Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

KHGD SDTB mon SINH HOC LOP 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.21 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường Trung học cơ sở Hà Thạch</b>
***********


<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY VÀ SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC</b>


<b>MÔN: SINH HỌC 7</b>



<b>Giáo viên: Chu Thị Vân Anh</b>


<b>Tổ: Khoa học tự nhiên</b>



<b>\</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS HÀ THẠCH</b>



<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY VÀ SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC</b>
<b>MÔN: SINH HỌC- LỚP 7</b>


<b>Tuần</b> <b>Tiết</b>


<b>ppct</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Giảm tải</b> <b>Mục tiêu theo chuẩn KTKN </b> <b>Tên thiết bị dạy học</b>


<b>Tích hợp</b>
<b>MT</b>


1




1-Bài 1:


Thế giới động
vật đa dạng


phong phú


- Học sinh chứng minh được sự đa dạng
phong phu’ của động vật .Thể hiện ở số
lồi và mơi trường sống.


- Rèn kỹ năng quan sát ,so sánh, kỹ năng
hoạt động nhóm.


- Tranh ảnh : về sự đa
dạng của các lồi động vật
( nếu có)


-KN tìm kiếm
TT,giao
tiếp,tích cực,tự
tin




2-bài 2:


Phân biệt động
vật với thực
vật- Đặc điểm
chung của động
vật


+ Đặc điểm cơ bản để phân biệt đv với
thực vật



+Đặc điểm chung của đv


+Sơ lược cách phân chia giới đv


Rèn kỹ năng phân tích, so sánh, quan sát
và hoạt động nhóm


- Bảng phụ: Kẻ bảng 1tr 9
bảng 2 tr 11


-KN tìm
kiếm,xử lí
TT,hợp tác,tích
cực,tự tin
-GDMT:Liên
hệ


2




3-Bài 3:


Quan sát một số
động vật


nguyên sinh


- Thấy được ít nhất 2 đại diện điển hình


cho ngành đvns là: Trùng roi và trùng giày
- Phân biệt được hình dạng, cách di


chuyển của 2 đại diện này.


- Rèn kỹ năng sử dụng và quan sát mẫu
bằng kính hiển vi


- Kính hiển vi, lam kính,
lamen


- Mẫu vật : Váng ao hồ,
nuôi cấy ĐVNS từ rơm
khô, cỏ tươi


- Tranh vẽ : Trùng roi,
trùng giầy ( nếu có)


-KN hợp
tác,chia sẻ, x.lí
TT,trách
nhiệm


4- <sub>Bài 4: </sub>


Trùng roi <b>-Mục 1 (Phần <sub>I): Cấu tạo và</sub></b>


<b>di chuyển</b>
<b>- Mục 4: Tính</b>
<b>hướng sáng.</b>


<b>- Câu hỏi 3 </b>
<b>trang 19 </b>


-Hs nêu được đặc điểm cấu tạo, dinh
dưỡng và sinh sản của trùng roi xanh, khả
năng hướng sáng.


- Hs thấy được bước chuyển quan trọng từ
động vật đơn bào đến động vật đa bào qua
đại diện la øtập đoàn trùng roi.


-Rèn kỹ năng quan sát, thu thập kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>khơng y/c trả </b>
<b>lới.</b>


3


5- Bài 5:<sub>Trùng biến hình</sub>


và trùng giày


<b>Mục 1 Phần</b>
<b>II : Cấu tạo.</b>
<b>Câu hỏi 3</b>
<b>trang 22.</b>


-Hs nêu được cấu tạo, di chuyển và sinh
sản của trùng biến hình và trùng giày.
-Hs thấy được sự phân hoá chức năng các


bộ phận trong tế bào của trùng giày<sub></sub>Đó là
biểu hiện mầm móng của động vật đa bào.
- Rèn kỹ năng phân tích, so sánh tổng hợp.


- Tranh vẽ : trùng biến
hình, trùng giày ( nếu có)


6- Bài 6:<sub>Trùng kiết lị và </sub>


trùng sốt rét


-Hiểu được trong số các lồi động vật
ngun sinh, có nhiều lồi gây bệnh nguy
hiểm, trong đó trung kiết lị và sốt rét.
-Nhận xét được nơi kí sinh, cách gây hại
từ đó rút ra các biện pháp phòng chống
trùng kiết lị và sốt rét.


-Rèn kỷ năng quan sát, so sánh, hoạt động
nhóm.


- KN tự bảo
vệ, tìm kiếm
x.lí TT,lắng
nghe


-GDMT:Lồng
ghép 1 phần


4





7-Bài 7:


Đặc điểm chung
và vai trò thực
tiễn của ĐVNS


<b>- Nội dung về</b>
<b>trùng lỗ.</b>


-Nêu được đặc điểm chung của động vật
nguyên sinh


-Nhận biết được vai trò thực tiển của động
vật nguyên sinh


-Rèn kỉ năng quan sát, so sánh, hoạt động
nhóm


- Bảng phụ : kẻ bảng 1
( trang 26), bảng 2 (trang
28)


-GDMT:Liên
hệ


8- Bài 8:
Thuỷ tức



<b>Bảng trang 30</b>
<b>- Cõu hỏi 3</b>
<b>trang 32.</b>


- Hs nêu được đặc điểm, hình dạng, cấu
tạo dinh dưỡng và cách sinh sản của thủy
tức đại diện cho nghành ruột khoang và là
nghành động vật đa bào đầu tiên


-Rèn kĩ năng quan sát hình tìm kiến thức


- Tranh vẽ : Cấu tạo thuỷ
tức ( nếu có)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đa dạng của
ngành ruột
khoang


ngành ruột khoang được thể hiện ở cấu tạo
cơ thể, lối sống, tổ chức cơ thể, di chuyển
- Rèn kỹ năng phân tích so sánh


35




10-Bài 10:


Đặc điểm


chung và vai trò
của ngành ruột
khoang


- Hs nêu được những đặc điểm
chungnhất của nghành ruột khoang
Hs chỉ rõ được vai trò của ngành ruột
khoang trong tự nhiên và trong đời sống
- Rèn kỹ năng phân tích, so sánh, tổng
hợp.


- Tranh phóng to hình
10.1 ( nếu có ĐK)


- Bảng phụ : kẻ bảng trang
37


6


11- Bài 11:
Sán lá gan


<b>- Phần Δ</b>
<b>trang 41 và</b>
<b>phần bảng</b>
<b>trang 42.</b>


- Hs nêu được đặc điểm nổi bật của
nghành giun dẹp là cơ thể có ddootd đối
xứng hai bên. Chỉ rõ đặc điển cấu tạo của


sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh
- Rèn kĩ năng so sánh, quan sát thu thập
kiến thức


- Tranh vẽ : Sán lá gan,
vòng đời của sán lá gan
( nếu có)


-KN hợp
tác,lắng
nghe,tìm
kiếm,x.lí TT
-GDMT:Liên
hệ




12-Bài 12:


Một số giun dẹp
khác- Đặc điểm
chung của
ngành giun dẹp


<b>Mục II: Đặc</b>
<b>điểm chung</b>


- Nắm được hình dạng, vịng đời của một
số giun dẹp kí sinh. Hs thông qua các đại
diện của ngành giun dẹp, nêu được đặc


điểm chung của ngành giun dẹp


- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích so sánh


KN tự bảo
vệ,x.lí TT,so
sánh,phân
tích,ứng xử...
-GDMT:Liên
hệ


7 13- <sub>Bài 13: </sub>


Giun đũa - Hs nêu được đặc điểm cơ bản về cấu tạo,<sub>di chuyển và dinh dưỡng, sinh sản của </sub>


giun đũa thích nghi với điều kiện sống kí
sinh .


Nêu được những tác hại và cách
phòng chống giun đũa.


- Rèn kỹ năng phân tích, so sánh.


- KN tự bảo
vệ,h. tác,x.lí
TT


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



14-Bài 14:


Một số giun
tròn khác và
đặc điểm chung
của giun tròn


<b>Mục II: Đặc</b>
<b>điểm chung</b>


- Hs nêu rõ được một số giun tròn đặc biệt
là nhóm giun trịn kí sinh gây bệnh, từ đó
có biện pháp phòng tránh. Đồng thời nêu
được đặc điểm chung của ngành giun trịn
- Rèn kỹ năng phân tích, so sánh


-KN tự bảo vệ,
x.lí TT,lắng
nghe,ứng xử,so
sánh,...


-GDMT:Lồng
ghép


8




15-Bài 15:
Thực hành:
Quan sát cấu
tạo ngoài của


giun đất


<b>Giun đất </b>
<b>( Không dạy </b>
<b>cả bài, dành 2</b>
<b>tiết cho thực </b>
<b>hành)</b>


- Hs nắm được hình dạng ngồi và cách di
cuyển của giun đất. Xác định được cấu tạo
trong và biết được cách dinh dưỡng của
giun đất


Bước đầu biết được hình thức sinh sản ở
giun đất


- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích


- Tranh phóng to hình
15.2, 15.4, 15.5 ( nếu có
đk)


- Mẫu vật : giun đất


-GDMT:Lồng
ghép




16-Bài 16:



Thực hành : mổ
và quan sát giun
đất


- Nhận biết được loài giun, chỉ rõ được
cấu tạo ngồi ( đốt, vịng tơ, đai sinh dục ),
và cấu tạo trong ( một số nội quan )


- Tập thao tác mổ đvkxs, sử dụng các dụng
cụ mổ, dùng kính lúp quan sát


- Tranh phóng to hình
15.2, 15.4, 15.5 ( nếu có
đk)


- Mẫu vật : giun đất
- Chậu thuỷ tinh, bộ đồ
mổ, kính lúp, khay mổ,
ghim, cồn, ête, xô đựng
nước, khăn lau ...


- KN chia sẻ
TT,tự tin,hợp
tác nhóm


9





17-Bài 17:


Một số giun đốt
khác và đặc
điểm chung của
giun đốt


<b>Mục II: Đặc</b>
<b>điểm chung</b>


- Chỉ ra được một số đặc điểm của các đại
diện giun đốt phù hợp với lối sống. Hs nêu
được đặc điểm chung của ngành giun đốt
và vai trò của giun đốt.


- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh


- Mẫu vật : giun đỏ, đỉa,
rươi ( nếu có)


- Bảng phụ : kẻ bảng 1
trang 60


- KN phân
tích,khái quát,
x.lí TT, hợp
tác,ứng xử
-GDMT:Liên
hệ



18- <sub>Kiểm tra 1 tiết</sub> <sub>- Nhằm kiểm tra đánh giá kiến thức hs từ </sub>


chương I  chương III


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

10


19- Bài 18:


Trai sông


<b>Một số thân </b>
<b>mềm khác </b>
<b>( Không dạy </b>
<b>cả bài, dành 2</b>
<b>tiết cho thực </b>
<b>hành)</b>


- Biết được vì sao trai sơng được xếp vào
ngành thân mềm. Giải thích được đặc
điểm cấu tạo của trai sơng thích nghi với
đời sống ẩn mình trong bùn đất ; Nắm
được các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản
của trai sông ; Hiểu rõ khái niệm : Áo, cơ
quan áo.


- Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm


- Mơ hình trai sơng ( nếu
có)



- Mẫu vật ; trai sơng




20-Bài 19:
Thực hành:
quan sát một số
thân mềm( tiết
1)


- Trình bày được đặc điểm chung của một
só đại diện của ngành thân mềm


+ Thấy được sự đa dạng của thân mềm
+ Giải thích được ý nghĩa một số tập tính
ở thân mềm


-Rèn kỉ năng quan sát, hoạt động nhóm


- Mẫu vật : trai sơng, vỏ
ốc, trai, mai mực...
- Kính lúp


11




21-Bài 20:


Thực hành quan


sát một số thân
mềm( tiết 2)


- Thực hành quan sát trên các mẫu đã
chọn, chuận bị sẵn từ các đại diện của thân
mềm về cấu tạo ngoài cũng như cấu tạo
trong


-Cụ thể quan sát được:
+ cấu tạo vỏ ốc, mai mực
+ Cấu tạo ngồi trai sơng, mực
+ cấu tạo trong của cơ thể mực


Cũng cố kỷ năng quan sát bằng kính lúp
trên mẫu thật và cách thu hoạch thực hiện
trên kết quả ghi bằng tường trình.


- Mẫu vật : trai sơng, vỏ
ốc, trai, mai mực...
- Kính lúp, kim nhọn,
panh, chậu mổ ...


-KN x.lí tt,hợp
tác nhóm,q.lí
t.gian


22- <sub>Bài 21: </sub>


Đặc điểm
chung và vai



- Trình bày được sự đa dạng của thân
mềm. Nêu được đặc điểm chung và ý
nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm


- Phóng to hình 21 trang
71 (nếu có đk)


-Bảng phụ : kẻ bảng 1 và


-KN x.lí
TT,hợp tác, tự
tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trị của ngành
thân mềm


- Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm 2 trang 72 hệ


12




23-Bài 22:
Thực hành:
Quan sát cấu
tạo ngồi và
hoạt động
sống của tơm
sơng



<b>Tơm sơng</b>
<b>(Khơng dạy lý</b>
<b>thuyết chuyển</b>


<b>sang thực</b>
<b>hành: Quan</b>


<b>sát cấu tạo</b>
<b>ngồi và hoạt</b>


<b>động sống)</b>


- Biết được vì sao tơm được xếp vào
ngành chân khớp, lớp giáp xác; Giải thích
được các đặc điểm cấu tạo ngồi của tơm
thích nghi đời sống ở nước; Trình bày các
đặc điểm, sinh sản và dinh dưỡng của tơm
- Giáo dục ý thức u thích bộ mơn


- Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm


- Mơ hình tơm sơng


- Mẫu vật : tơm sơng ni
trong bình




24-Bài 23:


Thực hành :
mổ và quan sát
tơm sơng


Mổ và quan sát cấu tạo mang, nhận biết
phần gốc chân ngực và các lá mang
- Nhận biết một số nội quan của tơm
như :Hệ tiêu hố, hệ thần kinh


- Biết thu hoạch sau buổi thực hành bằng
cách chú thích đúng cho các hình vẽ


- Củng cố kỷ thuật mổ đvkxs, biết sử dụng
các dụng cụ mổ


- Mơ hình tơm sơng
- Chậu mổ, bộ đồ mổ,
đinh gim, kính lúp, khăn
lau...


- Mẫu vật : tơm sơng


-KN hợp
tác,trách
nhiệm,q.lí thời
gian


13





25-Bài 24:


Đa dạng và vai
trị của lớp
giáp xác


- Trình bày được một số đặc điểm về cấu
tạo và lối sống của các đại diện của lớp
giáp xác thường gặp ; Nêu được vai trò
thực tiển của lớp giáp xác


- Rèn kỷ năng quan sát, hoạt động nhóm


- Bảng phụ : kẻ bảng
trang 81


- KN x.lí TT,
hợp tác, tự tin
-GDMT:Liên
hệ




26-Bài 25:


Nhện và sự đa
dạng của lớp
hình nhện



- Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngồi
của nhện và một số tập tín của chúng ;
Nêu được sự đa dạng của lớp hình nhện và
ý nghĩa thực tiển của chúng


- Rèn kỷ năng quan sát, phân tích


- Mẫu vật : con nhện
- Bảng phụ: kẻ bảng 1
trang 82 và bảng 2 trang
85


-GDMT:Liên
hệ


14 27- <sub>Bài 26: </sub>


Châu chấu


<b>Mục III: Dinh</b>
<b>dưỡng( Khơn</b>


- Trình bày được các đặc điểm cấu tạo
ngoài của Châu Chấu liên quan đến sự di


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>g dạy hình </b>
<b>26.4)</b>


<b>Câu hỏi 3 </b>
<b>trang 88</b>



chuyển; Nêu được các đặc điểm cấu tạo
trong, các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản
và phát triển của Châu Chấu.


- Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm




28-Bài 27:
Đa dạng và
đặc điểm
chung của lớp
sâu bọ


- Thông qua các đại diện nêu được đặc
điểm của lớp sâu Bọ và sự đa dạng của
chúng; Nêu được vai trò thực tiển của lớp
Sâu Bọ


- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích


- Mẫu vật : hs sưu tầm
một số loại sâu bọ


- Bảng phụ : kẻ bảng 1
trang 91 và bảng 2 trang
92


-KN x.lí TT,


hợp tác, tự tin
-GDMT:Liên
hệ


15




29-Bài 28:


Thực hành :
xem băng hình
về tập tính của
sâu bọ


- Hs nắm được đặc điểm chung của ngành
chân khớp; Giải thích được sự đa dạng và
nêu được vai trò thực tiễn của ngành chân
khớp.


- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích


-Màn hình, đầu video,
băng hình về tập tính của
sâu bọ ( nếu có)


- Sưu tầm tranh ảnh, tư
liệu về tập tính của sâu bọ


-KN x.lí TT,


hợp tác, tự tin




30-Bài 29:
Đặc điểm
chung và vai
trị của ngành
chân khớp


- Tìm hiểu quan sát một số tập tính của sâu
bọ như : Tìm kiếm, cất giữ thức ăn, chăm
sóc và bảo vệ thế hệ sau, quan hệ đầy đàn
… có trong băng hình


- Ghi chép những đặc điểm chung của tập
tính để có thể diễn đạt bằng lời về tập tính
đó sau khi xem phim


- Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm


- Bảng phụ : kẻ bảng 1
trang 96, bảng 2,3 trang
97


-KN x.lí
TT,lắng nghe,
ứng xử


-GDMT:Liên


hệ


16 31- <sub>Bài 31:</sub>


Thực hành:
Quan sát cấu
tạo ngồi và
hoạt động


<b>Khơng dạy lý</b>
<b>thuyết chuyển</b>


<b>sang thực</b>
<b>hành: Quan</b>


<b>sát cấu tạo</b>


- Hiểu được các đặc điểm và đời sống cá
chép; Giải thích được các đặc điểm cấu tạo
ngồi của cá thích nghi với đời sống ở
nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

sống của cá
chép


<b>ngoài và hoạt</b>
<b>độngsống</b>


- Rèn kỹ năng quan sát



32- Bài 32: <sub>Thực hành : </sub>


Mổ cá


- Nắm được vị trí, cấu tạo các hệ cơ quan
của cá chép; Giải thích được những đặc
điểm cấu tạo trong của cá thích nghi đời
sống ở nước.


- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh


- Mơ hình cá chép
- Tranh vẽ bộ xương cá
chép


- Bộ đồ mổ, khay mổ,
đinh ghim, chậu mổ, xô ...
- Mẫu vật : cá chép sống
- Mẫu ngâm cá chép mổ
sẵn ( nếu có)


-KN hợp tác,
so sánh, q.lí
thời gian


17


33- Bài 33: <sub>Cấu tạo trong </sub>


của cá chép



- Hs nêu được sự đa dạng về số lồi, lối
sống, mơi trường sống; Phân biệt được cá
sụn với cá xương và vai trò của cá với đời
sống con người; Trình bày được đặc điểm
chung của cá


- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích


- Tranh vẽ cá chép
- Mẫu ngâm cá chép mổ
sẵn


34- Bài 30: <sub>Ôn tập học kỳ </sub>


I


Mổ và quan sát cấu tạo mang


- Nhận biết một số nội quan của tơm
như :Hệ tiêu hố, hệ thần kinh


- Biết thu hoạch sau buổi thực hành bằng
cách báo cáo nhận xét về các hệ cơ quan
của cá


- Rèn kỷ thuật mổ đvcxs, biết sử dụng các
dụng cụ mổ


- Bảng phụ : kẻ bảng 2


trang 100, bảng 3 trang
101


-KN x.lí TT,
hợp tác, lắng
nghe


18 35- <sub>Kiểm tra </sub>


học kỳ I


-Học sinh hệ thống lại kiến thức từ ngành
động vật nguyên sinh cho đến ngành giun
đốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Phân biệt được từng đại diện của mỗi
ngành.


Đàm thoại tái hiện thông báo


- Nhằm kiểm tra đánh giá kiến thức học
sinh


- Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm


19


36-Bài 34:


Sự đa dạng và


đặc điểm
chung của cá


Nêu các đắc tính đa dạng của lớp cá qua
các đại diện khác như cá nhám; cá đuối..
Ý nghĩa thực tiễn của các đối với tự nhiên
và đối với con người


Bảng phụ : kẻ bảng trang
111


-KN x.lí TT,
hợp tác, lắng
nghe,so sánh...
-GDMT:Liên
hệ


<b>20</b>


37 Bài 35: Ếch


đồng


- Nắm vững các đặc điểm, đời sống của
ếch đồng; Mô tả được đặc điểm cấu tạo
ngồi của ếch thích nghi với đời sống vừa
ở nước vừa ở cạn


- Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm



- Tranh vẽ cấu tạo ếch
đồng ( nếu có)


- Mơ hình ếch đồng
- Mẫu vật ếch đồng ( nếu
có)


- Bảng phụ : kẻ bảng trang
114


38


Bài 36:
Thực hành :
Quan sát cấu
tạo trong của
ếch đồng trên
mẫu mổ


- Nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu
mổ; Tìm những cơ quan, hệ cơ quan thích
nghi với đời sống mới chuyển trên cạn
- Rèn kỹ năng quan sát mổ, quan sát tranh


- Mơ hình ếch đồng
- Tranh vẽ bộ xương ếch
đồng


- Mẫu ngâm : Cấu tạo
trong của ếch đồng hoặc


mẫu mổ sẵn


-KN hợp
tác,x.lí TT


21 39 <sub>Bài 37:</sub>


Đa dạng và
đặc điểm
chung của lớp
lưỡng cư


- Trình bày được sự đa dạng của lớp lưỡng
cư về thành phần lồi, mơi trường sống và
tập tính của chúng; Hiểu rõ được vài trị
của lưỡng cư với đời sống và tự nhiên;
Trình bày được đặc điểm chung của lớp
lưỡng cư.


- Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm


- Bảng phụ : Kẻ bảng
trang 121


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

40


Bài 38:


Thằn lằn bóng
đi dài



- Nắm vững các đặc điểm của thằn lằn bóng.


- Giải thích các đặc điểm cấu tạo ngồi thích
nghi với đới sống ở cạn.


- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.


- Mơ hình thằn lằn
- Bảng phụ : Kẻ bảng
trang 125


22


41


Bài 39:


Cấu tạo trong
của thằn lằn


- Nắm được đặc điểm cấu tạo trong thích


nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn.


- So sánh với lưỡng cư để thấy được sự
hoàn thiện các cơ quan.


- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh.



- Tranh vẽ : Bộ xương
thằn lằn


- Mơ hình : Thằn lằn


42


Bài 40:


Sự đa dạng và
đặc điểm
chung của lớp
bò sát


<b>- Phần lệnh </b>
<b>( Mục I: Đa </b>
<b>dạng của Bò </b>
<b>sát)</b>


-Phân biệt ba bộ bị sát thường gặp(Bộ có
vảy; Bộ cá sấu; Bộ rùa). Nêu được đặc
điểm cấu tạo ngồi và tập tính của một số
laoif khủng long thích nghi với đời sống
của chúng. Giải thích được sự diệt vong
của khủng long và gải thích tại sao lồi bị
sát cỡ nhỏ cịn tồn tại cho đến ngày nay.
Rèn kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm


- Tranh phóng to hình
40.1 ( nếu có ĐK)



- Tranh ảnh về các lồi bị
sát hiện nay và bị sát cổ
( nếu có)


-KN x.lí TT,
hợp tác, lắng
nghe,so sánh...
-GDMT:Liên
hệ


23


43 Bài 41:


Chim bồ câu


Tìm hiểu đời sống và giải thích được sự
sinh sản của chim bồ câu là tiến bộ hơn
thằn lằn bóng đi dài; giải thích được cấu
tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với
đời sống bay lượn; phân biệt kiểu bay vổ
cánh của chim bồ câu với kiểu bay lượn
của chim hải âu.


- Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm


- Mơ hình chim bồ câu
- Bảng phụ : kẻ bảng 1
trang 135, bảng 2 trang


136


44 <sub>Bài 42: </sub>


Thực hành :
Quan sát bộ
xương, mẫu


-Nhận biết một số đặc điểm của bộ xương
thích nghi với đời sống bay; xác định được
các cơ quan của hệ tuần hồn, hơ hấp, bài
tiết, tiêu hoá và sinh sản trên mẫu mổ


- Tranh vẽ : Bộ xương
chim bồ câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

mổ chim bồ
câu


- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh câu


- Mơ hình chim bồ câu


24


45


Bài 43:


Cấu tạo trong


của chim bồ
câu


- Trình bày được cấu tạo, hoạt động của
các hệ cơ quan : tiêu hóa, tuần hồn, hô
hấp, bài tiết, sinh sản, thần kinh và giác
quan; phân tích được những đặc điểm cấu
tạo của chim thích nghi với đời sống bay.
- Giáo dục ý thức u thích bộ mơn
- Rèn kỹ năng phân tích so sánh


- Mơ hình chim bồ câu
- Tranh vẽ : Cấu tạo chim
bồ câu ( nếu có)


46


Bài 44:
Đa dạng và
đặc điểm
chung của lớp
chim


<b>- Phần lệnh </b>
<b>trang 145: Đọc</b>
<b>bảng và hình </b>
<b>44.3</b>


<b>- </b>



<b>câu hỏi 1 trang</b>
<b></b>


146.-- Trình bày được các đặc điểm đặc trưng
của các nhóm chim thích nghi với đời
sống, từ đó thấy được sự đa dạng của
chim; nêu được đặc điểm chung và vai trò
của chim


- Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm


- Tranh ảnh về các lồi
chim ( nếu có)


-KN x.lí TT,
hợp tác, lắng
nghe,so sánh...
-GDMT:Lồng
ghép


25


47


Bài 45:
Thực hành :
Xem băng
hình về đời
sống và tập
tính của chim



- Băng hình về tập tính
của chim, màn hình, đầu
video


- Sưu tầm tư liệu về đời
sống, tập tính của chim


-KN x.lí TT,
hợp tác,tự tin


48 <sub>Bài 46: Thỏ</sub>


- Nắm được những đặc điểm đời sống và
hình thức sinh sản của thỏ


- Hs thấy được cấu tạo ngoài của thỏ thích
nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ
thù


- Rèn kĩ năng quan sát


- Mơ hình thỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

26


49


Bài 47:



Cấu tạo trong
của thỏ


- Hs nắm được đặc điểm cấu tạo chủ yếu
của xương và hệ cơ liên quan đến sự di
chuyển của thỏ


+ Hs nêu được vị trí ,thành phần và chức
năng của các cơ quan sinh dưỡng


+ Hs chứng minh bộ não thỏ tiến hoá hơn
não của lớp động vật khác


- Gd ý thức bảo vệ động vật


- Rèn kỉ năng quan sát , thu nhập thơng tin


- Mơ hình thỏ


- Trang vẽ bộ xương thỏ
- Tranh cấu tạo thỏ ( nếu
có)


- Bảng phụ : kẻ bảng trang
153


50


Bài 48:
Đa dạng của


thú : Bộ thú
huyệt, bộ thú
túi


<b>- - Phần lệnh </b>
<b>trang 157 </b>
<b>( Phần II: Bộ </b>
<b>Thú túi)</b>


- Hs nêu được sự đa dạng của lớp thú thể
hiện ở số lồi, số bộ, tập tính của chúng;
nêu được đặc điểm cấu tạo của bộ thú
huyệt, bộ thú túi, bộ dơi và bộ cá voi phù
hợp với điều kiện sống


- Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm.


- Tranh ảnh về thú mỏ vịt,
thú có túi ( nếu có)


-GDMT:Lồng
ghép


27


51


Bài 49:
Đa dạng của
thú( tiếp



theo) : Bộ dơi,
bộ cá voi


<b>- Phần lệnh </b>


<b>trang 160</b> - Hs nêu được sự đa dạng của lớp thú thể <sub>hiện ở số loài, số bộ, tập tính của chúng; </sub>
nêu được đặc điểm cấu tạo của bộ thú
huyệt, bộ thú túi, bộ dơi và bộ cá voi phù
hợp với điều kiện sống


- Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm.


-GDMT:Lồng
ghép


52


Bài 50:


Đa dạng của
thú ( tiếp theo)
: Bộ ăn sâu bọ,
bộ gặm nhấm,
bộ ăn thịt


<b>- Phần lệnh </b>
<b>trang 164.</b>
<b>- Câu hỏi 1 </b>
<b>trqang 165</b>



- Hs nêu được sự đa dạng của lớp thú thể
hiện ở số lồi, số bộ, tập tính của chúng;
nêu được đặc điểm cấu tạo của bộ thú
huyệt, bộ thú túi, bộ dơi và bộ cá voi phù
hợp với điều kiện sống


- Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

28


53


Bài 51:
Đa dạng của
thú ( tiếp theo)
: Các bộ móng
guốc và bộ
linh trưởng


- Hs nêu được sự đa dạng của lớp thú thể
hiện ở số lồi, số bộ, tập tính của chúng;
nêu được đặc điểm cấu tạo của bộ thú
huyệt, bộ thú túi, bộ dơi và bộ cá voi phù
hợp với điều kiện sống


- Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm.


- Bảng phụ : kẻ bảng trang
167



-KN x.lí
TT,lắng nghe,
ứng xử,trình
bày sáng tạo


54


Bài 52:
Thực hành :
Xem băng
hình về đời
sống và tập
tính của thú


- Củng cố và mở rộng bài học về môi
trường sống và tập tính của chim và thú;
biết cách tóm tắt nội dung của băng hình
- Rèn kỹ năng quan sát, thu thập thơng tin
qua băng hình


- Băng hình về tập tính
của thú, đầu video, màn
hình ( nếu có)


- Sưu tầm tư liệu về đời
sống và tập tính của thú


-KN x.lí TT,
hợp tác,tự tin



29


55 <sub>Kiểm tra 1 tiết</sub>


- Kiểm tra đánh giá kiến thức HS về lớp
chim, thú


- Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm


56


Bài 53:


Đọc thêm:Môi
trường sống và
sự vận động,
di chuyển


Môi trường
sống và sự vận
động di chuyển


30


57


Bài 54:


Tiến hoá về tổ


chức cơ thể


- Bảng phụ : kẻ bảng trang
176


58


Bài 55:
Tiến hoá về
sinh sản


- Bảng phụ : kẻ bảng trang
180


-GDMT:Liên
hệ


31 59 <sub>Bài 56: </sub>


Cây phát sinh


Hs nêu được bằng chứng chứng minh mối
quan hệ giữa các nhóm động vật là các di


- Phóng to hình 56.3 ( nếu
có ĐK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

giới động vật


tích hố thạch; hs đọc được vị trí quan hệ


họ hàng của các nhóm động vật trên cây
phát sinh động vật.


- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh


60


Bài 57:


Đa dạng sinh
học


- Hs hiểu được đa dạng sinh học thể hiện ở
số lồi, khả năng thích nghi cao của động
vật với các điều kiện sống khác nhau
- Giáo dục ý thức u thích bộ mơn


- Rèn kỹ năng quan sát so sánh, hoạt động
nhóm


- Tranh ảnh về ĐV ở mơi
trường đới lạnh, hoang
mạc đới nóng ( nếu có)
- Bản đồ địa lý động vật
- Bảng phụ : kẻ bảng trang
187


-GDMT:Lồng
ghép



32


61


Bài 58:
Đa dang sinh
học ( tiếp theo)


- Hs thấy được sự đa dạng sinh học ở mơi
trường nhiệt đới gió mùa, cao hơn ở đới
lạnh và đới nóng là do khí hậu phù hợp
với mọi sinh vật; hs chỉ ra được những lợi
ích của đa dạng sinh học trong đời sống,
nguy cơ suy giảm và biện pháp bảo vệ đa
dạng sinh học.


- Rèn kỹ năng so sánh, suy luận, hoạt động
nhóm


- Bản đồ địa lý động vật
- Bảng phụ : kẻ bảng trang
189


-KN hợp tác,tư
duy,lắng
nghe,x.lí TT
-GDMT:Lồng
ghép


62



Bài 59:


Biện pháp đấu
tranh sinh học


- Hs nêu được khái niệm đấu tranh sinh
học; thấy được các biện pháp đấu tranh
sinh học là sử dụng các loại thiên địch;
nêu được những ưu điểm, nhược điểm của
biện pháp đấu tranh sinh học.


- Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm


- Bảng phụ : kẻ bảng trang
193


KN tìm
kiếm,xử lí
TT,hợp tác tự
tin


-GDMT:Lồng
ghép


33 63 <sub>Bài 60: </sub>


Động vật quý


- Hs nắm được khái niệm về động vật quý


hiếm; thấy được mức độ tuyệt chủng của


- Bảng phụ : kẻ bảng trang
196


-


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hiếm


các động vật quý hiếm ở vn; đề ra biện
pháp bảo vệ động vật quý hiếm.


- Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm


64.


Tìm hiểu một
số động vật có
tầm quan trọng
kinh tế ở địa
phương


- Tập cho hs cách sưu tầm các tư liệu sinh
học qua những sách đọc thêm và từ thực
tế, nhằm bổ sung kiến thức về một số động
vật có tầm quan trọng thực tế ở địa


phương.


- Nâng cao được lòng yêu thiên nhiên, bảo


vệ thiên nhiên.


- Qua việc tìm hiểu, hs cịn mở rộng , rèn
luyện khả năng vận dụng kiến thức để giải
thích những tình huống tương tự so với
những điều đã học và tham khảo.


- Tìm hiểu thơng tin từ
sách báo và từ thực tiễn về
một số ĐV có tầm quan
trọng thực tế ở địa phương


-KN tìm
kiếm,xử lí
TT,tư duy,hợp
tác, tự tin


34


65.


Tìm hiểu một
số động vật có
tầm quan trọng
kinh tế ở địa
phương( tiếp
theo)


- Tập cho hs cách sưu tầm các tư liệu sinh
học qua những sách đọc thêm và từ thực


tế, nhằm bổ sung kiến thức về một số động
vật có tầm quan trọng thực tế ở địa


phương.


- Nâng cao được lịng u thiên nhiên, bảo
vệ thiên nhiên.


- KN tìm
kiếm,xử lí
TT,tự tin, hợp
tác,viết báo
cáo


66. Ơn tập kỳ II


-Học sinh hệ thống lại kiến thức từ lớp
chim cho đến lớp thú


- Nêu được những đặc điểm chung của các
lớp.


-Phân biệt được từng đại diện của mỗi lớp.


- Bảng phụ : kẻ bảng 1
trang 200 và 2 trang 201


-GDMT:Liên
hệ



35


67. Kiểm tra


học kỳ II


- Kiểm tra đánh giá kiến thức học sinh
- Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thiên nhiên


tự nhiên


-Nhận biết được các con vật trong chương
trình đã học.


Rèn kn quan sát,phân tích ,so sánh


bướm, vợt thuỷ sinh, chổi
lơng, kim nhọn, khăy,
kính lúp, lọ đựng, hộp
chứa...


gian,quan sát,
so sánh,....
GDMT:Lồng
ghép


36 69 Tham quan



thiên nhiên


-Nhằm giúp học sinh làm quen với thế giới
tự nhiên


-Nhận biết được các con vật trong chương
trình đã học.


Rèn kn quan sát,phân tích ,so sánh


- Dụng cụ đào đất, vợt
bướm, vợt thuỷ sinh, chổi
lơng, kim nhọn, khăy,
kính lúp, lọ đựng, hộp
chứa...


-KN q.lí thời
gian,quan sát,
so sánh,....
-GDMT:Lồng
ghép


37 70 Tham quan


thiên nhiên


-Nhằm giúp học sinh làm quen với thế giới
tự nhiên


-Nhận biết được các con vật trong chương


trình đã học.


Rèn kn quan sát,phân tích ,so sánh


- Dụng cụ đào đất, vợt
bướm, vợt thuỷ sinh, chổi
lơng, kim nhọn, khăy,
kính lúp, lọ đựng, hộp
chứa...


-KN q.lí thời
gian,quan sát,
so sánh,....
-GDMT:Lồng
ghép


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×