Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi Sinh 9 ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.14 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<i><b> </b></i>


<b> </b>


<b> A – PHẦN TRẮC NGHIỆM :(3điểm )</b>


<b>Câu 1. Khoanh tròn vào câu đúng nhất. ( 1® )</b>


<i><b>1. Ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia là :</b></i>
A. đảm bảo tốt chất lượng cuộc sống


B. đảm bảo môi trường, sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên
C. đảm bảo sự phát triển kinh tế xã hội


D. cả 3 ý trên


<i><b>2. Môi trường sống của quần xã gọi là:</b></i>
A. Môi trường nước


B. Môi trường trong đất.
C. Sinh cảnh.


D. Môi trường sinh vật.


<b>C©u 2. Chọn câu Đúng(Đ) hoặc Sai (S) rồi ghi vào ô  cho mỗi ý sau :( 1điểm)</b>
<b> A. Các con chó ni trong nhà là quần thể sinh vật.</b>


<b> B. Cá chép, cá rô phi, cá mè sống chung trong một ao là quần xã sinh vật.</b>
<b> C. Các cá thể rắn hổ mang ở 3 hòn đảo cách xa nhau là quần thể sinh vật</b>
<b> D. Rừng cây thông phương Bắc là quần thể sinh vật</b>



<b> C©u 3. Điền vào chỗ trống tên các sinh vật cho phù hợp với mỗi chuỗi thức ăn sau :( 1,0 đ )</b>
<b>1/ Cây cỏ ... chim ăn sâu vi sinh vật</b>


<b>2/ Cây cỏ Gà ... ... vi sinh vật</b>
<b>B. PhÇn tự luận.( 7 ) </b>


<b>Câu 1( 2đ). </b>Thế nào là chuỗi thức ăn? lới thức ăn? Cho VD.
<b>Câu 2 ( 2đ ). </b> Trình bày những dấu hiệu điển hình của quần xÃ.


<b>Cõu 3( 3 ). </b> Mt hệ sinh thái rừng nhiệt đới có các thành phần sau: Đất, đá, nớc, thảm mục, thực
vật, trâu, nai, hổ, chó sói, châu chấu, ếch, rắn, đại bàng, vi khuẩn, nấm.


a. Hãy phân tích các thành phần của hệ sinh thái trên.
b. Vẽ sơ đồ lới thức ăn của h sinh thỏi.


<b> ( Bài làm )</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...



<b>Đáp án Sinh häc 9 ( §Ị 1)</b>


<b>A – PHẦN TRẮC NGHIỆM :(3điểm )</b>


<b>Cõu 1. ( 1đ ) Mỗi câu đúng đợc 0,5 đ</b>
<i><b>1. </b></i>D.


<i><b> </b></i>


<b>Họ và tên:</b>
<b>Lớp:</b>


Kiểm tra 1T



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> 2. </b></i>C.


<b>Câu 2. ( 1đ ) Mỗi câu đúng đợc 0,25 đ</b>
A. - S


B. - S
C. - S
D. - §


<i><b>III.( 1,0 đ ) Mỗi câu đúng đợc 0,5 đ</b></i>


1/ Cây cỏ . sâu ăn lá chim ăn sâu vi sinh vật


2/ Cây cỏ Gà C áo .. Hổ vi sinh vt


<b>B. Phần tự luận.</b>
<b>Câu 1( 2đ). </b>



<b>a, N</b>êu đợc khái niệm chuỗi thức ăn và cho ví dụ: 1,0 đ
<b>b, N</b>êu đợc khái niệm lới thức ăn và cho ví dụ: 1,0 đ
<b>Câu 2 ( 2đ ). </b>


Trình bày đợc 2 dấu hiệu điển hình của quần xã. ( 2đ )
<b>Câu 3( 3đ ). </b>


a. phân tích các thành phần của hệ sinh thái: 1đ
b. Vẽ sơ đồ li thc n ca h sinh thỏi: 2


Câu2(4đ).
1. Khái niệm:


* Chuỗi thức ăn: ( 0,5đ)


- L 1 dóy nhiu lồi sinh vật có quan hệ dinh dỡng với nhau.Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là
sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng tr ớc , vừa là sinh vật bị sinh vật đứng sau tiêu thụ.


* L ới thức ăn :(0,5đ)


- Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành 1 lới thức ăn.
2.Ví dụ:


a) Chui thc n:( 1- mi ý ỳng 0,25)


Cây gỗ sâu ăn lá → Bä ngùa
<i> Con s©u → Bä ngùa → </i>con r¾n


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TVật sâu ếch nhái rắn Cú VSV


<i>b) Lới thức ăn:( 2đ) - mỗi ý đúng 1 điểm</i>


Dª Hỉ


<b>C©y cá</b> thá c¸o VSV
Chuét mÌo rõng


Thá C¸o


<b>Thùc vËt</b> chuét Có VSV
S©u Õch nh¸i rắn
Câu 4( 2,5đ).


*Nguyên nhân:( 0,5®)


+ Hoạt động của con ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>A. Trắc nghiệm: ( 3 đ)</b>


I. 1. D (0,25đ) 2. B (0,25đ) 3. D (0,25đ) 4.A (0,25đ) 5.C (0,25đ)
II. Tổng cộng 1 điểm; Mỗi ý đúng được 0,25 đ :


A.Sai B.Đúng C .Sai 4.Đúng
II. mỗi chỗ trống điền đúng cho 0,25 điểm
1/ sâu ăn lá cây (0,25đ)


2/ sói, hổ(0,5đ)
<b>B. Tự luận: (7 đ)</b>



<b>Câu 1 (2,5 đ)</b>


i m khác gi a qu n th v qu n xã sinh v t Đ ể ữ ầ ể à ầ ậ


<b>Quần thể sinh vật</b> <b>Quần xã sinh vật</b>
- Tập hợp các cá thể cùng loài, sống


trong một sinh cảnh, sống cùng một
thời điểm nhất định. ( 0,5 đ)


- Gồm 1 loài( 0,25 đ)


- Mối quan hệ chủ yếu giữa các cá thể
chủ yếu là thích nghi về mặt dinh
dưỡng, nơi ở và đặc biệt là sinh sản
nhằm đảm bảo sự tồn tại của quần thể
( 0,25 đ)


VD : Quần thể rừng tràm ( 0,25 đ)


- Tập hợp các quần thể của các loài
khác nhau cùng sống trong một sinh
cảnh. Mỗi quần xã có một q trình
lịch sử lâu dài. ( 0,5 đ)


- Gồm nhiều loài( 0,25 đ)


- Ngồi mối quan hệ thích nghi cịn có
mối quan hệ hỗ trợ và đối địch.



( 0,25 đ)


VD : Quần xã rừng mưa nhiệt đới
( 0,25 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---HẾT---...
...
...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×