Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

phan phoi chuong trinh on thi hoc sinh gioi ngoai ngu 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.11 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>kÕ ho¹ch båi dìng häc sinh giái LớP 9 </b>giai đoạn I

<b>Năm học 2012 </b>

<b> 2013</b>



<b>môn: tiếng Anh </b>

<b>I. Thời gian: Từ 15/8 –> 15/10/2012</b>



<b>II. Nội dung: </b>



<b>Buổi</b>

<b>Nội dung giảng dạy</b>



buổi 1

<b>Lý ThuyÕt </b>


- Present simple tense - Present progressive tense


- Present perfect tense - Present perfect progressive tense
- Past simple tense - Past progressive tense


buổi 2

<b>Lý ThuyÕt </b>


- Past perfect tense - Future simple tense
- Future perfect tense - Near future tense


bui 3

<b><sub>Bài Tập tổng hợp về th×</sub></b>



buổi


4&5



<b>Passive and active</b>: (Các thì và các cấu trúc c bit)


<b>Lý Thuyết các thì cơ bản</b>



- Present simple tense - Present progressive tense


- Present perfect tense - Past simple tense
- Past progressive tense - Past perfect tense
- Future simple tense - Near future tense


- Modal verb


<b>Các cấu trúc đặc biệt</b>


* Questions.( Wh… How; câu hỏi dạng đảo)


* need + Ving / tobe + PP


* negative subjects: Eg: No-one helped me yesterday.<sub></sub> I wasn’t helped yesterday.


* to see/ hear / watch / make/ … + V


Eg: My mother makes me do the housework.<sub></sub> I am made to do the housework by my mother.


* It is / was (im)possible to do smt <sub></sub> Smt + can / can’t/ could / couldn’t + be done


Eg: It is impossible to finish our lesson today.<sub></sub> This lesson can’t be finished today.


* It’s one’s duty to do smt<sub></sub> Smb + to be supposed + to do smt


Eg: It’s your duty to help her.<sub></sub> You are supposed to help her


* Let smb do smt<sub></sub> to be allowed to do smt



Eg: They let me see the documents<sub></sub> I was allowed to see the documents


* People/ they/ + believe / claim / know / think / say / report / consider/ + that + clause <sub></sub>


It is + PP + that + clause




S2 + to be + PP + to do / to have done smt.


buổi 6

<b>Bài Tập tổng hợp về câu bị động</b>



buổi 7



<b>Reported speech</b>:


<b>Lý ThuyÕt</b>


* Statements in reported speech.


* Command and request in reported speech.
* Advice in reported speech.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

buổi 8

<b>Bµi TËp tổng hợp về câu gián tiếp</b>



bui 9



<b>Comparisons</b>:


<b>Lý Thuyết</b>



* Comparative
* Superlative
* as … as …


* the same (+ N) as …
* to be different from …..


buổi 10

<b>Bµi TËp tổng hợp về so sánh</b>


bui 11

<b>Verb forms</b>* Gerund<i><b>: </b></i> :


* Bare infinitive


buổi 12



* To infinitive


* Participles (PI , PII)


- PI  PI + N


<sub></sub> N + PI


- PII  PII + N




N + PII


buổi 13

<b>Bài Tập tổng hợp về dạng của động từ</b>




buổi 14



<b>GIỚI TỪ</b><i><b> (Prepositions)</b></i>


<b>Lý ThuyÕt</b>


1. Giới từ chỉ Thời gian.


After/at/before/behind/by during/for/from/in/on /since/throughout/forward/ Until/within


<b>2. Giới từ chỉ Địa điểm/Nơi chốn.</b>


About/above/across/at/before/Behind/below/ beneath


Beside/beyond/by /in/off/on/ over/through/to /toward/Under/within/without
3. Giới từ chỉ Lý do, nguyên nhân.


At/from/of /on/over/through/with
4. Giới từ chỉ Mục đích.


After/at/for/ on/to


<b>5. Giới từ thường: </b>


After/against/among/between/ by/for/from/of/on /to /with


</div>

<!--links-->

×