Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.54 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀTHI THỬ ĐẠI HỌC - năm 2013( Đề số 2 )</b>
Mơn: Tốn
( Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề)
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH</b>
<i><b>Câu I (2.0 điểm): </b></i> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i> 1<sub>, có đồ thị là (C)</sub>
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2. Đường thẳng (d) qua A(-2, -3) có hệ số góc m. Tìm m để (d) cắt (C) tại ba điểm phân biệt A,
M, N sao cho diện tích tam giác OMN bằng 1.
<i><b>Câu II (2.0 điểm ) :</b></i>
1. Giải phương trình: 2
3 4 2sin 2
2 3 2(cotg 1)
sin 2
cos
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
2. Giải phương trình <i>x</i>3 4<i>x</i>2 5<i>x</i> 6 37<i>x</i>29<i>x</i> 4
Câu III <i><b>(1.0 điểm )</b></i> Tính tích phân:I=
2
3
0
7sin 5cos
(sin cos )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Câu IV <i><b>(1.0 điểm )</b></i> Cho hình chóp <i>SABC</i> có độ dài các cạnh đề bằng 1, O là trọng tâm của tam giác
<i>ABC</i>. <i>I</i> là trung điểm của <i>S</i>O.Mặt phẳng (<i>BIC</i>) cắt <i>SA</i> tại <i>M</i>. Tìm tỉ lệ thể tích của tứ diện <i>SBCM</i> và tứ
diện<i> SABC</i>.
Câu V <i><b>(1.0 điểm )</b></i> Cho x, y, z là ba số dương thỏa xyz = 1. Chứng minh rằng
2 2 2 <sub>3</sub>
1 1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>
<b>PHầN RIÊNG (Thí sinh được chọn một trong hai phần, không bắt buộc chọn phần nào cả)</b>
<b>A. Theo chương trình chuẩn.</b>
<i><b>Câu VIa (2.0 điểm):</b></i>
1) Lập phương trình các cạnh tam giác ABC nếu biết B(2, -1), đường cao và đường phân giác
qua hai đỉnh A và C lần lượt là 3x – 4y + 27 = 0 và x + 2y – 5 = 0
2. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng (<i>P</i>) và đường thẳng (<i>d</i>) lần lượt có
phương trình: (P): 2<i>x</i> 2<i>y</i> + <i>z</i> 2 = 0; (<i>d</i>):
1 2
1 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>. Viết phương trình mặt cầu có tâm</sub>
thuộc đường thẳng (<i>d</i>), cách mặt phẳng (<i>P</i>) một khoảng bằng 2 và cắt mặt phẳng (<i>P</i>) theo giao
tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3.
<i><b>Câu VIIa (1.0 điểm):</b></i> (1 điểm):Tìm số phức z thoả mãn : <i>z</i> 2 <i>i</i> 2. Biết phần ảo nhỏ hơn
phần thực 3 đơn vị
<b>B.Theo chương trình nâng cao.</b>
<i><b>Câu VIb (2.0 điểm):</b></i>
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ đề các vng góc Oxy cho đường thẳng d:x-y+1=0 và đường
trịn (C):x2<sub>+y</sub>2<sub>+2x-4y=0 Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng d mà qua đó kẻ được 2 đường </sub>
thẳng tiếp xúc với (C ) tại A,B sao cho <i>AMB</i>600
2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1 3
:
1 1 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và điểm
M(0, -2, 0). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M song song với đường thẳng đồng thời
<i><b>Câu VIIb (1.0 điểm):</b></i> Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức 2z + 3 – i, biết rằng
2
3<i>z i</i> <i>z z</i>. 9
ĐÁP ÁN
Câu I
1) Tự giải
2) đường thẳng (d): y = m(x + 2) – 3
+ Pthđgđ giữa (C) và (d): (<i>x</i>2)(<i>x</i>2 2<i>x</i> 1 <i>m</i>) 0 (<i>x</i>2) ( ) 0 (1)<i>g x</i>
+ (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt khi g(x) có 2 nghiệm phân biệt khác -2
0 0
0 9
9
( 2) 0
<i>g</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>g</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> (1)</sub>
+ <i>AB</i>(<i>x</i>2 <i>x m x</i>1, ( 2 <i>x</i>1))
, x1, x2 là nghiệm phương trình g(x)
+ <i>AB</i> (<i>x</i>2 <i>x</i>1)2<i>m x</i>2( 2 <i>x</i>1)2 (<i>m</i>21)(<i>x</i>2 <i>x</i>1)2 (<i>m</i>21)4<i>m</i>
+ 2
2 3
( , )
1
<i>m</i>
<i>OH</i> <i>d O d</i>
<i>m</i>
+
3 2
1
1
. 2 3 1 4 12 9 1 0 <sub>2</sub> <sub>3</sub>(2)
2
2
<i>OAB</i>
<i>m</i>
<i>S</i> <i>AB OH</i> <i>m m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Kết hợp (1) và (2) ta có
1
2 3
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub> thỏa u cầu bài tốn.</sub>
Câu II
1) Đk: <i>x k</i> 2
Phương trình đã cho tương đương với:
2 2
2
2
4
3 1 tg 2 3 2cotg
sin 2
2(sin cos )
3tg 3 2cotg
sin cos
3tg 2tg 3 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
tg 3
3
1
tg
3 <sub>6</sub>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
KL: So sánh với điều kiện phương trình có nghiệm : <i>x</i> 6 <i>k</i>2
; <i>k</i><i><b>Z</b></i>
2. (1,0 điểm) . Giải phương trình <i>x</i>3 4<i>x</i>2 5<i>x</i> 6 37<i>x</i>29<i>x</i> 4
Giải . Đặt <i>y</i>37<i>x</i>29<i>x</i> 4, ta có hệ :
3 2
3
3
2 3
4 5 6
1 1
7 9 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
Xét hàm số : <i>f t</i>
5
1 1 1 7 9 4 <sub>1</sub> <sub>5</sub>
2
<i>x</i>
<i>f y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Câu III
<b>. </b>
1 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>
0 0
sin cos
;
sin cos sin cos
<i>xdx</i> <i>xdx</i>
<i>I</i> <i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
; đặt x=2 <i>t</i>
chứng minh được I1=I2
Tính I1+I2=
2 2
2 <sub>2</sub>
0 0
1
tan( ) 2 1
2 4
sin cos <sub>2cos (</sub> <sub>)</sub> <sub>0</sub>
4
<i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub>
1
2 <b><sub>I= 7I</sub></b>
<b>1 -5I2=1</b><i><b> </b></i>
Câu IV<i><b>)</b></i>Cho hình chóp <i>SABC</i> có độ dài các cạnh đề bằng 1, O là trọng tâm của tam giác <i>ABC</i>. <i>I</i> là
trung điểm của <i>S</i>O.Mặt phẳng (<i>BIC</i>) cắt <i>SA</i> tại <i>M</i>. Tìm tỉ lệ thể tích của tứ diện <i>SBCM</i> và tứ diện<i> SABC</i>.
<b>Lời giải</b>
1. Chọn hệ trục tọa độ O<i>xyz </i>sao cho O là gốc tọa độ. <i>A</i>O<i>x</i>, <i>S</i>O<i>z</i>, <i>BC</i>//O<i>y</i>
3 ;0;0
3
<i>A</i>
<sub>;</sub>
3<sub>;</sub> 1<sub>;0</sub>
6 2
<i>B</i>
<sub>;</sub>
3 1<sub>; ;0</sub>
6 2
<sub>;</sub>
6
0;0
3
<i>S</i>
<sub>;</sub>
6
0;0;
6
<i>I</i>
<i>Ta có: BC</i> (0;1;0)
;
3 1<sub>; ;</sub> 6
6 2 6
<i>IC</i>
;
6 3
, ;0;
6 6
<i>BC IC</i>
Phương trình mặt phẳng (<i>IBC</i>) là:
6<sub>(</sub> <sub>0) 0(</sub> <sub>0)</sub> 3<sub>(</sub> 6<sub>) 0</sub>
6 <i>x</i> <i>y</i> 6 <i>z</i> 6
<i>Hay: </i>
6
2 0
6
<i>z</i>
mà ta lại có:
3<sub>;0;</sub> 6 <sub>//</sub> <sub>(1;0;</sub> <sub>2)</sub>
3 3 <i>SA</i>
<i>SA</i> <i>SA u</i>
.
Phương trình đường thẳng <i>SA</i>:
3 <sub>;</sub> <sub>0;</sub> <sub>2</sub>
3
<i>x</i> <i>t y</i> <i>z</i> <i>t</i>
.
+ Tọa độ điểm <i>M</i> là nghiệm của hệ:
3 <sub>(1)</sub>
3
0 (2)
2 (3)
6
2 0 (4)
Thay (1), (2), (3) và (4):
3<sub>;</sub> <sub>0;</sub> 6 3<sub>;0;</sub> 6
12 4 12 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>M</i>
<sub>;</sub>
3<sub>;0;</sub> 6 <sub>4</sub>
12 12
<i>SM</i> <i>SA</i> <i>SM</i>
M nằm trên đoạn <i>SA</i> và
1
4
<i>SM</i>
<i>SA</i>
( ) 1
( ) 4
<i>SBCM</i>
<i>SABC</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
.
Câu V<i><b>)</b></i> Cho x, y, z là ba số dương thỏa xyz = 1. Chứng minh rằng
2 2 2 <sub>3</sub>
1 1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>
Giải:
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
3
1 1 1
: 2 (1); 2 (2); 2 (3)
1 4 4 1 4 4 1 4 4
(1), (2) (3), :
1 1 1
1 4 1 4 1 4
3<sub>(</sub> <sub>)</sub> 3 3<sub>3</sub> 3 3
1 1 1 4 4 4 4 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i>
<i>Ta coù</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>
<i>Từ</i> <i>và</i> <i>ta có</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i><sub>x x y z</sub></i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i><sub>x y z</sub></i> <i><sub>xyz</sub></i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>
Câu VIa
1) Lập phương trình các cạnh tam giác ABC nếu biết B(2, -1), đường cao và đường phân giác
qua hai đỉnh A và C lần lượt là 3x – 4y + 27 = 0 và x + 2y – 5 = 0
Giải
+ Gọi AH là đường cao qua A và CL là phân giác góc C
+ Phương trình đường thẳng BC: 4x + 3y – 5 = 0
+ Tọa độ điểm C là nghiệm hệ phương trình
4 3 5 0
( 1,3)
2 5 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>C</i>
<i>x</i> <i>y</i>
+ Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua CL. <i>B</i>'(4,3) <i>B</i>'<i>AC</i>
+ phương trình AC: y = 3
+ <i>A AH AC</i> <i>A</i>( 5,3) . Phương trình AB: 4x + 7y – 1 = 0.
2) Gọi I là tâm mặt cầu. Vì <i>I</i>( )<i>d</i> <i>I t</i>( , 1 <i>t</i>,3 3 ) <i>t</i>
+
8
2
( ,( )) 2 2 2 6
4
3
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>IH</i> <i>d I P</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
+ Với t=8 ta có tâm I1(-8, 7, 26); Với t = -4 ta có tâm I2(4, -5, -10)
+ Gọi r = 3 là bán kính đường trịn giao tuyến, R là bán kính mặt cầu, ta có: <i>R</i>2 <i>r</i>2<i>IH</i>2 13
+ Pt mặt cầu (<i>x</i>8)2(<i>y</i> 7)2(<i>z</i> 26)2 13 à (<i>v</i> <i>x</i> 4)2(<i>y</i>5)2(<i>z</i>10)2 13
<b>Câu VII a</b>
Gọi số phức z=a+bi
Theo bài ra ta có:
2 1 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub>
3 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>i</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
<i>b a</i> <i>b a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2 2 2
1 2 1 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>v</i>
<i>b</i> <i>b</i>
Câu VI b
+ Đường trịn (C) có tâm I(-1, 2), bán kính <i>R</i> 5
+ Vì <i>AMB</i>600 <i>AMI</i> 300<sub>. Xét tam giác MAI có: </sub>
2 5
sin
<i>AI</i>
<i>MI</i>
<i>AMI</i>
+ Vì M thuộc (d) nên M(t, 1+t)
+ MI = 2 5
<sub> </sub>
2 1
2
3 (3,4)
2 18 0
3 ( 3, 2)
<i>t</i> <i>M</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>M</i>
2) Giả sử <i>n</i>( , , )<i>a b c</i>
là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
Phương trình mặt phẳng (P): ax + by + cz + 2b = 0
Đường thẳng đi qua điểm A(1, 3, 0) và có véc tơ chỉ phương <i>u</i>(1,1,4)
Từ giả thiết ta có: 2 2 2
. 4 0 (1)
/ /( )
5
( ,( )) 4 4 (2)
<i>n u a b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>d A P</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Thế b = -a – 4c vào (2) ta có:
2 <sub>2</sub> <sub>8</sub> 2 <sub>0</sub> 4
2
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i> <i>ac</i> <i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
Với 4
<i>a</i>
<i>c</i> <sub>, chọn a = 4, c = 1</sub> <i>b</i>8<sub>. Phương trình mp(P): 4x – 8y + z – 16 = 0</sub>
Với 2
<i>a</i>
<i>c</i> <sub>, chọn a = 2, c = -1</sub> <i>b</i>2<sub>. Phương trình mp(P): 2x + 2y - z + 4 = 0</sub>