BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ GIỚI NINH BÌNH
GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN 24: LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG CƠNG NGHỆ
NGHỀ CẤP THỐT NƯỚC
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
Ban hành kèm theo Quyết định số:
/QĐ-TCGNB ngày…….tháng….năm 201
của Trường cao đẳng Cơ giới Ninh Bình
Ninh Bình, năm 2017
Ninh Bình, năm 2018
1
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN:
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
2
LỜI GIỚI THIỆU
Khoa học và công nghệ ngày càng phát triển trên thế giới. Chúng ta cần
cung cấp khoa học công nghệ cho công nhân trẻ, những người mong muốn được
học tập và nghiên cứu để tiếp tục sự nghiệp phát triển nền công nghiệp Việt Nam.
Để đáp ứng nhu cầu trên, trong nội dung chương trình đào tạo trình độ Cao
đẳng Nghề và Trung cấp Nghề. Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình biên soạn
cuốn giáo trình “ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ” nhằm trang bị
cho học sinh những kiến thức về nghề cấp thốt nước.
Cuốn giáo trình “ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ” được viết
theo chương trình khung của Trường cao đẳng cơ giới Ninh Bình được Bộ LĐTB
& XH phê duyệt.
Nội dung giáo trình đưa ra nhiều bài học thực hành cơ bản bổ ích và hiệu quả
cho học sinh.
Chúng tôi hy vọng cuốn giáo trình này sẽ được sử dụng hữu ích trong việc
phát triển khả năng nghề của học sinh tại môi trường làm việc cơng nghiệp đích
thực.
Trong q trình biên soạn, chắc chắn khơng thể tránh khỏi những thiếu sót,
nhóm biên soạn chúng tơi rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của
các bạn đồng nghiệp và độc giả!
Ninh Bình, Ngày
tháng
năm 2018
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên NGUYỄN THẾ SƠN
2. ĐINH VĂN MƯỜI
3. NGUYỄN THỊ MÂY
3
Contents
Tên mô đun: Lắp đặt đường ống công nghệ
Bài 1: Sử dụng, bảo dưỡng thiết bị và dụng cụ hàn khí
Thời gian: 8giờ
1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và vật tư
2. Lắp van giảm áp vào bình khí
3. Lắp ống dẫn khí
8
9
17
Bài 2: Điều chỉnh ngọn lửa hàn
Thời gian: 8 giờ
1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và vật tư
2. Sử dụng bảo hộ lao động
3. Mồi lửa
4. Điều chỉnh ngọn lửa trung tính
5. Tắt ngọn lửa
24
24
24
25
26
27
Bài 3: Hình thành đường hàn trên mặt phẳng không dùng que hàn phụ
1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và vật tư
2. Sử dụng mỏ hàn
3. Thực hành hàn
4. Kiểm tra
31
31
32
35
37
Bài 4: Hình thành đường hàn trên mặt phẳng sử dụng que hàn phụ
1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và vật tư
2. Công việc chuẩn bị trước khi hàn
3. Bắt đầu hàn
4. Trong quá trình hàn
5. Kết thúc đường hàn
6. Kiểm tra
Bài 5: Hàn góc ngồi ở vị trí ngang
6
8
40
40
41
41
42
43
44
Thời gian: 8 giờ
46
1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và vật tư
2. Cơng việc chuẩn bị trước khi hàn
3. Hàn đính
4. Tiến hành hàn
5. Tiếp tục luyện tập theo các hướng trên
6. Làm sạch và kiểm tra
46
47
47
47
49
49
Bài 6: Hàn góc chữ T ở vị trí ngang
52
Thời gian: 16 giờ
1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và vật tư
2. Công việc chuẩn bị trước khi hàn
3. Hàn đính
4. Tiến hành hàn
5. Kiểm tra
52
52
53
53
55
Bài 7: Kỹ thuật uốn ống thép đen, đồng và ống nhựa PVC
1. Dụng cụ vật tư thiết bị
2. Phương pháp uốn ống
3 Uốn ống bằng lò xo
4. Dung sai uốn
5. Dùng blốc uốn ống
6. Dùng máy uốn ống
7. Phương pháp uốn ống
Bài 8: Hàn ống thép đen bằng khí C2H2
1. Dụng cụ vật tư thiết bị.
58
58
59
60
60
61
62
62
Thời gian: 6giờ
90
90
4
2. Tính chế độ hàn khí.
4. Kỹ thuật hàn giáp mối
5. Kiểm tra chất lượng mối hàn.
90
98
100
Bài 9: Hàn vẩy đồng bằng ngọn lửa hàn khí
Thời gian: 16 giờ
1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và vật tư
2. Công tác chuẩn bị trước khi hàn
3. Nung nóng vật hàn
4. Tiến hành hàn ống và phụ kiện
Khi mỏ hàn đảm bảo đủ nguội ta lại tiến hành cơng việc bình thường.
5. Làm sạch, kiểm tra và đánh giá kết thúc công việc
Bài 10: Điều chỉnh ngọn lửa cắt (cắt thủ công)
1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và vật tư
2. Công tác chuẩn bị trước khi cắt
3. Mồi lửa
4. Điều chỉnh ngọn lửa cắt
5. Trình tự tắt ngọn lửa
Bài 11: Thử áp lực đường ống
Thời gian: 8 giờ
101
101
102
109
110
122
125
128
128
128
128
128
129
Thời gian: 8 giờ
131
1. Chuẩn bị
2. Thử áp lực
3. Kiểm tra và báo cáo kết quả thử
4. Làm sạch bên trong ống
131
133
136
136
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THỰC HÀNH
138
5
GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG CƠNG NGHỆ
Tên mơ đun: Lắp đặt đường ống công nghệ
Mã mã mô đun: MĐ 24
Thời gian thực hiện mô đun: 120giờ; (Lý thuyết: 11giờ; Thực hành, bài tập:
105giờ; kiểm tra: 4giờ)
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơ đun:
I. Vị trí, tính chất của mơ đun:
- Vị trí: Là mơ đun chuyên môn trong danh mục các mô đun, môn học đào
tạo Cấp, thốt nước.
- Tính chất: Là mơ đun chun mơn nghề cấp, thốt nước mang tính độc lập.
II. Mục tiêu mơ đun:
- Về kiến thức:
+ Trình bày được nhiệm vụ, cấu tạo, đường ống, phụ kiện, thiết bị đường ống
dẫn khí ga dân dụng;
+ Đọc được các bản vẽ thi cơng và quy trình lắp đặt đường ống dẫn khí ga
dân dụng;
- Về kỹ năng:
+ Sử dụng đúng kỹ thuật các dụng cụ cầm tay, thiết bị chuyên dùng của
nghề;
+ Lắp đặt được đường ống, thiết bị dẫn khí ga dân dụng theo bản vẽ;
+ Thử được áp lực đường ống dẫn khí ga dân dụng bằng khí nén và nước;
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Tổ chức, thực hiện được các nhiệm vụ và chịu trách nhiệm với các cơng
việc của mình;
+ Thực hiện an tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp đúng quy định.
III. Nội dung mô đun
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Thời gian (giờ)
Số
Tên các bài
TT
trong mô đun
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành/
bài tập
Kiểm
tra
6
1
Bài 1: Sử dụng, bảo dưỡng thiết bị
và dụng cụ hàn khí
8
1
7
2
Bài 2: Điều chỉnh ngọn lửa hàn
8
1
7
3
Bài 3: Hình thành đường hàn trên
mặt phẳng không dùng que hàn phụ
8
1
7
4
Bài 4: Hình thành đường hàn trên
mặt phẳng sử dụng que hàn phụ
16
1
14
5
Bài 5: Hàn góc ngồi ở vị trí ngang
8
1
7
6
Bài 6: Hàn góc chữ T ở vị trí ngang
16
1
14
1
7
Bài 7: Kỹ thuật uốn ống thép đen,
đồng và ống nhựa PVC
16
2
13
1
8
Bài 8: Hàn ống thép đen bằng khí
C2H2
8
1
7
9
Bài 9: Hàn vẩy đồng bằng ngọn lửa
hàn khí
16
2
13
10
Bài 10: Điều chỉnh ngọn lửa cắt (cắt
thủ công)
8
1
7
11
Bài 11: Thử áp lực đường ống
8
1
7
120
13
103
Cộng
1
1
4
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra được tích hợp giữa lý thuyết với thực hành được tính
vào giờ thực hành
2. Nội dung chi tiết:
7
Bài 1: Sử dụng, bảo dưỡng thiết bị và dụng cụ hàn khí
Thời gian: 8giờ
Mục tiêu của bài:
- Sử dụng thiết bị hàn hơi thành thạo, đảm bảo an toàn cho người và thiết bị;
- Bảo dưỡng, sửa chữa một số hỏng hóc thơng thường của thiết bị hàn hơi.
- Tổ chức, thực hiện được các nhiệm vụ và chịu trách nhiệm với các cơng việc
của mình;
- Thực hiện an tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp đúng quy định.
Nội dung bài:
1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và vật tư
Vật liệu:
- Khí axetylen và khí ơ xy.
- Nước xà phịng.
Thiết bị, dụng cụ:
- Van giảm áp bình ơ xy.
- Van giảm áp bình axetylen.
- Chìa vặn van bình khí.
- Mỏ lết.
- Mỏ hàn.
- Bép hàn.
- Ống dẫn khí.
Hình 1-1. Bình khí ơ xy và axetylen.
8
2. Lắp van giảm áp vào bình khí
2.1. Thổi sạch bụi bẩn trước khi lắp van giảm áp
- Quay cửa xả khí về phía trái người thao tác.
- Mở và đóng nhanh van bình khí từ 1 đến 2 lần.
- Để tay quay tại van của bình.
Hình 1-2. Thổi sạch bụi bẩn trước khi lắp van giảm áp.
2.2. Lắp van giảm áp ô xy
- Kiểm tra gioăng của van giảm áp.
- Lắp van giảm áp ơ xy vào bình sao cho lỗ xả khí của van an tồn quay
xuống phía dưới.
- Dùng mỏ lết xiết chặt đai ốc.
Hình 1-3. Lắp van giảm áp ô xy.
9
2.3. Lắp van giảm áp axetylen
- Kiểm tra các hư hại của gioăng.
- Điều chỉnh phần dẫn khí vào van giảm áp nhô ra khỏi mặt trong của gá kẹp
khoảng 20mm.
- Đế van giảm áp nghiêng khoảng 45o.
- Xiết chặt gá kẹp.
Hình 1-4. Lắp van giảm áp axetylen.
2.4. Nới lỏng vít điều chỉnh van giảm áp
Nới lỏng vít điều chỉnh tới khi quay nhẹ nhàng.
Hình 1-5. Nới lỏng vít điều chỉnh van giảm áp.
10
2.5. Mở van bình khí
- Khơng đứng phía trước van giảm áp.
- Quay chìa vặn mở van bình khí nhẹ nhàng khoảng ½ vịng.
- Kiểm tra áp suất bình khí trên đồng hồ áp suất cao.
- Để chìa vặn trên van bình khí.
Hình 1-6. Mở van bình khí.
2.6. Kiểm tra dị khí
- Dùng nước xà phịng để kiểm tra.
- Kiểm tra các bộ phận sau:
+ Van bình khí.
+ Chỗ lắp ghép giữa van giảm áp và bình khí.
+ Chỗ lắp ghép giữa vít điều chỉnh và thân van giảm áp.
+ Chỗ lắp đồng hồ đo áp suất.
2.7. Vận chuyển bình khí
- Trước khi vận chuyển đóng van bình cẩn thận.
- Tháo van giảm áp.
- Buộc chặt bình.
- Khơng được lăn hoặc kéo bình khí.
11
Hình 1-7. Vận chuyển bình khí.
Hình 1-8. Bảo hộ lao động
12
* Bộ bảo hộ lao động cho hàn khí: Tạp đề; kính hàn; găng tay; giày.
13
Hình 1-8. Dụng cụ cho hàn khí.
14
2.8. Cấu tạo van bình ơ xy
1- Vít điều chỉnh
2- Đai ốc hãm
3- Gioăng
4- Thân van
5- Đầu lắp van giảm áp
Hình 1-9. Cấu tạo van bình ơ xy.
2.9. Cách xử lý khi phát hiện rị rỉ khí
- Rị khí từ vít điều chỉnh của van bình khí.
+ Mở vít điều chỉnh hết cỡ để ép thân van vào gioăng.
+ Xiết chặt vít điều chỉnh xong vặn đai ốc hãm và thay gioăng.
- Rị khí từ đầu lắp van giảm áp.
+ Xiết chặt thêm đai ốc hãm.
+ Nếu gioăng hỏng thì thay gioăng.
- Rị khí từ vít điều chỉnh van giảm áp.
+ Thay vít điều chỉnh hoặc van giảm áp.
15
2.10. Cấu tạo van giảm áp ô xy và axetylen
1- Đồng hồ đo áp suất bình;
2- Đồng hồ đo áp suất khí ra mỏ hàn (cắt);
3- Vít điều chỉnh van giảm áp;
4- Van xả khí;
5- Đầu lắp ống dẫn khí từ van giảm áp ra mỏ hàn;
6- Đầu lắp van giảm áp vào chai khí;
7- Gá kẹp;
8- Van an tồn.
Hình 1-10. Cấu tạo van giảm áp ô xy và axetylen.
16
3. Lắp ống dẫn khí
3.1. Lắp bép hàn
Lựa chọn bép hàn phù hợp với chiều dày vật hàn.
Hình 1-11. Lắp bép hàn.
Chiều dày vật liệu
1,0
1,6
2,3
3,2
4,0
Số liệu bép hàn
50
70
100
140
200
3.2. Lắp ống dẫn khí ơ xy
- Lắp ống dẫn khí ơ xy vào vị trí nối của van giảm áp ơ xy và mỏ hàn.
Hình 1-12. Lắp ống dẫn khí ơ xy.
17
* Chú ý
- Ống dẫn khí axetylen màu đỏ, ống dẫn khí ơ xy màu xanh.
- Xiết chặt đầu nối bằng vịng hãm.
3.3. Điều chỉnh áp suất khí ơ xy
- Quay nhẹ nhàng vít điều chỉnh van giảm áp ơ xy cùng chiều kim đồng hồ.
- Điều chỉnh áp suất ô xy ở mức 1,5 kg/cm2.
Hình 1-13. Điều chỉnh áp suất khí ơ xy.
3.4. Kiểm tra độ hút
- Mở van axetylen.
- Mở van ô xy.
- Kiểm tra độ hút tại điểm nối ống dây axetylen trên mỏ hàn.
- Đóng van ô xy và axetylen.
+ Trong trường hợp không có độ hút thì thay mỏ hàn.
18
Hình 1-14. Kiểm tra độ hút.
3.5. Lắp ống dẫn khí axetylen
- Lắp ống dẫn khí axetylen vào van giảm áp axetylen và mỏ hàn.
- Xiết chặt điểm nối bằng vòng hãm.
3.6. Điều chỉnh áp suất khí axetylen
- Quay nhẹ nhàng vít điều chỉnh của van giảm áp cùng chiều kim đồng hồ.
- Điều chỉnh áp suất khí axetylen ở mức 0,15 kg/cm2.
3.7. Kiểm tra dị khí
Kiểm tra ở các vị trí sau:
+ Phần lắp ghép đồng hồ áp suất khí ra mỏ hàn với van giảm áp.
19
+ Phần nối ống dẫn khí vào van giảm áp.
+ Phần nối ống dẫn khí vào mỏ hàn.
+ Các van của mỏ hàn.
+ Phần lắp ghép bép hàn vào đầu mỏ hàn.
Hình 1-15. Kiểm tra dị khí.
3.8. Xả khí hỗn hợp
- Trước khi xả khí kiểm tra xung quanh khơng có lửa.
- Mở van axetylen khoảng 10 giây.
- Kiểm tra khí xả bằng cách đưa mỏ hàn lại gần thùng đựng nước và quan sát
mặt nước.
20
Hình 1-16. Xả khí hỗn hợp.
3.9. Trình tự tháo thiết bị hàn khí
1- Đóng van bình khí ơ xy và axetylen.
2- Mở van ô xy và axetylen của mỏ hàn.
3- Khi đồng hồ trên van giảm áp chỉ về vạch 0 thì đóng các van mỏ hàn lại.
4- Nới lỏng vít điều chỉnh ở van giảm áp.
5- Tháo ống dẫn khí ơ xy và axetylen ở mỏ hàn
6- Tháo ống dẫn khí ơ xy và axetylen ở van giảm áp.
7- Tháo van giảm áp ra khỏi bình khí.
8- Khi nghỉ giữa ca thực hiện từ bước 1 đến bước 4.
* Các nguyên nhân không hút khi kiểm tra
- Bép hàn bị nới lỏng.
- Lỗ dẫn khí bị tắc bởi các tạp chất đưa từ ngoài vào.
- Van phun bị tắc bởi các tạp chất đưa từ bên ngồi vào.
Khơng hút là do hỏng chức năng phun và nó gây ra hiện tượng ngọn lửa tạt
ngược. Khơng dùng mỏ hàn đó.
21
Hình 1-17. Mỏ hàn
* Cấu tạo mỏ hàn
1- Đầu mỏ hàn.
2- Ống dẫn khí
3- Van ơ xy (van điều chỉnh).
4- Tay cầm.
5- Van axetylen.
6- Đầu nối ống dẫn khí.
7- Bép hàn.
Hình 1-18. Mỏ hàn kiểu Pháp
22
Tóm tắt trình tự thực hiện
STT
Tên các bước
cơng việc
Dụng cụ, thiết bị, vật tư
Yêu cầu kỹ
thuật
Các chú ý về an
toàn lao động
và sai phạm
thường gặp
1
Chuẩn bị thiết bị,
dụng cụ và vật tư
- Khí axêtylen, khí ơxy, - Đúng, đầy đủ - Chưa đầy đủ
van giảm áp bình oxy, xà thiết bị, dụng cụ dụng cụ.
phịng, thiết bị hàn khí, van và vật tư
giảm áp bình ơxy, chìa vặn
van bình khí, ống dẫn khí,
bép hàn, quần áo và dụng
cụ bảo hộ lao động.
2
Lắp van giảm áp - Khí axêtylen, khí ơxy, - Đúng trình tự, - Khơng đúng
vào bình khí
van giảm áp bình oxy, xà u cầu kỹ trình tự.
phịng, thiết bị hàn khí, van thuật.
giảm áp bình ơxy, chìa vặn
van bình khí, ống dẫn khí,
bép hàn, quần áo và dụng
cụ bảo hộ lao động.
3
Lắp ống dẫn khí
4
Điều chỉnh áp suất - Khí axêtylen, khí ơxy, - Đúng trình tự, - Khơng đúng u
khí nén
van giảm áp bình oxy, xà u cầu kỹ cầu kỹ thuật
phịng, thiết bị hàn khí, van thuật.
giảm áp bình ơxy, chìa vặn
van bình khí, ống dẫn khí,
bép hàn, quần áo và dụng
cụ bảo hộ lao động.
5
Kiểm tra rị khí
- Khí axêtylen, khí ơxy, - Đúng trình tự, - Chưa khít bị rị
van giảm áp bình oxy, xà u cầu kỹ khí
phịng, thiết bị hàn khí, van thuật.
giảm áp bình ơxy, chìa vặn
van bình khí, ống dẫn khí,
bép hàn, quần áo và dụng
cụ bảo hộ lao động.
- Khí axêtylen, khí ơxy, - Đúng trình tự, - Khơng đúng yêu
van giảm áp bình oxy, xà yêu cầu kỹ cầu kỹ thuật
phịng, thiết bị hàn khí, van thuật.
giảm áp bình ơxy, chìa vặn
van bình khí, ống dẫn khí,
bép hàn, quần áo và dụng
cụ bảo hộ lao động.
23
Bài 2: Điều chỉnh ngọn lửa hàn
Thời gian: 8 giờ
Mục tiêu của bài:
- Chọn được chế độ hàn khí phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu.
- Hàn được các loại mối hàn giáp mối không vát mép vị trí hàn đảm bảo độ
sâu ngấu, khơng rỗ khí, ngậm xỉ, khơng cháy cạnh, vón cục, khơng bị nứt, ít biến
dạng kim loại cơ bản;
- Tổ chức, thực hiện được các nhiệm vụ và chịu trách nhiệm với các cơng việc
của mình;
- Thực hiện an tồn lao động và vệ sinh công nghiệp đúng quy định.
Nội dung bài:
1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ và vật tư
Vật liệu
Khí axetylen và khí ơ xy.
Thiết bị, dụng cụ
- Thiết bị hàn
- Kính hàn
- Găng tay
- Tạp dề
- Giày bảo hộ
- Bật lửa
- Bộ que thông bép hàn
2. Sử dụng bảo hộ lao động
- Dùng kính hàn số 3 hoặc số 4.
- Mặc quần áo bảo hộ với áo dài tay.
- Dùng găng tay da mềm.
24
Hình 2-1. Trang phục bảo hộ lao động hàn khí.
3. Mồi lửa
- Mở van axetylen khoảng 1/2 vịng quay.
Hình 2-2a. Mở van axetylen
- Mở van ơ xy khoảng 1/4 vịng quay.
25