Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.02 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b> Trêng TiÓu học</b>
<b> thị trấn Nam sách </b>
<b>I. Phn thi đọc (</b><i><b>10điểm/GV</b></i><b>).</b>
<b>1. Đọc đúng - diễn cảm ( 8 điểm):</b>
- Tốc độ đọc phù hợp: 1,5 điểm.
- Ngắt nghỉ, ngừng giọng , nhấn giọng đảm bảo yêu cầu diễn cảm: 2 điểm
- Phát âm chuẩn: 2,5 điểm.
- Đọc đúng câu chữ trong văn bản không thiếu, thừa tiếng: 2 điểm.
<b>* Trừ lỗi về đọc đúng:</b>
+ Tốc độ không phù hợp: 0,5 điểm.
+ Thiếu diễn cảm qua kỹ thuật đọc: 0,5 đến 1 điểm.
+ Phát âm ngọng: Trừ tối đa 1,5 im.
+ Lỗi về thừa thiếu tiếng: Thừa, thiếu 1 tiÕng trõ 0,5 ®IĨm
<b>2. Trả lời câu hỏi về chủ đề bài đọc ( 2 điểm ):</b> Câu trả lời ngắn gọn, đầy
đủ, thể hiện đợc trình độ cảm thụ văn học hoặc đúng y/c ccâu hỏi.
<b>II. PhÇn thi viÕt (</b><i><b>10 ®iĨm/GV</b></i><b>).</b>
<b>1. Viết đúng ( 8 điểm):</b>
<b> -Nội dung: </b>viết đủ nội dung bài viết, không thừa, thiếu chữ : 1 điểm
- Viết đúng chính tả: 2 điểm
kÜ thuËt:
- Viết đúng cỡ chữ, nét chữ (<i>theo mẫu tự chọn</i>), dấu câu: 2 điểm.
- Viết hoa trung thành với mẫu chữ đã chọn: 1 điểm.
- Đảm bảo quy tắc liên kết, nối nét chữ: 1 điểm.
- Khoảng cách giữa các con chữ, giữa các chữ: 1 điểm.
<b>2. Trình bày (2 điểm):</b>
- Trỡnh by bi p, khoa học phù hợp với đoạn văn (<i>thơ</i>): 1 điểm.
- Nét chữ đẹp, đều: 1 điểm.
<b>Trờng Tiểu học </b>
<b>thị trấn nam sách</b>
<b>1. Yêu cầu</b>
<b>2. BiÓu ®iÓm:</b>
<b>a. Đọc đúng (7 điểm).</b>
- Tốc độ đọc hợp lý: 2,5 điểm.
- Ngắt nghỉ đúng chỗ: 2 điểm.
- Phát âm không ngọng: 2,5 điểm.
* Trừ 1điểm cho lỗi tốc độ và phát âm.
* Trừ 0,5 điểm cho lỗi về ngắt nghỉ và lỗi thêm bớt, thay hoặc thiếu ting
trong vn bn c.
<b>b. Đọc diễn cảm: (3 điểm).</b>
- Ging đọc hợp lý, phù hợp với văn bản: 1,5 điểm.
- Thể hiện đợc nội dung của bài đọc qua cảm xúc của mình: 1,5 điểm.
* Trừ tối đa 1 điểm mi yờu cu trờn.
<b>1. §iĨm viÕt (8</b><i><b> ®iĨm</b></i><b>).</b>
a. Viết đúng (4<i> điểm</i>).
- Viết đúng về cỡ chữ, nét chữ, dấu câu, không thiếu hoặc thêm chữ: 3 điểm.
- Đúng quy định về viết hoa: 1 điểm.
b. Kỹ thuật viết (<i> 4 điểm</i>): Đảm bảo quy tắc liên kết, nối nét, đều khoảng cách
các con chữ; giữa các chữ, nét chữ đều đặn.
* Mỗi lỗi về viết hoa, lỗi sai chính tả, thừa thiếu nét, chữ, dấu câu đợc tính là
một lỗi (<i> học sinh mắc lỗi viết hoa, lỗi viết sai về âm đầu phổ biến trong bài thì đợc</i>
<i>tính là một lần lỗi cho mỗi lỗi đó</i>) mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.
- Mỗi câu trả lời đúng, đủ, ngắn gọn dễ hiểu (<i>cơ bản đảm bảo yêu cầu của câu</i>
<i>hỏi</i>): 1 điểm.
<b> Trêng TiĨu häc</b>
<b>thÞ trÊn Nam s¸ch</b>
<b>Thời gian chuẩn bị: </b> <b>2 phút.</b>
<b>Thời gian đọc: </b> <b>3 phút.</b>
Bµi 1: Ông ngoại (<i>TV 3 tập I - Trang 34</i>).
Bài 2: Cc häp cđa ch÷ viÕt (<i>TV 3 tËp I - Trang 44</i>).
Bài 4: Ngời con của Tây Nguyên (<i>TV 3 tập I - Trang 103</i>).
Bài 5: Ngời liên l¹c nhá (<i>TV 3 tËp I - Trang 112</i>).
Bài 1: Một ngời chính trực (<i>TV4 tập I - Trang 36</i>).
Bài 2: Điều ớc của vua Mi- đát (<i>TV4 tập I - Trang 90</i>).
Bài 3: Vẽ trứng (<i>TV4 tập I - Trang 120</i>).
Bài 4: Ngời tìm đờng lên các vì sao (<i>TV4 tập I - Trang 125</i>).
Bài 5: Chú đất Nung (<i>TV4 tập I - Trang 134</i>).
Bµi 1: Tranh lµng Hå (<i>TV5 tËp I - Trang 35</i>).
Bài 2: Phong cảnh Hòn Đất (<i>TV5 tập I - Trang 41</i>).
Bài 3: Núi rừng Trờng Sơn sau cơn ma (<i>TV5 tập I - Trang 46</i>).
Bài 4: Dừa ơi (<i>TV5 tËp I - Trang 52</i>).
<b>Trêng TiÓu häc </b>
<b>thị trấn Nam sách</b>
<b>Thêi gian: 30 phót.</b>
<b>1. Bµi viÕt: TiÕng ru</b> (<i>TV3 tập I - Trang 64</i>). (<i> Viết cả bài)</i>.
<b>2. Trả lời câu hỏi: </b>
a. Con ong, con cá, con chim yêu những gì? vì sao?
b. Vỡ sao nỳi khụng nờn chờ t thp,bin khụng nờn chờ sụng nh?
<i><b>Đáp án</b></i>
<i><b>Cõu a</b></i>: Con ong u hoa vì hoa có mật ngọt, giúp ong làm mật. Con cá bơi u nớc
vì có nớc cá mới sống, bơi lội đợc. Con chim ca u trời vì chỉ có bầu trời cao rộng
mới cho chim có chỗ bay nhảy, hát ca.
<b>Trờng Tiểu học </b>
<b>thị trấn Nam sách</b>
<b>Thêi gian: 30 phót.</b>
<i>1- Bài viết</i>: Truyện cổ nớc mình (Tiếng việt 4-Tập 1 - Trang 19)
Viết đoạn: "Từ đầu...đa mang"
<i>2- Trả lời câu hỏi</i>:
a- Vì sao tác giả yêu truyện cổ nớc nhà?
b- Tìm những truyện cổ thể hiện lòng nhân hậu của ngời Việt Nam ta:
<i><b>Đáp án</b></i>
<i><b>Câu a:</b></i> - Vì truyện cổ nớc mình rất nhân hậu, ý nghĩa sâu xa;
- Vì truyện cổ giúp ta nhận ra những phẩm chất quý báu của cha ông:
Công bằng, thông minh, độ lợng
- Vì truyện cổ truyền cho đời sau nhiều lời răn dạy quý báu của cha
ông: Nhân hậu, chăm làm, ở hiền...
<b>Trêng TiÓu häc </b>
<b>thị trấn nam sách</b>
<i><b>Thêi gian: 30 phót.</b></i>
<i> Bµi viết:</i> "Hành trình của bầy ong" (TV5-T1-Trang 117)
<i>2- Trả lời câu hỏi</i>
Câu a: Những chi tiết nào ở khổ thơ đầu nói lên hành trình vô tận của bầy ong?
Câu b: Em hiểu nghià câu thơ <i><b>" Đất nơi đâu cũng tìm ra ngọt ngào"</b></i> thế nào?
<i><b>Đáp án</b></i>
Cõu a: Các chi tiết ở khổ thơ đầu nói lên hành trình vơ tận của bầy ong là : Đơi
cánh đẫm nắng trời , trọn đời tìm hoa, khơng gian: nẻo đờng xa, thời gian : vô tận.
<b>Trờng Tiểu học </b>
<b>thị trấn Nam sách</b>
<b>Khối lớp 2 Năm học 2006 - 2007</b>
<b>Thêi gian : 30 phót</b>
<b>1/ Bµi viÕt: "Gäi bạn"</b><i>( TV2 tập I - trang 28)</i>
2/ Trả lời câu hỏi:
<b>a)</b> Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở ®©u?
<b>b)</b> Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu “ Bê! Bê!” ? Điều đó giúp em biết gì
v Dờ Trng?
<b>Đáp án</b>
a) Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở trong rừng sâu.
<b> Trờng Tiểu học </b>
<b>thị trấn Nam sách </b>
- Thời gian đọc và trả lời câu hỏi: <b>4 phút</b>.
- Mỗi ngời đợc chuẩn bị trong thời gian là: <b>3 phút</b>
<b>§Ị 1</b>: MĐ èm (<i>TV4 tËp I - Trang 9</i>).
<b>Câu hỏi</b>: Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu thơng sâu sắc ca
bn nh i vi m?
<b>Đề 2</b>: Truyện cổ nớc mình (<i>TV4 tËp I - Trang 19</i>)
<b> Câu hỏi</b>: Nêu ý nghĩa của bài đọc.
<b>§Ị 3:</b> Tre ViƯt Nam (<i>TV4 tËp I - Trang 41</i>).
<b>Câu hỏi</b>: Nêu đánh giá thế nào về hình tợng cây tre? Qua bài tập đọc này đồng
chí giáo dục gì cho HS ?
<b>§Ị 4</b>: NÕu chóng mình có phép lạ (<i>TV4 tập I - Trang 76</i>).
<b>Câu hỏi:</b> Đ/c nhận xét gì về ớc mơ của các em nhỏ trong bài?
<b>Đề 5</b>: Cánh diều tuổi thơ (<i>TV4 tập I - Trang 146</i>).
<b>Câu hỏi</b>: Qua bài này , đ/c giáo dục gì cho HS?
<b>Đề 6</b>: Bầm ơi (<i>TV5 tập II - Trang 130</i>).
<b>Câu hỏi:</b> Nêu ý nghĩa của bài thơ?
<b>Đề 7:</b> Cái gì quý nhÊt (<i>TV5 tËp I - Trang 85 </i>).
<b>C©u hái</b>: Qua bài này , đ/c giáo dục gì cho HS?
<b>Đề 8</b>: Hành trình của bầy ong (<i>TV5 tập I - Trang 117</i>).
<b>Câu hỏi: Nêu ND chính của bài.</b>
<b>Đề 9:</b> Cao Bằng (<i>TV5 tập II - Trang 41</i>).
<b>Câu hỏi: </b>Nêu ND chính của bài
<b>Đề 10</b>: Những cánh buồm (<i>TV5 tập II - Trang 140</i>).
<b>Câu hỏi</b>: Những câu hỏi ngây thơ cho thấy con có những ớc mơ gì?
<b>thị trấn Nam sách </b>
<b>§Ị 1: MÑ èm (TV4 tËp I - Trang 9).</b>
<b>Câu hỏi:</b> Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu thơng sâu sắc của
bạn nhỏ đối với mẹ?
<b>Trả lời</b> : Tình yêu thơng sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ đối với mẹ đợc bộc lộ
qua những chi tit sau:
- <b>Bạn nhỏ xót thơng mẹ</b>:
Nng ma t những ngày xa/ Lặn trong đời mẹ đến giừo cha tan.
Cả đời đi gió về sơng/ Bây giừo mẹ lại lần gờng tập đi.
Vì con, mẹ khổ đủ điều/ Quanh đôi mắt mẹ đã nhiều nếp nhn.
- <b>Bạn nhỏ mong mẹ chóng khoẻ</b>: Con mong mẹ khoẻ dần dần...
- <b>Bn nh khụng qun ngi , lm mọi việc để mẹ vui</b>:
...Ngâm thơ, kể chuyện, rồi thì múa ca....
- <b>Bạn nhỏ thấy mẹ là ngời có ý nghĩa nhất đối với mình</b>:
Mẹ là đất nớc tháng ngày của con.
<b>Đề 2: Truyện cổ nớc mình (TV4 tập I - Trang 19)</b>
<b>Câu hỏi</b>: Nêu ý nghĩa của bài đọc.
<b>Trả lời</b>: Ca ngợi kho tàng Truyện cổ của đất nớc . Đó là những câu chuyện vừa
nhân hậu vừa thơng minh, chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha ơng.
<b>§Ị 3: Tre ViƯt Nam (TV4 tËp I - Trang 41).</b>
<b>Câu hỏi:</b> Nêu đánh giá thế nào về hình tợng cây tre? Qua bài tập đọc này đồng
chí giáo dục gì cho HS ?
<b>Trả lời</b>: Hình tợng cây tre rất điển hình, nó tợng trng tiêu biểu cho con ngời
VN ( có một số hình tợng khác nh: Hoa sen, cây trúc,....nhng khơng tiêu biểu bằng
cây tre). Qua hình tợng ngời ta thấy đợc phẩm chất quý giá của ngờu VN ta : Giàu
tình thơng yêu, giàu nghị lực, ngay thẳng, chính trực, có sức sống mãnh liệt....
<b>Đề 4: Nếu chúng mình có phép lạ (TV4 tập I - Trang 76).</b>
<b>Câu hỏi</b>: Đ/c nhận xét gì về ớc mơ của các em nhỏ trong bài?
Giải thích ý nghĩa của những cách nói sau:
<b>Trả lời : </b>
<b>Đề 5: Cánh diều tuổi thơ (TV4 tập I - Trang 146).</b>
<b>Tr li</b>: Qua bài tập đọc này, cần GD cho HS:
<b>§Ị 6: Bầm ơi (TV5 tập II - Trang 130).</b>
<b>Câu hỏi</b>: Nêu ý nghĩa của bài thơ?
<b>Đề 7: Cái gì quý nhất (TV5 tập I - Trang 85 ).</b>
<b>Câu hỏi: </b>Câu hỏi: Qua bài này , đ/c giáo dục gì cho HS?
<b>Trả lời: </b>
<b>Đề 8: Hành trình của bầy ong (TV5 tập I - Trang 117).</b>
<b>Câu hỏi</b>: Nêu ND chính cđa bµi<b>.</b>
<b>Trả lời: </b>bài đọc ca ngợi phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm việc, tìm
hoa gây mật, giữ hộ cho ngời những mùa hoa đã tàn phai, để lại hơng thơm vị
ngọt cho đời<b>.</b>
<b>§Ị 9: Cao Bằng (TV5 tập II - Trang 41).</b>
<b>Câu hỏi: </b>Nêu ND chÝnh cđa bµi.
<b>Trả lời:</b> Ca ngợi Cao Bằng - mảnh đất có địa thế đặc biệt , có những ngời dân
mến khách, đơn hậu đang giữ gìn biên cơng ca T quc.
<b>Đề 10: Những cánh buồm (TV5 tập II - Trang 140).</b>
<b>Câu hỏi</b>: Những câu hỏi ngây thơ cho thấy con có những ớc mơ gì?
<b>Tr li:</b> Con c mơ đợc nhìn thấy nhà cửa, cây cối, con ngời ở phía chân trời
xa. Con ớc mơ đợc khám phá những điều cha biết về biển, những đều cha biết
trong cuộc sống.
<b>§Ị 1</b>: MĐ èm (<i>TV4 tËp I - Trang 9</i>).
<b>§Ị 2</b>: Trun cỉ níc m×nh (<i>TV4 tËp I - Trang 19</i>)
<b> Câu hỏi</b>: Nêu ý nghĩa của bài đọc.
<b>§Ị 3:</b> Tre ViƯt Nam (<i>TV4 tËp I - Trang 41</i>).
<b>Câu hỏi</b>: Nêu đánh giá thế nào về hình tợng cây tre? Qua bài tập đọc này đồng
chí giáo dục gì cho HS ?
<b>§Ị 4</b>: NÕu chúng mình có phép lạ (<i>TV4 tập I - Trang 76</i>).
<b>Câu hỏi:</b> Đ/c nhận xét gì về ớc mơ của các em nhỏ trong bài?
Giải thích ý nghĩa của những cách nói sau:
<b>Đề 5</b>: Cánh diều tuổi thơ (<i>TV4 tập I - Trang 146</i>).
<b>Câu hỏi</b>: Qua bài này , đ/c giáo dục gì cho HS?
<b>Đề 6</b>: Bầm ơi (<i>TV5 tập II - Trang 130</i>).
<b>Đề 7:</b> Cái gì quý nhất (<i>TV5 tập I - Trang 85 </i>).
<b>Câu hỏi</b>: Qua bài này , đ/c giáo dục gì cho HS?
<b>Đề 8</b>: Hành trình của bầy ong (<i>TV5 tập I - Trang 117</i>).
<b>Câu hỏi: </b>Nêu ND chính của bài.
<b>Đề 9:</b> Cao Bằng (<i>TV5 tập II - Trang 41</i>).
<b>Câu hỏi: </b>Nêu ND chính của bài
<b>Đề 10</b>: Những cánh buồm (<i>TV5 tập II - Trang 140</i>).
<b>Câu hỏi</b>: Những câu hỏi ngây thơ cho thấy con có những ớc mơ gì?
Trờng Tiểu học Nam chính
<b>2. Trả lời câu hỏi: </b>
a. Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê? Quê ngoại bạn nhỏ ở đâu?
b. Bạn nhỏ thấy ở quê có những gì lạ?
Trờng Tiểu học Nam chính
<b>2. Trả lời câu hỏi:</b>
Trờng Tiểu học Nam chÝnh
<b>2. Tr¶ lêi c©u hái:</b>
a. Khu vờn nhà Bác có những nét đẹp gỡ?
*