Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

De thi Viet chu dep cap truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.02 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b> Trêng TiÓu học</b>
<b> thị trấn Nam sách </b>


<b>Biểu điểm chấm thi</b>



<b>Cỏc ni dung thi của giáo viên hội thi đọc hay - vit p </b>



<i><b> Năm học 2006- 2007</b></i>



<b>I. Phn thi đọc (</b><i><b>10điểm/GV</b></i><b>).</b>


<b>1. Đọc đúng - diễn cảm ( 8 điểm):</b>


- Tốc độ đọc phù hợp: 1,5 điểm.


- Ngắt nghỉ, ngừng giọng , nhấn giọng đảm bảo yêu cầu diễn cảm: 2 điểm
- Phát âm chuẩn: 2,5 điểm.


- Đọc đúng câu chữ trong văn bản không thiếu, thừa tiếng: 2 điểm.


<b>* Trừ lỗi về đọc đúng:</b>


+ Tốc độ không phù hợp: 0,5 điểm.


+ Thiếu diễn cảm qua kỹ thuật đọc: 0,5 đến 1 điểm.
+ Phát âm ngọng: Trừ tối đa 1,5 im.


+ Lỗi về thừa thiếu tiếng: Thừa, thiếu 1 tiÕng trõ 0,5 ®IĨm



<b>2. Trả lời câu hỏi về chủ đề bài đọc ( 2 điểm ):</b> Câu trả lời ngắn gọn, đầy
đủ, thể hiện đợc trình độ cảm thụ văn học hoặc đúng y/c ccâu hỏi.


<b>II. PhÇn thi viÕt (</b><i><b>10 ®iĨm/GV</b></i><b>).</b>


<b>1. Viết đúng ( 8 điểm):</b>


<b> -Nội dung: </b>viết đủ nội dung bài viết, không thừa, thiếu chữ : 1 điểm
- Viết đúng chính tả: 2 điểm


kÜ thuËt:


- Viết đúng cỡ chữ, nét chữ (<i>theo mẫu tự chọn</i>), dấu câu: 2 điểm.
- Viết hoa trung thành với mẫu chữ đã chọn: 1 điểm.


- Đảm bảo quy tắc liên kết, nối nét chữ: 1 điểm.


- Khoảng cách giữa các con chữ, giữa các chữ: 1 điểm.


<b>2. Trình bày (2 điểm):</b>


- Trỡnh by bi p, khoa học phù hợp với đoạn văn (<i>thơ</i>): 1 điểm.
- Nét chữ đẹp, đều: 1 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trờng Tiểu học </b>
<b>thị trấn nam sách</b>


Biểu điểm chấm thi



<b>Các néi dung thi cña häc sinh</b>




<b>I. Phần thi đọc (10</b>

<i><b> điểm</b></i>

<b>).</b>



<b>1. Yêu cầu</b>

<b>: </b>

Đọc diễn cảm, ngắt nghỉ đúng dấu câu, phát âm chuẩn, tốc độ đọc
vừa phải, hợp lý theo quy định tại yêu cầu cơ bản về kiến thức kỹ năng môn Tiếng
Việt ở Tiểu học, không thêm hoặc thay đổi, thêm bớt tiếng trong văn bản.


<b>2. BiÓu ®iÓm:</b>


<b>a. Đọc đúng (7 điểm).</b>


- Tốc độ đọc hợp lý: 2,5 điểm.
- Ngắt nghỉ đúng chỗ: 2 điểm.
- Phát âm không ngọng: 2,5 điểm.


* Trừ 1điểm cho lỗi tốc độ và phát âm.


* Trừ 0,5 điểm cho lỗi về ngắt nghỉ và lỗi thêm bớt, thay hoặc thiếu ting
trong vn bn c.


<b>b. Đọc diễn cảm: (3 điểm).</b>


- Ging đọc hợp lý, phù hợp với văn bản: 1,5 điểm.


- Thể hiện đợc nội dung của bài đọc qua cảm xúc của mình: 1,5 điểm.
* Trừ tối đa 1 điểm mi yờu cu trờn.


<b>II. Phần thi viết (10</b>

<i><b> điểm</b></i>

<b>).</b>



<b>1. §iĨm viÕt (8</b><i><b> ®iĨm</b></i><b>).</b>



a. Viết đúng (4<i> điểm</i>).


- Viết đúng về cỡ chữ, nét chữ, dấu câu, không thiếu hoặc thêm chữ: 3 điểm.
- Đúng quy định về viết hoa: 1 điểm.


b. Kỹ thuật viết (<i> 4 điểm</i>): Đảm bảo quy tắc liên kết, nối nét, đều khoảng cách
các con chữ; giữa các chữ, nét chữ đều đặn.


* Mỗi lỗi về viết hoa, lỗi sai chính tả, thừa thiếu nét, chữ, dấu câu đợc tính là
một lỗi (<i> học sinh mắc lỗi viết hoa, lỗi viết sai về âm đầu phổ biến trong bài thì đợc</i>
<i>tính là một lần lỗi cho mỗi lỗi đó</i>) mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Mỗi câu trả lời đúng, đủ, ngắn gọn dễ hiểu (<i>cơ bản đảm bảo yêu cầu của câu</i>
<i>hỏi</i>): 1 điểm.


<b> Trêng TiĨu häc</b>
<b>thÞ trÊn Nam s¸ch</b>


Bộ đề thi đọc của học sinh


<i><b>Hội thi: "Đọc hay - viết đẹp - giữ vở sạch"</b></i>



<b>Thời gian chuẩn bị: </b> <b>2 phút.</b>
<b>Thời gian đọc: </b> <b>3 phút.</b>


<b>I. Khèi 3:</b>



Bµi 1: Ông ngoại (<i>TV 3 tập I - Trang 34</i>).


Bài 2: Cc häp cđa ch÷ viÕt (<i>TV 3 tËp I - Trang 44</i>).


Bài 3: Giọng quê hơng (<i>TV 3 tập I - Trang 76</i>).


Bài 4: Ngời con của Tây Nguyên (<i>TV 3 tập I - Trang 103</i>).
Bài 5: Ngời liên l¹c nhá (<i>TV 3 tËp I - Trang 112</i>).


<b>II. Khèi 4:</b>



Bài 1: Một ngời chính trực (<i>TV4 tập I - Trang 36</i>).
Bài 2: Điều ớc của vua Mi- đát (<i>TV4 tập I - Trang 90</i>).
Bài 3: Vẽ trứng (<i>TV4 tập I - Trang 120</i>).


Bài 4: Ngời tìm đờng lên các vì sao (<i>TV4 tập I - Trang 125</i>).
Bài 5: Chú đất Nung (<i>TV4 tập I - Trang 134</i>).


<b>III. Khèi 5: </b>



Bµi 1: Tranh lµng Hå (<i>TV5 tËp I - Trang 35</i>).


Bài 2: Phong cảnh Hòn Đất (<i>TV5 tập I - Trang 41</i>).


Bài 3: Núi rừng Trờng Sơn sau cơn ma (<i>TV5 tập I - Trang 46</i>).
Bài 4: Dừa ơi (<i>TV5 tËp I - Trang 52</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trêng TiÓu häc </b>
<b>thị trấn Nam sách</b>


B thi vit ca hc sinh


<i><b>Hi thi: "Đọc hay - viết đẹp - giữ vở sạch"</b></i>



<b>Thêi gian: 30 phót.</b>



<b>*Khèi 3: </b>



<b>1. Bµi viÕt: TiÕng ru</b> (<i>TV3 tập I - Trang 64</i>). (<i> Viết cả bài)</i>.


<b>2. Trả lời câu hỏi: </b>


a. Con ong, con cá, con chim yêu những gì? vì sao?


b. Vỡ sao nỳi khụng nờn chờ t thp,bin khụng nờn chờ sụng nh?


<i><b>Đáp án</b></i>


<i><b>Cõu a</b></i>: Con ong u hoa vì hoa có mật ngọt, giúp ong làm mật. Con cá bơi u nớc
vì có nớc cá mới sống, bơi lội đợc. Con chim ca u trời vì chỉ có bầu trời cao rộng
mới cho chim có chỗ bay nhảy, hát ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trờng Tiểu học </b>
<b>thị trấn Nam sách</b>


B thi vit của học sinh



<b>Hội thi: "Đọc hay - viết đẹp - giữ vở sạch"</b>



<b>Thêi gian: 30 phót.</b>


<b>* Khèi 4: </b>



<i>1- Bài viết</i>: Truyện cổ nớc mình (Tiếng việt 4-Tập 1 - Trang 19)
Viết đoạn: "Từ đầu...đa mang"



<i>2- Trả lời câu hỏi</i>:


a- Vì sao tác giả yêu truyện cổ nớc nhà?


b- Tìm những truyện cổ thể hiện lòng nhân hậu của ngời Việt Nam ta:


<i><b>Đáp án</b></i>


<i><b>Câu a:</b></i> - Vì truyện cổ nớc mình rất nhân hậu, ý nghĩa sâu xa;


- Vì truyện cổ giúp ta nhận ra những phẩm chất quý báu của cha ông:
Công bằng, thông minh, độ lợng


- Vì truyện cổ truyền cho đời sau nhiều lời răn dạy quý báu của cha
ông: Nhân hậu, chăm làm, ở hiền...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trêng TiÓu häc </b>
<b>thị trấn nam sách</b>


B thi vit ca hc sinh


<i><b>Hi thi: "Đọc hay - viết đẹp - giữ vở sạch"</b></i>



<i><b>Thêi gian: 30 phót.</b></i>


<i><b>I. Khèi 5: </b></i>


<i><b>1- </b></i>


<i> Bµi viết:</i> "Hành trình của bầy ong" (TV5-T1-Trang 117)



<i>2- Trả lời câu hỏi</i>


Câu a: Những chi tiết nào ở khổ thơ đầu nói lên hành trình vô tận của bầy ong?
Câu b: Em hiểu nghià câu thơ <i><b>" Đất nơi đâu cũng tìm ra ngọt ngào"</b></i> thế nào?


<i><b>Đáp án</b></i>


Cõu a: Các chi tiết ở khổ thơ đầu nói lên hành trình vơ tận của bầy ong là : Đơi
cánh đẫm nắng trời , trọn đời tìm hoa, khơng gian: nẻo đờng xa, thời gian : vô tận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trờng Tiểu học </b>
<b>thị trấn Nam sách</b>


B thi viết của học sinh



<b>Hội thi: "Đọc hay - viết p - gi v sch"</b>



<b>Khối lớp 2 Năm học 2006 - 2007</b>
<b>Thêi gian : 30 phót</b>


<b>1/ Bµi viÕt: "Gäi bạn"</b><i>( TV2 tập I - trang 28)</i>


2/ Trả lời câu hỏi:


<b>a)</b> Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở ®©u?


<b>b)</b> Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu “ Bê! Bê!” ? Điều đó giúp em biết gì
v Dờ Trng?


<b>Đáp án</b>



a) Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở trong rừng sâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Trờng Tiểu học </b>
<b>thị trấn Nam sách </b>


<b> thi c cho giáo viên</b>



<b>Hội thi đọc hay - viết đẹp năm học 2006- 2007</b>



- Thời gian đọc và trả lời câu hỏi: <b>4 phút</b>.
- Mỗi ngời đợc chuẩn bị trong thời gian là: <b>3 phút</b>


<b>§Ị 1</b>: MĐ èm (<i>TV4 tËp I - Trang 9</i>).


<b>Câu hỏi</b>: Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu thơng sâu sắc ca
bn nh i vi m?


<b>Đề 2</b>: Truyện cổ nớc mình (<i>TV4 tËp I - Trang 19</i>)


<b> Câu hỏi</b>: Nêu ý nghĩa của bài đọc.


<b>§Ị 3:</b> Tre ViƯt Nam (<i>TV4 tËp I - Trang 41</i>).


<b>Câu hỏi</b>: Nêu đánh giá thế nào về hình tợng cây tre? Qua bài tập đọc này đồng
chí giáo dục gì cho HS ?


<b>§Ị 4</b>: NÕu chóng mình có phép lạ (<i>TV4 tập I - Trang 76</i>).


<b>Câu hỏi:</b> Đ/c nhận xét gì về ớc mơ của các em nhỏ trong bài?


Giải thích ý nghĩa của những cách nói sau:


-

c : " khụng cũn mựa ụng"


-

Ước :" hoá trái bom thành trái ngọt"


<b>Đề 5</b>: Cánh diều tuổi thơ (<i>TV4 tập I - Trang 146</i>).


<b>Câu hỏi</b>: Qua bài này , đ/c giáo dục gì cho HS?


<b>Đề 6</b>: Bầm ơi (<i>TV5 tập II - Trang 130</i>).


<b>Câu hỏi:</b> Nêu ý nghĩa của bài thơ?


<b>Đề 7:</b> Cái gì quý nhÊt (<i>TV5 tËp I - Trang 85 </i>).


<b>C©u hái</b>: Qua bài này , đ/c giáo dục gì cho HS?


<b>Đề 8</b>: Hành trình của bầy ong (<i>TV5 tập I - Trang 117</i>).


<b>Câu hỏi: Nêu ND chính của bài.</b>
<b>Đề 9:</b> Cao Bằng (<i>TV5 tập II - Trang 41</i>).


<b>Câu hỏi: </b>Nêu ND chính của bài


<b>Đề 10</b>: Những cánh buồm (<i>TV5 tập II - Trang 140</i>).


<b>Câu hỏi</b>: Những câu hỏi ngây thơ cho thấy con có những ớc mơ gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>thị trấn Nam sách </b>



<b>Đề thi viết cho giáo viên</b>



<b>Hi thi đọc hay - viết đẹp năm học 2006- 2007</b>



<b> </b>

<b>Bài viết: " Cháu nghe câu chuyện của bà"( TV4 tập I trang 26)</b>


<b>Thời gian viết: 15 phút.</b>



<b>Cháu nghe câu chuyện của bà</b>



<b>Chiều rồi bà mới về nhà</b>


<b>Cái gậy đi trớc, chân bà theo sau</b>



<b>Mọi ngày bà có thế đâu</b>


<b>Thì ra cái mỏi làm đau lng bà!</b>



<b>B rng: gp mt cụ già</b>


<b>Lạc đờng, nên phải nhờ bà dẫn đi</b>



<b>Một đời một lối đi về</b>



<b>Bỗng nhiên lạc giữa đờng quê, cháu à!</b>


<b>Cháu nghe câu chuyện của bà</b>


<b>Hai hàng nớc mắt cứ nho rng rng</b>



<b>Bà ơi, thơng mấy là thơng</b>



<b>Mong ng ai lạc giữa đờng về q! </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>§Ị 1: MÑ èm (TV4 tËp I - Trang 9).</b>



<b>Câu hỏi:</b> Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình yêu thơng sâu sắc của
bạn nhỏ đối với mẹ?


<b>Trả lời</b> : Tình yêu thơng sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ đối với mẹ đợc bộc lộ
qua những chi tit sau:


- <b>Bạn nhỏ xót thơng mẹ</b>:


Nng ma t những ngày xa/ Lặn trong đời mẹ đến giừo cha tan.
Cả đời đi gió về sơng/ Bây giừo mẹ lại lần gờng tập đi.


Vì con, mẹ khổ đủ điều/ Quanh đôi mắt mẹ đã nhiều nếp nhn.


- <b>Bạn nhỏ mong mẹ chóng khoẻ</b>: Con mong mẹ khoẻ dần dần...


- <b>Bn nh khụng qun ngi , lm mọi việc để mẹ vui</b>:
...Ngâm thơ, kể chuyện, rồi thì múa ca....


- <b>Bạn nhỏ thấy mẹ là ngời có ý nghĩa nhất đối với mình</b>:
Mẹ là đất nớc tháng ngày của con.


<b>Đề 2: Truyện cổ nớc mình (TV4 tập I - Trang 19)</b>
<b>Câu hỏi</b>: Nêu ý nghĩa của bài đọc.


<b>Trả lời</b>: Ca ngợi kho tàng Truyện cổ của đất nớc . Đó là những câu chuyện vừa
nhân hậu vừa thơng minh, chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha ơng.


<b>§Ị 3: Tre ViƯt Nam (TV4 tËp I - Trang 41).</b>



<b>Câu hỏi:</b> Nêu đánh giá thế nào về hình tợng cây tre? Qua bài tập đọc này đồng
chí giáo dục gì cho HS ?


<b>Trả lời</b>: Hình tợng cây tre rất điển hình, nó tợng trng tiêu biểu cho con ngời
VN ( có một số hình tợng khác nh: Hoa sen, cây trúc,....nhng khơng tiêu biểu bằng
cây tre). Qua hình tợng ngời ta thấy đợc phẩm chất quý giá của ngờu VN ta : Giàu
tình thơng yêu, giàu nghị lực, ngay thẳng, chính trực, có sức sống mãnh liệt....


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Đề 4: Nếu chúng mình có phép lạ (TV4 tập I - Trang 76).</b>
<b>Câu hỏi</b>: Đ/c nhận xét gì về ớc mơ của các em nhỏ trong bài?


Giải thích ý nghĩa của những cách nói sau:


-

c : " khụng cũn mựa ụng"


-

Ước :" hoá trái bom thành trái ngọt"


<b>Trả lời : </b>


-

ú l những ớc mơ lớn, những ớc mơ cao đẹp: ớc mơ về moọt cuộc sống no
đủ, ớc mơ đợc làn việc, ớc mơ khơng cịn thiên tai, thế giới chung sống hồ
bình.


-

<b>Ước khơng cịn mùa đơng</b>: ớc thời tiết lúc nào cũng dễ chịu, khơng cịn
khắc nghiệt,khơng cịn thiên tai, tai hoạ đe doạ con ngời...


-

<b>Ước hoá trái bom thành trái ngon</b>: ớc thế giới hào bỡnh , khụng cũn bom
n chin tranh.


<b>Đề 5: Cánh diều tuổi thơ (TV4 tập I - Trang 146).</b>


<b>Câu hỏi</b>: Qua bài này , đ/c giáo dục gì cho HS?


<b>Tr li</b>: Qua bài tập đọc này, cần GD cho HS:


-

Tuổi thơ, cánh diều,... luôn là những kỉ niệm đẹp của mỗi ngời. Ta cần trân
trọng , nâng niu những năm tháng tuổi thơ cùng những kỉ niệm đẹp đẽ đó.


-

Trị chơi thả diều mang lại cho ta nhiều ớc mơ, khát vọng tốt đẹp. Những ớc
mơ khát vọng đó có trở thành hiện thực hay khơng phụ thuộc nhiều vào sự
nỗ lực học tập và phấn đấu của mỗi chúng ta ngay từ ngày <b>hơm nay</b>!...


<b>§Ị 6: Bầm ơi (TV5 tập II - Trang 130).</b>
<b>Câu hỏi</b>: Nêu ý nghĩa của bài thơ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đề 7: Cái gì quý nhất (TV5 tập I - Trang 85 ).</b>


<b>Câu hỏi: </b>Câu hỏi: Qua bài này , đ/c giáo dục gì cho HS?


<b>Trả lời: </b>


-

Qua bi ny cn GD HS biết yêu quý, tôn trọng ngời lao động, sức lao
động. Đồng thời GD HS tình u LĐ vì chính việc LĐ sẽ giúp HS tạo ra
giá trị cuộc sống chứ không phải một thứ nào khác.


-

GD HS tiết kiệm thứ quý giá nhất: Sức LĐ, tiết kiệm mọi của cải vật chất vì
chúng đều do sức LĐ , mồ hơi của ngi L to ra.


<b>Đề 8: Hành trình của bầy ong (TV5 tập I - Trang 117).</b>
<b>Câu hỏi</b>: Nêu ND chính cđa bµi<b>.</b>



<b>Trả lời: </b>bài đọc ca ngợi phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm việc, tìm
hoa gây mật, giữ hộ cho ngời những mùa hoa đã tàn phai, để lại hơng thơm vị
ngọt cho đời<b>.</b>


<b>§Ị 9: Cao Bằng (TV5 tập II - Trang 41).</b>
<b>Câu hỏi: </b>Nêu ND chÝnh cđa bµi.


<b>Trả lời:</b> Ca ngợi Cao Bằng - mảnh đất có địa thế đặc biệt , có những ngời dân
mến khách, đơn hậu đang giữ gìn biên cơng ca T quc.


<b>Đề 10: Những cánh buồm (TV5 tập II - Trang 140).</b>


<b>Câu hỏi</b>: Những câu hỏi ngây thơ cho thấy con có những ớc mơ gì?


<b>Tr li:</b> Con c mơ đợc nhìn thấy nhà cửa, cây cối, con ngời ở phía chân trời
xa. Con ớc mơ đợc khám phá những điều cha biết về biển, những đều cha biết
trong cuộc sống.


<b>§Ị 1</b>: MĐ èm (<i>TV4 tËp I - Trang 9</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>§Ị 2</b>: Trun cỉ níc m×nh (<i>TV4 tËp I - Trang 19</i>)


<b> Câu hỏi</b>: Nêu ý nghĩa của bài đọc.


<b>§Ị 3:</b> Tre ViƯt Nam (<i>TV4 tËp I - Trang 41</i>).


<b>Câu hỏi</b>: Nêu đánh giá thế nào về hình tợng cây tre? Qua bài tập đọc này đồng
chí giáo dục gì cho HS ?


<b>§Ị 4</b>: NÕu chúng mình có phép lạ (<i>TV4 tập I - Trang 76</i>).



<b>Câu hỏi:</b> Đ/c nhận xét gì về ớc mơ của các em nhỏ trong bài?
Giải thích ý nghĩa của những cách nói sau:


-

c : " khụng cũn mựa ụng"


-

Ước :" hoá trái bom thành trái ngọt"


<b>Đề 5</b>: Cánh diều tuổi thơ (<i>TV4 tập I - Trang 146</i>).


<b>Câu hỏi</b>: Qua bài này , đ/c giáo dục gì cho HS?


<b>Đề 6</b>: Bầm ơi (<i>TV5 tập II - Trang 130</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Đề 7:</b> Cái gì quý nhất (<i>TV5 tập I - Trang 85 </i>).


<b>Câu hỏi</b>: Qua bài này , đ/c giáo dục gì cho HS?


<b>Đề 8</b>: Hành trình của bầy ong (<i>TV5 tập I - Trang 117</i>).


<b>Câu hỏi: </b>Nêu ND chính của bài.


<b>Đề 9:</b> Cao Bằng (<i>TV5 tập II - Trang 41</i>).


<b>Câu hỏi: </b>Nêu ND chính của bài


<b>Đề 10</b>: Những cánh buồm (<i>TV5 tập II - Trang 140</i>).


<b>Câu hỏi</b>: Những câu hỏi ngây thơ cho thấy con có những ớc mơ gì?



Trờng Tiểu học Nam chính


<b>Đề thi viết khối III</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Trả lời câu hỏi: </b>


a. Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê? Quê ngoại bạn nhỏ ở đâu?
b. Bạn nhỏ thấy ở quê có những gì lạ?


Trờng Tiểu học Nam chính


<b>Đề thi viết khối IV</b>


<b>1. Bài viết: </b>Đất nớc (<i>TV4 tập I - Trang 20</i>).


<b>2. Trả lời câu hỏi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trờng Tiểu học Nam chÝnh


<b>đề thi viết khối v</b>


<b>1. Bài viết: </b>Về thăm nhà Bác (<i>TV5 tập I - Trang 57</i>).


<b>2. Tr¶ lêi c©u hái:</b>


a. Khu vờn nhà Bác có những nét đẹp gỡ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

*

<i><b> Khối 3:</b></i>



Bài 1: Ông ngoại (

<i>TV 3 tËp I - Trang 34</i>

).



Bµi 2: Cc häp cđa chữ viết (

<i>TV 3 tập I - Trang 44</i>

).




Bài 3: Giọng quê hơng (

<i>TV 3 tập I - Trang 76</i>

).



Bài 4: Ngời con của Tây Nguyên (

<i>TV 3 tập I - Trang 103</i>

).



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>* Khèi 4:</b></i>



Bµi 1: Mét ngêi chÝnh trùc (

<i>TV4 tËp I - Trang 36</i>

).



Bài 2: Điều ớc của vua Mi- đát (

<i>TV4 tập I - Trang 90</i>

).



Bµi 3: VÏ trøng (

<i>TV4 tËp I - Trang 120</i>

).



Bài 4: Ngời tìm đờng lên các vì sao (

<i>TV4 tập I - Trang 125</i>

).



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b> * Khèi 5: </b></i>



Bµi 1: Tranh lµng Hå (TV5 tËp I - Trang 35).



Bµi 2: Phong cảnh Hòn Đất (TV5 tập I - Trang 41).



Bài 3: Nói rõng Trêng S¬n sau c¬n ma (TV5 tËp I - Trang 46).



Bài 4: Dừa ơi (TV5 tập I - Trang 52).



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×