Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.18 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1.Viết công thức cấu tạo, gọi tên và chỉ </b>
<b>rõ bậc của từng amin đơng phân có </b>
<b>CTPT sau: C<sub>3</sub>H<sub>9</sub>N</b>
<b>C C COOH</b>
<b>C C COOH</b>
<i><b> H H</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>H</b></i> <i><b>NH</b><b><sub>2</sub></b></i>
<i><b>H H</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>H2N</b></i> <i><b>H</b></i>
<i><b>α</b></i>
<i><b>2.Metylamin tác dụng được với chất nào </b></i>
<i><b>sau đây? Gọi tên sản phẩm:</b></i>
<i><b> A. Na</b></i>
<i><b> B. NaOH</b></i>
<b> </b>
<i><b>I – KHÁI NIỆM .DANH PHÁP.ĐỒNG PHÂN</b></i>
- <i>a/ Khái niệm</i>
- <i>Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, </i>
<i>phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH<sub>2</sub>) </i>
<i>và nhóm cacboxyl (-COOH)</i>
- <i>VD: </i>
<i> CH3 – CH – COOH CH2 – COOH </i>
<i> l l</i>
<i> NH2 NH2</i>
<i> alanin glyxin</i>
<b> </b>
<b>Mục lục</b>
<b>Mục lục</b>
<i><b>b/ Danh pháp</b></i>
<i><b>Được xuất phát từ tên axit cacboxylic tương </b></i>
<i><b>ứng có thêm tiếp đầu ngữ amino và sớ </b></i>
<i><b>(1,2,3…) hoặc chữ cái Hy Lạp (α, β, γ, δ, ε…) </b></i>
<i><b>chỉ vị trí của nhóm NH</b><b>2</b><b> trong mạch. Ngoài ra </b></i>
<i><b>các amino axit cịn có tên thường.</b></i>
Tên gọi của các
amino axit được
xuất phát từ đâu?
<i><b>Tên bán hệ thống: Axit + vị trí nhóm amino (</b><b>α, β, γ,δ</b><b>..) </b></i>
<i><b>+ amino + tên thường của axit</b></i>
<i><b>Tên thay thế: Axit + vị trí nhóm amino(1,2,3…)</b></i>
<i><b>+ amino + tên axit có đi oic</b></i>
<i><b>Axit Axetic</b></i>
<b>CH<sub>3</sub> – CH – COOH</b>
<b>H</b>
<b>NH<sub>2</sub></b>
<i><b>Axit</b></i>
<b>CH<sub>2</sub> – CH<sub>2</sub> – COOH</b>
<b>HNH<sub>2</sub></b>
<b>-amino</b>
<b>(alanin)</b>
<i><b>propionic</b></i>
<i>Bảng 3.2.Tên gọi của một số amino axit</i>
<b>Công thức </b> <b>Tên thay thế </b> <b>Tên bán hệ </b>
<b>thống </b> <b>Tên thường </b> <b>Ký <sub>hiệu</sub></b>
<i><b>CH</b><b><sub>2</sub></b><b> – COOH </b></i>
<i><b> l</b></i>
<i><b> NH</b><b><sub>2</sub></b></i>
Axit
2-aminoetanoic
<i><b>Axit </b></i>
<i><b>aminoaxetic </b></i>
<i><b>glyxin </b></i> Gly
<i><b>CH</b><b><sub>3</sub></b><b> – CH – COOH</b></i>
<i><b> l</b></i>
<i><b>alanin </b></i> Ala
<i><b>CH</b><b><sub>3</sub></b><b> – CH – CH-COOH</b></i>
<i><b> l l</b></i>
<i><b> CH</b><b><sub>3 </sub></b><b>NH</b><b><sub>2</sub></b></i>
Axit
2-amino-
3-metylbutanoic
<i><b>Axit </b></i>
<i><b>α-aminoisovaleric </b></i>
<i><b>valin </b></i> Val
<i><b>H</b><b><sub>2</sub></b><b>N-[CH</b><b><sub>2</sub></b><b>]</b><b><sub>4</sub></b><b> – CHCOOH</b></i>
<i><b> l</b></i>
<i><b> NH</b><b><sub>2</sub></b></i>
Axit
2,6-điaminohexan
<i><b>lysin </b></i> Lys
<b>Cách viết đồng phân amino axit:</b>
<b>Dựa trên đờng phân axit, sau đó di </b>
<b>chủn nhóm -NH<sub>2</sub></b>
<b>Ví dụ:</b>
<b>NH<sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>C C COOH</b>
<b>H<sub>2</sub>N</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>CH<sub>3</sub> – CH<sub>2</sub> – CH – COOH</b>
<b>NH<sub>2</sub></b>
<b>CH<sub>3</sub> – CH – CH<sub>2</sub> – COOH</b>
<b>NH<sub>2</sub></b>
<b>CH<sub>2</sub> – CH<sub>2</sub> – CH<sub>2</sub> – COOH</b>
<b>NH<sub>2</sub></b>
<b>CH<sub>3</sub> – C – COOH</b>
<b>NH<sub>2</sub></b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>Mục lục</b>
<b>Mục lục</b>
<b>CH<sub>2</sub> – CH – COOH</b>
<b>NH<sub>2</sub></b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
Axit 2-aminobutanoic
Axit 2-amino-2metylpropanoic
<b>Tính chất vật lý của </b>
<b>amino axit?</b>
<b>-Ở điều kiện </b>
<b>thường là chât rắn </b>
<b>kết tinh,dễ tan </b>
<b>trong nước và có </b>
II – CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT
HĨA HỌC
<b>1)</b> <b>Cấu tạo phân tử</b>
- Trong phân tử amino axit nhóm COOH thể hiện
tính axit và nhóm NH2 thể hiện tính bazơ nên
thường tương tác với nhau tạo ion lưỡng cực:
<b>Nhóm cacboxyl (COOH) </b>
<b>thể hiện tính axit, nhóm </b>
<b>amino (NH<sub>2</sub>) thể hiện </b>
<b>tính bazơ, Vậy hai nhóm </b>
<b>cùng tồn tại trong một </b>
<b>phân tử sẽ xảy ra điều </b>
<b>gì?</b>
<i>CH</i> <i>COOH</i> <i>H</i> <i>N</i> <i>CH</i> <i>COO</i>
<i>N</i>
<i>H</i> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>
<i><b>Dang phân tử</b></i> <i><b><sub>Dang ion lưỡng cực</sub></b></i>
<i><b>2Tính chất hóa học</b></i>
<b>Mục lục</b>
<b>Mục lục</b>
<b>Axit Aminoaxetic</b>
<b>Amonicloruaaxetic</b>
<i><b>a.Tính lưỡng tính</b></i>
<i><b>2.TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b></i>
<i><b>2.TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b></i>
<b>Mục lục</b>
<b>Mục lục</b>
<b>HCl</b>
<b>Natriaminoaxetat</b>
<b>Etylaminoaxetat</b>
<i>-Tính axit (tác dụng với bazơ ,kim loại mạnh,…)</i>
<i><b>Ví dụ Glyxin + NaOH</b></i>
<i><b>(do nhóm COOH quyết định)</b></i>
<i><b>Dd Glyxin</b></i> <i><b>Dd axit </b></i>
<i><b>glutamic</b></i>
<i><b>Dd Lysin</b></i>
<b>c) Tính axit baz c a dung d ch amino axitơ ủ</b> <b>ị</b>
<i><b>Khi đun nóng, các aminoaxit liên kết với nhau theo cách </b></i>
<i><b>loại đi phân tử H</b><b><sub>2</sub></b><b>O giữa nhóm -COOH của phân tử thứ 1 </b></i>
<i><b>với nhóm -NH</b><b><sub>2</sub></b><b> của phân tử thứ 2 tạo liên kết peptit.</b></i>
<i><b>Khái niệm phản ứng trùng ngưng : </b></i>
<i><b> Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử </b></i>
<i><b>nhỏ thành phân tử lớn ,đồng Thời giải phóng</b></i>
<b>nH2O</b>
<b>+</b>
<b>NH</b><b>CH<sub>2</sub></b><b>C</b>
<b>O</b>
<b>to</b>
<b>OH</b> <b>H</b>
<b>...+</b> <b><sub>H</sub></b> <b><sub>NH</sub></b><sub></sub><b><sub>CH</sub><sub>2</sub></b><sub></sub><b><sub>C</sub></b> <b><sub>OH</sub></b>
<b>O</b>
<b>H</b> <b>NH</b><b>CH<sub>2</sub></b><b>C</b> <b>OH</b>
<b>O</b>
<b>+</b>
<b>..NH</b><b>CH<sub>2</sub></b><b>C</b><b>NH</b><b>CH<sub>2</sub></b><b>C</b><b>NH</b><b>CH<sub>2</sub></b><b>C..</b>
<b>O</b> <b>O</b> <b>O</b>
<b>III- ỨNG DỤNG:</b>
Bét ngät
mét sè loại thuốc bổ
Quần áo làm từ tơ
poliamit
vải dệt lót lốp ôtô làm
bằng pôliamit
l i ỏnh cỏ lm bng
pôliamit
<i><b>III. ỨNG DỤNG:</b></i>
<i><b>- </b><b>Các amino axit thiên nhiên là </b></i>
<i><b>những chất cơ sở để kiến tạo nên các </b></i>
<i><b>loại protein của cơ thể sống.(protein </b></i>
<i><b> - Muối mononatri của axit </b></i>
<i><b>glutamic dùng làm bột ngọt, axit </b></i>
<i><b>glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, </b></i>
<i><b>methionin là thuốc bổ gan.</b></i>
<i><b> - Các axit 6-aminohexanoic và axit </b></i>
<i><b>7-aminoheptanoic là nguyên liệu để </b></i>
<i><b>sản xuất tơ nilon-6, nilon-7…(may </b></i>
<i><b>quần áo ,dệt lưới đánh cá,sản xuất lốp </b></i>
<i><b>ơ tơ…)</b></i>
<b>Dựa vào các hình ảnh </b>
<b>trên kết hợp kiến </b>
<b>thức SGK, em hãy </b>
<b>nêu ứng dụng của </b>
<i><b>Củng cố:</b></i>
<i><b>Aminoaxit</b></i> <i><b>Tính axit-baz c a dd amino axit</b><b>ơ ủ</b></i>
<i><b>Tính ch t l</b><b>ấ ưỡ</b><b>ng tính.</b></i>
<i><b>Ph n ng trùng ng ng</b><b>ả ư</b></i> <i><b>ư</b></i>
<b>L u y:ư</b>
<i><b>(NH</b><b><sub>2</sub></b><b>)</b><b><sub>a</sub></b><b> R(COOH)</b><b><sub>b</sub></b></i>
<i><b>Neáu a=b: amino axit trung tính</b></i>
<i><b>Nếu a >b: amino axit co tính baz</b><b>ơ</b></i>
<b>a) H<sub>2</sub>N – CH<sub>2</sub> – COOH</b>
<b>b) CH<sub>3</sub> – CH<sub>2</sub> – COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub></b>
<b>c) H<sub>2</sub>N – CH<sub>2</sub> – CH<sub>2</sub> – CH – COOH</b>
<b>NH<sub>2</sub></b>
<b>d) HOOC – CH<sub>2</sub> – CH<sub>2</sub> – CH – COOH</b>
<b>NH<sub>2</sub></b>
<b>a) Phản ứng trùng hợp</b>
<b>b) Phản ứng thủy phân</b>
<b>c) Phản ứng khử nước</b>
<b>d) Phản ứng trùng ngưng</b>
<b>d) Cả b và c đều đúng</b>
<i><b>A. 3</b></i> <i><b>B. 4</b></i>
<i><b>C. 2</b></i> <i><b>D. 1</b></i>
<i><b> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b></i>
<i><b> -Học thuộc khái niệm</b></i>
<i><b> -Viết thành thạo cơng thức glyxin,alanin</b></i>
<i><b> -Thuộc tính chất hóa học của amino axit</b></i>
<i><b>(tính lưỡng tính,tính axit –bazơ của dd </b></i>
<i><b>amino axit,PƯ este hóa,PƯ trùng ngưng)</b></i>
<i><b>-Viết thành thạo các PTPƯ của amino axit</b></i>
<i><b> -Làm các bài tâp trang 48 SGK:</b></i>