Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De DA thi thu vao 10Thanh Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.93 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Thiệu Tâm ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LÓP 10</b>
<b> NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<b> MƠN TỐN</b>


(Thời gian làm bài 120 phút)


<b>Câu 1: (2đ)</b> Cho biểu thức: A =


3 x 6 x x - 9


:


x - 4 x 2 x 3


 <sub></sub> 




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> với </sub>x 0, x 4, x 9   <sub>.</sub>
a. Rút gọn biểu thức A.


b. Tính giá trị của biểu thức A với x = 7 - 4 .


<b>Câu 2: (2đ)</b> Cho hệ phương trình:


3x - y = 2m - 1


x + 2y = 3m + 2





 <sub> (1)</sub>


a. Giải hệ phương trình đã cho khi m = 1.


b. Tìm m để hệ (1) có nghiệm (x; y) thỏa mãn: x2<sub> + y</sub>2<sub> = 10.</sub>


<b>Câu 3: (2đ) </b>Trong măt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = (k - 1)x + 2 (k là tham
số) và parabol (P): y = x2<sub>.</sub>


a. Khi k = 2, hãy tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P);


b. Chứng minh rằng bất cứ giá trị nào của k thì đường thẳng (d) ln cắt parabol (P)
tại hai điểm phân biệt;


c. Gọi y1; y2 là tung độ các giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P). Tìm k sao
cho: y1 + y2 = y1 y2


<b>Câu 4: (3đ)</b> Cho đường tròn (O; R) và dây cung AB, vẽ đường kính CD vng góc với AB
tại K ( D thuộc cung nhỏ AB ). Lấy điểm M thuộc cung nhỏ BC, DM cắt AB tại F.


a. Chứng minh: Tứ giác CKFM nội tiếp.
b. Chứng minh: DF.DM = DA2<sub>.</sub>


c. Tia CM cắt đường thẳng AB tại E. Tiếp tuyến tại M của (O;R) cắt AF tại I.
Chứng minh: IE = IF.



<b>Câu 5: (1đ)</b> Chứng minh rằng:



a + b 1


2


a 3a + b  b 3b + a  <sub> với a, b là các số dương.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS Thiệu Tâm </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10</b>


Năm học 2011-2012


(Mơn Tốn 9. Thời gian làm bài 120 phút)


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


Câu 1


a) A =


3 x 6 x x - 9


:


x - 4 x 2 x 3


 <sub></sub> 





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 

 



x 3

 

x 3



3( x 2) x


:


x 2 x 3


x 2 x 2


  <sub></sub> <sub></sub>

 
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 


3 x 1 1


.



x 2 x 3 x 2


  


<sub></sub> <sub></sub> 


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>, với </sub>x 0, x 4, x 9   <sub>.</sub>
b) Với x = 7 - 4 ( thỏa mãn ĐKXĐ )  = 2 - .


Ta có: A = 1


2<i>−</i>√3<i>−</i>2=<i>−</i>


√3
3
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 2


a) Thay m = 1 vào hệ đã cho ta được:


3x - y = 1 6x - 2y = 2 7x = 7 x = 1
x + 2y = 5 x + 2y = 5 x + 2y = 5 y = 2



   


  


   


    <sub>.</sub>


Vậy phương trình có nghiệm (1; 2).
b) Giải hệ đã cho theo m ta được:


3x - y = 2m - 1 6x - 2y = 4m - 2 7x = 7m x = m
x + 2y = 3m + 2 x + 2y = 3m + 2 x + 2y = 3m + 2 y = m + 1


   


  


   


   


Nghiệm của hệ đã cho thỏa mãn x2<sub> + y</sub>2<sub> = 10</sub>
 <sub>m</sub>2<sub> + (m + 1)</sub>2<sub> = 10 </sub><sub></sub> <sub>2m</sub>2<sub> + 2m – 9 = 0. </sub>


Giải ra ta được: 1 2


1 19 1 19



m ; m


2 2
   
 
.
0,75đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3


a) Khi k = 2 đường thẳng (d): y = x + 2


Phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (P) là x2<sub> = x + 2</sub>
Giải pt ta được x1 = -1; x2 = 2


Ta tìm được y1 = 1; y2 = 4


KL: Tọa độ giao điểm của (d) và (P) là: (-1;1); (2;4)


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) Phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (P) là: x2<sub> = (k - 1)x + 2</sub>


<sub> = k</sub>2<sub> - 2k + 17 > 0 với mọi k; KL</sub>



0,25đ
0.25đ


c) Tìm được k = 1 0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Vì <i>AB</i><i>CD</i> <i>CDF</i> 900


Mà <i>CMF</i> =900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) )
... <sub>Tứ giác CKFM nội tiếp</sub>



b) Chứng minh: DF.DM = DK.DC (Do DKF <b>∽</b>DMC (g-g))


Chứng minh: DK.DC = AD2<sub> ( </sub>


vng ADC có AK đường cao)


Suy ra: DM.DF = AD2



c) <i>MFI</i> <i>CDM</i> <i>DMI</i> <i>M</i>IF <sub>cân tại I </sub> <i>MI</i> <i>MF</i>


Mà IME IMF EMF 90 + = = 0 ; <i>MFI MEI</i> + =900 ( Vì MEF vuông tại M)


Mặt khác theo c/m trên: IMF =<i>MFI</i>  <i>IME IEM</i>  <i>MIE</i> <sub> cân tại I</sub>


(2)
<i>IE IM</i>


  <sub>;</sub>



Từ (1) và (2) suy ra: IF = IE




Câu 5


Ta có:



a + b 2(a + b)


(1)
a 3a + b  b 3b + a  4a 3a + b  4b 3b + a


Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các số dương ta được:


 



 



4a + (3a + b) 7a + b


4a 3a + b 2


2 2


4b + (3b + a) 7b + a


4b 3b + a 3



2 2


 


 


Từ (2) và (3) suy ra: 4a 3a + b

 4b 3b + a

4a + 4b 4

 


Từ (1) và (4) suy ra:




a + b 2(a + b) 1
4a + 4b 2


a 3a + b  b 3b + a   <sub>. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b.</sub>


0,5đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×