Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

245 bai tap hoa hoc chon loc THCS nhan III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.52 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phần II</b>


<b>hoá hữu cơ</b>



<b>Dạng 1: Công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ</b>
<b>Bài tập tự luận</b>


<b>189. H y viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau:Ã</b>
C2H5Cl, C2H6O, C3H8 , C2H4O2


<b>190. H y viết công thức cấu tạo mạch vòng ứng với các công thức phân tửÃ</b>
sau: C3H6 , C4H8 , C5H10


<b>191. Những công thức cấu tạo nào sau đây biĨu diƠn cïng mét chÊt ?</b>
a) H O C C H


H H


H H


b) H C O C H


H H


H H


c)


O
C C



H H


H H


H H


d) H C C O H
H H


H H
<b>192. H y viÕt c«ng thøc cấu tạo của các chất sau:Ã</b>
Metan, etilen, axetilen, benzen, rợu etylic, axit axetic.


- H y cho biết số liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba giữa những nguyên<b>ã</b>
tử các bon trong phân tử các chất đó.


<b>193. Trong các chất sau đây chất nào có tính axit? nêu rõ đặc điểm cấu</b>
tạo của chất đó.


a) <sub>O</sub> b)


O


C H c) H


CH3 O


O
C H
CH3



O
C H
CH2


<b>194. Khi xác định công thức của các hợp chất hữu cơ A và B, ngời ta thấy</b>
công thức phân tử của A là C2H6O, cịn cơng thức phân tử của B là C2H4O2 . Để
chứng minh A là rợu etylic, B là axit axetic cần phải làm thêm những thí
nghiệm nào ? Viết phơng trình hố học minh hoạ (nếu có).


<b>Bµi tËp trắc nghiệm khách quan</b>


<b>195. D y cụng thc sau đây biểu diễn các chất đều là hidrocacbon no:ã</b>
<b> A. C2H4, C3H6, C4H8, C5H10.</b>


<b> B. C2H6 , C3H8 , C4H10 , C4H12</b>
<b> C. C2H2 , C3H4 , C4H6 , C5H8</b>


<b> D. C2H6O , C3H8O, C4H10O, C4H12O</b>


<b>196. Một hidrocacbon có chứa 85,7% cacbon và 14,3% hiđro theo khối </b>
l-ợng. Công thức nào dới đây là phù hợp với hidrocacbon đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. C«ng thøc (I)


B. Công thức (II) và (I)
C. C«ng thøc (III)


D. C«ng thøc (IV) vµ (III)
D. Công thức (II) và (IV)



<i><b>Hớng dẫn giải</b></i>


<b>Bài tập tù luËn</b>
<b>189.</b>


CH3 CH2 Cl ; CH3 O CH3 vµ CH3 CH2 OH ; CH3 CH2 CH3 ;


CH<sub>3</sub> COOH vµ H-COO CH3 vµ HO CH2 CHO


<b>190.</b>


CH3
CH2




H2C CH2
;


H2C
H2C


CH2
CH2


;
CH2


H2C CH



H2C
H2C


CH2
CH2


CH2
<b>191. a, c vµ d</b>


<b>192.</b>


H C


H


H


H H


H


C C H


H


C


H C H



H C


H


H


H
C


H


H


O H C


H


H


H


C O


O
<b>193. ChÊt (a) cã tÝnh axit do ph©n tư cã nhóm COOH</b>
<b>194. </b><b> Chứng minh A là rợu etylic:</b>


Cho A t¸c dơng víi Na thÊy cã H2 , cho A tác dụng với NaOH không thấy
có phản ứng.



2CH3-CH2-OH + 2Na  2CH3-CH2-ONa + H2 
 Cho B t¸c dơng víi dung dÞch Na2CO3 thÊy cã CO2 


2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + CO2 + H2O
<b>Bài tập trắc nghiƯm kh¸ch quan</b>


<b> 195. B 196. E</b>


<b>Dạng 2: Viết phơng trình điều chế, sơ đồ dãy biến hố</b>
<b>Bài tập tự luận</b>


Chó ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Trong phßng thÝ nghiƯm:
CaC2 + 2H2O

C2H2 + Ca(OH)2


b) Phơng pháp hiện đại có thể điều chế axetilen bằng cách nhiệt phân
metan ở nhiệt độ cao rồi làm lạnh nhanh:


2CH4


<i>o</i>


<i>t</i>


 

<sub> C2H2 + 3H2 </sub>
- §iỊu chÕ rỵu etylic.


Chất bột hoặc đờng

Rợu etylic
Hoặc: C2H4 + H2O

C2H5OH

- Điều chế axit axetic.


Trong công nghiệp: 2C4H10 + 5O2

4CH3COOH + 2H2O


Để sản xuất giấm ăn, ngời ta thờng dùng phơng pháp lên men dung dịch
rợu etylic lo ng.<b>Ã</b>


CH3 CH2 OH + O2

CH3COOH + H2O
<b>197. Viết phơng trình theo sơ đồ chuyển hoá sau:</b>


Metylclorua
Metan


Axetylen
Cacbon dioxit
a)


Axetylen
CacbuaCanxi


b)


C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>Br<sub>4</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>Br<sub>2</sub>


C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>


C<sub>2</sub>H<sub>3</sub>Cl PVC



c) Brombenzen  Benzen  Xiclohecxan
R­ ỵu­etylic


etylen


Etyl axetat
etylat Natri
d)


PE


etan C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>Cl


e) Tõ axit axetic điều chế Natri axetat bằng 4 phơng pháp
f)


Tinh bột


Axetylen


A


B


R ỵu etylic <sub>D</sub> Etyl axetat


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Natri axetat và axit sunfuric.
b) Rợu etylic


<b>199. H y vit cỏc phã</b> ơng trình hố học theo sơ đồ chuyển hố sau


Saccarozơ

Glucozơ

Rợu etylic


<b>200. Tõ tinh bét viết các phơng trình điều chế rợu etylic</b>
<b>Bài tập trắc nghiệm khách quan</b>


<b>201. Chọn các chất thích hợp thay vào chỗ trống: </b>
a) ...


2
<i>H O</i>


<i>xt</i>






C2H5OH


2
<i>O</i>
<i>MenGiam</i>




 



...
b) ...

   

Trung hop CH2=CH2

  

d d brom

...



<b>202. H y chän các công thức và các chữ số thích hợp điền vào chỗ trốngÃ</b>
trong các phơng trình hoá học sau:


a) ....C2H5OH + ... ...+ H2 


b) C2H5OH + ... ... CO2 + ...


c) ....CH3COOH + ... (CH3COO)2Ca + ...+ ...
d) .... CH3COOH + ... ...+ H2 


e) C2H5OH + ... CH3COOC2H5 + ...
f) (R-COO)3C3H5 + ... ...R-COONa + ...


<i><b>Hớng dẫn giải</b></i>


<b>Bài tËp tù luËn</b>


<b>197. a) CH4 + Cl2 </b>

  

anh sang

CH3Cl + HCl
CH4 + 2O2


0
<i>t</i>


 

<sub> CO2 + 2H2O</sub>


2CH4


0


1500 <i>C</i>



<sub> C2H2 + 3H2 (làm lạnh nhanh)</sub>


b) CaC2 + 2H2O  Ca(OH)2 + C2H2 


HCCH + Br2  Br – HCCH – Br
HCCH + 2Br2  Br2HCCHBr2
HCCH + H2  H2C=CH2
HCCH + 2H2  H3C  CH3
HCCH + HCl  H2C=CH Cl
n (H2C=CH Cl)


0
,


<i>t P</i>


   <sub></sub><sub>(</sub><sub></sub><sub>H2C=CHCl</sub><sub></sub><sub>)</sub><sub></sub><sub>n</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Br

<sub>2</sub> Fe,t


0

Br



+ HBr



+ 3H

<sub>2</sub> Ni,t0


d) n H2C=CH2


0<sub>,</sub>


<i>t P</i>


 

<sub></sub><sub>(</sub><sub></sub><sub>CH2 – CH2</sub><sub></sub><sub>)</sub><sub></sub><sub>n</sub>


CH2=CH2 + H2O <i>H</i>




 

<sub> C2H5OH</sub>


C2H5OH + CH3COOH 2 4


<i>H SO dac</i>

     

<sub>    </sub>



CH3COOC2H5 + H2O
2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2 


e) 2CH3COOH + 2Na  2CH3COONa + H2 


2CH3COOH + Na2O  2CH3COONa + H2O
CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O


2CH3COOH + Na2CO3  2CH3COONa + CO2  + H2O
f)


C6H12O6


C2H4



CH3COOH
(-C6H10O5-)n


H2O
H+


HC CH <sub>Pd, t</sub>H20


C2H5OH CH3COOC2H5


<b>198. a) H2SO4 + 2CH3COONa </b> 2CH3COOH + Na2SO4
b) CH3-CH2-OH + O2

   

<i>MenGiam</i>

CH3COOH + H2O
<b>199. C12H22O11 + H2O </b> <i>H</i>




 

<sub> C6H12O6 (glucoz¬)+ C6H12O6 (fructoz¬)</sub>


C6H12O6 (glucoz¬)

   

<i>MenRuou</i>

2C2H5OH + 2CO2 


<b>200. -(-C6H10O5-)- n + n H2O </b> <i>H</i>




 

<sub> nC6H12O6 (glucoz¬)</sub>


C6H12O6 (glucoz¬)

  

<i>MenRuou</i>

2C2H5OH + 2CO2


<b>Bài tập trắc nghiệm khách quan</b>



<b>201. Chọn các chất thích hợp thay vào chỗ trống: </b>
a) <i>CH2=CH2</i>


2
<i>H O</i>


<i>xt</i>




  



C2H5OH


2
<i>O</i>
<i>MenGiam</i>




   



<i>CH3COOH</i>


b) <i>-(--CH2</i><i> CH2--)-n</i>


0<sub>,</sub>
<i>t P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>202. H y chän các công thức và các chữ số thích hợp điền vào chỗ trốngÃ</b>


trong các phơng trình hoá học sau:


a) <i>2</i>C2H5OH + <i>2Na</i><i>2C2H5ONa</i> + H2 


b) C2H5OH + <i>3O2</i><i>2</i> CO2 + <i>3H2O</i>


c) <i>2</i>CH3COOH + <i>CaCO3</i> (CH3COO)2Ca + <i>CO2</i>+ <i>H2O</i>


d) <i>2</i> CH3COOH + <i>2Na</i><i>2CH3COONa</i> + H2 


e) C2H5OH + <i>CH3COOH</i>


2 4
<i>H SO dac</i>

     

<sub>    </sub>



CH3COOC2H5 + <i>H2O</i>


f) (R-COO)3C3H5 + <i>3NaOH</i><i>3</i> R-COONa + <i>C3H5(OH)3</i>


<b>D¹ng 3: Nhận biết và tách các chất</b>
<b>Bài tập tự luận</b>


<b>203. Có 2 bình đựng hai khí là metan và etilen. Chỉ dùng một hố chất để</b>
phân biệt đợc hai khí trên.


<b>204. Nêu hai phơng pháp hoá học khác nhau để phân biệt hai dung dịch</b>
C2H5OH và CH3COOH


<b>205. Có ba lọ không nh n đựng ba chất lỏng là: rã</b> ợu etylic, axit axetic, dầu


ăn tan trong rợu etylic. Chỉ dùng nớc và quỳ tím, h y phân biệt các chất lỏng<b>ã</b>
trên.


<b>206. Chọn một thuốc thử để phân biệt các dung dịch sau bằng phơng</b>
pháp hoá học. (nêu rõ cách tiến hnh)


a) Dung dịch glucozơ và dung dịch rợu etylic
b) Dung dịch glucozơ và dung dịch axit axetic.


<b>207. Cú mt hn hợp khí gồm CO2 và CH4 . H y trình bày phã</b> ơng pháp hố
học để:


a) Thu đợc khí CH4
b) Thu đợc khí CO2


<b>208. a) H y nêu phã</b> ơng pháp hố học loại bỏ etilen có lẫn trong khớ metan
thu c metan tinh khit.


b) Bằng phơng pháp ho¸ häc h y nhËn biÕt c¸c khÝ trong c¸c bình riêng<b>Ã</b>
biệt:


CO2 , SO2 , CH4 , C2H2 , SO3 .


<b>Bài tập trắc nghiệm khách quan</b>


<b>209. ỏnh du </b> vo ô trống chỉ câu đúng hoặc câu sai


<b>§</b> <b>S</b>


a Phân biệt 2 khí etylen và axetylen bằng dd nớc brom


b Phân biệt 2 khí etylen và axetylen bằng cách đốt chỏy


và quan sát màu ngọn lửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

d Phân biƯt 2 khÝ etylen vµ metan b»ng dd níc brom


<b>210. </b><i><b>Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ch ỏp ỏn</b></i>
<i><b>ỳng:</b></i>


Để loại bỏ khí etylen trong hỗn hợp với metan ngời ta đ dùng:<b>Ã</b>
<b>A. Nớc B. Hidro C. Dung dÞch brom D. KhÝ oxi </b>


<i><b>Híng dẫn giải</b></i>


<b>Bài tập tự luận</b>


<b>203. Cho 2 khớ qua dung dịch brom, chất nào làm dung dịch brôm mất</b>
màu thỡ khớ ú l etilen.


Phơng trình hoá học: C2H4 + Br2

C2H4Br2
<b>204. Phơng pháp 1:</b>


Dựng qu tớm nhỳng vo dung dch, dung dịch nào làm quỳ tím chuyển
màu đỏ thì đó là dung dch CH3COOH.


Phơng pháp 2:


Cho dung dch Na2CO3 vo hai dung dịch, dung dịch nào có phản ứng và
có khớ mu trng bay lờn thỡ ú l CH3COOH.



Phơng trình ho¸ häc:


Na2CO3 + 2CH3COOH

2CH3COONa + H2O + CO2
<b>205. - Trớc hết ta cho quỳ tím nhúng vào các dung dÞch</b>


Hiện tợng: có 1 lọ làm quỳ chuyển sang màu đỏ, chứng tỏ lọ đó chứa dung
dịch CH3COOH.


- Cho nớc vào hai dung dịch còn lại, dung dịch nào xuất hiện 2 lớp thì đó
là dung dịch dầu ăn tan trong rợu. Vì dầu ăn khơng tan trong nớc.


<b>206. - Dùng dung dịch AgNO3 vào ống đựng dung dịch amoniac, lắc nhẹ</b>
rồi lần lợt cho từng dung dịch vào ống nghiệm đó, sau đó đặt ống nghiệm vào
cốc nc núng.


- Hiện tợng: ống nào là dung dịch glucozơ thì sẽ có chất rắn màu sáng bạc
bám lên thành ống nghiệm. Dung dịch còn lại không có hiện tợng gì.


Phơng trình hoá học:


C6H12O6 (dd) + Ag2O(dd)

C6H12O7 (dd) + 2Ag (r).


<b>207. a) Cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch nớc vôi trong d, khí đi ra khỏi</b>
dung dịch chỉ có CH4 .


Phơng trình hoá học:


CO2 + Ca(OH)2

CaCO3

+ H2O
CH4 không phản ứng.



b) Lc tách lấy kết tủa rồi cho tác dụng với dung dịch HCl, thu đợc khí CO2 .
Phơng trình hố học: CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2

+ H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Phơng trình hoá học: C2H4 + Br2  C2H4 Br2
b) * Cho tõng khÝ qua dung dÞch Ba(OH)2


- Cã 3 khÝ cho  lµ: CO2 , SO2 , SO3 (nhóm 1) theo các phơng trình sau:
Ba(OH)2 + CO2

BaCO3  + H2O


Ba(OH)2 + SO2

BaSO3  + H2O
Ba(OH)2 + SO3

BaSO4 + H2O


- 2 khí không có hiện tợng gì là CH4 , C2H2 (nhóm 2)


* Ly 2 khớ ở nhóm 2 cho qua dung dịch brom, khí nào làm mất màu dung
dịch brom thì đó là C2H2


C2H2 + 2Br2

C2H2Br4


Chất còn lại không làm mÊt mµu dd brom lµ CH4


* Cho 3 chất kết tủa thu đợc ở nhóm (1) tác dụng với dd HCl d, có 2 chất
tan, cịn 1 khơng tan.


BaCO3 + 2HCl

BaCl2 + CO2  + H2O
BaSO3 + 2HCl

BaCl2 + SO2  + H2O
Chất khơng tan là BaSO4 , tìm đợc SO3


* Cho 2 khí thu đợc ở trên cho qua dung dịch brom, SO2 làm mất màu
dung dịch brom, còn CO2 không làm mất màu.



SO2 + Br2 + 2H2O

2HBr + H2SO4
<b>Bài tập trắc nghiệm khách quan</b>
<b>209. a.S - b.Đ - c.S - d.Đ</b>


<b>210. C</b>


<b>Dạng 4: Bài tập về hiđro cacbon</b>
<b>Bài tập tự luận</b>


<b>211. Phõn tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố. Khi đốt cháy 3 gam chất</b>
A thu đợc 5,4 gam H2O. H y xác định công thức phân tử của A, biết khối l<b>ã</b> ợng
mol của A là 30 gam.


<b>212. Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu đợc 8,8 gam khí CO2 và 5,4 gam H2O.</b>
a) Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào ?


b)Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm cơng thức phân tử của A.
<b>213. Đốt cháy 4,6 gam chất hữu cơ A thu đợc 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. </b>
a) Hỏi trong A có những nguyên tố nào ?


b) Xác định công thức phân tử của A, biết tỷ khối hơi của A so với hiđro là
23.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

0,05M thu đợc kết tủa và khối lợng dung dịch tăng 3,78g. Cho Ba(OH)2 d vào
dung dịch thu đợc kết tủa và tổng khối lợng tổng cộng cả 2 lần là 18,85g. Tỉ
khối của X với H2 nhỏ hơn 20. Xác định công thức chung của 2 hiđro các bon
trong hỗn hợp X.


<b>215. Hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A, B mạch thẳng và khối lợng</b>


phân tử của A nhỏ hơn khối lợng phân tử của B. Trong hỗn hợp X, A chiếm
75% theo thể tích. Đốt cháy hoàn toàn X cho sản phẩm cháy hấp thụ qua bình
chứa dung dịch Ba(OH)2 d, sau thí nghiệm khối lợng dung dịch trong bình
giảm 12,78 gam đồng thời thu đợc 19,7 gam kết tủa. Biết tỉ khối hơi của X đối
với hiđro bằng 18,5 và A, B cùng công thức chung thuộc một trong các công
thức sau: CnH2n+2; CnH2n; CnH2n-2.


1) Tìm công thức chung của A, B?
2) Tìm công thức phân tử của A. B?


<b>216. Đốt cháy V lít khí (ở đktc) hai hiđrocacbon có cùng công thức tổng</b>
quát và hơn kém nhau 2 nguyên tử C, tạo thành 39,6 gam CO2 và 10,8g H2O.


a) Xỏc định công thức tổng quát của hai hiđrocacbon. Biết rằng chúng
thuộc một trong những công thức tổng quát sau: CnH2n; CnH2n+2; CnH2n-2.


b) Xác định công thức phân tử của mỗi hiđrocacbon. Biết rằng chúng có số
nguyên tử C nhỏ hơn 5.


<b>217. Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam một hợp chất hữu cơ X rồi cho toàn bộ</b>
sản phẩm hấp thụ vào dung dịch NaOH thì dung dịch này có khối lợng tăng
thêm 12,4 gam, thu đợc 2 muối có khối lợng tổng cộng 19g và 2 muối này có tỉ
lệ số mol 1 : 1. Xác định công thức tổng quát của chất X. Biết X thuộc một
trong 2 công thức tổng quát sau: Cn H2n +2 và Cn H2n


<b>218. Đốt cháy hoàn toàn 2,8g chất hữu cơ X cần 6,72lít O2 (đktc) chỉ tạo</b>
thành khí CO2 và hơi nớc có thể tích bằng nhau trong cùng điều kiƯn.


Nếu cho 2,8 g X nói trên vào dung dịch Br2 d thì đợc 9,2 g sản phẩm cộng.
Tìm công thức phân tử của X.



<b>219. Mét hỗn hợp gồm hai chÊt A vµ B cã cïng công thức tổng quát</b>
CnH2n+2, hơn kém nhau 1 nguyên tử các bon, có khối lợng 24,8 gam. Thể tích
t-ơng ứng là 11,21ít (ở ®ktc).


H y xác định công thức phân tử của chúng.<b>ã</b>


<b>220. Cho 6,72 lít hỗn hợp khí gồm 2 hiđro cacbon có công thức tổng quát</b>
CnH2n lội qua nớc brom d thấy khối lợng bình tăng 16,8gam. H y tìm công<b>Ã</b>
thức phân tử các hiđro cacbon biết rằng số nguyên tử cacbon trong mỗi chất
không quá 5.


<b>221. t cháy 560cm</b>3<sub> hỗn hợp khí (ở đktc) gồm hai hiđrocacbon có cùng</sub>
số nguyên tử cacbon ta thu đợc 4,4gam CO2 và 1,9125g hơi nớc. Xác định công
thức phân tử các hiđrocacbon.


<b>222. Đốt 10cm</b>3<sub> một hiđrocacbon bằng 80cm</sub>3<sub> oxi (lấy d). Sản phẩm thu </sub>
đ-ợc sau khi cho H2O ngng tụ cịn 65cm3<sub> trong đó có 25cm</sub>3<sub> là oxi. Các thể tích</sub>
đều đo ở đktc. Xác định cơng thức phân tử của hiđrocacbon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Xác định công thức phõn t ca hai hirocacbon.


<b>224. Đốt cháy 56 ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 134,4</b>
ml khí oxi.


a) Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
b) Tính thể tích khí CO2 sinh ra.


Bit rng các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt v ỏp sut.



<b>225. Cho 11,2 lit (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H4 , C2H2 tác dụng hết với dung</b>
dịch brom d, lợng brom đ tham gia phản ứng là 11,2 gam.<b>Ã</b>


a) H y viết ph<b>Ã</b> ơng trình hoá học.


b) Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hỵp.


<b>226. Đốt cháy V lit(đktc) khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2% N2 và 2% CO2</b>
về thể tích. Tồn bộ sản phẩm cháy đợc dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 d thy to
ra 4,9 gam kt ta.


a) viết các phơng trình hoá học xảy ra.
b) Tính V?


<b>Bài tập trắc nghiệm khách quan</b>


<i><b>227. Đánh dấu </b></i> vào ô trống chỉ câu ỳng hoc cõu sai


<b>Đ</b> <b>S</b>


a C2H6 là chất khí ở điều kiện thờng
b C2H6 là hidrocacbon không no
c C2H6 làm mất màu nớc brom


d C2H6 có khả năng tham gia phản ứng thế
e C2H6 không tan trong nớc điều kiện thêng


<i><b>Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D ch ỏp ỏn ỳng:</b></i>


<b>228. Đốt cháy hoàn toàn 29 gam mét hidrocacbon no cã d¹ng C</b>nH2n+2 thu



đợc 45 gam nớc. Cơng thức của hidrocacbon đó là:


A. CH3  CH3 B. CH3  CH2  CH3


C. CH3  CH(CH3)  CH3 D. CH3 CH(CH3) CH2 CH3


<i><b>Hớng dẫn giải</b></i>


<b>Bài tËp tù luËn</b>


<b>211. Theo gi¶ thiÕt ta cã: nA = </b>
3


30 = 0,1 mol vµ n H2O =
5,4


18 = 0,3 mol
Cứ đốt cháy 0,1 mol A thì thu đợc 0,3 mol H2O


Nếu đốt cháy 1 mol A thì sẽ thu đợc 3 mol H2O
Suy ra, trong 1 mol A có 6 nguyên tử H


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

sè nguyªn tư C trong 1 mol A =
24


12 = 2 Công thức phân tử của A : C2H6
<b>212. a) Trong A phải có nguyên tố C và H, cã thĨ cã nguyªn tè O.</b>


nC =


8,8


44 = 0,2 mol hay 2,4 gam
nH =




5,4
2


18 <sub> = 0,6 mol hay 0,6 gam</sub>


Ta cã: mO = 3  2,4  0,6 = 0 . VËy A chØ cã 2 nguyên tố là C và H.
b) Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tư cđa A.
Ta cã tû lƯ: C : H = 0,2 : 0,6 = 1 : 3


Công thức nguyên cđa A cã d¹ng: (CH3)n  ta cã: 15n < 40
Vì n: nguyên dơng nên thoả m n với n = 1, 2<b>Ã</b>


Với n = 1 công thức phân tử của A là CH3 (loại do hoá trị cacbon = 3)
Với n = 2 công thức phân tử của A lµ C2H6 (etan)


<b>213.</b>


a) Xác định các ngun tố có trong A. MA = 23.2 = 46 đvc


Theo gi¶ thiÕt: nA =
4,6


46 = 0,1 mol


n CO2 =


8,8


44 = 0,2 mol  sè nguyªn tư C =


0, 2


0,1<sub>= 2</sub>


n H2O =
5,4


18 = 0,3 mol  sè nguyªn tư H =


0,3
2


0,1 <sub>= 6</sub>


Khối lợng C + H = (12.2)+(1.6) = 30 < 46  Trong A cịn ngun tố O
b)Xác định cơng thức phân tử của A.


Suy ra sè nguyªn tư O =


46 30
16





= 1
Công thức phân tử của A là C2H6O


<b>214. Ca(OH)2 + CO2 = CaCO3</b>

+ H2O (1)
a mol a mol a mol


Ca(OH)2 + 2CO2 = Ca(HCO3)2 (2)
b mol 2b mol b mol


Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 = BaCO3

+ CaCO3

+ H2O (3)
b mol b mol b mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đầu bài cho khí hấp thu sản phẩm vào 1,8 lít dung dịch 0,05M thu đợc
kết tủa và khối lợng dung dịch tăng 3,78 gam có ngha:


2 2


CO H O
m + m


mk.tủa = mtăng


2 2


CO H O
m + m =


mk.tủa + mtăng = 3,78 + 100 x 0,04 = 7,78


2



CO
n =


a + 2b = 0,14


2


H O


7,78 - (0,14.44)


n = = 0,09


18


V× nCO2 > nH O2 hiđrocacbon chỉ có thể là Cn H2n-2


Ta có phơng trình: Cn H2n-2 + (
3n 1


2




) O2 nCO2 + (n-1) H2O
<b>215. 1) sè mol BaCO3 = 0,1</b>


CO2 + Ba(OH)2 = BaCO3

+ H2O
0,1 0,1


Theo phơng trình số mol CO2 = 0,1 hay 4,4 gam


Độ giảm lợng dung dịch = lợng BaCO3  lỵng (CO2 + H2O)
12,78 = 19,7  4,4  lỵng H2O


tính đợc lợng H2O = 2,52 gam hay 0,14 mol


Do tû lƯ sè mol


2
2


0,14
0,1


<i>H O</i>


<i>CO</i>  <sub> > 1 nªn 2 hydrocacbon no d¹ng C</sub>


nH2n+2.


2) CnH2n+2 + (
3n 1


2




) O2  nCO2 + (n+1) H2O



Theo gi¶ thiÕt: A (75%) vµ B (25%) víi M<sub> = 18,5</sub><sub>2 = 37</sub>




75(14x + 2) + 25(14y + 2)
= 37
100


<sub> 3x + y = 10 </sub><sub></sub><sub> x = 2 vµ y = 4</sub>


<sub> Công thức phân tử A: C2H6; B: C4H10</sub>


<b>216. a) nH2O = </b>
10,8


18 = 0,6 mol vµ nCO2 =
39,6


44 = 0,9 mol


Vì nH2O < nCO2 công thức chung của hai hiđrocacbon là: CkH2k -2


Theo phơng trình sau:


CkH2k -2 + (




3k 1



2 <sub>) O2 </sub> <sub> k CO2 + (k -1) H2O</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gi¶ sử hai hiđrocacbon là CnH2n-2 và CmH2m-2 và n + 2 = m:
Theo gi¶ thiÕt ta cã: n + 2 = m

4 suy ra n

2


Víi n = 1 (lo¹i)


Víi n = 2  m = 4 công thức phân tử là C2H2 vµ C4H6


<b>217. a) Cách 1: Đốt cháy hợp chất hữu cơ cho sản phẩm hấp thụ vào dung</b>
địch NaOH tạo hai muối, chứng tỏ hợp chất hữu cơ gồm C, H có thể có oxi


CO2 + 2NaOH = Na2CO3 + H2O


amol amol


CO2 + NaOH = NaHCO3


amol amol


Theo đầu bài tỉ lệ 2 muối là 1 : 1


Ta có phơng tr×nh: (106 + 84)a = 19  a = 0,1 mol


nCO2 = 0,2;

nH O2 =12,4 - (0,2 x 44) = 3,6 gam hay 0,2 mol


mC = 0,2 x 12 = 2,4 gam vµ mH =
3,6



18 x 2 = 0,4 gam mO = 0
Vậy chất hữu cơ là hiđrocacbon CxHy


12x : y = 2,4: 0,4  x : y = 2 : 4 = 1 : 2


(CH2)n CnH2n Vậy X có công thức tổng quát lµ CnH2n


<b>218. CxHyOz + </b> 2 2 2


y z y


x + - O xCO + H O


4 2 2


 




 


 


Trong cïng ®iỊu kiƯn tØ lƯ V = tØ lƯ sè mol, nªn ta cã: x =
y


y = 2x
2


CxH2xOz + 2 2 2



3x - z


O xCO + xH O


2 


(14 x + 16z) x mol


2,8g
6,72


22,4 = 0,3 mol
(14x + 16z) 0,3 = 2,8


3x - z


z = 0.


2  <sub> Công thức của X có dạng CnH2n</sub>


Ta có phơng trình: CnH2n + Br2 CnH2nBr2
2,8g 9,2g


Ta có: lợng Br2 phản ứng = 9,2 2,8 = 6,4 gam hay 0,04 mol


14n =


2,8



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>219. </b>

M

=
hh


lit hh


m 22,4 24,8 22,4


= = 49,6g


V 11,2




Giả sử: Gọi MA là khối lợng phân tử của A, gọi MB là khối lợng phân từ
của B.


MA < MB thì MA < M<sub> < MB</sub>


14n + 2 < 49,6 < 14n’ + 2 hay n < 3,4 < n’
n = 3 và n = 4 (vì n + 1 = n’)


A lµ C3H8 vµ B lµ C4H10


<b>220. Số mol hỗn hợp = </b>
6,72


22,4 = 0,3 mol
Nếu cho hỗn hợp qua dung dịch brom thì:


Theo đầu bài mdd tăng = 16,8g tức là khối lợng của hỗn hợp 2 hiđro cacbon:


M = mh.hợp =16,8


Số mol hỗn hợp 0,3 = 56
Giả sử: MA < MB thì MA < M < MB


14n < 56 < 14n’
2

n < 4 < n


Vì số nguyên tử cacbon có ít nhất là 2 nên:
n = 2; 3


n’ = 5 (do sè cacbon

5)


Vậy hỗn hợp khí có thể có hai cặp đáp số: C2H4 và C5H10
C3H6 và C5H10
<b>221. Gọi công thức phân tử hai hiđrocacbon là CxHy và CxHz </b>


CxHy +


2 2 2


y y


x + O x CO + H O


4 2


 





 


 


a mol ax mol
ay


2 mol
CxHz +


2 2 2


z z


x + O x CO + H O


4 2


 




 


 


b mol bx mol
bz



2 mol


Gọi a và b lần lợt là số mol của hai hiđrocacbon


- Số mol của hai hi®rocacbon: a + b =
hh


V . 560
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Sè mol CO2 =


m 4,4
=


M <sub>44 = 0,1</sub>


ax + bx = 0,1  x(a + b) = 0,1  0,025 x = 0,1  x = 4


- Sè mol H2O =


m 1,9125
=


M 18 <sub> = 0,10625</sub>
ax + bz


2 <sub>= 0,10625 </sub><sub></sub><sub> ay + bz = 0,2125</sub>


Gi¶ sư: y < z Ta cã: (a + b)y < ay + bz < (a + b) z



0,025y < 0,2125 < 0,025z hay y < 8,5 < z
CxHy, CxHz : Vì y và z luôn luôn có số chẵn nên:


vi x = 4 thỡ số nguyên tử H tối đa là 10.
Vậy có thể có các cặp đáp số: C4H10 và C4H8
C4H10 và C4H6
C4H10 và C4H4
C4H10 và C4H2


<b>222. ThÓ tÝch CO2 =65 – 25 = 40 (cm</b>3<sub>) </sub><sub></sub><sub> sè cacbon = </sub>
40
10 = 4
ThĨ tÝch O2 ph¶n øng = 80 – 25 = 55 (cm3<sub>) </sub>


C + O2  CO2 và 2H2 + O2  2H2O
40 40 15 30
Từ phơng trình hố học thấy: O2 đốt C = 40 (cm3<sub>) </sub>
nên O2 đốt H = 55 – 40 = 15 (cm3<sub>) </sub>


suy ra thÓ tÝch h¬i H2O = 15 2 = 30 (cm3<sub>) </sub><sub></sub><sub> sè hidro = </sub>
30


10 x 2 = 6
VËy c«ng thøc hidrocacbon lµ C4H6


<b>223. nhh = </b>
1680


22400 = 0,075 nhiđrocacbon no =


1120


22400 = 0,05
nhlđrocacbon không no =


1680 - 1120


22400 <sub> = 0,025 </sub>


Đặt công thức hiđrocacbon không no là CnH2n+2-2k (k là số nối đôi, 2 nối đôi
ứng với 1 nối ba).


CnH2n+2-2k + kBr2

CnH2n+2-2k + kBr2
0,025 0,025k


0,025k =
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

CmH2m+2 + 2 2 2
3m + 1


O mCO + (m + 1)H O


2 


0,05 0,05m


CnH2n + 2 2 2


3n



O nCO + nH O


2 


0,025 0,025n


CO2 + Ca(OH)2 = CaCO3  + H2O
12,5


100 = 0,125 mol
0,05m + 0,025n = 0,125


2m + n = 5, m và n nguyên dơng; n 2


n 2 3 4


m 1,5 1 0,5


A: C3H6 hiđrocacbon còn lại là CH4


<b>224. a) Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.</b>
Đặt thể tích của CH4 có trong 56 ml hỗn hợp là a ml
và thể tích của C2H2 có trong 56 ml hỗn hợp là b ml
Phơng trình hoá häc:


CH4 + 2O2

CO2 + 2H2O (1)
a mol 2a mol a mol


C2H2 + 2,5 O2

2CO2 + H2O (2)

bmol 2,5 b mol 2b ml


(vì ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất tỷ lệ thể tích bằng tỷ lệ về số mol)
theo (1) và (2) và giả thiết ta có:


a + b = 56 (3)


2a + 2,5b = 134,4 (4)


Giải hệ phơng trình (3) và (4) ta đợc:
a = 11,2 ml

%V CH4 = 20%


b = 44,8 ml

%V C2H2 = 80%
b) TÝnh thĨ tÝch khÝ CO2 sinh ra.


Theo (3) vµ (4) ta cã: V co2 = a + 2b = 11,2 + 2. 44,8 = 112 ml


<b>225. Sè mol hỗn hợp = </b>
11,2


22,4 = 0,5 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Sè mol Br2 =
11,2


160 = 0,07 mol
a) Ph¬ng trình hoá học:
C2H4 + Br2

C2H4Br2 (1)
a mol a mol



C2H2 + 2Br2

C2H2Br4 (2)
b mol 2b mol


b) TÝnh % V mỗi khí trong hỗn hợp.
Ta có : a + b = 0,5 (3)


a + 2b = 0,7 (4)


Giải hệ phơng trình (3) và (4) ta đợc: a = 0,3 và b = 0,2


Vì tỷ lệ thể tích bằng tỷ lệ số mol ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
nên ta có:


%V C2H4 =


0,3.100


0,5 <sub>= 60%</sub>
%V C2H2 = 100% - 60% = 40%
<b>226. a) Phơng trình hoá học:</b>
CH4 + 2O2

CO2 + 2H2O (1)


Ca(OH)2 + CO2

CaCO3

+ H2O (2)
b) TÝnh V.


n CaCO3 =
4,9


100 = 0,049 mol



Theo (2) ta cã n CO2 = n CaCO3 = 0,049
Theo (1) ta cã: n CO2 = n CH4 = 0,049


V× CH4 chiếm 96% về thể tích hỗn hợp nên ta cã:
V CH4 = 0,049 .22,4 lit = 1,0976 lit


V =


1,0976.100


96 <sub> = 1,143 lit </sub>


<b>Bài tập trắc nghiệm khách quan</b>
<b>227. a.Đ - b.S - c.S - d.Đ - e.Đ</b>
<b>228. C</b>


<b>Dạng 5: Bài tập về rợu</b>
<b>Bài tập tự luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ra 224 ml hiđro (ở đktc). Xác định công thức phân tử mỗi rợu.
<b>230. Đốt cháy hoàn toàn 23 gam ru etylic.</b>


a) Tính thể tích(đktc) khí CO2 tạo ra.


b) Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng cho phản ứng trên, biết oxi
chiếm 20% thể tích không khí.


<b>231. Trờn cỏc chai rợu đều có ghi các số, thí dụ 45</b>0 <sub>, 20</sub>0 <sub>, 15</sub>0 <sub>.</sub>
a) H y giải thích ý nghĩa của các số trên.<b>ã</b>



b) tÝnh sè ml rỵu etylic cã trong 500 ml rỵu 400 <sub>.</sub>


c) Có thể pha đợc bao nhiêu lit rợu 250 <sub>từ 500 ml rợu 40</sub>0<sub>.</sub>


<b>232. Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu đợc sản phẩm gồm 44 gam CO2</b>
và 27 gam H2O.


a) Hỏi trong A có những nguyên tố nào?


b) Xỏc nh công thức phân tử của A, biết tỷ khối hơi của A so với hiđro là 23.
<b>233. </b>Cho 22,4 lit khí etilen (đktc) tác dụng với nớc có axit sunfuric làm
xúc tác, thu đợc 13,8 gam rợu etylic. H y tính hiệu suất phản ứng cộng n<b>ã</b> ớc
của etilen.


<b>Bµi tËp trắc nghiệm khách quan</b>
<b>234. Cho d y biến hoá sau:Ã</b>


Rỵu etylic  ...  ... Rỵu etylic


H y điền hai trong số các chất sau vào chỗ trống cho hợp lý:<b>ã</b>
CH3COOH ; CH2=CH2 ; CH3COONa ; CH3CH2ONa ; CH3CH2Cl
<b>235. </b><i><b>Đánh dấu </b></i><i><b> vào ô trống ch cõu ỳng hoc cõu sai:</b></i>


Rợu 350<sub> là:</sub>


<b>Đ</b> <b>S</b>


a 100 gam rợu có 35 gam C2H5OH và 65 gam nớc
b Hỗn hợp 35% thể tích C2H5OH và 65% thể tích níc
c Trong 100 gam níc cã hoµ tan 35 gam C2H5OH


d 35ml rợu tan trong 65ml nớc


<i><b>Hớng dẫn giải</b></i>


<b>Bài tập tự luận</b>


<b>229. Các phơng trình phản ứng:</b>


2CnH2n+1OH + 2Na 2CnH2n+1 ONa + H2



x mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

x mol


y
2 mol
x + y = 2 (


224


22400 ) = 0,02 mol
Có ba phơng pháp biện luận


* Phơng pháp thứ nhất: BiƯn ln n theo y hay y theo n.
Theo ®iỊu kiện bài toán:


x(14n + 18) + y(14m + 18) = 1,06 (a)
Gi¶ sư n < m Thay m = n + 1 vào phơng trình (a) ta có:
x(14n + 18) + y(14n + 32) = 1,06



hay 14n(x+ y) + 18(x + y) + 14y = 1,06 (b)


Thay giá trị (x + y) vào phơng trình (b) và biến đổi ta cú:


0,04n + 2y = 0,1 (c)


Để tìm n, cần dựa vào phơng trình (c) ta có thể biện luận n theo y hoặc y
theo n


- Cách 1: BiƯn ln n theo y: §iỊu kiƯn 0 < y < 0,02.
NÕu y = 0 th× n = 2,5; NÕu y = 0,02 thì n = 1,5
Nh vậy giá trị duy nhất n = 2.


Vậy công thức phân tử các rợu là C2H5OH và C3H7OH


- Cách 2: Biện luận y theo n: Điều kiện n <
0,1


0,04 nghĩa là n có giá trị 1 và 2.
Nếu n = 1 thì y = 0,03; Phi lÝ vµ y < 0,02


NÕu n = 2 thì y = 0,01 (hợp lí). Nghiệm duy nhất là n = 2


* Phơng pháp biện luận thứ hai: Dựa vào khối lợng phân tử trung bình.


1,06



M =

= 53



0,02

<sub>Vậy phải có một rợu có M < 53 vµ M’ > 53</sub>


M < 53 lµ C2H5OH (M = 46)
M > 53 là C3H7OH (M = 60)


* Phơng pháp tính chỉ số nguyên tử cacbon trung bình:
(Phơng pháp này ngời ta thờng dùng)


Gọi công thức chung của hai rợu là CnH2n+1OH
(14 n + 18)a = 1,06


n = 2,5


Đầu bài cho hai rợu hơn kém nhau 1 nguyên tử C nên công thức của hai
rợu là C2H5OH vµ C3H7OH


<b>230. a) Tính V CO2 thu đợc ở ktc.</b>


n C2H5OH =
23


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Phơng trình hoá học:


2C2H5OH + 7O2  4CO2 + 6H2O
Ta cã 0,5 mol 1,75 mol 1 mol
VËy V CO2 (®ktc) = 22,4 lÝt.


b) TÝnh V kk (®ktc).
V o2 = 1,75.22,4 = 39,2 lít


Vì O2 chiếm 20% Vkk nên Vkk =



39,2.100


20 <sub>= 196 lit </sub>
<b>231. a) Giải thích ý nghĩa:</b>


Độ của rợu cho biết số ml rợu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rợu.
Ví dụ: 450 <sub>có nghĩa là có 45 ml rợu nguyên chất trong 100 ml dung dịch rỵu.</sub>
b) TÝnh sè ml rỵu cã trong 500 ml rỵu 400


Ta cã: 100 ml rỵu 400 <sub>cã 40 ml rợu nguyên chất</sub>


Vậy trong 500 ml rợu 400 <sub>có </sub>


40.500


100 <sub>= 200 ml</sub>


c) Có thể pha đợc bao nhiêu lit rợu 250 <sub>từ 500 ml rợu 40</sub>0 <sub>.</sub>
400 ml rợu 400 <sub>có (500.40):100 = 200 ml rợu nguyên chất</sub>
100 ml rợu 250 <sub>có 25 ml rợu nguyên chất</sub>


x ml ……….200 ml………


Ta cã : x =


200.100


25 <sub> = 800 ml = 0,8 lit</sub>
Vậy có thể pha đợc 0,8 lít rợu 250 <sub>.</sub>



<b>232. a) Trong A chứa 3 nguyên tố là C, H, O.</b>


b) sè mol C =


44


44<sub> = 1 mol hay 12 gam C</sub>


sè mol H =


27
2


18 <sub> = 3 mol hay 3 gam H</sub>


suy ra sè mol O =


23 12 3
16


 


= 0,5 mol


Tỷ lệ C : H : O = 1 : 3 : 0,5 = 2 : 6 : 1  Công thức đơn giản C2H6O
Theo giả thiết: MA = 23.2 = 46 đvc  phù hợp công thức C2H6O


<b>233. n C2H4 = </b>
22,4



22,4 = 1 mol vµ n C2H5OH =
13,8


46 = 0,3 mol
Phơng trình hoá học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

H =


0, 3.100


1 <sub> = 30%</sub>


<b>Bài tập trắc nghiệm khách quan</b>
<b>234. CH2=CH2 </b> CH3CH2Cl


<b>235. a.S - b.Đ - c.S - d.Đ</b>
<b>Dạng 6: Bµi tËp vỊ a xit</b>
<b>Bµi tËp tù ln</b>


<b>236. Z là một axit hữu cơ chứa một nhóm –COOH. Để đốt cháy 0,1 mol Z</b>
cần 6,72 lít O2 ở đktc. Cho biết công thức cấu tạo của Z?


<b>237. Các sản phẩm đốt cháy hoàn toàn 3 gam axit hữu cơ X đợc dẫn lần </b>
l-ợt đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng NaOH đặc. Sau thí nghiệm,
khối lợng bình 1 tăng 1,8 gam, khối lợng bình 2 tăng 4,4 gam. Nếu cho bay hơi
1 gam X, thì đợc 373,4ml hơi (ở đktc). Xác định cơng thức cấu tạo của X.


<b>238. Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 92 gam rợu etylic thu đợc 44</b>
gam este CH3 COO CH2 CH3.



a) Viết phơng trình hoá học.


b) Tính hiệu suất của phản ứng trên.


239. Cho dung dịch axit axetic nồng độ a% tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH nồng độ 10% thu đợc dung dịch muối có nồng độ 10,25%. H y tính a.<b>ó</b>


<b>240. Có p gam hỗn hợp (X) gồm một axit hữu cơ A có công thức tổng quát</b>
là CnH2nO2 và một rợu B có công chức tổng quát là CmH2m+2O. Biết A và B có
khối lợng phân tử bằng nhau.


Ly 1/10 hỗn hợp (X) cho tác dụng với lợng d kim loại Na thì thu đợc 168
ml khí H2 (ở đktc).


Đốt cháy hoàn toàn 1/10 hỗn hợp (X) rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào dung dịch NaOH d, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 d vào thì
nhận đợc 7,88 gam kết tủa.


Xác định công thức phân tử của A và B


<b>241. Đốt cháy a mol một axit hữu cơ thu đợc x mol CO2 và y mol H2O. Biết</b>
x - y = a. H y tìm cơng thức chung của axit.<b>ã</b>


<b>242. Để trung hòa 15ml dung dịch axit hữu cơ chứa một nhóm –COOH</b>
cần dùng 30ml dung dịch NaOH nồng độ 0,5 mol/l. Mặt khác nếu dùng 50 ml
dung dịch axit để tác dụng vừa đủ với lợng NaOH rồi chng khơ thì thu đợc 4,1
gam chất rắn.


a) TÝnh CM của axit



b) Công thức cấu tạo thu gọn của axit hữu cơ
<b>Bài tập trắc nghiệm khách quan</b>


<b>243. §iỊn c¸c tõ (cơm tõ) [</b><i>GiÊm, axit u, -COOH, axit, bazơ, chất hữu</i>
<i>cơ, etylaxetat, chất vô cơ, este</i>] vào chỗ trống trong câu sau đây cho thích hợp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>244. </b>

Cho d y biÕn ho¸ sau:<b>·</b>


...  C6H12O6  ...  ...  <i>CaCO</i>3 CO2
H y ®iỊn ba trong sè các chất sau vào chỗ trống cho hợp lý:<b>Ã</b>
CH3COOH ; CH2=CH2 ; CH3COONa ; CH3CH2OH ; CH3CH2Cl ;
(C6H10O5)n ; CH3CH2ONa ; CH4 ; CH3OH


<i><b>Hớng dẫn giải</b></i>


<b>Bài tập tự luận</b>


<b>236. CxHyO2 + (x + </b>
y


2  1) O2 xCO2 +
y
2 H2O
Theo đầu bài: 0,1mol 0,3mol


Ta cã: (x +
y


4  1) =


0,3


0,1 = 3  4x + y = 16 víi y  2x


x 1 2 3 4


y 12 8 4 0


Công thức của Z là C3H4O2


<b>237. Số mol H2O= </b>
1,8


18 = 0,1mol
Sè mol CO2 =


4,4


44 = 0,1mol


Vì khi đốt cháy X tạo CO2 và H2O có tỉ lệ:
2


2
Sè mol CO 1


=
Sè mol H O 1


Vậy X phải là axit no đơn chức (phân tử X có một nối đơi nên số mol CO2


= số mol H2O khi X bị đốt cháy).


Mx =


1x 22400


373,4 <sub>= 59,99 </sub><sub></sub><sub> 60 đvC</sub>


Đặt X là CnH2nO2: 14n + 32 = 60  n = 2  CH3COOH


<b>238. n CH3COOH = </b>
60


60 = 1 mol ; n C2H5OH =
92


46 = 2 mol
n CH3 – COO – CH2 – CH3 =


44


88 = 0,5 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

b) TÝnh hiƯu st ph¶n øng. H% =




0,5


100%



1 <sub> = 50%</sub>


<b>239. Giả sử cần x gam dung dịch a xit a% tác dụng đủ với y gam dung</b>
dch NaOH 10%.


Ta có phơng trình:


CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O (1)


n axit =
.
100.60


<i>x a</i>


; n NaOH =
.10
100.40


<i>y</i>


Theo phơng trình ta có: n CH3COOH = n NaOH = n CH3COONa


Suy ra:
.
100.60


<i>x a</i>
=



.10
100.40


<i>y</i>


(2)


Khối lợng muối thu đợc: 0,0025y . 82 = 0,205y gam
Khối lợng dung dịch sau phản ứng là: x + y


Ta cã:


0,205 .100




<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <sub> = 10,25 (3)</sub>
20  5y = 10,25x + 10,25y
y = x; thay vào (2) ta c a =15%


<b>240. Gọi x, y lần lợt là số mol của A và B trong 1/10 hỗn hỵp (X). </b>


Viết các phơng trình phản ứng A và B tác dụng với Na và phơng trình đốt
cháy, ta rút ra:


x + y = 2 



168


22400 = 0,015 (I)


2


CO


n = nx + my


2 2 3


CO Na CO


7,88


n = n = = 0,04
197


VËy: nx + my = 0,04 (II)
Mặt khác, theo đầu bài:


MA = MB

14n + 32 = 14m + 18


<sub>m = n + 1 </sub> <sub> (III) </sub>
Tõ (I), (II), (III) suy ra: y = 0,04 – 0,015n
§iỊu kiƯn: 0 < y < 0,015 nªn:


<sub>Khi y > 0; n < </sub>



0,04


0,015 = 2,67


<sub>Khi y < 0,015; n > </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<sub> n = 2 vµ m = 3</sub>


<sub>Ghi chú: có thể giải qua số nguyên tử cacbon trung b×nh</sub>


n < n < m


n =
0,04


= 2,67


0,015  <sub>n = 2 và m = 3</sub>
Vậy A là CH3COOH và B là C3H7OH
<b>241. Đặt cơng thức của axit dạng CnHmOz:</b>
Phơng trình phản ứng đốt cháy:


CnHmOz +


2 2


m z m


n + - O nCO +



4 2 2


 




 


  <sub>H2O</sub>


a mol na mol
m


2 mol
Theo đề bài: na –


ma
= a


2  <sub> m = 2n – 2</sub>


VËy c«ng thức chung của axit có thể viết: CnH2n-2Oz.
<b>242. Phơng trình ho¸ häc: </b>


R- COOH + NaOH  R - COONa + H2O
a) TÝnh CM dung dÞch a xit:


n NaOH = 0,03 . 0,5 = 0,015 mol


Theo phơng trình ph¶n øng: n NaOH = n R- COOH = 0,015 mol



Ta cã: CM =
0,015


0,015 = 1 mol/l


b) C«ng thức cấu tạo thu gọn của axit hữu cơ.
n R- COOH = 0,05 . 1 = 0,05 mol


Theo giả thiết vì phản ứng vừa đủ với NaOH nên chất rắn cịn lại là muối
có m = 4,1 gam.


Theo ph¬ng tr×nh: n a xit = n muèi = 0,05 mol


VËy ta cã: R + 67 =
4,1


0,05 = 82 suy ra R = 15; øng víi nhãm – CH3
Công thức cấu tạo thu gọn của a xit là: CH3 COOH


<b>Bài tập trắc nghiệm khách quan</b>


<b>243. Axit axetic là </b><i>chất hữu cơ</i>, trong phân tử có nhóm <i>-COOH</i>, chính
nhóm này làm cho phân tử có tính <i>axit</i>.Tuy nhiên axit axetic có tính <i>axit yếu</i>,
nó tác dụng với rợu etylic tạo ra <i>este</i> có tên là <i>etylaxetat</i>. Dung dịch axit axetic
nồng độ 2 – 5% gọi là <i>Giấm</i>.


<b>244. (C6H10O5)</b>n  C6H12O6  CH3CH2OH  CH3COOH
3
<i>CaCO</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×