Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.23 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I</b>
<b>Câu I (2 điểm)</b>
Cho hàm số <i>y x</i> 42<i>mx</i>2 <i>m</i>1 (1) , với <i>m</i> là tham số thực.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi <i>m</i>1<sub>.</sub>
2) Xác định <i>m</i> để hàm số (1) có ba điểm cực trị, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị
tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4 2.
<b>Câu II (2 điểm)</b>
1) Giải phương trình <i>x</i>2 6 <i>x</i> 2 <i>x</i> 6<i>x x</i> 2
2) Giải phương trình
2sin 2 4 cos 1 0
6
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân </b>
6
3
1
3
2
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>Câu IV (1 điểm)</b>
Cho hình chóp đều S.ABC, đáy ABC có cạnh bằng a, mặt bên tạo với đáy một góc 30. Tính thể tích
khối chóp S.ABC và khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (SBC) theo a.
<b>Câu V (1 điểm)</b>
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 2 2
2 2
2 1 1 1
1 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>PHẦN RIÊNG </b><i><b>(3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần </b></i><b>A</b><i><b> hoặc </b></i><b>B</b><i><b>)</b></i>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn</b>
<b>Câu VI.a (2 điểm)</b>
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Ox<i>y</i>, cho đường thẳng d: <i>x y</i> 2 0 và đường tròn (C):
2 2 <sub>5</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <sub>. Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng d mà qua đó kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB tới (C) </sub>
(A, B là các tiếp điểm) sao cho tam giác MAB đều.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Ox<i>yz</i>, cho hai điểm A(1;0;0), B(1;1;1) và mặt cầu (S):
2 2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>3 0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub>. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A,B và cắt mặt cầu </sub>
(S) theo thiết diện là một hình trịn có diện tích 3 <sub>.</sub>
<b>Câu VII.a (1 điểm)</b>
Gọi <i>z z</i>1, 2<sub>là hai nghiệm phức của phương trình </sub><i>z</i>24<i>z</i>20 0 <sub>. Tính giá trị của biểu thức </sub>
2 2
1 2
2 2
1 2
<i>z</i> <i>z</i>
<i>A</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<b>B.Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VI.b (2 điểm)</b>
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Ox<i>y</i>,cho tam giác ABC nội tiếp đường trịn (C) có phương trình:
, góc ABC bằng 90, A(2;0) và diện tích tam giác ABC bằng 4. Tìm toạ độ các
đỉnh A, B, C.
<b>Câu VII.a (1 điểm) Giải hệ phương trình </b> 2 4
4 3 0
log log 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b></b>
<b>TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I</b>
<b>ĐỀ THI MƠN TỐN, KHỐI 12 (2009-2010)</b>
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
<b> PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b><i><b>(7 điểm)</b></i>
<b>Câu I (2 điểm) Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>1 (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Đường thẳng (<sub>): </sub><i>y mx</i> 1<sub> cắt (C) tại ba điểm. Gọi A và B là hai điểm có hồnh độ khác 0 trong ba </sub>
điểm nói ở trên; gọi D là điểm cực tiểu của (C). Tìm <i>m</i> để góc ADB là góc vng.
<b>Câu II (2 điểm)</b>
2) Giải hệ phương trình
1 1
2 2
1 1
2 2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3) Giải phương trình
3 3
1 sin <i>x</i> cos<i>x</i> 1 cos <i>x</i> sin<i>x</i> 1 sin 2<i>x</i>
<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân </b>
2
0
sin cos
3 sin 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<b>Câu IV (1 điểm)Cho hình chóp đều S.ABC, đáy ABC có cạnh bằng a, mặt bên tạo với đáy một góc </b>
Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (SBC) theo a và
<sub>.</sub>
<b>Câu V (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
2
1 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>PHẦN RIÊNG </b><i><b>(3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần </b></i><b>A</b><i><b> hoặc </b></i><b>B</b><i><b>)</b></i>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn</b>
<b>Câu VI.a (2 điểm)</b>
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Ox<i>y</i>, cho đường tròn (C):
2 4
<i>x</i> <i>y</i>
. Gọi I là tâm của (C).Tìm
toạ độ điểm M có tung độ dương thuộc (C) sao cho tam giác OIM có diện tích bằng 3.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Ox<i>yz</i>, cho mặt cầu (S):<i>x</i>2 <i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 6<i>z</i>11 0 và mặt
phẳng ( <sub>): </sub>2<i>x</i>2<i>y z</i> 17 0 <sub>. Viết phương trình mặt phẳng (</sub><sub>) song song với </sub>
<b>Câu VII.a (1 điểm)</b>
Gọi <i>z z</i>1, 2<sub>là hai nghiệm phức của phương trình </sub><i>z</i>2 4<i>z</i>20 0 <sub>. Tính giá trị của biểu thức</sub>
2 2
1 2
<i>A</i><i>z</i> <i>z</i>
<b>B.Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VI.b (2 điểm)</b>
3. Trong không gian với hệ toạ độ Ox<i>yz</i>, cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>. Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng (</sub><sub>) để tam giác MAB có diện tích nhỏ</sub>
nhất.
<b>Câu VII.a (1 điểm) Giải hệ phương trình </b>
2 2 2
2
log log log
log log log 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b></b>
<b>TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I</b>
<b>ĐỀ THI MƠN TỐN, KHỐI 12 (2009-2010)</b>
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
<b> PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b><i><b>(7 điểm)</b></i>
<b>Câu I (2 điểm)</b>
Cho hàm số <i>y x</i> 4 2<i>mx</i>2<i>m</i>2 <i>m</i> (1) , với <i>m</i> là tham số thực.
3) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi <i>m</i>2<sub>.</sub>
4) Xác định <i>m</i> để hàm số (1) có ba điểm cực trị, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị
tạo thành một tam giác có góc bằng 120.
<b>Câu II (2 điểm)</b>
4) Giải phương trình
2 <i>x</i> 2 4<i>x</i> 4 2<i>x</i> 2 3<i>x</i>1
5) Giải phương trình
2
tan cot 4sin 2
sin 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân </b>
2
2
1 3 6 1
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu IV (1 điểm)</b>
Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC đều và tam giác BCD cân tại D. Cho biết AB=a, CD=a 5(a>0),
góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (BCD) bằng 30. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC
theo a.
<b>Câu V (1 điểm)</b>
Tìm <i>m</i> để phương trình sau có nghiệm:
2
2
1
3
<i>m</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b>PHẦN RIÊNG </b><i><b>(3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần </b></i><b>A</b><i><b> hoặc </b></i><b>B</b><i><b>)</b></i>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn</b>
<b>Câu VI.a (2 điểm)</b>
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Ox<i>y</i>, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm P(8;6) và tạo với hai
trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 12.
2. Trong khơng gian với hệ toạ độ Ox<i>yz</i>, cho A(5;8;-11), B(3;5;-4), C(2;1;-6) và đường thẳng thẳng d:
1 2 1
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. Xác địn toạ độ điểm M thuộc d sao cho <i>MA MB MC</i>
đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>Câu VII.a (1 điểm)</b>
Cho số phức <i>z</i> thoả mãn: <i>z</i>2 6<i>z</i>13 0 <sub>. Tính </sub>
6
<i>z</i>
<i>z i</i>
<b>B.Theo chương trình Nâng cao</b>
4. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Ox<i>y</i>, viết phương trình đường thẳng đi qua gốc toạ độ và cắt hai
đường thẳng 2x-y+5=0, 2x-y+10=0 theo một đoạn thẳng có độ dài là 10.
5. Trong không gian với hệ toạ độ Ox<i>yz</i>, cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, biết S(3;2;4), B(1;2;3),
D(3;0;3). Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Lập phương trình mặt phẳng
<b>Câu VII.a (1 điểm) Viết số phức </b><i>z</i> dưới dạng lượng giác biết rằng: <i>z</i>1 <i>z</i> 3<i>i</i> và <i>iz</i> có một
<b></b>
<b>TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I</b>
<b>ĐỀ THI MƠN TỐN, KHỐI 12 (2009-2010)</b>
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
<b> PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b><i><b>(7 điểm)</b></i>
<b>Câu I (2 điểm)</b>
Cho hàm số <i>y x</i> 3 6<i>x</i>29<i>x</i> 4 (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1)
2) Xác định <i>k</i> sao cho tồn tại hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) có cùng hệ số góc <i>k</i>. Gọi hai tiếp
điểm là <i>M M</i>1, 2<sub>. Viết phương trình đường thẳng qua </sub><i>M</i>1<sub> và </sub><i>M</i>2<sub> theo </sub><i>k</i><sub>.</sub>
<b>Câu II (2 điểm)</b>
6) Giải bất phương trình <i>x</i>24<i>x</i> 3 2<i>x</i>23<i>x</i> 1 <i>x</i> 1 0
7) Giải phương trình
1
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân </b>
2
0
sin
5 3cos 2
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>Câu IV (1 điểm)</b>
Cho hình chóp <i>S ABC</i>. , đáy là tam giác <i>ABC</i> vuông cân đỉnh <i>A</i>, cạnh huyền <i>BC m</i> <sub>, cạnh bên</sub>
<i>SB SC</i> <sub>, </sub><i>SA n</i> <sub> và </sub><i>SA</i><sub>tạo với đáy một góc </sub> <sub>. (</sub><i>m n</i>, <sub> là các số dương và </sub><sub> là góc nhọn đã cho trước). </sub>
<b>Câu V (1 điểm)</b>
Tìm <i>m</i> để phương trình sau có nghiệm:
2 2
4 4
2 2 4 2 2 4
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn</b>
<b>Câu VI.a (2 điểm)</b>
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Ox<i>y</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
<i>C</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>C</i> <sub>. Gọi </sub><i><sub>M N</sub></i><sub>,</sub> <sub> lần lượt là trung điểm của </sub> ' '
<b>Câu VII.a (1 điểm)</b>
Giải bất phương trình:
2
4
1 1
log 3 1
log <i>x</i> 3<i>x</i> <i>x</i>
<b>B.Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VI.b (2 điểm)</b>
6. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Ox<i>y</i>, cho điểm <i>C</i>
2 2
1
4 1
<i>x</i> <i>y</i>
.
Tìm toạ độ các điểm <i>A B</i>, thuộc
<sub>90</sub>
<i>ACB</i> <sub>.</sub>
7. Trong không gian với hệ toạ độ Ox<i>yz</i>, tìm toạ độ trực tâm <i>H</i> của tam giác <i>ABC</i> biết
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<b>Câu VII.a (1 điểm) Giải phương trình: </b>
2
2
2 2
1
log 3 2
2 4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b></b>
<b>TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I</b>
<b>ĐỀ THI MƠN TỐN, KHỐI 12 (2009-2010)</b>
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
<b> PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b><i><b>(7 điểm)</b></i>
<b>Câu I (2 điểm)</b>
Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>2 4 (1)
3) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)
2) Giả sử <i>A B C</i>, , là ba điểm thẳng hàng thuộc đồ thị (C), tiếp tuyến với (C) tại <i>A B C</i>, , tương ứng cắt lại
(C) tại <i>A B C</i>', ,' '. Chứng minh rằng ba điểm <i>A B C</i>', ,' ' thẳng hàng.
<b>Câu II (2 điểm)</b>
8) Giải phương trình <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 5 <i>x</i>25<i>x</i>15 0
9) Giải phương trình
2 sin 2 2 3cos sin
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân </b>
8
0
cos 2
sin 2 cos 2
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu IV (1 điểm)</b>
Cho hình chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. , cạnh đáy là <i>a</i>, cạnh bên là <i>b</i>. Tính khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt
<b>Câu V (1 điểm)</b>
Tìm <i>m</i> để phương trình sau có nghiệm thực:
2 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn</b>
<b>Câu VI.a (2 điểm)</b>
2. Trong không gian với hệ toạ độ Ox<i>yz</i>, cho tứ diện <i>ABCD</i> có các đỉnh <i>A</i>
<i>C</i> <i>D</i>
. Viết phương trình mặt phẳng
<b>Câu VII.a (1 điểm)</b>
Giải bất phương trình: 2
3 2
log <i>x</i>1 log <i>x</i>1
<b>B.Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VI.b (2 điểm)</b>
8. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Ox<i>y</i>, cho hình thoi <i>MNPQ</i> có <i>M</i>
9. Trong không gian với hệ toạ độ Ox<i>yz</i>, cho mặt phẳng
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
. Tìm toạ độ điểm <i>M</i> thuộc
. . .
<i>MA MB MB MC MC MA</i>
<b> Câu VII.a (1 điểm) Tìm số phức </b><i>z</i> thoả mãn <i>z</i>
<b>TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I</b>
<b>Câu I (2 điểm)</b>
Cho hàm số <i>y x</i> 4 2<i>mx</i>2 (1), với <i>m</i> là tham số thực.
4) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi <i>m</i>1<sub>.</sub>
5) Tìm <i>m</i> để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực tiểu và hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường
thẳng đi qua hai điểm cực tiểu ấy có diện tích bằng 1.
<b>Câu II (2 điểm)</b>
10) Giải phương trình
3
tan 2 sin 2 cot
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
11) Giải hệ phương trình
1 1 3
1 1 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân </b>
3
1
3
3 1 3
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu IV (1 điểm)</b>
Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Hình chiếu vng góc của <i>A</i>' lênmặt
phẳng
2 <sub>3</sub>
8
<i>a</i>
Cho hai số thực <i>x y</i>, thay đổi và thoả mãn điều kiện <i>x</i>2<i>y</i>2 11. Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức <i>P x xy</i> 2.
<b>PHẦN RIÊNG </b><i><b>(3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần </b></i><b>A</b><i><b> hoặc </b></i><b>B</b><i><b>)</b></i>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn</b>
<b>Câu VI.a (2 điểm)</b>
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Ox<i>y</i>, tìm phương trình đường trịn tiếp xúc với hai đường thẳng song
song 2<i>x y</i> 5 0, 2 <i>x y</i> 15 0 , nếu <i>A</i>
2. Trong không gian với hệ toạ độ Ox<i>yz</i>, cho <i>A</i>
<b>Câu VII.a (1 điểm)</b>
Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức <i>z</i> thoả mãn điều kiện:
1
3
<i>z i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<b>B.Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VI.b (2 điểm)</b>
10. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Ox<i>y</i>, tìm toạ độ các đỉnh của một hình thoi, biết phương trình hai
cạnh <i>x</i>2<i>y</i>4 và <i>x</i>2<i>y</i>10, và phương trình một đường chéo là <i>y x</i> 2.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Ox<i>yz</i>, cho <i>M</i>
2 1
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. Tìm trên
<b> Câu VII.a (1 điểm) Trong tất cả các số phức </b><i>z</i> thoả mãn <i>z</i> 2 2 <i>i</i> 1, hãy tìm số phức có <i>z</i> nhỏ
nhất.
<b></b>
<b>TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I</b>
<b>Câu I (2 điểm) Cho hàm số </b>
3 2
1
2 3
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
(1)
6) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) .
7) Gọi <i>A B</i>, lần lượt là các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số (1). Tìm điểm <i>M</i> thuộc trục hồnh
sao cho tam giác <i>MAB</i> có diện tích bằng 2.
<b>Câu II (2 điểm)</b>
12) Giải phương trình
1 1
sin 2 cos 2cot 2 0
2cos sin 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
13) Giải hệ phương trình
2 2 <sub>4</sub> <sub>7</sub>
4 4 12
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>xy x</i> <i>y</i>
<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân </b>
0 4 8
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu IV (1 điểm)</b>
Cho hình chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. có <i>SC a</i> 7
Cho hai số thực <i>x y</i>, thay đổi và thoả mãn <i>x</i>2<i>y</i>2 8. Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức <i>P x</i> 3<i>y</i>3 3<i>xy</i>.
<b>PHẦN RIÊNG </b><i><b>(3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần </b></i><b>A</b><i><b> hoặc </b></i><b>B</b><i><b>)</b></i>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn</b>
<b>Câu VI.a (2 điểm)</b>
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Ox<i>y</i>, tìm phương trình đường trịn có bán kính <i>R</i> 5<sub> và tiếp xúc với </sub>
đường thẳng <i>x</i> 2<i>y</i>1 0 tại điểm <i>M</i>
2. Trong không gian với hệ toạ độ Ox<i>yz</i>, cho đường thẳng
1 1 1
:
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và mặt phẳng (P):
2<i>x y</i> 2<i>z</i> 2 0<sub>. Viết phương trình mặt cầu có tâm nằm trên đường thẳng </sub>
<b>Câu VII.a (1 điểm)</b>
Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức <i>z</i> thoả mãn điều kiện:
1
3
<i>z i</i>
<b>B.Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VI.b (2 điểm)</b>
11. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Ox<i>y</i>, tìm phương trình đường trịn đi qua điểm <i>A</i>
2. Trong không gian với hệ toạ độ Ox<i>yz</i>, cho đường thẳng (d):
2
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub> và mặt phẳng (P):</sub>
1 0
<i>x y z</i> <sub>. Gọi (d</sub>’<sub>) là hình chiếu của (d) lên mặt phẳng (P). Tìm toạ độ điểm </sub><i><sub>H</sub></i><sub> thuộc (d</sub>’<sub>) sao cho</sub>
<i>H</i><sub> cách điểm </sub><i>K</i>
<b>Câu VII.a (1 điểm) Trong tất cả các số phức </b><i>z</i> thoả mãn <i>z</i> 2 2 <i>i</i> 1, hãy tìm số phức có <i>z</i> nhỏ nhất.
<b></b>
<b>TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I</b>
<b>ĐỀ THI MƠN TỐN, KHỐI 12 (2009-2010)</b>
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
<b> PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b><i><b>(7 điểm)</b></i>
<b>Câu I (2 điểm) Cho hàm số </b>
2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> (1)</sub>
8) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
9) Chứng minh rằng đồ thị
<b>Câu II (2 điểm)</b>
14) Giải phương trình
sin 3 cos3
5 cos 3 cos 2
1 2sin 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
15) Giải hệ phương trình
3 2 1
0
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y x y</i>
<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân </b>
4
2
3
cot
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>Câu IV (1 điểm)</b>
Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>
<b>Câu V (1 điểm)</b>
Xác định <i>m</i> để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực:
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i>
<b>PHẦN RIÊNG </b><i><b>(3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần </b></i><b>A</b><i><b> hoặc </b></i><b>B</b><i><b>)</b></i>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn</b>
<b>Câu VI.a (2 điểm)</b>
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Ox<i>y</i>, cho hai đỉnh <i>A</i>
2. Trong khơng gian với hệ toạ độ Ox<i>yz</i>, cho hình vng <i>MNPQ</i> có <i>M</i>
<b>Câu VII.a (1 điểm)</b>
Tìm hệ số của số hạng chứa <i>x</i>8 trong khai triển của biểu thức
12
4 1
1 <i>x</i>
<i>x</i>
<b>B.Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VI.b (2 điểm)</b>
12. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Ox<i>y</i>, cho hai đỉnh <i>A</i>
13. Trong khơng gian với hệ toạ độ Ox<i>yz</i>, cho các điểm <i>A</i>
. Tìm toạ độ điểm <i>M</i> , biết rằng <i>M</i> cách đều các điểm <i>A B C</i>, , và mặt phẳng
<b> </b> 2 2
8
1
<i>z w zw</i>
<i>z</i> <i>w</i>
<b></b>
<b>TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I</b>
<b>ĐỀ SỐ 9</b> Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề<b>ĐỀ THI MƠN TỐN, KHỐI 12 (2009-2010)</b>
<b> PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b><i><b>(7 điểm)</b></i>
<b>Câu I (2 điểm)</b>
Cho hàm số
3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
(1), với <i>m</i> là tham số thực.
10) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi <i>m</i>1<sub>.</sub>
2) Tìm <i>m</i> để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị cùng với gốc toạ độ
<i>O</i><sub> tạo thành một tam giác vuông tại </sub><i>O</i><sub>.</sub>
<b>Câu II (2 điểm)</b>
16) Giải phương trình 2sin 22 <i>x</i> cos 7<i>x</i>1 cos <i>x</i>
<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân </b>
2
3
1 1
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu IV (1 điểm)</b>
Cho hình chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. có cạnh <i>AB</i> bằng <i>a</i>
<b>Câu V (1 điểm)</b>
Cho <i>x y</i>, là hai số thực thay đổi và thoả mãn điều kiện: <i>x</i>2<i>y</i>2 <i>x y</i>. Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức <i>A x</i> 3<i>y</i>3.
<b>PHẦN RIÊNG </b><i><b>(3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần </b></i><b>A</b><i><b> hoặc </b></i><b>B</b><i><b>)</b></i>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn</b>
<b>Câu VI.a (2 điểm)</b>
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Ox<i>y</i>, cho tam giác <i>ABC</i>có <i>AB</i><i>AC</i><sub>và </sub><i>G</i>
2. Trong khơng gian với hệ toạ độ Ox<i>yz</i>, tìm toạ độ điểm <i>Q</i> đối xứng với điểm <i>P</i>
<b>Câu VII.a (1 điểm)</b>
Tìm số phức <i>z</i> thoả mãn đồng thời:
1
1
<i>z</i>
<i>z i</i>
<sub> và </sub>
3
1
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z i</i>
<sub>.</sub>
<b>B.Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VI.b (2 điểm)</b>
14. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Ox<i>y</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có diện tích bằng 3, <i>A</i>
15. Trong không gian với hệ toạ độ Ox<i>yz</i>, cho hai điểm <i>B</i>
<i>a</i> <sub>. Trên trục </sub><i>Oz</i><sub> lấy điểm </sub><i>N</i><sub> sao cho hai mặt phẳng </sub>
<b> Câu VII.b (1 điểm) </b>
Tìm tất cả các điểm của mặt phẳng phức biểu diễn số phức <i>z</i> sao cho
<i>z i</i>
<i>z i</i>
<sub> là một số thực.</sub>
<b></b>
<b>TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I</b>
<b>ĐỀ SỐ 10</b>
<b>ĐỀ THI MƠN TỐN, KHỐI 12 (2009-2010)</b>
Thời gian làm bài 180 phút, khơng kể thời gian phát đề
<b> PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b><i><b>(7 điểm)</b></i>
<b>Câu I (2 điểm) Cho hàm số </b>
2 2 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
12) Tìm <i>m</i> để đồ thị (C) có hai tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>y mx</i> . Giả sử <i>M N</i>, là các tiếp
điểm. Hãy chứng minh rằng trung điểm của đoạn thẳng <i>MN</i> là một điểm cố định (khi <i>m</i> biến thiên)
<b>Câu II (2 điểm)</b>
18) Giải phương trình 2cos 1 cos 2<i>x</i>
19) Xác định <i>m</i> để hệ bất phương trình sau có nghiệm duy nhất:
2 <sub>4</sub> <sub>0</sub>
4 2
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân </b>
1
0
1
1
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>Câu IV (1 điểm)</b>
Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. , đáy là hình vuông cạnh <i>a</i>
. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>SC</i>. Mặt phẳng đi qua <i>AM</i> và song song với <i>BD</i>, cắt <i>SB</i> tại <i>E</i> và cắt
<i>SD</i><sub> tại </sub><i>F</i><sub>. Tính thể tích khối chóp </sub><i>S AEMF</i>. <sub> theo </sub><i>a</i><sub>.</sub>
<b>Câu V (1 điểm)</b>
Cho <i>x y</i>, là hai số thực thay đổi và thoả mãn điều kiện: <i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i> 2<i>y</i>2. Hãy tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>A x</i> 2<i>y</i>2.
<b>PHẦN RIÊNG </b><i><b>(3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần </b></i><b>A</b><i><b> hoặc </b></i><b>B</b><i><b>)</b></i>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn</b>
<b>Câu VI.a (2 điểm)</b>
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Ox<i>y</i>, cho tam giác <i>ABC</i>có phân giác trong <i>AD</i>, đường cao <i>CH</i> lần
lượt có phương trình <i>x y</i> 0,<i>x</i>2<i>y</i> 3 0; <i>M</i>
2. Trong không gian với hệ toạ độ Ox<i>yz</i>, viết phương trình tham số của đường kính của mặt cầu
2 2 2 <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>11 0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y z</i> <sub> mà nó vng góc vói mặt phẳng </sub>5<i>x y</i> 2<i>z</i>17 0 <sub>.</sub>
<b>Câu VII.a (1 điểm)</b>
Giải phương trình sau trên tập số phức
2 1 3
1 2
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<b>B.Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VI.b (2 điểm)</b>
16. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Ox<i>y</i>, cho hình bình hành <i>ABCD</i> có diện tích bằng 12, hai đỉnh là
<i>A</i>
và <i>B</i>
17. Trong khơng gian với hệ toạ độ Ox<i>yz</i>, cho mặt cầu (S): <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i>6<i>y</i> 2<i>z</i> 8 0 và đường
thẳng (d):
4 4
1 3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>. Chứng minh rằng chỉ có một mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) và qua đường</sub>
thẳng (d). Viết phương trình mặt phẳng này.
<b> Câu VII.b (1 điểm) </b>
Giải hệ phương trình
5 3
9 4 5
log 3 2 log 3 2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b></b>