Tải bản đầy đủ (.docx) (103 trang)

Giao an GDCD 7 co ki nang song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454 KB, 103 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn :16/8/2011 </b></i>
<i><b>Ngày giảng:19/8/2011 </b></i>
Bµi 1 - TiÕt 1


<b>SốNG GIảN Dị</b>



<i><b>A. Mục tiêu bài học:</b></i>


* Kiến thức: Giúp học sinh hiểu thế nào là sống giản dị và không giản dị, Tại sao
cần phải sống giản dị.


* Kỹ năng:


+ Kĩ năng bài dạy: Giúp học sinh biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời
khác về lối sống giản dị ở mọi khía cạnh: Lời nói, cử chỉ, tác phong, cách ăn mặc
và giao tiếp với mọi ngời; biết xây dựng kế hoạch tự rèn luyện, tự học tập những
tấm gơng sống giản dị của mọi ngời xung quanh để trở thành ngời sống giản dị.
+ Kĩ năng sống: Kĩ năng xác định giá trị về biểu hiện & ý nghĩa của sống giản dị
+ Kĩ năng so sánh ,t duy phán đoán đối với những biểu hiện giản dị và thiếu giản
dị.Kĩ năng tự nhận thức giá trị bản thân về đức tính giản dị.


*Thái độ: Hình thành ở học sinh thái độ sống giản dị, chân thật; xa lánh lối sống
xa hoa, hình thức.


<i><b>B. Chn bÞ</b></i>


1.GV:


- Soạn, nghiên cứu bài giảng.


- Tranh ảnh, câu chuyện, câu thơ, câu ca dao, tục ngữ nói về lối sống giản dị.


2. HS: Đọc kĩ bài trong sgk


<i><b>C. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i>


Phân tÝch , liªn hƯ thùc tÕ, nhãm ,...


<i><b>D.Tiến trình lên lớp:</b></i>
<i><b> I. ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>


<i><b> II. KiĨm tra</b><b> : S¸ch vë cđa häc sinh(2’) </b></i>
<i><b> III. Bµi míi</b><b> </b><b> (38’)</b></i>


Giới thiệu :Trong cuộc sống, chúng ta ai cũng cần có một vẻ đẹp. Tuy nhiên
cái đẹp để cho mọi ngời tơn trọng và kính phục thì chúng ta cần có lối sống giản dị.
Giản dị là gì? Chúng ta tìm hiểu ở bài học hôm nay.


<b>Hoạt động của gv-hs</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


Hoạt động 1:(5’) Phơng pháp vấn
đáp,phân tích ,qui nạp.Kĩ thuật động
não.


GV: Phân tích truyện đọc, giúp hs hiểu
thế nào l sng gin d.


- HS: Đọc diễn cảm (1em)


? Tìm chi tiết biểu hiện cách ăn mặc, tác
phong và lời nói của Bác?



+ cách ăn mặc, tác phong và lời nãi cđa
cđa B¸c :


- Bác mặc bộ quần áo ka-ki, đội mũ vải
đã ngả màu , đi dép cao su.


- Bác cời đôn hậu vẫy tay chào .
- Thái độ thân mật nh cha với con.


- Hỏi đơn giản : Tơi nói đồng bào nghe
rõ khơng?


? Em cã nhËn xÐt gì về cách ăn mặc, tác
phong và lời nói của B¸c?


- Bác ăn mặc đơn giản khơng cầu kì, phù
hợp với hoàn cảnh của đất nớc.- - - Thái
độ chân tình và cởi mở, khơng hình tức
khơng lễ nghi.


- Lêi nói gần gũi, dễ hiểu , thân thơng


<i><b>I .Truyn c:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của gv-hs</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


víi mäi ngêi.


- GV chốt lại những nội dung chính.
Hoạt động: 2(5’) Liên hệ thực tế để thấy


đợc những biểu hiện đa dạng, phong phú
của lối sống giản dị.


? Em hÃy nêu những tấm gơng sống giản
dị ở lớp, trờng, ngoµi x· héi hay trong
SGK mµ em biÕt?


- GV bỉ sung bằng câu chuyện: Bữa ăn
của vị Chủ tịch nớc.


- GV chốt lại: Trong cuộc sống quanh ta,
giản dị đợc biểu hiện ở nhiều khía cạnh.
Giản dị là cái đẹp. Đó là sự kết hợp giữa
vẻ đẹp bên ngoài và vẻ đẹp bên trong.
Vậy chúng ta cần học tập những tấm
g-ơng ấy để trở thành ngời sống giản dị.
Hoạt động 3 (5’): Thảo luận nhóm để
tìm ra những biểu hiện trái với giản dị.
- HS thảo luận 6 nhóm: Tìm 5 biểu hiện
của lối sống giản dị v 5 biu hin trỏi
vi gin d.


- HS trình bày ý kiÕn th¶o ln
*, BiĨu hiƯn cđa lèi sống giản dị.
- Không xa hoa, lÃng phí.


- Không cầu kì, kiểu cách.


- Không chạy theo nh÷ng nhu cầu vật
chất, hình thức bề ngoài.



- Thẳng thắn chân thật, gần gũi với mọi
ngời.


*, Trái với giản dị:
- Sống xa hoa, lÃng phí.
- Phô trơng về h×nh thøc.


GV chốt vấn đề: Giản dị khơng có nghĩa
là qua loa, đại khái, cẩu thả tuỳ tiện
trong nếp sống nếp nghĩ, nói năng cụt
ngủn, trống không tâm hồn nghèo nàn,
trống rỗng. Lối sống giản dị phù hợp với
lứa tuổi, điều kiện gia đình, bản thân, xã
hội.




Hoạt động 4. (10’ ): Rút ra bi hc v
liờn h


? Thế nào là sống giản dị ?
Biểu hiện của sống giản dị ?
- HS trả lêi, GV chèt ý, ghi b¶ng.


? ý nghÜa cđa phÈm chÊt nµy trong cuéc
sèng?


? Em h·y gi¶i thÝch nghÜa của câu tục
ngữ và danh ng«n ë sgk.



Hoạt động 5. (10’):


Hớng dẫn HS luyện tập.
- HS đọc yêu cầu BT a.


- HS nhận xét tranh, trình bày.
- GV nhận xét ghi đểm.


- HS đọc yêu cầu BT b
- HS trình bày, Gv nhận xét.
- GV nêy bài tập 3.


II. Néi dung bµi häc:


1, Khái niệm: Sống giản dị là sống
phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh của
bản thân, gia đình và xã hội, biểu
hiện: Khơng xa hoa, lãng phí, khơng
cầu kì kiểu cách, không chạy theo
những nhu cầu vật chất và hình thức
bề ngồi.


2, ý nghĩa: Giản dị là phẩm chất đạo
đức cần có ở mỗi ngời.


Ngời sống giản dị sẽ đợc mọi ngời
xung quanh yêu mến, cảm thơng và
giúp đỡ.



III. Bµi tËp:


1, Bức tranh nào thể hiện tính giản dị
của học sinh khi đến trờng?


Tranh 3


2, Biểu hiện nói lên tính giản dị (2),
(5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của gv-hs</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


- HS tr×nh bµy ý kiÕn.


- - GV nhận xét, ghi điểm. - Sinh nhật lần thứ 12 của Hoa đợc tổchức rất linh đình.
- Việc làm của Hoa là xa hoa lãng
phí , khơng phù hợp với điều kiện của
bản thân.


IV. Cñng cè ( 3)? Thế nào là sống giản dị? Sống giản dị có ý nghĩa gì?
- GV khái quát nội dung bài häc.


V. H íng dÈn häc ë nhµ : (2’)


- Su tầm câu ca dao, tục ngữ nói về tính giản dị.


- Xây dựng kế hoạch rèn luyện bản thân trở thành ngời học sinh có lối sống giản
dị.


- Nghiên cứu bài 2: Trung thực.


E. Rút kinh nghiệm:


Ngày soạn:6/9/2011
Ngày giảng : 9/9/2011


Bµi 2 TiÕt 2


TRUNG THựC



A.Mục tiêu bài học:


*Kiến thức: Giúp HS hiểu thế nào là trung thực, biểu hiện của lòng trung thực và vì
sao cần phải có lòng trung thực.


* Kỹ năng:


- K nng bi dy:- Giỳp HS bit phân biệt các hành vi biểu hiện tính trung thực và
không trung thực trong cuộc sống hàng ngày; Biết tự kiểm tra hành vi của mình và
rèn luyện để trở thnh ngi trung thc.


Kĩ năng sống: KN phaan tích so sánh ,t duy về những hành vi trung thực hoặc thiÕu
trung thùc


- Kĩ năng giải quyết vấn đề trong các tình huống liên quan đến tính trung thực .
-KN tự nhận thức giá trị bản thân về tính trung thực.


*Thái độ :Hình thành ở học sinh thái độ quý trọng, ủng hộ những việc làm trung
thực và phản đối những việc làm thiếu trung thực.


B.ChuÈn bÞ:



GV: - Soạn, nghiên cứu bài dạy.


- Tranh, ảnh, câu chuyện thể hiện tính trung thùc.
HS: - Xem kÜ bài học ở nhà.


C. Ph ơng pháp:


Đàm thoại , phân tích ,tranh luận, thảo lun nhúm x lớ tỡnh hung.K thut
ng nóo,...


D.Tiến trình bài d¹y:


I.ổ n định tổ chức (1’):
II.Kiểm tra bài cũ (4’):


? Thế nào là sống giản dị? Em đã rèn tính giản dị nh thế nào?


* Đáp án : Là sống phù hợp với điều kiện , hồn cảnh của bản thân ,gia đình ,
khơng xa hoa , lãng phí , khơng cầu kì kiểu cách , khơng chạy theo nhu cầu vật
chất và hình thức bề ngoài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

việc làm của bạn Lan thể hiện đức tính gì chúng ta cùng tìm hiểu ở bài học hôm
nay.


Hoạt động của gv-hs

Nội dung cần đạt



Hoạt động 1: (8’)Kĩ thuật động não,...
Phân tích truyện đọc giúp học sinh


hiểu thế nào là trung thực.


- HS đọc diễn cảm truyện .


? Bra-man-tơ đã đối xử với
Mi-ken-lăng-giơ nh thế nào?


+ Khơng a thích kình địch chơi xấu ,
làm giảm danh tiếng , làm hại sự
nghiệp.


? Vì sao Bran-man-tơ có thái độ nh
vậy?


- Sỵ danh tiếng của Mi-ken-lăng-giơ
nối tiếp lấn ¸t m×nh.


? Mi-ken-lăng-giơ có thái độ nh thế
nào?


- Công khai đánh giá cao Bra-man-tơ là
ngời vĩ đại.


? V× sao Mi-ken-lăng-giơ xử sự nh
vậy?


-ễng thẳng thắn, tôn trọng và nói sự
thật, đánh giá đúng sự việc


? Theo em «ng là ngời nh thế nào?


- Ông lµ ngêi trung thùc, t«n träng
c«ng lý, c«ng minh chÝnh trùc.


Hoạt động 2: (5’) Liên hệ thực tế để
thấy đợc nhiều biểu hiện khác nhau
của tính trung thực.


? Tìm VD chứng minh cho tính trung
thực biểu hiện ở các khía cạnh: Học
tập, quan hệ với mọi ngời, trong hành
động?


*, BiĨu hiƯn cđa tÝnh trung thùc


- Trong häc tËp: Ngay thẳng, không
gian dối (kh«ng quay cãp, chép bài
bạn...)


- Trong quan h vi mi ngời: Khơng
nói xấu hay tranh cơng, đỗ lỗi cho ngời
khác, dũng cảm nhận khuyết điểm khi
mình có lỗi.


- Trong hành động: Bảo vệ lẽ phải, đấu
tranh, phê phán việc làm sai.


*, Trái với trung thực là dối trá, xuyên
tạc, bóp méo sự thật, ngợc lại chân lí
- GV kể chuyện: Lòng trung thực của
các nhà khoa học.



- GV: Chỳng ta cần học tập những tấm
gơng ấy để trở thành ngời trung thực.
Hoạt động 3: (5’ ) Tìm các biểu hiện
trái với trung thực


- HS th¶o luËn theo 4 nhãm.


N1,2: Biểu hiện của hành vi trái với
trung thực?


N3,4: Ngời trung thực thể hiện hành
động tế nhị, khôn khéo nh thế nào?


I. Truyện đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hoạt ng ca gv-hs

Ni dung cn t



- Nhóm trình bày ý kiến thảo luận
- GV nhận xét, ghi điểm.


GV tổng kết: Ngời có những hành vi
thiếu trung thực thờng gây ra những
hậu quả xấu trong đời sống xã hội hiện
nay: Tham ô, tham nhũng... Tuy nhiên
khơng phải điều gì cũng nói ra, chổ
nào cũng nói. Có những trờng hợp có
thể che dấu sự thật để đem lại những
điều tốt cho xã hội, mọi ngời. VD: Nói
trớc kẻ gian, ngời bị bệnh hiểm nghèo


Hoạt động 4: (10’ Rút ra bài học và
liên hệ.


? ThÕ nµo trung thùc?


? ý nghÜa cña tÝnh trung thùc?


? Em hiểu câu tục ngữ: “Cây ngay
không sợ chết đứng nh thế nào?


? Em đã rèn luyện tính trung thực nh
thế nào?


Hoạt động 5: (5’) Luyện tập
HS làm BT a, b SGK (8)


II. Nội dung bài học:
1, Khái niệm:


- Trung thực là luôn tôn trọng sự thật
chân lí, lẽ phải, sống ngay thẳng, thật
thà và dũng cảm nhận lỗi khi mình
mắc khuyết điểm.


2,


ý nghÜa:


- Trung thực loà đức tính cần thiết,
quý báu của mỗi con ngời.



- Sèng trung thùc gióp ta nâng cao
phẩm giá.


- Làm lành mạnh các mối quan hệ
XH


- Đợc mọi ngời tin yêu, kính trọng.
III. Bài tập:


a. Biểu hiện nào biểu hiện tÝnh trung
thùc? (4,5,6)


b. Bác sĩ dấu bệnh của bệnh nhân
xuất phát từ lòng nhân đạo, mong
bệnh nhân lạc quan, yêu đời.


IV.Cñng cè: (3’)


- GV khái quát nội dung bài häc.
- Häc bµi, lµm bài tập c,d,d.


- Đọc kĩ bài 3, tìm hiểu các hành vi có tính tự träng
V.H íng dÉn häc ë nhµ :(2’)


- Su tầm ca dao tục ngữ nói về tính trung thực.
- Su tầm t liệu , câu chuyện nói về trung thực.
- đọc nghiên cứu trớc bài :Tự trọng.


E. Rót kinh n


Ngày soạn :13/9/2011
Ngày giảng:16/9/2011


Bµi : 3 TiÕt :3


Tự TRọNG



A. Mục tiêu bài học:


* Kiến thức: Giúp học sinh hiểu thế nào là tự trọng và không tự trong; Vì sao cần
phải có lòng tự trọng.


*Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Kỹ năng sống:


+ tự nhận thức bản thân về tính tự trọng.KN thể hiện sự tự tin(veef giá trị ,danh dự
của bản thân)


+KN so sỏnh v những biểu hiện tự trọng và tráI với tự trọng. Ra quyết định giao
tiếp - ứng sử thể hiện tính tự trọng


* Thái độ: Hình thành ở học sinh nhu cầu và ý thức rèn luyện tính tự trọng ở bất cứ
điều kiện, hoàn cảnh nào trong cuộc sống.


B. ChuÈn bÞ:
1. GV:


- Soạn, nghiên cứu bài dạy.



- Câu chuyện, tục ngữ, ca dao nãi vÒ tÝnh tù träng.
- Bót d¹, giÊy khỉ lín.


2. HS: Xem trớc bài học
C. Ph ơng pháp :


Phân tích, đàm thoại , nhóm,...
D. Tiến trình bài dạy:


I. ổ n định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ(5’)


? Thế nào là trung thực? ý nghĩa của tính trung thực?
? Em đã làm gì để rèn luyện tính trung thực?


III. Bµi míi(35’):
Giíi thiƯu bµi:


GV kể câu chuyện thể hiện tính tự trọng để giới thiệu bài.


Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



Hoạt động 1: (8’)Phân tích truyện đọc
- 4 HS đọc truyện trong cách phân vai.
? Hành động của Rô-be qua câu chuyện
trên?


- hành động của Rô-be:


+ Lµ em bÐ må c«i nghÌo khỉ, bán


diêm.


Cm mt ng tin vng i i ly tiền
lẻ để trả lại tiền thừa cho tác giả.


+ Bị xe chẹt kông trả tiền thừa đợc.
+ Sai em đến trả lại tiền thừa.
? Vì sao Rơ-be làm nh vậy?
- Mun gi ỳng li ha


- Không muốn ngời khác nghĩ mình nói
dối, lấy cắp.


- Khụng mun ngi khỏc coi thờng, xúc
phạm đến danh dự, mất lòng tin ở mình.
? Em có nhận xét gì về hành động
Rơ-be?


- Nhận xét:


+ Là ngời có ý thức trách nhiệm cao.
+ Tôn trọng mình, ngời khác.


+ Có một tâm hồn cao thỵng.


Hoạt động2: (6 Liên hệ thực tế HS chơi
trị chi


Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm chia
thành 5 bạn chơi.



<i>Nội dung: Viết các hành vi thể hiện tính</i>
tự trọng và không tự trọng.


<i>Hình thức: Viết vào giấy khổ lớn</i>
Mỗi ban viết mỗi thể hiện
<i>Thời gian: 2</i>


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả :


I. Truyn c:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hot động của gv-hs

Nội dung kiến thức



* BiĨu hiƯn cđa tù träng:


Khơng quay cóp, giữ đúng lời hứa, dũng
cảm nhận lỗi, c xử đàng hồng, nói năng
lịch sự, kính trọng thầy cơ, bảo vệ danh
dự cá nhân, tập thể...


* BiĨu hiện không tự trọng:


Sai hẹn, sống buông thả, không biết xấu
hổ, bắt nạt ngời khác, nịnh bợ, luồn cúi,
không trung thùc, dèi tr¸...


- GV nhận xét, đánh giá.


- GV chốt lại: Lòng tự trọng biểu hiện ở


mọi nơi, mọi lúc, biểu hiện từ cách ăn
mặc, c xử với mọi ngời. Khi có lịng tự
trọng con ngời sẽ sống tốt đẹp hơn, tránh
đợc những việc làm xấu cho bản thân,
gia đình và xã hội


Hoạt động 3: (3’) Rút ra bài học.
? Thế nào là tự trọng?


? BiĨu hiƯn cđa tù trọng?
? ý nghĩa của tự trọng?
? Giải thích câu tục ngữ:


Chết vinh còn hơn sống nhục.
<i> Đói cho sạch rÊt cho th¬m</i>
- GV nhËn xÐt:


Hoạt động 4:(6’)


- GV híng dÉn HS lµm BT a,b (12)
- HS trình bày bài làm


- GV nhận xết, ghi điểm


II. Bài học:
1. Khái niệm:


Tù träng lµ biÕt coi träng và giữ
gìn phẩm cách, biết điều chỉnh hành
vi cá nhân của mình cho phù hợp


với các chn mùc x· héi.


2. BiĨu hiƯn:


C xử đàng hoàng, đúng mực,
biết giữ lời hứa và ln làm trịn
nhiệm vụ.


3.


ý nghÜa:


Là phẩm chất đạo đức cao quý,
giúp con ngời có nghị lực nâng cao
phẩm giá, uy tín cá nhân, đợc mọi
ngời tơn trọng, q mến.


III. Bµi tËp:


a. Hµnh vi thĨ hiƯn tÝnh tù träng (1),
(2)


IV. Cñng cè .(2’)


- GV khái quát nội dung bài.


? Em đã làm gì để rèn luyện tính tự trọng?
V. Dặn dò :(2’)


- Häc bµi, lµm bµi tËp c, d vµo giÊy.


- Nghiên cứu bài 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngày soạn :19/9/2011
Ngày giảng : 22/9/2011


Bµi 4 TiÕt :4



o c v k lut



A. Mục tiêu bài học:


* Kin thức: Giúp học sinh hiểu đạo đức và kỉ luật, mối quan hệ giữa đạo đức và kỉ
luật, ý nghĩa của rèn luyện đạo đức và kỉ luật đối với mi ngi.


* Kỹ năng:


+K nng bi dy : Rốn cho HS tơn trọng kỉ luật và phê phán thói tự do vô kỉ luật.
+Kĩ năng sống:Giúp học sinh biết tự đánh giá hành vi của một cá nhân hoặc một
tập thể theo chuẩn mực đạo đức, pháp luật đã học.


* Thái độ: Rèn cho học sinh tơn trọng kỉ luật và phê phán thói vơ kỉ luật.
B. Chuẩn bị:


1. GV:


- Soạn và nghiên cứu bài dạy.


- Tục ngữ, ca dao, danh ngôn về đạo đức và kỉ luật.
2. HS : Đọc kĩ bài SGK.



C. Ph ơng pháp:


Trị chơi, đàm thoại, phân tích , thảo luận nhóm,..Kĩ thuật động não.
D. Tiến trình bài dạy:


I. ổ n định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ(5’)


? ThÕ nµo lµ tù träng? ý nghÜa?


* Yêu cầu đáp án: Là biết coi trọng và giữ gìn phẩm cách , biết điều chỉnh hànhvi
của mình cho chuẩn mực xã hội ... )


- GV kiĨm tra bµi tËp làm ở nhà của HS, nhận xét và ghi điểm.
III. Bµi míi:(35’)


* Giíi thiƯu bµi:


GV đa tình huống: Vào lớp đã đợc 15’. Cả lớp 7A đang lắng nghe cô giáo
giảng bài. Bỗng bạn Nam hoảng hốt chạy vào lớp và sững lại nhìn cơ giáo. Cơ
ngừng giảng bài, cả lớp giật mình ngơ ngác. Bình tâm trở lại, cơ giáo u cầu Nam
lùi lại phía cửa lớp và nói với cả lớp: Các em có suy nghĩ gì về hành vi của bạn
Nam?


- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.


- GV: Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta biết rõ thêm về hành vi của bạn Nam
thể hiện đức tính gì. GV ghi đề.


Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức




Hoạt động: 1 ( 5’) Tìm hiểu truyện đọc:
Một tấm gơng tận tụy vì việc chung.
PP đàm thoại , thảo luận - 1HS đọc
diễn cảm truyện.Kĩ thuật động não.
- GV tổ chức cho HS chơi TC “ Nhanh
mắt, nhanh tay” bằng cách tìm phần đáp


I. Truyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hoạt động của gv-hs

Ni dung kin thc



án gắn vào câu hỏi.
- 3 HS ch¬i.


? Kỉ luật lao động đối với nghề của anh
Hùng nh thế nào? (1H).


- Huấn luyện về kỉ thuật; Dây bảo hiểm.
- An toàn lao động; Thừng lớn, ca tay, ca
máy.? Khó khăn trong nghề nghiệp của
anh Hùng là gì? (1H)


- Dây điện, dây điện thoại, quảng cáo
chằng chịt; khảo sát trớc; có lệnh công
ty mới đợc chặt; trực 24/24h; làm suốt
ngày đêm ma rét, vất vả, thu nhập thấp.
? Việc làm nào của anh Hùng thể hiện kỉ
luật lao động và quan tâm đến mọi ngời?
(1H)



- Không đi muộn về sớm; vui vẻ hoàn
thành nhiệm vụ sẳn sàng giúp đỡ đồng
đội; nhận việc khó khăn, nguy hiểm; đợc
mọi ngời tơn trọng, u q.


- GV đánh giá từng câu, ghi điểm HS.
? Em thấy anh Hùng là ngời có đức tính
gì?


- Đức tính: - Có đạo đức.
- Có kỉ luật.
GV nhận xét ghi điểm.


GV cơ có tình huống sau: Nam học rất
giỏi Cậu luôn đứng đầu lớp về học
tập.Nhng Nam thờng không tham gia
các hoạt động tập thể do trờng và lớp tổ
chức, bạn ấy cho rằng các hoạt động đó
khơng giúp gì cho việc học nên khơng
cần tham gia.


a/Em có đồng ý với suy nghĩ của Nam
khơng?Vì sao?


b/Nếu học cùng lớp với Nam ,em sẽ nói
với bạn thế nàođể bạn hiểu và tham gia
các buổi sinh hoạt tập thể?


HS suy nghÜ tr¶ lêi ->GV nhËn xÐt bỉ


sung.


Hoạt động 2 (11’) :Tìm hiểu nội dung
bài học. – PP vấn đáp,qui nạp.Kĩ thuật
động não.


- GV tỉ chøc cho HS th¶o ln theo 3
nhãm.


? Đạo đức là gì? Biểu hiện cụ thể trong
cuộc sng? (Nhúm 1)


? Kỉ luật là gì? Biểu hiện cụ thĨ trong
cc sèng? (nhãm 2)


? Để trở thành ngịi có đạo đức, vì sao
chúng ta phải tuân theo kỉ luật? (Nhúm
3)


- HS trao i nhúm.


- Đại diện nhóm trình bày.


II. Bài học.
1, Khái niệm


- Đạo đức là những quy định,
chuẩn mực ứng xử của con ngời
với con ngời, với công việc, với tự
nhiên và mơi trờng sống.



- Mäi ngêi đng hé vµ tự giác thực
hiện. Nếu vi phạm.


Vớ d: Giúp đỡ, đoàn kết, chăm
chỉ.


- Kỉ luật: Quy định chung của tập
thể, XH mọi ngời phải tuân theo.
Nếu vi phạm sẽ bị xử lí theo quy
định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



- HS nhận xét, tự do trình bày ý kiến.
- GV nhận xét, ghi điểm cho nhóm.
? Giải thích câu tục ngữ: “Muốn trịn
phải có vng, muốn vng phải có
th-ớc” để kết luận phần này.


- HS trình bày.


- GV kt lun: Mun làm tốt công việc
mọi ngời phải chấp hành kỉ luật. Muốn
có quan hệ lành mạnh, tố đẹp mọi ngời
phải tuân theo những quy định chuẩn
mực ứng xử. Có những hành vi của con
ngời vừa mang tính kỉ luật, đạo đức.
Hoạt động 3: (5’)Thảo luận nhóm.Kĩ
thuật động não



Liên hệ bản thân đề xuất biện pháp rèn
luyện đạo đức và kỉ luật.


- HS liªn hƯ.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


Hoạt động 4: (5’)Rèn luyện kỉ năng
phân tích hành vi ứng xử.


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp a,b,c
- HS trình bày bài tập, GV nhận xÐt,
ghi ®iĨm.


lao động, khơng quay cóp bài...
2. Mối quan hệ giữa đạo đức và kỉ
luật:


- Ngời có đạo đức là ngời tự giác
tuân theo kỉ luật.


- Ngời chấp hành tốt kỉ luật là ngời
có đạo đức.


Ví dụ:Là Hem phải tự đánh giá
hành vi của cá nhân mình hoặc
một tập thể theo chuẩn mực đạo
đức, pháp luật đã học nh:Siêng
năng học tập thờng xuyên thực


hiện nội quy của trờng cũng nh
của lớp…


III. Bµi tËp:


a. Hành vi biểu hiện đạo đức và kỉ
luật là: (1), (3), (4), (5), (6), (7).


IV. Cđng cè(3’) - HS lµm vµo phiÕu häc tËp: Nêu hành vi trái với kỉ luật của một
số bạn HS hiÖn nay .


- GV gọi HS đọc phiếu.
- GV nhận xét, ghi điểm.
V. Dặn dò(2’)


- Su tầm tục ngữ, ca dao nói về đạo đức, kỉ luật.
- Làm bài tập d.


- Đọc trớc bài 5 (yêu thơng con ngời)
E.Rút kinh nghiệm:


Ngày soạn:3/10/2011
Ngày giảng:6/10/2011:


Bµi :5 TiÕt : 5



YÊU THƯƠNG CON NGƯờI



A. Mục tiêu bài học:



- Kin thc:Giỳp HS hiểu thế nào là yêu thơng con ngời& ý ngha ca vic ú.
- K nng:


+ Kĩ năng bài häc:


Giúp HS rèn luyện mình để trở thành ngời có lịng u thơng con ngời,
sống có tình ngời. Biết xây dựng tình đồn kết, u thơng từ trong gia đình
đến mọi ngời xung quanh.


+Kĩ năng sống:Xác định giá trị kĩ năng trình bày suy nghĩ về biểu hịên &ý nghĩa
của yêu thơng con ngời .Kĩ năng PT so sánh ,kĩ năng t duy phê phán về


nh÷ng biĨu hiƯn yêu thơng con ngời & trái với yêu thơng con ngời .


Kĩ năng giao tiếp ,,kĩ năng thể hiện sự cảm thông chia sẻ trớc khó khăn đau khổ
của ngời kh¸c.


- Thái độ: Rèn cho HS quan tâm đến mọi ngời xung quanh, gét thói thờ ơ, lạnh
nhạt và lên án những hành vi độc ác đối với con ngời.


B. ChuÈn bÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. HS : Đọc trớc bài ë nhµ.


C. Ph ơng phá p : Đàm thoại, tổ chức trị chơi đóng vai, hoạt động nhóm.Kĩ thuật
động não.


D. Tiến trình bài dạy:
I. ổ n dÞnh tỉ chøc: (1’)
II. KiĨm tra bµi cị: (5’)



? Thế nào là đạo đức? Thế nào là kỉ luật?


? Những biểu hiện nào thể hiện tính đạo đức, hành động nào thể hiện tính
kỉ luật?


- Đi học đúng giờ.


- Trả sách cho bạn đúng hẹn.
- Quan tâm đến bạn bè.


- Đồ dùng học tập để đúng nơi quy định.
- Khơng quay cóp trong giờ kiểm tra.
- Đá bóng, học tập đúng nơi quy định.
- Không đánh nhau, cãi nhau, chửi nhau.
- Không đọc truyện trong giờ học.


+ GV nhận xét HS làm BT, ghi điểm.
III. Bµi míi(35’)


Giíi thiƯu bµi:


Một truyền thống nhân văn nổi bật của dân tộc ta là: “Thơng ngời nh thể thơng
thân”. Thật vậy: Ngời thầy thuốc hết lịng chăm sóc, cứu chữa bệnh nhân, thầy
giáo, cô giáo đêm ngày tận tụy bên trang giáo án để dạy học sinh nên ngời. Thấy
ngời gặp khó khăn hoạn nạn, yếu đuối ta động viên, an ủi, giúp đở... Truyền thống
đạo lý đó thể hiện lịng u thơng con ngời. Đó chính là chủ đề của tiết học hôm
nay. GV ghi đề.


Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức




Hoạt động 1: (10’) vấn đáp nêu vấn
đề .Kĩ thuật động não.


Tìm hiểu truyện đọc “ Bác Hồ đến
thăm ngời nghèo”


- 1 HS đọc diễn cảm truyện.


? Bác Hồ đến thăm gia đình chị Chín
thời gian nào?


+ Tối 30 tết năm Nhâm Dần (1962).
? Hồn cảnh gia đình chị ntn?


+ Chång chÞ mÊt, cã 3 con nhá, con
lín vừa đi học, vừa trông em, bán rau,
bán lạc rang.


? Những lời nói, cử chỉ thể hiện sự
quan tâm của Bác đối với gia đình chị
Chín?


+ Âu yếm đến bên các cháu xoa đầu,
trao quà tết, hỏi thăm việc làm, cuộc
sống của mẹ con chị.


? Thái độ của chị đối với Bác Hồ ntn?
+ Xúc động rơm rớm nớc mắt



? Ngồi trên xe về phủ Chủ tịch, Thái
độ của Bác ntn? Theo em Bác Hồ nghĩ
gì?


+ Bác suy nghĩ: Đề xuất với lãnh đạo
thành phố quan tâm đến chị và những
ngời gặp khó khăn.


Gv chốt:Những suy nghĩ và hành động
của Bác giúp ta hiểu rõ tấm lòng yêu
thơng mọi ngời-> TráI tim nhân hậu
bao la …


I. Truyện đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



- HS tr¶ lêi.


- GV nhận xét, ghi điểm cho HS.
Hoạt ng 2: (5)


Liên hệ thực tế HS chơi trò chơi.


? Kể lại mẫu chuyện của bản thân hoặc
ngời xung quanh đã thể hiện lịng u
thơng con ngời.


- HS thi tr¶ lêi nhanh.



- GV tỉng kÕt ghi ®iĨm cho HS.


Hoạt động 2: (13’)PP qui nạp .Kĩ thuật
động não


T×m hiĨu néi dung bài học.
HS thảo luận 3 nhóm.


N1: Th no l yờu thơng con ngời?
? Tìm những việc làm thể hiện lòng
yêu thơng con ngời ở lớp, trờng,địa
ph-ơng nơi em c trú?


Nhóm1:Việc làm ở lớp
Nhóm 2:Việc làm ở trờng
Nhóm 3:Việc làm ở địa phơng
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác bổ sung.
- GV tng kt ghi im.


II. Bài học:
1, Khái niệm:


- Yêu thơng con ngơig là:
+ Quan tâm giúp đỡ ngời khác.
+ Làm những điều tốt đẹp.


+ Gióp ngêi kh¸c khi họ gặp khó
khăn, hoạn nạn.



.


IV. Củng cè: (5’)


? Em hiểu câu ca dao sau ntn?


Nhiểu điều phủ lấy giá gơng


Ngời trong một nớc phải thơng nhau cùng
- HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- GV khái quát nội dung bài học.
V. Dăn dò:(3)


- Hs vỊ nhµ häc bµi, xem tríc bµi tËp ë sgk
E. Rót kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn : 10/10/2011
Ngày giảng:13/10/2011





Bµi : 5 TiÕt : 6

YÊU THƯƠNG CON NGƯờI


( tiếp )



A. Mục tiêu bài học:


- Kiến thức: Giúp HS hiểu thế nào là yêu thơng con ngời vµ ý nghÜa cđa nã.


- Kỹ năng:


+ K nng bi hc: Giỳp HS rốn luyện mình để trở thành ngời có lịng u thơng
con ngời,


sống có tình ngời. Biết xây dựng tình đồn kết, u thơng từ trong gia đình
đến mọi ngời xung quanh.


+Kĩ năng sống:Xác định giá trị kĩ năng trình bày suy nghĩ về biểu hịên &ý nghĩa
của yêu thơng con ngời .Kĩ năng PT so sánh ,kĩ năng t duy phờ phỏn v


những biểu hiện yêu thơng con ngời & trái với yêu thơng con ngời .


Kĩ năng giao tiếp ,,kĩ năng thể hiện sự cảm thông chia sẻ trớc khó khăn đau khổ
của ngời khác.


-Thỏi : Rốn cho HS quan tâm đến mọi ngời xung quanh, gét thói thờ ơ, lạnh nhạt
và lên án những hành vi độc ác đối với con ngời.


B. ChuÈn bÞ:


1. GV: - Soạn và nghiên cứu bài dạy, câu ca dao, tục ngữ, bài hát có nội dung
yêu thơng con ngời.


- TËp tranh GDCD bµi 5.
2. HS: - Xem tríc bµi tËp.


- G¬ng tốt về yêu thơng con ngời.
C. ph ơng pháp :



Cá nhân, phân tích , thuyết trình.Kĩ thuật động não.
D. Tiến trình bài dạy:




I. ổ n định tổ chức: (1’)


II. KiĨm tra bµi cị: ( 5’)


? Thế nào là yêu thơng con ngời ? Em đã làm đợc những việc gì để thể hiện lịng
u thơng con ngời ?


- HS tr¶ lêi. GV nhận xét, ghi điểm.
III. Bài míi: (35’)


* Giíi thiƯu bµi:


Hơm trớc chúng ta đã tìm hiểu và biết đợc thế nào là yêu thơng con ngời. ? Biểu
hiện và ý nghĩa của yêu thơng con ngời NTN Bài học hôm nay chúng ta luyện tập
để khắc sâu về vấn đề này.


Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



Hoạt động 1(5’) PP nêu phân tích vấn đề
GV hớng dẫn HS tìm hiểu hai phần tiếp
theo của bài học.


N2: Biểu hiện của lòng yêu thơng con
ng-ời?



N3: Vỡ sao phải u thơng con ngời?
Hoạt động 4: (12’)


RÌn lun kÜ năng phân tích và rèn luyện
phơng pháp cá nhân.


- GV híng dÉn HS lµm vµo phiÕu häc tËp.


II.Néi dung bµi häc
1, Kh¸i niƯm


2, BiĨu hiƯn:


- Sẵn sàng giúp đỡ, thơng cảm,
chia sẻ.


- BiÕt tha thø, cã lßng vÞ tha.
- BiÕt hi sinh.


3, ý nghÜa, phÈm chÊt cđa yêu
th-ơng con ngời.


- L phm cht o c tt đẹp.
- Đợc mọi ngời yêu thơng, quý
trọng


III. Bµi tập:
a. Đáp án:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ng-Hot ng ca gv-hs

Ni dung kin thc



1. Phân biệt lòng yêu thơng và thơng hại.
* Rèn luyện


Lòng yêu thơng
- Xuất phát từ
tấm lòng vô t
trong sáng.


- Nâng cao giá trị
con ngời


Thơng hại.


- Động cơ vụ lợi
cá nhân


- Hạ thấp giá trị
con ngời


2. Trái với yêu thơng là gì? Hậu quả của
nó?


* Trái với yêu thơng là:
+ Căm ghét, căm thù, gạt bỏ.


+ Con ngêi sèng víi nhau m©u thuẩn,
luôn thù hận



3. Theo em, hành vi nào sau đây gióp em
rÌn lun lßng con ngêi?


a. Quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ, gần gũi
những ngời xung quanh.


b. Biết ơn ngời giúp đỡ
c. Bắt nạt trẻ em.


d. ChÕ giƠu ngêi tµn tật.
e. Chia sẽ, thông cảm.


g. Tham gia hot ng t thiện.
- Đáp án: a, b, e, g.


- HS trình bày BT, GV nhận xét ghi điểm.
Hoạt động 5 (15’): luyện tập:


GV hớng dẫn HS làm BT ở SGK.
- HS đọc yờu cu BT a.


- HS trình bày suy nghĩ của mình.
- GV nhận xét, ghi điểm.


- HS lm bi tp b: Nêu các câu ca dao,
tục ngữ nói về tình yêu thơng con ngời.
GV bổ sung các câu ca dao, danh ngụn,
tc ng ó chun b.


GV tuyên dơng, ghi điểm cho HS.



- HS làm bài tập d: Kể về những tấm gơng
có lòng yêu thơng con ngời.


ời.


- Hnh vi của Hạnh là khơng có
lịng yêu thơng con ngời. Lịng
u thơng con ngời là khơng đợc
phân biệt đối xử.


IV. Cñng cè: (6’)


- GV tổ chức trò chơi sắm vai: Gia đình bạn An gặp khó khăn. Lớp trởng lớp
7A đã cùng các bạn quyên góp giúp đỡ.


- GV ph©n vai cho HS.


- HS: 2 nhãm thĨ hiƯn t×nh huèng.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- HS: Thi hát các bài hát có nội dung yêu thơng con ngêi.
- GV: NhËn xÐt, ghi ®iĨm


- GV: kết thúc bài: u thơng con ngời là đạo đức quý giá. Nó giúp chúng ta sống
đẹp hơn, tốt hơn. Xã hội ngày càng lành mạnh, hạnh phúc, bớt đi nỗi lo toan, phiền
muộn. Bởi vậy chúng ta rèn luyện đức tính này.


V. Dặn dò: (2)
- Học kỹ bài.



- Chuẩn bị: Đọc trớc truyện bốn mơi năm nghĩa nặng tình sâu
E. Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



---


Ngày soạn : 17/10/2011
Ngày giảng :20/10/2011


Bµi 6: TiÕt : 7


tụn s trng o



A.Mục tiêu bài học:


* Kin thc:Giỳp HS hiểu thế nào là tôn s trọng đạo, ý nghĩa của tơn s trọng đạo và
vì sao phải tơn s trng o.


* Kỹ năng:


- K nng bi dạy: Giúp HS rèn luyện mình để trở thành ngời có thái độ tơn s trọng
đạo.


-- Kĩ năng sống: Kĩ năng suy ngẫm/ hồi tởng,xác định giá trị vrrf vai trị của nhà
giáo & tình cảm thầy trị.Kĩ năng t duy phê phán đối với những biểu hiện tôn s
trong đạo & thiếu tôn s trọng đạo.Kĩ năng tự nhận thức về những suy nghĩ việc làm
thể hiện tôn s trọng đạo



*Thái độ: Giúp HS biết phê phán những thái độ và hành vi vô ơn đối với thầy cơ
giáo.


B. Chn bÞ:
1. GV:


- Soạn và nghiên cứu bài dạy.


- Tục ngữ, câu ca dao, bài hát có nội dung nói về tơn s trọng đạo.
- Giấy khổ to, đèn chiếu.


2. HS:


- Đọc trớc bài ở nhà: Bài hát, câu ca dao, tục ngữ nói về thầy cô.
C. Ph ơng pháp :


- Thảo luận , liên hệ thực tế, thuyết trình .... Kĩ thuật động não
D. Tiến trình bài dạy:


I. ỉ n dÞnh tỉ chøc: (1’)
II. KiÓm tra bµi cị: ( 5’


? Thế nào là yêu thơng con ngời? Biểu hiện và ý nghĩa của yêu thơng con
ng-ời ? Nêu những việc làm cụ thể của em về lòng yêu thơng con ngng-êi.


*Yêu cầu trả lời :- ... là quan tâm giúp đỡ, làm những điều tốt đẹp cho ngời khác,
nhất là những ngời gặp khó khăn hoạn nạn


- HS trả lời nêu những việc làm cụ thể của mình về lòng yêu thơng con ngời
GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.



III . Bµi míi(35’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



Hoạt động 1 (8’)- Thảo luận , liên hệ
thực tế, thuyết trình .... Kĩ thuật động
não


T×m hiĨu truyện: Bốn mơi năm
nghĩa nặng tình sâu.


- 1HS c din cảm truyện.
- Cả lớp thảo luận.


? Cuộc gặp gỡ giữa thầy và trị trong
truyện có gì đặc biệt về thời gian?
- Thời gian: Cách 40 năm sau ngày ra
trờng.


? Những chi tiết nào trong truyện
chứng tỏ sự biết ơn của học trị cũ đối
với thầy Bình.


- Học trò vây quanh thầy chào hỏi
thắm thiết, tặng thầy những bó hoa tơi
thắm, khơng khí cảm động, thầy trò
tay bắt mặt, mừng, kể kỉ niệm, bồi
hồi, lu luyến.



? HS kĨ nh÷ng kØ niƯm về những ngày
thầy giáo dạy nói lên điều gì?


- Nói lên lòng biết ơn thầy giáo cị
cđa m×nh.


Hoạt động 2 (6’) HS tự liên hệ.


? Em đã làm gì để biết ơn thầy cô
giáo đã dạy dỗ em?


- GV phát biểu học tập: Đámh dấu x
vào ô những việc em đã làm đợc.
+ Lễ phép với thầy cô giáo
+ Xin phép thầy cơ giáo trớc khi vào
lớp.


+ Khi tr¶ lời thầy cô luôn lễ phép nói:
Em tha thầy,cô


+ Khi mắc lỗi, đợc thầy cô nhắc nhở,
biết nhận lỗi v sa li.


+ Hỏi thăm thầy cô khi ốm đau.
+ Cè g¾ng häc thËt giái.


+ Tâm sự chân thành với thầy cô.
+ Vui vẻ khi đợc thầy cô giao nhiệm
vụ.



+ Hồn thành nhiệm vụ đợc giao
- HS trình bày bài làm.


GV chÊm 5 phiÕu.


? Ngoài những việc làm trên em cần
làm gì để tỏ lịng biết ơn thầy cơ?


- 3 HS trình bày
- GV tuyên dơng HS.


Hot ng 3: (10’) Hớng dẩn HS tìm
hiểu khái niệm.


- GV gi¶i thích từ Hán Việt
S: Thầy, cô giáo.


Đạo: Đạo lí. <vi: cũng, là>
? Tôn s là gì?


I. Truyn c:


Bốn mơi năm vẫn nghĩa nặng tình
sâu.


II. Nội dung bài học:
1, Khái niệm:


- Tôn s: Tôn trọng, kính yêu, biết ơn
thầy cô giáo ở mọi nơi, mọi lúc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



? Trọng đạo là gì?


? Giải thích nghĩa của câu tục ngữ:
<i>Không thầy đố mày làm nên .</i>


“ ”


Trong thời đại ngày nay, câu tục ngữ
trên có cịn đúng nữa khơng?


- HS trả lời, GV nhận xét, kết luận.
? Nêu những biểu hiện của tôn s trọng
đạo? HS tho lun nhúm.


-HS trình bày ý kiến thảo luận.
GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


? ý nghĩa của tôn s trọng đạo?


Hoạt động 4. (6’): Luyện tập ,thảo
luận nhóm.Kĩ thuật động não


Bài a (19) GV tổ chức TC: 47 HS lên
bảng thể hiện 4 động tác hành vi.
HS quan sát hành động của bạn và
cho biết hành động đó thể hiện ở câu
nào?



- HS gi¶i thÝch.
- GV: NX.


Bài b: Tìm một số câu ca dao, tục
ngữ nói về tơn s trọng đạo?


- HS nªu, GV bỉ sung.


2, BiĨu hiƯn:


- Tình cảm, thái độ làm vui lịng thầy
cơ giáo.


- Hành động đền ơn đáp nghĩa.


- Làm những điều tốt đẹp để xứng
đáng với thầy cô giáo


3, ý nghÜa:


- Là truyền thống quý báu của dân tộc
Thể hiện lòng biết ơn của thầy cô giáo
cũ.


- L nột p trong tâm hồn con ngời,
làm cho mối quan hệ ngời-ngời gắn
bó, thân thiết.


III. Bµi tËp:



Chúng ta khôn lớn nh ngày nay, phần lớn là nhờ sự dạy dỗ của thầy, cô giáo.
Các thầy cô giáo không những giúp ta mở mang trí tuệ mà giúp chúng ta biết phải
sống sao cho đúng với đạo làm con, đạo làm trò, làm ngời. Vì vậy chúng ta phải có
bổn phận là chăm học, chăm làm; vâng lời thầy cô giáo, lễ độ với mọi ngời.


IV. Cñng cè: (5’) - HS thi hát về thầy cô giáo. - GV khái quát.
V. H íng dÉn häc ë nhµ: (2’)


- Lµm bµi tËp c (20)


- Chuẩn bị: Đọc trớc truyện “một buổi lao ng
E. Rỳt kinh nghim :


Ngày soạn : 24/10/2011
Ngày giảng : 27/10/2011


Bµi 7 TiÕt 8


đoàn kết, tơng trợ



A. Mục tiêu bài học:


* Kiến thức:Giúp học sinh hiểu thế nào là đoàn kết, tơng trợ; ý nghĩa của đoàn kết,
tơng trợ trong mối quan hệ giữa mọi ngời với nhau trong cuộc sống.


* Kỹ năng:


- Kỹ năng bài dạy: Giúp học sinh biết tự đánh giá mình về những biểu hiện đồn
kết, tơng trợ.



- Kü năng sống:


+ K nng gii quyt vn th hiện sự đoàn kết tơng trợ với mọi ngời.
+ Kỹ năng thể hiện sự cảm thông chia sẻ trớc khó khăn của ngời khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Tháí độ: Rèn thói quen biết đồn kết, thân ái và giúp đỡ bạn bè, hàng xóm, láng
giềng.


B. ChuÈn bÞ:
1. GV:


- Soạn và nghiên cứu bài dạy.


- Tơc ng÷, câu ca dao, truyện về đoàn kết tơng trợ.
2. HS:


- Đọc trớc bài ở nhà.
C. Ph ơng pháp :


m thoại,phân tích ,đóng vai,qui nạp xử lí tình huống,Xây dựng kế hoạch giúp
đỡ bạn có khó khăn(theo nhóm,tổ) ...


D. TiÕn trình bài dạy:
I. ổ n dÞnh tỉ chøc: (1’)
II. KiĨm tra bµi cị: (5’)


? Thế nào là tôn s trọng đạo? ý nghĩa của tôn s trọng đạo? (1Hs)
? Cần rèn luyện ntn để có lịng tơn s trọng đạo? Liên hệ bản thân(1Hs)
- GV kiểm tra BT c (20), chữa BT.



- GV nhËn xÐt ghi điểm.
III. Bài mới:


Giới thiệu bài: (2’)
- GV kể chuyện bó đũa.


Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



Hoạt động 1 (8’) PP phân vai
Tìm hiểu truyện đọc:


- GV híng dÉn häc sinh bằng cách
phân vai.


+ 1HS đọc lời dẫn.


+ 1HS đọc lời thoại của Bình.
+ 1HS đọc lời thoại của Hoà.
- GV hớng dẫn HS đàm thoại.


? Khi lao động san sân bóng, lớp 7A
đã gặp phải khó khăn gì?


- Khó khăn: Khu đất khó làm, có
nhiều mơ đất cao, rễ chằng chịt, lớp có
nhiều bạn nữ.


Ngõng tay.... cïng lµm.


? Khi thấy công việc của lớp 7A cha


hoàn thành, B×nh líp trëng 7B sang
gặp Hoà lớp trởng 7A nói gì và làm
mh thế nào ?


- Các cậu nghỉ một lúc sang bên bọn
mình ăn cam, ăn mía rồi cùng làm. 7B
lấy mía, cam cho 7A ăn.


? Trc cõu núi v vic làm của lớp 7B,
lớp trởng 7B tỏ thái độ nh thế nào?
- ... xúc động .


? Hãy tìm những hình ảnh, câu nói thể
hiện sự giúp đỡ nhau của hai lớp.
- Cùng ăn mía, ăn cam vui vẻ, Bình và
Hồ khoác tay nhau cùng bàn kế
hoạch. Khơng khí vui vẻ, thân mật.
GV chốt: Những việc làm ấy th hin
tinh thn on kt, tng tr.


các bạn lớp 7B.


Hot ng 2(5) HS t liờn h.


? Kể lại một câu chuyện trong lịch sử
hoặc trong cuộc sống nói về tinh thÇn


I. Truyện đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hoạt động của gv-hs

Ni dung kin thc




đoàn kết, tơng trợ.
- HS kể.


- GV nhận xét và kết luận: Đoàn kết
t-ơng trợ là sức mạnh giúp chúng ta
thành công.


Hot động3(7’) Hớng dẫn HS rỳt ra
khỏi nim.


? Đoàn kết là gì?
? Tơng trợ là gì?


? Vì sao cần đoàn kết, tơng trợ.
- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày ý kiến.
- GV nhận xét, kết luận.


? Cần đoàn kết, tơng trợ nh thế nào?
GV cho HS thảo luận xây dựng kế
hoạch giúp đỡ bạn có khó khăn ở lớp
theo đơn vị tổ .


- HS trả lời, GV nhận xét, rút ra bài
học thực tiễn.


? Giải thích câu tục ngữ:



- Nga chy có bầy, chim bay có bạn.
- Dân ta có một chữ đồng.


Đồng tình, đồng sức, đồng minh, đồng
lịng.


+ Tinh thần đoàn kết, tập thể, hợp
quần.


+ Sc mnh, on kt, nhất trí đảm
bảo mọi thắng lợi thành cơng.


? T×m mét số câu ca dao, tục ngữ nói
về đoàn kết tơng trợ.


+ Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
+ Bầu ơi thơng lấy bí cùng


Tuy rằng khác giống nh chung một
giàn .


? Ngợc lại với đoàn kết, tơng trợ là gì
và hËu qu¶ cđa nã?


+ Khơng chung lịng, chung sức,
khơng giúp nhau lm vic.


Đoàn kết >< chia rẽ.
Tơng trợ >< ích kỉ



- GV: Đoàn kÕt lµ sèng, chia rÏ lµ
chÕt.


Hoạt động 4(15’) Hớng dẫn HS lm
BT.


- HS trả lời câu hỏi a, b, c.


- HS chơi TC: Xữ lý các tình huống.
+ Các tổ bốc thăm tình huống.
+ Các tổ suy nghĩ (1)


+ Đại diện tổ trình bày (2)
+ GV nhận xét, ghi điểm.


II. Bài học.
1. Khái niệm.


- Đoàn kết: Hợp lực, chung sức,
chung lịng thành một khối để cùng
làm một việc nào đó.


- Tơng trợ: Thông cảm, chia sẽ,
giúp đỡ ( Sức lực, tiền của )


T¬ng trợ hay hỗ trợ, trợ giúp.
2.


ý nghÜa :



- Gióp chúng ta dễ dàng hoà nhập,
hợp tác với mọi ngời xung quanh.
- Đợc mọi ngời yêu quý.


- Là truyền thống quý báu của dân
tộc.


3. Rèn luyện đoàn kết, t ơng trợ.




III. Bµi tËp:


a. Nếu em là Thuỷ, em sẻ giúp Trung
ghi lại bài, thăm hỏi, động viên bạn.
b. Khơng đồng tình với việc làm của
Tuấn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



III. Cñng cè(3’)


- Học sinh thi hát các bài hát có nội dung về đoàn kết, tơng trợ.


-> GV kt lun: on kết là đức tính cao đẹp. Biết sống đồn kết tơng trợ giúp ta
vợt qua mọi khó khăn tạo nên sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ. Đây là truyền
thống quý báu của nhân dân ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc. Chúng
ta cần rèn luyện mình, biết sống đồn kết, tơng trợ, phê phán sự chia rẽ.



IV. H íng dÉn häc ë nhµ :(2’)


- Häc kÜ bµi, lµm bµi tËp d (22) .


- Đọc trớc truyện: HÃy tha lỗi cho em
E. Rót kinh nghiƯm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

kiĨm tra viÕt 1 tiÕt


A. Mơc tiªu:


1.Kiến thức: HS nắm chắc các kiến thức đã học về sống giản dị, yêu thơng con
ngời, tơn s trọng đạo và đồn kết, tơng trợ.


2. Kỹ năng:Trình bày nội dung kiến thức rõ ràng, khoa học, chữ viết sạch sẽ.
3. Thái độ:


RÌn thãi quen tù lËp, trung thùc trong giê kiĨm tra.
B. Chn bÞ:


1. GV: - Đề kiểm tra, đáp án.
2. HS: - Học kĩ bài đã học.
C. Tiến trình bài dạy:
I. ổn định tổ chức:
II. Bài mới(45’)


- GV nhắc nhở HS trớc lúc làm bài.
- GV phát đề cho HS


- HS lµm bµi.



I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)


A. Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng nhất (1 điểm)
1/ Câu t c ng " T t g h n t t nụ ữ ố ỗ ơ ố ướ ơc s n " có n i dung:ộ


a. Chất liệu của gỗ và sơn rất bền. b. Nước sơn quyết định độ bền của gỗ.
c. Nội dung quyết định hình thức. d. Hình thức quyết định nội dung.
2/ Câu t c ng " T t g h n t t nụ ữ ố ỗ ơ ố ướ ơc s n " nêu trên nói v ề đức tính:
a. Giản dị. b. Trung thực.


c. Tự trọng. d. kỉ luật.


3/ “Cây ngay không s ch t ợ ế đứng” l câu t c ng nói v à ụ ữ ề đức tính:
a. Trung thực. b. Tự trọng.


c. Đạo đức . d. Kỷ luật.
<i>4/ Hành vi nào sau đây khơng thể hiện tính tự trọng :</i>


a. không làm được bài , nhưng kiên quyết khơng nhìn bài của bạn.
b. Dù khó khăn đến mấy cũng thực hiện cho bằng được lời hứa.


c. Chỉ khi có bài kiểm tra điểm tốt thì K mới khoe với cha mẹ, điểm kém thì K
giấu đi.


B. Hãy điền vào những chỗ ( … ) dưới đây để hoàn chỉnh câu tục ngữ nói đức tính
tơn sư trọng đạo: (1 điểm)


a. “……….… tự vi sư, ...…. tự vi sư”
b. “ Học ...không tày học ...”



C / Nối cột A với cột B sao cho phù hợp: (1 điểm)


A A-B B


1/ Sự cơng minh, chính trực. 1... a. Đức tính tự trọng.
2/ “Đói cho sạch, rách cho thơm” 2... b. Đức tính kỉ luật.
3/ Khơng xa hoa lãng phí,Khơng


cầu kì, kiểu cách...


3... c. Đức tính trung thực.


4/ Làm việc đúng giờ. 4... d. Đức tính giản dị.


e. Đức tính tự tin.
II/ TỰ LUẬN. (7 điểm)


1. Thế nào là trung thực ? cho ít nhất 4 ví dụ? (2 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3. Giờ kiểm tra tốn, có một bài tốn khó, Tuấn và Hưng ngồi cạnh nhau đã “góp
sức” để cùng làm, khi nhận điểm trả bài cả hai đều được điểm cao. Tuấn nói với
Hưng “thế mới là Đoàn kết chứ”. Theo em quan niệm của Tuấn đúng hay sai? Vì
sao? (3 điểm)


XÂY DỰNG MA TRẬN
Mức độ


Bài


Nhận


biết


Thông


hiểu Vận dụng Tổng điềm


TN TL TN TL TN TL TN TL


Giản dị. 0. 5 0.25 0.75


Trung thực. 0.25 1.0 1.0 0.25 0.5 2.0


Tự trọng. 0.25 0.25 0.5


Tơn sư trọng đạo. 1.0 1.0


Kì luật. 0.25 0.25


Đoàn kết, tương trợ, 3.0 3.0


Yêu thương con người. 1.0 1.0 2.0


Tổng 1.0 2.0 1.0 2.0 1.0 3.0 10.0


ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ )


A. Đúng mỗi câu ghi 0.25 điểm.
1.c , 2.a , 3.a 4.c



B. ( 1 đ) Đúng mỗi từ ghi 0.25 điểm .
a/ Nhất , bán


b/ Thầy, bạn


C. 1điểm: 1c, 2a, 3d, 4b
II/ TỰ LUẬN ( 7đ )


1 - Trung thực là gì? (1 điểm )
- Nêu được 4 ví dụ: ( 1 điểm)


2 ( 2 điểm ) - Ý nghĩa của lòng yêu thương con người ( 1 điểm)
+ Đối với cá nhân: 0,5 điểm)


+ Đối với xã hội : (0,5 điểm)


- Nêu 4 việc làm - mỗi việc làm đúng ghi 0.5 điểm.
- Nêu được 2 ví dụ: ( 1 điểm)


3/ ( 3đ )


- Theo em quan niệm đó là sai. Vì đoàn kết là sự cần thiết cho việc tự hoàn
thiện mình nhưng trong trường hợp trên Tuấn và Hưng đồn kết khơng đúng
chỗ , khơng đúng lúc vì vậy đã vi phạm nội quy và quy định khi kiểm tra
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>



Ngày soạn : 7/11/2011
Ngày giảng :10/11/2011



Bµi 8: TiÕt : 10


khoan dung



A. Mục tiêu bài häc:


1. Kiến thức: Giúp HS hiểu thế nào là khoan dung và thấy đó là một phẩm chất đạo
đức cao đẹp; hiểu ý nghĩa cỉa lòng khoan dung trong cuộc sống và cách rèn luyện
để có lịng khoan dung.


2.Kỹ năng:


- Kĩ năng bài dạy:Rèn cho HS biết lắng nghe và hiểu ngời khác, biết chấp nhận vµ
tha thø, c xư tư tÕ víi mäi ngêi, sèng cởi mở, thân ái, biết nhờng nhịn.


- Kĩ năng sống:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Kĩ năng t duy phê phán đối với hành vi khoan dung hoặc thiếu khoan dung .
+ Kĩ năng giao tiếp/ứng xử,kĩ năng thể hiện sự cảm thơng / chia sẻ ,kĩ năng kiểm
sốt cảm xúc trong những tình huống liên quan đến phẩm chất khoan dung.


3. Thái độ:Rèn cho HS quan tâm và tôn trọng mọi ngời, khơng mặc cảm, khơng
định kiến hẹp hịi.


B. Chn bÞ:
1. GV:


- SGk, SGV , c¸c tình huống, mẩu chuyện có liên quan , các câu ca dao , tơc


ng÷.


- Phiếu trắc nghiệm Đ- S


- Tranh ảnh, câu chuyện liên quan
2. HS:


SGK, đọc trớc bài ở nhà , su tầm các mẩu chuyện , tấm gơng .
C. Ph ơng pháp :


Thảo luận nhóm, đàm thoại ,phân tích tình huống,đóng vai, liên hệ thực tế ,
cỏ nhõn ,...


D. Tiến trình bài dạy:
I. ổn dịnh tỉ chøc:


II. Bµi cị (5’)


- GV trả, chữa bài kiểm tra, nhận xÐt.
III. Bµi míi(35’) Giíi thiƯu bµi:


- GV nêu tình huống < Ghi trên bảng phụ >.


Hoa v H hc cựng trờng, nhà ở cạnh nhau. Hoa học giỏi đợc bạn bè yêu mến.
Hà ghen tức và thờng nói xấu Hoa với mọi ngời.


Nếu là Hoa, em sẽ c xử nh thế nào đối với Hà?
- 3HS trả lời.


GV dẫn dắt vào bài mới.



Hot ng ca gv-hs

Nội dung kiến thức



Hoạt động 1(5’) Hớng dẫn HS tìm
hiểu truyện đọc: Hãy tha lỗi cho em.
- HS đọc truyện theo lối phân vai.
- HS thảo luận cá nhân.


? Thái độ lúc đầu của Khôi đối với cô
giáo nh thế nào?


Thái độ của Khơi:


- Lóc đầu: Đứng dậy, nói to


? Cụ giáo Vân đã có thái độ nh thế
nào trớc thái độ của Khôi?


- Cô Vân: Đứng lặng ngời, mắt chớp,
mặt đỏ  tái, rơi phấn, xin lỗi HS.
- Cụ tp vit.


- Tha lỗi cho HS.


? Thỏi của Khơi sau đó nh thế nào?
- Sau đó: Cúi đầu, rơm rớm nớc mắt,
giọng nghèn nghẹn, xin lỗi cô.


? Vì sao Khơi có sự thay đổi đó?
- Chứng kiến cảnh cơ tập viết



? Em có nhận xét gì về việc làm và
thái độ của cơ Vân?


- Cơ Vân kiên trì, có lịng khoan dung,
lng.


? Em rút ra bài học gì qua câu chuyện
trên?


=> Bài học:


Khụng nờn vội vàng, định kiến khi


I. Truyện đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



nhËn xÐt ngêi kh¸c.


- BiÕt chÊp nhận và tha thứ cho ngời
khác.


Hot ng 2:(5) HS tho lun theo 4
nhúm:


Nhóm 1: Vì sao cần phải có lắng nghe
và chấp nhận ý kiến ngời khác?


- Tránh hiểu lầm, không gây sự bất


hoà, không đối xử nghiệt ngã với
nhau, tin tởng và thơng cảm với nhau,
sống chân thành, cởi mở.


Nhóm 2: Làm thế nào đẻ hợp tác
nhiều hơn với các bạn trong việc thực
hiện nhiệm vụ ở lớp, trờng.


- Tin bạn, chân thành, cởi mở với bạn,
lắng nghe ý kiến, chấp nhận ý kiến
đúng, góp ý chân thành, khơng ghen
ghét, định kiến, đồn kết với ban bè.
N3: Phải làm gì khi có sự bất đồng,
hiểu lầm, xung đột?


- Ngăn cản, tìm hiểu nguyên nhân,
giải thích, tạo điều kiện, giảng hoà.
N4: Khi bạn có khuyết điểm ta nên xử
sự nh thÕ nµo?


- Tìm ngun nhân, giải thích, góp ý,
tha thứ và thông cảm, khơng định
kiến.


- C¸c nhãm trình bày ý kiến.
- GV nhận xét, ghi điểm.


- GV kết luận: Bớc đầu tiên, quan
trọng để hớng tới lòng khoan dung là
biết lắng nghe ngời khác, chấp nhận


điểm khác biệt của nhau. Nhờ có lịng
khoan dung cuộc sống trở nên lành
mạnh, dễ chịu.


Hoạt động 3:(10’) Đàm thoại ,qui
nạp.Kĩ thuật động não.


T×m hiểu nội dung bài học.
? Thế nào là lòng khoan dung?


? ý nghÜa cđa lßng khoan dung?


? Cần phải làm gì để có lịng khoan
dung?


? Em hiểu câu tục ngữ: “Đánh kẻ chạy
đi không ai ỏnh k chy li nh th
no?


- HS trình bày.


2. Bài học:
a. Khái niệm:


- Khoan dung có nghĩa là rộng lòng
tha thứ.


- Tôn trọng và thông cảm với ngêi
kh¸c.



b.ý nghÜa:


- Là một đức tính quý báu của con
ngời.


- Ngời có lịng khoan dung ln đợc
mọi ngời u mến tin cy.


- Quan hệ của mọi ngời trở nên lành
mạnh, dĨ chÞu.


c, Rèn luyện để có lịng khoan dung.
- Sống cởi mở, gần gũi với mọi ngời.
- C xử chân thành, cởi mở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


Hoạt động 4:(15’) Đàm thoại ,kĩ thuật
động não.


HS lµm bµi tập cá nhân.


HS làm bài tập vào phiếu học tập.
Đánh dấu x vào ô tơng ứng:


a. Nên tha thứ lỗi nhỏ cho bạn.
b. Khoan dung là nhu nhợc.



c. Cần biết lắng nghe ý kiến của ngời
khác.


d. Không nên bỏ qua mọi lỗi lầm của
bạn.


. Khoan dung là cách đối xữ đúng
đắn khôn ngoan.


e. Không nên chấp nhận tất cả mọi ý
kiến, quan điểm của ngời khác.


g. Khoan dung là không công bằng.
- HS trình bày bài làm.


- GV nhận xét.
- HS làm bài tËp b.


3. Bµi tËp:


Câu đúng: a, c, d, đ, e.


Hµnh vi thể hiện lòng khoan dung là:
(1), (5), (7).


IV. Củng cố:(3)


- GV tóm tắt nội dug bài học.
- HS chơi sắm vai bài tập c, d.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


V. Híng dÉn häc ë nhµ:(2’)
- Lµm bài tập: a, đ ( 25, 26).


- Thờng xun rèn luyện để có lịng khoan dung.
- Học kĩ bài.


- ChÈn bị: Đọc trớc bài 9.


Gia ỡnh vn hoỏ l gia đình nh thế nào?


Tìm những việc làm góp phần XD gia đình văn hố. Học sinh tham gia nh
thế nào?


E. Rót kinh nghiƯm :


...
...




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Bµi 9: TiÕt 11</i>





xây dựng gia ỡnh vn hoỏ



A. Mục tiêu bài học:


1. Kiến thức: Giúp HS bớc đầu hiểu nội dung của việc xây dựng gia đình văn hố.
2. Kỹ năng:



- Kĩ năng bài dạy : HS phân biệt đợc các biểu hiện đúng, không đúng của các gia
ỡnh trong vic XD np sng vn hoỏ.


-Kĩ năng sống:


+K năng trình bày suy nghĩ ý tởng về biểu hiện của gia đình văn hóa & ý nghĩa
của việc xây dựng gia đình văn hóa.


+ Kĩ năng nêu & giải quyết vấn đề về vai trò của trẻ em - học sinh trong gia đình
+Kĩ năng quản lí thời gian,kĩ năng đảm nhận trách nhiệm trong việc tham gia các
cơng việc gia đình.


3. Thái độ: Q trọng gia đình, bớc đầu thấy đợc bổn phận của mình trong việc
XD gia đình văn hố.


B. Chn bÞ:


1. GV: - Soạn và nghiên cứu bài dạy.


- Tranh v gia đình, phiếu học tập cá nhân.
2. HS: - Đọc kĩ bài.


C. Ph ơng pháp : Động não,Thảo luận nhóm , khăn trải bàn, đóng vai,phân tích.
D. Tiến trình bài dạy:


I. ổ n định tổ chức :
II. KT Bài cũ (5’) (2 em)


? Thế nào là khoan dung? Vì sao phải khoan dung?


? Em đã làm gì để có lịng khoan dung?


GV chữa bài tập a, đ.


III. Bài mới (35) : Giíi thiƯu bµi (2’)


- GV nêu tình huống : Tối thứ bảy cả gia đình Mai đang trị chuyện sau bữa
cơm tối thì bác tổ trởng tổ dân phố đến chơi. Bố mẹ vui vẻ mời bác ngồi, Mai lễ
phép chào bác. Sau một hồi trò chuyện, bác đứng lên đa cho mẹ Mai giấy chứng
nhận gia đình văn hố và dặn dị, nhắc nhở gia đình Mai cố gắng giữ vững danh
hiệu đó. Khi bác tổ trởng ra về, Mai vội hỏi mẹ: “ Mẹ ơi gia đình văn hố có nghĩa
là gì hả mẹ?”


Để giúp bạn Mai và các em hiểu nh thế nào là gia đình văn hố, chúng ta cùng
tìm hiểu bài học hơm nay.


Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



Hoạt động 1 (13’)


Phân tích truyện: Một gia đình văn
hố.


- HS đọc thầm truyện.
- HS thảo luận nhóm:


N1: Gia đình cơ Hồ có mấy ngời?
Thuộc gia đình nh thế nào?


N2: §êi sống tinh thần của cô Hoà ra


sao?


+ Mi ngi chia sẻ lẫn nhau.
+ Đồ đạc sắp xếp ngăn nắp.
+ Không khí đầm ấm, vui vẻ.


+ Mọi ngời chia sẻ vui buồn với nhau.
+ Đọc sách báo, trao đổi chuyên
môn.


+ Tú là học sinh giỏi, cô chú là CSĐT.
N3: Gia đình cơ Hồ c xử nh thế nào


1. Truyện đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



đối với bà con hàng xóm láng giềng?
- Quan tâm giúp đỡ lối xóm.


- Tích cực giúp đỡ ngời ốm đau, bệnh
tật.


N4:


Gia đình cơ Hồ đã làm tốt nhiệm
vụ cơng dân nh thế nào?


- TÝch cùc x©y nếp sống văn hoá ở
khu dân c.



- Vn ng b con lm v sinh mụi
trng.


- Chống các tệ nạn xà hội.


- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
thảo luận.


-> GV chèt l¹i:


Gia đình cơ Hồ là một gia đình văn
hố tiêu biểu, thể hiện qua đời sống
gia đình cơ, qua c xử và việc làm của
gia đình cơ.


? Gia đình em có phải là gia đình văn
hố khơng?


Hoạt động 2: (17’)


Phát triển nhận thức của HS về quan
hệ giữa đời sống vật chất và đời sống
tinh thần của gia đình.


? Tiêu chuẩn cơ bản của gia đình văn
hố?


* Tiêu chuẩn gia đình văn hố:



- Thực hiện xây dựng kế hoạch hố
gia đình.


- Xây dựng gia đình hồ thuận tiến
bộ, hạnh phúc, sinh hoạt văn hoá lành
mạnh.


- Đoàn kết với cộng đồng.


- Thực hiện tốt nghiã vụ công dân.
? Em hãy kể về một số gia đình ở địa
phơng em trong việc XD gia đình
VH?


+ Gia đình khơng giàu nhng vui vẻ,
đầm ấm, hạnh phúc.


+ Gia đình giàu nhng không hạnh
phúc.


+ Gia đình bất hạnh vì nghèo.


+ Gia đình bất hồ vì thiếu nền nếp
gia phong.


- HS kể và từng loại gia đình.
- HS nhận xét


- GV kết luận: Nói đến gia đình văn
hố là nói đến đời sống vật chất và


tinh thần. Đó là sự kết hợp hài hồ tạo
nên gia đình hạnh phúc. Gia đình
hạnh phúc sẽ tạo nên xã hội ổn định,
văn minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



néi dung bµi häc .


? Em hiểu nh thế nào là tiêu chuẩn cơ
bản của gia đình văn hố?


-Xây dựng kế hoạch hố gia đình
- Xây dựng gia đình hồ thuận ,tiến
bộ hạnh phúc,sinh hoạt văn hố lành
mạnh


- Đồn kết với cộng ng


-Thực hiện tốt nghĩa vụ công dân


2 Bài học:


a.Th no là gia đình văn hố:


- Gia đình hồ thuận hạnh phỳc tin
b


-Thực hiện KHHGĐ



- Đoàn kết với hàng xóm láng giềng
hoàn thành nghĩa vụ công dân giềng
b.


Ý nghÜa:


- Gia đình thực sự là tổ ấm -> nuôi
d-ỡng , giáo dục con ngời.


- Gia đình bình n->xã hội ổn định.
- Góp phần xây dựng xã hội văn minh,
tiến bộ.


IV. Cñng cè: (5’)


? Gia đình em thực hiện tiêu chuẩn của gia dình văn hoá nh thế nào?
V. H ớng dẫn học ở nhà : (2’)


? Tìm hiểu các tiêu chuẩn cụ thể của gia đình văn hố tại địa phơng.
? Em cần làm gì để xây dựng gia đình văn hố?


? Bổn phận và trách nhiệm của mỗi thành viên trong gia đình trong việc xây
dựng gia đình văn hố?


? Xây dựng gia đình văn hố có ý nghĩa nh thế nào đối với mỗi ngời, đối với
từng gia đình và tồn xã hội?


E. Rót kinh nghiƯm :


...



……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày soạn : 21/11/2011
Ngày giảng :24/11/2011


Bµi 9: TiÕt 12


xây dựng gia đình văn hố



(TiÕp theo)
A. Mơc tiªu bµi häc:


1. Kiến thức: Giúp HS hiểu ý nghĩa của việc xây dựng gia đình văn hố; hiểu mối
quan hệ giữa quy mơ gia đình và chất lợng cuộc sống gia đình; hiểu bổn phận và
trách nhịêm của bản thân trong việc xây dựng gia đình văn hố.


2. Kü năng:


- K nng bi dy :Giỳp HS bit giữ gìn danh dự gia đình, biết tránh những thói h,
tật xấu có hại, thực hiện tốt bổn phận của mỡnh gúp phn xõy dng gia ỡnh vn
hoỏ.


-Kĩ năng sèng:


+Kĩ năng trình bày suy nghĩ ý tởng về biểu hiện của gia đình văn hóa & ý nghĩa
của việc xây dựng gia đình văn hóa.


+ Kĩ năng nêu & giải quyết vấn đề về vai trò của trẻ em - học sinh trong gia đình


+Kĩ năng quản lí thời gian,kĩ năng đảm nhận trách nhiệm trong việc tham gia các
cơng việc gia đình.


3. Thái độ: Tình cảm u thơng, gắn bó, q trọng gia đình, mong muốn tham gia
xây dựng gia đình văn minh, hạnh phúc.


B. ChuÈn bị:


1. GV: Soạn và nghiên cøu bµi
2 HS :Lµm bµi tËp vỊ nhµ


C. Ph ơng pháp : Động não,Thảo luận nhóm , khăn trải bàn, đóng vai,phân tích
d. Tiến trình bài dạy:


I. ổ n định tổ chức
II.KTBC (5 p )


Câu 1: Nêu các tiêu chuẩn của gia đình văn hoá?


Câu 2: Để có một gia đình văn hố, theo em tình cảm của các thành viên
trong gia đình, sinh hoạt văn hố tinh thần nh thế nào ?


III. Bµi míi : (35 p)


Giới thiệu bài: Chúng ta đã tìm hiểu và biết đợc các tiêu chuẩn của gia đình văn
hoá. Để hiểu đợc ý nghĩa của việc XD gia đình VH; bổn phận và trách nhiệm của
các thành viên trong gia đình ra sao trong cơng tác này, chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp
bài học


Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức




Hoạt động 1: (10p )


- HS thảo luận theo nhóm bàn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Hot ng ca gv-hs

Ni dung kin thc



em là gì?


- Sinh cú kế hoạch


- Ni con khoa học ngoan ngỗn
- Lao động ,xây dựng kinh tế gia đình
ổn định


- B¶o vƯ m«i trêng


-Thực hiện tốt nghĩa vụ quân sự
- Hoạt động từ thiện


-Tránh xa và bài trừ tệ nạn xã hội
? Bổn phận và trách nhiệm của mỗi
thành viên trong gia ỡnh trong vic
xõy dng gia ỡnh vn hoỏ?


-Chăm học ,chăm làm
-Sống giản dị lành mạnh
-Thật thà tôn trọng mọi ngêi
-KÝnh träng lƠ phÐp



-Đồn kết giúp đỡ mọi ngổitng gia
đình


-Khơng đua địi ăn chơi


Hoạt động 2(10p ) Nêu ván đè ,đàm
thoại.


? Xây dựng gia đình văn hố có ý
nghĩa nh thế nào đối với mỗi ngời,
đối với từng gia đình và tồn xã hội?
Con cái có thể tham gia xây dựng gia
đình văn hố khơng? Nếu có thì tham
gia nh th no?


- HS các nhóm trình bày ý kiÕn th¶o
luËn. GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


Hoạt động 3 (13p)


HS làm việc cá nhân.


- Mc tiờu: Phỏt trin thỏi đối với
KHH gia đình và vai trị của TE trong


- GV ph¸t phiÕu, HS lµm bµi tËp d
(29)


- GV KL: Sự cần thiết phải thực hiện


KHHGĐ và phê phán những quan
niệm lạc hậu: Coi trọng con trai, tính
gia trởng, độc đốn, khơng biết tổ
chức quản lý trong gia đình.


Hoạt động 4:(15p) Nêu tình huống,
sắm vai.


Híng dÉn Hs lµm bµi tập .
- HS làm bai tập: e.


- HS chơi trò chơi: Tự xây dựng tình
huống và sắm vai.


TH1: Khi bố mẹ gặp chuyện buồn
TH2: Khi có sự bất hoà


TH3: Gia đình bất hạnh vì con cái
đơng, tỳng thiu


- GV nhận xét, ghi điểm.


2. Nội dung bài häc:


c. ý nghĩa của việc xây dựng gia đình
văn hóa


Gia đình thực sự là tổ ấm,ni dỡng,
giáo dục mỗi con ngời.Gia đình có
bình n thì xã hội mới ổn định.XD


gia đình văn hóa là góp phần xây
dựng xã hội văn minh tiến bộ.


d. Häc sinh tham gia:
- Chăm ngoan, học giỏi.


-Kớnh trng, giỳp mọi ngời trong
GĐ, thơng yêu anh chi em


- Không đua địi, ăn chơi.


- Khơng làm tổn hại danh dự gia đình




3. Bµi tËp:
Bµi tËp e :


IV. Cđng cè:(5p )


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? Những việc em đã làm để góp phần xây dựng gia đình văn hoá?
? Những việc em dự kiến sẽ làm?


? Tìm các câu ca dao, tục ngữ VN có liên quan đến chủ đề bài học?


- Thà rằng ăn bát cơm rau - Thuyền không bánh lái thuyền qy
Cịn hơn cá thịt nói nhau nặng lời Con không cha mẹ, ai bày con nên
- Cây xanh thì lá cũng xanh - Con ngời có bố có ơng
Cha mẹ hiền lành để đức cho con Nh cây có cội nh sơng có nguồn
- Gái mà chi, trai mà chi



Sinh ra có nghĩa có nghì là hơn
- Trªn kÝnh, díi nhêng


* GV tóm tắt nội dung bài học.
KÕt ln toµn bµi:


Vấn đề gia đình và xd gia đình văn hố có ý nghĩa hết sức quan trọng. Gia
đình là tế bào XH; là các nơi hình thành nhân cách con ngời. XD gia đình văn hố
là góp phần làm cho XH bình n, hạnh phúc. HS chúng ta phải góp cho gia đình
có lối sống văn hoá. Giữ vững truyền thống dân tộc: Học giỏi, rèn luyện đạo đức.
IV. Hớng dẫn học ở nhà: (2p)


- Làm BT: b (29) Trong gia đình mỗi ngời đều có những thói quen và sở thích khác
nhau, làm thế nào để có đợc sự hồ thuận?


E. Rót kinh nghiƯm


...
... ……





---Ngày soạn :28/12/2011


Ngày giảng:1/12/2011


Bài 10: TiÕt 13




Giữ gìn và phát huy truyền thống


tốt đẹp của gia đình, dịng họ



A. Mục tiêu bài học:


1. Kin thc: Giỳp HS hiu thế nào là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của
gia đình, dịng họ và ý nghĩa của nó; hiểu bổn phận, trách nhiệm của mỗi ngời
trong việc giữ gìnvà phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.
2. Kỹ năng:


- Kĩ nang bài dạy: Giúp HS biết phân biệt truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng
họ cần phát huy và những tập tục lạc hậu cần xoá bỏ; phân biệt hành vi đúng sai
đối với truyền thống của gia đình, dòng họ; biết tự đánh giá và thực hiện tốt bổn
phận của bản thân để gìn giữ và phát huy truyn thng tt p ca gia ỡnh, dũng
h.


-Kĩ năng sống:


+ Kĩ năng xác định giá trị về truyền thống tốt đẹp của gia đình dịng họ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

+Kĩ năng t duy sáng tạo về cách giữ gìn phát huy truyền thống tốt đạp của gia đình
dịng họ.


3. Thái độ: Rèn cho HS biết trân trọng, tự hào về những truyền thống tốt đẹp của
gia đình, dịng họ.


B. ChuÈn bÞ:
- GV:



Tranh ảnh, câu chuyện, tục ngữ về truyền thống gia đình, dịng họ.
- HS:


Đọc kĩ bài ở nhà.
C.Ph ơng pháp :


Kể chuyện / chia sẻ.động não,thảo luận nhóm , tranh ảnh , liên hệ thực tế .
D.Tiến trình bài dạy:


I. ổn định tổ chức: (1’)
II.KTBC ( 5’)


? Thế nào là gia đình văn hố? Tại sao cần phải xây dựng gia đình văn hố?
? Trách nhiệm của từng thành viên trong gia đình trong việc xây dựng gia
đình văn hố? Liên hệ bản thân.


*Yêu cầu HS trả lời đầy đủ nội dung bài học SGK-28 .
- GV chữa bài tập b.


III. Bµi míi (35’) Giíi thiƯu bµi: (2’)


- Truyền thống là những giá trị tinh thần đợc hình thành trong quá trình lịch
sử lâu dài của một cộng đồng. Nó bao gồm những đức tính, tập qn, t tởng, lối
sống và ứng xử đợc truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.


Vậy trong một gia đình, dịng họ của chúng ta có những TT tốt đệp nào ?
Việc giữ gìn và phát huy nó ra sao ? ...Chúng ta sẽ làm rõ qua bài học hôm nay.


- GV giới thiệu ảnh về gia đình, dịng họ.



Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



Hoạt động 1(8’)


- 1HS đọc diễn cảm câu truyện.
- HS thảo luận nhóm:


Nhãm 1:


?Sự lao động cần cù và quyết tâm
vợt khó của mọi ngời trong gia đình
trong truyện đọc thể hiện qua những
tình tiết nào?


- Hai bàn tay cha và anh trai tôi dày
lên, chai sạn vì phải cày, cuốc đất, bất
kể thời tiết khắc nghiệt không bao giờ
rời “Trận địa”,đấu tranh gay go quyết
liệt, bền bỉ .


Nhãm 2:



? Kết quả tốt đẹp mà gia đình đó
đạt đợc là gì?


- Biến quả đồi thành trang trại kiểu
mẫu, có hơn 100 ha đất đai màu mỡ;
trồng bạch đàn, h, mía, cây ăn quả;
ni bị, dê, gà.



Nhãm 3:



? Những việc làm nào chứng tỏ
nhân vật "Tơi" đã giữ gìn truyền thống
tốt đẹp của gia đình?


- Sù nghiƯp nu«i trång cđa t«i bắt đầu
từ chuồng gà bé nhỏ.


- 10 g con n 10 gà mái đẻ.
- Tiền có đợc mua sách vở.


+ Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.


1. Truyn c:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



+ Cả lớp quan sát, nhận xét.


? Vic làm của gia đình trong truyện
thể hiện đức tính gì?


- Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt
đẹp của gia đình, dịng họ .


- GV kết luận: Sự lao động mệt mỏi của
các thành viên trong truyện nói riêng,
của nhân dân ta nói chung là tấm gơng
sáng để chúng ta hiểu rằng không bao


giờ ỷ lại hay chờ vào ngời khác mà phải
đi lên từ sức lao động của chính mình.


Hoạt động 2:( 8’)HS liên hệ về
truyền thống của gia đình,


dßng hä.


? Em hãy kể lại những truyền thống tốt
đẹp của gia đình mình?


VD: Nghề đan mây tre, đúc đồng,
thuốc nam, truyền thống hiếu học, may
áo dài, quê em là xứ sở của làn điệu
dân ca.


- HS ph¸t biĨu, GV ghi bảng.


? Có phải tất cả các truyền thống cần
phải giữ gìn và phát huy.


- Gi gỡn, bo vệ những giá trị trong TT
của gia đình, dịng họ; Tự hào, biết
ơn-> thấy đợc trách nhiệm của mình trc
gia ỡnh, dũng h.


- Tiếp thu cái mới, gạt bỏ cái lạc hậu,
bảo thủ, không còn phù hợp;


? Khi nói về truyền thống tốt đẹp của


gia đình, dịng họ, em có cảm xúc gì?
- HS tự nêu cảm xúc.


- GV kết luận: Nhiều gia đình, dịng họ
có truyền thống tốt đẹp cần đợc giữ gìn
và phát huy. Muốn phát huy truyền
thống đó, trớc hết ta phải hiểu đợc ý
nghĩa của truyền thng ú.


Hot ng 3.(8)


- HS thảo luận theo bàn.


? Giữ gìn và phát huy truyền thống là
gì?


? Truyn thống gia đình, dịng họ có
ảnh hởng đến mỗi con ngời trong gia
đình, dịng họ nh thế nào?


? Vì sao phải giữ gìn và phát huy
truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng
họ?


? Cần phải làm gì và khơng nên làm gì
để phát huy truyền thống tốt đẹp của
gia đình, dịng họ.


2. Néi dung bµi häc :



a. Giữ gìn và phát huy TT tốt đẹp
của gia đình , dịng họ là:


- B¶o vƯ, tiÕp nèi, phát triển, làm
rạng rỡ thªm trun thèng.


- Biết ơn những ngời đi trớc và sống
xứng đáng với những gì đợc
h-ởng ,<=> Đạo lý ngời VN


b. ý nghÜa


- T¹o ra søc mạnh thúc đẩy các thế
hệ sau vơn lên tiếp nối


làm rạng rỡ thêm truyền thống.
- Tăng thêm sức mạnh, làm phong
phú TT , bản sắc dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



Hoạt động 4:(8’)Luyện tập.


- GV đa bài tập c(32) lên máy chiếu.
- HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS lµm BT vµo phiÕu.


- 1HS trình bày phiÕu. GV chÊm 5
phiÕu.



- Chúng ta phải trân trọng, tự hào;
sống trong sạch, lơng thiện;
-Không bảo thủ, lạc hậu, không coi
thờng hoặc làm tổn hại đến thanh
danh của gia đình, dịng họ; - Biết
làm cho những TT đó đợc rạng rỡ
hơn bằng chính sự trởng thành,
thành đạt trong học tập, lao động,
cơng tác của mỗi ngời.


3 . Bµi tËp :


Bài tập c: Đáp án đúng :1,2,5.


IV. Cñng cè (3’)


- HS giải thích câu tục ngữ sau:


+ C©y cã céi, níc cã ngn.
+ Chim cã tỉ, ngêi có tông.
+ Giấy rách phải giữ lấy lề


- GV tổng kết: Mỗi gia đình, dịng họ đều có những truyền thống tốt đẹp.
Truyền thống tốt đẹp là sức mạnh để thế hệ sau không ngừng vơn lên. Thế hệ trẻ
chúng ta hôm hay đã và đang kế tiếp truyền thống ông cha ngày trớc. Lấp lánh
trong trái tim chúng ta là hình ảnh “Dân tộc Việt Nam anh hùng”. Chúng ta cần
phải ra sức học tập, tiếp bớc truyền thống của nhà trờng, của bao thế hệ học sinh,
thầy cô để xây dựng trờng chúng ta đẹp hơn.



V. Híng dÉn HS häc ë nhµ (1’).
- Lµm bµi tập còn lại ở SGK.


- Su tầm tranh ảnh, câu chuyện, tục ngữ, ca dao về truyền thống gia đình, dịng
họ.


E.Rót kinh nghiƯm :


...


..


Ngày soạn :
Ngày giảng:


Bµi 11: Tiết 14



tự tin



A. Mục tiêu bài học:
- KiÕn thøc:


Giúp HS hiểu thế nào là tự tin và ý nghĩa thế nào là tự tin trong cuộc sống, hiểu
cách rèn luyện để trở thành một ngời có lịng tự tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Giúp HS nhận biết đợc những biểu hiện của tính tự tin ở bản thân và những ngời
xung quanh; biết thể hiện tính tự tin trong học tập, rèn luyện và trong những công
việc của bản thân.


- Thái độ:



Hình thành ở HS tính tự tin vào bản thân và có ý thức vơn lên, kính trọng
những ngời có tính tự tin, ghét thói a dua, ba phải.


B. Chuẩn bị:


GV: Soạn bài, câu chuyện về tù tin, phiÕu häc tËp.
HS: - Đọc trớc bài


C. Ph ơng pháp :


Hoạt động nhóm , đàm thoại , luyện tập .
D .Tiến trình bài dạy:


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ


? Thế nào là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ? ý
nghĩa?


? Em cần làm gì để phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ?
- GV kiểm tra bài tập về nhà, chấm 5 em.


III. Bµi míi :Giíi thiƯu bµi:


- GV cho HS giải thích ý nghĩa câu tục ngữ: Chớ thấy sóng cả mà ngà tay
chèo. (Khuyên chúng ta phải có lòng tự tin trớc những khó khăn, thử thách, không
nản lòng, chùn bớc.)


GV: Lòng tự tin sẽ giúp con ngời có thêm sức mạnh và nghị lực để làm nên sự


nghiệp lớn. Vậy tự tin là gì? Phải rèn luyện tính tự tin nh thế nào? Chúng ta cùng
tìm hiểu bài học hơm nay.


Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



Hoạt động 1: (11’)


Tìm hiểu truyện đọc: “Trịnh Hải Hà
và chuyến du học Xin - ga – po”.
- 1HS đọc diễn cảm chuyện.
- HS thảo luận 3 nhóm:
N1:


Bạn Hà đọc tiếng Anh trong điều
kiện, hồn cảnh nh thế nào?


+ §iỊu kiện, hoàn cảnh.


- Góc học tập là căn gác nhỏ á ban


I. Truyện đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Hoạt động của gv-hs

Ni dung kin thc



công, giá sach khiêm tốn, máy catset
cũ kĩ.


- Chỉ học ở SGK, sách nâng cao, học
theo chơng trình trên tivi.



- Cùng anh trai nói chuyện với ngời
n-íc ngoµi.


N2:


Bạn Hà đợc đi học nớc ngoài là do
đâu?


Bạn Hà đựơc du học là do:


- Bạn Hà là mét häc sinh giái toàn
diện.


- Nói tiếng Anh thành thạo.


- Vợt qua k× thi tun chän cđa ngêi
Xin - ga - po.


- Là ngời chủ động và tự tin trong học
tập.


N3:


BiĨu hiƯn cđa sự tự tin của bạn
Hà?


Biểu hiện :


- Tin tởng vào khả năng của mình.
- Chủ động trong học tập: Tự học.


- Là ngời ham học.


- Các nhóm trình bµy ý kiÕn th¶o
ln. GV nx, chèt ý.


- GV híng dÉn häc sinh liªn hƯ.


? Nêu một việc làm mà ban trong
nhóm em đã hành động một cách tự
tin.


? Kể một việc làm do thiếu tự tin nên
đã không hoan thnh cụng vic.


- HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Hot động của gv-hs

Nội dung kiến thức



ngêi cã thªm søc mạnh, nghị lực sáo
tạo và làm nªn sù nghiƯp lín. NÕu
kh«ng cã tù tin con ngêi sÏ trở nên
nhỏ bé và yếu đuối.


Hot ng 3: (10’) Rút ra bài học.
? Tự tin là gì?


? ý nghÜa cña tù tin trong cuéc sèng?


? Em sÏ rÌn lun tÝnh tù tin nh thÕ
nµo?



Hoạt động 4: (9’) Luyện tập.
GV: Chuẩn bị bài ở bảng phụ.
- HS thảo luận theo phiếu cá nhân.
- HS thảo luận.


- HS trình bày.
- GV nhận xét.


- GV hớng dẫn HS làm bµi tËp b(34).


<i>1, Tù tin: </i>


Tin tởng vào khả năng của bản thân,
chủ động trong mọi việc, dám tự
quyết định và hành động một cách
chắc chăn, không hoang mang, dao
ng.


- Tự tin bằng cơng quyết, dám nghĩ,
dám làm.


2, <i>ý nghĩa: </i>


- Tự tin gióp con ngêi có thêm sức
mạnh, nghị lực, sáng tạo.


3, Rèn luyện:


- Ch ng, t giỏc hc tập, tham gia


các hoạt động tập thể.


- Kh¾c phơc tÝnh rụt rè, tự ti, ba phải,
dựa dẫm.


III. Bài tập:


1. HÃy ph¸t biĨu ý kiÕn cđa em vỊ c¸c
néi dung sau:


a. Ngời tự tin chỉ một mình quyết
định công việc, không cần nghe ai và
không cần hợp tác với ai.


b. Em hiểu thế nào là tự học, tự lập, từ
đó nêu mối quan hệ giữa tự tin, tự học
và tự lập.


c. Tự tin khác với tự cao, t i, t ti,
rt rố, a dua, ba phi.


- Đáp ¸n: 1, 3, 4, 5, 6, 8.
IV. Cñng cè: (5’).


? Để suy nghỉ và hành động một cách tự tin con ngời cần có phẩm chất và điều
kiện gì?


- HS ph¸t biĨu.


- GV kết luận: Để tự tin con ngời cần kiên trì, tích cực, chủ động học tập khơng


ngừng vơn lên, nâng cao nhận thức và năng lực để có khả năng hành động một cách
chắc chắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Häc thuéc néi dung bµi.
- Lµm bµi tËp: a, c, d.


- Ôn tập các nội dung đã học.


- Chuẩn bị: Su tầm các loại biển báo giao thông đờng bộ.
E.Rút kinh nghiệm :


...
...
...


Tæ trởng kí duyệt :


Ngày soạn :
Ngày giảng :


TiÕt 15



ôn tập học kì i


A. Mục tiêu bài häc:


- KiÕn thøc:


Giúp HS hệ thống lại những kiến thức đã học ở học kì I một cách chính xác,
rõ ràng.



- Kü năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Thái độ:


Giúp HS có hành vi đúng và phê phán những biều hiện, hành vi trái với đạo
đức.


B. ChuÈn bÞ:


1, GV: Soạn, nghiên cứu bài.
- Câu hỏi thảo luận.
- Tình huống.


2, HS: - Xem li các bài đã học.
C. Tiến trình bài dạy:
I. ổn định tổ chức


II. KiĨm tra bµi cị: GV kiĨm tra viƯc chuẩn bị bài ở nhà của HS (Bảng tóm tắt các
bài học Bài 7, 8, 9, 10, 11)


III. Bài mới :


Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính


Hoạt động 1: HS chơi trò chơi “Hái


hoa”.


- HS hái hoa ( Trong các hoa đã viết
các vấn đề đạo đức), chọn câu trả lời
phù hợp.



1. ThÕ nµo là sống giản dị?
2. Thế nào là trung thực?


3. ý nghÜa cña trung thùc?


4. Thế nào là đạo đức?
5. Thế no l k lut?


6. Thế nào là yêu thơng con ngời? Vì
sao phải yêu thơng con ngời?


7. Th no là tôn s, trọng đạo?


- Sống phù hợp với điều kiện hồn
cảnh của gia đình, bản thân và xã hội.
- Trung thực là luôn tôn trọng sự thật,
tôn trọng chân lí, lẽ phải; sống ngay
thẳng, thật thà, dũng cảm nhận lỗi khi
mình mắc khuyết điểm.


- Là đức tính cần thiết và quý báu của
con ngời. Sống trung thực  nâng cao
phẩm giá, làm lành mạnh quan hệ xã
hội, đợc mọi ngời tin yêu, kính trọng.
- Quy định, chuẩn mực ứng xử giữa
con ngời  ngời, công việc, môi
tr-ờng.


- Quy định chung của cộng đồng, tổ


chức xã hội buộc mọi ngời phải thực
hiện.


- Quan tâm, giúp đỡ, làm điều tốt đẹp
cho ngời khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính


8. Em đã làm gì để thể hiện tinh thần


tơn s trng o?


9. Thế nào là đoàn kết tơng trợ?
10. ThÕ nµo lµ khoan dung?


11. Em đã rèn luyện nh thế nào để có
lịng khoan dung?


12. Gia đình văn hố là gia đình nh thế
nào? Em cần làm gì để góp phần xây
dựng gia đình văn hố?


13.Thế nào là giữ gìn và phát huy
truyền thống tốt đẹp ca gia ỡnh?
Dũng h?


14. Tự tin là gì?


15. Em đã rèn luyện tính tự tin nh thế
nào?



- HS tr¶ lêi, c¶ líp nhËn xÐt, GV nhËn
xÐt cho ®iÓm 1 sè em.


Hoạt động 2: Nhận biết các biểu
hiện của các chuẩn mực đạo
đức đ học<b>ã</b>


- GV nêu các biểu hiện khác nhau của
các chuẩn mực đạo đức, HS lần lợt trả
lời


đó là biểu hiện của chuẩn mực đạo đức
nào .


Hoạt động 3: Giải bài tập tình
huống


- SH thi giải quyết tình huống đạo đức.
1. Tiết kiểm tra Sử hôm ấy, vừa làm
xong bài thì Hoa phát hiện ra Hải đang
xem tài liệu. Nếu em là Hoa thì em sẽ
làm gì?


2. Giờ ra chơi. Hà cùng các bạn nữ


tộc.


- Tôn trọng, kính yêu, biết ơn thầy cô
giáo, coi trọng và làm theo điều thầy
dạy.



- Thụng cm, chia s, có việc làm cụ
thể giúp đỡ ngời khác.


- Th«ng cảm, tôn trọng, tha thứ cho
ngời khác.


- Ho thun, hạnh phúc, tiến bộ, thực
hiện kế hoạch hoá gia ỡnh.


- Tiếp nối, phát triển, làm rạng rỡ
thêm truyền thèng Êy.


- Tin tởng vào khả năng của bản thân.
- Chủ động trong công việc, dám tự
quết định và hành động một cách
chắc chắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính


chơi nhảy dây ở sân trờng, còn Phi


cùng các bạn chơi đánh căng. Bỗng
căng của Phi rơi trúng đầu Hà làm Hà
au ing.


Nếu em là Hà em sẽ làm gì?
IV. Cđng cè:


- GV kh¸i quát các nội dung cần nhớ.
V. Hớng dẫn học ở nhµ:



- Ơn lại các bài đã học.
- Chuẩn bị kiểm tra học kì I.
VI. Rút kinh nghiệm:


<i> Tỉ trëng kÝ dut :</i>


---
Ngày soạn : 4/12/ 2009


Ngày giảng : 7/ 12/ 2009

TiÕt : 16



Thực hành ngoại khóa các vấn đề của


địa phơng về Giáo dục bo v mụi trng


A. Mục tiêu bài học:
- KiÕn thøc:


HS nắm đợc thực trạng, nội dung của BVMT.
- Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Thái độ:


Giúp HS có ý thức bảo vệ MT bằng chính các hoạt động của mình.
B. Chuẩn bị:


GV:


- Soạn bài;nghiên cứu : Tài liệu GDBVMT trong m«n GDCD


- Th«ng tin, sè liƯu vỊ MT thÕ giíi, VN.


- PhiÕu HT.
HS:


- Thu thập thông tin , hình ảnh về MT
C. Ph ơng pháp :


Thảo luận nhóm , đàm thoại ,....
D.Tiến trình bài dạy:


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ (5’)


? Thế nào là tự tin? ý nghĩa của tự tin? Phải làm gì để có lịng tự tin?
- GV kiểm tra bài tập: a, b, c, d của 5HS.


- GV nhËn xÐt bài tập ở nhà, ghi điểm cho HS.
III. Bài mới : Giíi thiƯu bµi:


GV nêu tính cấp thiết của vấn đề BVMT -> liên hệ để vào bài học


Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



- GV nÕu c©u hái:


? Theo em, thế nào là mơi trờng ?
? MT giữ vai trị nh thế nào đối với
đờì sng ca con ngi ?



- HS trình bày ý kiến, thảo lụân. GV
nhận xét.


Hot ng 3: Tỡm hiu thc trng ca


1. Môi trờng là gì ?


" MT bao gm cỏc yếu tố tự nhiên và
vật chất nhân tạo bao quanh con ngời,
có ảnh hởng đến đời sống, SX, sự tồn
tại, phát triển của con ngời và sinh
vt" (.3 Lut BVMT 2005)


2.Chức năng của MT :


A, MT là không gian sống cho con
ng-ời và sinh vật


B, MT chứa đựng các nguồn tài
nguyên cần thiết cho đời sống và SX
của con ngời.


C, MT là nơi chứa đựng các chất thải
của đời


sèng vµ SX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Hoạt động của gv-hs

Nội dung kiến thức



MT ViÖt Nam hiÖn nay



Hoạt động 4: GV cho HS quan sát
một số hình ảnh,thơng tin về MT trên
Tg và VN.


3. Thùc tr¹ng cđa MT ViƯt Nam hiƯn
nay


a,V t ai:
b,V rng:
c, V nc:
d,V khụng khớ


e,Về đa dạng sin häc:
g, VỊ chÊt th¶i:


IV. Cđng cè:


? Em h·y cho biÕt MT là gì ?


? Tình hình MT tại địa phơng (xã, huyện, tỉnh ta)
V. Hớng dẫn học ở nhà:


- Tiếp tục tìm hiểu những vấn đề liên quan đến môi trờng ở dịa phơng cũng
nh cả nớcđể giờ sau thực hành tiếp.


VI. Rót kinh nghiƯm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

---
Ngày soạn :11/ 12/ 2009



Ngày giảng : 15/12/ 2009


Tiết 17



Thực hành:


Giáo dục bảo vệ môi trờng


A. Mục tiêu bài học:
1, Kiến thức:


- HS hiu c một số nét khái quát về thực trạng của MT ở Việt Nam và của địa
phơng (Tỉnh, huyện, xã, thôn).


2, Kỹ năng:


- Giỳp HS bit mt s gii phỏp ch yếu BVMT ở cấp độ tổng thể và kỹ năng ứng
xử của bản thân ở chính gia đình, trờng lớp, a phng.


3, Thỏi :


- Nâng cao ý thức và trách nhiệm bảo vệ MT hiện tại và cuộc sống của bản thân
trong tơng lai.


B. Chuẩn bị:
1, GV:


- Soạn câu hỏi, bài tập phù hợp với HS


- PhiÕu HT.


2, HS: Su tầm thông tin ở trờng, lớp, địa phơng
C. Tiến trình bài dạy:


I. ổn định tổ chức: (1’).


II. KiĨm tra bµi cị (2’) HS chuẩn bị vở, thông tin su tầm
III. Bài mới :


1, Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của tiết häc


Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính


Hoạt động 1 (2) - GV a cõu hi, bi tp


lên bảng cho HS quan sát, làm vào vở:
Câu 1: Em hÃy cho nhËn xÐt vỊ m«i trêng
ViƯt Nam hiƯn nay.


Câu 2. Hiện tợng đất bị xói mịn, rửa trơi,
nghèo kiệt dinh dỡng, ơ nhiễm là do những
ngun nhân nào ?


C©u 1: Xuèng cÊp, nhiều nơi ô
nhiễm nghiêm trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính


Câu 3: Theo em, rừng có vai trị nh thế nào


đối với con ngời ?



C©u 4: Ngn níc ë ViƯtNam nhiỊu nơi bị
ô nhiễm là do những nguyên nhân nào ?


Cõu 5: Theo em, các khu đô thị, khu dân c
nông thôn của ta bị ô nhiễm bụi nghiêm
trọng là do đâu ?


Câu 6: ở xã, thôn em ở có tình trạng ơ
nhiễm MT không? Kể tên một số hiện tợng
gây ô nhiễm đó.


Câu 7: Để xây dựng trờng ta luôn
xanh-sạch- đẹp, theo em học sinh chúng ta cần
thực hiện những công việc cụ th no ?


Câu 8: Theo em, thế nào là sống hoà hợp,
thân thiện với thiên nhiên ?


Câu 9: Em hÃy nêu 5 thói quen xấu hàng
ngày gây lÃng phí tài nguyên hoặc gây ô
nhiễm môi trờng mà HS trờng ta hay mắc
phải. Em hÃy nêu biện pháp khắc phục các


hc và chát độc hố học.


Câu 3: Điều hồ khí hậu, bảo vệ
đất, giữ nớc ngầm và lu giữ các
nguồn gen quý



Câu 4: Nớc thải CN, thủ CN, nớc
thải sinh ho¹t cha xử lý xả vào
nguồn nớc mặt; sử dụng hoá chất
trong CN, NN-> níc ngÇm bị ô
nhiễm.


Câu 5: Nhà máy thải khói bụi;
các phơng tiện GT; các công trình
XD.


Cõu 6: (HS kể các hiện tợng ở địa
phơng ) VD: Vứt rác, chất thải
bừa bãi; Đổ nớc thải, chất thải CN
vào nguồn nớc; sử dụng phân hoá
học quá mức; sử dụng thuốc trừ
sâu không đúng cách hoặc dùng
thuốc độc trừ sâu; Đốt rừng làm
nơng; Dùng thuốc nổ, chất hoá
học đánh bắt cá.


Câu 7: HS cần: - Giữ gìn VS
tr-ờng lớp sạch sẽ; - Trồng và chăm
sóc cây bóng mát, cây cảnh;
-Tuyên truyền bằng nhiều biện
pháp trong trờng (Kịch, vẽ tranh,
Thi làm đồ dùng tự chế từ VL phế
thải, thi viết về chủ đề MT...);
-Tuyên dơng, khen thởng, kỷ luật;
- Bố trí hợp lý các khu vệ sinh;
-Trang trí làm đẹp các khu vệ


sinh,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính


hiện tợng đó.


Hoạt động 2: GV thu bài (3')
Hoạt động 3: Gii ỏp bi tp


- GV lần lợt gọi HS trả lời các câu hỏi vừa
làm


- HS khỏc nhn xột
- GV nêu đáp án, KL.


thiªn nhiªn, không làm điều có
hại với thiên nhiên; biết khai thác
hợp lý, khắc phục những tác hại
cho thiên nhiên gây ra.


Cõu 9: Em hãy nêu 5 thói quen
xấu hàng ngày gây lãng phí tài
nguyên hoặc gây ô nhiễm môi
tr-ờng mà HS trơng ta hay mắc phải.
Em hãy nêu biện pháp khắc phục
các hiện tợng đó.


IV. Cđng cè:


- GV cho HS thi hát các bài hát về chủ đề cây theo 2 dãy bàn. Mỗi bên luân phiên
hát bài hát có tên một lồi cây hoặc có từ "cây".Bên nào đến lợt khơng hát đợc bên


đó thua cuộc.


V. Híng dÉn häc ë nhà:


- Xem lại nội dung các bài học từ Bài 7- Bài 11 chuẩn bị cho KTHKI.
VI. Rút kinh nghiệm :


Tæ trëng kÝ duyÖt :




</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>



Ngµy thùc hiƯn :


TiÕt

18



KiĨm tra häc k× i


( Đề do phòng giáo dục ra)
A. Mơc tiªu:


- KiÕn thøc:


+ HS nắm đợc các kiến thức về những chuẩn mc đạo đức và kỉ luật, ... đã học
để hoàn thành bài kiểm tracui hc kỡ ...


- Kỹ năng:


+ Nhận biết, nhận xét, đánh giá các vấn đề liên quan các chuẩn mực dạo đức
đã học.



+ Giải quyết đợc một số tình huống đạo đức thờng gặp trong cuộc sống.
- Thái độ:


+ Tù gi¸c, trung thùc khi lµm bµi.


+ Có thói quen ứng xử theo các chuẩn mực đạo đức.
B. Chuẩn bị:


1, GV: §Ị kiĨm tra - Đáp án
2, HS: - Học kĩ bài.


C. Tiến trình bài dạy:


I. n nh t chc: GV kim tra s số lớp.
II. Kiểm tra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- GV phát đề kim tra.
- HS lm bi.


III. Đề bài :
C©u 1:


<b>1.</b> Trên một chuyến xe từ Hà Nội vềNam Định xe rất đơng kháchcó nhiều thânh
niên ngồi trên xe. Nửa đờng xe đõ để đón một cụ già và một phụ nữ bế cháu
nhỏ lên xe. Theo quy định ai lên trớc ngồi trớc ; ai lên sau hết chỗ ngồi phải
đứng . Một thanh niên ngồi trên xe nói nhỏ với một thanh niênngồi bên cạnh :
Ta đững s lên đi để nhờng chỗ cho cụ già và mẹ con chị phụ nữ .Anh thanh niên
ngồi cạnh ngần ngại khơng nói gì .



<b>2.</b> Vào một đêm cuối năm tối trời , trong mộtngõ nhỏ , nhà ơng A ddang ngủ có
tiếng động . Vì khó ngủ nên ơng A nhỏm dậy để nghe ngóng ... , thấy im ắng
ông A lại lên giờng nằm . Một lúc sau lại có tiếng động ơng A cho rằng chắc
khơng có chuyện gì , đêm lài giá lạnh nên ông ngủ tiếp .


Sáng hôm sau, bỗng thấy tiếng ồn ào ở nhà bên cạnh- nhà bà B bị trộm
vào vào bẻ khố lấy đi chiếc xe máy hồi đêm.


Ơng A chợt nghĩ : Thì ra đêm qua tiếng động là do kẻ trộm bẻ khố nhà bà B.
Ơng thừ ngời ra suy nghĩ.


Theo em ơng Ađang nghĩ gì ? Ơng có vi phạm đạo đức và kỉ luật khơng ? Vì
sao?


Qua hai câu chuyện trên em hãy rút ra bài học thế nào là đạođức ? Thế nào là
kỉ luật ? Đạo đức và kỉ luật có quan h th no ?


Câu 2:(2đ)


Hin nay ở nớc ta có những gia đình gồm ơng bà , cha mẹ , con cái ( là gia đình
3 thế hệ )và nhiều gia đình chỉ có cha mẹ và con cái (gia đình 2 thế hệ ).


Có ý kiến cho rằngtrong gia đình 3 thế hệ thì nếp sống gia đình văn hố hơn gia
đình hai thế hệ . ý kiến của em nh thế nào ?


C©u 3:


<b>1.</b> Những ngời ở gần nhà ông Thái cha bao giờ nghe thấy tiếng quát tháo cãi cọ
, mặc dù nhà ông đông ngời gòm cả bố mẹ , hai vợ chồng ông và 3 ngời
con .Ngời ta chỉ nghe thấy tiếng nói dịu dang và những tiếng cời .



<b>2.</b> Nhà chị Bích chỉ có hai mệ con ở nhà ( chồng chị đi công tác xa ) nhng mỗi
ngời một việc rát nề nếp . Em Hoà - con chị Bích sau giờ đi học về là giúp
đỡ mẹ dọn dẹp nhà cửa , giặt rũ quần áo , thổi cơm ... vì vậy nhà cửa lúc nào
cũng gọn gàng ngăn nắp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

thua ai. anh em đã nhiều lần cãi nhaulàm bố mẹ khơng vuilịng . Có lần anh
em cịn đánh nhauvì tranh nhau một quả bóng


Từ câu chuyện trên , theo em đâu là gia đình có văn hố . Hãy phân tích mối
quan hệ giữa những ngời trong gia đình để góp phần xây dng gia ỡnh vn
hoỏ


Ngày soạn : 10/1/ 2010
Ngày giảng: 13/1/ 2010




</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Sống và làm việc có kế hoạch


(Tiết 1)



A. Mục tiêu bài häc:
- KiÕn thøc:


Giúp HS biết nội dung cơ bản và yêu cầu cần đạt khi thiết kế của 1 bản kế
hoạch;


- Kỹ năng:


Nhn xột, đánh giá về kế hoạch làm việc của HS hàng ngày, hàng tuần,


hàng tháng và kỹ năng điều chỉnh, tự đánh giá kết quả hoạt động theo kế hoạch.
Bớc đầu biết XD kế hoạch làm việc hợp lý.


- Thái độ:


Rèn cho HS có ý chí, nghị lực, quyết tâm xây dựng kế hoạch sống và làm
việc. Có nhu cầu sống và làm việc có kế hoạch, đồng thời biết phê phán lối sống
tuỳ tiện ở những ngời xung quanh.


B. ChuÈn bÞ:


1. GV: GiÊy khæ lín, bót d¹.


2. HS: - Đọc trớc bài ở nhà.
C.Ph ơng pháp:


Hoạt động nhóm , thảo luận, đàm thoại ,phân tích ...
D. Tiến trình bài dạy:


I. ổ n định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới :


Hoạt động 1: Giới thiệu bài:


- GV đa tình huống (lên máy chiếu):


Cm tra mẹ đã dọn nhng vẫn cha thấy An về mặc dù giờ tan học đã lâu. An
về nhà với lý do mợn sách của bạn để làm bài tập. Cả nhà đang nghỉ tra thì An ăn


cơm xong, vội vàng nhặt mấy quyển vở trong đống vở lộn xộn để đi học thêm. Bữa
cơm tối cả nhà sốt ruột đợi An. An về muộn với lý do sinh nhật bạn. Không ăn
cơm, An đi ngủ và dặn mẹ: “ Sáng mai gọi con dậy sớm để xem đá bóng và làm bài
tập”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

GV nhận xét và bổ sung: Để mọi việc đợc thực hiện đầy đủ, có hiệu quả, có chất
l-ợng chúng ta cần xây dựng cho mình kế hoạch làm việc. Kế hoạch đó chúng ta xây
dựng nh thế nào chúng ta cần tìm hiểu qua bài học hơm nay.


Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính


Hoạt động 2: Tìm hiểu các chi


tiÕt trong bản kế hoạch.
Thảo luận nhóm


- GV treo bng k hoch đã kẻ
ra giấy khổ to treo lên bảng:
N1,2. Em có nhận xét gì về
thời gian biểu hàng tuần của
bạn Hải Bình ?


(Cét däc, cét ngang, thêi gian
tiến hành công việc, nội dung
có hợp lí không)?


- Kế hoạch cha hợp lí và thiếu:
+ Thời gian hàng ngày từ
11h30’ 14h và từ 17h  19h.
+ Cha thể hiện lao động giúp
gia đình.



+ Thiếu ăn ngủ, thĨ dơc, ®i
häc.


+ Xem ti vi nhiều quá không?.
N3,4:


?Em có nhận xÐt g× vỊ tính
cách của bạn Hải Bình?


+ Chú ý chi tiết mở đầu của bài
viết : "Ngay sau ngày khai
giảng...."


* Tính cách bạn Hải Bình:
- ý thức tự giác.


- ý thc t ch.
- Ch ng lm vic.
N5, 6:


? Với cách làm việc nh bạn Hải
Bình sẽ đem lại kết quả gì?
* KÕt qu¶:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính


- Khơng lãng phí thời gian.


- Hồn thành công việc đến nơi
đến chốn và có hiệu quả,


khơng bỏ sót cơng việc.


- C¸c nhãm trình bày ý kiÕn
th¶o luËn.


- GV nhận xét, kết luận:
Không nhất thiết phải ghi tất cả
công việc thờng ngày đã cố
định, có nội dung lặp đi, lặp
lại, vì những cơng việc đó đã
diễn ra thờng xuyên, thành thói
quen vào những ngày giờ ổn
định


Hoạt động 3: Xác định yêu cầu
cơ bản khi thiết kế 1 bản kế
hoạch làm việc trong 1 ngày, 1
tuần.


- GV treo lên bảng kế hoạch
của bạn Vân Anh.


- HS quan sát, ghi ý kiến vµo
phiÕu häc tËp.


- GV đặt câu hỏi (đèn chiếu)
? Em có nhận xét gì về kế
hoạch của bạn Vân Anh?


? So s¸nh kÕ ho¹ch cđa hai


b¹n.


- HS trình bày ý kiến cá nhân.
- GV nhận xét, kết luận: kế
hoạch của Vân Anh đày đủ
hơn, tuy nhiên lại quá dài.
* Nhận xét:


- Nội dung đầy đủ, cân đối,
quá chi tiết.


*, So s¸nh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính


- Thiếu ngày,


dài, khó nhớ.
- Ghi công việc
cố định lặp đi
lặp lại.


- Cân đối,
hợp lí, tồn
diện.


- Đầy đủ,
cụ thể, chi
tiết.


=>Tån t¹i: Cả hai bản còn quá


dài, khó nhớ.


- GV treo bảng kế hoạch ra
giấy khổ to để HS quan sát.
- GV phân tích bảng kế hoạch.


1. T×m hiĨu các chi tiết trong bản kế hoạch.
- Cột dọc là thời gian từng buổi trong ngày và
các ngày trong tuần.


- Hàng ngang là công việc trong một ngày.
- Nội dung: Học tập, tự học, hoạt động cá
nhân, nghỉ ngơi giải trí.


2. Yêu cầu của bản kế hoạch (ngày, tuần).
- Có đủ thứ, ngày trong tuần


- Thêi gian cÇn chi tiÕt cho râ công việc trong
mỗi ngày


- Ni dung cụng vic cn cõn đối, toàn diện
(5h sáng-23h hàng ngày; đầy đủ, cân đối giữa
HT, nghỉ ngơi, lao động giúp GĐ, học ở
tr-ờng, t hc, sinh hot tp th, XH )


- Không quá dài, phải dễ nhớ


IV. Củng cố:


H quan sát phân tích với sự HD của GV về 1 bản KH hợp lý:



Buổi
Thứ/ngày


Sáng Chiều Tối


Thứ 2
Ngày...
Thứ 3
Ngày...


<b>Chuẩn</b>
<b>bị kiểm</b>
<b>tra môn</b>


<b>GDCD</b>


<b>Học lớp nhạc</b>
<b>(14-16h)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Ngày...
Thứ 5
Ngày...


<b>Học tin học 15-17 h</b> Ôn tập Văn, Địa lý
Thứ 6


Ngày...


<b>- Thi</b>


<b>Văn (tiết</b>


<b>3)</b>
<b>- Kiểm</b>
<b>tra Địa</b>
<b>tiết 4</b>


<b>Học Toán ở trờng </b>
<b>(14-16h30)</b>


Xem tng thut búng ỏ
quc t


Thứ 7
Ngày...


<b>Sinh hoạt CLB Văn</b>
<b>nghệ</b>


<b>(146-18h)</b>


CN
Ngày...


Dự sinh
nhật bạn


Hùng


16h30 dọn nhà và tổng


VS khu tập thể


19h di thăm thầy giáo cũ
cùng các bạn...


- GV: T u nhợc điểm của hai bản kế hoạch, chúng ta có thể đa ra phơng án nào
để tránh các nhợc điểm trên?


V. H íng dÉn häc ë nhµ :


- Tù lËp b¶ng kế hoạch công việc của cá nhân trong tuần.
VI. Rút kinh nghiƯm:


Tỉ trëng kÝ duyệt:


Ngày sọan : 17/1/2010
Ngày giảng : 20/ 1/ 210


Bµi 12: Tiết 20



Sống và làm việc có kế hoạch



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

A. Mục tiêu bài học:


- Giúp HS hiểu nội dung sống và làm việc có kế hoạch; ý nghĩa của việc sống và
làm việc có kế hoạch đối với hiệu quả cơng việc, đối với việc thực hiện dự định, ớc
mơ của bản thân và đối với yêu cầu của ngời lao động trong giai đoạn CNH, HĐH.
B. Chuẩn bị:



GV: Tình huống, gơng về sống và làm việc có kế hoạch.
HS: Bảng kế hoạch cá nhân.


C. Tin trỡnh bài dạy:
I. ổ n định tổ chức


II. KiÓm tra bµi cị:


- 3 HS trình bày bảng kế hoạch công tác cá nhân.
- HS theo râi, nhËn xÐt.


III. Bµi míi :


Hoạt động của thầy v trũ

Ni dung chớnh


Hot ng 1:


Tìm hiểu khái niệm, tác dụng của làm
việc có kế hoạch.


- HS thảo luận cá nhân:


? Những điều có lợi khi làm việc có kế
hoạch và có hại khi làm việc không có
kế hoạch?


* ích lợi:


- Rèn luyện ý chí, nghị lực.
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì.
- kết quả rèn luyện, học tập tốt.


- Thầy cô, cha mẹ yêu quý.


* Làm việc không có kế hoạch có
hại:


- nh hng n ngi khỏc.
- Việc làm tuỳ tiện.


- KÕt qu¶ kÐm.


- GV liên hệ đến bạn Phi Hùng trong
bài tập b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính


khăn gì?


- Tù kiềm chế hứng thú, ham muốn.
- Đấu tranh với cám dỗ bên ngoài.
? Bản thân em làm tốt việc này cha?
- HS tr¶ lêi - bỉ sung


- GV nhận xét, bổ sung: Làm việc có
kế hoạch sẽ ích lợi hơn, rèn luyện đợc
ý chí, nghị lực, từ đó học tập và rèn
luyện có kết quả cao hơn và các em sẽ
đợc mọi ngời yêu quý, đồng thời có
thời gian tốt đẹp hơn.


Hoạt động 2:



Rót ra kÕt luËn bài học.
- HS thảo luân.


? Thế nào là sống và làm việc có kế
hoạch.


? ý nghĩa của làm việc có kế hoạch.


? Trách nhiệm của bản thân khi thực
hiện kế hoạch:


- HS trả lời ý kiến thảo luận.
GV nhận xét, kÕt luËn.


- 2 HS đọc bài học ở SGK
Hoạt động 3 Luyện tập


- HS nêu kế hoạch bài tập d đã làm ở
nhà, nhận xét


? Khi lập kế hoạch, em có cần trao đổi
ý kiến với bố mẹ hoặc những ngời
khác trong gia đình khụng ? Vỡ sao ?


1, Làm việc có kế hoạch lµ:


- Xác định nhiệm vụ, sắp xếp công
việc hàng ngày, hàng tuần một cách
hợp lý.



- QuyÕt t©m thùc hiƯn kÕ ho¹ch có
chât lợng, kết quả cao


2, Tác dụng:


- Giỳp chúng ta chủ động, tiết kiệm
thời gian, công sức.


- Đạt kết quả cao trong công việc.
- Không cản trở, ảnh hởng đến ngi
khỏc.


3, Trách nhiệm của bản thân:
- Vợt khó, kiên trì, sáng tạo.


- Làm việc theo kÕ ho¹ch, biÕt điều
chỉnh kế hoạch khi cần


thiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính


- Giải thích câu:


“ Việc hơm nay chớ để ngày mai” ->
Quyết tâm, tránh lãng phí thời gian,
đúng hẹn với bản thân, mọi ngời, làm
đúng kế hoạch đề ra.


IV. Cñng cè:



- HS chơi trị chơi, đóng vai.


+ T×nh hng 1: Bạn Hà cẩu thả, tuỳ tiện, tác phong luộm thuộm, không có kế
hoạch, kết quả học tập kém.


+ Tỡnh hung 2: Bạn Minh cẩn thận, chu đáo, làm việc có kế hoạch, kết quả học tập
tốt, đợc mọi ngời yêu mến.


- Mỗi nhóm 3HS tự thảo luận và chơi đóng vai.


- GV nhËn xÐt, ghi điểm. GV đa gơng về sống, làm việc có kế hoạch: Trơng
Quế Chi.


- GV kết luận: Sống và làm việc có kế hoạch có ý nghĩa to lớn trong cuộc sống
của mỗi ngời. Trong thời đại KH-CN phát triển cao thì sống và làm việc có kế
hoạch là một u cầu khơng thể thiếu đợc đối với ngời lao động. HS chúng ta phải
học tập, rèn luyện thói quen phải làm việc có khoa học để đạt kết quả tốt trong học
tập xứng đáng là ngời con ngoan trò giỏi.


V. H íng dÉn häc ë nhµ:


- Làm BT còn lại; lập kế hoạch hàng tuần cho bản thân-> đánh giá việc thực
hiện


- Líp suy nghÜ lập kế hoạch Tập trò chơi dân gian cho cả líp trong th¸ng 2
-2009.


- Chuẩn bị bài 13 - Su tầm tranh ảnh nội dung về quyền đợc bảo vệ, chăm sóc
và giáo dục của trẻ em Việt Nam.



VI. Rót kinh nghiƯm:


<i>...</i>
<i>...</i>


Ngày soạn : 23/1/2010
Ngày giảng: 27/1/2010


Bµi 13: TiÕt 21



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

cđa trỴ em viƯt nam


A. Mơc tiêu bài học:


- Kiến thøc:


Giúp HS biết đợc một số quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em Việt Nam, hiểu
đợc vì sao phải thực hiện tốt các quyền và bổn phận đó.


- Kỹ năng:


Giúp HS biết đợc một số quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em Việt Nam, hiểu
đợc vì sao phải thực hiện tốt các quyền và bổn phận đó.


- Thái độ:


Giáo dục HS biết ơn sự quan tâm chăm sóc, giáo dục của xã hội và gia đình;
phê phán, đấu tranh với các hành vi vi phạm quyền trẻ em và không thực hiện đúng
với bổn phận của mình


B. Chn bÞ:



GV: Hiến pháp 1992, Bộ luật dân sự, Luật bảo vệ, Chăm sóc và giáo dục trẻ em,
Luật giáo dơc.Tranh ¶nh, ...


HS: Tranh ảnh, đọc trớc bài ở nhà...
C. Tiến trình bài dạy:


I. ổ n định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ:


HS1: ThÕ nµo lµ sèng vµ lµm viƯc cã kÕ ho¹ch? ý nghÜa?
HS2: Trách nhiệm của bản thân em khi thùc hiƯn kÕ ho¹ch?
- GV kiĨm tra BTVN của 5 em học sinh - chữa bài tập.


III. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính


- HS xem tranh về các hoạt ng


chăm sóc, giáo dục trẻ em.


? Nờu tờn 4 nhúm quyền cơ bản của
trẻ em đã học ở bài 12, lớp 6. (Cơng
-ớc…)


? Trẻ em Việt Nam nói chung và bản
thân các em đã đợc hởng các quyền
gì?


? Quan sát các hình vẽ SGK và cho


biết mỗi hình vẽ thể hiƯn qun g×
cđa TE ?


GV: Để làm rõ hơn quyền của trẻ em
đợc văn bản nào quy định và đợc quy


- Nhóm 1: Quyền sống cịn.
- Nhóm 2: Quyền đợc bảo vệ.
- Nhóm 3: Quyền phát triển.
- Nhóm 4: Quyền tham gia.


- Quyền đợc học tập, khám bệnh,
chăm sóc, ăn mặc,….


I. Truyện đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Hoạt động của thầy và trò

Nội dung chính


định nh thế nào chúng ta học bài hơm


nay. GV ghi đề.


Hoạt động 2: Khai thác nội dung
truyện đọc


- HS đọc truyện “Một tuổi thơ bất
hạnh”


- HS th¶o ln nhãm. (4 nhãm)


Nhóm 1: Tuổi thơ của Thái đã diễn ra


nh thế nào? Những hành vi vi phạm
pháp luật của Thái là gì?


- Ti th¬ cđa Thái: Phiêu bạt, bất
hạnh, tủi hờn, tội lỗi.


- Thỏi ó vi phạm: Lấy cắp xe đạp
của mẹ nuôi, bỏ đi bụi đời, chuyên
c-ớp giật < 1-2 lần/ngày>


Nhóm 2: Hoàn cảnh nào dẫn đến
hành vi vi phạm của Thái? Thái đã
khơng đợc hởng những quyền gì?
- Hồn cảnh của Thái: Bố mẹ li hơn
khi 4 tuổi; bố mẹ đi tìm hạnh phúc
riêng; ở với bà ngoại già yếu; làm
thuê vất vả.


- Thái không đợc hởng quyền: Đợc
bố mẹ chăm sóc, ni dỡng, dạy bảo
(Đi học, có nhà ở).


Nhóm 3: Thái phải làm gì để trở
thành ngi tt?


- Thái phải làm: Đi học, rèn luyện tốt,
vâng lời cô chú, thực hiện tốt nội quy
của trờng; Chịu khó làm việc, không
nghe theo kẻ xấu; vừa đi học, vừa đi
làm.



Nhúm 4: Mi ngi chỳng ta cn giỳp
Thái nh thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính


giúp Thái hồ nhập cộng đồng; đợc đi


học và có việc làm tốt; quan tâm,
động viên, không xa lánh.


- Các nhóm trình bày ý kiến thảo
luận.


* GV nhận xét, kết luận: Công ớc
LHQ về quyền trẻ em đợc Việt Nam
tôn trọng và phê chuẩn năm 1990 và
đợc cụ thể hoá trong các văn bản
pháp luật của nớc ta. Chúng ta sẽ đợc
nghiên cứu các quyền cơ bản đó.
Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung bài
học.


- GV giới thiệu các loại luật liên quan
đến quyền trẻ em của Việt Nam.
- GV chiu lờn mn hỡnh:


+ Hiến pháp 1992.


+ Luật bảo vệ. Chăm sóc và giáo dục
trẻ em.



+ Bộ luật dân sù.


+ Luật hơn nhân gia đình năm 2003
- GV chiếu lên máy quyền cơ bản của
trẻ em Việt Nam:


? Ph©n loại 5 quyền ứng với 5 hình
ảnh?


- Hình 1- Quyền d.
- H×nh 2- Qun b.
- H×nh 3- Qun a.
- H×nh 4,5- QuyÒn c.


- GV chiếu lên máy quyền đợc bảo
vệ, GD và chăm sóc TE.


- GV: Khi đợc hởng các quyền lợi thì
chúng ta nghĩ đến bổn phận của
chúng ta với gia đình và XH ?


- HS: Nêu bổn phận của TE với gia
đình và XH. GV cho 2 nhóm chơi.
HS ghi ý kiến lên bảng.


II. Néi dung bµi häc:


1. Các quyền cơ bản của TE VN
a. Quyền đợc khai sinh và có quốc


tịch.


b. Quyền đợc sống chung với bố mẹ,
đợc hởng sự chăm sóc của các thành
viên trong gia đình.


c. Quyền đợc học tập, vui chơi, giải
trí, tham gia hoạt động văn hố, thể
thao.


d. Quyền đợc bảo vệ chăm sóc sức
khoẻ, giáo


dơc.


e. Quyền đợc bảo vệ tính mạng, thân
thể danh dự và nhân phẩm.


* Bỉn phËn cđa trỴ em:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính


- GV nhận xét, ghi điểm cho 2 nhóm.


- HS th¶o ln cá nhân theo phiếu:


? a phng em đã có những hoạt
động gì để bảo vệ chăm sóc, GD trẻ
em?


? Em và các anh chị, bạn bè mà em


biết cịn có quyền nào cha đợc hởng?
? Em có kiến nghị gì với cơ quan
chức năng ở địa phơng về biện pháp
để bảo đảm thực hiện quyền trẻ em?
- GV thu 2 phiếu mỗi câu hỏi để
chữa.


- 2HS đọc lại toàn bộ nội dung bài
học.


Hoạt động 4: Luyện tập.


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp a, d.


cha mẹ; yêu thơng đùm bọc, chăm
sóc giúp đỡ anh chị em


- Trong XH: yêu quê hơng đất nớc; có
ý thức XD và bảo vệ TQ; tôn trọng và
chấp hành pháp luật; thực hiện nếp
sống văn minh; tôn trọng, lễ phép với
ngời lớn; Bảo vệ tài nguyên môi
tr-ờng; không tham gia tệ nạn XH;
chăm chỉ HT rèn luyện đạo đức.
2. Trách nhiệm của GĐ, NN, XH:
- Cha mẹ (ngời đỡ đầu) chịu trách
nhiệm về việc bảo vệ, chăm sóc, ni
dạy trẻ em.


- Nhà nớc và XH tạo mọi điều kiện


tốt nhất để bảo vệ quyền lợi của TE.
Có trách nhiệm chăm sóc GD và bồi
dỡng cấc em trở thành ngời cơng dân
có ích.


III. Bµi tËp:


a. Hµnh vi xâm phạm quyền trẻ em
1, 2, 4, 6


d. Đáp ¸n: 1, 3.
IV. Cñng cè:


- GV chốt lại nội dung chính, kết luận: “Trẻ em nh búp trên cành” là sự quan tâm
đặc biệt của Bác Hồ. Trẻ em là niềm tự hào, là tơng lai của đất nớc, là lớp ngời XD
và bảo vệ tổ quốc mai sau nên cần đợc quan tâm, chăm sóc, bảo vệ. Đúng nh li
day ca Bỏc H:


Vì lợi ích mời năm trồng cây
Vì lợi ích trăm năm trồng ngời
V. Hớng dẫn học ở nhà:


- Làm BT b, c, đ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tỉ trëng kÝ dut:


---


Ngày soạn : 30 / 1/ 2010
Ngày giảng: 1/ 2/2010



Bµi 14: TiÕt : 22


bảo vệ môi trờng



và tài nguyên thiên nhiên (Tiết 1)



A. Mục tiêu bài häc:
- KiÕn thøc:


+ Giúp HS hiểu khái niệm mơi trờng, vai trị, ý nghĩa đặc biệt quan trọng của
môi trờng đối với sự sống và phát triển của con ngời, XH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

+ Hình thành trong HS tính tích cực tham gia các hoạt động giữ gìn và bảo vệ
môi trờng, tài nguyên thiên nhiên.


+ Lên án, phê phán, đấu tranh ngăn chặn các biểu hiện, hành vi phá hoại, làm ô
nhiểm môi trờng.


- Thái độ:


+ Bồi dỡng cho HS lòng yêu quý môi trờng xung quanh, có ý thức giữ gìn và
bảo vệ môi trờng, tài nguyên thiên thiên nhiên.


B. Chuẩn bị:


1. GV: - Tranh ảnh về tài nguyên thiên nhiên.


- Thông tin về bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên.
2. HS: Tranh ảnh về tài nguyên thiên nhiên và môi trờng.


C. Tiến trình bài dạy:


I. n nh t chc:
II. Kim tra bài cũ:


? H·y nêu các quyền và bổn phận của trẻ em?


? Bản thân em đã thực hiện các quyền và bổn phận của mình ntn?
III. Bài mới:


Hoạt động 1:


- GV cho HS quan sát tranh về rừng, núi, sơng, hồ, động thực vật, khống sản.
? Em hãy mô tả tranh.


- GV kết luận: Những hình ảnh các em vừa quan sát là những yếu tố tự nhiên bao
quanh con ngời, tác động đến đời sống, sự tồn tại phát triển của con ngời.


Đó chính là mơi trờng tự nhiên và tài ngun thiên nhiên. Vậy, mơi trờng là gì?
Tài ngun thiên nhiên là gì? Tại sao phải bảo vệ mơi trờng và tài nguyên thiên
nhiên? Để trả lời câu hỏi đó chúng ta cùng tìm hiểu ở bài học hơm nay.


Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính cần đạt


Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm.


- HS th¶o ln cá nhân.


? Nờu tờn cỏc thnh phn ca MT?
(Khụng khớ, nớc, đất, âm thanh, ánh
sáng, núi, rừng, sông hồ, biển,sinh


vật, vệ sinh thái, các khu dân c, khu
SX, khu bảo tn thiờn nhiờn)


? Thế nào là môi trờng?
- HS trình bày ý kiến.
- GV nhận xét, ghi bảng.


I. Thông tin , sù kiƯn:


II. Nnéi dung :
1.Kh¸i niƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Hoạt động của thầy và trò

Nội dung chớnh cn t



? Kể tên 1 số TNTN? Thế nào là tài
nguyên thiên nhiên?


*Tờn 1 s TNTN: ng thc vt, đất,
sông hồ, biển, các mạch nớc ngầm,
khoáng vật, khoỏng cht


- HS trình bày ý kiến.
- GV nhận xét, ghi b¶ng.


* GV cho HS lµm quen 1 số khái
niệm: Thành phần MT, ô nhiƠm MT,
Suy tho¸i MT, Sù cè MT


Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trị của


mơi trờng, TNTN


+ Một HS đọc phần thông tin, sự kiện
ở SGK.


+ HS quan s¸t tranh vỊ lị lụt, chặt
phá rừng, môi trờng bị ô nhiễm.


+ HS thảo luận nhóm.


Nhóm 1-2: Nêu suy nghĩ của em về
các thông tin và hình ảnh mà em vừa
quan s¸t.


Nhóm 3-4: Việc mơi trờng bị ô
nhiễm, TNTN bị khai thác bừa bãi
dẫn đến hậu quả ntn?


Nhóm 5-6: Em hÃy nêu các hành vi
làm ô nhiễm MT ?


HS trình bày ý kiến.


+ GV kết luận : Hiện nay môi trờng
và TNTN đang bị ô nhiểm, bị khai


tại, phát triĨn cđa con ngêi và thiên
nhiên.


- Nhng điều kiện tự nhiên có sẵn


trong tự nhiên (Rừng, núi, sông), hoặc
do con ngời tạo ra (Nhà máy, đờng sá,
cơng trình thuỷ lợi, rác, khói bụi,…).
b. Tài ngun thiên nhiên: Là những
của cải có sẵn trong tự nhiên mà con
ngời có thể khai thác, chế biến, sử
dụng phục vụ cuộc sống của con ngời
(tài nguyên rừng, TN đất, TN nớc, SV
biển, khoáng sản…).


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính cần đạt


thác bừa bãi. Điều đó có dẫn đến hậu


quả: Thiên tai, lũ lụt, ảnh hởng đến
điều kiện sống, sức khoẻ, tính mạng
con ngời.


? Mơi trờng và TNTN có tầm quan
trọng nh thế nào đối với đời sống con
ngời?


+ HS trao đổi ý kiến cá nhân.
+ GV ghi lên bảng ý kiến đúng.


GV kết luận: M.trờng và TNTN có
tầm quan trọng nh vậy cúng ta cần
thực hiện nhiều biện pháp để bảo vệ
mơi trờng và TNTN. (T.2)


2. Vai trị của mơi trờng và TNTN:


M.trờng và TN có tầm quan trọng đặc
biệt đối với đời sống con ngời.


- Tạo csvc để phát triển KT-VH-XH.
- Tạo phơng tiện sống, phát triển trí
tuệ đạo đức con ngời.


- Tạo cuộc sống tin thần cho con ngời.
Làm con ngời vui tơi, khoẻ mạnh, làm
giàu đời sống tin thần.


IV. Cñng cè:


- HS lµm BT b (46 SGK) - Đáp án: Hành vi gây ô nhiểm phá huỷ m.trêng:
1,2,3,6


- GV kh¸i qu¸t néi dung chÝnh cđa bµi.
V. Hêng dÉn häc ë nhµ:


- Häc bµi.


- Nghiên cứu phần III - Bảo vệ m.trờng và TNTN. Học sinh tham gia các hoạt
động nào ?


- Lµm BT g (47)
VI. Rót kinh nghiƯm :


... ...
...



Tỉ trng kÝ duyệt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ngày soạn : 5/ 2/ 2010
Ngày gi¶ng : 8/ 2/ 2010


Bài 14: Tiết 23


bảo vệ môi trờng


và tài nguyên thiên nhiên (Tiết 2)
A. Mục tiêu bµi häc:


- KiÕn thøc:


+Giúp HS hiểu và nắm biện pháp BVMT và TNTN; một số quy định của PL;
hiểu trách nhiệm của cơng dân và của chính HS.


- Kỹ năng:


+ Hỡnh thnh trong HS tớnh tớch cc tham gia các hoạt động giữ gìn và bảo vệ
mơi trờng, tài nguyên thiên nhiên.


+ Lên án, phê phán, đấu tranh ngăn chặn các biểu hiện, hành vi phá hoại, làm ô
nhiểm môi trờng.


- Thái độ:


+ Båi dìng cho HS lòng yêu quý môi trờng xung quanh, có ý thức giữ gìn và
bảo vệ môi trờng, tài nguyên thiên thiên nhiên.


B. Chuẩn bị:



1. GV: - Phiếu học tập cá nhân. - Thông tin mới liên quan bài học
- T×nh huèng. - §Ìn chiÕu.


2. HS: Nghiên cứu bài ở nhà; su tầm tranh ảnh.
C. Tiến trình bài dạy:


I. n nh t chc:
II. Kim tra bài cũ:


? M.trờng là gì? TNTN là gì? Cho VD.


? M.trờng và TNTN có tầm quan trọng ntn đối với đời sống con ngời? Cho
VD chứng minh?


III. Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Hoạt động của thầy và trò

Nội dung chính cần đạt


Hoạt động 2: HS tìm hiểu các biện pháp bảo


vƯ m.trêng vµ TNTN.


- HS thảo luận truyện do GV đọc SGV: Kẻ gieo
gió đang gặt bão.


? Em hiĨu giữa BVMT và sự phát triển có mqh
gì với nhau ?


? Vậy thế nào là bảo vệ m.trờng, bảo vệ TNTN?
- HS trả lời.



- Thảo luận nhóm về biện pháp BVMT:
4 nhãm:


? Em h·y chØ râ c¸c biƯn ph¸p hữu hiệu nhằm
BVMT và TNTN ?


? Em s lm gì để góp phần bảo vệ m.trờng và
TNTN?


- Th¶o ln líp:


? Em có nhận xét gì bảo vệ TNTN ở nhà trờng
và địa phơng em?


? Pháp luật có quy định gì về bảo vệ m.trờng?
( ND ở bảng phụ)


- GV treo bảng phụ: các quy định của pháp luật
về bảo vệ m.trờng và TNTN.


-1 HS đọc.


- 2 HS đọc phần d SGK.
Hoạt động 3: Luyện tập
- HS làm BT a (46 SGK)


- GV ph¸t phiÕu häc tËp, híng dÉn HS làm BT
trên phiếu.



- HS trình bày.


- GV nhn xột, đa đáp án đúng


- GV đa tình huống lên máy chiếu: Trên đờng đi
học về, Tuấn phát hiện thấy một thanh niên đang
đổ một xô nớc nhờn màu khác lạ và mùi nồng
nặc, khó chịu xuống một hồ nớc. Theo em Tuấn
sẽ ứng xử ntn?


- HS đọc yêu cầu.


- HS tranh luận, lựa chon giải pháp phù hợp.


I. Bảo vệ m.trờng và TNTN:
1, Khái niệm:


- Bo v m.trng l gi cho
m.trờng trong lành, sạch
đẹp, đảm bảo cân bằng sinh
thái, cải thiện m.trờng; ngăn
chặn, khắc phục hậu quả xấu
do con ngời và TN gây ra.
- Bảo vệ TNTN là khai thác,
sử dụng hợp lí, tiết kiệm
nguồn TNTN;phục hồi, tái
tạo TN có thể phục hồi đợc.
2, Biện pháp:


- Ban hµnh, thùc hiƯn



nghiêm quy định của PL về
bảo vệ tài nguyên m.trờng.
- Giáo dục


- RÌn thãi quen biÕt tiÕt
kiƯm các nguồn TNTN.
- Tuyên truyền nhắc nhở mọi
ngời cùng thực hiện việc bảo
vệ m.trờng và TNTN.


- Tố cáo hành vi VPPL.


II. Bµi tËp:


1, Đánh dấu + vào ơ trống
t-ơng ứng với hành vi em cho
là vi phạm quy định của
pháp luật về bảo vệ m.trờng,
TNTN? Giải thích sự lựa
chọn đó?


a. §èt rác thải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Hot ng ca thy v trũ

Nội dung chính cần đạt


- GV kết luận: Khi có ngi lm ụ nhim m.trng


hoặc phá hoại TNTN phải lựa lời can ngăn và
báo cho ngời có trách nhiệm biết.



về bảo vệ m.trờng,TNTN.


rác ra hè phố


c. T ý c ng dẫn nớc để
sữ dụng.


d. Xây bể xi măng chôn chất
độc hại.


đ. Chặt cây đã đến tuổi thu
hoạch.


e. Dùng điện ăc quy để bắt
cá.


g. Trả động vật hoang dã về
rừng.


h. X· rác, bụi bẩn ra không
khí.


i. Đổ dầu thải ra ống tho¸t
n-íc.


k. Nhóm bếp than ở ngồi
đ-ờng để tránh ơ nhiểm trong
nhà.


2, Bµi tËp øng xư:


IV. Cđng cè:


- GV đa tình huống lên máy chiếu. Tình huống:


1, Trên đờng đi học về, em thấy bạn vứt vỏ chuối xuống đờng.
2, Đến lớp học, em thấy các bạn quét lớp bụi bay mù mịt.
- HS chơi đóng vai.


+ N1,2: TH1.
+ N3,4: TH2


- GV nhận xét, đánh giá.


- GV kết luận: M.trờng, TNTN có vai trị đặc biệt đối với cuộc sống của con
ng-ời vì vậy chúng ta cần tích cực bảo vệ m.trờng, TNTN . Biện pháp bảo vệ hiệu quả
nhất là thực hiện tốt các quy định của pháp luật


V. Híng dÉn häc ë nhµ:


- Häc thuéc néi dung bµi häc.
- Lµm BT: c, d, đ (46,47)


- Su tầm tranh, ảnh về các di sản văn hoá.
VI.Rút kinhnghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Tổ trởng kí duyêt:


Ngày soạn : 20/2/2010
Ngày giảng : 22/ 2/2010



/


Bµi 15: TiÕt 24


bảo vệ di sản văn hoá



A. Mục tiêu bài häc:
- KiÕn thøc:


Giúp HS hiểu, phân biệt các khái niệm về di sản văn hoá, bao gồm: Di sản văn
hoá vật thể và di sản văn hoá phi vật thể, sự giống nhau và khác nhau giữa chúng;
- Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Thái độ:


Giáo dục HS ý thức tự hào -> ý thức bảo vệ, tôn tạo những di sản văn hoá, BV
môi trờng.


B. Chuẩn bị:


1. GV: - Soạn, nghiên cứu bài dạy.
- Băng hình, đèn chiếu.


2. HS : Tranh ¶nh vỊ các di sản văn hoá.
C.ph ơng pháp:


Trực quan, thảo luận nhóm , đàm thoại,...
D. Tiến trình bài dạy:


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bi c:



HS 1: Thế nào là bảo vệ m.trờng và TNTN?


HS 2: Để bảo vệ tốt m.trờng và TNTN chúng ta cần phải làm gì? Liên hệ bản
thân.


- GV chữa BT c, d, đ.
III. Bài mới: Giới thiệu bài


Trong những năm gần đây, tổ chức UNESCO đã có một chơng trình bảo vệ di
sản văn hố và đã đợc triển khai ở hàng trăm nớc. Còn ở Việt Nam tháng 7-2000,
Quốc Hội đã thông qua Luật di sản văn hố, TW Đảng ra Nghị quyết V về giữ gìn
và phát huy bản sắc VH dân tộc. Vậy di sản văn hố là gì và vì sao cả nhân loại,
dân tộc đều đang quan tâm đến di sản văn hoá? Chúng ta cùng tìm hiểu ở bài học
hơm nay.


Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính cần đạt


Hoạt động 1: Nhận biết về các DSVH.


- GV cho HS quan sát 3 bức ảnh ở SGK qua màn
hình.


? Em hÃy nhận biết và phân loại 3 bức ảnh trên?
Nhãm 1,2: ¶nh 1


Nhãm 3,4: ¶nh 2
Nhãm 5,6: ¶nh 3


- HS nhËn biÕt, gi¶i thÝch.
- GV giíi thiƯu ¶nh.


*, NhËn xÐt ¶nh:


nh 1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính cần đạt


DSVHTG ngày 1.12.1999



nh 2:


Vịnh Hạ Long là danh lam thắng cảnh, là
cảnh đẹp tự nhiên, đã đợc xếp hạng là Thắng cảnh
Thế giới.



nh 3 :


Bến nhà Rồng là di tích lịch sử vì nó đánh
dấu sự kiện Chủ Tịch HCM ra đi tìm đờng cứu
n-ớc- một sự kiện LS trọng đại của DT.


? Em hÃy nêu một số VD về danh lam thắng cảnh,
di tích lịch sử?


- HÃy trình bày. GV nhận xét.


- HS trình bày tranh su tầm đợc về các di sản văn
hố phân loại.



- GV tuyªn trun HS.


Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm.
- HS đọc phần bài học ở SGK


- GV đa ND bài học lên màn hình.


? Di sản văn hoá vật thể khác di sản văn hoá phi
vật thể ntn?


DSVH phi vật thể
- Sản phẩm tinh thần
- lu gi÷ b»ng trÝ nhí, ch÷
viÕt.


- Lu trun = t. miệng,
truyền nghề, trình diễn,


.


- Gồm tiếng nói, chữ viết,
tác phẩm văn học, nghệ
thuật, khoa học, ngữ văn
truyển miệng, diển xớng
dân gian, lễ hội, trang
phơc trun thèng, Vho¸
Èm thùc, tri thøc vỊ y dợc
cổ truyền.


DSVH vật thể


- Sản phÈm vËt chÊt


- Tồn tại: cơng trình, đồ
vật,…


- Gåm di tích lịch sử-
VH, khoa học, danh lam
thắng cảnh, di vật, cổ vật,
bảo vật QG.


I. Khái niệm:
1, Di sản văn hoá.


- bao gồm DSVH phi vật
thể và DSVH vật thể
- là sản phẩm tinh thần
hoặc vật chất


- có giá trị lịch sử, Văn
hoá, khoa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Hoạt động của thầy và trò

Nội dung chính cần đạt


? Di tích lịch sử khác danh lam thắng cảnh ntn?


- HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt.
Di tÝch lÞch sư


- Cơng trình XD,
địa điểm, di vt,
bo vt, c vt.



Danh lam thắng cảnh
- Cảnh quan thiên nhiên,


- a im kết hợp giữa CQTN
với cơng trình kiến trúc có giá trị
LS, khoa học, thẩm mĩ.


? Em h·y cho vÝ dô vỊ c¸c DSVH vËt thĨ vµ
DSVH phi vËt thĨ?


DSVH Vật thể
- Cố đô Huế.
- Phố cổ Hội An.
- Thánh địa Vĩnh Sơn
- Vịnh Hạ Long.
- Bến cảng Nhà Rồng.
- Động Phong Nha


DSVH Phi vËt thĨ
- Kho tµng ca dao, tục ngữ.
- Chử Hán Nôm.


- Trang phục áo dài truyền
thống.


- Nghề đan mây, tre, thêu.
- Nhà nhạc CĐ Huế, không
gian VH cồng chiêng Tây
nguyên



Hot ng 4: Tỡm hiểu ý nghĩa của BVDSVH.
? Theo em, bảo vệ DSVH, DTLS có ý nghĩa nh
thế nào?


Hoạt động 5: Luyện tập


2. ý nghÜa:


- BV tài sản quý của DT
- DS VH là bằng chứng
hùng hồn về LS dựng nớc
và giữ nớc-> biết cội
nguồn của DT-> ni
d-ỡng lịng tự hào DT, yêu
quê hơng, đất nớc


- Góp phần phát triển nền
văn hoá Việt Nam tiên
tiến, đậm đà bản sắc dân
tộc;


- Đóng góp vào kho tàng
văn hoá di sản văn hoá thÕ
giíi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính cần đạt


- GV chiếu lên màn hình đoạn bng v cỏc di sn


văn hoá.



- HS xem và phân loại di sản văn hoá.
- HS thực hiện theo bàn.


- HS trình bày theo nhóm.
- GV nhận xét.


- HS làm BT trên phiếu: Phân loại di tích lịch sử
và danh lam thắng cảnh.


Đáp án:


- Di tích lịch sử: Bảo tàng HCM, Cồn Đảo, Chùa
Một Cột, Pác Bó.


- Danh lam thắng cảnh: Vịnh Hạ long, Sầm Sơn,
Rừng Cúc phơng, Ngũ Hành Sơn, BT Cửa Tùng,


.


- HS trình bày BT trên phiếu.
GV nhËn xÐt.


IV. Cđng cè:


? Việt Nam có những di sản nào đợc UNESCO cơng nhận là di sản văn hố thế
giới?


HS chơi trị chơi: 2 nhóm thi viết nhanh tên các di tích LS văn hố ở địa ph
-ng QTr.



GV nhận xét HS chơi, ghi điểm.


GV khỏi quát bài, kết luận: VN có rất nhiều di sản văn hoá, thể hiện truyền
thống văn hoá lâu đời của dân tộc, rất đáng tự hào.


E. H íng dÉn häc ë nhµ:
- Häc bµi, lµm BT c, d.


- Nghiên cứu trớc phần Quy định của PL về BVDSVH; trách nhim ca mi
chỳng ta?


- Su tầm các bài hát, bài thơ viết về các di sản văn hoá.
G. Rút kih nghiÖm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

---


Ngày soạn : 27 / 2/ 2010
Ngày giảng : 1/3/ 2010


Bµi 15: TiÕt 25





bảo vệ di sản văn hoá (Tiếp)
A. Mục tiêu bµi häc:


- KiÕn thøc:


+ Hiểu một số quy định của PL về BVDSVH


+ Hiểu ý nghĩa của việc bảo vệ di sản văn hoá.
- Kỹ năng:


Hình thành hành động cụ thể; biết tham gia ngăn ngừa, tuyên truyền giữ gìn,
bảo vệ DSVH.


- Thái độ:


ý thức tôn tạo, bảo vệ; Ngăn ngừa hành động xâm hại đến DSVH (cố ý,vô
ý)


B. ChuÈn bÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

2. HS: Nghiên cứu bài trớc ở nhà.
C. Ph ơng pháp :


Vấn đáp , đàm thoại , nêu gơng ,...
D. Tiến trình bài dạy:


I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài c:


HS1: Thế nào là di sản văn hoá? Cho VD


HS2: Di sản văn hoá vật thể khác di sản văn hoá phi vật thể ntn? Cho VD.
III. Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài:


Chúng ta đã học và biết đợc dân tộc VN có một kho tàng quý báu, rất phong


phú các di sản văn hố. Việc giữ gìn và bảo vệ các di sản văn hố có ý nghĩa ntn
cũng nh quy định của PL về bảo vệ các DS đó ra sao, chúng ta cùng tìm hiểu tiếp
qua bài học hơm nay.


Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính cần đạt


Hoạt động 2: Giới thiệu ý nghĩa và


<i>xác định trách nhiệm ca mi cụng</i>
<i>dõn.</i>


- GV nêu câu hỏi:


? ý nghĩa của việc giữ gìn, bảo vệ di
sản văn hoá?


- HS trả lời, GV nhận xét.
GV kÕt luËn:


+ ý nghÜa LS: DÊu Ên cña sù ph¸t
triĨn cđa DT, gióp ta thÊy râ céi ngn
cđa DT


+ ý nghĩa văn hố: Phản ánh giá trị
đặc sắc riêng của DT Việt Nam.


+ Giá trị kinh tế-văn hố: Ngày nay
DSVH có ý nghĩa kinh tế không nhỏ.
ở nhiều nớc, du lịch sinh thái đã trở
thành ngành kinh tế có thu nhập cao,
đợc gọi là ngành kinh tế công nghiệp


không khói, đồng thời qua du lịch
thiết lập quan hệ quốc tế trong thời đại
hội nhập cùng phát triển.


+ Bảo DSVH còn góp phần bảo vệ
môi trêng tù nhiªn, m«i trêng sèng


1. ý nghÜa:


- BV tài sản quý của DT


- DS VH l bng chứng hùng hồn về
LS dựng nớc và giữ nớc-> biết cội
nguồn của DT-> ni dỡng lịng tự
hào DT, yêu quê hơng, đất nớc


- Góp phần phát triển nền văn hoá
Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc
dân tộc;


- §ãng góp vào kho tàng văn hoá di
sản văn hoá thế giíi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính cần đạt


của con ngời, một vấn đề bức xỳc ca


nhân loại hiện nay.


- HS lấy VD chứng minh.



-GV: Để làm tốt vấn đề này, Đảng và
nhà nớc ta đã ban hành Luật di sản
văn hóa.


- GV đa ND luật DSVH ngày
29-06-2001 lên máy chiếu. 2HS đọc.


? Em hãy nêu tóm tt quy nh ca PL
v BVDSVH ?


? Nêu một vài tấm gơng tốt (xấu) về
việc giữ gìn và bảo vệ các di sản văn
hoá mà em biết.


- GV cho HS biết thực trạng BVDSVH
ở nớc ta qua thông tin sù kiƯn


- GV cho HS nghe §iỊu 272 Bé lt
h×nh sù


? Trách nhiệm của cơng dân trong việc
bảo vệ và giữ gìn các di sản văn hố?
(Bảo vệ, sử dụng hợp lý, không làm
trái các quy định của PL)


- HS nªu - nhËn xÐt.


? Em sẽ làm gì để góp phần giữ gìn và
bảo vệ DSVH? (Giữ gìn sạch đẹp, đi
tham quan khơng vứt rác bừa bãi, tố


giác kẻ ăn cắp các cổ vật, di vật,
chống mê tín dị đoan, tham gia các lễ
hội truyền thống.)


Hoạt động 3: Luyện tập.


- GV chiÕu néi dung BT a lên máy
chiếu, HS làm vào phiếu học tập.
- GV chữa bài.


- GV: Bảo vệ DSVH không chỉ là ý
muốn, sở thích mà còn là quyền lợi,
trách nhiệm của mọi ngời. Đồng thời
cần tuyên truyền mọi ngời cùng thực


2. Nhng quy định của pháp luật về
bảo vệ DSVH.


- Nhà nớc có chính sách bảo vệ và
phát huy giá trị DSVH.


- Nhà nớc bảo vệ quyền, ích lợi hợp
pháp của chủ sở hữu DSVH. Chủ sở
hữu DSVH có trách nhiệm bảo vệ,
phát huy giá trị DSVH.


- Nghiêm cấm:


+ Chiếm đoạt, làm sai lệch DSVH.
+Huỷ hoại, gây nguy cơ huỷ họai


DSVH.


+ o bi trỏi phộp địa điểm khảo cổ,
xây dựng trái phép, lấn chiếm đất đai
thuộc DSVH.


+ Trao đổi, vận chuyển DSVH ra nớc
ngoài.


+ Lợi dụng bảo vệ và phát huy giá trị
DSVH để thực hiện những hành vi trái
pháp luật.


* Bài tập:


a. Hành vi góp phần giữ gìn, bảo vệ
DSVH: 3, 7, 8, 8, 11, 12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung chính cần đạt


hiện. Nếu phỏt hin cú nhng hnh vi


phá hoại thì phải kịp thời ngăn chặn,
báo cho cơ quan có trách nhiệm ngăn
chặn, xử lý kịp thời.


IV. Củng cố:


- HS làm bài tập STKTPL trang 109:


GV kết luận: Xã hội càng văn minh, càng phát triển thì ngời ta càng có xu hớng


quan tâm đến DSVH. Đó là một nhu cầu của cuộc sống. Thế hệ mai sau có quyền
biết đợc giá trị văn hố nói chung và DSVH nói riêng. Với trách nhiệm là một công
dân tơng lai, chúng ta phải biết gìn gữ và phát huy những giá trị văn hóa đó, để làm
giàu đất nớc, để góp phần làm phong phú hơn văn hố nhân loại.


E. H íng dÉn häc ë nhµ:
- Lµm bµi tËp: b, d, e (60, 51).
- Học ôn các bài: 12, 13, 14, 15.
- Chuẩn bÞ kiĨm tra viÕt 1 tiÕt.
G. Rót kinh nghiƯm:


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Ngày soạn : 14/ 3/ 2010
Ngày giảng : 17 / 3 / 2010




TiÕt 26:



KiÓm tra viÕt 1 tiÕt.



A. Mơc tiªu :
- KiÕn thøc:


HS hệ thống đợc các kiến thức đã học về sống và làm việc có kế hoạch,
quyền và nghĩa vụ của trẻ em, bảo vệ m.trờng và TNTN, bảo vệ di sản văn hoá
một cách khoa hc, chớnh xỏc.



- Kỹ năng:


+ Rèn cho HS kỹ năng nhận xét, so sánh sự việc.
+ Trình bày bài sạch, đẹp, khoa học.


- Thái độ:


+ HS tù gi¸c, trung thùc trong bài làm.
B. Chuẩn bị:


1. GV: §Ị kiĨm tra.
2. HS : Häc kÜ bµi.


C. Tiến trình bài dạy:
I. ổn định tổ chức:


II. KiÓm tra:


- GV nhắc nhở HS trớc lúc làm bài.
- GV phỏt .


- HS làm bài.


Đề bài Đáp án


Câu 1:


theo qui định của phápluật nớc ta
trẻ em có những bổn phận nh thế
nào ?



<i>Tr¶ lêi :</i>


Học sinh có nhiều cách trình bày khác
nhau nhng cần trả lời đợc các ý sau:
- Yêu Tổ quốc , , có ý thức xây dựng
và bảo vệ tổ quốc Việt Nam Xó hi
ch ngha .


- Tôn trọng pháp luật , tôn trọng ngời
khác ;


- Yờu quý kớnh trng, giỳp đỡ ông bà
cha mẹ , lễ phép với ngời lớn ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

C©u 2:


Thế nào là tài nguyên thiên nhiên ?
Tài nguyên thiên nhiên có ý nghĩa nh
thế nào đối với i sng cu con ngi?


Câu 3 : ( Bài tập t×nh huèng )


Sinh ra trong một gia đình nghèo
khó , đơng con , bố mẹ Tú phải làm
lụng vất vả để cho anh em Tú đợc đi
học cùng các bạn . Nhng do đua đòi
ham chơi , tú đã nhiều lần bỏ học đi
chơi cùng với những bạn bè xấu . Kừt
quả học tập của Tú ngày càng kém ,


cuối năm Tú không đủ điểm để lên lớp
và phải học lại .


Hãy nêu nhận xét của em về việc
làm của Tú ,theoem Tú đã khơng làm
trịn quyền và bn phn no ca tr
em ?


trình phổ cập giáo dôc ;


- Không đánh bạc , uống rợu bia , , hút
thuốc và dùng các chất kích thích có
hại cho sức khoẻ .


<i>Tr¶ lêi :</i>


- Tài nguyên thiên nhiên là những của
cải vật chất có sẵn trong tự nhiên mà
con ngời có thể khai thác , chế biến ,
sử dụng , phục vụ cuộc sống cả con
ngời ( rừng cây, các động , thực vật
quý ,hiếm ,...) .


- Tài nguyên thiên nhiên là một bộ
phận thiết yếu của môi trờng , có quan
hệ chặt chẽ với mơi trờng . Mỗi hoạt
động kinh tế , khai thác tài nguyên
thiên nhiên dù tốt hay xấu đều có tác
động đến mơi truờng .



- Tài ngun thiên nhiên có tầm quan
trọng đặc biệt đối với đời sống của
con ngời , tạo nê cơ sở vật chất để phát
triển kinh tế , văn hoá , xã hội , tạo
cho con ngời phơng tiện sinh sống ,
phat triển trí tuệ, đạo đức tinh thần .
<i>Trả lời :</i>


Hs cần trả lời đợc các ý cơ bản nh
sau :


- Tú đã không thực hiện tốt quyền và
bổn phận của trẻ em .


- Tú đã khơng thực hiện và làm trịn
bổn phận của trẻ em dó là :


+ Bổn phận u q , kính trọng ,
giúp đỡ cha mẹ ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>



*) Hết giờ Gv thu bài để chấm điểm .
D. H ớng dẫn về nhà :


- Xem lại bài .chuẩn bị bài :Quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo .
E. Rút kinh nghiệm :


Ngày soạn: 22/ 3/ 2010
Ngày giảng : 24 /3/ 2010



Bµi 16: TiÕt 27



QuyÒn tù do tÝn ngỡng và tôn giáo



A. Mục tiêu bài học:
- Kiến thøc:


Giúp HS hiểu đợc tơn giáo là gì, tín ngỡng là gì, mê tín là gì? Tác hại của
mê tín dị đoan ; Sự giống nhau và khác nhau giữa tín ngỡng và tôn giáo.
- Kỹ năng:


HS phân biệt đợc tơn giáo, tín ngỡng, mê tín.
- Thái độ:


Giúp HS có thái độ tơn trọng tự do tín ngỡng và tôn giáo.


Tôn trọng những nơi thờ tự, những phong tục tập quán, lễ nghi của các
tín ngỡng tôn giáo.


B. Chuẩn bị:
1. GV:


SGV, SGK; Điều 70 Hiến pháp 1992; Điều 129 Bộ luật hình sự; Một số
thông tin, tình huèng liªn quan;


2. HS:


Chuẩn bị bài ở nhà; Su tầm các câu chuyện về tín ngỡng, tôn giáo, mê
tín,dị đoan .



C. Ph ơng pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

D. Tiến trình bài dạy:
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ:


? Nªu ý nghÜa cđa việc bảo vệ di sản văn hoá?


?: Trách nhiệm của HS trong việc bảo vệ DSVH là gì ? (Nêu 1 số việc làm
không tốt )


?: Phỏp lut nc ta đã quy định nh thế nào về BVDSVH ?
III. Bài mới:


<i> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</i>


? Tại sao ở nớc ta cũng nh nhiều nớc trên TG lại có hiện tợng có ngời thì theo
tơn giáo này, có ngời thì theo TG khác, có ngời thì khơng theo 1 tơn giáo nào ?
? ở gia đình em có bàn thờ tổ tiên khơng? Bố mẹ em có thờng xuyên thắp
h-ơng thờ cúng tổ tiênkhông? Thờ cúng tổ tiên là hiện tợng tơn giáo hay tín ngỡng ?
Bài học hơm nay sẽ giúp các em tìm hiểu và trả lời các câu hỏi này.


Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt


Hoạt động 2: Tìm hiểu thơng tin, sự


kiƯn.


- HS đọc thông tin, sự kiện về tình
hình tơn giáo ở VN.



- HS th¶o ln nhãm.


? : Em hÃy kể tên 1 số tôn giáo chính
ở nớc ta ?


1, Tình hình tôn giáo ở VN.


- Có nhiều loại tôn giáo, tín ngỡng.
- Gồm: Phật giáo, thiên chúa giáo, Cao
Đài, Hoà Hảo, Tin Lành.


? Em hÃy nhận xét chung về tình hình
tôn giáo ở Việt Nam ?(tích cực và tiêu
cực)


a. Tích cực:


- L ngi lao ng.
- Cú tinh thn yờu nc.


- Góp nhiều công sức XD và bảo vƯ
TQ.


- Thùc hiƯn tèt chÝnh s¸ch p.lt.


- Hàng chục đạo thanh niên có đạo hy
sinh trong chiến tranh bảo vệ TQ.
b. Tiờu cc:



I. Thông tin sự kiện:


1, Tình hình tôn giáo ở VN.
- Có nhiều loại tôn giáo, tÝn
ngìng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt


- Trình độ thấp  mê tín.


- Bị kích động  lợi dụng vào mục
đích xấu.


- Hoạt động trái pháp luật.


- ¶nh hởng tới sức khoẻ, tài sản.
- Tổn hại lợi ích quốc gia.


? Địa phơng chúng ta có những tôn
giáo nào ?


- Phật giáo ,Thiên chúa giáo.


? Thê cóng tỉ tiªn là hiện tợng tôn
giáo hay tín ngỡng ?


- Tín ngỡng.


? Tôn giáo và tín ngỡng giống nhau và
khác nhau nh thế nào ?



? Thế nào là tín ngỡng, tôn giáo?
- HS trình bày ý kiến .


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- GV kÕt luËn


- GV cho HS xem ¶nh về một số tôn
giáo và nghi lễ của các TG.


- GV đa câu ca giao.


Dù ai đi ngợc về xuôi


Nh ngày giỗ tổ mùng mời tháng ba”
? “Tổ” trong câu ca giao trên là ai? Vì
sao phải giỗ tổ? Biểu hiện của việc
làm đó nh thế nào?


- Tỉ: Vua Hïng. Ngêi cã c«ng dùng
n-íc. Thê cóng vua Hïng thĨ hiƯn
trun thèng nhí ¬n tỉ tiªn.


? Nhà Lan theo đạo phật, nhà Mai theo
đạo thiên chúa thì thờ ai?


- Đạo phật thờ, thờ tổ tiên bằng cách
lập bàn thờ, thắp hơng, tụng kinh.
- Đạo thiên chúa, thờ đức chúa, khơng


II. Kh¸i niƯm:



1. Tín ngỡng: lịng tin vào một
cái gì đó thần bí (thần linh,
th-ng , chỳa tri.)


2. Tôn giáo: Là một hình thøc
tÝn ngìng cã hƯ thèng tỉ chøc,
víi nh÷ng quan niƯm, gi¸o lÝ
thĨ hiƯn râ sù tÝn ngìng, sïng
b¸i thần linh và những h×nh
thøc lƠ nghi thĨ hiƯn sù sïng
b¸i Êy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt


thắp hơng mà đi nghe giảng kinh đạo.


- GV đọc cho HS nghe chuyện “ Một
thiếu nữ chết vì chữa bệnh bằng đồng
cốt” Báo tiền phong số 223 ngày
7-11-2002.


- GV cho HS lÊy VD vỊ mª tÝn dị
đoan?


? Thế nào là mê tín dị đoan ?


? Ti sao phải chống mê tín dị đoan? 3. Mê tín dị đoan: Tin vào
những điều mơ hồ, nhảm nhí,
khơng phù hợp với lẽ tự nhiên
(tin vào bói tốn, chữa bệnh


bằng phù phép.) dẫn tới hậu
quả xấu cho cá nhân, gia đình,
cộng đồng về sức khoẻ, thời
gian, tài sản, tính mạng.


IV. Cđng cè:


? Tín ngỡng, tôn giáo và mê tín dị đoan khác nhau ntn?
- GV kÕt luËn ND chÝnh tiÕt 1


V. Híng dÉn häc ë nhµ.
- Häc bµi, µm BT a, b


+ T×m hiĨu ND qun TD tÝn ngìng vµ TG


+ Đảng và Nhà nớc ta có những chủ trơng và quy định nào về tín
ngỡng , tôn giáo.


+ Hµnh vi VPPL vỊ TN vµ TG ?


+ Tr¸ch nhiƯm cđa CD trong viƯc thùc hiƯn qun ?
VI. Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Bµi 16: TiÕt 28





Qun tù do tÝn ngìng vµ tôn giáo


( tiết 2)




A. Mục tiêu bài học:


- Kiến thøc:


Giúp HS hiểu đợc nội dung quyền tự do tín ngỡng và tơn giáo, thế nào là vi
phạm quyền tự do tín ngng v tụn giỏo?


- Kỹ năng:


HS biết tôn trọng tự do tín ngỡng của ngời khác, đấu tranh chống các hiện
t-ợng mê tín dị đoan, vi phạm quyền tự do tín ngỡng của nhân dân


Tố cáo với cơ quan chức năng những kẻ kợi dụng tín ngỡng, tơn giáo để
làm trái pháp luật.


- Thái độ:


Giúp HS có thái độ tơn trọng tự do tín ngỡng và tơn giáo.


Tôn trọng những nơi thờ tự, những phong tục tập quán, lễ nghi của các tín
ngỡng, tôn giáo.


B. Chuẩn bị:
- GV:


Hiến pháp VN 1992, điều 70; Bộ luạt HS , Điều 129. Tình huống đạo đức.
Tranh ảnh.


- HS:



Chuẩn bị các tình huống thực tế liên quan (địa phơng, báo chí)
C. Tiến trình bài dạy:


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bi c:


GV nhận xét bài kiểm tra, trả bài, vào điểm.
III. Bài mới:


Hot ng ca thy v HS

Ni dung chính cần đạt


Hoạt động 2:Tìm hiểu quyền TD


TNVTG.


- HS đọc và tìm hiểu thơng tin ở SGK
về chính sách, pháp luật của Đảng và
nhà nớc ta đối với tụn giỏo.


- HS thảo luận nhóm:


N1,2: Thế nào là quyền tự do tín
ng-ỡng và tôn giáo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt



N3,4: Đảng và nhà nớc ta có những
chủ trơng và quy định nh thế nào về
quyền tự do tín ngỡng và TG ? Những
hành vi nh thế nào thể hiện quyền tự
do tín ngỡng, tôn giáo?



N5,6: Những hành vi nh thế nào là thể
hiện sự tôn trọng quyền TDTNVTG ?
? Em sẽ làm gì để thực hiện tốt quyền
tự do tín ngỡng và TG ca CD ?


(học tập văn hoá; nắm chắc pháp luật;
không mê tín dị đoan; không tin điều
nhảm nhí, luôn nâng cao hiểu biết,)
N7,8: Thế nào là vi phạm quyền tự do
tín ngỡng, tôn giáo?


- HS trình bày ý kiến th¶o luËn - nhËn
xÐt.


- GV nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 3: Luyện tập.
- HS làm bài tập: e, g (54).


có quyền thơi khơng theo, bỏ để theo
một tín ngỡng tơn giáo khác.


2. Tr¸ch nhiƯm cđa CD:


- Chúng ta phải tơn trọng quyền tự do
tín ngỡng, tơn giáo của ngời khác.
- Tôn trọng nơi thờ tự: Chùa, miếu,
đền, nhà thờ.


- Khơng đợc bài xích, gây mất đồn


kết, chia rẽ giữa những ngời có tín
ng-ỡng, tơn giáo khác nhau.


3. Nghiªm cÊm:


việc lợi dụng tín ngỡng, tơn giáo, lợi
dụng quyền tự do, tín ngỡng, tôn giáo
để làm trái pháp luật và chính sỏch
ca nh nc.


III. Bài tập:


Bài e: Đáp án 1, 2, 3, 4, 5.


Bµi g: HS hiƯn nay cã hiện tợng mê
tín dị đoan. HS trình bày cách khắc
phục.


IV. Củng cố:


- HS làm bài tập lên phiếu:


1. Những hành vi nào sau đây cần phê phán:
a. Nói năng thiếu văn hoá khi đi lễ chùa.


b. Quần áo thiếu lịch sự khi đi lễ chùa.


c. Tuân theo quy định của nhà chùa về thời gian, tác phong và hành vi
lễ chùa.



d. Đọc báo, hút thuốc khi nghe cha giảng đạo.
e. Nghe giảng đạo đức một cách chăm chú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

1. Đi lễ để đợc điểm cao.
2. Khụng n trng.


3. Không ăn xôi lạc.
4. Không ăn chuối.
5. Sợ gặp phụ nữ.


- Mùng năm mời bốn hai ba.


Đi chơi cũng thiệt huống là đi buôn.
- Chớ đi ngày bảy, chớ về ngày ba.


* GV kt lun bi học: Gia đình các em cũng nh bao gia đình khác trên đất nớc ta
có thể theo đạo phật, đạo thiên chúa… và có thể khơng theo đạo nào. Dù là đạo gì
cũng là mục đích hớng vào điều thiện, tránh điều ác, việc làm đó thể hiện sự sùng
bái, tơn kính, mhớ về cội nguồn, tổ tiên, tơn vinh ngời có cơng với nớc.


V. Híng dÉn häc ë nhµ:


- Học bài, làm bài tập a, c, d, đ.
- Xem tríc bµi 17.


VI. Rót kinh nghiƯm :


...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Ngµy soạn : 4/4/ 2010
Ngày giảng : 7 / 4/ 2010




Bµi 17: TiÕt 29



Nhµ níc céng hoµ x héi chđ nghÜa<b>·</b>
việt nam


A. Mục tiêu bài học:
- KiÕn thøc:


Giúp HS hiểu đợc nà nớc CHXHCN Việt Nam là nhà nớc của ai, ra đời từ bao
giờ, do ai (Đảng nào) lãnh đạo. Cơ cấu tổ chức nhà nớc của nhà nớc ta hiện nay bao
gồm những loại cơ quan nào. Phân chia thành mấy cấp và tên gọi của từng cấp.
Chức năng, nhiệm vụ của từng cơ quan nhà nớc.


- Kü năng:


HS phõn bit đợc cơ cấu tổ chức bộ máy nhà nớc từ TW-địa phơng
- Thái độ:


Hình thành ở HS ý thøc tù gi¸c trong viƯc thùc hiƯn chÝnh s¸ch cđa Đảng và
pháp luật của nhà nớc, sống và học tập theo pháp luật, tinh thần trách nhiệm bảo vệ
cơ quan nhà nớc.


B. Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

2. HS: Xem tríc bµi ë nhµ.


C.Ph ơng pháp :


Thảo luận nhóm , đàm thoại , trực quan,....
D.Tiến trình bài dạy:


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


? Pháp luật của nhà nớc ta đã quy định ntn về quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo?
? Em sẽ làm gì để thực hiện tốt quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo của công dân?
- GV nhận xét, ghi điểm.


III. Bµi míi:


Giíi thiƯu bµi:


- GV cho HS xem đoạn băng có hình ảnh Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập tại
quảng trờng Ba Đình lịch sử.


- GV: Để hiểu đợc vấn đề nhà nớc, cơ cấu chức năng và quyền hạn, chúng ta
cùng tìm hiểu bài học ngày hôm nay: “ Nhà nớc CHXHCNVN ”


Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt


- 1 HS đọc phần thông tin, sự kiện ở


SGK.


- HS th¶o luËn nhãm.


- N1,2: Nớc ta - Nớc VNDCCH - ra


đời từ bao giờ và khi đó ai là chủ tịch
nớc?


- N3,4: Nhà nớc VNDCCH ra đời từ
thành quả cuộc cách mạng nào? Cuộc
cách mạng đó do ai lãnh đạo?


N5,6: Nhà nớc ta đổi tên thành
CHXHCNVN vào năm nào? Tại sao
đổi tên nh vậy?


? Nhµ níc ta lµ nhµ nớc của ai?


- Đại diện nhóm lên bảng trình bày
phần trả lời?


- GV nhận xét, bæ sung.


- GV chiếu lên máy lời trích tuyên
ngôn độc lập của chủ tịch HCM.


? Suy ngĩ, tình cảm của em đối với
Bác Hồ khi đọc: “Tuyên ngôn c


I. Thông tin, sự kiện:
1. Nhà nớc:


- Nớc Việt Nam DCCH ra đời ngày
02-09-1945. Bác Hồ làm Chủ tịch.
- Nhà nớc Việ Nam DCCH ra đời là


thành quả của cuộc Cách mạng tháng
8-1945, do ĐCSVN lãnh đạo.


- Ngày 2.7.1976 Quốc hội đổi tên…
Vì: Chiến dịch HCM lịch sử đã giải
phóng miền Nam thống nhất đất nớc.
Cả nớc bớc vào thời kì quá độ lên
CNXH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt


lập”


? Bài thơ nào nói lên ý chí dành độc
lập của cha ông ta ngày trớc?


- GV kết luận: Trải qua mấy ngàn năm
lịch sử, nhân dân Việt Nam lao động
cần cù, sáng tạo, chiến đấu anh dũng
để dựng nớc và giữ nớc, hun đúc nên
truyền thống đoàn kết, nhân nghĩa,
kiên cờng bất khuất của dân tộc và xây
dựng nền văn hoá Việt Nam. Một nhà
nớc Việt Nam DCCH. Nhà nớc công
nông đầu tiên ở Đơng Nam á.


Hoạt động 3: Tìm hiểu cơ cấu tổ chức
bộ máy nhà nớc.


- HS quan sát sơ đồ phân cấp bộ máy
nhà nớc.



? Bộ máy nhà nớc ta đợc phân chia
thành mấy cấp? Tên gọi của từng cấp?
? Bộ máy nhà nớc cấp TW gồm cú
nhng c quan no?


? Bộ máy nhà nớc cấp tỉnh - Tphố gồm
có những cơ quan nào?


? Bộ máy nhà nớc cấp Huyện (Quận,
thị xÃ) gồm những cơ quan nào?


? Bộ máy nhà nớc cấp xà (Phờng, thị
trấn) gồm những cơ quan nào?


- GV nhận xét, ghi bảng.


2. Phân cấp bộ máy nhà nớc:
4 cÊp: TW, tØnh, hun, x·.


- Qc héi, chÝnh phđ, TAND tèi cao,
VKSND tèi cao.


- H§NH, UBND, TAND, VKSND
tØnh-thµnh phè.


- H§NH, UBND, TAND, VKSND
hun (quận, thị xÃ)


- HĐND - UBND x· (Phêng, thÞ


trÊn).


IV. Cđng cè:


? Vì sao nói: Nhà nớc ta là nhà nớc của dân, do dân, vì dân?


( Vỡ: Nh nc ta là thành quả của cách mạng Tháng 8 do nhân dân thực hiện,
do dân lập ra và hoạt động vì lợi ích của nhân dân).


- HS chơi trò chơi Nhanh tay nhanh mắt. Tìm và gắn nhanh các cơ quan vào
bộ máy nhà níc.


- GV nhËn xÐt HS chơi, ghi điểm.
V. Hớng dẫn học ở nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

...
...
...


---




Ngày soạn : 11/ 4/ 2010
Ngày giảng : 14 / 4/ 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Nhµ níc céng hoµ x héi chđ nghÜa <b>·</b>
viƯt nam (Tiết 2)



A. Mục tiêu bài học:
- KiÕn thøc:


HS hiểu chức năng, nhiệm vụ của từng cơ quan nhà nớc.
- Kỹ năng:


Giúp và GD HS biết thực hiện đúng pháp luật của nhà nớc, những quy định của
chính quyền địa phơng và quy chế học tập của nhà trờng. Báo cáo kịp thời cho
những cơ quan chức năng khi thấy những trờng hợp vi phạm pháp luật hoặc khả
nghi. Giúp đỡ cán bộ nhà nớc thi hành công vụ.


Đấu tranh, phê phán những hiện tợng tự do vô kỷ luật.
- Thái độ:


Hình thành ở HS ý thức tự giác trong việc thực hiện chính sách của Đảng và
pháp luật của nhà nớc, sống và học tập theo pháp luật, tinh thần trách nhiệm bảo vệ
cơ quan nhà nớc.


B. Chuẩn bị:


1. GV: Sơ đồ phân cấp, phân công bộ máy nhà nc.


- Hiến pháp nớc Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam năm 92.
2. HS: Xem trớc bài học.


C. Tiến trình bài dạy:
I. ổn định tổ chức:


II. KiĨm tra bµi cị:



? Nhà nớc ta ra đời vào thời gian nào? Với tên gọi là gì? Lúc nào đựơc đổi thành
nhà nớc CHXHCN Việt Nam?Nhà nớc ta là nhà nớc của ai, do Đảng nào lãnh đạo?
? Ghép các miếng ghép để có sơ đồ phân cấp bộ máy nhà nớc.


? Lµm bµi tËp e (59).
III. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần t


Hot ng 1: Tỡm hiu chc


năng, nhiệm vụ của các
cơ quan nhà níc.


- GV Đa sơ đồ phân cơng bộ
máy nhà nớc, HS quan sát.
- GV nêu câu hỏi:


? Bộ máy nhà nớc gồm
những loại cơ quan nào? Mỗi
loại cơ quan bao gồm những
cơ quan cụ thể nào?


1. B mỏy nh nớc: Là hệ thống tổ chức bao
gôm các cơ quan nhà nớc cấp TƯ và cấp địa
phơng gồm 4 loại cơ quan:


- Cơ quan quyền lực nhà nớc, đại biểu của nhân
dân, do nhân dân bầu ra, bao gồm Quốc hi v
HND cỏc cp (Tnh, huyn, xó).



- Cơ quan hành chính nhà nớc, bao gồm chính
phủ và UBND các cấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt



- HS hoạt động nhóm:


? Cơ quan nào là cơ quan đại
biểu cao nhất, cơ quan quyền
lực cao nhất? Vì sao?


- GV đa Hiến pháp nớc
CHXHCN Việt Nam. Điều
83,84 HS đọc.


? Vì sao HĐND đợc gọi là cơ
quan đại biểu của nhân dân
và là cơ quan quyền lực của
NN ở địa phơng? Nhiệm vụ
của HĐND là gì?


- HS đọc Hiến pháp nớc
CHXHCN Việt Nam điều
119, 120


? Chính phủ làm nhiệm vụ
gì? Vì sao Chính phủ đợc gọi
là cơ quan chấp hành của
Quốc hội và là cơ quan hành
chính nhà nớc cao nhất?


- HS đọc điều 109 Hiến pháp
nớc CHXHCN Việt Nam
năm 1992.


- GV cho HS phân biệt:
“Quyền lực” và “Chấp hành”
(Quyền lực: Quyền định đoạt
mọi cơng việc quan trọng về
chính trị và sức mạnh để đảm
bảo việc thực hiện quyền y).


- Cơ quan kiểm sát: Viện kiểm sát nhân dân
( Tối cao, tỉnh, huyện, VKS qu©n sù).


- Quốc hội là cơ quan bao gồm những ngời có
tài, có đức do nhân dân lựa chọn, bầu ra, tham
gia làm những việc quan trọng nhất của nhà
n-ớc:


+ Làm Hiến pháp, luật để quản lý xã hội.


+ Quyết định các chính sách cơ bản về đối nội,
đối ngoại.


+ Quyết định các nguyên tắc chủ yếu về tổ
chức và hoạt động của nhà nớc về nghệ thuật và
hoạt động của công dân.


- HĐND là cơ quan bao gồm những ngời có tài,
đức do nhân dân địa phơng lựa chọn bầu ra,


tham gia công việc nhà nớc ở địa phơng:


+ Ra NQ về các biện pháp thi hành nghiêm
chỉnh hiến pháp và pháp luật ở địa phơng.
+ Ra NQ về kế hoạch phát triển KT - XH, ngân
sách, GD, quốc phòng, AN ở địa phng.


- Chính phủ là cơ quan chấp hành của quốc hội
và là cơ quan hành chính nhà nớc cao nhất. Vì
chính phủ do quốc hội bầu ra. Nhiệm vụ:


+ Tổ chức thi hành hiến pháp, các luật và nghị
quyết quốc hội; báo cáo công tác trớc quốc hội.
+ Tổ chức điều hành thèng nhÊt trong toµn
qc viƯc thùc hiƯn c¸c nhiƯm vơ chÝnh trÞ,
kinh tÕ, VH-XH,...


- UBND do HĐND cùng cấp bầu ra. Nhiệm vụ:
Quản lý, điều hành những công việc nhà nớc ở
địa phơng, các VB nhà nớc cấp trên và Nghị
quyết của HĐND.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt


? UBND làm nhiệm vụ gì?


Vì sao UBND đợc gọi là cơ
quan chấp hành của HĐND
và là cơ quan hành chính NN
ở địa phơng?



- HS đọc điều 123 Hiến pháp
nớc CHXHCN Việt Nam
năm 1992.


? TAND có nhiệm vụ gì?
? VKSND có nhiệm vụ gì?
- HS đọc điều 126, 127, 137
Hiến pháp nớc CHXHCN
Vit Nam nm 1992.


- HS trả lời câu hỏi - GV kÕt
luËn.


? Trách nhiệm của nhà nớc
và công dân đối với việc XD,
BV nhà nớc là gì?


- HS làm BT: So sánh bản
chất NN XHCN với TB.
Hoạt động 2: Luyện tập
- GV tổ chức cho 2 đội chơi
BT d.


Thi nhanh tay, nhanh m¾t.
- GV nhËn xÐt, Ghi điểm.
Bài tập: d. Đáp án: 2, 4, 7


công dân GD con ngời ý thức tuân theo pháp
luật, giữ gìn trật tự kĩ cơng.



- VKSND có nhiệm vụ thực hành quyền cơng
tố và kiểm soát các hoạt động t pháp. Trờng
hợp vi phạm pháp luật nghiêm trọng - tội phạm
thì VKSND thực hiện quyền cơng tố NN (Khởi
tố, truy tố ngời có hành vi phạm tội ra trớc Tồ
án).


2. Trách nhiệm cảu Nhà nớc và công dân.
(SGK)


Nhà nớc XHCN
- Của dân, do dân,
vì dân.


- CS lónh o.
- Dõn giàu, nớc
mạnh, xã hội công
bằng, dân chủ, văn
minh.


- Đoàn kết, hữu
nghị.


Nh nc TB
- 1 s ngi i din cho
giai cp TS


- Nhiều Đảng chia quyền
lợi.



- Làm giàu giai cấp TS.


- Chia rẽ, gây chiến
tranh.


IV. Cñng cè:


? Bản chất của nhà nớc ta.
? Nhà nc ta do ai lónh o?


? Bộ máy nhà nớc ta bao gồm cơ quan nào?


- HS chơi TC: Đặt các từ thích hợp vào ô cần thiết.


N.Dân


QH


hội


CP


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

GV tổng kết: Ngày 2.9.1945, tại quảng trờng Ba Đình. Bác Hồ kính u của chúng
ta đọc Tun ngơn Độc lập khai sinh ra nớc VNDCCH. Đó là nhà nớc của dân, do
dân, vì dân. Mỗi chúng ta phải ra sức học tập, thực hiện tốt các chính sách của NN,
góp phần xây dựng xã hội bình n, hạnh phúc.


V. Hớng dẫn học bài ở nhà:
- Học bài.



- Nghiên cứu trớc bài 18.
VI. Rút kinh nghiệm :


...
Ngày soạn : 18 / 4 / 2010


Ngày giảng : 21 /4/ 2010


Bài 18: Tiết 31



Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở



<i>( xÃ, phờng, thị trấn ) </i>
A. Mục tiêu bài học:


- Kiến thức:


Giúp HS hiểu đợc bộ máy cấp cơ sở (xã, phờng, thị trấn) gồm có những cơ quan
no?


- Kỹ năng:


Giỳp và giáo dục HS biết xác định đúng cơ quan nhà nớc ở địa phơng mà mình
cần đến để giải quyết những cơng việc của cá nhân hay gia đình nh cấp, sao giấy
khai sinh, đăng kí hộ khẩu. Tơn trọng và giúp đỡ cán bộ địa phơng thi hành công
vụ.


- Thái độ:


Hình thành ở HS tính tự giác trong cơng việc thực hiện chính sách của Đảng,


pháp luật của nhà nớc và những quy định của chính quyền nhà nớc ở địa phơng.
Có ý thức tơn trọng giữ gìn an ninh, trật tự cơng cộng và an tồn xã hội ở địa
ph-ơng.


B. Chn bÞ:


1. GV: Sơ đồ bộ máy nhà nứơc ở địa phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

C. Tiến trình bài dạy:
I. ổn định tổ chức:


II. KiĨm tra bµi cị:


- HS1: Bộ máy nhà nớc gồm có những cơ quan nào? Cơ quan nào là cơ quan
quyền lùc nhµ níc cao nhÊt?


- HS2: Em h·y nªu nhiƯn vơ của 4 cơ quan trong bộ máy nhà nớc?
III. Bài míi:


1. Hoạt động 1. Giới thiệu bài


? Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở gồm những cơ quan nào? Cơ quan nào là cơ quan
quyền lực, cơ quan nào là cơ quan hành chính? Khi gia đình (Cá nhân) chúng ta có
việc cần giải quyết: Làm (Sao) giấy khai sinh, xin xác nhậ hồ sơ lý lịch, xác nhận
hồ sơ xin vay vốn ngân hàng,... thì chúng ta đến đâu làm?


GV: §Ĩ hiĨu rõ nhiệm vụ và quyền hạn của bộ máy nhà nớc cấp cơ sở chúng
ta học bài hôm nay.


Hot ng của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt



Hoạt động 2: HS quan sát sơ đồ


PCBMNN.


T×m hiĨu t×nh hng SGK.


? Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở gốm các
cơ quan nào ?


Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở gồm:
- HĐND xà (Phờng, thị trấn).
- UBND xà (Phờng, thÞ trÊn).


2HS đọc tình huống.


? Mẹ em sinh em bé. Gia đình em xin
cấp giấy khai sinh thì đến c quan
no?


1. Công an thị trấn.
2. Trờng THCS.
3. UBND thÞ trÊn.


? Khi làm mất giấy khai sinh thì cần
đến đâu xin lại? Thủ tục?


- Khi bị mất giấy khai sinh thì đến
UBND nơi mình c trú để xin cấp lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cn t



- Th tc:


+ Đơn xin cấp lại giấy khai sinh.
+ Sæ hé khÈu.


+ Chøng minh th.


- Các giấy tờ khác để chứng minh việc
mất giấy khai sinh là có thật.


- Thêi gian: Qua 7 ngµy kĨ từ ngày
nhận hồ sơ.


Hot ng 3: Luyn tp.
- HS làm BTc theo nhóm.
- HS trình bày bài tập.
- HS nhn xột.


- GV nhận xét, ghi điểm.
- HS làm bài tập.


II. Luyện tập:
c. Đáp án:


- Công an gi¶i quyÕt: Khai báo tạm
trú, tạm vắng.


- UBND x· gi¶i quyết: Đăng kí hộ
khẩu, xin (Sao) giÊy khai sinh, xác
nhận lý lịch, đăng kí kết hôn.



- Trờng học: Xác nhận bảng điểm häc
tËp.


- Xin sổ y bạ khám bệnh: Trạm y tế.
b. ỏp ỏn 2 ỳng.


IV. Củng cố:


- GV nhắc lại nội dung cần nhớ.
V. Hớng dẫn học ở nhà:


- Học bài:


- Làm bài tập a(62)
- Chuẩn bị:


+ Nhiệm vụ, quyền hạn của từng cơ quan trong bộ máy nhà nớc cấp cơ sở.
+ Các ban ngành đồn thể ở địa phơng.


VI. Rót kinh nghiệm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Ngày soạn :
Ngày giảng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Bộ máy nhà níc cÊp c¬ së



( x , ph<b>Ã</b> ờng, thị trấn ) (<i>Tiếp</i>)
A. Mục tiêu bµi häc:



- KiÕn thøc:


Nhiệm vụ và quyền hạn của từng cơ quan nhà nớc cấp cơ sở (UBND, HĐND
xà (Phờng, thị trấn)).


- Kỹ năng


Giỳp v giỏo dục HS biết thủ tục, yêu cầu đến chính quyền địa phơng để giải
quyết những công việc của cá nhân hay gia đình nh cấp, sao giấy khai sinh, đăng
kí hộ khẩu. Tôn trọng và giúp đỡ cán bộ địa phơng thi hành công vụ.


- Thái độ:


Hình thành ở HS tính thực tiễn, năng động, tự tin .


Có ý thức tơn trọng giữ gìn an ninh, trật tự cơng cộng và an tồn xã hội ở địa
phơng.


B. Chn bÞ:


1. GV: Soạn bài, SGV, BTTH, STKTPL, hình ảnh về hoạt động của UBND,
HĐND.


2. HS: Đọc trớc bài ở nhà, làm BT.
C. Tiến trình bài dạy:


I. n nh t chc:
II. Kiểm tra bài cũ:


? Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở gồm có những cơ quan nào? Cơ quan nào là cơ quan


quyền lực? Cơ quan nào là cơ quan hành chính? Các cơ quan đó do ai bầu ra?
- Chữa bài tập a.


III. Bµi míi:


Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt


Hoạt động 1: Tìm hiu nhim v v


quyền hạn của bộ máy nhà nớc cấp cơ
sở.


- 2HS c thụng tin SGK.


? HĐND thị trấn (XÃ, phờng) có nhiệm
vụ và quyền hạn gì?


I. Nội dung bµi häc :


1. NhiƯm vơ và quyền hạn của
HĐND thị trấn (XÃ, phờng):


- Quyt nh nhng ch trơng, biện
pháp quan trọng (XD kinh tế - XH,
AN, QP, cải thiện đời sống vật chất,
tinh thần của nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt



? UBND cã nhiƯm vơ g×?



- HS làm bài tập: Xác định nhiệm vụ,
quyền hạn nào sau đây thuộc về HĐND
và UBND thị trấn:


1. Quyết định chủ trơng biện pháp xây
dựng và phát triển địa phơng.


2. Giám sát thực hiện nghị định của
HĐND.


3. Thực hiện chính sách dân tộc, tôn
giáo địa phơng.


1. Quản lý hành chính địa phơng.
2. Tuyên truyền giáo dục pháp luật.
3. Thực hiện nghĩa vụ quân sự.
4. Bảo vệ tự do bình đẵng.
5. Thi hành pháp luật.


6. Phòng chống tệ nạn xà hội.


- HS trỡnh by, GV nhận xét ghi điểm.
? Trách nhiệm của công dân đối với bộ
máy nhà nớc cấp cơ sở?


- HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt.


Hoạt động2 : Luyện tập.
- HS làm bài tập trên phiếu.



H§ND, UBND x·, giám sát việc
thực hiện nghị quyết của HĐND xÃ.
HĐND chịu trách nhiệm trớc
nhân dân về:


+ ổn định kinh tế.
+ Nâng cao đời sống.
+ Củng cố AN-QP


2. NhiƯm vơ cđa UBND.


- Chấp hành nghị quyết của HĐND.
- Quản lý NN ở địa phơng.


- Tuyªn trun GD pháp luật.


- Đảm bảo an ninh trật tự an toàn xÃ
hội


- Phòng chống thiên tai, bảo vệ tài
sản.


- Chống tham nhũng và tệ nạn XH.


3. Trách nhiệm công dân:
- Tôn trọng và bảo vệ.


- Lm trũn trỏch nhim v nghĩa vụ
đối với nhà nớc.



- Chấp hành nghiêm chỉnh quy định
của pháp luật.


- Quy định của chính quyền địa
ph-ơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Hoạt động của thầy và HS

Nội dung chính cần đạt


1. Bạn An kể tên các cơ quan nh nc


cấp cơ sở nh sau:


a. HĐND xÃ.
b. UBND xÃ.
c. Công an xÃ.
d. Trạm y tế


xÃ.


e. Ban văn hoá
xÃ.


f, Đoàn TNCS
HCM xÃ.


g, Mặt trËn Tỉ
qc x·.


h,HTX n«ng
nghiƯp.



i.Héi cùu chiÕn
binh.


k,Trạm bơm.
- Theo em, ý nào đúng?


2. Bạn An 12 tuổi đi xe máy phân khối
lớn, rủ bạn đua xe, lạng lách, đánh
võng, bị CSGT huyện bắt giữ. Gia đình
An đã nhờ ông Chủ tịch xã bảo lãnh và
để UBND xã xử lý.


a. Việc làm của gia đình An đúng hay
sai?


b. Vi phạm của An xử lý thế nào?


Đáp án: a, b, c, d, e.


- HS thảo luận nhóm, tự do trình bày
ý kiến.


IV. Củng cố:


* Những hành vi nào sau đây góp phần xây dựng nơi em ở?
1. Chăm chỉ học tËp.


2. Chăm chỉ lao động.
3. Giữ gìn mơi trờng.



1. Tham gia nghĩa vụ quân sự khi đủ tuổi.
2. Phòng chống tệ nạn xã hội.


Häc sinh tr¶ lêi, GV nhËn xÐt.


* HS chơi trò chơi: Sắm vai tình huống xảy ra ở điạ phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

ca mt s quan chc địa phơng để phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao
động. Nh vậy chúng ta đã góp phần nhỏ bé vào công việc đổi mới của quê hơng.
V. Hớng dẫn học ở nhà:


- Häc bµi.


- BT: Tìm hiểu gơng cỏn b gii a phng.
VI. Rỳt kinh nghim:


...
...
...


Ngày soạn :
Ngày giảng :


Tiết 33 :



Thực hành, ngoại khoá



cỏc vn ca a phng v cỏc nội dung đ học.<b>ã</b>
A. Mục tiêu bài học:



- KiÕn thøc:


Cđng cè vµ bỉ sung những hiểu biết của HS về bảo vệ môi trờng và tài nguyên
thiên nhiên, về quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo, về bộ máy nhà nớc.


- Kỹ năng:


HS nhận biết đợc những hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trờng thiên
nhiên, về quyền tự do tín ngỡng và tơn giáo.


- Thái độ:


Hình thành ở HS thái độ tích cực nh yêu quý môi trờng, tài nguyên thiên nhiên,
tôn trọng quyền tự do tín ngỡng cảu ngời khác, tơn trọng và giúp đỡ cán bộ địa
ph-ơng làm nhiệm vụ. đồng thời giúp HS biết phản đối việc làm sai, làm ô nhiễm, phá
hoại môi trờng, lợi dụng quyền tự do tín ngỡng để làm điều sai trái: Bói tốn, phù
phép…, lợi dụng quyền hành để tham ô tài sản nhà nớc.


B. ChuÈn bÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Hoa.


2. HS: Gơng cán bộ giỏi ở địa phơng.
C. Tiến trình bài dạy:


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


HS1: Nêu nhiệm vụ và quyền hạn của HĐND, UBND ở địa phơng.



HS2: Thái độ và trách nhiệm cuẩ chúng ta đối với bộ máy nhà nớc cấp cơ sở.
GV nhận xét, ghi điểm.


III. Bµi míi:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài:


Chúng ta đợc học và biêt về môi trờng và tài nguyên thiên, về tự do tín ngỡng
và về bộ máy nhà nớc. Hôm nay cô cùng các em ôn lại các kiến thức đó và tìm hiểu
thực tế địa phơng về các vấn đề này.


Hoạt động 2: Tìm hiểu thực tế địa phơng.
HS thảo luận theo nhóm tổ.


? Vấn đề bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên ở địa phơng em hiện nay
nh thế nào?


</div>

<!--links-->

×