Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

TUYEN TAP DE MENH DE TAP HOP 2019 th LE BA BAO (TP hue)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 13 trang )

Giáo viên: LÊ BÁ BẢO_ Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115
Đăng kí học theo địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế

Hoặc Trung tâm Km 10 Hương Trà

TuyÓn tËp Đề kiểm tra định kỳ:

TOáN 10 - CHƯƠNG 1
MệNH Đề - TËP HỵP

Tặng các em! Cố gắng lên các em nhé.....

HuÕ, th¸ng 9/2019


TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
TỔ TỐN

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: ĐẠI SỐ 10CB
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 132

Họ và tên :……………………..………………Lớp:…………...... SBD:……..…………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).

Câu 1: Tập hợp A  1; 2; 3; 4 có bao nhiêu tập hợp con gồm ba phần tử?
A. 4.

B. 3.



C. 2.

D. 16.

Câu 2: Cho hai tập hợp A  0; 3  và B  1; 4  . Hãy xác định A  B .
A. 1; 2; 3 .
B. 1; 3  .
C. 2 .

D. 0; 4  .

Câu 3: Cho tập hợp A  1;   và B  0; 3 , tìm tập hợp A \ B.
A. 1; 3  .
B.  0;1 .
C.  3;   .

D.  3;   .

Câu 4: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P :" x   : x2  x  1".
A. P :" x   : x2  x  1".

B. P :" x   : x2  x  1".

C. P :" x   : x2  x  1".

D. P :" x   : x2  x  1".

Câu 5: Cho hai đa thức h  x  và k  x  . Xét các tập hợp M  x   h  x   0 và N  x   k  x   0 và






P  x   h2  x   k 2  x   0 , khẳng định nào sau đây đúng?

A. P  N \ M.

B. P  M  N.

C. P  M \ N.

D. P  N  M.

Câu 6: Cho A  x   x2  4x  3  0 , B  0;1; 4;6;7 và C  n   n  5 , tìm tập hợp  A  C  \ B.
A. 2; 3; 5.

B. 0; 2; 3; 5.

D. 1;6;7.

C. 0; 2; 3; 5;6.

Câu 7: Chiều cao của tòa nhà cao tầng đo được là h  41,354  0,05  m . Viết số quy tròn của chiều
cao h  41,354  m .

A. 41,4  m .

B. 41,354  m .


C. 41,3  m  .

D. 41,35  m .

Câu 8: Cho hai tập hợp A  1; 2; 3; 4 và B  1; 3; 5;7 , tìm số phần tử của tập hợp A  B.
A. 1.

B. 8.

C. 2.

D. 6.

Câu 9: Cho tập hợp A  a; b , kí hiệu nào sau đây sai?
A. a  A.

C. b  A.

B. a  A.

D. b  A.

Câu 10: Cho hai tập hợp A, B thỏa mãn A  B, khẳng định nào sau đây sai?
A. CB A  B \ A.
B. A  B  B.
C. A \ B  A.
D. A  B  A.
Câu 11: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rổng?






A. M  x   x2  x  0.

B. P  x  * x2  x  0 .

C. N  x   x2  x  1  0.

D. Q  x   x2  3x  4  0.





Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tập hợp M  x    x  1  x2  2x  m  0 có đúng
một phần tử.

A. m  1.

m  3

B. 

m  1

.

C. m  1.


m  3

D. 

m  1

.

Câu 13: Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10B có 40 học sinh, trong đó có 15 bạn được
công nhận học sinh giỏi Văn, 25 bạn học sinh giỏi Tốn và 10 bạn học sinh khơng đạt học sinh giỏi
cả mơn Văn và Tốn. Tìm số học sinh giỏi cả Văn và Toán của lớp 10B.
A. 42 .
B. 32 .
C. 17 .
D. 10 .
Trang 1/2 - Mã đề thi 132


Câu 14: Giá trị x nào sau đây thỏa mãn mệnh đề chứa biến A :" x   x  1  0" là mệnh đề sai?
A. x  0.

B. x  3.

C. x  1.

D. x  1.

Câu 15: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu ABC là tam giác cân thì ABC là tam giác đều.
B. x  1  0.

C. Tứ giác ABCD là hình vng khi và chỉ khi ABCD là hình bình hành và có hai đường chéo
vng góc.
D. Nếu tam giác ABC cân và có một góc 600 thì tam giác ABC đều.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm).
Câu 1: (1,0 điểm). Cho A  1; 4  và B   2;   . Biểu diễn hai tập hợp trên trục số và xác định các tập
hợp A  B, A  B.
Câu 2: (1,0 điểm). Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê:





 





M  x    x  1 x2  4  0 ; N  n n là ước nguyên dương của 16 .

Cõu 3: (1,0 điểm). Liệt kê tất cả các tập hợp X thỏa mãn a; b  X  a; b; c; d.
Câu 4: (1,0 điểm). Cho hai tập hợp A   ; m và B  1; 4  . Tìm tất cả các giá trị m để
A  B   ; 4  .

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 132


TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ

TỔ TỐN

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: ĐẠI SỐ 10CB
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 987

Họ và tên :……………………..………………Lớp:…………...... SBD:……..…………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).

Câu 1: Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 17 bạn được công
nhận học sinh giỏi Văn, 25 bạn học sinh giỏi Tốn và 13 bạn học sinh khơng đạt học sinh giỏi cả
mơn Văn và Tốn. Tìm số học sinh giỏi cả Văn và Toán của lớp 10A.
A. 42 .
B. 10 .
C. 17 .
D. 32 .
Câu 2: Cho hai tập hợp M , N thỏa mãn M  N , khẳng định nào sau đây sai?
A. CN M  N \ M.
B. M  N  N.
C. N \ M  .
D. M  N  M.
Câu 3: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề M :" x   : x2  x  0".
A. M :" x   : x2  x  0".

B. M :" x   : x2  x  0".

C. M :" x   : x2  x  0".

D. M :" x   : x2  x  0".


Câu 4: Cho A  x   x2  4x  3  0 , B  0;1; 4;6;7 và C  n   n  5 , tìm tập hợp  A  B \C.
A. 0;1; 4; 6.

B. 1;6;7.

C. 0;6;7.

D. 6;7.

Câu 5: Cho tập hợp A  1;   và B  0; 3 , tìm tập hợp B \ A.
A. .
B. 0;1 .
C. 0;1 .

D.  0;1 .

Câu 6: Tập hợp A  1; 2; a; b có bao nhiêu tập hợp con gồm hai phần tử?
A. 4.

B. 16.

C. 6.

D. 3.

Câu 7: Giá trị x nào sau đây thỏa mãn mệnh đề A :" x   x  3  0" là mệnh đề sai?
A. x  3.

B. x  0.


C. x  1.

D. x  1.

Câu 8: Cho hai tập hợp A  0; 3  và B  1; 4  . Hãy xác định A  B .
A. 0; 4  . .
B. 0;1; 2; 3; 4 .
C. 0; 4  .
Câu 9: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rổng?





D. 1; 3  .

A. P  x  * x2  2x  0 .

B. M  x   x2  3x  0.

C. N  x   x2  x  5  0.

D. Q  x   x2  5x  6  0.





Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tập hợp M  x    x  1  x2  2x  m  0 có ba

phần tử.

A. m  1.

m  3

B. 

m  1

.

C. m  1.

m  3

D. 

m  1

.

Câu 11: Cho hai tập hợp A  1; 2; 3; 4 và B  1; 3; 5;7 , tìm số phần tử của tập hợp A  B.
A. 2.

B. 6.

C. 8.

D. 1.


Câu 12: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu ABC là tam giác vng cân thì ABC là tam giác cân.
B. x2  3x  0.
C. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi ABCD là hình bình hành và có hai đường chéo
vng góc.
D. Nếu hai đường thẳng có điểm chung thì hai đường thẳng đó cắt nhau.

Trang 1/2 - Mã đề thi 987


Câu 13: Chiều cao của tòa nhà cao tầng đo được là h  41,354  0,1 m . Viết số quy tròn của chiều
cao h  41,354  m .

A. 41,4  m .

B. 41 m  .

C. 41,3  m  .

D. 41,35  m .

Câu 14: Cho tập hợp B  1; 2 , kí hiệu nào sau đây sai?
A. 2  B.

C. 1  B.

B. 1  B.

D. 2  B.


Câu 15: Cho hai đa thức h  x  và k  x  . Xét các tập hợp M  x   h  x   0 và N  x   k  x   0 và





P  x   h  x  .k  x   0 , khẳng định nào sau đây đúng?

A. P  N  M.
B. P  N \ M.
C. P  M \ N.
D. P  M  N.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm).
Câu 1: (1,0 điểm). Cho A   2; 5  và B   3;   . Biểu diễn hai tập hợp trên trục số và xác định các
tập hợp A  B, A  B.
Câu 2: (1,0 điểm). Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê:





 





M  x    x  1 x2  9  0 ; N  n n là ước nguyên dương của 9 .


Cõu 3: (1,0 điểm). Liệt kê tất cả các tập hợp X thỏa mãn c; d  X  a; b; c; d.
Câu 4: (1,0 điểm). Cho hai tập hợp A   ; m  1 và B   1; 4  . Tìm tất cả các giá trị m để
A  B   ; 4  .

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 987


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT DĨ AN

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ
Mơn thi: TỐN 10
Thời gian làm bi: 60 phỳt

Lớp Toán thầy LÊ Bá BảO
Tr-ờng THPT Đặng Huy Trứ SĐT: 0935.785.115 Facebook: Lê Bá Bảo
116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM 10 H-ơng Trà, Huế.

Cõu 2.

NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Cho P  Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây sai?
A. P  Q sai.
B. P  Q đúng.
C. P  Q sai.
D. Q  P sai.
Cho A  1; 2; 3; 4;6;8 , B là tập các ước nguyên dương của 18 . Số phần tử của A  B là


Câu 3.

A. 6 .
B. 4 .
C. 8 .
D. 5 .
Cho A  x   x  1  2 , B   0;   . Tập hợp C  A  B  là tập nào trong các tập sau?

Câu 1.

A.  ;0    3;   .

Câu 4.

B.  ; 1 .

C.  ; 3  .

D.  ; 1 .

D. 6

Cho A   ; 5 , B   5;   , trong các kết quả sau, kết quả nào sai?
A.  \ A   5;   .
B. A  B   .
C. A  B   .
D. A \ B   ; 5 

Câu 5.


Cho A  1; 2; 3 , số tập con của A là

C. 5 .

Câu 6.

A. 3 .
B. 8 .
Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
A. x   x2  5x  6  0 .

B. x   x2  x  1  0 .

Câu 7.


C. x  Q 3x





D. x   x  5x  1  0 .
 5x  2  0 .
Cho A   3m;   , B   ; 3m  2  , C  x   x  1  2 . Tập  A  B  C   khi chỉ khi
2

2

A. 1  m  1 .

B. m  1 .
C. m  1 .
D. m  1 hoặc m  1 .
2
2
Câu 8. Mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu a  b chia hết cho 3 thì a và b đều chia hết cho 3 ” là
A. Nếu a và b chia hết cho 3 thì a2  b2 đều chia hết cho 3 .
B. Nếu b chia hết cho 3 thì a2  b2 đều chia hết cho 3 .
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a2  b2 đều chia hết cho 3 .
D. Nếu a2  b2 chia hết cho 3 thì a chia hết cho 3 .
Câu 9. Phủ định của mệnh đề : “  là số vô tỷ ” là
A.  không phải là số vô tỷ.
B.  là số nguyên.
C.  là số thực.
D.  là số dương.
Câu 10. Cho X là tập hợp các hình thang, Y là tập hợp các hình bình hành, Z là tập hợp các hình
chữ nhật. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây:
A. X  Y  Z .
B. Z  Y  X .
C. Z  X  Y .
D. Y  Z  X .
Câu 11. Cho A  n   : n  5 , tập A là tập hợp nào trong các tập sau?
A. 0;1; 2; 3; 4; 5 .

B. 0;1; 2; 3; 4 .

C. 1; 2; 3; 4 .

A. 6


B. 7

C. 5

Câu 12. Cho A  x  | x  1  3 số phần tử của A là

D. 1; 2; 3; 4; 5 .

D.Vô số.
Câu 13. Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. P  Q sai
B. Q  P đúng
C. P  Q đúng
D P  Q đúng.

Câu 14. Cho A  x  | x  1  2 , B   3m;   . Tập A  B   khi chỉ khi
1
1
A. m   .
B. m  1 .
C. m   .
3
3
Câu 15. Cho A   2;1 . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

D. m  1 .


A. A    \1;     2; 5  .


Câu 16.
Câu 17.

Câu 18.

Câu 19.

B. A   ;1   2;   .

C. A  2;0   0;1 .
D. A  2; 1  1;0    0;1 .
Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. Bức tranh đẹp quá! B. 13 là hợp số.
C. 9 2 là số lẻ.
D. 7 là số nguyên tố.
Cho tam giác ABC . Xét mệnh đề: “ ABC là tam giác đều”, hãy chọn trong các mệnh đề Q sau
đây để P  Q là mệnh đề đúng.
A. Q : “Tam giác ABC có 3 đường cao bằng nhau”
B. Q : “Tam giác ABC có 3 góc khơng bằng nhau”
C. Q : “Tam giác ABC là tam giác vng”
D. Q : “Tam giác ABC có 3 cạnh không bằng nhau”.
Khi cho học sinh của một lớp học đăng kí mơn thể thao mà bản than u thích thì thu được
kết quả: 24 học sinh đăng kí mơn bóng đá, 20 học sinh đăng kí mơn cầu lơng, 7 học sinh
đăng kí cả hai mơn bóng đá và cầu lơng, 8 học sinh đăng kí một môn khác. Hỏi sỉ số của lớp
này là bao nhiêu?
A. 52 .
B. 51 .
C. 45 .
D. 59 .
2

Phủ định của mệnh đề : x  , x  3  0 là
A. x  , x2  3  0 .
B. x  , x2  3  0 .
C. x  , x2  3  0 .
D. x  , x2  3  0 .

Câu 20. Cho A  x   2x  3  0 , B  x   x  3  0 . Kết quả nào sau đây sai?
A. A  B   .

B. A \ B  3;   .

 3 

3
C. A  B=   ; 3  .
D. B \ A   ;   .
2
 2 

2
2
Câu 21. Cho hai phương trình x  2x  3m  0 và x  x  m  0 . Tất cả các giá trị của m để hai
phương trình cùng có nghiệm là
1
1
1
1
1
1
A. m  .

B.   m  .
C. m   .
D.   m  .
4
3
4
4
3
4
Câu 22. Cho A  x  | x  3 . Trong các tập hợp sau tập hợp nào bằng tập A ?

A. Tập các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3.
B. Tập các nghiệm của bất phương trình 2x  6  0 .
C. Tập các nghiệm của phương trình 2x2  5x  7  0 .
D. Tập các nghiệm của bất phương trình x  1  2 .

Câu 23. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng?
A.  A \ B   A  B  B.
B.  A  B \ A  B  B.
C.  A \ B   A  B  A. D.  A  B \ A  B  A.

Câu 24. Cho A   ; 1 , B   2m  1;   . A  B   khi chỉ khi
A. m  1 .
B. m  1 .
C. m  1 .
Câu 25. Trong các tập hợp sau tập hợp nào khác A ?
A. A  A .
B. A  
C. A   .
HẾT


D. m  1 .
D. A  A .


SỞ GD&ĐT THANH HĨA
Trường THPT Thiệu Hóa

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I .ĐẠI SỐ 11
MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP
Thời gian làm bài: 45 phỳt

Lớp Toán thầy LÊ Bá BảO
Trờng THPT Đặng Huy Trứ SĐT: 0935.785.115 Facebook: Lê Bá Bảo
116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM 10 Hơng Trà, Huế.

NI DUNG BÀI
Câu 1. Mệnh đề " x  , x  3" khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3 .
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3 .
C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3 .
D. Nếu x là số thực thì x2  3 .
Câu 2. Cho các tập hợp:
M   x   x là bội số của 2 ; N   x   x là bội số của 6 .
2

P   x   x là ước số của 2 ; Q   x   x là ước số của 6 .

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M  N .

B. Q  P .
C. M  N  N .
D. P  Q  Q .
Câu 3. Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số vơ tỷ là số thập phân vơ hạn tuần hồn” là mệnh đề nào
sau đây?
A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vơ hạn tuần hồn.
B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn khơng tuần hồn.
C. Mọi số vơ tỷ đều là số thập phân tuần hồn.
D. Mọi số vơ tỷ đều là số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. A  A .
B.   A .
C. A  A .
D. A   A .
Câu 5. Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425 người với sai số ước lượng
không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là
A. Hàng đơn vị.
B. Hàng chục.
C. Hàng trăm.
D. Cả A, B, C.
Câu 6. Cho A   3; 2  . Tập hợp C A là
A.  ; 3 .

C.  ; 3   2;   .

B.  3;   .

D.  2;   .

Câu 7. Cho A  1;5 ; B  1;3;5. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

A. A  B  1 .

B. A  B  1;5.

C. A  B  1;3.

D. A  B  1;3;5.

Câu 8. Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 7 là một số tự nhiên”?
A. 7  .
B. 7   .
C. 7   .
D. 7   .
Câu 9. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?


C. C   x   x


 5  0 .


D. D   x   x

A. A  x   x 2  4  0 .
2


 x  12  0.


B. B  x   x 2  2 x  3  0 .
2

Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai? Các tập A  B với A, B là các tập hợp sau:





A. A  {1;3}, B  x    x –1 x  3 =0 .
B. A  {1;3;5;7;9}, B  n   n  2k  1, k  , 0  k  4 .





C. A  {1; 2}, B  x   x 2  2 x  3  0 .





D. A  , B  x   x 2  x  1  0 .


Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
x2
1
x2
1

A. Phủ định của mệnh đề “ x   , 2
 ” là mệnh đề “ x   , 2
 ”.
2x  1 2
2x  1 2
B. Phủ định của mệnh đề “ k  , k 2  k  1 là một số lẻ” là mệnh đề “ k  , k 2  k  1 là một số
chẵn”.
C. Phủ định của mệnh đề “ n  sao cho n2  1 chia hết cho 24” là mệnh đề “ n  sao cho
n2  1 không chia hết cho 24”.
D. Phủ định của mệnh đề “ x  , x3  3x  1  0 ” là mệnh đề “ x  , x3  3x  1  0 ”.
Câu 12. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x  7,8m  2cm và y  25,6m  4cm . Cách
viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là
A. 199m2  0,8m2 .
B. 199m2  1m2 .
C. 200m2  1cm2 .
D. 200m2  0,9m2 .
Câu 13. Cho tam giác ABC với H là chân đường cao từ A . Mệnh đề nào sau đây sai?
1
1
1
A. “ ABC là tam giác vuông ở A 
”.


2
2
AH
AB
AC 2
B. “ ABC là tam giác vuông ở A  BA2  BH.BC ”.

C. “ ABC là tam giác vuông ở A  HA2  HB.HC ”.
D. “ ABC là tam giác vuông ở A  BA2  BC 2  AC 2 ”.
Câu 14. Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong  . Xác định tập hợp B2  B4 .
A. B2 .

C.  .

B. B4 .

D. B3 .

Câu 15. Viết giá trị gần đúng của số 3 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn.
A. 1,73;1,733
B. 1, 7;1, 73
C. 1,732;1,7323
D. 1,73;1,732 .

Câu 16. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax2  bx  c  0  a  0  vơ nghiệm” là mệnh đề nào
sau đây?
A. Phương trình ax2  bx  c  0  a  0  có nghiệm.

B. Phương trình ax2  bx  c  0  a  0  có 2 nghiệm phân biệt.
.
2
C. Phương trình ax  bx  c  0  a  0  có nghiệm kép.
D. Phương trình ax2  bx  c  0  a  0  khơng có nghiệm.

Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. n  , n2  1 không chia hết cho 3 .
C. x   ,  x  1  x  1 .

2

B. x   , x  3  x  3 .
D. n  , n2  1 chia hết cho 4 .

Câu 18. Cho hai đa thức f  x  và g  x  . Xét các tập hợp A  x  | f  x   0 , B  x  |g  x   0 ,



f  x


C  x  |
 0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
g  x




A. C  A  B.
B. C  A  B.
C. C  A \B.
D. C  B \ A.
Câu 19. Cho hai tập hợp A   2; 3  và B  m; m  5  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A  B  .
A. 7  m  2.

B. 2  m  3. C. 2  m  3.
D. 7  m  3.
Câu 20. Cho hai đa thức f  x  và g  x  . Xét các tập hợp A  x  | f  x   0 , B  x  |g  x   0 ,






C  x  | f 2  x   g 2  x   0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. C  A  B.

B. C  A  B.

C. C  A \B.
-------------Hết-------------

D. C  B \ A.


SỞ GD VÀ ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ BÀI SỐ 1
NĂM HỌC 2018 - 2019
MƠN TON - I S 10

Lớp Toán thầy LÊ Bá BảO
Tr-ờng THPT Đặng Huy Trứ
116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế

SĐT: 0935.785.115


Facebook: Lê Bá Bảo

Trung tâm KM 10 H-ơng Trà, Huế.

NI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1. Cho tập hợp X  1; 2; 3; 4 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8 .
B. Số tập con của X chứa số 1 là 6 .
C. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2 .
D. Số tập con của X là 16 .
Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
1. Đầm Dạ Trạch là một di tích ở Thái Bình.
2. Hãy trả lời câu hỏi này!
3. (15  9).34 .
4. 6  81  45 .
5. Bạn có thích mơn Tốn khơng?
6. x  2018  2019 .
A. 3 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 3. Cho A và B là hai mệnh đề tương đương thì phát biểu nào dưới đây là sai?
A. A  B .
B. Mệnh đề A và B đều là mệnh đề đúng.
C. A khi và chỉ khi B.
D. A là điều kiện cần và đủ để có B.
Câu 4. Cho A  0;1; 2; 3; 4 , B  2; 3; 4; 5;6 . Tập hợp A  B là
A. 0;1; 2; 2; 3; 3; 4; 4; 5;6 . B. 0;1; 2; 3; 4; 5;6 .

C. 2; 3; 4 .


Câu 5. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được:

D. 0;1; 5;6 .

8  2,828427125 . Giá trị gần

đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,83.
B. 2,81.
C. 2,82.
D. 2,80.
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai?
A. A  A  B .
B.   A .
C. A  A .
D. A  A
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. x  , x  1  x2  1 .
B. x  , x2  1  x  1 .
C. x  , x2  1  x  1 .
D. x  , x  1  x2  1 .
Câu 8. Cho hai tập hợp A  1; 2; 3; 4; 5;6 , B  0; 2; 4;6;8. Số tập X thỏa mãn đồng thời X  A và X  B

A. 7.
B. 2.
C. 1.
Câu 9. Cho A   ;1 ; B  1;   ; C   0;1 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. A  B  C  1 .
C.  A  B \C   .


D. 8.

B. A  B  C   ;   .

D.  A  B \C   ;0   1;   .

Câu 10. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Phủ định của một mệnh đề là P .
B. Phủ định của một mệnh đề không phải là một mệnh đề.
C. Phủ định của mệnh đề P là một mệnh đề kí hiệu là P .
D. Phủ định của mệnh đề P luôn sai.
Câu 11. Trong một khoảng thời gian nhất định, tại một địa phương, Đài khí tượng thủy văn đã thống
kê được như sau: Số ngày mưa: 10 ngày; Số ngày có gió: 8 ngày; Số ngày lạnh: 6 ngày; Số ngày mưa và
gió: 5 ngày; Số ngày mưa và lạnh : 4 ngày; Số ngày lạnh và có gió: 3 ngày; Số ngày mưa, lạnh và có
gió: 1 ngày. Vậy có bao nhiêu ngày thời tiết xấu (Tức là có gió, mưa hay lạnh)?
A. 23 .
B. 35 .
C. 24 .
D. 13.


Câu 12. Biết A \ B  1; 5;7;8 , B  2;10 , A  B  3;6;9. Khi đó, tập A, B lần lượt là
A. 3;6;9;1; 5;7;8 ,3;6;9; 2;10 .

B. 3;6;9; 2;10 ,3;6;9;1; 5;7;8 .

Câu 13. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. A  B  x x  A và x  B 


B. A  B  x x  A và x  B 

C. 1; 5;7;8; 2;10 ,3;6;9; 2;10 .

D. 3;6;9; 2;10 ; 1; 5;7;8; 2;10 .

C. A \ B  x x  A và x  B 

D. Nếu B  A thì CA B  A \B.

Câu 14. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : " x2  5x  1  0" với mọi x là:
A. Tồn tại x sao cho x2  5x  1  0 .
B. Tồn tại x sao cho x2  5x  1  0 .
C. Tồn tại x sao cho x2  5x  1  0 .
D. Tồn tại x sao cho x2  5x  1  0 .
Câu 15. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Một khẳng định đúng gọi là mệnh đề đúng, một khẳng định sai gọi là mệnh đề sai.
B. “Mệnh đề” là từ gọi tắt của “mệnh đề logic”.
C. Mệnh đề là một câu khẳng đúng hoặc một câu khẳng định sai.
D. Mệnh đề có thể vừa đúng hoặc vừa sai.

Câu 16. Cho hai tập khác rỗng : A   m – 1; 4  , B   –2 ; 2m  2  , với m  . Xác định m
để ( A  B)  (1; 3) .
1
1
1
.
B. m  .
C. 0  m  .
2

2
2
Câu 17. Biểu đồ Ven trong hình vẽ bên là biểu diễn cho phép toán tập hợp
nào sau đây?
A. A  B .
B. A  B .
C. A \ B .
D. B \ A .

A. 0  m 

Câu 18. Cho hai tập hợp A  5;1 , B   3; 2 . Tập A  B là
A. 
B.  3;1
C.  5; 2  .
 5; 2  .

D. 2  m  5 .

A

B

D.  3;1 .

Câu 19. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 12 chia hết cho 3  Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình thang ABCD nội tiếp đường tròn O   ABCD là hình thang cân.
C. 30 chia hết cho 5  Hình vng có hai đường chéo bằng nhau.
D. Tam giác ABC vuông tại C  AB2  CA2  CB2 .

Câu 20. Hãy chọn câu sai trong các câu sau.
A. Mỗi định lý tốn học có dạng là một mệnh đề kéo theo đúng.
B. Kí hiệu A  B để chỉ “Nếu A thì B”.
C. Mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu A thì B” là “Nếu B thì A” trong đó A, B là hai mệnh đề.
D. Kí hiệu A  B để chỉ “ Từ A suy ra B”.
Câu 21. Cho các tập hợp khác rỗng A  2m  1; m  3 và B   ; 1  4;   . Tập hợp các giá trị
của tham số m để A  B   là
A.  ;0   1;   .
B.  0;1 .

C.  ;0   1; 4  .

D.  ;0   4;   .

A. 2; 3; 4 .

C. 0;1 .

D. 5; 6 .

Câu 22. Cho hai tập hợp A  0;1; 2; 3; 4 , B  2; 3; 4; 5; 6 . Tập hợp A \ B là
B. 0;1; 2; 3; 4; 5;6 .

Câu 23. Cho số a  4,1356  0,001 . Số quy tròn của số gần đúng 4,1356 là
A. 4,13 .
B. 4,136 .
C. 4,14 .
D. 4,135 .
Câu 24. Số quy tròn của số a  17658 đến chữ số ở hàng trăm là
A. 18000 .

B. 17700 .
C. 17600 .
D. 17800 .
Câu 25. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng để viết tập hợp A  x    4  x  9 ta được
A. A   4; 9  .

B. A   4;9  .

C. A   4;9  .

------ HẾT ------

D. A   4;9  .


SỞ GD&ĐT HẢI PHỊNG
TRƯỜNG THPT LÊ Q ĐƠN
(Đề gồm 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MƠN TỐN K10
NĂM HỌC 2017-2018
(Thời gian làm bài 35 phút không kể thời gian phỏt )

Lớp Toán thầy LÊ Bá BảO
Tr-ờng THPT Đặng Huy Trứ
116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế

SĐT: 0935.785.115

Facebook: Lê Bá Bảo


Trung tâm KM 10 H-ơng Trà, Huế.

NI DUNG BI
Cõu 1: Cho hai tập hợp A, B. Gọi X là tập tất cả các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B. Khảng
định nào sau đây đúng?
A. X  C A B .
B. X  A \ B .
C. X  A  B .
D. X  A  B .
Câu 2: Tập A   có bao nhiêu phần tử?
A. 3.

B. 1.

C. 0.

D. 2.

Câu 3: Cho tập X  x   x  2017 . Tập X là tập nào sau đây?

A.  \ 2017;   .
B.  2017;   .
C.  \ ; 2017 .
D.  2017;   .
Câu 4: Cho hai tập hợp A, B và A là tập con của tập B. Gọi X  A  B , tập X là tập nào sau đây ?
A. X  CB A .
B. X  A \ B .
C. X = A.
D. X  B \ A .














Câu 5: Cho tập A  x   2x3  3x2  x  0 , B  x   x2  4  x  1  0 . Tìm tập A  B .


 1
1
A. 2,0, ,1,2  .
B. 2,0,1,2 .
C. 1
D. 0,  .
2


 2
Câu 6: Lớp 10X của trường THPT Lê Q Đơn – Hải Phịng có 45 học sinh, trong đó số các bạn học
giỏi Tốn là một số ngun tố lớn hơn 42, số các bạn học sinh giỏi Văn là một số nguyên tố lớn hơn 20
và có tổng của các chữ số bằng 10. Tìm số các bạn học giỏi cả Văn và Toán.
A. 28.

B. 26.
C. 35.
D. 43.

Câu 7: Cho tập A  x   1  x  3 . Tập A là tập nào trong các tập sau?
B.  1; 3  .

A.  1; 3 .

C. 1,0,1,2,3 .

D.  1; 3 .

Câu 8: Cho hai tập A  x   x  3 , B  m; m  2  . Tìm tập các giá trị m để A  B là một đoạn có độ
dài bằng 2.
A. 1,5 .
B.  ;1 .
C.  ;1 .
D. 1 .
Câu 9: Mệnh đề P  Q là mệnh đề sai khi nào?
A. P sai và Q đúng.
B. P đúng và Q đúng. C. P sai và Q sai.
Câu 10: Tập hợp A  a; b; c có bao nhiêu tập con?
A. 6.
B. 8.
C. 9.
Câu 11: Cho tập X  3; 5;9;17; 33 . Khẳng định nào sau đây đúng ?

D. P đúng và Q sai.
D. 7.


A. X là tập các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn hoặc bằng 33 và lớn hơn 1.
B. X  2n  1 n  ,1  n  5 .


D. X  2



C. X  2n  1 n  ,1  n  5 .
n



 1 n  , n  5 .

Câu 12: Cho tập A  x   x  3  4  2x và tập B  x   5x  3  4x  1 . Tính số các số nguyên thuộc
tập A nhưng không thuộc tập B.
A. 4.
B. 2.
Câu 13: Câu nào sau đây không phải mệnh đề ?
A. 71 là số nguyên tố.
C.

2 là số hữu tỷ.

C. Vơ số.

D. 3.


B. 3 > 2.
D. Trong phịng thi khơng được quay cóp!
Trang 1/2 - Mã đề thi 132


Câu 14: Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề " Bình phương của số thực bất kì ln không âm " .
A. x   : x2  0 .
B. x   : x2  0 .
C. x   : x2  0 .
D. x   : x2  0 .
Câu 15: Cho các mệnh đề:
P : 3 > 4.
Q : 4 + 8 = 12.
R : x2 + 2x + 1  0.
T : 2016x + 2017 y < 2020.
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào là mệnh đề chứa biến?
A. Q, R, T.
B. P, R.
C. Q, R.
D. R, T.


3
Câu 16: Cho tập hợp A   x  
   và tập hợp B  n   n  5 . Tập hợp A \ B là
2x  1


A. 2; 1;0;1; 2; 3; 4; 5 .


B. 2; 1 .

C. 2; 3; 4; 5 .

D. 0;1 .

Câu 17: Cho hai tập hợp X  n   n  10 , Y  1; 2; 3; 4; 5;6;7; m . Tìm tập tất cả các giá trị m để Y  X .
A. 0; 8; 9;10 .

B. 0; 8 .

C. 8;9;10 .

D. 0 .

Câu 18: Cho ba mệnh đề sau:
P : " Đa giác đều khi và chỉ khi đa giác đó có các góc trong bằng nhau " .
Q : " Đa giác đều khi và chỉ khi đa giác đó có các cạnh bằng nhau " .
R : " Đa giác đều khi và chỉ khi đa giác đó có các cạnh và các góc trong bằng nhau " .
Mệnh đề nào trong ba mệnh đề trên là mệnh đề đúng ?
A. R.
B. P, Q, R.
C. R, P.
D. R, Q.
Câu 19: Cho hai tập hợp A  1; 3; 5;7 , B  1;0;1; 2; 3 . Tìm tập hợp A \ B .
A. 5;7 .

B. 1;0; 2 .

C. 1;0;1; 2; 3; 5;7 .


Câu 20: Cho hai tập hợp A, B có biểu đồ Ven như
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. A  B .

B. B  A .

D. 1; 3 .

A
B

C. B  A .

D. B  A .

-------------------------------------------------------------- HẾT -------------

Trang 2/2 - Mã đề thi 132



×