Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

2 6 bài toán đổ h+ vào dung dịch chứa HCO3 và CO32 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.17 KB, 10 trang )

2.6. Bài toán đổ H+ vào dung dịch chứa HCO3- và CO32A. Định hướng tư duy

CO32
+ Khi đổ từ từ H+ vào dung dịch chứa 
thì sẽ xảy ra các phản ứng theo thứ tự hết phản ứng (1) rồi

HCO3

2

H  CO3  HCO3 1
tới (2).  

H  HCO3  CO 2  H 2 O  2 

Đặt mua file Word tại link sau
/>
CO32
+ Khi đổ ngược lại 
vào dung dịch chứa H+ thì sẽ xảy ra đồng thời hai phản ứng:

HCO

3

2H   CO32  CO 2  H 2 O 1
 

H  HCO3  CO 2  H 2 O  2 
Do đó lượng CO2 thoát ra do cả CO32 và HCO3 sinh ra theo đúng tỷ lệ số mol


CO32 : a  CO 2 : x
a x




HCO3 : b  CO 2 : y b y
B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,15 mol HCl vào dung dịch chứa Na2CO3 0,03 mol, NaHCO3 0,04 mol
và K2CO3 0,06 mol thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,344

B. 2,24

C. 1,792

D. 2,688

Định hướng tư duy giải:
n  0,15
 H
H
 n CO2  0,15  0, 09  0, 06  V  1,344
Ta có: n CO2  0, 09 
3

n HCO3  0, 04

Giải thích tư duy:
Với kiểu nhỏ này H+ sẽ làm lần lượt hai nhiệm vụ. Nhiệm vụ thứ nhất của H+ là chuyển CO32 về HCO3

. Nhiệm vụ thứ hai của H+ là biến HCO3 thành CO2
Câu 2: Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa 0,03 mol K2CO3 và 0,06 mol KHCO3 vào dung dịch chứa 0,08 mol
HCl. Sau khi các phản ứng hồn tồn thấy thốt ra x mol khí CO2. Giá trị của x là:
A. 0,05

B. 0,04

C. 0,06

D. 0,035


Định hướng tư duy giải:
2
CO 2 : a
CO3 : 0, 03
HCl
Ta có 

 2a  2a  0, 08  a  0, 02  x  3a  0, 06  mol 


HCO3 : 0, 06
CO 2 : 2a

Giải thích tư duy:
Với kiểu nhỏ này thì lượng CO2 thốt ra sẽ do đồng thời cả CO32 và HCO3 sinh ra. Theo đúng tỷ lệ
mol của CO32 : HCO3
Câu 3: Cho từ từ đến hết từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 thu
được V lít khí. Mặt khác, nếu cho từ từ đến hết dung dịch chứa b mol Na2CO3 vào dung dịch chứa a mol

HCl thu được 2V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là
A. b = a

B. b = 0,75a

C. b = 1,5a

D. b = 2a

Định hướng tư duy giải:
Chú ý : Khi cho HCl vào Na2CO3 thì chưa có khí bay ra ngay. Tuy nhiên làm ngược lại thì lại có khí bay
ra ngay.
Với TN1: a  b 
Với TN2:

V
22, 4

2V a
a
  2  a  b    3a  4b  B
22, 4 2
2

Giải thích tư duy:
Khi cho từ từ HCl vào Na2CO3 thì chưa có khí bay ra vì H+ phải đẩy CO32 về HCO3 rồi mới tạo khí
CO2. Tuy nhiên, nếu cho Na2CO3 vào HCl thì sẽ có khí CO2 thốt ra ngay.
Câu 4: X là dung dịch HCl nồng độ X mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ 100ml X
vào 100ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100ml Y vào 100ml X, sau phản
ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng

A. 11:4

B. 11:7

C. 7:5

D. 7:3

Định hướng tư duy giải:
TN1
 

 0,1x  0,1y  V1
n H  0,1x
0, 2x
x 7

  TN 2 0,1x
 0,1x  0,1y 
 
Ta có 
7V
n
 0,1y  
7
y 5

 V2  1
 CO32


2
4

Giải thích tư duy:
Khi cho từ từ HCl vào Na2CO3 thì chưa có khí bay ra vì H+ phải đẩy CO32 về HCO3 rồi mới tạo khí
CO2. Tuy nhiên, nếu cho Na2CO3 vào HCl thì sẽ có khí CO2 thốt ra ngay.
Câu 5: Dung dịch A chứa 200ml dung dịch HCl xM, dung dịch B chứa 500 ml Na2CO3 0,4M và
NaHCO3 0,2M. Đổ rất từ từ A vào B thu đuợc V lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đổ rất từ từ B vào A thu
được (V+0,896) lít khí CO2 (đktc). Giá trị của x là:
A. 1,0

B. 1,5

C. 1,8

D. 2,0


Định hướng tư duy giải:
n CO32  0, 2
 n CO2  t  n H  t  0, 2
Ta có:  
n HCO3  0,1
H

CO32
n CO32  0, 2
 
 CO 2 : 2a 5a  t  0, 2
a  0, 08

H
 


 n H  0, 4  x  2, 0M
Và  

HCO3
n
3a

t

0,
04
t

0,
2
  0,1




a

 HCO3

Giải thích tư duy:
Nhỏ từ từ A vào B thì H+ làm lần lượt hai nhiệm vụ và chưa có khí CO2 sinh ra. Ngược lại, nhỏ từ từ B

vào A thì sẽ có ngay khí CO2 sinh ra do cả CO32 và HCO3 sinh ra.
Câu 6: Hấp thụ hết 4,48 lít (đktc) CO2 vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200ml
dung dịch X. Lấy 100ml dung dịch X cho từ từ vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí
(đktc). Mặt khác, 100ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá
trị của y là:
A. 0,15.

B. 0,05.

C. 0,1.

D. 0,2.

Định hướng tư duy giải:

n H  0,15
HCO3 : a
HCO3  CO 2 : t
 VX  100ml  2
 a  b  n   0, 2   2

n CO2  0,12
CO3 : b


CO3  CO 2 : 0,12  t

Thí nghiệm 1:
a  0,15
a 0, 09

 0,15  t  2  0,12  t   t  0, 09  
3
b 0, 03
b  0, 05
HCO3 : 0,3

BTNT.C

 0, 4  y  0, 2  y  0, 2
Vậy 200ml X chứa CO32 : 0,1 
 
K : 0,5

Giải thích tư duy:
Ở bài tốn này ta xem dung dịch X chứa đồng thời CO32 và HCO3


BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết
200 ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24

B. 4,48

C. 3,36

D. 1,12

Câu 2: Nhỏ từ từ 300 ml dung dịch A chứa Na2CO3 0,5M và NaHCO3 4/3M vào 420 ml dung dịch HCl
1M thấy V lít khí CO2 (đktc) thốt ra. Giá trị của V là:

A. 6,048

B. 6,72

C. 7,392

D. Đáp án khác

Câu 3: Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa 0,03 mol K2CO3 và 0,06 mol KHCO3 vào dung dịch chứa 0,08 mol
HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy thốt ra x mol khí CO2. Giá trị của x là:
A. 0,05

B. 0,04

C. 0,06

D. 0,035

Câu 4: Nhỏ từ từ 300 ml dung dịch A chứa Na2CO3 0,5M và NaHCO3 4/3M vào 420 ml dung dịch HCl
1M thấy V lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Giá trị của V là:
A. 6,048

B. 6,72

C. 7,392

D. Đáp án khác

Câu 5: Dung dịch X chứa x mol Na2CO3 và y mol NaHCO3 với x : y = 1: 2. Dung dịch Y chứa z mol
HCl. Thực hiện 2 thí nghiệm sau:

-Cho từ từ đến hết dd X vào dd Y thấy thốt ra 16,8 lít khí CO2 (đktc)
-Cho từ từ đến hết dd Y vào dd X thấy thốt ra 5,6 lít khí CO2 (đktc). Tổng giá trị của (x + y) là:
A. 1,75

B. 2,50

C. 2,25

D. 2,00

Câu 6: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được
1,008 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam
kết tủa. Nồng độ mol/lit của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là
A. 0,0375 M và 0,05M B. 0,1125M và 0,225M

C. 0,2625M và 0,225M

D. 0,2625M và 0,1225M

Câu 7: Cho 34,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch X và 6,72 lít CO2 ở đktc. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 37,7 gam.

B. 27,7 gam.

C. 33,7 gam.

D. 35,5 gam.

Câu 8: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 2M vào m gam dung dịch X chứa NaHCO3 4,2% và Na2CO3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được dung dịch Y và 1,12 lít CO2 thốt ra (ở đktc). Cho nước
vơi trong dư vào dung dịch Y thu được tối đa 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 100.

B. 300

C. 400

D. 200

Câu 9: Thêm từ từ 70 ml dung dịch H2SO4 1,25M vào 100ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch
Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây
nhất?
A. 22,22g

B. 28,13g

C. 11,82g

D. 25,31g

Câu 10: Nhỏ rất từ từ đến hết V lít dung dịch HCl 0,8M vào 200ml dung dịch chứa NaHCO3 0,8M và
Na2CO3 1M thấy thốt ra 6,72 lít khí CO2 (đktc).Giá trị của V là:
A. 0,56

B. 0,75

C. 0,625

D. 0,82



Câu 11: Nhỏ rất tử từ 400ml dung dịch HCl 0,5M vào 100ml dung dịch hỗn hợp chứa NaHCO3 0,5M và
Na2CO3 1M.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có V lít khí thốt ra ở đktc.Giá trị của V là:
A. 4,48

B. 3,36

C. 2,688

D. 2,24

Câu 12: Nhỏ rất từ từ đến hết 200 ml dung dịch X chứa đồng thời H2SO4 aM và HCl 0,15M vào 100 ml
dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,5M và Na2CO3 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 0,448 lít khí (đktc). Giá trị của a là
A. 0,4

B. 0,1

C. 0,3

D. 0,2

Câu 13: Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,15 mol HCl vào dung dịch chứa Na2CO3 0,03 mol, NaHCO3 0,04
mol và K2CO3 0,06 mol thu được V lít khí CO2 (đktc) . Giá trị của V là:
A. 1,344

B. 2,24

C. 1,792


D. 2,688

Câu 14: Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,2 mol HCl vào dung dịch chứa Na2CO3 0,06 mol và NaHCO3 0,08
mol thu được V lít khí CO2 (đktc) . Giá trị của V là:
A. 2,688

B. 3,136

C. 2,912

D. 2,240

Câu 15: Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa 0,12 mol K2CO3 và 0,08 mol KHCO3 vào dung dịch chứa 0,2 mol
HCl. Sau khi các phản ứng hồn tồn thấy thốt ra x mol khí CO2. Giá trị của x là:
A. 0,115

B. 0,125

C. 0,145

D. 0,135

Câu 16: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm
Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,3M. Sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,015 mol.

B. 0,01 mol.

C. 0,03 mol.


D. 0,02 mol.

Câu 17: Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung
dịch HCl 1 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 đến dư vào X thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,85

B. 7,88

C. 23,64

D. 11,82

Câu 18: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung
dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thốt ra (đktc) và dung dịch X. Thêm
vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng
đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là
A. 1,0752 và 22,254.

B. 0,448 và 25,8

C. 0,448 và 11,82

D. 1,0752 và 20,678

Câu 19: Trộn 100ml dung dịch X (gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100ml dung dịch Y (gồm
NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch T (gồm H2SO4 1M và
HCl 1M) vào dung dịch Z thu được V (lít) CO2 (ở đktc) và dung dịch Q. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư tác
dụng với dung dịch Q thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là

A. 59,1 gam; 2,24 lít

B. 39,4 gam; 2,24 lít

C. 82,4 gam; 2,24 lít

D. 78,8 gam; 1,12 lít

Câu 20: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch X chứa NaHCO3 và Na2CO3. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 1,12 lít CO2 thốt ra (ở đktc). Cho nước vôi trong dư
vào dung dịch Y thu được tối đa 20 gam kết tủa. Tổng khối lượng chất tan có trong X là:


A. 26,8.

B. 22,8.

C. 26,4.

D. 24,3.

Câu 21: Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl vào 100 ml dung dịch A chứa Na2CO3 0,5M và NaHCO3 0,25M
thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Nếu đổ từ từ dung dịch A trên vào V lít dung dịch HCl thì thể
tích CO2 thoát ra ở đktc là:
A. 1,344

B. 1,904

C. 2,24


D. 1,68

Câu 22: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 40 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M
và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được ở đktc là:
A. 448 ml.

B. 672 ml.

C. 336 ml.

D. 224 ml.

Câu 23: Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol
HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít khí CO2 đktc. Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư
thấy tạo thành m gam kết tủa. Tính thể tích V và khối lượng m.
A. 11,2 lít CO2; 40 gam CaCO3.

B. 11,2 lít CO2; 90 gam CaCO3

C. 16,8 lít CO2; 60 gam CaCO3

D. 11,2 lít CO2; 60 gam CaCO3.

Câu 24: Cho m gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 vào nước thu được dung dịch X. Cho từ từ 250
ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Dung dịch Y tác
dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 49,25 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 32,7

B. 33,8


C. 29,6

D. 35,16

Câu 25: Cho hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 (tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1) vào bình chứa dung dịch
Ba(HCO3)2 thu được m gam kết tủa X và dung dịch Y. Thêm tiếp dung dịch HCl 1,0M vào bình đến khi
khơng cịn khí thốt ra thì hết 320 ml. Biết Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1,0M. Giá trị
của m là:
A. 7,88.

B. 11,82.

C. 9,456.

D. 15,76.

Câu 26: Cho 250 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng với dung dịch H2SO4 dư, thu được
2,24 lít khí CO2 (đktc). Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 15,76 gam
kết tủa. Nồng độ mol/l của NaHCO3 trong X là
A. 0,16M.

B. 0,40M.

C. 0,24M.

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Định hướng tư duy giải

CO32 : 0,15 H :0,2
Ta có 

 n CO2  0, 05  V  0, 05.22, 4  1,12

HCO3 : 0,1
Câu 2: Định hướng tư duy giải
Ta có:

D. 0,08M.


CO32
n CO32  0,15  
 CO 2 : 3a BTNT.H


 0, 42  3a.2  8a  a  0, 03  mol 


HCO3
n
  0, 4
 8a
 
 HCO3

 V  11a.22, 4  11.0, 03.22, 4  7,392  lit 
Câu 3: Định hướng tư duy giải

Chú ý: Với kiểu nhỏ như vậy thì CO2 thốt ra do cả CO32 , HCO3 sinh ra. Lượng khí sinh ra tương ứng
theo tỉ lệ mol.
n CO32  0, 03

CO 2 : a
HCl

 2a  2a  0, 08  a  0, 02  x  3a  0, 06  mol 
Ta có 

CO 2 : 2a
n HCO3  0, 06

Câu 4: Định hướng tư duy giải
CO32
n CO32  0,15  
 CO 2 : 3a BTNT.H


 0, 42  3a.2  8a  a  0, 03  mol 


HCO3
Ta có n HCO3  0, 4
 8a
 
 V  11a.22, 4  11.0, 03.22, 4  7,392  lit 

Câu 5: Định hướng tư duy giải
Chú ý: Với 2 kiểu đổ như vậy lượng CO2 thoát ra là rất khác nhau





H
H
Khi cho Y vào X thì CO32 
 HCO3 
 CO 2

CO32
Khi cho X vào Y thì sẽ có CO2 bay ra ngay. Lượng CO2 thốt ra do cả 
sinh ra

HCO3
Với TN2: ta có: z = x + 0,25
Với TN1: ta có

CO32  a.CO 2
a  2a  0, 75
x 1
 

 z 1

y 2 HCO3  2a.CO 2
2a  2a  z

 x  z  0, 25  0, 75, y  1,5  x  y  2, 25
Câu 6: Định hướng tư duy giải

 Na 2 CO3 : a
Ta có: X 
n H  0,15

KHCO3 : b

n CO2  0, 045  0,15  a  0, 045  a  0,105

BTNT.C


 n    a  b   0, 045  0,15  b  0, 09

 Na 2CO3  

0,105
0, 09
 0, 2625,  KHCO3  
 0, 225
0, 4
0, 4

Câu 7: Định hướng tư duy giải

n CO2  n CO32  0,3
Có 
 m  34, 4  60.0,3  0, 6.35,5  37, 7
n

2n

n

0,

6


 CO2
H
Cl
Câu 8: Định hướng tư duy giải

n CO2  0, 05  0, 2  a  0, 05
 Na 2 CO3 : a
a  0,15
0,1.84
n HCl  0, 2  X 


m
 200
0, 042
 NaHCO3 : b n    n C  n CO2  a  b  0, 05  0, 2 b  0,1


Câu 9: Định hướng tư duy giải
2
BaSO 4 : 0, 0875 BTKL
H 2SO 4 : 0, 0875  mol 
SO 4 : 0, 0875 Ba  OH 2
Ta có 
 Y

m


 m  25,3125

HCO3 : 0, 025
BaCO3 : 0, 025
 Na 2 CO3 : 0,1

Câu 10: Định hướng tư duy giải
n HCO  0, 2.0,8  0,16  mol 
3
Ta có 
 n Na  0,56  mol  , n CO2  0,3  mol 
n CO32  0, 2.1  0, 2  mol 

Đây là bài toán rất đơn giản. Tuy nhiên, ta cũng có thể tư duy kiểu mới 1 chút như sau. Vì có CO2 bay ra
nên dd sau phản ứng phải có: Na+, Cl-, HCO3

 Na  : 0,56

0,5
 BTNT.C
BTNT.Clo
Ta có  

 HCO3 : 0, 2  0,16  0,3  0, 06 
V 
 0, 625  lit 
0,8

BTDT

 
 Cl : 0,56  0, 06  0,5
Câu 11: Định hướng tư duy giải
H
H :0,1
Ta có n H  0, 2 Na 2 CO3 
 NaHCO  HCO3 
 CO 2  V  0,1.22, 4  2, 24  lit 
3




0,1mol H 

Câu 12: Định hướng tư duy giải
n H  0, 2  2a  0,15 

n 2  0, 04
BTNT.H

 0, 2  2a  0,15   0, 05  0, 04  0, 02  a  0, 2
Ta có:  CO3
n

0,
05
 NaOH
n  0, 02
 CO2


Câu 13: Định hướng tư duy giải
n  0,15
 H
H
 n CO2  0,15  0, 09  0, 06  V  1,344
Ta có: n CO2  0, 09 
3

n HCO3  0, 04

Câu 14: Định hướng tư duy giải
n  0, 2
 H
H
 n CO2  0, 2  0, 06  0,14  V  3,136
Ta có: n CO2  0, 06 
3

n HCO3  0, 08

Câu 15: Định hướng tư duy giải
Chú ý: Với kiểu nhỏ như vậy thì CO2 thốt ra do cả CO32 , HCO3 sinh ra. Lượng khí sinh ra tương ứng
theo tỉ lệ mol.
2
CO 2 :1,5a
CO3 : 0,12
HCl
Ta có: 


 2.1,5a  a  0, 2  a  0, 05  x  2,5a  0,125  mol 


CO 2 : a
HCO3 : 0, 08


Câu 16: Định hướng tư duy giải
n  0, 03
 H
Ta có: n CO2  0, 02  n CO2  0, 03  0, 02  0, 01
3

n HCO3  0, 03

Câu 17: Định hướng tư duy giải
 CO32
0,12
2

 2 CO32  CO 2 : a
a  2b
a  0, 08 CO3  du  : 0, 04






Ta có:  HCO3 0, 06


H  : 0, 2
HCO3  CO 2 : b 2a  b  0, 2 b  0, 05 m  0, 04.197  7,88


Chú ý: Nếu người ta cho Ba(OH)2 vào thì phải tính cả lượng HCO3 dư
Câu 18: Định hướng tư duy giải
Ta có:

HCO3 : 0, 03
HCO3  aCO 2

 0, 08H   2
 5a  0, 08  a  0, 016   n CO2  0, 048  V  1, 0752
 2
CO3  2aCO 2
CO3 : 0, 06
HCO3 : 0, 014

 2
OH : 0, 06 BaSO 4 : 0, 06
 X CO3 : 0, 028   2

 m  22, 254
Ba : 0,15 BaCO3 : 0, 042
 2
SO 4 : 0, 06

Câu 19: Định hướng tư duy giải
n CO32  0,1  0,1  0, 2 n H  0,3


 n H  0,3  0, 2  n CO2  n CO2  0,1
Ta có: Z 
n
n
2  0,1
  0,1  0,1  0, 2
SO

 4
 HCO3
BTNT.C
 

 BaCO3 : 0,3
 m  82, 4  BTNT.S
  BaSO 4 : 0,1

Câu 20: Định hướng tư duy giải

n CO2  0, 05  0, 2  a  0, 05
 Na 2 CO3 : a
Ta có: n HCl  0, 2  X 

 NaHCO3 : b n    n C  n CO2  a  b  0, 05  0, 2
a  0,15

 m X  0,15.106  0,1.84  24,3  gam 
b  0,1
Câu 21: Định hướng tư duy giải

n CO32  0, 05
H

 n CO2  0, 05  n H  0,1
Ta có: 
n HCO3  0, 025
CO32
n CO32  0, 05
 
 CO 2 : 2a BTNT.H
H
 

 0,1  2a.2  a  a  0, 02  mol 
Và  
HCO3
a
n HCO3  0, 025
 

 V  3a.22, 4  0, 06.22, 4  1,344  l 


Câu 22: Định hướng tư duy giải
Ta có: n H

CO32 : 0, 02
 0, 04  
 0, 04  0, 02  n CO2  n CO2  0, 02  V  448  ml 


HCO3 : 0, 02

Câu 23: Định hướng tư duy giải
n  0,8
H
 H
 
 n CO2  0,8  0,3  0,5  V  11, 2
Ta có: n HCO  0, 6  
BTNT.C
3
 m  100  0,9  0,5   40

 
n CO32  0,3

Câu 24: Định hướng tư duy giải

n H  0, 25
Ta có: 
 n CO2  n Na 2CO3  0,15
3
n CO2  0,1
trong Y
Và n   0, 25  n HCO
  0, 25   n C  0,35  n NaHCO  0, 2  m  32, 7
3
3

Câu 25: Định hướng tư duy giải

HCl
n CO32  2a
 
2a.2  a  x  0,32 a  0, 04  mol 
  NaOH

Ta có: 
n

a

x


a

x

0,16


 x  0,12  mol 


HCO3


CO32 : 0, 08
  2
 m  0, 06.197  11,82  gam 

Ba : 0, 06
Câu 26: Định hướng tư duy giải
BTNT.C
n Na 2CO3  a
 a  b  0,1 a  0, 04
 
Trong 250 ml dd X có: 
  BaCl

  NaHCO3   0, 24M
2
 a  0, 08 / 2
b  0, 06
n NaHCO3  b  



×