Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.16 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU</b>
<b>KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>Mơn : Vật lí 12 NC , Năm học 2011 - 2012</b>
<b>Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
<b>Câu 1 : (1,5 điểm)</b>
Phát biểu và viết biểu thức định luật bảo tồn mơmen động lượng ?
<b>Câu 2 : (2 điểm)</b>
Viết biểu thức và nêu định nghĩa của momen quán tính của một vật rắn đối với chuyển động quay ?
<b>Câu 3 : (1,5 điểm)</b>
Viết cơng thức tính gia tốc tiếp tuyến , gia tốc hướng tâm của một điểm chuyển động trịn khơng đều ?
<b>Câu 4 : (1 điểm)</b>
Nếu sự tương ứng giữa các đại lượng góc trong chuyển động quay và các đại lượng dài trong chuyển
động thẳng ?
<b>Câu 5 : (2,5 điểm)</b>
Một bánh đà quay nhanh dần đều (quanh trục cố định) từ trạng thái nghỉ và sau 5s thì nó có tốc độ góc
150 rad/s và có động năng quay là 22500 J .
a. Tính gia tốc góc .
b. Mơmen qn tính của bánh đà đối với trục quay .
<b>Câu 6 : (1,5 điểm)</b>
Một ròng rọc là một đĩa trịn đồng chất có bán kính R = 20cm và có momen qn tính
đối với trục quay đi qua tâm I = 0,05 kgm2<sub> . Ròng rọc bắt đầu chuyển động quay nhanh dần</sub>
<b>a.</b> Tính khối lượng của rịng rọc .
<b>b.</b> Tính gia tốc góc của rịng rọc .
<b>c.</b> Tính tốc độ góc của ròng rọc sau khi đã quay được 10s . HẾT.
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU</b>
<b>KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>Mơn : Vật lí 12 CB , Năm học 2011 - 2012</b>
<b>Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
<b>Câu 1 : (2 điểm)</b>
Phát biểu định nghĩa , viết phương trình và giải thích các đại lượng trong phương trình của dao động
điều hịa ?
<b>Câu 2 : (1,5 điểm)</b>
Nêu định nghĩa chu kì và tần số của dao động điều hòa ?
<b>Câu 3 : (1,5 điểm)</b>
Viết công thức của động năng , thế năng và cơ năng của con lắc lò xo ?
<b>Câu 4 : (1 điểm)</b>
Phát biểu định nghĩa dao động tuần hoàn ?
<b>Câu 5 : (2,5 điểm)</b>
Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 4cm , chu kỳ T = 0,5s . Vật nặng của con lắc có khối
a. Viết phương trình dao động của vật nặng , nếu chọn gốc thời gian lúc vật ở vị trí cân bằng theo
chiều dượng .
b. Tính độ cứng k của lị xo .
c. Tính cơ năng của con lắc .
d. Tìm tốc độ cực đại .
<b>Câu 6 : (1,5 điểm)</b>
Một điểm dao động điều hịa theo hàm cosin với chu kì 2s và có vận tốc 1 m/s vào lúc pha dao động
là <i>π</i>
4 .
<b>a.</b> Tìm biên độ dao động .
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VẬT LÝ 12CB</b>
Câu Gợi ý giải Điểm
1 a. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ được mơ tả bằng hàm cosin
hoăc sin
b. <i>x</i>=<i>A</i>cos(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>)
c. Trong đó : A : biên độ ; <i>ω</i> : tần số góc ; <i>ϕ</i> : pha ban đầu ; x : li độ ;
(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>) : pha của dao động tại thời điểm t
0,5
0,5
1
2 a. Định nghĩa chu kì
b. Định nghĩa tần số 0,750,75
3
a. <i>W<sub>đ</sub></i>=1
2<i>mω</i>
2
<i>A</i>2sin2(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>)
b. <i>W<sub>t</sub></i>=1
2kA
2<sub>cos</sub>2
(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>)
c. <i>W</i>=1
2<i>mω</i>
2
<i>A</i>2+1
2kA
2
0,5
0,5
0,5
4 Định nghĩa dao động tuần hoàn 1
5
a. <i>x</i>=4 cos(4<i>πt −π</i>
2) cm
b. <i>T</i>=2<i>π</i>
<i>k</i> <i>→</i> <i>k</i>=
4<i>π</i>2
<i>T</i>2 <i>m</i>
Thay số tính được <i>k</i>=64<i>N</i>/<i>m</i>
c. <i>W</i>=1
2kA
2<sub>=0</sub><i><sub>,</sub></i><sub>05</sub><i><sub>J</sub></i>
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
6
a. <i>A</i>=<i>T</i>
2<i>π</i> =0<i>,</i>45<i>m</i>=4,5 cm
b. <i>x</i>=4,5 cos<i>πt</i>(cm)
1
0,5
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VẬT LÝ 12NC</b>
Câu Gợi ý giải Điểm
1 a. Nếu tổng các mômen lực tác dụng lên một vật rắn (hay hệ vật) đối với
một trục cố định bằng 0 thì tổng mơmen động lượng của vật rắn (hay hệ vật)
đối với trục đó được bảo tồn .
b. L = const
1
0,5
<i>i</i>
<i>miri</i>
2
b. Momen quán tính I đối với một trục là đại lượng đặc trưng cho mức quán
tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy
1
1
3
<i>an</i>=<i>v</i>
2
<i>r</i> =<i>ω</i>
2
<i>r</i>
<i>a<sub>t</sub></i>=<i>rγ</i>
0,75
0,75
4 Đại lượng góc Đại lượng dài
+ Tọa độ góc
<i>ϕ</i>
+ Tốc độ góc
<i>ω</i>
+ Gia tốc góc
<i>γ</i>
+ Tọa độ x
+ Tốc độ v
+ Gia tốc a 1
5
a. <i>ω</i>=<i>ω</i><sub>0</sub>+<i>λ</i>.<i>t</i> <b><sub> </sub></b> <i>→</i> <i>γ</i>=<i>ω− ω</i>0
<i>t</i>
Thay số tính được <i>γ</i>=30 rad/<i>s</i>2
b. Wđ = 1
2<i>I</i>.<i>ω</i>
2
<i>→</i> <i>I</i>=2<i>Wđ</i>
<i>ω</i>2
Thay số tính được <i>I</i>=2 kg .<i>m</i>2
0,75
0,5
0,75
0,5
6
a. <i>I</i>=1
2mR
2
<i>→</i> <i>m</i>=2.<i>I</i>
<i>R</i>2
Thay số tính được <i>m</i>=2,5 Kg
b. <i>M</i>=<i>F</i>.<i>d</i> ; <i>M</i>=<i>I</i>.<i>γ</i>
<i>→</i> <i>γ</i>=Fd
<i>I</i> =
FR
<i>I</i>
Thay số tính được <i>γ</i>=4 rad/<i>s</i>2
c. <i>ω</i>=<i>ω</i><sub>0</sub>+<i>γ</i>.<i>t</i>
Thay số tính được <i>ω</i>=40 rad/<i>s</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25