Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.41 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ SỐ 1</b>
<b> Câu I ( 2,0 điểm ) </b>
a) Cho
với
. Tính
2
<b>Câu II ( 2,0 điểm ) </b>Giải các phương trình, bất phương trình sau:
a)
<b>Câu III ( 3,0 điểm ) </b>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(1;2), B(3;1), C(5;4).
a) Viết phương trình đường thẳng BC và đường thẳng chứa đường cao hạ từ A của tam giác ABC.
b) Tính diện tích tam giác ABC. c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
<b>Câu IV ( 1,0 điểm ) : </b>Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất nếu có của hàm số f(x) = sinx + cosx .
<b>Câu V ( 2,0 điểm ) : </b>
a) Cho
. Tính giá trị của biểu thức :
b) Tìm m để bất phương trình x2 <sub>+ (2m - 1)x + m – 1 < 0 có nghiệm</sub>
<b>ĐỀ SỚ 2</b>
<b>Câu 1</b>. (2 điểm) Cho biêủ thức f(x)=
a) Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu
b) Tìm m để f(x) 0, x
<b>Câu 2</b>. (2 điểm) Giải các hệ bất phương trình sau: 1)
2
2
<b>Câu 3</b>. (3 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm
b) Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác có hai cạnh lần lượt nằm trên hai đường thẳng
<b>Câu 4:</b>(3điểm) a) Giải bất phương trình:
2 0 0
c) Viết phương trình chính tắc của hypebol biết trục thực bằng 6, tiêu cự
<b>Câu 1</b>. (2 điểm) Giải các bất phương trình : a) +1 b)
b)Tính giá trị biểu thức
0 0
0 0 0 0
<b>Câu 3</b>. (3 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(3;-1),B(-4;0),C(4;0) và đường thẳng d có phương trình 2x-3y+1=0
a)Viết phương trình đường thẳng qua A và d
b)Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC
c)M là một điểm tuỳ ý sao cho chu vi của tam giác ABC bằng 18. CMR M luôn nằm trên một (E) cố định. Viết phương trìn chính
tắc của (E) đó
<b>Câu 4b. </b>(3điểm)
a) ABC có các góc A,B,C thoả mãn: cosA+cosB= sinA.cosB+sinB.cosA. CMR ABC vuông
b) Tìm m để pt sau
2
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
<b>Câu I.</b> (1,0 điểm) Giải bất phương trình:
2
<b>Câu II:</b>(2,0 điểm) 1)Giải phương trình:
2
2)Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn không âm:f(x) = m.x2<sub> – 4x + m</sub>
<b>Câu III:</b>(2,0đ) 1) Cho 900<sub> < x < 180</sub>0<sub> và sinx = </sub>
<b> Câu IV:</b>(1,0 điểm) Cho bất phương trình
2
(<i>m</i> là tham số )
Tìm giá trị tham số
<b>Câu V:</b>(1,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(9; 1). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A; B sao cho diện
tích
<b>Câu VI.:</b>(1,0 điểm)Giải phương trình sau: 9
<b>Câu VII:</b>(2,0 điểm)
Viết phương trình chính tắc của Hypebol (H) biết (H) đi qua điểm
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD tâm I có cạnh AB nằm trên đường thẳng
và AB = 2.AD. Lập
phương trình đường thẳng AD, BC
<b>ĐỀ 5</b>
<b>Câu 1:( 3điểm)</b> 1)Giải BPT :
2) Cho bt f(x)=4x2<sub> – (3m +1 )x – (m + 2) a/Tìm m để pt f(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt</sub>
b/Tìm m để f(x) > 0 vô nghiệm.
b) CMR : c)tan300<sub> + tan40</sub>0 <sub> + tan50</sub>0<sub> + tan60</sub>0 <sub>= </sub>
c)Giải bất phương trình 2x2<sub> + </sub> ❑
<b>Câu 3:( 1điểm) </b>Cho ABC có gócA = 600 bán kính đường trịn ngoại tiếp R= , bán kính đường trịn nội tiếp r = . Tim chu vi và diện
tích ABC .
<b>Câu 4</b>: ( 3 điểm )ho đường tròn (C) : x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x – 4y = 0</sub>
a/Xác định tâm và bán kính(C) b/Viết pt đt d biết d qua A(1;2) và cắt (C) tại hai điểm phân biệt P,Q sao cho A là TĐ của PQ
<b>ĐỀ 6</b>
<b>CÂU 1</b> Giải bất phương trình sau
2
<b>CÂU 2</b> Giải phương trình sau
<b>CÂU 3</b> Chứng minh rằng với mọi x ta có
2
<b>CÂU 4</b> Cho elip (E):
b/Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của(E)
c/Tìm điểm M thuộc (E) sao cho
<b> CÂU 5</b>
1) Viết phương trình tổng quát của d. Tính khoảng cách từ A(-2; 1) đến đường thẳng d.
2) Tìm M thuộc d và cách B(0;1) một khoảng bằng 5 3/Viết PT đường thẳng qua C(-1; -1) và vng góc với d.
<b>CÂU 6 </b>Tính giá trị của biểu thức A= tan90<sub> – tan27</sub>0 <sub>– tan63</sub>0<sub> + tan81</sub>0
<b>ĐỀ 7</b>
<b>Câu1</b>:(2đ).Giải bất phương trình:
a/x2<sub> -3x + 1 </sub>
2
<b>Câu2</b>.(1đ)Cho sina =
.Tính giá trị lượng giác cung a cịn lại.
<b>Câu3(3đ):</b>Cho tam giác ABC có tọa độ A(2;1) ,B(1;-3),C(3;0).
a.(0.75đ).Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AC b.(0.75đ).Viết phương trình đường cao BH
c.(0.5đ).Tìm tọa độ chân đường cao H. d.(1đ)Viết phương trình đường tròn tâm B biết đường trịn đó tiếp xúc với cạnh AC.
<b>Câu4(1đ)</b>: Rút gọn biểu thức: A =
<b>Câu5:</b>(1đ). <b>Cho pt : mx2<sub> +2(m-2)x +1 = 0</sub></b><sub> (1)Tìm m để phương trình (1) có nghiệm.</sub>
<b>Câu6 </b>(1đ):Giải bất phương trình :
<b>Câu7(1đ):</b>Cho phương trình elip (E):4x2<sub> + 9y</sub>2<sub> = 25.Tìm tọa độ 2 tiêu điểm và tọa độ các đỉnh của elip.</sub>
<b>ĐỀ 8</b>
<b>Câu 1: </b>(2 đ) Giải các bất phương trình sau: a/
<b>Câu 2: </b>) (1,5điểm)a Giải các bất phương trình sau :
2 2
<b>Câu 3: </b>(1,5 đ)<b> a/</b>Tính A = tan(
), biết sin
<b> </b> b/Rút gọn biểu thức
2
<b>Câu 4: </b>(2 đ) a/ Cho bất phương trình
2
(<i>m</i> là tham số )
Tìm giá trị tham số
b/ Rút gọn các biểu thức sau:
<b>Câu 5:</b> (2 đ) Cho đường thẳng
b/Viết phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng
2 2
biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
<b>ĐỀ 9</b>
<b> Bài 1 . </b>(2điểm<b>)C</b>ho sin
a) Tính sin2
sin(60 ), os , tan
3 4
<i>o</i> <i><sub>c</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 2.</b> (2,0điểm)
a/Giải bất ph trình:
2 x 16 <sub>7</sub> <sub>x</sub>
x 3
x 3 x 3
<sub></sub>
<sub>b/Giải ph trình: </sub>
<b>Bài 3.</b>(2,0 điểm)
Cho biểu thức :
4 4
6 6
1 sin cos sin cos
M .
1 sin cos sin cos
<sub> Tính giá trị của M biết </sub>
<b>Bài 4.</b> (1,0điểm)Lập phương trình chính tắc của hyperbol
<b>Bài 5.</b>(2,0điểm)Trong mặt phẳng Oxy, xét tam giác ABC vuông tại A, phương trình đường thẳng BC là 3x y 30<sub>, các </sub>
đỉnh A và B thuộc trục hồnh và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
<b>Bài 6.</b> (1,0điểm)CMR nếu tam giác ABC có các góc A, B, C thỏa mãn điều kiện:
3 3
<b>Đề 10</b>
<b>Câu I </b>( 2,0 điểm )<b> Giải bất phương trình sau </b>a/
2
<b> b/</b>
a/Tìm m để
<b>Câu III</b> ( 3điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giac ABC có A(1;1) , hai đường cao BH và CK của tam giác có phương trình
lần lượt là 3x-4y+6=0 , 3x+y-9=0 .
a/Viết phương tổng quát của đường thẳng AB , AC .b/Viết phương trình đường thẳng BC và tính diện tích tam giác
o o
<b> Câu I ( 2,0 điểm ) </b>Cho
. Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc
<b>Câu II ( 2,0 điểm ) </b>Giải các phương trình sau : a)
<b>Câu III ( 3,0 điểm ) 1/</b>
2/Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) :
tiếp
Chứng minh rằng :
<b>Câu V ( 2,0 điểm ) : </b>Cho hai số dương a,b . Chứng minh rằng :
.
Tìm các giá trị của m để bất phương trình
<b>ĐỀ 12</b>
<b> Câu I ( 2,0 điểm ) </b>Cho
. Tính giá trị các hàm số lượng giác cịn lại .
Tính giá trị biểu thức sau :
<b>Câu II ( 2,0 điểm ) </b>Giải các bất phương trình sau :a)
<b>Câu III ( 3,0 điểm ) </b>1/Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;2) và đường thẳng (d) :
2/. Viết phương trình chính tắc của elip qua hai điểm M
<b>Câu V. ( 2,0 điểm ) : </b>Cho hai số dương a ,b . Chứng minh rằng :
<b>Câu 1:</b> (3 điểm) Giải các bpt a.
2 <sub>4</sub>
3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<sub> b.</sub>
2
c.
<b> Câu 2:</b> (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức:
<b>Câu 3:</b> (1,5 điểm) CMR: Trong tam giác ABC ta ln có tanA + tanB +tanC = tanA.tanB.tanC
<b>Câu 4:</b> (1,5 điểm) Cho tanα = 6 và
.Tính các giá trị lượng giác cịn lại của góc α .
<b>Câu 5:</b> (2,5 điểm) Trong mp Oxy cho tam giác ABC với A(1;-3), B(2;5),C(1;-4).
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.Viết phương trình của đường thẳng ∆ qua A và song song với BC.
Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
<b>ĐỀ 14</b>
<b>Câu I ( 2,0 điểm ) </b>Cho
. Tính giá trị các hàm số lượng giác cịn lại .
Tính giá trị biểu thức sau :
<b>Câu II ( 2,0 điểm ) </b>Giải cácbpt :a)
<b>CâuII</b>I (2điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hypepol (H) : 4x2<sub> - 9y</sub>2<sub> = 36a) Tìm tọa độ các tiêu điểm F1,F2 của (H).</sub>
b) Viết phương trình chính tắc của (E) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của (H) và ngoại tiếp chữ nhật cơ sở của (H).
<b>Câu IV ( 1,0 điểm ) : </b>Chứng minh rằng :
<b>Câu V.a ( 2,0 điểm ) : </b>a/Cho hai số dương a ,b . Chứng minh rằng :
b/Tìm các giá trị của m để bất phương trình :
<b>Câu 1: </b><i>(2,0 điểm) </i>Giải các bất phương trình sau:1)
3 2
x 2x 5x 6 <sub>0</sub>
x(x 1)
<sub>2) </sub>
<b>Câu 2 (2</b><i>,0 điểm)</i><b> 1) </b>Tìm m để bpt sau nghiệm đúng với mọi giá trị x:
2
<b>2)</b> Cho phương trình : (m + 1)x2<sub> – (2m – 1)x + m = 0 (1) . Định m để phương trình (1) có hai nghiệm x</sub>
1 , x2 đều không lớn hơn – 2
<b>Câu 3.</b><i>(2,0 điểm) </i>Chứng minh rằng <b>: </b>
1)
2)Nếu ABC có các góc thỏa mãn
3
3
1) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng chứa cạnh AB.
2) Viết phương trình đường trịn () có tâm là C và chắn trên đường thẳng một dây cung MN có độ dài bằng