Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.15 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 25 tháng 12 năm 2010
Ngày dạy: tháng 1 năm 2011
Tuần 19
<i><b>TiÕt 19 </b></i> các mỏ khoáng sản<i><b> </b></i><b> </b>
<b>I. Mơc tiªu bµi häc</b>
<b>1. KiÕn thøc.</b>
<b> - Biết các khái niệm: Khoáng vật, đá, khoáng sản và mỏ khoáng sản.</b>
- Biết phân loại khoáng sản theo công dụng.
- Hiểu biết về khai thác hợp lí, bảo vệ tài nguyên khoáng sản
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhân biết, chỉ bản đồ</b>
<b>3. Thái độ: Hiểu khống sản khơng phải là tài ngun vơ tận, vì vậy con ngời phải biết khai thác</b>
chúng một cánh tiết kiệm và hợp lí.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b>1. Giáo viên</b>
- Bn khoỏng sn VN.
- Mơ hình 1 số loại khống sản.
<b>2. Học sinh: Học và xem trớc bài mới ở nhà.</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức(1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ(4’)</b>
? Hãy nêu rõ sự khác biệt giữa độ cao tơng
- Đọc cao tuyệt đối:tính từ mực nớc biển
- Độ cao tơng đối: tính từ chân núi
- So sánh về: Thời gian hình thành, đặc điểm hình thái.
<b>3. Bài mới(35’)</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên - học sinh</b>
<b>Hoạt động 1(20’)</b>
GV. Vật chất cấu tạo nên lớp vỏ TĐ gồm: các
<i>loại khoáng vật và đá. Khoáng vật thờng gặp</i>
<i>trong tự nhiên dới dạng tinh thể trong thành</i>
<i>phần các loại đá.</i>
<i>Khoáng vật và đá có loại có ích và loại khơng</i>
<i>có ích. Loại có ích đợc gọi là khống sản.</i>
Vậy: Khống sản l gỡ ?
? Mỏ khoáng sản là gì ?
? Tại sao khoáng sản nơi tập trung nhiều,
nơi Ýt ?
(Do nguyên nhân hình thành )
Yờu cu HS c bng " Cơng dụng các loại
khống sản" SGK trang 49.
? Khoáng sản phân thành mấy nhóm ?
Căn cứ vµo u tè nµo?
<b>Hoạt động 2(15’)</b>
<i>GV. Ngµy nay víi tiÕn bộ của KHKT con</i>
<i>ngời bổ sung các nguồn khoáng sản ngày</i>
<i>càng bị hao hụt đi bằng các thành tựu của</i>
<i>KHKT</i>
? Bổ sung khoáng sản năng lợng bằng
nguyên liệu g× ?
( Năng lợng mặt trời, Thủy điện )
Yêu cầu HS đọc mục 2 SGK trang 50.
<b>? Nguồn gốc hình thành mỏ khoáng sản </b>
nội sinh ?
<b>? Nguồn gốc hình thành mỏ khoáng sản </b>
ngoại sinh ?
GV. Bổ xung:
+ 90% Mỏt quặng sắt hình thành cách đây
từ 500 -> 600 triệu năm.
+ Than đá 230 -> 280 triệu năm.
<b>Nội dung bài học</b>
<b>1. Các loại khoáng sản</b>
<b> a. Khoáng sản là gì ?</b>
- Khoáng sản là những loại đá và khoáng vật có ích
đợc con ngời khai thác và sử dụng.
- Mỏ khoáng sản là nơi tập trung nhiều khoáng sản
có khả năng khai thác.
<b> b. Phân loại khoáng sản.</b>
<i><b> - Dựa vào tính chất và công dụng khoáng sản </b></i>
<i><b>đ-ợc chia làm 3 nhóm:</b></i>
<i><b> </b></i>+ Khoỏng sn nng lợng ( Nhiên liệu): Than, dầu
mỏ, khí đốt…..
+ Khoáng sản kim loại: sắt, mangan, đồng, kẽm…
+ Khống sản phi kim loại: muối, đá vơi, a-pa-tit…
<b>2. Các mỏ khoáng sản ngoại sinh và nội sinh</b>
- Phân loại mỏ khoáng sản theo nguồn gốc hình
thành.(nội sinh, ngoại sinh).
<b>a. Mỏ khoáng sản nội sinh: </b>
- L nhng mỏ khống sản hình thành do nội lực.
- Q trình hình thành mỏ khống sản nội sinh:
là do những khống sản hình thành do Mắcma đợc
đa lên gần mặt t di tỏc ng ca ni lc.
<b>b. Mỏ khoáng sản ngo¹i sinh: </b>
- Có nguồn gốc sinh ra do tác động của ngoại lực.
- Q trình hình thành mỏ khống sn ngoi
<i>Gv: Các mỏ khoáng sản hình thành trong</i>
<i>thời gian rất lâu chúng rất quý và không</i>
<i>phải là vô tận. </i>
Vy chỳng ta phải làm gì để bảo vệ chúng?
<b>c. C¸ch khai thác, sử dụng và bảo vệ:</b>
- Cần khai thác hợp lí, sử dụng tiết kiệm và có hiệu
quả nguồn tài nguyên khoáng sản.
<b>4. Củng cố(3)</b>
? Khoáng sản là gì? Khi nào gọi là mỏ khoáng sản?
<b> ? Quá trình hình thành mỏ khoáng sản Nội sinh? Ngoại sinh?</b>
? Gọi HS lên chỉ khống sản thuộc 3 nhóm khác nhau trên bản đồ khoáng sản VN.
<b>5. Hớng dẫn về nhà(2’)</b>
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp cuèi bµi
- Ơn lại cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
- Xem lại bài tập 3 SGK trang 19.