Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD-ĐT BẾN TRE</b>
SS vơ tính
SS hữu tính
<b>Để những chú mèo con được sinh ra cần có điều kiện gì?</b>
<b>Để những chú mèo con được sinh ra cần có điều kiện gì?</b>
<b>- Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản trong đó có sự hợp </b>
<b>nhất của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử </b>
<b>phát triển thành cơ thể mới.</b>
<b>I.KHÁI NIỆM</b>
Rêu
<b>Sinh sản hữu tính là gì?</b>
<b>Quan sát 4 bức tranh dưới đây và phân biệt:</b>
<b>sinh sản hữu tính với sinh sản vơ tính?</b>
<b>-bảng phân biệt:</b> Mèo
ĐVNS
Thuốc
bỏng
TV
có
hoa
<b>Chỉ tiêu so sánh</b>
1. Q trình hình thành & hợp
nhất giữa giao tử ♂ & ♀
2. Sự trao đổi và tái tổ hợp của 2
bộ gen
3. Gắn với giảm phân
khơng
khơng
khơng
có
<b>SSVT</b> <b>SSHT</b>
có
có
<b>- SSHT</b> <b>có các </b>
<b>đặc trưng cơ </b>
<b>bản nào?</b>
<b>- Kiểu SS nào ưu </b>
<b>thế hơn</b> <b>SSHT </b>
<b> 1-Bao phấn</b>
<b> 2-Chỉ nhị</b>
<b>3- Tràng hoa</b>
<b> 4- Đài hoa</b>
<b> 5- Cuống hoa</b>
<b> 6-Đầu nhụy</b>
<b> 7-Vòi nhụy</b>
<b> 8-Túi phơi</b>
<b> 9-Bầu nhụy</b>
<b>II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA</b>
<b>I. KHÁI NIỆM</b>
<b>2. QT hình thành hạt phấn, túi phơi</b>
a- Sự hình thành hạt phấn:
-TB mẹ hp
(2n)
GP
NP
4 TB con (n)
TB
s.sản
(n)
TB
s.dưỡng (ống phấn)
(n)
4 hạt phấn (n)
Bao phấn
TB mẹ hạt phấn
Bào tử (n)
Hạt phấn (n)
<b>II. SSHT Ở TV CÓ HOA</b>
<b>I. KHÁI NIỆM</b>
<b>1. Cấu tạo hoa:</b>
Giảm phân
mỗi hạt phấn có <b>?</b> Nguyên phân bao
TB trong bao
phấn
4 tiểu bào tử
(n)
Noãn
GP <sub>GP</sub>
NP
NP
Bao
phấn
Nhân TB ống phấn
Bào tử
đơn bội
TB
sinh
sản
3 TB đối
cực
2 TB cực
1 TB trứng
2 TB kèm
Thể
GT
cái
(Túi
phơi)
Thể GT đực
(Hạt phấn)
Đại BT
sống sót
<b>2. QT hình thành hạt phấn, túi phơi</b>
a- Sự hình thành hạt phấn:
b- Sự hình thành túi phơi: ?: Sự hình thành
hạt phấn và túi
phơi có những
điểm gì giống nhau
và khác nhau nào?
-Giống nhau:
Lúc đầu giảm
phân, sau đó
NP, đều tạo ra
các giao tử có n
NST
- Thụ phấn là hiện
tượng hạt phấn từ nhị
tiếp xúc với nhuỵ của
hoa
Thụ phấn là gì?<b>Có những hình </b>
<b>thức thụ phấn </b>
<b>nào?</b>
-Phân loại:
+Tự thụ phấn
+Thụ phấn chéo
<b>Nêu các tác </b>
<b>nhân gây thụ </b>
<b>phấn?</b>
<b>a.Thụ phấn:</b>
-Tác nhân thụ phấn:
nhờ động vật, gió
<b>Giao tử đực</b>
<b>(n)</b>
<b>Nhân sinh sản</b>
<b>Nhân sinh </b>
<b>dưỡng</b>
<b>Ống phấn</b>
NP
<b>Tinh tử 1</b>
<b>Tinh tử 2</b>
<b>Hợp tử (2n)</b>
<b>Nội nhũ (3n)</b>
<b>Tế bào đối cực</b>
<b>Nhân </b>
<b>phụ(2n)</b>
<b>Noãn cầu </b>
<b>(n)</b>
<b>TB kèm </b>
<b>(n)</b>
<b>3. Thu phấn, thụ tinh</b>
<b>3.Thụ phấn và thụ tinh:</b>
<b>b.Thụ tinh:</b>
<b>Hợp tử(2n)</b>
<b>Nội nhũ(3n)</b>
<b>Đây là hiện tượng thụ </b>
<b>tinh gì ?</b>
- Khi ống phấn qua lỗ nỗn vào
túi phôi
- Nhân tế bào ống phấn tiêu biến
- Nhân tế bào sinh sản nguyên
+Giao tử đực thứ nhất (n) + nỗn
(n) hợp tử (2n)→ Phơi
+Giao tử đực thứ 2 (n) + nhân cực
(2n) Phơi nhũ (3n).
<b>Ngành TV nào có thụ tinh </b>
<b>kép ?</b>
<b>b.Thụ tinh:</b>
- Do sự hợp nhất giao tử đực
với nhân lưỡng bội
<b>Hợp tử(2n)</b>
<b>Nội nhũ(3n)</b>
Nguồn gốc nội nhũ trong
hạt là do q.trình nào tạo ra?
- Hình thành cấu tạo dự trữ
chất dinh dưỡng để nuôi phơi
phát triển cho đến khi hình
thành cây non tự dưỡng, đảm
bảo cho hậu thế khả năng thích
nghi cao với biến đổi của môi
trường sống để duy trì nịi
giống.
Thụ tinh kép có vai trị
như thế nào đối với thực
vật có hoa?
<b>Giao tử đực 2 (n)</b>
<b>Giao tử đực 1 (n)</b>
<b>Nhân lưỡng bội (2n)</b>
<b>Tế bào trứng (n)</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>Bầu nhụy</b> <b>Nội nhũ (3n)</b>
<b>Hạt phấn</b> <b>Túi phôi</b> <b><sub>Hợp </sub></b>
<b>tử(2n)</b>
<b>Phơi(2n)</b>
Hạt được hình thành
như thế nào?
- Noãn (đã thụ tinh)Hạt:
+ Hợp tử phát triển thành
phôi.
+Tế bào tam bội phân chia
thành một khối đa bào giàu
chất dinh dưỡng gọi là nội
nhũ.
Phân loại hạt dựa
trên đặc điểm
nào?
Hạt khơng có nội
nhũ chất dinh dưỡng
dự trữ ở đâu?
- Có 2 loại hạt: Hạt có nội
nhũ (cây một lá mầm) và
hạt khơng có nội nhũ (cây
2 lá mầm).
Nội nhũ
Phơi
Quả được hình
thành như thế nào?
-Sau khi thụ tinh: bầu
quả
Thế nào là quả
đơn tính?
-Quả khơng có thụ tinh
nỗn quả giả (quả đơn
tính)
<b>b.Hình thành quả:</b>
Q trình chín của quả diễn ra
như thế nào?
Q trình chín của quả
bao gồm những biến đổi
về mặt sinh lí, sinh hố.
Vì làm cho quả chín có
độ mềm, màu sắc,
hương vị hấp dẫn thuận
lợi phát tán của hạt.
<b>4. Quá trình hình thành hạt, quả</b>
<b>b.Hình thành quả:</b>
Vai trò của quả
đối với đời sống
của cây và con
người?
Đối với con người
quả cung cấp nguồn
dinh dưỡng quý
(vitamin, khoáng
chất, đường và các
chất khác)
<b>So sánh sinh sản vơ tính và sinh sản hữu tính ở TV?</b>
<b>Tiêu chí</b> <b>SSVT</b> <b>SSHT</b>
<i>Khái niệm </i>
<i>Cơ chế </i>
<i>Hiệu suất </i>
<i>Đặc điểm di truyền </i>
<i>của thế hệ sau </i>
<i>Điều kiện để s.sản </i>
<i>Khả năng thích ứng </i>
<i>với điều kiện m.trường </i>
Ko có sự kết hợp giữa giao tử
♂ & ♀
Có sự kết hợp giữa giao tử ♂
& ♀
Nguyên phân <sub>Giảm phân và thụ tinh</sub>
Cao, nhanh chóng tạo nhiều
con
Thấp hơn
Duy trì kiểu gen của lồi
một cách bền vững, con sinh
ra đồng nhất về mặt di truyề.
Tạo ra nhiều biến dị, con cái
sinh ra đa dạng
Sống đơn lẻ vẫn sinh sản được Cần phải có sự cặp đơi (♂ &♀)
Khả năng thích nghi với
điều kiện thay đổi của MT
kém.
- Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 5 SGK trang 166
- Đọc và nhớ phần tóm tắt in nghiêng trong khung ở cuối
bài.
- Đọc và chuẩn bị mẫu cho bài thực hành 43
<b>4-CỦNG CỐ:</b>
<b>4-CỦNG CỐ:</b>
<b>Câu 1:Câu 1:</b> Một tế bào mẹ hạt phấn giảm phân cho
bao nhiêu hạt phấn:
A) Tiết kiệm vật liệu di truyền
B)Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho
phơi phát triển
C) Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D)Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của
<b>1 TB mẹ hạt phấn(2n)</b>
NP 1l nầ
GP
<b>4tiểu bào tử đơn bội(n)</b>
<b>Hạt phấn (2 tb(n)).</b>
<b>Tế bào mẹ(2n)</b>
<b>4 Tiểu bào tử (n)</b>
<b>1 Đại bào </b>
<b>tử(n) sống sót</b> 3tb(n) <sub>tiêu biến</sub>
<b>NP 3l n ầ</b>
<b>liên ti pế</b>
Túi phơi(8 Tb(n))
(Thể giao tử cái)
GP
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>Bao </b>
<b>phấn</b>
<b>1 Tế bào mẹ trong bao </b>
<b>phấn (2n)</b>
<b> 4 tiểu bào tử đơn bội (n)</b>
<b>Bào tử </b>
<b>đơn bội (n)</b>
<b>Hạt phấn</b>
<b>(Gồm 2 nhân)</b>
<b>Giảm phân</b>
<b>Nguyên </b>
<b>Quan sát, mơ tả q </b>
<b>trình hình thành hạt </b>
<i><b>NP </b></i>
<i><b>3 </b><b>lần liên tiếp</b></i>
<b> n</b>
<b>Tiêu biến</b>
<b>1Tế bào</b>
<b>n</b>
<b>2n</b>
<b>Túi phôi </b>
<b>8 TB (n)</b>
<b>Tế bào đối cực</b>
<b>Nhân </b>
<b>phụ (2n)</b>
<b>Noãn cầu </b>
<b>(n)</b>
<b>TB kèm </b>
<b>(n)</b>
<i><b> Phân biệt </b><b>hạt</b><b> cây </b><b>1 lá mầm</b><b> và cây </b><b>2 lá mầm</b><b>?</b></i>
<b>Nội nhũ</b>
<b>Lá mầm</b> <b><sub>Lá mầm</sub></b>
<b>Chồi mầm</b>
<b>Thân mầm</b>
<b>Rễ mầm</b> <b><sub>Thân mầm</sub>Chồi mầm</b>
<b>Rễ mầm</b>
<b>Hạt cây 1 lá mầm</b> <b>Hạt cây 2 lá mầm</b>
<b>Quả giả</b>
<b>Cuống quả</b>
<b>Quả</b>
<b>Đế hoa (đỏ)</b>
<b>Quả (hạt)</b>
<b>Ngô</b> <b><sub>Đậu đen</sub></b>
<b>Dâu tây</b>