Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De thi thu Toan vao lop 10 De 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.3 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>ĐỀ SỐ 4</b></i>
<b> </b>


<b> Câu 1 ( 2,5đ) : Cho biểu thức :</b>


<b> A = - - </b>
<b> a, Rút gọn A</b>


<b> b, Tìm x để A < 1</b>


<b> c, Tìm các giá trị của x để A nhận giá trị nguyên</b>
<b> d, Tìm giá trị của x để biểu thức M = đạt Min .</b>
<b> Câu 2 ( 2đ) : </b>


<b> Cho đường thẳng d có phương trình : y = ( m-1 ) x + m </b>
<b>(d) </b>


<b> và Parabol (P) có phương trình : y = 2x2<sub> .</sub></b>


<b> a, Vẽ đồ thị hàm số (d) biết (d) đi qua điểm M ( 2;4 ) </b>
<b> và đồ thị hàm số y = 2x2<sub> trên cùng một hệ tọa độ .</sub></b>


<b> b, Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) </b>
<b> Tại hai điểm phân biệt A và B nằm về cùng bên phải </b>
<b>đối </b>


<b> Với trục tung OY . </b>
<b> Câu 3 (2đ) :</b>


<b> Một ô tô đi 120 km với vận tốc dự định . nhưng khi đi được </b>
<b> quảng đường xe phải nghĩ 20 phút . Để đến đúng giờ dự định </b>


<b> xe phải tăng vận tốc lên 8 km/h trên quảng đường còn lại.</b>
<b> Tính vận tốc ơ tơ dự định đi ?</b>


<b> Câu 4 (3,5đ) :</b>


<b> Cho nữa đường trịn đường kính AB . C là điểm chạy</b>
<b> Trên nửa đường trịn (khơng trùng với A và B) CH là đường</b>
<b> Cao của tam giác ACB . I và K lần lượt là chân đường vng</b>
<b> Góc Hạ từ H xuống AC và BC . M , N lần lượt là trung điểm </b>
<b> của AH và HB .</b>


<b> a, Tứ giác CIHK là hình gì , so sánh CH và IK ?</b>
<b> b, Chứng minh rằng : AIKB là tứ giác nội tiếp .</b>
<b> c, Xác định vị trí của C để : </b>


<b> * Chu vi tứ giác MIKN lớn nhất và điện tích tứ giác MIKN lớn nhất</b>
<b>? </b>


<b> </b>
<b>./.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×