Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Vat Ly chuyen 2 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.83 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



………<sub></sub>………


<b>Bài 1</b>: (2,0 điểm)


Lúc 6 giờ một người đi xe đạp xuất phát từ A đi về B với vận tốc khơng đổi v1=12km/h,
cùng lúc đó một người đi bộ từ B về A với vận tốc không đổi v2 = 4km/h, biết quãng đường
AB dài 48km. Hỏi:


a) Hai người gặp nhau lúc mấy giờ?
b) Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km?
<b>Bài 2 </b>: (2,0 điểm<i>)</i>


Cho mạch điện như hình 1. Biết R1= 2

<sub>,</sub>
R2 = 10<sub>, R3 = 6</sub><sub>, hiệu điện thế giữa hai</sub>
đầu A và B khơng đổi và có giá trị là 24V,
R4 là một biến trở. Biết vơn kế có điện trở
rất lớn, bỏ qua điện trở các dây nối.
a) Vôn kế chỉ số khơng, tính điện trở R4.
b) Điều chỉnh R4 để vơn kế chỉ 2V. Tìm
giá trị của điện trở R4 khi đó.


<b>Bài</b>


<b> 3 : </b>(1,0 điểm)


Một quả cầu đặc bằng nhơm, ở ngồi khơng khí có trọng lượng 1,458N. Hỏi phải kht lõi
quả cầu một phần có thể tích bao nhiêu để khi thả vào nước thì quả cầu nằm lơ lửng trong
nước? Biết trọng lượng riêng của nhôm là 27000 N/m3<sub>, trọng lượng riêng của nước là</sub>
10000 N/m3.



<b>Bài 4 </b>: (1,0 điểm )


Một sợi dây dẫn đồng chất, tiết diện đều có chiều dài 24cm. Mắc hai đầu dây vào hiệu điện


thế 10V thì cường độ dịng điện qua dây dẫn là

10



9

<sub>A. Cắt sợi dây trên thành 2 đoạn không</sub>
bằng nhau rồi mắc song song vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dịng điện qua mạch chính
là 3A. Tìm chiều dài các đoạn dây.


<b>Bài</b>


<b> 5 : </b>(2,0 điểm)


Trên hình 2: (<sub>) là trục chính của một thấu kính mỏng L, AB là vật thật qua thấu kính L</sub>


cho ảnh A1B1


a) Thấu kính L


là thấu kính gì? Tại sao? Bằng cách vẽ, hãy nêu cách xác định quang tâm O, tiêu điểm F và
F’của thấu kính.


b) Cho AB = 2cm, A1B1 = 1cm và AA1 = 90cm. Bằng kiến thức hình học, hãy xác định
tiêu cự của thấu kính.


<b>Bài 6 </b>: ( 1,0 điểm )


()


B


A


B1
A1


B
A


R
1


R
2
R3 R


4
<b>C</b>


D


<b>V</b>
Hình


1
+





<b>-KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 HỆ CHUN</b>


<b>Mơn thi : VẬT LÍ ( Hệ chun)</b>



<b>Ngày thi: 05/7/2012</b>



<b>Thời gian: 150 phút </b>

<b>(không kể phát đề )</b>


<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO</b>


<b> LONG AN </b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Một người đứng thẳng, chân cách vũng nước nhỏ trên mặt đường 2m và cách chân cột điện
thẳng đứng 8m. Khi nhìn vào vũng nước thì thấy ảnh của một bóng đèn (bóng đèn xem như
một nguồn sáng điểm) treo ở cột điện. Tính độ cao từ bóng đèn đến mặt đất. Biết người cao
1,7m và mắt cách đỉnh đầu 10cm.


<b>Bài</b>


<b> 7 </b>: (1,0 điểm)


Một hộp kín chứa nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi được mắc nối tiếp với điện
trở Ro. Hộp có hai đầu dây ra ngồi là A và B, K là ngắt điện (Hình 3)


Khơng được mở hộp em hãy trình bày phương
án xác định U và Ro bằng các dụng cụ cho
dưới đây:



- Một vôn kế và một ampe kế không lý tưởng.
- Một biến trở.


- Một số dây nối có điện trở không đáng kể.


<i>Chú ý:</i> không được mắc trực tiếp hai đầu ampe kế vào A và B để phòng trường hợp dịng


điện q lớn làm hỏng ampe kế.



---Hết--- Thí sinh không sử dụng tài liệu.


- Giám thị không giải thích gì thêm.


- Họ và tên thí sinh:-- Số Báo Danh:
--- Chữ kí giám thị 1: ……… Chữ kí giám thị 2: ………


Ro


A <sub>U</sub> K B


Hình 3


<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO</b>



<b> LONG AN </b>

<b><sub> Năm học: 2012 - 2013</sub></b>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN</b>


<b>Môn: VẬT LÝ( Hệ chuyên)</b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thí sinh có thể làm theo cách khác mà đúng thì được hưởng trọn điểm.


<b>Bài 1</b>
<b>(2 điểm)</b>


a.Gọi t là thời gian gặp nhau


1 1 12


<i>s</i> <i>v t</i>  <i>t</i><sub> </sub>

<sub>0,25</sub>



2 2

4



<i>s</i>

<i>v t</i>

<i>t</i>

<sub> </sub>

0,25



2 1 2


<i>s</i> <i>s</i> <i>s</i> <sub> </sub>

0,5



48 16 <i>t</i><sub> </sub>


48


3


16



<i>t</i>

<i>h</i>





0,25



Hai người gặp nhau lúc


t’ = t0 + t= 6 + 3 = 9h

0,25


b.Nơi gặp nhau cách A


S1 =v1.t = 12.3 =36km

0,5



<b>Bài 2</b>
<b>(2 điểm)</b>


a. Vôn kế chỉ số không <sub>Mạch cầu cân bằng</sub>


0,25





3


4 2


1


6



.

10

30



2



<i>R</i>




<i>R</i>

<i>R</i>



<i>R</i>



 



0,25


b . Trường hợp UCD = 2V


Cường độ dòng điện qua điện trở R1, R2:


I1 = I2 = 1 2


24


2


2 10



<i>AB</i>

<i>U</i>



<i>A</i>



<i>R</i>

<i>R</i>

0,25



1 1

2.2 4



<i>AC</i>


<i>U</i>

<i>I R</i>

<i>V</i>




4 2 6



<i>AD</i> <i>AC</i> <i>CD</i>


<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

  

<i>V</i>

0,25



1 1

2.2 4



<i>AC</i>


<i>U</i>

<i>I R</i>

<i>V</i>



4 2 6



<i>AD</i> <i>AC</i> <i>CD</i>


<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

  

<i>V</i>



0,25



I3 = I4 = 3


<i>AD</i>

<i>U</i>



<i>R</i>

<sub>=</sub>


6


1


6

<i>A</i>



4


4


<i>DB</i>

<i>U</i>


<i>R</i>



<i>I</i>





=

18



18


1

 



0,25


Trường hợp UCD = - 2V


Cường độ dòng điện qua điện trở R1, R2:

4 2 2



<i>AD</i> <i>AC</i> <i>CD</i>


<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

 

<i>V</i>



24 2 22




<i>DB</i> <i>AB</i> <i>AD</i>


<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>V</i>

<sub>0,25</sub>



I3 = I4 = 3


<i>AD</i>

<i>U</i>



<i>R</i>

<sub>=</sub>


2 1


6 3

<i>A</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4
4


<i>DB</i>

<i>U</i>


<i>R</i>



<i>I</i>





=

22



66


1



3





<b>Bài 3</b>
<b>(1 điểm)</b>


Thể tích tồn bộ quả cầu đặc là:
V= <i><sub>d</sub>P</i>


<i>n</i>hom


=1<i>,</i>458


27000=0<i>,</i>000054=54 cm


3


0,25


Gọi thể tích phần đặc của quả cầu sau khi khoét lỗ là V’. Để quả cầu


nằm lơ lửng trong nước thì trọng lượng P’ của quả cầu phải cân bằng với
lực đẩy Ác si mét: P’ = FAS


dnhom.V’ = dnước.V

0,25



<i>⇒</i>
V’=


3


hom


. 10000.0, 000054


0, 00002 20
27000


<i>nuoc</i>
<i>n</i>


<i>d</i> <i>V</i>


<i>cm</i>


<i>d</i>   

0,25



Vậy thể tích nhơm phải khoét đi là:
V’’= V – V’ = 54cm3<sub> - 20cm</sub>3<sub> = 34 cm</sub>3


0,25



<b>Bài 4</b>
<b>(1 điểm)</b>


R1: điện trở của đoạn dây có chiều dài

<i>l</i>

1
R2: điện trở của đoạn dây có chiều dài

<i>l</i>

2


Ta có: R1 + R2 =
1



1

10



9


10



9



<i>U</i>



<i>I</i>



<sub> ( 1 )</sub>


0,25



1 2 2


1 2 2


.

6



2


3



<i>R R</i>

<i>U</i>



<i>R</i>

<i>R</i>

<i>I</i>

 

<sub></sub><sub> ( 2 )</sub>

0,25



Từ ( 1 )và ( 2 ) ta được R1. R2 = 18 ( 3 )


Từ ( 1 ) và ( 3 ) ta được: R2<sub> – 9R + 18 = 0</sub>


Giải Phương trình trên ta được : R1= 6<sub>, R2 = 3</sub>


Hoặc: R1= 3

<sub>, R2 = 6</sub>

0,25



Dây dẫn đồng chất , tiết diện đều nên:


 Nếu: R1= 6, R2 = 3




1 1


1 2


1 2


6


2


3


2



<i>R</i>

<i>l</i>



<i>R</i>

<i>l</i>



<i>l</i>

<i>l</i>



 






 l = l1 + l2 => l1 =16cm, l2= 8cm


 Nếu: R1= 3

, R2 = 6

=> l1 = 8cm, l2= 16cm


Chiều dài của mỗi đoạn dây là 8cm và 16 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 5</b>
<b>(2 điểm)</b>


a.Vật thật AB cho ảnh thật A1B1 ngược chiều nên thấu kính L là thấu


kính hội tụ

0,25



-Nối BB1 cắt (<sub>) tại O. Vậy O là quang tâm</sub>


Từ O dựng thấu kính

0,25



Vẽ BI // (<sub>), nối IB’ cắt (</sub><sub>) tại F’. Vậy F’ là tiêu điểm của thấu kính. </sub>


Lấy OF’=OF

0,25



0,25



b/ Ta có <i>Δ</i> A1B1O <i>Δ</i> ABO


1 1 1
<i>A B</i> <i>A O</i>



<i>AB</i> <i>AO</i>


 


(1)




1


1
1


2
2


<i>A O</i>


<i>AO</i> <i>A O</i>
<i>AO</i>


   


0,25


Mà AA1 = AO + A1O


 <sub> 90 = AO + A1O</sub>
 <sub> 90 = 2A1O + A1O </sub>



 <sub> 90 = 3 A1O </sub> <sub> A1O = 30cm </sub> <sub>AO = 60cm </sub>


0,25



Ta có <i>Δ</i> A1B1F’ <i>Δ</i> <sub>OIF</sub>’<sub> </sub>


'
1 1 1


'
<i>A B</i> <i>A F</i>


<i>OI</i> <i>OF</i>


 


mà OI = AB


'
1 1 1


'
A <i>B</i> <i>A F</i>


<i>AB</i> <i>OF</i>


 


(2)



Từ (1) và (2) ta có:


'


1 1


'

A O



AO

OF



<i>A F</i>





hay


'


1 1


'

A O

A O-OF



AO

OF

0,25



thay số:


'



'
30 30 - OF


60  OF <sub></sub><sub> OF’ = 20 cm</sub>

0,25



()


A1
B1


A1A'


B'
A


B


F'
O


I


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 6</b>
<b>(1 điểm)</b>


D


D'
I



A
O


C


C'


O : vị trí mắt người
D: vị trí của bóng đèn
D’: vị trí ảnh của bóng đèn.
C : Gương phẳng


0,25



<i>Δ</i> C’D’I <i>Δ</i> AOI




'

<sub>'</sub>

'


<i>C D</i>

<i>C I</i>



<i>AO</i>

<i>IA</i>



0,25





'



'

<sub>'</sub>

<sub>1,6.</sub>

8 2

<sub>4,8</sub>



2



<i>C I</i>



<i>C D</i>

<i>AO</i>

<i>m</i>



<i>IA</i>







=> C’D’ = C’D = 4,8m


Khoảng cách từ bóng đèn đến mặt đất 4,8m


0,5



<b>Bài 7</b>
<b>(1 điểm)</b>


Bước 1:


Mắc sơ đồ mạch điện như hình vẽ
để xác định điện trở của ampe kế .
Số chỉ của ampe kế là I1


(ampe kế hoạt động bình thường)


Số chỉ của Vôn kế là U1


Giá trị của biến trở là R1


RA

=


1
1
<i>U</i>


<i>R</i>

<sub>0,25</sub>



Bước 2: Mắc sơ đồ mạch điện như hình vẽ


Ro


A <sub>U</sub> K B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Số chỉ của ampe kế là I2


Số chỉ của Vôn kế là U2


Giá trị của biến trở giữ nguyên là R1


U = I2( RA +Ro) + U2 (1)

0,25



Bước 3: Thay đổi giá trị của biến trở ( là R2)
Số chỉ của ampe kế là I3



Số chỉ của Vôn kế là U3


U = I3( RA +Ro) + U3 (2)


Giải hệ phương trình (1) và (2) ta có :
I2( RA +Ro) + U2 = I3( RA +Ro) + U3


 Ro =


2 3 1


3 2 1


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>








0,25



U = U3 + I3


2 3
3 2
<i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i> <i>I</i>





U<b> = </b>


3 2 2 3
3 2
<i>I U</i> <i>I U</i>


<i>I</i> <i>I</i>





0,25




<b>---Hết---Lưu y</b> :


- <i><b>Học sinh không được dùng trực tiếp công thức thấu kính để tính.</b></i>


<i><b>- Học sinh có thể áp dụng giải theo các cách khác nếu đúng vẫn cho trọn số điểm, nếu sai</b></i>
<i><b>đơn vị trừ 0,25 điểm cho toàn bài.</b></i>


Ro


A U K B



A


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×