<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường TH Long Trạch 2
Lớp Bốn 3
<b>CHÀO MỪNG NGÀY </b>
<b>NHÀ GIÁO VIỆT NAM </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Tiết:
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Bài cũ:</b>
-
<b>M</b>
<b>ột tấm bìa hình chữ nhật có chiều </b>
<b>rộng 40cm, chiều dài gấp đơi chiều rộng. </b>
<b>Tính diện tích của tấm bìa đó.</b>
<b>Bài làm</b>
Chiều dài của tấm bìa là:
40 x 2 = 80 (cm)
Diện tích của tấm bìa là:
80 x 40 = 3200 (cm2)
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Giới thiệu</b>
<b> </b>
<b>Đề-xi-mét vuông</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Đề-xi-mét vng</b>
<b>Một đề-xi-mét vng (1dm2)</b>
<b>Để đo diện tích </b>
<b>người ta cịn dùng </b>
<b>đơn vị:</b>
<i><b>đề-xi-mét vng</b></i>
<i><b>Đề-xi-mét vng</b></i> <i><b>là </b></i>
<i><b>diện tích của hình </b></i>
<i><b>vng có cạnh dài</b></i>
<b>1dm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Đề-xi-mét vuông</b>
<b>1dm</b>
<b>Một đề-xi-mét vuông (1dm2)</b>
<b>1cm2</b>
<b>1dm</b>
<b>2</b>
<b> = 100cm</b>
<b>2</b>
<b>1cm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Thực hành</b>
<b>Bài 1:</b>
<b> Đọc các số đo diện tích:</b>
<b>105dm</b>
<b>1dm</b>
<b>2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Thực hành</b>
<b>Bài 1:</b>
<b> Đọc các số đo diện tích:</b>
<b>32 dm</b>
<b>2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Th</b>
<b>ực hành</b>
<b>Bài 1:</b>
<b> Đọc các số đo diện tích:</b>
<b>911dm</b>
<b>2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Th</b>
<b>ực hành</b>
<b>Bài 1:</b>
<b> Đọc các số đo diện tích:</b>
<b>1952dm</b>
<b>2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Th</b>
<b>ực hành</b>
<b>Bài 1:</b>
<b> Đọc các số đo diện tích:</b>
<b>492 000dm</b>
<b>2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Th</b>
<b>ực hành</b>
<b>Bài 2:</b>
<b> Viết theo mẫu:</b>
<b>a) Một trăm linh hai đề xi-mét vuông:</b>
<b>b) Tám trăm mười hai đề-xi-mét </b>
<b>vng:</b>
<b>c) Một nghìn chín trăm sáu mươi </b>
<b> chín đề-xi-mét vng:</b>
<b>d) Hai nghìn</b> <b>tám trăm mười hai </b>
<b>đề-xi-mét vuông:</b>
<b>102dm</b>
<b>2</b>
<b>812dm</b>
<b>2</b>
<b>1969dm</b>
<b>2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Th</b>
<b>ực hành</b>
<b>Bài 3:</b>
<b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
<b> 1dm2 = . . . . cm2</b> <b>48dm2 = . . . . cm2</b>
<b>100cm2 = . . . . dm2</b> <b><sub> 2000cm</sub><sub>2 </sub><sub>= . . . . dm</sub><sub>2</sub></b>
<b>1997dm2 = . . . . …. cm2</b>
<b>9900cm2 = . .</b> <b>. . dm2</b>
<b>100</b>
<b>1</b>
<b>4800</b>
<b>20</b>
<b>199700</b>
<b>1dm</b>
<b>2</b>
<b> = 100cm</b>
<b>2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Th</b>
<b>ực hành</b>
<b>Bài 4:</b>
<b>Điền dấu >, <, =</b>
<b>:</b>
<i><b>210cm</b><b>2</b><b> ……… 2dm</b><b>2</b><b>10cm</b><b>2</b></i>
<i><b>6dm</b><b>2</b><b>3cm</b><b>2</b><b> ……… 603dm</b><b>2</b></i>
<b>1cm</b>
<b>2</b>
<b> = 100cm</b>
<b>2</b>
<i><b>1954cm</b><b>2</b><b> ……… 19dm</b><b>2</b><b>50cm</b><b>2</b></i>
<i><b>2001cm</b><b>2</b><b> ……… 20dm</b><b>2</b><b>10cm</b><b>2</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Th</b>
<b>ực hành</b>
<b>Bài 5:</b>
<b>Đúng ghi Đ, sai ghi S</b>
<i><b>a) Hình vng và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau</b></i>
<b>1cm</b>
<b>2</b>
<b> = 100cm</b>
<b>2</b>
<i><b>b) Diện tích hình vng và diện tích hình chữ nhật khơng </b></i>
<i><b>bằng nhau</b></i>
<i><b>c) Hình vng có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
ĐI TÌM ẨN SỐ
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Một mảnh đất hình chữ nhật
có diện tích là 46 dm
2
25cm
2
.
Mảnh đất đó có diện tích
là . . . cm
<b>4625</b>
2
.
Bạn được
thưởng thêm
10 điểm nếu
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Dặn dị</b>
<b>Dặn dị</b>
• Về nhà học bài.
• Làm thêm bài tập trong vở bài tập.
• Xem trước bài:
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<!--links-->