Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

dgg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.12 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. DAO ĐỘNG CƠ:


+ Dao động cơ:


Là chuyển động qua lại của một vật quanh một vị trí cân bằng.


+ Dao động tuần hoàn:


Nếu sau một chu kỳ, vật dao động trở lại vị trí cũ và hướng
cũ thì gọi là dao động tuần hoàn.


Cho ví dụ và nêu
định nghĩa về dao


động cơ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-A o + A x


Vật chuyển động đều trên đường tròn bán kính là A
Nhận xét về chủn đợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II. PHƯƠNG TRÌNH CỦA DAO ĐỢNG ĐIỀU HỊA:


+ Xét mợt vật chủn đợng đều trên đường tròn bán kính
A với tốc độ góc ω. Sau thời gian t, vật chủn đợng từ M<sub>o</sub>
đến M, góc quay là ωt.


Hình chiếu P của vật dao động trên trục Ox với li độ x.
Ta có: cos( ωt + φ) =





OP


OM =


x
A


→ x = Acos( ωt + φ)


x
o +A
-A
M<sub>o</sub>
φ
M
ωt


( ωt + φ): pha của dđđh ( rad)
A: biên độ dđđh ( m)


φ: pha ban đầu của dđđh ( t = 0).


x: li độ của dđđh ( m) x P


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Định nghĩa dao động điều hòa: ( sgk)
+ Chú ý:


- Vật chủn đợng tròn đều thì hình chiếu của nó dđđh
trên mợt đường kính của đường tròn đó.



- Trong chuyển động tròn đều ( ngược chiều kim đồng
hồ), trục x được chọn làm gốc để tính chiều tăng tương
ứng với pha của dao động điều hòa.


III. CHU KÌ, TẦN SỐ. TẦN SỐ GĨC CỦA DĐĐH:


+ Chu kì T ( s): ( sách giáo khoa)
+ Tần số f ( Hz): ( sách giáo khoa)


+ Tần số góc ω ( rad/s):


f = 1
T
ω = 2π


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

IV. VẬN TỐC VÀ GIA TỐC CỦA VẬT DĐĐH:


1. Vận tốc:


Vận tốc là đạo hàm của li độ theo thời gian


+ ở vị trí biên: x = ± A ,


v = x´ = - ωA sin( ωt + φ )


+ ở vị trí cân bằng O: x = 0 ,


2. Gia tốc:



Gia tốc là đạo hàm của vận tốc theo thời gian
a = v´= - ω2A cos( ωt + φ ) = - ω2x


v = 0.


lv<sub>max</sub> I = ωA


Chứng minh ?


?
o


+A


x
-A


+ Tại O: x = 0, a = 0, F = ma = 0.


+ F và a luôn hướng về vị trí cân bằng O. ?
+Ta có: v2 = ω2 ( A2 – x2 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

V. ĐỜ THỊ CỦA DAO ĐỢNG ĐIỀU HỊA:


x = Acos( ωt + φ),
t


x


0 T/4 T/2 T



φ = 0 , x = Acos ωt


A 0 - A 0


Tìm các giá trị tương ứng của x ?
x


t
o


-A
+A


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:</b>


- Ôn tập và trả lời từ câu 1 đến câu 6 – trang 8 SGK.
- Làm các bài tập từ Bài 7 đến Bài 10 – trang 9 SGK.
9. Cho phương trình của dđđh x = -5cos(4π t) (cm).
Biên độ và pha của dao động là bao nhiêu ?


A. 5cm; 0 rad


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×