Tải bản đầy đủ (.docx) (140 trang)

Tap lam van 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.45 KB, 140 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 1


Ngày soạn:16/8/2010 Ngày giảng:19/8/2010


<i><b>Tiết 1:</b></i><b> </b>

Thế nào là kể chun



<b>I - Mơc tiªu:</b>


-

Hiểu đợc những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện, phân biệt đợc văn
kể chuyện vi nhng loi vn khỏc.


- Bớc đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện.


- Học sinh có ý thức và lòng ham học.



<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giáo viên: Giấy khổ to bút dạ, phiếu ghi sẵn nội dung bài tập 1, bảng


phụ ghi sẵn các sù viƯc chÝnh trong chun: Sù tÝch hå Ba BĨ.


- Học sinh: Vở bài tập tiếng việt tập 1, đồ dựng hc tp.



<b>III - Phơng pháp:</b>


Ging gii, phõn tớch, vn đáp, thảo luận, thực hành...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ


<i><b>A - Mở đầu:</b></i>



<i>Trong cỏc gi tp c, k chuyện các</i>
<i>em đã thấy đợc vẻ đẹp của con ngời</i>
<i>thiên nhiên qua các bài văn, câu</i>
<i>chuyện.</i>


<i>Trong giờ tập làm văn các em sẽ đợc</i>
<i>thực hành viết đoạn văn, bài văn để</i>
<i>thể hiện các mối quan hệ với con </i>
<i>ng-i thiờn nhiờn xung quanh mỡnh.</i>


<i><b>B - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi dầu bài lên bảng.


<i>a) Phần nhận xÐt:</i>


Bµi tËp 1:


- Gọi hs đọc y/c


- Gäi 1 hs khá giỏi kể lại câu chuyện:
Sự tích hồ Ba Bể.


Hs lắng nghe.


HS ghi đầu bài vào vở


- 1 hs c y/c.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Chia hs thành các nhóm nhỏ phát
giấy và bút dạ cho hs.


- Y/c các nhóm thảo luận và thực hiện
y/c ở bài tập.


- Gọi các nhóm dán kết quả thảo luận
lên bảng.


- Y/c các nhóm nxét, bổ xung kết quả
làm việc để có kt qu ỳng.


- GV ghi các câu hỏi trả lời và thống
nhất vào một bên bảng.


Bài tập 2:


Y/c 1 hs c ton vn y/c ca bi: H
Ba B.


+ Bài văn có nhân vật không?


+ Bi vn cú k cỏc s việc xảy ra đổi
với nhân vật khơng?


+ Bµi Hå Ba BĨ víi bµi sù tÝch hå Ba
BĨ. Bµi nào là văn kể chuyện? Vì


- Thảo luận nhóm, ghi kết quả thảo luận


lên phiếu.


- Dán kết quả thảo luận.
- Nxét bổ sung.


a) Các nhân vật:
+ Bà cụ ăn xin.


+ Mẹ con bà nông dân.
+ Những ngời dự lễ hội.


b) Các sự việc xảy ra và kết quả:


+ Bà cụ xin ăn trong ngày hội cúng phật
nhng không ai cho.


+ Hai mẹ con bà nông dân cho bà cụ
xin ăn và ngủ trong nhà.


+ Đêm khuya, bà già hiện hình một con
Giao Long lớn.


+ Sáng sớm, bà già cho hai mẹ con gói
tro và 2 mảnh vỏ trấu, råi ra ®i.


+ Níc lơt d©ng cao, mĐ con bà nông
dân chèo thuyền, cứu ngêi.


c) ý nghĩa: <i>Ca ngợi những con ngời có</i>
<i>lịng nhân ái, sẵn lòng giúp đỡ, cứu</i>


<i>giúp đồng loại; khẳng định ngời có</i>
<i>lịng nhân ái sẽ đợc đền đáp xứng đáng.</i>
<i>Truyện còn nhằm giải thích sự hình</i>
<i>thành hồ Ba Bể.</i>


- 1 hs đọc, cả lớp đọc thầm lại suy nghĩ
và trả lời câu hi.


<i>- Bài văn kông có nhân vật nào.</i>


<i>- Khụng, ch có những chi tiết giới thiệu</i>
<i>vẽ hồ Ba Bể nh: Vị trí, độ cao chiều</i>
<i>dài, đặc điểm địa hình, khung cảnh thi</i>
<i>vị gợi cảm xúc thơ ca...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

sao?


+ Theo em, thÕ nµo lµ kĨ chun?


- GV kÕt ln chung


<i>b) PhÇn ghi nhí:</i>


Gọi hs đọc phần ghi nhớ.


GV giải thích rõ nội dung ghi nhớ.
Lấy thêm 1 số câu chuyện đã học để
minh hoạ.


- Y/c hs lÊy vÝ dô minh ho¹.


<b>2) Lun tËp:</b>


Bài tập 1:
Gọi hs đọc y/c


- Y/c hs suy nghĩ và tự làm bài.
GV nhắc hs cách làm bài


- Y/c từng cặp hs kể.
- Một số hs thi kể trớc lớp.
Cả lớp và GV nxét, góp ý.
Bài tập 2:


- Gọi hs đọc y/c.
- Gọ hs trả lời câu hi.


+ Câu chuyện của em có những nhân
vật nào?


+ Câu chuyện kể về điều gì?


+ S giỳp ú ca em có tác dụng
gì?


Vậy qua đó chúng ta thấy trong cuộc
sống cần quan tâm giúp đỡ lẫn nhau.
Đó là ý nghĩa của câu chuyện các em
vừa kể.


<b>3) Cñng cè - dặn dò:</b>


- Thế nào là kể chuyện?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà học thuộc phần ghi


<i>phải là văn kể chuyện mà là văn giới</i>
<i>thiệu hồ Ba Bể.</i>


<i>- Kể chuyện là kể lại một sự việc có</i>
<i>nhân vật, có cốt truyện, có các sự kiện</i>
<i>liên quan</i> <i>đến nhân vật. Câu chuyện đó</i>
<i>phải có ý nghĩa.</i>


- 3, 4 hs đọc phần ghi nhớ.
- HS lắng nghe và làm theo y/c
- Hs nêu ví dụ minh hoạ.


- 1 hs đọc y/c, cả lớp theo dõi.
- Hs suy nghĩ và làm bài.
-HS lắng nghe.


- Hs kể lại bài của mình.
- Thi kể, nxét, gãp ý.


- 1 hs đọc y/c.


- Hs nèi tiÕp nhau trả lời câu hỏi.


<i>- Cõu chuyn em va k cú những nhân</i>
<i>vật: em và ngời phụ nữ có con nhỏ.</i>


<i>- Câu chuyện nói về sự giúp đỡ của em</i>
<i>đối với ngời phụ nữ.</i>


<i>- Sự giúp đỡ ấy tuy nhỏ bé nhng rất</i>
<i>đúng lúc, thiết thực vì cơ đang mang</i>
<i>nặng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhí.


- DỈn hs vỊ nhµ kĨ lại câu chuyện
mình xây dựng cho ngời thân nghe và
làm vào vở bài tập.


HS ghi nhí vµ lµm theo y/c cđa Gv.




Ngày soạn:17/8/2010 Ngày giảng:20/8/2010
<i><b>Tiết 2:</b></i> Nhân vật trong truyện


<b>I - Mục tiªu:</b>


- Hs biết văn kể chuyện phải có nhân vật, nhân vật trong truyện là con vật,


đồ vật, cây cối... đợc nhân hố.


- Hiểu đợc tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ


của nhân vật.


- Bớc đầu biết xây dựng trong bài kể chuyện n gin.




<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giỏo viờn: 3 - 4 khổ giấy to kẻ bảng phân loại theo y/c của bài tập 1.


- Học sinh: Vở bài tập tiếng việt tập 1, đồ dùng học tập.



<b>III - Phơng pháp:</b>


Ging gii, phõn tớch, m thoi, tho lun, thc hành...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A. KiĨm tra bài cũ:</b></i>


Hỏi: Bài văn kể chuyện khác bài văn
không phải là văn kể chuyện ở điểm
nào?


- Gi 1 hs kể lại câu chuyện đã giao ở
tiết trớc.


GV nxÐt vµ cho điểm hs.


<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng
<b>2) Tìm hiểu bài:</b>



<i>a) Phần nhËn xÐt:</i>


Bài tập 1: Gọi 1 hs đọc y/c của bài.


- Đó là bài văn kể lại một hoặc một
số sự việc liên quan đến một hay một
số nhân vật nhằm nói lên một điều
có ý nghĩa.


- 1 Hs kĨ.


- HS ghi vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hỏi: Các em võa häc những câu
chuyện nào?


- GV chia nhóm, phát giấy và y/c hs
hoàn thành.


- Gọi 2 nhóm dán phiếu lên bảng, các
nhóm khác nxét, bổ sung.


- GV nxột, cht lại lời giải đúng.


+ Nhân vật trong truyện có thể là ai?
Bài tập 2: Gọi 1 hs đọc y/c


- Y/c hs thảo luận cặp đôi.
- Gọi hs trả lời câu hi.



Nêu nxét về tính cách của các nhân
vật.


- Trong Dế mèn phu lu ký.


- Căn cứ vào đâu mà em cã nhËn xÐt
nh vËy?


- Trong sù tÝch hå Ba bÓ?


- Căn cứ vào đâu em nxét nh thế?


- Truyện: Dế mèn bênh vực kẻ yếu,
sự tích hồ Ba Bể.


- Hs làm việc trong nhóm.
- Dán phiếu, nxét, bổ sung.
- Hs cha bi theo li gii ỳng.


Tên
truyện


Nhân vật lµ
ngêi


Nhân vật
là: con
vật, đồ
vật cây


cối


Sù tÝch
hå Ba


- Hai mẹ
con bà nông
dân


- Bà cụ ăn
xin


- Những
ng-ời dự lễ hội
Dế mèn


bênh
vực kẻ
yếu


Dế mèn,
nhà trò,
bẹn nhện.


- Nhân vật trong truyện có thĨ lµ
ng-êi con vËt.


- 1 Hs đọc y/c cả lớp theo dõi.
- Hs thảo luận theo cặp.



- Hs tr¶ lêi c©u hái.


- Dế mèn có tính cách: khoảng khái,
có lịng thơng ngời, ghét áp bức bất
cơng, sẵn sàng làm việc nghĩa để
bênh vực những kể yếu.


<i>- Căn cứ vào lời nói và hành động</i>
<i>của Dế mèn che chở, giúp đỡ nhà</i>
<i>trò.</i>


<i>- Mẹ con bà nông dân giàu lòng</i>
<i>nhân hậu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhờ đâu mà em nxét đợc tính cách
của các nhân vật đó?


GV giảng: Tính cách của nhân vật
bộc lộ qua hành động, lời nói, suy
nghĩ... của nhân vật.


<i>b) PhÇn ghi nhí:</i>


- Gọi hs đọc phần ghi nhớ.


- Nh¾c hs häc thuéc phần ghi nhớ.
<b>3) Luyện tập:</b>


Bài tập 1:



Gi hs c ni dung bài tập.


Hái: + C©u chuyÖn ba anh em có
những nhân vật nào?


+ Nhìn vào tranh minh hoạ em thấy
ba anh em có gì khác nhau?


- Y/c hs đọc thầm câu truyện và trả
lời câu hỏi:


+ Bà nhận xét về tính cách của từng
cháu nh thế nào? Dựa vào căn cứ nào
mà bà nxét nh vậy.


+ Theo em nhê đâu bà có nxÐt nh
vËy?


+ Em có đồng ý với những nxét của
bà về tính cách của từng cháu khơng?


<i>Cho bµ cụ ăn xin ăn, ngủ trong nhà,</i>
<i>hỏi bà cơ c¸ch gióp ngời bị nạn,</i>
<i>chèo thuyền cứu giúp những ngời bị</i>
<i>nạn lụt.</i>


<i>- Nh hnh ng, li núi của nhân</i>
<i>vật nói lên tính cách cuả nhân vật</i>
<i>ấy.</i>



- 3, 4 hs đọc ghi nhớ.


- 1 hs đọc to, cả lớp theo dõi.


- Câu chuyện có các nhân vật: Ni - ki
- ta, Gô - sa, Chi - ôm - ca, bà ngoại.
- Ba anh em tuy giống nhau nhng
hành động sau bữa ăn lại rất khác
nhau.


- 2 hs ngồi cùng bàn trao đổi thảo
luận.


+ Ni - ki - ta ham chơi, không nghĩ
đến ngời khác, ăn xong là chạy đi
chơi.


+ Gơ - sa hơi láu vì lén hắt những
mẩu bánh vụn xuống đất.


+ Chi - ơm - ca thì biết giúp bà và
nghĩ đến chim bồ câu nữa, nhặt mẩu
bành vụn cho chim ăn.


- Nhờ quan sát hành động của ba anh
em mà bà đa ra nxét


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

v× sao?



- GV giảng lại cho hs hiểu rõ hơn.
Bài tập 2:


Gọi hs đọc y/c


- Y/c hs thảo luận về tình huống để
trả lời câu hỏi.


+ Nếu là ngời biết quan tâm đến ngời
khác bạn nhỏ sẽ làm gì?


+ Nếu là ngời không biết quan tâm
đến ngời khác thì bạn nhỏ làm gì?
- Y/c hs suy nghĩ, thi kể.


- C¶ lớp và GV nxét, kết luận bạn kể
hay nhất.


<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs vỊ nhµ häc thc ghi nhí.


- 2 hs đọc y/c trong sgk.


- Hs thảo luận theo nhóm 3 và tiếp
nối nhau phát biểu.


- Bạn nhỏ sẽ chạy lại, nâng em bé
dậy, phủi bụi và bẩn trên quần áo của


em. Xin lỗi em, dỗ em bé nếu khóc
đa em bé về lớp (hoặc về nhà) rủ em
cùng đi chơi khác.


- Bn nh s b chy tip tục vui
đùa, cứ vui chơi mà chẳng để ý đến
em bé cả.


- Hs suy nghÜ, lµm bµi vµ kĨ l¹i
chun.


- Hs tham gia thi kĨ.


VD: Bạn Nam lớp em đang nơ đùa,
chạy nhảy với bạn bè trong sân trờng
vơ tình chạy xơ vào bé Thạn lớp 1,
Thanh loạng choạng ngã úp mặt
xuống sân, bật khóc. Nam hốt hoảng
chạy lại, đỡ Thanh đứng dậy, dỗ em
nín khóc. Sau đó Nam lấy ra một cái
kẹo và bảo: “Anh đền em cái kẹo
này để xin lỗi em nhé!”.


HS ghi nhí.


<b> <sub>TuÇn 2</sub></b>


Ngày soạn:24/8/2010 Ngày giảng:26/8/2010

<i><b>Tiết 3:</b></i>

Kể lại hành động của nhân vật




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giúp hs biết: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật.



- Bớc đầu biết vận dụng kiến thức đã học để xây dựng nhân vật trong một


bài văn c th.


- Yêu thích nhân vật có tính cách tốt, phê phán nhân vật có tính cách cha


tốt.


<b>II - Đồ dïng d¹y - häc:</b>


- Giáo viên: Giấy khổ to kẻ sẵn bảng, bút dạ, bảng phụ ghi câu văn có chỗ


chấm để luyện tập.


- Häc sinh: Vë bµi tËp tiÕng việt tập 1.



<b>III - Phơng pháp:</b>


Giảng giải, phân tích, thảo ln, lun tËp, thùc hµnh...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ


<i><b>A - Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Gọi 2 em trả lời câu hỏi:
- Thế nào là kể chuyện?


- Những điều gì thể hiện tính cách
của nhân vËt trong truyÖn?



- Gọi 1 hs đọc bài tập của mỡnh.
GV nxột cho im tng hs.


<i><b>B - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) Tìm hiểu bài:</b>


<i>a) Phần nhận xét:</i>


<i><b>*Hot ng 1: Gọi hs đọc truyện</b></i>
“Bài văn bị điểm không”.


- GV đọc diễn cảm, chú ý phân biệt
lời kể của nhân vật. Xúc động giọng
buồn khi đọc lời nói: Tha cơ, con
khơng có ba.


<i><b>*Hoạt động 2:</b></i>


Chia hs thµnh nhãm nhỏ, phát giấy
và bút dạ cho nhãm trëng. Y/c hs
thảo luận nhóm và hoàn thành phiếu.
- Y/c hs tìm hiểu y/c của bài.


Hỏi: Thế nào là ghi vắn tắt?



- 2 Hs trả lời


- 1 hs c câu chuyện của mình.


HS ghi vµo vë


- 2 hs giỏi nối tiếp nhau đọc 2 lần
tồn bài.


- Hs l¾ng nghe.


- Chia nhóm, nhận đồ dùng học tập
thảo luận và hồn thành phiếu.


- Hs đọc y/c của bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi 2 nhóm dán phiếu và đọc kết
quả làm việc trong nhóm.


- Các hs khác nxét, bổ sung.
- GV nxét, chốt lại lời giải đúng.


Hoạt động của cu bộ


- Giờ làm bài: không tả, không viết,
nộp giấy trắng cho cô.


- Giờ trả bài: Làm thinh khi cô hái,
m·i sau míi tr¶ lêi: “Tha c« con
kh«ng cã ba”.



- Lúc ra về: Khóc khi bạn hỏi “Sao
mày không tả ba của đứa khác?”.
- Qua mỗi hành động của cậu bé bạn
nào có thể kể lại câu chuyện?


GV giảng thêm: Chi tiết cậu bé khóc
khi nghe bạn hỏi sao không tả ba của
ngời khác đợc thêm vào cuối truyện
đã gây xúc động trong lòng ngời đọc
bởi tình u cha, lịng trung thực, tâm
trạng buồn tủi vì mất cha của cậu bé.
<i><b>*Yêu cầu 3:</b></i>


- Các hành động của cậu bé đợc kể
theo thứ tự nào? lấy dẫn chứng cụ thể
để minh hoạ?


+ Em có nxét gì về thứ tự kể các hành
động nói trên?


+ Khi kể hành động của nhân vật cần
chú ý điều gì?


<i>b) PhÇn ghi nhí:</i>


Gọi hs đọc phần ghi nhớ.


- GV lấy ví dụ để giải thích thêm về
ghi nhớ.



<b>3) Luyện tập:</b>
- Gọi hs đọc bài tập.
- Bài tập yêu cầu gì?


träng.


- 2 hs đại diện trình bày.
- Nxét, bổ sung.


ý nghĩa của hành động
- Cậu bé trung thực rất thơng cha
- Cậu bé rất buồn vì hồn cảnh của
mình


- T©m tr¹ng bn tđi của cậu vì
cậu rất yêu cha mình dù cha biết
mặt.


- 2 hs kể.
.


- Hs ni tip nhau trả lời đến khi có
kết luận chính xác.


- Hành động nào xảy ra trớc thì kể
trớc, hành động nào xảy ra sau kể
sau.


- Cần chú ý chỉ kể những hành động


tiêu biểu của nhân vật.


- 2, 3 hs đọc ghi nhớ.


- 2 hs đọc bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Y/c hs thảo luận cặp đôi để làm bài
tập.


- Y/c 2 hs lên bảng thi gắn tên nhân
vật phù hợp với hành động.


- Cả lớp và giáo viên nxét, kết luận.
- GV nxét, tuyên dơng hs ghép tên và
trả lời đúng, rõ ràng.


<b>4) Cñng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà học thuộc ghi nhớ.
- Viết lại câu chuyện chim sẻ vµ chim
chÝch.


- Muốn kể hành động của nhân vật ta
phải chú ý những điều gì?


- HS thảo luận cặp đơi.


- Hs thi làm bài. Trình bày kết quả.
- Nxét, bổ sung.



Hs ghi nhí.


- Cần chọn kể những hành động tiêu
biểu của nhân vật. Hành động nào
xảy ra trớc thỡ k trc. Xy ra sau thỡ
k sau.


Ngày soạn: 24/8/2010 Ngày giảng:27/8/2010
<i><b>Tiết 4:</b></i> Tả ngoại hình của nhân vật trong


bài văn kể chuyện


<b>I - Mơc tiªu:</b>


- Hiểu đợc đặc điểm ngoại hình của nhân vật có thể nói lên tính cách, thân


phận của nhân vật đó trong bài văn kể chuyện.


- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý


nghĩa của truyện khi đọc truyện, tìm hiểu truyện.


- Biết lựa chọn những chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật trong bài


văn kể chuyn.


<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giỏo viờn: 3 - 4 khổ giấy to viết y/c của bài tập 1 (để chỗ trống) để hs điền đặc


điểm ngoại hình ca nhõn vt.


1 tờ phiếu cắt viết đoạn văn của Vũ Cao (phần luyện tập)


- Học sinh: Vở bài tập (tập 1).



<b>III - Phơng pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>IV - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>A - KiĨm tra bµi cò:</b></i>


- Khi kể lại hành động của nhân vật
cần chú ý điểm gì?


- Gọi 2 hs kể lại câu chuyện ó giao?
GV nxột v cho im hs.


<i><b>B - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) Tìm hiểu bài:</b>


<i>a) Phần nhận xét:</i>


Gi 3 hs ni tip nhau đọc các bài tập
1, 2, 3.


- Y/c cả lớp đọc thầm đoạn văn và trả
lời câu hỏi.



HS thảo luận nhóm: ghi vắn tắt vào
vở đặc điểm ngoại hình của chị Nh
Trũ. Trao i v tr li cõu hi:


+ Ngoại hình của chị Nhà Trò nói lên
điều gì về tính cách và thân phận của
nhân vật này.


- Gọi các nhóm lên dán phiếu và trình
bày.


- Gi cỏc nhúm khỏc nxột, b sung.
- GV nxét, chốt lại lời giải đúng.
GV kết luận: Những đặc điểm ngoại
hình tiêu biểu có thể góp phần nói lên
tính cách hoặc thân phận của nhân vật
và làm cho câu chuyện thêm sinh
động, hấp dẫn.


<i>b) PhÇn ghi nhí:</i>


- Gọi hs đọc phần ghi nhớ.


- GV có thể nêu thêm ví dụ để hs hiểu
rõ hơn nội dung phần ghi nhớ.


<b>3) Lun tËp:</b>
Bµi tËp 1:



Gọi 1 hs đọc nội dung bài tập.


- 2 Hs thùc hiÖn y/c.


- 2 Hs kể lại câu chuyện của mình.


- Hs ghi đầu bài vào vở.


- 3 hs ni tip nhau đọc.
Cả lớp đọc thầm theo y/c.
Hoạt động trong nhóm.


- 2 nhóm cử đại diện trình bày.
- Nxét, bổ sung.


- Hs chữa bài theo lời giải đúng.


- 2, 3 hs đọc, cả lớp theo dõi.


- 1 hs đọc, cả lớp đọc thầm bài và
đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Y/c hs đọc thầm và trả lời câu hỏi:
+ Chi tiết nào miêu tả đặc điểm ngoại
hình của chú bé liên lạc? các chi tiết
đó nói lên điều gì về chú bé?


- Gọi 1 hs lên bảng dùng phấn màu
gạch chân những chi tiết miêu tả đặc
điểm ngoại hình.



- Gäi hs nxÐt, bỉ sung.


- GV kết luận: Tác giả đã chú ý miêu
tả những chi tiết về ngoại hình của
chú bé liên lạc: Ngời gầy, tóc hớt
ngắn, hai túi áo trễ xuống tận đùi, quầ
ngắn đến gần đầu gối, đôi bắp chân
nhỏ luôn luôn động đậy, đơi mắt sáng
và xếch.


- C¸c chi tiÕt Êy nãi lên điều gì?


Bài tập 2:


GV nêu y/c của bài, nhắc hs.


- Cho hs quan s¸t tranh minh hoạ
truyện thơ: Nàng tiên ốc.


Nhắc hs: Có thể kể 1 đoạn, kết hợp tả
ngoại hình bà lÃo hoặc nàng tiên.
- Y/c hs tự làm bài.


- Y/c hs kể.


- Nxét, tuyên dơng những hs kể tốt.


điểm ngoại hình.



- Hs nxét, bổ sung bài làm của bạn.


- Cỏc chi tit núi lên: Thân hình gầy
gị, bộ áo cánh nâu, chiếc quần chỉ
dài đến đầu gội cho thấy chú bé là
con của một gia đình nơng dân
nghèo, quen chịu đựng vất vả.


- Hai túi áo trễ xuống nh đã từng
phải đựng nhiều thứ quá nặng có thể
cho thấy chú bé rất hiếu động, đã
từng đựng rất nhiều đồ chơi hoặc
đựng cả lựu đạn khi đi liên lạc.


- Bắp chân luôn động đậy, đôi mắt
sáng và xếch cho biết chú rất nhanh
nhẹn, hiếu động, thông minh, gan
dạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>


+ Khi tả ngoại hình nhân vật cần chú
ý tả những gì?


+ Ti sao khi t ngoại hình chỉ nên tả
những đặc điểm tiêu biểu.


- NhËn xét tiết học.


- Dặn hs về nhà học thuộc phần ghi


nhớ, viết lại bài tập 2 vào vở và chuẩn
bị bài sau: Kể lại lời nói, ý nghĩa của
nhân vật.


Hs tr¶ lêi


HS ghi nhí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày soạn: <b> Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 5:</b></i><b> </b>

Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật



<b>I - Mục tiêu:</b>


- Hiểu đợc tác dụng của việc dùng lời nói và ý nghĩ của nhân vật để khắc


hoạ tính cách nhân vật và nói lên ý nghĩa câu chuyện.


- BiÕt kĨ l¹i lêi nãi, ý nghĩa của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo 2


cách trực tiếp và gián tiếp.


- Có ý thức tốt trong học tập, yêu thích bộ môn.



<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1 phần nxét, giấy khổ to


kẻ sẵn 2 cét: lêi dÉn trùc tiÕp, lêi dÉn gi¸n tiÕp + bót d¹.


- Học sinh: Vở bài tập tiếng việt tập 1, sách vở, đồ dùng học tập.



<b>III - Ph¬ng ph¸p:</b>



Giảng giải, đàm thoại, luyện tập, thảo luận, thực hành...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A - KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Gäi 1 hs nhắc lại nội dung cần ghi
nhớ trong tiết tập làm văn trớc.


- Khi t ngoi hỡnh nhõn vt cn chỳ
ý n im gỡ?


- Tại sao phải tả ngoại hình của nhân
vật?


GV nxét, ghi điểm.


<i><b>B - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) Tìm hiểu bài:</b>


<i>a) Phần nhËn xÐt:</i>


Bài tập 1: Gọi hs đọc y/c.


- Y/c hs t lm bi.


- Gọi hs trả lời.


Hs lắng nghe.
- 2 Hs trả lời.


Hs ghi đầu bài vào vở


- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi.
- Hs làm vào vở nháp.
- 2 - 3 hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV đa bảng phụ để đối chiếu.


Bµi tËp 2: GV hỏi:


+ Lời nói và ý nghĩa của cậu bé nói
lên ®iỊu g× vỊ cËu?


+ Nhờ đâu mà em đánh giá đợc tính
nết của cậu bé?


Bài tập 3: Gọi hs đọc y/c và ví dụ trên
bảng.


- Y/c hs đọc thầm và thảo luận cặp
đội với câu hỏi:


+ Lời nói, ý nghĩ của ông lão ăn xin


trong 2 cách kể đã cho có gì khác
nhau?


- Gäi hs ph¸t biĨu ý kiÕn.


- Gv nxét và kết luận câu trả lời.
a. Tác giả dẫn trực tiếp: Dùng ngun
văn lời ơng lão. Do đó các từ xng hơ
là từ xng hô của chính ơng lóo vi
cu bộ.


b. Tác giả thuật lại gián tiếp lời của
ông lÃo tức là bằng lời kể của mình
ngời kể xng tôi, gọi ngời ăn xin là
ông lÃo.


+ Ta cn k li lời nói và ý nghĩa của
nhân vật để làm gì?


+ Có những cách nào để kể lại lời nói
và ý nghĩ của nhân vật?


bé: Ơng đừng giận cháu, cháu khơng
có gì cho ơng cả.


+ Nhng: Câu ghi lại ý nghĩ của cậu
bé: Chao ơi! cảnh nghèo đói đã gặm
nát con ngời đau khổ kia thành xấu
xí biết nhờng nào.



Cả tôi nữa, tôi cũng vừa nhận đợc
chút gỡ ca ụng lóo.


- Nói lên cậu là ngời nhân hậu, giàu
tình cảm thơng yêu con ngời và
thông cảm với nỗi khốn khổ của ông
lÃo.


- Nh li núi và suy nghĩa của cậu.
- 2 hs nối tiếp nhau đọc to.


- Đọc thầm và trả lời cặp đôi.


- HS trả lời:


a) Tác giả tả lại nguyên văn lời nói
của ông lÃo với cậu bé.


b) Tác giả kể lại lời nói của ông lÃo
bằng lời của mình.


- thy rừ tính cách của nhân vật.
- Có hai cách kể lại lời nói và ý
nghĩa của nhân vật đó là lời dẫn trực
tiếp và lời dẫn gián tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>b) PhÇn ghi nhớ:</i>


Gi hs c phn ghi nh.



- Y/c hs tìm những đoạn văn có lời
dẫn trực tiếp và lời dẫn gi¸n tiÕp.


<b>3) Lun tËp:</b>


Bài tập 1: Gọi hs đọc nội dung.
- Y/c hs t lm bi.


- Gọi hs chữa bài, cả lớp nhận xét, bổ
sung.


+ Dựa vào dấu hiệu nào em nhËn ra
lêi dÉn trùc tiÕp hay lêi dÉn gi¸n tiÕp.


GV KÕt luËn chung
Bµi tËp 2:


Gọi hs đọc nội dung.


- Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm.
- Y/c hs th¶o luËn nhãm vµ hoµn
thµnh phiÕu.


+ Khi chuyển lời dẫn gián tiếp thành
lời dẫn trực tiếp cần chú ý những gì?


- Y/c hs tự làm bài.


- Đại diện các nhóm lên trình bày, cả
lớp nxét, bổ sung.



- GV nxét chốt lại lời giải ỳng,


+ Trong giờ học, Lê trách Hà đi tay
lên vở, làm quặn vở của Lê. Hà vội
nói: Mình xin lỗi, mình không cè
ý”.


- 1 hs đọc, cả lớp đọc thầm.


- Hs dïng bót g¹ch díi lêi dÉn trùc
tiÕp, g¹ch 2 g¹ch díi lêi dÉn gi¸n
tiÕp.


- 1 hs đánh dấu trên bảng lớp.


+ Líp dÉn gi¸n tiÕp: Bị chó sói đuổi.
+ Lời dẫn trực tiếp; Còn tớ, sẽ nói là
đang đi thì gặp ông ngoại.


+ Theo tí, tèt nhÊt lµ chóng mình,
nhận lỗi với bố mẹ.


- Li dn trc tip l một câu trọn
vẹn đợc đặt sau dấu hai chấm, phối
hơp với dấu hai chấm, phối hợp với
dấu gạch ngang đầu dòng hay dấu
ngoặc kép.


- Lời dẫn gián tiếp đứng sau các từ


nối: rằng, là và dấu hai chấm.


Hs l¾ng nghe.


- 2 hs đọc nội dung bài tập.


- Hs thảo luận nhóm và hoàn thành
phiếu.


- Cn chỳ ý: Phi thay đổi từ xng hơ
và đặt lời nói trực tiếp vào sau dấu
hai chấm kết hợp với dấu gạch đầu
dòng hoc du ngoc kộp.


- Trình bày, nxét, bổ sung.
Lời dẫn trực tiếp


Vua nhìn thấy những miếng trầu têm
rất khéo bên hái bµ hµng níc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tun dơng nhóm hs làm nhanh, đúng
nhất.


Bµi tËp 3:


Gọi hs đọc y/c của bài.
GV gợi ýcách làm bài
+ Thay đổi từ xng hô.


+ Bá c¸c dÊu ngoặc kép, gạch đầu


dòng, gộp lại lời kể chuyện với lời nói
của nhân vật.


- Y/c 1 hs giỏi làm mẫu với câu 1.
- Y/c hs làm bài cá nhân.


- GV nxột, cht li li gii ỳng.
Li dn trc tip.


Bác thơ hỏi Hoè:


- Chỏu cú thớch lm th xõy khụng?
Hoố ỏp:


- Cháu thích lắm!.
<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dn hs về nhà học thuộc nội dung
cần ghi nhớ. Tìm 1 lời dẫn gián tiếp,
1 lời dẫn trực tiếp trong bài tp c
bt k.


Bà lÃo bảo:


- Tõu bệ hạ, trâu do chính tay già
têm đấy ạ!


Nhà vua không tin, gặng hỏi mãi, bà
lão đành nói thật:



- Tha, đó là trâu do con gái già têm.
- 1 hs đọc y/c của bài, cả lớp đọc
thầm.


- Hs lắng nghe, theo dõi.


- 1 hs làm mẫu, cả lớp nhận xét, bổ
sung.


- 2 hs làm bài trên phiếu trình bày
kết quả.


Lời dẫn gián tiếp


Bác thợ Hoè hỏi là cậu có thích
làm thợ xây không?


Hoố ỏp rng Hoố thớch lm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ngày soạn:</b> <b>Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 6:</b></i><b> </b>

ViÕt th



<b>I - Mơc tiªu:</b>


-

Hs nắm chắc hơn (so với lớp 3) mục đích của việc viết th, nội dung cơ
bản và kết cấu thông thờng của một bức th.


-Biết vận dụng kiến thức để viết những bức th thăm hỏi, trao đổi thông tin.



- Biết viết th thăm hỏi những ngời thân, bạn bè với những lời lẽ chân


thành, tình cảm.


<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn phần luyện tập, phần ghi nhớ. Giấy khổ


lớn ghi sẵn các câu hỏi, bút dạ.


- Học sinh: Sách vở, Vở bài tập.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Giảng giải, phân tích, thảo luận, luyện tập, thực hành...


<b>IV - Cỏc hot động dạy - học - chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A - KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Gọi 1 hs trả lời: Câu kể lại lời nói, ý
nghĩ của nhân vật để làm gì? có
những cách nào để kể lại lời nói của
nhân vật?


- Gäi 2 hs làm bài 1, 2.


- GV nxét, cho điểm từng em.


<i><b>B - Dạy bài mới:</b></i>



<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) Tìm hiểu bài:</b>


<i>a) Phần nhận xét:</i>


- Gọi 1 hs đọc lại bài: Th thăm bạn.
- Y/c hs trả lời câu hỏi.


+ Bạn Lơng viết th cho bạn Hồng để
làm gì?


- 1 Hs tr¶ lêi.


Gọi 2 Hs c bi lm ca mỡnh.


- Hs ghi vào vở.


- Cả líp nghe, theo dâi.


- Để chia buồn cùng Hồng vì gia
đình Hồng vừa bị trận lụt gây đau
th-ơng, mất mát lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Theo em ngi ta vit th lm gỡ?


+ Đầu bức th Lơng viết gì?



+ Lng thm hi tỡnh hỡnh gia đình và
địa phơng của Hồng nh thế nào?
+ Bạn Lơng thơng báo với Hồng tin
gì?


+ Theo em néi dung bøc th cần có
những gì?


+ Qua bức th em nxét gì về phần mở
đầu và kết thúc?


<i>b) PhÇn ghi nhí:</i>


- Treo bảng phụ và y/c hs đọc.
<b>3) Luyện tập:</b>


a) Tìm hiểu đề:
- Gọi hs đọc đề bài.


- GV gạch chân những từ ngữ quan
trọng trong đề bài:


Trờng khác để thăm hỏi, kể, tình hình
lóp trờng em.


Y/c hs trả lời các câu hỏi sau để nắm
vững y/c của bi:


+ Đề bài y/c em viết th cho ai?



+ Đề bài xác định mục đích viết th để
làm gì?


+ Th viết cho bạn cùng tuổi, cần dùng
từ xng hô nh thế nào?


+ Cần thăm hỏi bạn những gì?


nhau, trao đổi ý kiến, chia vui, chia
buồn, bày tỏ tình cảm với nhau.
- Bạn Lơng chào hỏi và nêu mục
đích viết th cho Hồng.


- Lơng chia sẻ, thông cảm hoàn
cảnh, nối đau của Hồng và b con
a phng.


- Lơng thông báo tin vỊ sù quan t©m
cđa mäi ngêi víi nh©n d©n vùng lũ
lụt: Quên góp, ủng hộ. Lơng gửi cho
Hồng toàn bé sè tiỊn tiÕt kiƯm.


- Néi dung bøc th cÇn:


+ Nêu lý do, mục đích viết th.
+ Thăm hỏi ngời nhận th.


+ Thơng báo tình hình ngời viết th.
+ Nêu ý kiến cần trao đổi hoặc bày
tỏ tình cảm.



- Phần mở đầu: Ghi địa điểm, thời
gian viết th, lời chào hỏi.


- PhÇn kÕt thøc: Ghi lêi chóc, lêi høa
hÑn.


- 3 hs đọc ghi nhớ, cả lớp đọc thầm
lại.


- 3 - 5 hs đọc đề bài.


- Hs tr¶ lêi theo y/c.


- ViÕt th cho mét b¹n ë trêng khác.
- Hỏi thăm và kể cho bạn nghe tình
hình ở líp, ë trêng em hiƯn nay.
- Xng hô gần gũi, thân mật - bạn
cậu, mình, tớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Cần kể cho bạn những g× vỊ t×nh
h×nh ë lớp, ở trờng hiện nay?


+ Nên chúc bạn, hứa hẹn điều gì?
b) Hs thực hành viết th :


- Y/c hs làm bài.


- Gọi hs trình bày bài miệng l¸ th.
- GV nxÐt, sưa cho hs.



- Y/c hs viÕt th vào vở hay, vở bài tập.
- GV chấm chữa 2 - 3 bài.


- Tuyên dơng, khen ngợi hs viết tốt.
<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>


- Mun vit c bc th em cần chú ý
điều gì?


- NhËn xÐt tiÕt học.


- Dặn hs về nhà làm lại và hoàn chỉnh
lá th.


mới, tình hình gia đình, sở thích của
bạn: đá bóng, chi cu...


- Tình hình học tập, sinh hoạt, vui
chơi (văn nghệ, thể thao, tham quan)
cô thầy và bạn bè...


- Chúc bạn khoẻ, học giỏi, hẹn gặp
lại.


- HS viết ra giấy nháp những ý cần
viết trong lá th.


- Hs trình bày.
- Hs làm vào vở.


- Một vài hs đọc th.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tuần 4</b>


<b> Ngày soạn:</b> <b> Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 7:</b></i><b> </b>

Cốt trun



<b>I - Mơc tiªu:</b>


- Nắm đợc thế nào là một cốt truyện và ba phần cơ bản của cốt truyện (mở


đầu, diễn biến, kết thúc).


- Bớc đầu biết vận dụng kiến thức đã học để sắp xếp lại các sự việc chính


của một câu chuyện, tạo thành cốt truyện.


- Hs biết kể lại câu chuyện sinh động, hấp dẫn dựa vo ct truyn.



<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giáo viên: Giấy khổ to, bút dạ, hai bộ băng giấy, mỗi bộ gồm 6 băng


giấy viết 6 sự việc chÝnh cđa trun cỉ tÝch c©y khÕ.


- Häc sinh: Vở bài tập, sách vở.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Ging gii, đàm thoại, vấn đáp, thảo luận, thực hành...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Gọi hs lên trả lời câu hỏi: Một bức
th gồm những phần nào? HÃy nêu nội
dung của mỗi phần?


- Gi hs đọc lại bức th mình viết cho
bạn.


GV nxÐt, ghi điểm cho hs.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) Tìm hiểu bài:</b>


<i>a) Phần nhận xét:</i>


Bi tp 1: Y/c hs c bi.


Cả lớp hát, lấy sách vở môn học



Hs tr li theo y/c.
Hs c bài của mình.


- Hs ghi vµo vë.


- 1 hs đọc thành tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Theo em thÕ nµo lµ sù viÖc chÝnh?


- Phát giấy và bút dạ cho hs từng
nhóm. Y/c các nhóm đọc lại truyện
“Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” và tìm các
sự việc chính.


- GV giúp đỡ từng nhóm, nhắc nhở hs
chỉ ghi 1 sự việc bằng 1 câu.


- Y/c đại diện các nhóm lần lợt trình
bày kết quả.


- GV nxét, chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Sự việc 1: Dế Mèn gặp Nhà Trị đang</b></i>
gục đầu khóc bên tảng đá cuội.


<i><b>Sự việc 2: Dế Mèn gạn hỏi, Nhà Trò</b></i>
kể lại tình cảm khốn khổ bị bọn nhện
ức hiếp và địi ăn thịt.


<i><b>Sự việc 3: Dế Mèn phẫn nộ cùng Nhà</b></i>
Trò đi đến chỗ mai phục bọn nhện.


<i><b>Sự việc 4: Gặp bọn nhện, Dế Mèn ra</b></i>
oai, lên án sự nhẫn tâm của chúng,
bắt chúng phá vòng vây hãm Nhà
Trò.


<i><b>Sự việc 5: Bọn nhện sợ hãi phải nghe</b></i>
theo. Nhà Trị đợc tự do.


Bµi tËp 2:


+ Chuối các sự việc nh bài 1 đợc gọi
là cốt truyện của truyện: “Dế Mèn
bênh vực kẻ yếu” vậy cốt truyện là
gì?


Bài tập 3:
Gọi hs đọc y/c.


+ Sù viƯc 1 cho em biÕt ®iỊu gì?


+ Sự việc 2, 3, 4 kể lại những chuyện
gì?


quan trọng. Quyết định diễn biến các
câu chuyện mà khi thiếu nó câu
chuyện khơng cịn đúng nội dung và
hấp dẫn nữa.


Hoạt động nhóm.



- C¸c nhãm trình bày, các hs kh¸c
nxÐt, bỉ sung.


- Hs chữa theo lời gii ỳng.


- Cốt truyện là một chuỗi các sự việc
làm nßng cèt cho diƠn biÕn cđa
trun.


- 1 hs c y/c ca bi.


- Sự việc 1 nêu nguyên nhân Dế Mèn
bênh vực Nhà Trò. Dế Mèn gặp Nhà
Trò đang khãc.


- Kể lại Dế Mèn đã bênh vực Nhà
Trò nh thế nào. Dế Mèn đã trừng trị
bọn Nhện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Sự việc 5 nói lên điều gì?


GV chốt lại: Cốt trun thêng gåm 3
phÇn:


- Mở đầu: Sự việc khơi nguồn cho các
sự việc khác (Dế Mèn gặp Nhà Trò
đang ngồi khóc lên tảng đá).


- DiƠn biÕn: C¸c sự việc chính kể tiếp
nhau theo nói lên tính cách nhân vật,


ý nghĩa của tuyện.


- Kết thúc: Kết quả của các sự việc ở
phần mở đầu và phần chính.


<i>b) Phần ghi nhí:</i>


Gọi hs đọc phần ghi nhớ.
<b>3) Luyện tập:</b>


Bài tập 1: Gọi hs đọc y/c và nội dung.
- Y/c hs thảo luận cặp đôi và sắp xếp
các sự việc bằng cách đánh dấu theo
số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6.


- Gọi 2 hs lên bảng xếp thứ tự các sự
việc băng bằng giấy.


- C lp v giỏo viờn nxét, chốt lại lời
giải đúng:


Thứ tự đúng là: b - d - a - c - e - g.
Bài tập 2:


Gọi hs đọc y/c của bài.


GV: Muèn lµm bµi tËp này phải biết
tự ghép có hai loại:


+ Từ ghép có nghĩa phân loại (bánh


rán).


+ Từ ghép có nghĩa tổng hợp (b¸nh
tr¸i).


- Phát phiếu cho từng cặp hs trao đổi,
làm bài.


- Y/c hs trình bày kết quả.


- GV nxột, cht li lời giải đúng. Kể
lại câu chuyện theo 2 cách:


Cách 1: Kể theo đúng thứ tự chuỗi sự


- 2 - 3 hs đọc phần ghi nhớ.


-1 hs đọc thành tiếng, cả lp theo
dừi.


- Hs thảo luận và làm bài.


- 2 HS lên bảng xếp. HS ở dới nxÐt.


- Hs viết đúng thứ tự đúng của
truyện vào vở hoặc vở bài tập.


- Hs đọc y/c của bài.


- Hs trao đổi, làm bài.


- HS trình bày kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

việc, giữ nguyên các câu văn đã sắp
xếp.


Cách 2: Tổ chức cho hs thi kể bằng
cách thêm bớt một số câu văn, hình
ảnh, lời nói để câu chuyện thêm hấp
dẫn, sinh động.


- Gäi hs kÓ, 1 em kĨ theo c¸ch 1; 1
em kĨ theo c¸ch 2.


<b>C¸ch 1:</b>


1b: Cha mẹ chết, ngời anh chia gia tài
ngời em chỉ đợc cây khế.


2d: Cây khế có quả, chim đến ăn,
ng-ời em phàn nàn và chim hẹn trả ơn
bằng vàng.


3a: Chim trở ngời em bay ra đảo lấy
vàng, nhờ thế ngời em trở nên giàu
có.


4c: Ngời anh biết chuyện, đổi gia tài
của mình lấy cây khế, ngời em bằng
lịng.



5e: Chim lại đến ăn, mọi chuyện diễn
ra nh cũ nhng ngời anh may túi quá to
và lấy quá nhêìu vàng.


6e: Ngời anh bị rơi xng biĨn vµ
chÕt.


- Hs kĨ theo 2 c¸ch:
<b>C¸ch 2:</b>


<i>1b: Xa cã hai anh em, sau khi bố mẹ</i>
<i>mất, ngời anh lấy tất cả tài s¶n chØ</i>
<i>cho em 1 c©y khÕ. Ngêi em nhẫn</i>
<i>nhịn chăm sóc c©y khÕ mong cây</i>
<i>sớm ra quả.</i>


<i>2d: n mựa cõy kh búi rt nhiu</i>
<i>qu to, chim vàng. Một hơm, có mọt</i>
<i>con phợng hồng rất lớn từ đâu bay</i>
<i>tới, đậu trên cây,</i> <i>ăn kết quả này đến</i>
<i>quả khác. Ngời em buồn rầu bảo</i>
<i>chim: Chim ăn hết khế ta lấy gì mà</i>“


<i>sống đây . Nghe vậy ph</i>” <i>ợng hoàng</i>
<i>đáp: Ăn một quả, trả cục vàng may</i>“


<i>túi ba gang, mang đi mà đựng rồi</i>”


<i>bay ®i.</i>



<i>3a: Ngời em lấy vải may một cái túi</i>
<i>nhỏ. Vài ngày sau, phợng hoàng đến</i>
<i>chở ngời em bay ra một hịn đảo có</i>
<i>nhiều vàng bạc. Ngời em lấy vàng</i>
<i>bỏ túi rồi cời lên lng chim bay về. Từ</i>
<i>đó ngời em trở nên giàu có. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>


- Câu chun “C©y khÕ” khuyên
chúng ta điều gì?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà kể lại câu chuyện cho
ngời thân nghe và chuẩn bị bài sau.


<i>cùng túi vàng bay về. Nhng túi vàng</i>
<i>to nắng quá. Gi÷a biĨn, chim kiƯt</i>
<i>søc nghiêng cánh. Thế là anh và cả</i>
<i>túi vàng rơi xuống biÓn.</i>


- Khuyên chúng ta phải biết thơng
yêu đùng bọc nhau, đừng quá tham
lam, độc ác mà phải chịu kt c bi
ỏt.


<b> Ngày soạn:</b> <b> Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 8:</b></i><b> </b>

Luyện tập xây dựng cốt truyện




<b>I - Mục tiêu:</b>


- Tởng tợng và tạo lập một cốt truyện đơn giản theo gợi ý đã cho sẵn.


- Biết kể lại câu chuyện một cách hấp dẫn, sinh động.



- Hs cã ý thức và lòng ham học, yêu thích bộ môn.



<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giỏo viờn: Bng lp viết sẵn đề bài và câu hỏi gợi ý, giấy khổ to, bút dạ.


- Học sinh: Sách vở, vở bài tp, dựng hc tp.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Phõn tớch, vấn đáp, nêu vấn đề, thảo luận, thực hành...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>B - KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Gọi 1 hs nhắc lại ghi nhí bµi tËp
lµm văn tiết trớc.


- Gi 1 hs k li chuyn Cõy khế”
dựa vào cốt truyện đã có.



GV nxÐt, cho ®iĨm hs.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) Tìm hiểu bài:</b>


<i>a) HD xây dựng cốt truyện:</i>


*Xỏc định y/c của đề bài:
- Gọi 1 hs đọc y/c của đề bài.


- Phân tích đề bài, gạch chân dới
những từ ngữ quan trọng: Tởng tợng
kể lại vắn tắt, ba nhân vật, bà mẹ ốm,
ngời con, bà tiên.


Hỏi: + <i>Muốn xây dựng cốt truyện cần</i>
<i>chú ý đến điều gì?</i>


- Khi xây dựng cốt truyện các em chỉ
cần ghi vắn tắt các sự việc chính. Mỗi
sự việc chỉ cần ghi lại bằng 1 câu.
*Lựa chọn chủ đề của câu chuyện:
- Y/c hs chọn chủ đề.


- Gọi hs đọc gợi ý.



+ Ngêi mĐ èm nh thÕ nµo?


+ Ngêi con chăm sóc mẹ nh thế nào?
+ Để ch÷a khái bƯnh cho mĐ, ngêi
con gỈp khã khăn gì?


+ Ngi con ó quyt nh vt qua khú
khn nh thế nào?


+ Bà tiên giúp hai mẹ con nh thế nào?
- Gọi hs đọc gợi ý 2.


HS tr¶ lêi các câu hỏi:


+ Để chữa khái bÖnh cho mẹ, ngời


- Hs nhắc lại ghi nhớ.


Hs ghi đầu bài vào vở.


- Hs c y/c bi.
Hs lắng nghe.


- Cần chú ý đến lý do xảy ra câu
chuyện, diễn biến câu chuyện, kết
thúc câu chuyện.


Hs l¾ng nghe.



- Hs tự do phát biểu chủ đề mình
chọn.


- Hs đọc, cả lớp theo dõi.


<i>- Ngêi mĐ ốm rất nặng, ốm bệt giờng</i>
<i>ốm khó mà qua khỏi...</i>


<i>- Ngời con thơng mẹ, chăm sóc tận</i>
<i>tuỵ bên mẹ ngày ờm.</i>


<i>- Phải tìm một lọai thuốc rất hiếm,</i>
<i>phải đi tìm tËn rõng s©u.</i>


<i>- Ngời con lặn lội trong rừng sâu,</i>
<i>gai cào, đòi ăn, nhiều rắn rết vẫn</i>
<i>khơng sờn lịng, quyết tìm bằng đợc</i>
<i>cây thuc quý.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

con gặp khó khăn gì?


+ B tiên làm cách nào để thử thách
lòng trung thực của ngời con?


+ Cậu bé đã làm gì?


<i>b) Thùc hµnh kĨ chuyÖn:</i>


- Từng cặp hs thực hành kể vắn tắt
câu chuyện tởng tợng theo đề tài đã


chọn.


- Cả lớp và gv nxét đánh giá lời kể
của bạn.


- Nxét cho điểm hs.


<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>


Gọi 2 em nói vẽ cách xây dựng cốt
truyện.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà học thuộc ghi nhớ.


- HS đọc theo y/c.
HS trả lời


<i>- Nhà rất nghèo, khơng có tiền mua</i>
<i>thuốc. Nhà cậu chẳng cịn thứ gì</i>
<i>đáng giá cả. Mà bà con hàng xóm</i>
<i>cũng khơng thể giúp gì cậu.</i>


<i>- Bà tiên biến thành bà cụ già đi </i>
<i>đ-ờng đánh rơi một túi tiền. Bà tiên</i>
<i>biến thành ngời đa cậu đi tìm loại</i>
<i>thuốc quý thấy một cái hang mang</i>
<i>đầy tiền vàng và xui cầm lấy tiền để</i>
<i>sau này có cuộc sống sung sớng.</i>



- <i>Cậu thấy phía trớc có mọt bà cụ</i>
<i>già khổ sở. Cậu đốn đó là tiền của</i>
<i>cụ dùng để sống và chữa bệnh. Nếu</i>
<i>bị đói cụ cũng ốm nh mẹ cậu. Cậu</i>
<i>chạy theo và trả lại cho bà. Cậu bé</i>
<i>không lấy tiền mà chỉ xin cụ dẫn </i>
<i>đ-ờng cho mình đến chỗ có loại thuốc</i>
<i>q.</i>


- Hs thi kể trớc lớp.


Tìm ra bạn kÓ hay nhÊt, hÊp dÉn
nhÊt.


- Hs viÕt v¾n t¾t vào vở cốt truyện
của mình.


- <i> xây dựng một cốt truyện cần</i>
<i>hình dung đợc: Các nhân vật của</i>
<i>câu chuyện, chủ đề của câu chuyện,</i>
<i>chủ đề của câu chuyện. Diễn biến</i>
<i>của câu chuyện, diễn biến này cần</i>
<i>hợp lý, tạo nên một cốt truyện cú ý</i>
<i>ngha.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tuần 5</b>


<b>Ngày soạn:</b> <b> Ngày giảng:</b>



<i><b>Tiết 9:</b></i><b> </b>

Viết th

<i><b>(Kiểm tra viÕt)</b></i>



<b>I - Mơc tiªu:</b>


- Hs biết một bức th có đủ 3 phần: đầu th, phần chính, phần cuối th với nội


dung: thăm hỏi, chúc mừng, chia buồn, bày t tỡnh cm chõn thnh.


- Rèn luyện kỹ năng viết th cho hs.



- Thấy đợc tác dụng của viết th, biết viết th thăm hỏi ông bà, cha mẹ v


nhng ngi thõn.


<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giáo viên: Viết bảng phụ, phần ghi nhớ, phong bì.



- Hc sinh: Mỗi em chuẩn bị 1 phong bì th, sách v, dựng.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Quan sát, giảng giải, phân tích, thảo luận, thực hành.


<b>IV - Cỏc hot ng dạy - học - chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - KiĨm tra bµi cị:</b></i>



- Gäi 1 hs nhắc lại nội dung một bức
th.


- Treo b¶ng phơ néi dung ghi nhí
phÇn viÕt th (T34) lên bảng.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) Tìm hiểu bài:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị giấy, phong bì
của hs.


Cả lớp hát, lấy sách vở môn học
- Hs nhắc lại.


- Hs c thm li.


Hs viết vào vở.


- Tổ trởng báo cáo việc chuẩn bị của
nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Y/c hs c trong sgk.
- GV nhắc lại hs:



+ Có thể cọn 1 trong 4 đề bài để làm
bài.


+ Lêi lÏ trong th cÇn th©n mËt, thĨ
hiƯn sù ch©n thµnh.


+ Viết xong cho vào phong bì, ghi
đầu đủ tên ngời viết, ngời nhận, địa
chỉ vào phong bì (th khơng dán).
GV hỏi: em chọ viết th cho ai? viết
th với mục đích gì?


+ Khi viÕt em cần xng hô thế nào?
<b>3) Thực hành viết th:</b>


- Y/c hs tự làm bài.


- GV theo dõi, quan sát và nhắc nhở
của hs.


- GV chm mt s bi, nxét và sửa
nếu hs làm cha đúng y/c của bài.
<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>


<i>- Qua bài học hôm nay các em đã</i>
<i>nắm đợc cách viết một bức th cần có</i>
<i>những u cầu gì?</i>


<i>- Các em cần viết th để thăm hỏi ông</i>
<i>bà, cha mẹ, anh chị em trong gia</i>


<i>đình và các bạn của mình.</i>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- DỈn hs về nhà học chuẩn bị bài sau.


- Hs chn bi.


- 5 - 7 hs trả lời.


- Nếu là ngời lớn tuổi phải xng hô lễ
phép, với b¹n bÌ thì xng hô thân
mật...


- HS tự làm bài.
- Hs nộp bài.


- Hs lắng nghe.


- HS ghi nhí.


<b> Ngµy soạn:</b> <b> Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 10:</b></i><b> </b>

Đoạn văn trong bài văn kể chuyện



<b>I - Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Viết đợc những đoạn văn kể chuyện: lời lẽ hấp dẫn, sinh động, phù hợp


với cốt truyện và nhân vật.



- Thấy đợc ý nghĩa của cỏc cõu chuyn, on chuyn.



<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giáo viên: Giáo án, tranh minh hoạ truyện Hai mẹ con bà tiên trang


54, giấy khổ to và bót d¹.


- Học sinh: Vở bài tập tiếng việt tập 1, dựng hc tp.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Ging gii, phân tích, nêu vấn đề, thảo luận, thực hành, luyện tập.


<b>IV - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - KiÓm tra bài cũ:</b></i>


Gọi hs trả lời câu hỏi:
+ Cốt truyện là gì?


+ Cốt truyện thờng gồm những phần
nào?


GV nxét câu trả lời của hs, cho điểm
hs.



<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) Tìm hiểu bµi:</b>


Bài tập 1: Gọi hs đọc lại truyện
“Những hạt thóc giống”.


- Ph¸t giÊy và bút dạ cho hs tõng
nhãm, y/c các nhóm thảo luËn vµ
hoµn thµnh phiÕu.


- Gọi các nhóm lên trình bày trên
bảng, các nhóm khác nxét bổ xung.
- GV kết luận chốt lại lời giải đúng:
a) Những sự việc tạo thành cốt truyện
“Những ht thúc ging.


Cả lớp hát, lấy sách vở môn học


- 2 Hs tr¶ lêi.


Hs ghi đầu bài vào vở.
- 1 hs đọc y/c.


- 1 hs đọc to, cả lớp đọc thầm



- Trao đổi, hoàn thành phiếu trong
nhóm.


- D¸n phiÕu, nxÐt, bæ sung.


<i><b>Sự việc 1: Nhà vua muốn tìm ngời</b></i>
trung thực để truyền ngôi, nghĩ ra
kế: Luộc chín thóc giống rồi giao
cho dân chúng, giao hẹn: ai thu
hoạch đợc nhiều thóc thì sẽ truyền
ngôi cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

b) Mỗi sự việc đợc kể trong đoạn văn
nào?


Bµi tËp 2:


- DÊu hiƯu nào giúp em nhận ra chỗ
mở đầu và chỗ kết thúc đoạn văn?


- Em có nxÐt g× vỊ dấu hiệu này ở
đoạn 2?


GV: Trong khi viÕt văn những chố
xuống dòng ở các lời thoại nhng cha
kết thúc đoạn văn. Khi viết hết đoạn
văn chúng ta cần viết xuống dòng.
Bài tập 3:


- Gọi hs đọc y/c của bài.



- Y/c hs thảo luận cặp đơi và trả lời
câu hỏi.


- Gäi hs tr¶ lời câu hỏi, các hs khác
nxét, bổ sung.


- GV nxét, kÕt ln chung.


<i>c) PhÇn ghi nhí:</i>


- Y/c hs đọc phần ghi nhớ. Nhắc hs
đọc thầm để thuộc ngay tại lớp.


<b>3) Lun tËp:</b>


chăm sóc mà thóc chẳng nảy mầm.
<i><b>Sự việc 3: Chôm dám tâu vua sự thật</b></i>
trớc sự ngạc nhiên của mọi việc.
<i><b>Sự việc 4: Nhà vua khen ngợi Chôm</b></i>
trung thực, dũng cảm; đã quyết định
truyền ngôi cho Chôm.


- Sự việc 1 đợc kể trong đoạn 1 (6
dòng).


- Sự việc 2 đợc kể trong đoạn 2 (2
dòng).


- Sự việc 3 đợc kể trong đoạn 3 (8


dòng).


- Sự việc 4 đợc kể trong on 4 (4
dũng).


Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu
dòng, viết lùi vào 1 ô ly.


Chỗ viết kết thúc đoạn văn là chỗ
chấm xuống dòng.


- ở đoạn 2 khi kÕt thóc lêi tho¹i
cịng viÕt xuèng dßng nhng không
phải là một đoạn văn.


Hs lắng nghe


- 1 hs c to, cả lớp theo dõi.
- Hs thảo luận cặp đôi.


- Mỗi đoạn văn trong bài văn kể
chuyện một sự việc trong mọt chuỗi
sự việc làm nòng cèt cho diƠn biÕn
cđa trun.


- Đoạn văn đợc nhận ra nhờ dấu
chấm xuống dòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Gọi hs đọc nội dung và y/c.
+ Câu chuyện kể lại chuyện gì?



+ Đoạn nào đã viết hồn chỉnh, đoạn
nào cũn thiu?


+ Đoạn 1 kể sự việc gì?


+ Đoạn 2 kể sự việc gì?


+ Đoạn 3 còn thiếu phần nào?


+ Phần thân đoạn theo em kÓ lại
chuyện gì?


- Y/c hs làm việc cá nhân.


- Gọi hs trình bày, GV nxét, bổ sung
và ghi điểm cho từng em.


<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nxét tiết học, nhắc lại nội dung
bài.


- Y/c hs v học thuộc ghi nhớ, viết
vào vở đoạn văn thứ 2 với cả 3 phần:
Mở đầu, thân đoạn, kết thúc đã hon
chnh.


- Nhắc hs chuẩn bị bài sau.



- 1 hs c, cả lớp đọc thầm.


Câu chuyện kể về một em bé vừa
hiếu thảo, vừa trung thực thật thà.
- Đoạn 1 và đoạn 2 đã hoàn chỉnh,
đoạn 3 cũn thiu.


- Kể về cuộc sống và tình cảm của 2
mĐ con: Nhµ nghÌo phải làm lụng
vất vả quanh năm.


- Kể về mẹ cô bé ốm nặng, cô bé đi
tìm thuốc.


- on 3 cũn thiu phn thõn on.
- Kể lại sự việc cô bé trả lại ngời
đánh rơi túi tiền.


- Hs viết bài vào vở nháp.


- <i>Cô bé nhặt tay nải lên. Miếng túi</i>
<i>không hiểu sao lại mở. Cô bé thoáng</i>
<i>thấy bên trong những thói vàng lấp</i>
<i>lánh. Ngửng lên cô chợt thÊy phÝa</i>
<i>xa cã bãng mét bµ cụ lng còng đang</i>
<i>đi chầm chậm. Cô bé đoán chắc đây</i>
<i>là tay nải của bà cụ. Tội nghiệp bà</i>
<i>cụ mất tay nải này chắc buồn và tiếc</i>
<i>lắm. Nghĩ vậy cô liền rảo bớc đuổi</i>
<i>theo bà ại, vừa đi vừa gọi:</i>



<i>- Cụ ơi, cụ dừng lại đã, cụ đánh rơi</i>
<i>tay nải ny.</i>


<i>Bà cụ có lẽ nặng tai nên mÃi mới</i>
<i>nghe thấy và dừng lại. Cô bé tới nơi</i>
<i>hổn hển nói: Có phải cụ quên cái</i>


<i>tay ni ở đằng kia không ạ? .</i>”
Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tuần 6</b>


<b> Ngày soạn:</b> <b> Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 11:</b></i><b> </b>

Trả bài văn viết th



<b>I - Mục tiêu:</b>


- Hiu c nhng lỗi mà thầy (cô) giáo đã chỉ ra trong bài.



- Biết cách sửa lỗi do gv chỉ ra: Về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu, viết đúng


chính tả.


- Hiểu và biết đợc những lời hay, ý đẹp của những bi vn hay ca cỏc bn.



<b>II - Đồ dùng dạy - häc:</b>


- Giáo viên: Bảng lớp viết sẵn 4 đề bài tập làm văn, phiếu học tập.


- Học sinh: Sách v mụn hc




<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Thảo luận, thực hành, luyÖn tËp...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Kiểm tra sự chuẩn bị bài của hs.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) Trả bài:</b>


- GV trả bài cho hs.


- Y/c hs c bi ca mỡnh.


Cả lớp hát, lấy sách vở môn học


Hs lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Nxét kết quả bài làm của hs.


<i>*Ưu điểm: </i>Nêu tên những hs viết bài
tốt, số điểm cao nhất.


- Nxột chung v c lớp đã xác định.


<i>*Hạn chế:</i> Nêu một số lỗi sai của hs.
GV nên động viên, khuyến khích các
em.


<b>3) HD ch÷a bài:</b>


- Phát phiếu cho từng hs.


- HD nhắc nhở hs.


- GV ghi một số lỗi về dùng từ, ý, về
lỗi chính tả mà nhiều hs mắc phải lên
bảng sau đó gọi hs lên bảng chữa bài.
- Gọi hs bổ sung, nxột.


- Đọc những đoạn văn hay cho hs cả
lớp nghe.


<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dn hs cha đạt y/c về nhà viết lại và


nộp vào tit sau.


Lắng nghe.


- Nhận phiếu hoặc chữa vào vở.
+ Đọc lời nxét của giáo viên.


+ Đọc các lỗi sai trong bài, viết và
chữa vào phiếu hoặc gạch chân trong
vở.


+ i vở hoặc phiếu để bạn bên cạnh
kiểm tra lại.


- §äc lỗi và chữa bài.


- Bổ sung, nxét.


- Hs đọc những đoạn văn hay của
các bạn hoặc su tầm đợc từ những
năm học trớc.


Ghi nhí.


<b> Ngµy soạn:</b> <b> Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 12:</b></i><b> </b>

Luyện tập và xây dựng đoạn văn


kĨ chun



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-

Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý xây dựng đợc cốt truyện “Ba lỡi rìu”.

Xây dựng đoạn văn kể chuyện kết hợp miêu tả hình dáng nhân vật, đặc điểm của
các sự vật.


- Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa truyện, lời kể tự nhiên, sinh động, sáng tạo


trong miêu tả. Nhận xét, đánh giá đợc lời bạn kể theo các tiêu chí đã nêu.


- Thấy đợc ý nghĩa của câu chuyện và lòng yêu thớch b mụn.



<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giáo viên: Giáo án, sgk, tranh minh hoạ truyện phóng to, bảng.


- Học sinh: Sách vở môn học.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Giảng giải, quan sát, thảo luận, thực hành...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - KiĨm tra bµi cò:</b></i>


- Gọi hs đọc phần ghi nhớ.
- Gọi 2 hs kể lại phần thân đoạn.
- Gọi 1 hs kể lại tồn truyện “Hai mẹ
con và bà tiên”.



GV nxÐt, ghi ®iĨm cho hs.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) HD làm bài tập:</b>


Bi tp 1: Y/c hs đọc đầu bài.


- Dán 6 tranh minh hoạ theo đúng thứ
tự trong sgk lên bảng.


Y/c hs quan sát đọc thầm phần lời dới
mỗi bức tranh và trả lời cõu hi.


+ Truyện có những nhân vật nào?
+ Câu chuyện kể lại chuyện gì?


+ Truyện có ý nghĩa gì?


C lp hát, lấy sách vở môn học
- 1 Hs đọc ghi nhớ.


- 2 hs thùc hiƯn y/c.
- 1 hs kĨ lại.


- Ghi đầu bài vào vở.



- 1 hs c to, cả lớp theo dõi.


- Quan sát, đọc thầm và trả li cõu
hi.


- <i>Truyện có hai nhân vật: Chàng tiều</i>
<i>phu và cụ già (tiên ông).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

GV cõu chuyn k lại việc chàng trai
đợc tiên ơng thử thách tính thật thà,
trung thực qua những lỡi rìu.


- Y/c hs đọc lời gợi ý dới mỗi bc
tranh.


- Y/c hs dựa vào tranh minh hoạ, kể
lại cèt trun “Ba lìi r×u”.


- GV sửa chữa cho từng hs, nhắc hs
nói ngắn gọn, đủ nội dung chính.


Gv nxét, tuyên dơng những hs nhớ
cốt truyện và lời kể có sáng tạo.


Bi tp 2: Gi hs c y/c.


GV: Để phát triển ý thành một đoạn
văn kể chuyện, các em cần quan sát
kỹ ảnh minh hoạ, hình dung mỗi


nhân vật trong tranh đang làm gì.
Ngoại hình nhân vật nh thế nào, chiếc
rìu trong tranh là rìu rắt, rìu vàng hay
bạc. Từ đó tìm những từ ngữ để miêu
tả cho thích hợp và hấp dẫn ngời
nghe.


- GV lµm mÉu tranh 1.


- Y/c hs quan sát tranh đọc thầm ý
d-ới bức tranh và trả lời câu hỏi. GV ghi
nhanh câu trả lời lờn bng.


+ Anh chàng tiều phu làm gì?


<i>- Truyn khuyờn chúng ta hãy trung</i>
<i>thực, thật thà trong cuộc sống sẽ đợc</i>
<i>hởng hạnh phúc.</i>


L¾ng nghe.


- 6 hs nối tiếp nhau đọc, mỗi hs đọc
một bức tranh.


- 3  5 hs kÓ cèt trun.
HS kĨ:


<i>Ngày xua có một chàng tiều phu</i>
<i>sống bằng nghề chặt củi. Cả gia tài</i>
<i>chỉ là một chiếc rìu sắt. Một hôm</i>


<i>chàng đang đốn củi thì lỡi rìu bị</i>
<i>văng xuống sông. Chàng đang không</i>
<i>biết làm cách nào vớt lên thì một cụ</i>
<i>già hiện lên hứa giúp chàng. Lần thứ</i>
<i>nhất, cụ vớt lên mọt lỡi rìu bằng</i>
<i>vàng, nhng chàng bảo khơng phải</i>
<i>của mình. Lần thứ hai, cụ vớt lên</i>
<i>một lỡi rìu bằng bạc, nhng chàng</i>
<i>khơng nhận là của mình. Lần thứ ba,</i>
<i>cụ vớt lên một lỡi rìu bằng sắt, anh</i>
<i>sung sớng nhận ra lỡi rìu của mình</i>
<i>và cảm ơn cụ. Cụ già khen chàng</i>
<i>trai thật thà</i> <i>và tặng chàng cả 3 lỡi</i>
<i>rìu.</i>


- 2 hs nối tiếp nhau đọc y/c thành
tiếng.


L¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Khi đó chàng trai nói gì?


+ Hình dáng của chàng tiều phu nh
thế nào?


+ Lỡi rìu của chàng trai nh thế nào?
- Gọi hs xây dựng đoạn 1 của truyện
dựa vào các câu hỏi.


- Gọi hs nxÐt.



- Y/c hs hoạt động trong nhóm với 5
tranh cịn lại.


- Gọi các nhóm đọc phần câu hỏi của
mình.


GV nxÐt, ghi những ý chính lên bảng.
- Tổ chức cho hs thi kể từng đoạn.
- Nxét sau mỗi lợt hs kể.


- Tỉ chøc cho hs thi kĨ toµn chun.
- NxÐt, cho điểm hs.


<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại cách kể chuyện.


- Qua câu chuyện em thấy chàng tiều
phu là ngêi nh thÕ nµo?


- Em học tập đợc ở chàng tiều phu
đức tính gì ỏng quý?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà ôn bài, làm bài ở nhà,
chuẩn bị bài sau.


<i>- Chàng tiều phu đang đốn củi thì</i>
<i>chằng may lỡi rìu bị văng xuống</i>


<i>sơng.</i>


<i>- Chàng nói: Cả gia tài nhà ta chỉ có</i>
<i>lỡi rìu này. Nay mất rìu khơng biết</i>
<i>làm gì để sống đây.</i>


<i>- Chàng trai nghèo, ở trần, đóng khố</i>
<i>ngời nhễ nhại mồ hơi, đầu qun mt</i>
<i>chic khn mu nõu.</i>


<i>- Lỡi rìu sắt của chàng bóng loáng</i>.
- 2 Hs kể chuyện đoạn 1.


- Nxột cõu trả lời của bạn.
- Hoạt động trong nhóm.
- Đọc phần tr li cõu hi.


- Mỗi nhóm cử 1 hs kể một đoạn.
- 2, 3 hs kể toàn truyện.


- Hs nêu lại.


- Chàng tiều phu là ngời tốt bụng và
thật thà kh«ng tham lam.


- Học đức tính thật thà, chăm chỉ...


- Ghi nhí.


<b>Tn 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>TiÕt 13:</b></i><b> </b>

Lun tËp xây dựng đoạn văn


kể chuyện



<b>I - Mục tiêu:</b>


- Dựa trên những thông tin về nội dung của đoạn văn, xây dựng hoàn chỉnh


các đoạn văn của một câu chuyện.


- S dụng tiếng việt hay, lời văn sáng tạo, sinh động.


- Biết nxét, đánh giá bài văn của mình.



<b>II - §å dùng dạy - học:</b>


- Giáo viên: Giáo án, tranh minh hoạ Ba lỡi rìu của tiết trớc, tranh minh


hoạ chuyện Vào nghề, phiếu ghi sẵn nội dung từng đoạn...


- Học sinh: Sách vở môn học.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Ging gii, phân tích, nêu vấn đề, thảo luận...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.



<i><b>B - KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Gäi 3 hs lên bảng, mỗi hs
kĨ 2 bøc tranh “Ba lìi r×u”.
Gäi 1 hs kĨ toàn truyện.
GV nxét, ghi điểm cho hs.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) Tìm hiĨu bµi:</b>


Bài tập 1: Gọi hs đọc cốt
truyện.


- Y/c hs đọc thầm và nêu sự
việc chính của từng đoạn.
Mỗi đoạn là mt ln xung
dũng.


Cả lớp hát, lấy sách vở môn học
- Hs lên bảng kể theo y/c.


- C lp ghi u bài vào vở.
-1, 2 hs đọc to, cả lớp theo dõi.


- Đọc thầm, thảo luận cặp đôi, tiếp nối nhau
trả lời câu hỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Gọi hs đọc lại các sự việc
chính.


Bài tập 2: GV nêu y/c của
bài. Mời 4 hs đọc nối tiếp
nhau 4 đoạn cha hoàn chỉnh
của truyện “Vào nghề”.
- Phát phiếu và bút dạ cho
từng nhóm.Y/c hs trao đổi
hoàn chỉnh bài văn nào?
- Gọi đại diện các nhóm lên
dán phiếu và trình bày theo
thứ tự từ đoạn 1 đến đoạn 4.
- Gọi 1, 2 hs trình bày hồn
chỉnh cả đoạn.


C¶ lớp và gv nxét, bổ sung.
GV kết luận những hs hoàn
chỉnh đoạn văn hay nhất.
*Đoạn 1:


- Mở đầu:
- Diễn biến:


- KÕt thóc:


Đoạn 3: Va - li - a đã giữ chuồng ngựa sạch sẽ
và làm quen với chú ngựa diễn viên.



Đoạn 4: Va - li - a đã trở thành một diễn viên
giỏi nh em hằng mong ớc.


- 1 hs đọc lại.


- 4 hs nối tiếp nhau đọc to.
- Hoạt động trong nhóm.


- Các nhóm dán phiếu và trình bày kết quả
theo thứ tự từ đoạn 1 đến đoạn 4.


- HS tr×nh bµy.
- NxÐt, bỉ sung.


<i> Mùa giáng sinh năm ấy, cô bé Va - li - a</i>
<i>11 tuổi đợc bố mẹ đa đi xem xiếc.</i>


<i>Chơng trình xiếc hôm ấy tiết mục nào</i>
<i>cũng hay, nhng Va - li - a thích nhất tiết mục</i>
<i>cơ gái xinh đẹp vừa phi ngựa vừa đánh đàn.</i>
<i>Cô gái phi ngựa thật dũng cảm. Cô không</i>
<i>không nắm cơng ngựa mà một tay ôm cây đàn</i>
<i>măng - tô - lin, tay kia gảy lên những âm</i>
<i>thanh rộn rã. Tiếng đàn của cơ mới hấp dẫn</i>
<i>lịng ngời làm sao, Va - li - a vô cùng ngỡng</i>
<i>mộ cô gái tài ba đó.</i>


<i> Từ đó, lúc nào trong trí óc non nớt của Va</i>
<i>- li - a cũng hiện lên hình ảnh cơ diễn viên phi</i>
<i>ngựa, đánh đàn. Em mơ ớc một ngày nào đó</i>


<i>cũng đợc nh cơ phi ngựa và chơi nhng bn</i>
<i>nhc rn ró.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

* Đoạn 2:


- Mở đầu:
- Diễn biến:


- Kết thúc:


* Đoạn 3:


- Mở đầu:
- Diễn biến:


- Kết thúc:
* Đoạn 4:


- Mở đầu:
- Diễn biến:


- Kết thóc:


Gv nxÐt, tuyên dơng
những hs kể tốt. Động viên,
khuyến khích những em
còn cha kể lu loát.


<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>



- Y/c hs nhắc lại cách kể
một đoạn chuyện gồm mấy


<i>tuyển diƠn viªn. Va - li - a xin bè mĐ cho ghi</i>
<i>tªn häc nghỊ.</i>


<i>Sáng hơm ấy, em đến gặp bác giám đốc rạp</i>
<i>xiếc. Bác chỉ con ngựa và bảo: Cụng vic</i>


<i>của cháu bây giờ là chăm sóc những chú ngựa</i>
<i>bạch này, cho ngựa ăn uống vµ quÐt dän</i>
<i>chuång ngùa s¹ch sÏ Va - li - a rÊt ng¹c</i>”


<i>nhiên vì diễn viên xiếc mà phải đi quét dọn</i>
<i>chuồng ngựa. Nhng em vẫn cầm lấy chổi.</i>
<i> Bác giám đốc gật đầu cời bảo em: Công</i>“


<i>việc của diễn viên phi ngựa, đánh đàn bắt đầu</i>
<i>nh thế đấy</i> <i>cháu ạ . </i>” <i>Cái tháp cao nào cũng</i>
<i>phải bắt đầu xây dựng từ mặt đất lên.</i>


<i> Thế là từ hơm đó, ngày ngày Va - li - a đến</i>
<i>làm việc trong chuồng ngựa.</i>


<i> Những ngày đầu, Va - li - a rất bỡ ngỡ. Có</i>
<i>lúc em nản chí. Nhng cứ nhớ đến hình ảnh cơ</i>
<i>diễn viên phi ngựa, em lại thấy phấn chấn lên.</i>
<i>Cuối cùng, em quen việc và trở nên thân thiết</i>
<i>với chú ngựa, bạn diễn tơng lại của em.</i>



<i> ThÕ råi cịng cã ngµy Va - li - a trë</i>
<i>thµnh mét diƠn viªn thùc thơ.</i>


<i> Cứ mỗi lần Va - li - a bớc ra sàn diễn,</i>
<i>những tràng vỗ tay nồng nhiệt lại vang lên.</i>
<i>Chỉ trong nháy mắt cô đã đng trên lng ngựa,</i>
<i>tay ôm cây dàn vĩ cầm. Rồi tiếng đàn cất lên.</i>
<i>Vẻ thán phục lộ rõ trên khuôn mặt từng khán</i>
<i>giả.</i>


<i> Va - li - a kết thúc tiết mục của mính với</i>
<i>gơng mặt rạng ngời hạnh phúc. Thế là mơ ớc</i>
<i>thủa nhỏ của Va - li - a đã trở thành hiện thực</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

phÇn?


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Y/c hs về nhà xem lại
đoạn văn đã viết trong vở,
hoàn chỉnh thêm cỏc on
vn cũn li.


Lắng nghe và ghi nhí.




<b>Ngày soạn:</b> <b> Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 14:</b></i><b> </b>

Luyện tập phát triển câu chuyện




<b>I - Mục tiêu:</b>


- Lm quen v biết cách phát triển câu chuyện dựa vào nội dung cho trớc.


- Biết sắp xếp các sự việc theo đúng trình tự, thời gian. Dùng từ ngữ hay,


giàu hình ảnh để diễn đạt.


- Có ý thức trong học tập, biết nxét, đánh giá bài văn của các bạn.



<b>II - §å dïng d¹y - häc:</b>


- Giáo viên: Bảng lớp viết sẵn đề bài, 3 câu hỏi gợi ý.


- Học sinh: Sỏch v mụn hc.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Ging gii, phõn tích, đàm thoại, thảo luận, luyện tập...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Gọi hs lên bảng đọc 1 đoạn văn đã
viết hoàn chỉnh của truyện “Vào
nghề”.



GV nxét, cho điểm hs.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>1) Giíi thiƯu bµi:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) HD làm bài tập:</b>
- Gọi hs đọc đề bài.


- GV mở bảng phụ đã viết đề bài và
các gợi ý, hớng dẫn hs nắm chắc y/c
của đề.


- GV gạch chân dới những từ quan
trọng của đề:


Trong giấc mơ, em đợc một bà tiên
cho ba điều ớc . Hãy kể lại câu chuyện
ấy theo trình tự thời gian.


- Y/c hs đọc gợi ý.


- Y/c hs lµm bµi, kĨ chun trong
nhãm.


- GV hái vµ ghi nhanh tõng câu trả lời
của hs dới mỗi câu hỏi gợi ý.



+ Em mơ thấy mình gặp bà tiên trong
hoàn cảnh nào? vì sao bà tiên lại cho
em ba điều ớc?


+ Em thực hiện ớc mơ đó nh thế nào?


+ Em nghÜ gì khi thức giấc?


Hs ghi đầu bài vào vở.


- 2 hs đọc to, cả lớp theo dõi.
- Lắng nghe.


- 2 hs đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
theo.


- Hs kể trong nhóm, sau đó cử đại diện
kể thi.


- <i>Mẹ em đi công tác xa, bố mẹ ốm</i>
<i>nặng phải nằm viện. Ngoài giờ học em</i>
<i>vào viện chăm sóc bố. Một buổi tra,</i>
<i>bố em đã ngủ say. Em mệt quá cũng</i>
<i>ngủ thiếp đi. Em</i> <i>bỗng thấy là tiên nắm</i>
<i>lấy tay em. Bà cầm tay em khen em là</i>
<i>đứa con hiếu thảo và cho em ba điều </i>
<i>-ớc...</i>


<i>- Đầu tiên em ớc cho bố em khỏi bệnh</i>
<i>để bố lại đi làm, điều thứ hai em mong</i>


<i>con ngời thoát khỏ bệnh tật. Điều ớc</i>
<i>thứ ba em mong mình và em trai mình</i>
<i>học thật giỏi để sau này lớn lên trở</i>
<i>thành những kỹ s giỏi góp sức xây</i>
<i>dựng đất nớc.</i>


<i>- Em tỉnh giấc và thật tiếc đó là giấc</i>
<i>mơ. Nhng em vẫn tự nhủ mình sẽ cố</i>
<i>gắng để thực hiện đợc những điều ớc</i>
<i>đó.</i>


<i>- Em biết đó chỉ là giấc mơ thôi nhng</i>
<i>tin trong cuộc sống sẽ có nhiều tấm</i>
<i>lịng nhân ái đến với những ngời chẳng</i>
<i>may gặp hoạn nạn, khó khăn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Y/c hs lµm vµo vë.
- GV nxÐt, chÊm điểm.
<b>3) Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi
những hs phát triển câu chuyện giỏi.
- Y/c hs về nhà sửa lại câu chuyện đã
viết và kể lại cho ngời thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau.


<i>Emnghĩ mình sẽ làm đợc tất cả những</i>
<i>gì mình mong ớc và em sẽ cố gắng học</i>
<i>thật giỏi.</i>



- HS viết vào vở.


- Np vi hs c bi vit.


Lắng nghe.
Ghi nhí.


<b> Tn 8</b>


<b> Ngày soạn: Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 15:</b></i><b> </b>

Luyện tập phát triển câu chuyện



<b>I - Mục tiêu:</b>


-

Biết cách phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian. Biết sắp xếp các
đoạn văn kể chuyện theo trình tự thời gian.


- Biết viết câu mở đầu đoạn để liên kết các đoạn văn theo trình tự thời


gian.


- Có ý thức dùng từ hay, viết đúng ngữ pháp, chính tả.



<b>II - §å dùng dạy - học:</b>


- Giáo viên: Tranh minh hoạ cốt truyện Vào nghề, giấy khổ to và bút dạ.


- Học sinh: Sách vở môn học.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>



Ging gii, quan sát, vấn đáp, thảo luận, thực hành...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học - chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - KiĨm tra bµi cị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Gọi hs kể lại chuyện trong bài học
tr-íc.


- GV nxÐt, tuyªn dơng và ghi điểm
cho từng hs.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) HD làm bài tập:</b>
Bài tập 1:


Gọi 1 hs đọc y/c của bài.


- GV dán tranh minh hoạ “Vào nghề”
và xem lại bài đã làm trong vở tuần 7.
- GV phát phiếu và y/c hs làm bài,


viết câu mở đầu cho từng đoạn.


- Y/c 1 hs lên sắp xếp các phiếu hoàn
thành cho đúng trình tự thời gian.
- Gọi hs nxét, phát biểu ý kiến.
- KL những câu mở đoạn hay.


GV dán bảng 4 tờ phiếu đã hoàn
chỉnh 4 on vn.


*Đoạn 1:


- Mở đầu:
- Diễn biến:


- Kết thúc:
*Đoạn 2:


- Mở đầu:


- Diễn biến:


- Kết thúc:
*Đoạn 3:


- Mở đầu:


- 3 Hs lên bảng kể chuyện.


Hs ghi đầu bài vào vë.



- 1 Hs đọc to, cả lớp theo dõi.
- Hs quan sát và thảo luận cặp đơi.


- Hs lµm bµi, nhãm nµo lµm xong
tr-íc nép phiÕu.


- 1 hs lên sắp xếp phiếu.
- Nxét, phát biểu ý kiến.
- Hs đọc lại toàn bộ đoạn văn.


Tết nô en năm ấy, cô bé Va li
-a 11 tuổi đợc bố mẹ đ-a đi xem xiếc.
Chơng trình xiếc hơm ấy thật
tuyệt, nhng Va - li - a thích nhất tiết
mục cơ gái xinh đẹp vừa phi ngựa
vừa đánh đàn...


Từ đó, lúc nào trong trí óc non
nớt của Va - li - a cũng
hiện lên hình ảnh cơ diễn viên phi
ngựa, đánh đàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Diễn biến:
- Kết thúc:
*Đoạn 4:


- Mở đầu:
- DiÔn biÕn:



- Kết thúc:
Bài tập 2: Gọi Hs đọc y/c


- Y/c hs đọc tồn truyện và thảo luận
cặp đơi, trả lời câu hỏi.


+ Các đoạn văn đợc sắp xếp theo
trình tự nào?


+ Các câu mở đoạn đóng vai trị gì
trong việc thể hiện trình tự ấy?


- GV nxét và kết luận chung.
Bài tập 3: - Y/c hs đọc bài
Gv nhấn mạnh y/c của đề bài:


+ Các em có thể chọn kể một câu
chuyện đã học qua các bài tập đọc
trong sách tiếng việt.


+ Em chọn câu chuyện nào để kể:


- Y/c hs kÓ trong nhãm.


- Gäi hs tham gia thi kÓ.


GV nxét - ghi điểm cho hs “Quan
trọng nhất là câu chuyện đó có đợc kể
theo trình tự thời gian khơng?”.



Thế là từ hơm đó, ngày ngày Va li
-a đến làm việc trong chuồng ngự-a.
Những ngày đầu, Va - li - a rất bỡ
ngỡ. Có lúc em nản chí. Nhng ...
Cuối cùng, em quen việc và trở nên
thân thiết với chú ngựa, bạn diễn
t-ơng lại của em.


ThÕ råi còng cã ngµy Va - li - a trë
thµnh mét diƠn viên thực thụ.


Mỗi lần Va - li - a bớc ra sàn diễn,
những tràng vỗ tay nång nhiÖt lại
vang lên...


Th l m c tha nh ca Va - li - a
đã trở thành hiện thực.


- 1 hs đọc to, cả lớp theo dõi.


- 1 hs đọc toàn truyện, hs thảo luận
cặp đôi để trả lời câu hỏi.


- Các đoạn văn đợc sắp xếp theo
trình tự thời gian (sự việc nào xảy ra
trớc thì kể trớc, sự việc nào xảy ra
sau thì kể sau).


- Các câu mở đoạn giúp nối đoạn văn
trớc với đoạn văn sau bằng các cụm


từ chỉ thời gian.


- HS c y/c ca bi.


- Em kể câu chuyện:


+ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
+ Lời ớc dới trăng.


+ Ba lỡi rìu.


+ Sự tích hồ Ba Bể.
+ Ngời ăn xin.


- Hs kể theo nhãm hc theo cỈp viÕt
nhanh ra nháp trình tự c¸c sù viƯc
chÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>3) Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn hs ghi nhớ: Có thể phát triển
câu chuyện theo trình tự thời gian...


- Lắng nghe.


- Lắng nghe và ghi nhớ.


<b> Ngày soạn:</b> <b> Ngày giảng:</b>



<i><b>Tiết 16:</b></i><b> </b>

Luyện tập phát triển câu chuyện



<b>I - Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho hs biÕt c¸ch ph¸t triĨn theo thø tù thêi gian.


- Rèn kỹ năng phát triển câu chuyện theo thø tù thêi gian.


- Cã ý thøc dïng tõ hay, viết câu văn trau chuốt, giàu hình ảnh.



<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giáo viên: Tranh minh hoạ truyện: ở vơng quốc tơng lai (70 - 71 sgk),


bảng phụ ghi sẵn cách kể chuyện một lời thoại trong văn bản kịch thành lời kể.


- Học sinh: Sách vở môn học, giấy nháp.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Ging gii, quan sỏt, thảo luận, thực hành, vấn đáp...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Gäi hs lên bảng kể 1 câu
chuyện mà em thích nhất.



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

GV nxét, cho điểm hs.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) HD làm bµi tËp:</b>
Bµi tËp 1:


Gọi hs đọc y/c.


Hái: + Câu chuyện trong
công xëng xanh lµ lêi tho¹i
trùc tiÕp hay lêi kĨ?


- Gäi 1 hs giái kĨ mÉu lêi
tho¹i giữa Tin -tin và em bé
thứ nhất.


- Nxét, tuyên dơng hs.


- Treo bảng phụ đã viết sẵn
cách chuyển lời thoại thành
lời kể.


- Treo tranh minh hoạ và y/c
hs kể chuyện trong nhóm theo
tr×nh tù thêi gian.



- Tỉ chøc cho hs thi kĨ từng
màn.


- Gọi hs nxét bạn kể.
GV nxét, cho điểm hs.


Màn 1: Trong c«ng xởng
xanh.


Hs ghi đầu bài vào vở.


- 1 hs c to, c lp c thm.


- Là lời thoại trực tiếp của các nhân vật với
nhau.


- Mt hụm Tin - tin và Mi - tin đến thăm
công xởng xanh. Hai bạn thấy một em bé
đang mang một cỗ máy có đơi cánh xanh.
tin - tin ngạc nhiên hỏi:


- Cậu làm gì với đơi cánh xanh ấy?
Em bé trả lời:


- Mình sẽ dùng nó vào việc sáng chế trên
trái đất.


- 2 hs nối tiếp nhau đọc từng cách. Cả lớp
đọc thầm.



- Quan s¸t tranh, 2 hs ngåi cïng bàn kể
chuyện, sửa chữa cho nhau.


- 3 5 hs thi kể.


- Nxét bạn kể theo tiêu chí...


<i>Trc hết hai bạn rủ nhau đến thăm công </i>
<i>x-ởng xanh. Thấy một em mang một cỗ máy có</i>
<i>đơi cánh xanh, tin tin hỏi em đang làm gì.</i>
<i>Em nói khi nào ra đời sẽ dùng đôi cánh này</i>
<i>để chế ra một vật làm cho con ngời hạnh</i>
<i>phúc. Mi - tin háu ăn nghe vậy liền hỏi vật</i>
<i>ấy ăn có ngon khụng, cú n o khụng.</i>


<i>Em bộ ỏp:</i>


<i>- Không đâu chẳng ồn ào gì cả. Mình sắp</i>
<i>chế xong rồi, cậu có xem không?</i>


<i>Tin - tin háo hức bảo:</i>
<i>- Có chứ ! nó đâu?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

+ Trong khu vờn kỳ diệu


Bài tËp 2:


- Gọi hs đọc y/c của bài.
- GV HD hs hiểu đúng y/c


của bài.


Hái: + Trong truyÖn “ë v¬ng
quèc t¬ng lai” hai b¹n Tin
-tin vµ Min - -tin có đi thăm
cùng nhau không?


+ Hai bạn đi thăm nơi nào
tr-ớc, nơi nµo sau?


GV: Vừa rồi các em đã kể lại
câu chuyện theo trình tự thời
gian nghĩa là sự việc nào xảy
ra trớc thi kể trớc sự việc nào
xảy ra sau thì kể sau.


- Y/c hs kể câu chuyện theo
một cách khác: Tin - tin đến
thăm công xởng xanh còn


<i>sáng chế là ba mơi lo thuốc trờng sinh đang</i>
<i>nằm trong chiếc lọ xanh. Ôm bé thứ ba bớc</i>
<i>ra từ trong đám đông bớc ra nói mình mang</i>
<i>đến một thứ ánh sáng lạ thờng. Em bé thứ t</i>
<i>kéo tay anh tin - tin khoe một chiếc máy biết</i>
<i>bay trên không nh một</i> <i>con chim. Còn em</i>
<i>thứ năm khoe chiếc máy biết dị tìm những</i>
<i>khó báu trên mặt trăng.</i>


<i>Rời công xởng xanh, Tin - tin và Min - tin</i>


<i>đến khu vờn kỳ diệu. Thấy một em mang một</i>
<i>chùm quả trên đầu gậy, Tin - tin khen:</i>


<i>chùm lê đẹp quá ! Nh</i>


“ ” <i>ng em bé đó nói đó</i>
<i>khơng phải là lê mà là nho. Em đã nghĩ ra</i>
<i>cách trồng và chăm bón những quả nho đó.</i>
<i>Em bé thứ hai bê một sọt quả to nh quả da,</i>
<i>Min - tin tởng đó là da đỏ, hố ra đó là</i>
<i>những quả táo, mà vẫn cha phải loại to</i>
<i>nhất. Em thứ ba khoe một xe quả mà Tin </i>
<i>-tin tởng dó là bí đỏ. Nhng đó lại là những</i>
<i>quả da. Em bé nói rằng khi ra đời sẽ trồng</i>
<i>những quả da to nh thế.</i>


- Hs đọc y/c của bài.


- Tin - tin vµ Min - tin đi thăm công xởng
xanh và khu vờn kỳ diệu cùng nhau.


- Hai bạn đi thăm công xởng xanh trớc, khu
vên kú diƯu sau.


- Tõng cỈp hs, suy nghÜ tËp kĨ l¹i câu
chuyện theo trình tự không gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Min - tin tới khu vờn kỳ diệu
(hoặc ngợc lại)



- Gọi hs thi kÓ.


- GV và cả lớp nxét: Nội dung
truyện đã đúng trình tự khơng
gian cha? bạn kể đã hấp dẫn,
sáng to cha?


- Nxét, cho điểm hs.


VD: Màn 1: Trong công xëng
xanh


Mµn 2:


GV: Các em có thể theo cách
khác nh kể về Min - tin đến
thăm khu vờn kỳ diệu trớc rồi
mới kể đến Tin - tin vào cơng
xởng xanh.


Bµi tËp 3:


- Gọi hs đọc y/c của bài.
- Treo bảng phụ, y/c hs đọc
trao đổi và trả lời câu hỏi.
Kể theo trình tự thời gian.
Mở đầu đoạn 1: Trớc hết, hai
bạn rủ nhau đến thăm công
x-ởng xanh.



Mở đầu đoạn 2: Rời công
xởng xanh Tin tin và Min
-tin đến khu vờn kỳ diệu.
+ Vè trình tự sắp xếp?
+ Vè từ ngữ nối hai đoạn?
GV kết luận chung về cỏch
k.


<b>3) Củng cố - dặn dò:</b>


GV mời hs nhắc lại sự khác
nhau giữa hai cách kể chuyện:
Kể theo trình tự thời gian và
kể theo trình tự thời gian.


- Nxét về câu chuyện và lời bạn kể.


Trong khi Min - tin đang ở khu vờn kỳ diệu
thì Tin - tin đến công xởng xanh...


Min - tin đến thăm khu vờn kỳ diệu...
Lắng nghe


- 1 hs đọc, cả lớp đọc thầm.
- Đọc, trao đổi và trả lời câu hỏi.
Kể theo hình tự khơng gian.


Mở đầu đoạn 1: Min - tin đến khu vờn kỳ
diệu.



Mở đầu đoạn 2: Trong khi Min - tin đang ở
khu vờn kỳ diệu thì Tin - tin n cụng xng
xanh.


- Có thể kể đoạn trong công xởng trớc đoạn
trong khu vờn kỳ diệu và ngợc l¹i.


- Từ ngữ nối đợc thay đổi bằng các từ ng
ch a im.


Hs nhắc lại cách kể.
Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà kể lại toàn bộ
câu chuyện theo thứ tự không
gian vµ thêi gian. ChuÈn bị
bài sau.


<b>Tuần 9</b>


<b> Ngày soạn:</b> <b> Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 17:</b></i><b> </b>

Luyện tập phát triển câu chuyện



<b>I - Mục tiªu:</b>


- Biết cách chuyển thể từ lời đối thoại trực tiếp sang lời văn kể chuyện.


- Dựa vào đoạn kịch Yết Kiêu để kể lại câu chuyện theo trình tự khơng



gian.


- Biết dùng từ ngữ chính xác, sáng tạo, li k hp dn, sinh ng.



<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giáo viên: Tranh minh hoạ trong sgk, ý chính 3 đoạn viết trên bảng lớp,


giấy khổ to và bút dạ.


- Học sinh: Sách vở môn học.



<b>III - Ph ¬ng ph¸p:</b>


Quan sát, thảo luận, vấn đáp, luyện tập, thực hành...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Gäi hs kể lại chuyện ở vơng quốc
t-ơng lai theo tr×nh tù không gian và
thời gian


GV nxét, cho điểm hs.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>



<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) HD hs làm bài tËp:</b>
Bµi tËp 1:


- Y/c hs đọc và tìm hiểu nội dung văn
bản kịch.


- GV đọc diễn cảm đoạn kịch.
GV hỏi:


+ Cảnh 1 có những nhân vật nào?
+ Cảnh 2 có những nhân vật nào?
+ Yết Kiêu xin cha điều gì?
+ Yết Kiêu là ngời nh thế nào?


+ Nhng s kin trong hai cảnh của
vở kịch đợc diễn ra theo trình tự nào?


Bài tập 2: Gọi hs đọc y/c và nội dung.
+ Câu chuyện Yết Kiêu kể nh gợi ý
trong sgk là kể theo trình tự nào?
- Khi kể chuyện theo trình tự khơng
gian chúng ta có thể đảo lộn trật tự
thời gian mà không làm cho câu
chuyện bớt hấp dẫn.


+ Muốn giữ lại những lời đối thoại
quan trọng ta làm thế nào?



+ Theo em nên giữ lại lời thoại nào
trong khi kể chuyện này?


Cả lớp hát, lấy sách vở môn học
- 2 Hs kể chuyện


HS ghi đầu bài vào vở


- Hai hs nối tiếp nhau đọc đoạn văn
bản, kịch, đọc theo kiểu phõn vai.
Lng nghe.


- Có nhân vật ngời cha và Yết Kiêu.
- Có nhà vua và Yết Kiêu.


- Yt Kiờu xin cha đi đánh giặc.
- Yết Kiêu là ngời có lịng căm thù
giặc sâu sắc, quyết chí giết giặc.
- Đợc diễn ra theo trình tự thời gian:
Giặc Nguyên sang xâm lợc nớc ta.
Yết Kiêu xin cha lên đờng đánh
giặc. Sau khi cha đồng ý, Yết Kiêu
đến kinh đô Thăng Long yết kiến
vua Trần Nhân Tông.


- 2 hs đọc to, cả lớp theo dõi.


- C©u chun kể theo trình tự không
gian. Yết Kiêu tới kinh thành, yết


kiến vua Trần Nhân Tông kể trớc sự
việc diễn ra ở quê giữa Yết Kiêu và
cha.


- t li đối thoại sau dấu hai chấm
trong dấu ngoặc kép.


- Giữ lại các lời đối thoại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Gäi hs giái chuyÓn mẫu văn bản
kịch sang lêi kĨ chun.


- GV tỉ chøc cho hs ph¸t triển câu
chuyện.


- Phát phiếu và bút dạ cho các nhóm.
- Y/c các nhóm trình bày vào phiÕu.
- Tỉ chøc cho hs thi kĨ tríc líp.
+ Gäi hs kể từng đoạn truyện.
+ Nxét và cho điểm hs.


- Gäi hs kĨ toµn chun.


- NXét, bình chọn hs kể hay nhất,
đúng nội dung nhất và cho điểm hs.
<b>3) Củng cố - dặn dị:</b>


- Qua c©u chuyện em thấy Yết Kiêu
là ngời nh thế nào?



- Nhận xét tiết học.


- Nhắc nhở căn dặn hs về nhà làm lại
bài vào vở bµi tËp, tËp kĨ lại toàn
chuyện cho ngời thân nghe.


- Su tầm và đọc những câu chuyện về
các tấm gơng u nớc của thiếu niên,
nhi đồng.


<i>cđa giỈc vì thần có thể lặn hàng</i>
<i>giừo dới nớc.</i>


<i>+ Vì căm thù giặc và noi gơng ngời</i>
<i>xa mà ông của thần tự học lấy.</i>


- Hs lần lợt kể chuyện.


<i>+ Thấy giặc Nguyên hống hách,</i>
<i>đem quân sang cớp nớc ta. Yết Kiêu</i>
<i>rất căm giận và chàng quyết định</i>
<i>xin cha đi đánh giặc</i>.


- Nhận phiếu, trao đổi trong nhóm và
phiếu ca nhúm.


- HS lần lợt kể chuyện.
- Kể từng đoạn.


- NxÐt bỉ sung cho b¹n.


- 3 hs thi kĨ l¹i toàn truyện.


- <i>Yết Kiêu là ngời có lòng yêu nớc</i>
<i>căm thù giặc sâu sắc.</i>


Lắng nghe


Ghi nhớ.


<b> Ngày soạn:</b> <b> Ngày giảng:</b>


<i><b>Tit 18:</b></i><b> </b>

Luyn tp trao i ý kiến với


ngời thân



<b>I - Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Lập đợc dàn ý (nội dung) của bài trao đổi. Đóng vai trao đổi tự nhiên, tự


tin thân ái, cử chỉ thích hợp, lời lẽ có sức thuyết phục để đạt đợc mục đích đề ra.


- Ln có khả năng trao đổi với ngời khác để đạt đợc mục ớch.



<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giỏo viờn: Giáo án, sgk, bảng lớp viết sẵn đề bài.


- Học sinh: Sỏch v mụn hc.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Ging gii, vấn đáp, thảo luận, thực hành...



<b>IV - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Gọi hs kể chuyện về Yết Kiêu đã đợc
chuyển thể từ kịch.


GV nxÐt, cho điểm hs.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) HD làm bài:</b>


- Gi hs đọc đề bài trên bảng.


- GV đọc lại, phân tích, dùng phấn
màu gạch chân dới những từ ngữ
quan trọng: nguyện vọng, môn năng
khiếu, trao đổi, anh (chị), ủng hộ,
cùng bạn đóng vai.


- Gọi hs đọc gợi ý, trao đổi và trả lời


câu hỏi.


+ Nội dung cần trao đổi là gì?


+ Đối tợng trao đổi với nhau ở đây là
ai?


+ Mục đích trao i lm gỡ?


Cả lớp hát, lấy sách vở môn học


- 2 Hs lên bảng kể chuyện


Hs ghi đầu bài vµo vë.


<i>*Tìm hiểu đề bài:</i>


- 2 hs đọc to, cả lớp theo dõi.


Theo dâi.


- 3 hs nối tiếp nhau đọc, trao đổi,
thảo luận cặp đôi và trả lời.


- Trao đổi về nguyện vọng muốn học
thêm một môn năng khiếu của em.
- Trao đổi với anh (chị) của em.
- Làm cho anh (chị) hiểu rõ nguyện
vọng của em, giải đáp những khó
khăn thắc mắc mà anh (chị) đặt ra để


anh (chị) hiểu và ủng hộ em thực
hiện nguyện vọng ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

+ Hình thức thực hiện cuộc trao đổi
này nh thế nào?


+ Em chọn nguyện vọng nào để trao
đổi với anh (chị)


<i>* Trao đổi trong nhóm:</i>


- Chia nhóm 4 hs, 1 hs đóng vai anh
(chị) của bạn và tiến hành trao đổi, 2
hs còn lại sẽ theo dõi hành động, cử
chỉ, lắng nghe lời nói để nxét, góp ý
cho bạn.


<i>*Trao đổi trớc lớp:</i>


- Tổ chức cho từng cặp hs trao đổi.
- Y/c hs dới lớp theo dõi nxét cuộc
trao đổi theo các tiêu chí sau:


+ Nội dung trao đổi của bạn có đúng
đề bài y/c khơng?


+ Cuộc trao đổi có đạt đợc mục đích
nh mong muốn cha?


+ Lời lẽ, cử chỉ của hai bạn đã phù


hợp cha, có sức thuyết phục cha?
+ Bạn đã thể hiện đợc tài khéo léo
của mình cha? Bạn có tự nhiên mnh
dn khi trao i khụng?


- Bình chọn cặp khéo léo nhất lớp.
<b>3) Củng cố - dặn dò:</b>


- Gi 1 hs nhắc lại những y/c cần nhớ
khi trao đổi ý kiến với ngời thân.
- Y/c hs về nhà viết lại vào vở bài trao
đổi ở lớp.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Hs tự trả lời ý mình.


VD: Em muốn đi học múa vào các
buổi chiều tối.


- Hs hot động trong nhóm. Dùng
giấy khổ to để ghi những ý kiến đã
thống nhất.


- Trao đổi, nxét sau từng cặp.


- Hs nxét các cặp trao đổi theo tiêu
chí đánh giá trên.


- B×nh chän cặp khéo léo nhất lớp.


Hs nhắc lại ghi nhớ.


Lắng nghe, ghi nhớ.
Ghi nhớ.


<b>Tuần 10</b>


<b> Ngày soạn:</b> <b> Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 19:</b></i><b> </b>

KiĨm tra



<b>I - Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Đọc đúng, lu loát và nhận biết đúng từ láy, từ ghép trong bài và các chủ


đề đã học.


- GD ý thức chăm chỉ trong học tập.



<b>II - Đồ dùng dạy - häc:</b>


- Giáo viên: Giáo án, sgk, đề kiểm tra.


- Học sinh: Sách vở, giấy kiểm tra.



<b>III - Ph ¬ng pháp:</b>


Đàm thoại, luyện tập, thực hành...


<b>IV - Cỏc hot ng dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - KiĨm tra bµi cị:</b></i>


KiĨm tra sù chn bị của hs.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) Tiến hành kiểm tra:</b>


- GV nêu bài đọc cần kiểm tra.
- Gv gọi lần lợt hs lên bảng đọc bài.
- GV nxét, ghi điểm cho hs.


<i>*Lµm bµi tËp:</i>


- Y/c hs dựa vào nội dung bài đọc,
chọn câu trả lời đúng.


+ Tên vùng q trong bài văn đợc tả
là gì?


+ Quª hơng chị Sứ là:


+ Nhng t no giỳp em tr lũi ỳng


cõu hi 2 ?


+ Những từ ngữ nào cho thấy nùi Ba
Thê là một ngọn núi cao?


+ TiÕng yªu gåm những bộ phận
nào?


+ Bi vn trên có 8 từ láy. Theo em
tập hợp từ nào dới đây thống kê đủ 8
từ láy đó?


+ NghÜa cđa chữ Tiên trong đầu tiên


Cả lớp hát, lấy sách vở m«n häc


HS ghi đầu bài vào vở
- 1 hs đọc to 1 lần.


- Hs lần lợt đọc bài theo y/c.


- Vùng hịn đất.
- Vùng biển.


- Sãng biĨn, cưa biĨn, xãm lới, làng
biển, lới.


- Vòi vọi.


- Chỉ có âm đầu và vÇn.



- Oa oa, da dẻ, vòi vọi, nghiªng
nghiªng, chen chóc, phất phơ, trùi
trũi, tròn trịa.


- Thần tiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

khác nghĩa với chữ tiên nào dới đây?
+ Bài văn trên có mấy danh từ?


<i>*Gv thu bài chấm - nxét.</i>
<i>* Gv chữa bài.</i>


<b>3) Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dn hs v nh ôn tập lại các bài để
chuẩn bị cho tiết kiểm tra viết giữa
học kỳ I.


L¾ng nghe.
Ghi nhớ.


<b> Ngày soạn:</b> <b> Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 20:</b></i><b> </b>

Kiểm tra giữa học kỳ 1



<b>I - Mục tiêu:</b>


- Kim tra để củng cố cho hs những kiến thức đã học về chính tả, tập làm



văn...


- Rèn kỹ năng suy nghĩ độc lập, tự giác khi làm bài viết về chớnh t, tp


lm vn.


- GD ý thức tự giác, chăm chØ, chÞu khã suy nghÜ trong häc tËp cho hs.



<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giỏo viờn: kim tra (do nhà trờng ra đề).


- Học sinh: Giấy kiểm tra.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Kiểm tra, luyện tập, thực hành...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>B - KiĨm tra bµi cị:</b></i>


KiĨm tra sự chuẩn bị bài, giấy kiểm
tra của hs.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>



GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) TiÕn hµnh kiĨm tra:</b>


GV đọc và ghi đề bài lên bảng.


<i>*ChÝnh t¶:</i>


Gv đọc bài cho hs viết.
Gv đọc cho hs soỏt li.


<i>*Tập làm văn:</i>


- GV c vn v ghi lên bảng.
- Gv gợi ý cho hs cách làm bài văn.
- Y/c hs tự làm bài.


- GV quan s¸t, theo dõi.
- Gv thu bài về chấm.
<b>3) Củng cố - dặn dß:</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn hs về nhà ơn tập lại cho kỹ.
- Dăn đọc trớc bài sau.


Hs ghi vµo giÊy kiĨm tra.
- Hs viÕt bµi.


- Hs sốt li chớnh t.
- Hs c li.



- Hs tự làm bài.


Lắng nghe
Ghi nhớ.


<b>Tuần 11</b>


<b> Ngày soạn:</b> <b> Ngµy gi¶ng:</b>


<i><b>Tiết 21:</b></i><b> </b>

Luyện tập trao đổi ý kiến với


ngời thân



<b>I - Mơc tiªu:</b>


- Xác định đợc đề bài, nội dung, hình thức trao đổi



- Biết đóng vai trao đổi một cách tự nhiên, tự tin, thân ái để đạt đợc mục


đích đặt ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giỏo viờn: Sỏch chuyn đọc lớp 4, bảng phụ ghi sẵn tên truyện hay nhân


vật, viết sẵn đề bài và gợi ý khi trao i.


- Học sinh: Sách vở môn học.



<b>III - Ph ơng ph¸p:</b>


Giảng giải, đàm thoại, thảo luận, thực hành, luyện tập...



<b>IV - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - KiĨm tra bµi cò:</b></i>


Gọi 2 cặp hs thực hiện trao đổi ý
kiến với ngời thân về nguyện vọng
học thêm môn năng khiếu.


- Gọi hs nxét nội dung, cách tiến
hành trao đổi của các bạn.


GV nxÐt, cho ®iĨm tõng hs.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi u bi lên bảng.
<b>2) HD trao đổi:</b>


<i>*Phân tích đề bài</i>


- KiĨm tra việc chuẩn bị truyện ở nhà
của hs.



- Gi hs c đề bài.


Hỏi: Cuộc trao đổi diễn ra giữa ai với
ai?


+ Trao đổi về nội dung gì?


+ Khi trao đổi cần chú ý điều gì?


- GV giảng và gạch chân những từ:
em với ng ời thân, cùng đọc một
truyện, khâm phục, đóng vai.


C¶ líp hát, lấy sách vở môn học
- 4 Hs lên bảng thực hiện y/c.


- Nxét, bổ sung.


HS ghi đầu bài vào vë


- Tỉ trëng b¸o cacã viÖc chuÈn bị
của các thành viên trong tổ.


- Cuc trao i diễn ra giữa em với
ngời thân trong gia đình: ơng bà, bố
mẹ, anh chị...


- Trao đổi về một ngời có ý chí nghị
lực vơn lên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- GV giảng thêm về cách trao đổi.


<i>*HD tiến hành trao đổi:</i>


- Gọi 1 hs đọc gợi ý.


- Gọi hs đọc tên các truyn ó chun
b.


- GV treo bảng phụ tên nhân vật có
nghị lực, ý chí vơn lên.


- Gọi hs nên tên nhân vật mình chọn.


- Gi hs c gi ý 2.


- Gọi hs khá giỏi làm mẫu về nhân
vật và nội dung trao đổi.


VD: VỊ Ngun Ngọc Ký.


- Hoàn cảnh sống của nhân vật
(những khó khăn khác thờng)


- Nghị lực vợt khó:


- S thnh đạt:


- Gọi hs đọc gợi ý 3.



- Gọi 2 cặp hs thực hiện hỏi đáp.
+ Ngời nói chuyện với em là ai?
+ Em xng hô nh thế nào?


+ Em chủ động nói chuyện với ngời
thân hay ngời thân gợi chuyện?


<i>*Thực hành trao đổi:</i>


- Trao đổi trong nhóm.


- GV đi giúp đỡ hs yếu.


- GV viết nhanh các tiêu chí đánh giá


- 1 hs đọc.


- Kể tên truyện, nhân vật mình đã
chọn.


- Đọc thầm, trao đổi để chọn bạn,
chọn đề tài trao đổi.


- Hs ph¸t biĨu.


+ Trao đổi về nhà giáo Nguyễn Ngọc
Ký.


+ Trao đổi về Rô - bin - sơn...


- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi.


<i>- Ông bị liệt hai cánh tay từ hồi nhỏ,</i>
<i>nhng rất ham học. Cô giáo ngại ông</i>
<i>không theo học đợc nên không dám</i>
<i>nhận. Ông cố gắng tập viết bằng</i>
<i>chân, có khi chân co quắp, cứng đờ</i>
<i>khơng đứng dậy nổi, những vẫn kiên</i>
<i>trì, luyện viết khơng quản mệt nhọc,</i>
<i>khó khăn, ngày ma, ngày nắng.</i>
<i>- Ông đã đuổi kịp các bạn và trở</i>
<i>thành sinh viên trờng đại học tổng</i>
<i>hợp và là nhà giáo u tú.</i>


- 1 hs đọc.


- Lµ bè em/ lµ anh em/ lµ mĐ em...


<i>- Em gọi bố, xng con/anh, xng em...</i>
<i>- Bố chủ động nói chuyện với em sau</i>
<i>bữa cơm tối vì bố rất khâm phục</i>
<i>nhân vật trong chuyện/em chủ động</i>
<i>nói chuyện với anh khi hai anh em</i>
<i>đang trò chuyện trong phòng.</i>


- 2 hs đã chọn cùng nhau trao đổi,
thống nhất ý kiến và cách trao đổi
từng hs nxột, b sung cho nhn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

lên bảng.



+ Nội dung trao đổi đã đúng và rõ
ràng cha? có hấp dẫn khơng?


+ Cac vai trò trao đổi đã đúng và rõ
ràng cha?


+ Thái độ ra sao? các cử chỉ động tác
nét mặt nh thế nào?


- Gọi hs nxét từng cặp trao đổi.
- Nxét chung và cho điểm từng hs.
<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, nhắc lại nội dung
bài.


- Dặn hs về nhà học bài, làm bài tập,
chuẩn bị bài sau.


tiêu chÝ.


- NxÐt, bỉ sung.


L¾ng nghe.
Ghi nhí.


<b> Ngày soạn:</b> <b> Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 22:</b></i><b> </b>

Mở bài trong bài văn kể chuyện




<b>I - Mơc tiªu:</b>


- Hiểu đợc thế nào là mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp, trong bài văn kể


chuyện.


- Biết viết đoạn mở đàu bài văn kể chuyện theo hai cách: gián tiếp và trực


tiếp.


- Biết vào bài một cách tự nhiên, lời văn sinh động, dùng t hay.



<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn hai mở bài trực tiếp và gián tiếp của truyện


Rùa và Thỏ.


- Học sinh: Sách vở môn học.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Ging gii, m thoi, luyện tập, thảo luận...


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Gọi 2 hs lên trao đổi với nhau về một


ngời có nghị lực, ý chí vơn lên trong
cuộc sống.


Gọi hs nxét về cuc trao i.
GV nxột, cho im.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) Tìm hiểu bài:</b>


<i>*Tìm hiểu ví dụ:</i>


- Treo tranh minh hoạ và hỏi: Em biết
gì qua bức tranh này?


GV: Chúng ta sẽ cùng t×m hiĨu vỊ néi
dung trun, tõng tình tiết trong
truyện.


Bài tập 1, 2:


Gọi 2 hs tiếp nối nhau đọc truyện. Cả
lớp đọc thầm theo.


+ Tìm đoạn mở bài trong truyện trên?
- GV nxét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3:



Gọi hs đọc y/c nội dung và trao đổi
trong nhóm.


- Treo bảng phụ ghi sẵn 2 cách mở
bài (BT2, BT3).


Gọi hs trả lời, các hs kh¸c nxet, bỉ
sung.


GV: cách mở bài thứ nhất kể ngay
vào sự việc đầu tiên của câu chuyện
là mở bài trực tiếp. Còn cách mở bài
thứ hai là mở bài gián tiếp, nói
chuyện khác để dẫn vào truyện mình


Cả lớp hát, lấy sách vở môn học
- 2 Hs lên thực hiện trao i
- Nxột theo cỏc tiờu chớ ó nờu.


Ghi đầu bài vµo vë.


- Đây là câu chuyện Rùa và Thỏ.
Câu chuyện kể về cuộc thi chạy giữa
Rùa và Thỏ. Kết quả Rùa đã về đích
trớc Thỏ trong sự chứng kiến của
muông thú.


- 2 hs đọc, c lp theo dừi.



- Trời mùa thu mát mẻ, trên bờ sông.
- Đọc thầm lại đoạn mở bài.


- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi, trao đổi
để trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

định kể.
Hỏi:


+ ThÕ nµo lµ më bµi trực tiếp? mở bài
gián tiếp?


<i>* Ghi nhớ:</i>


Gi hs c ghi nhớ.
<b>3) Luyện tập:</b>
Bài tập 1:


Gọi hs đọc y/c và nội dung tr li cõu
hi:


+ Đó là những cách mở bài nào? vì
sao em biết?


GV nxột, kt lun li gii ỳng.
- Gọi hs đọc lại 2 cách mở bài đó.
Bài tập 2:


Gọi hs đọc y/c truyện: Hai bàn tay.
Cả lớp trao đổi và trả lời câu hỏi.



GV nxét, kết luận câu trả lời đúng.
Bài tập 3: Gọi hs đọc y/c.


+ Cã thể mở bài, gián tiếp cho truyện
bằng lời của những ai?


- Y/c hs tự làm bài.
- Gọi hs trình bày.
GV nxét, cho điểm hs.
<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>


Hỏi: - Cã nh÷ng cách mở bài nào
trong bài văn kể chuyện?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà viết lại cách mở bài


- Mở bài trực tiếp: Kể ngay vào sự
việc mở đầu câu chuyện.


- M bài gián tiếp: Nói chuyện khác
để để dẫn vào câu chuyện định kể.
- 2 hs đọc.


- 4 hs nối tiếp đọc, trao đổi và trả lời
câu hỏi.


Cách a: Là mở bài trực tiếp vì đã kể


ngay vào sự việc mở đầu câu chuyện
Rùa đang tập chạy trên bờ sông.
Cách b, c, d là mở bài gián tiếp vì
khơng kể ngay sự việc đầu tiên của
truyện mà nêu ý nghĩa hay những
truyện khác để vào truyện.


- 2 hs đọc lại


- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi.


- TruyÖn: Hai bµn tay lµ më bµi trùc
tiÕp - kĨ ngay sù việc đầu tiên ở đầu
câu chuyện: Bác Hồ ở Sài Gòn có
một ngời bạn tên là Lê.


Lng nghe
- 1 hs c.


- Có thể mở bài gián tiÕp cho trun
b»ng lêi cđa ngêi kĨ chun hc lêi
kĨ của Bác Lê.


- Hs tự làm bài.


- Hs trình bày, nxét và bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

gián tiếp cho truyện.


<b>Tuần 12</b>



<b>Ngày soạn:</b> <b> Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 23:</b></i><b> </b>

Kết bài trong bài văn kể chuyện



<b>I - Mơc tiªu:</b>


- Hiểu đợc thế nào là kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng trong văn kể


chuyện.


- Biết viết đoạn kết bài một bài văn kể chuyện theo hớng mở rộng và


không mở rộng. Kết bài tự nhiên, lời văn sinh động, dùng từ hay.


- GD ý thức và lòng ham học cho hs.



<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài Ông trạng thả diều theo hớng mở


rộng và không mở rộng.


- Học sinh: Sách vở môn học.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Giảng giải, phân tích, luyện tập, thảo luận,...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Gäi 2 hs mở bài gián tiếp: Hai bàn
tay.


GV nxét, cho điểm hs.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) Tìm hiểu bài:</b>


<i>*Nhận xét:</i>


Cả lớp hát, lấy sách vở môn học
- 2 Hs lên bảng thực hiện y/c.


HS ghi đầu bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Bi tập 1, 2: Gọi 2 hs nối tiếp đọc
truyện: Ông trạng thả diều.


- Y/c hs thảo luận và tìm ra đó là
cách kết bài theo cách nào? vì sao em
biết?



GV nxét chung, kết luận lời giải
đúng.


Bµi tËp 3:


- Gọi hs đọc y/c và nội dung.
- Y/c hs thảo luận và trả lời.


Bài tập 4: Gọi hs đọc y/c, Gv treo
bảng phụ viết sẵn 2 đoạn kết bài cho
hs so sánh.


- Y/c hs ph¸t biĨu.


GV nxét, kết luận lời giải đúng.


+ C¸ch viÕt bµi thø nhÊt chØ cã biÕt
kÕt cơc cđa c©u chun không bình
luận thêm là cách kết bài kh«ng më
réng.


+ Cách kết bài thứ hai, đoạn kết trở
thành một đoạn thuộc thân bài. Sau
khi cho biết kết cục, có lời đánh giá
nxét, bình luận thêm về câu chuyện là
cách kết bài mở rộng.


Hái: ThÕ nµo lµ kết bài mở rộng và
kết bài không mở rộng?



<i>*Ghi nhớ:</i>


Gi hs đọc ghi nhớ.
<b>3) Luyện tập:</b>


Bài tập 1: Gọi hs đọc y/c và nội dung.


- Kết bài: Thế rồi vua mở khoá thi.
Chú bé thả diều đỗ Trạng Nguyên.
Đó là Trạng Nguyên trẻ nhất của đất
nớc Việt Nam ta.


- 1 hs đọc to, cả lớp theo dõi.
- Thảo luận và trả lời:


+ Trạng ngun Nguyễn Hiền có ý
chí, nghị lực và ông đã thành đạt.
+ Câu chuyện giúp em hiểu hơn lối
dạy của ông cha ta từ ngàn xa: “Có
cơng mài sắt có ngày nên kim”.
+ Nguyễn Hiền là một tấm gơng
sáng về ý chí và nghị lực vơn lên
trong cuộc sống cho muôn đời sau.
- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi và trao
i, so sỏnh.


- Hs trả lời.


Lắng nghe.



- Hs trả lời theo ý hiÓu.


- 2 - 3 hs đọc ghi nhớ.
- 1 hs c, c lp theo dừi.


- Cách a: là cách kết bài không mở
rộng vì chỉ nêu kết thúc câu chuyện:
Rùa và Thỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Y/c hs tho luận và tìm ra đó là cách
kết bài theo cách nào? vì sao em biết?


GV nxét chung, kết luận lời giải
đúng.


Bài tập 2: Gọi hs đọc y/c và nội dung.
- Y/c hs tự làm bài.


- Gäi hs tr¶ lêi.


GVnxét, kết luận lời giải đúng.
Bài tập 3:


Gọi hs đọc y/c và tự làm bài.


- Gọi hs đọc bài, gv sửa lỗi dùng từ,
lỗi ngữ pháp cho từng hs.


GV nxét, chữa bài.


<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>


- Có những cách kết bài nào? em hÃy
kể lại mét c¸ch kÕt bài mở rộng,
không mở rộng.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập trong vë
bµi tËp.


luËn, nxÐt xung quanh kÕt côc cđa
trun.


- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi.
HS thảo luận và làm bài.


- HS vừa đọc đoạn kết bài vừa nói
kết bài theo cách nào?.


L¾ng nghe.


- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi, thảo luận
và làm bài vào vở.


- Theo dõi 5 - 7 em đọc bài làm của
mình.


VD: Tô Hiến Thành tâu: NÕu Th¸i
Hëu hái... Trần Trung Tá. Câu


chuyện giúp ta hiểu: Ngời chính trực
làm gì.... trền tình riêng.


Lắng nghe.


Ghi nhớ.


<b>Ngày soạn:</b> <b> Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 24:</b></i><b> </b>

Kể chuyện



<b> (KiĨm tra viÕt)</b>
<b>I - Mơc tiªu:</b>


- Hs thùc hành viết một bài văn kể chuyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- GD hs có lời kể tự nhiên, chân thành, dùng từ hay, giàu chí tởng tợng và


sáng tạo.


<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giáo viên: Giáo án, sgk, bảng lớp viết dàn ý vắn tắt của bài văn kể


chuyện.


- Học sinh: Sách vở môn học.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Thực hành, gợi mở, luyện tập.



<b>IV - Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - KiĨm tra bµi cị:</b></i>


KiĨm tra sự chuẩn bị của hs.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.


<i>1. K một câu chuyện em đã đợc</i>
<i>nghe hoặc đợc đọc về một ngời có</i>
<i>tấm lịng nhõn hu.</i>


<i>2. Kể lại câu chuyện nỗi dằn vặt của</i>


<i>An - đrây - ca bằng lời của cậu bé</i>


<i>An - đrây - ca.</i>


<i>3. Kể lại câu chuyện: Vua tàu thuỷ</i>


<i>Bạc Thái Bởi bằng lời của một chủ</i>


<i>tàu ngời Pháp hoặc ngời Hoa.</i>


<b>2) Thực hành viết bài:</b>


- Y/c hs c kỹ đề và lựa chọn đề.
- Y/c cả lớp viết bài.


- GV quan sát, nhắc nhở và giúp đỡ
những em gặp khó.


*Gäi 1, 2 em nêu các bớc khi thực
hiện viết bài văn kể chun.


* Thu bµi, chÊm.
* NxÐt mét sè bµi.


- Có kể đợc nội dung câu chuyện
nh-ng cha rõ rành-ng, còn sơ sài.


Cả lớp hát, lấy sách vở môn học
Chuẩn bị sách vở, đồ dùng.
- 2 Hs


HS đọc đề bài, lựa chọn và tìm đề
mình sẽ làm.


- Hs đọc đề bài, gợi ý và lựa chọn đề.
- Cả lớp viết bi vo v.


- 1 hs nhắc lại, cả lớp theo dâi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Một số bài câu, từ cha gãy gọn.
- Một số bài cịn cha có phần kết bài.
GV nxét chung một số bài có cố
gắng, tuyên dơng, khen ngợi và động
viên hs.


<b>3) Cñng cố - dặn dò:</b>


- Gọi 1, 2 em kể vắn tắt câu chuyện
của mình và nêu ý nghĩa của truyện.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà ôn bài và làm bài vào
(VBT). Chuẩn bị bài sau.


- 1, 2 em thực hiện y/c.


Ghi nhớ.


<b>Tuần 13</b>


<b>Ngày soạn:</b> <b> Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 25:</b></i><b> </b>

Trả bài văn kĨ chun



<b>I - Mơc tiªu:</b>


- Hiểu đợc nxét chung của gv về kết quả bài viết của các bạn để liờn h vi


bi lm ca mỡnh.


- Biết sửa lỗi cho bạn và cho mình.



- Có tinh thần học hỏi những câu văn hay, đoạn văn hay của bạn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi về: Chính tả, cách dùng từ, cách


diễn đạt, ngữ pháp.... cần sửa chung cho cả lớp.


- Häc sinh: Sách vở môn học.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Phõn tớch, nờu vấn đề, luyện tập...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.



<b>2) Nhn xột chung bi lm ca Hs:</b>
- Gi 1 hs c bi.


+ Đề bài y/c gì?
- Nxét chung:
+ Ưu điểm:


Hs ó hiu , vit đúng y/c của
đề bài.


Biết cách diễn đạt câu, ý nhng cịn
cha rõ ràng.


Lời kể sinh động, có hình ảnh.
Trình bày bài tơng đối sạch, đẹp.
- GV nêu tên những hs viết bài đúng.
Y/c: lời kể hấp dẫn, sinh động, có sự
liên kết giữa các phần: mở bài, kết bài
hay.


+ Khuyết điểm: Nhiều em cịn viết
sai lỗi chính tả, đặt câu cha gãy gọn,
câu từ còn lủng củng.


- Mét số em trình bày còn cẩu thả...
- GV trả bài cho hs.


<i>*HD chữa bài:</i>



- Y/c hs t cha bi ca mỡnh bng
cỏch trao i vi bn.


Cả lớp hát, lấy sách vë m«n häc


HS ghi đầu bài vào vở
- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi.
- Kể lại 1 câu chuyện...
Lắng nghe


Hs nghe, theo dõi, sửa lỗi.


- Xem lại bài và sửa lỗi sai.
- Hs tự sửa lỗi cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i>*Häc tËp nh÷ng đoạn văn hay, bài</i>
<i>văn tốt.</i>


<i>*HD viết lại một đoạn văn.</i>


- Gợi ý cho hs viết lại đoạn văn khi:
+ Đoạn văn nào có nhiều có lỗi chính
tả.


+ on vn lng cng, din t cha
rừ ý.


+ Đoạn văn dùng từ cha hay, câu cụt.
+ Kết bài không mở rộng viết lại
thành kÕt bµi më réng.



- GV nxét từng đoạn văn của hs để
giúp hs hiểu các em cần viết cẩn thận
vì em nào cũng có thể viết đợc văn
hay.


<b>3) Củng cố - dặn dò:</b>


- Y/c 1, 2 em c lại bài làm tốt của
mình cho cả lớp nghe.


- Nªu ý nghÜa c©u chun em kĨ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn hs về nhà chuẩn bị bài sau.


- Hs viết lại vào VBT.


- HS c lại những đoạn văn vừa
chữa.


L¾ng nghe.


- HS thùc hiƯn theo y/c.


Ghi nhớ.


<b> </b>


<b> Ngày soạn:</b> <b> Ngày giảng:</b>



<i><b>Tiết 26:</b></i><b> </b>

Ôn tập văn kể chun



<b>I - Mơc tiªu:</b>


- Củng cố những đặc điểm của bài văn kể chuyện.


- Kể đợc câu chuyện theo đề tài cho trớc.



- Biết trao đổi với bạn để hiểu đợc nội dung, ý nghĩa, nhân vật, kiểu mở bài


và kết bài trong bài văn kể chuyện của mình (bạn).


<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Đàm thoại, luyện tập, thảo luận...


<b>IV - Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Kiểm tra việc viết lại bài văn, đoạn
văn của 1 hs cha đạt y/c tit trc.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>



<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) HD ôn tập:</b>


Bi tp 1:
Gi hs đọc y/c.


Y/c Hs trao đổi theo cặp và trả lời câu
hỏi.


+ Đề 1 và đề 3 thuộc loại văn gì? vì
sao em biết?


+ Trong 3 đề trên đề nào là đề văn kể
chuyện?


GV kÕt luËn chung.
Bµi tËp 2, 3:


Gọi hs đọc y/c.


- Y/c hs thảo luận và phát biểu về đề
tài của mình chọn.


<i>a) KĨ trong nhãm:</i>


- Y/c hs kể chuyện và trao đổi về câu
chuyện theo cặp.



- GV treo bảng phụ:
+ Văn kể chuyện:


+ Nhân vật:


Cả lớp hát, lấy sách vở môn học


Ghi đầu bài vào vở.


- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi.


- Đề 1 thuộc loại văn viết th vì đề bài
y/c viết th thăm bạn.


- Đề 3 thuộc loại văn miêu tả vì đề
bài y/c tả chiếc áo hoặc chiếc váy.
- Đề 2 là đề văn kể chuyện.


HS đọc.


- 2 Hs nối tiếp nhau đọc từng bài.


- Hs kĨ theo cỈp.


- Kể lại một chuỗi sự việc có đầu, có
cuối, liên quan đến một hay mt s
nhõn vt.


- Mỗi câu chun cÇn nãi lên một


điều có ý nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

+ Cèt trun:


<i>b) KĨ tríc líp:</i>


- Tỉ chøc cho hs thi kể.


- Khuyến khích Hs lắng nghe và hỏi
bạn theo các câu hỏi gợi ý ở BT3.
- Nxét, cho điểm từng hs.


<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhắc lại bố cục trong bài văn.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà học bài, làm bài vào
vở, chuẩn bị bài sau.


cây cối... đợc nhân hố.


- Hành động, lời nói, suy nghĩ... của
nhân vật nói lên tính cách nhân vật.
- Những đặc điểm ngoại hình tiêu
biểu góp phần nói lên tính cách,
nhân vật...


- Cèt truyÖn thêng cã 3 phần: mở
đầu - diễn biến - kÕt thóc.



- Cã 2 kiĨu më bµi (trùc tiÕp hay
gi¸n tiÕp), cã 2 kiểu kết bài (mở rộng
hay không mở rộng).


- 3 - 5 hs thi kể.


- Hỏi và trả lời về nội dung.


- Hs nhắc lại vài lần.
Ghi nhớ.


<b>Tuần 14</b>


<b>Ngày soạn:</b> <b> Ngày giảng:</b>


<i><b>Tiết 27:</b></i><b> </b>

Thế nào là miêu tả ?



<b>I - Mục tiêu:</b>


- Hiu th no là miêu tả? Hiểu đợc những câu văn miêu tả trong đoạn văn,


đoạn thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- HS cã ý thức và chăm chỉ học tập.



<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giáo viên: Giáo án, sgk, giấy khổ to và bút dạ.


- Học sinh: Sách vở môn học.




<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Ging gii, m thoi, luyn tp, tho luận nhóm...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - KiÓm tra bµi cị:</b></i>


KiĨm tra vë bµi tËp cđa Hs.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) HD tìm hiểu bài:</b>


Bi tp 1: Gọi hs đọc y/c và nội
dung.


- Y/c Hs đọc và tìm những nhân vật
đợc miêu tả.


Bµi tËp 2:



Gv phát phiếu và bút dạ cho hs trao
đổi và hoàn thành phiếu.


- Gäi hs nxÐt, bỉ sung.


- Y/c hs tr¶ lêi c©u hái.


+ Để tả đợc hình dáng của cây sồi,
màu sắc của lá cây sồi, cây cơm
nguội, tác giả phải quan sát bằng
giác quan nào?


+ Để tả đợc chuyển động của lá cây
tác gi phi quan sỏt bng giỏc quan


Cả lớp hát, lấy sách vở môn học


- 2 Hs lờn bng k chuyn
HS ghi đầu bài vào vở
- 1 hs đọc, cả lớp theo dõi


- Các sự vật đợc miêu tả là cây rời cây
cơm ngi, lạch nớc.


- Hs hoµn thµnh phiÕu theo nhãm.
- NxÐt, bæ sung.


+ Cây sồi cao lớn, lá đỏ chói lọi, lá
rập rình lay động nh những đám lửa
đỏ.



+ Cây cơm nguội lá vàng rực rỡ, lá
rập rình lay động nh những đám lửa
vàng.


+ Lạch nớc trờn lên mấy tảng đá,
luồn dới my gc cõy m mc.


- Tác giả phải quan sát bằng mắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

nào?


+ S chuyn ng ca dũng nớc tác
giả phải quan sát bằng giác quan
nào?


+ Muốn miêu tả đợc sự vật một cách
tinh tế ngời ta phải làm gì?


GV kÕt ln chung.


<i>*Ghi nhí:</i>


- Y/c hs đọc ghi nhớ.


- Gọi hs đặt câu văn miêu tả đơn
giản.


<b>3) LuyÖn tËp:</b>
Bµi tËp 1:



Y/c hs tù lµm bµi.


- GVnxÐt, kÕt luËn chung.
Bµi tËp 2:


- Gọi 1 hs đọc y/c.
- Gọi 1 hs giỏi làm mẫu.


- Y/c mỗi hs đọc thầm 1 đoạn thơ,
tìm 1 hình ảnh mình thích, viết 1, 2
câu tả hình ảnh đó.


- Gọi hs nối tiếp nhau đọc những câu
văn miêu tả của mình.


- GV nxÐt, khen ngỵi Hs.
<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>


- Gọi 1 hs nhắc lại nội dung cần ghi
nhớ trong bài.


GV mun miờu t sinh động những
cảnh ngời, sự vật trong thế giới xung
quanh, các em cần chú ý quan sát ....
- Nhận xét tit hc, chun b bi sau.


- Tác giả phải quan sát bằng mắt và
bằng tai.



-Phải quan sát kỹ năng nhiều gi¸c
quan.


- Hs đọc ghi nhớ.
- Hs đặt câu...


+ Con mèo nhà em lông vàng óng.
+ Cây xoài này sai quả quá...


Hs làm bài: Đó là một chàng kị sĩ rất
bảnh, cỡi ngựa tía, dây cơng vàng và
một nàng công chúa mặt trắng ngồi
trong mái lầu son...


- Hs c y/c.
- C lp theo dõi.
Hs làm bài.


HS đọc bài theo y/c.


L¾ng nghe.


Ghi nhí




</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>Tiết 28:</b></i><b> </b>

Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật



<b>I - Mơc tiªu:</b>



-

Nắm đợc cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài,
trình tự miêu tả trong phần thân bài.


- Biến vận dụng kỹ thuật đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn


miêu tả đồ vật.


- GD lßng ham häc, yêu thích bộ môn.



<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giáo viên: Giáo án, sgk,


- Học sinh: Sách vở môn học.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Ging gii, m thoi, luyện tập, thảo luận...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Gäi 1 hs nhắc lại nội dung cÇn ghi
nhí.


2 Hs làm lại bài tập 2.



<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) Tìm hiểu bài:</b>


<i>a) Phần nhận xét:</i>


Bài tập 1:


Gi 2 hs đọc nối tiếp bài “Cái cối
tân” và cõu hi.


Gv giảng từ áo cối (vòng bọc ngoài
của thân cèi).


- Y/c hs quan sát tranh hoặc cái cối.
- Y/c hs c thm li bi.


+ Bài văn tả cái gì?


+ Các phần mở bài và kết bài Cái cối
tân mỗi phần ấy nói điều gì?


Cả lớp hát, lấy sách vở môn học
- 1 Hs nhắc lại.


Hs lắng nghe.



- 2 Hs c, c lp c thm.


HS quan sát.


- Bài văn tả cái cối xay bằng tre.
- Giới thiệu cái cối cần tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

+ Cỏc phn m bi, kết bài đó giống
với những cách mở bài, kết bài no ó
hc?


+ Phần thân bài tả cái cối theo trình
tự nào?


Gv giảng thêm và chốt lại ý chính.
Bài tập 2:


- Y/c cả lớp đọc thầm y/c của bài.
- Y/c Hs suy nghĩ và trả lời câu hỏi.


<i>b) PhÇn ghi nhí:</i>


Gọi 2, 3 hs đọc phần ghi nhớ (sgk).
GV giải thích thêm.


<b>3) Lun tËp:</b>


- Gọi hs đọc nội dung bài tp.



- Y/c các nhóm làm bài.


a) Cõu vn t bao quát cái trống.
b) Tên các bộ phận của cái trống đợc
miêu tả.


c) Nh÷ng tõ ngữ tả hình dáng, âm
thanh của trống.


d) HS viết thêm phần mở bài, kết bài
cho đoạn thân bài tả cái trống.


- Gi hs nối tiếp nhau đọc phần mở
bài.


- GV nxÐt, kÕt luận chung.
<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>


- Nờu lại bố cục của một bài văn
miêu tả đồ vật.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- DỈn hs về nhà học bài, làm bài và
chuẩn bị bài sau.


- Giống các kiểu mở bài trực tiếp kết
bài mở rộng trong văn kể chuyện
- Tả theo trình tự từ bộ phận lớn đến
bộ phận nhỏ, từ ngoài vào trong, từ


phần chính đến phần phụ.


- Tả cơng dụng của cái cối.
- Cả lớp đọc bài.


- Suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
HS đọc sgk.


- HS 1 đọc đoạn thân bài tả cái trống
trờng. HS2 đọc phần câu hỏi.


- Cả lớp đọc thầm đoạn thân bài tả
cái trống, suy nghĩ.


- C¸c nhóm làm bài, thảo luận, trả
lời câu hỏi.


Hs nêu


Hs lm bi
Hs c bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>TuÇn 15</b>


<b> Ngày soạn:</b> <b> Ngày giảng:</b>


<i><b>Tit 29:</b></i><b> </b>

Luyn tp miờu tả đồ vật



<b>I - Mơc tiªu:</b>



- Hs luyện tập phân tích cấu tạo 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của một


bài văn miêu tả đồ vật, trình t miờu t.


- Hiểu vai trò của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự


xen kÏ cđa lêi t¶ víi lêi kĨ.


- Có ý thức rèn luyện dàn ý 1 bài văn miêu tả (tả chiếc áo em mặc đến lớp


hôm nay) .


<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giáo viên: Giáo án, sgk.


- Học sinh: Sách vở môn học.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Ging giải, đàm thoại, luyện tập, thảo luận...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Gọi 1 hs đọc nội dung phần ghi nhớ.
- Thế nào là văn miêu tả?



- Cấu tạo 1 bài văn miêu tả đồ vt nh
th no?


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) HD làm bài tập:</b>
Bài tập 1:


Gọi 2 hs nối tiếp nhau đọc y/c bài tp
1.


GV nxột, kt lun li gii ỳng.


Cả lớp hát, lấy sách vở môn học


- 2 Hs lên bảng kể chuyện


HS ghi đầu bài vào vở


- 2 hs c, c lp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Mở bài: Giới thiệu chiếc xe đạp cần
tả.


Thân bài: Tả chiếc xe đạp và tình cảm
cuả chú T với chiếc xe.



Kết bài: Nêu kết thúc của bài (niềm
vui của đám con nết và chú T...)


b. ở phần thân bài, chiếc xe đạp đợc
miêu tả theo trình tự, nh thế nào?
c. Tác giả quan sát chiếc xe bằng
những giác quan nào?


d. Nh÷ng lêi kể xen lẫn lời miêu tả
trong bài nói lên điều gì?


Bài tập 2:


- Gi hs c y/c ca bi.


GV vit bảng đề bài, nhắc hs chú ý.
+ Tả chiếc áo em mặc đến lớp hôm
nay.


+ Lập dàn ý cho bài văn dựa theo nội
dung ghi nhớ đã học.


GV nxÐt, kÕt luËn chung.


GV nxét, gọi 1 hs đọc lại.
<b>3) Củng c - dn dũ:</b>


- Gọi hs nhắc lại nội dung cần củng
cố qua bài học.



- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà hoàn chỉnh dàn ý bài
văn tả chiếc áo.


- Chuẩn bị bài sau.


Lắng nghe.


- Tả bao quát chiÕc xe.


- Tả những bộ phận có đặc điểm nổi
bật.


- Nãi vỊ t×nh c¶m cđa chó T với
chiếc xe.


- Bằng mắt nhìn.
- Bằng tai nghe.


- Nói lên tình cảm của chú T với
chiếc xe đạp: Chú yêu quý chiếc xe
và rất hạnh diện vì nó.


- Hs đọc bài.


- HS lµm bµi.


- 1 số hs đọc dàn ý.



Mở bài: Chiếc áo em mặc đến lớp
hôm nay là một chiếc áo sơ mi đã
cũ, em đã mặc đợc hơn 1 năm.


Th©n bài: - Tả bao qu¸t chiÕc ¸o
(d¸ng kiĨu, rộng, hẹp, vải, màu...)
- Tả từng bộ phận (thân áo, tay áo,
nẹp, khuy áo...)


Kết bài: Tình cảm của em với chiÕc
¸o.


- áo đã cũ nhng em rất thích.


- Em cã cảm thấy nh mình lớn lên
khi mặc áo.


Nhắc lại nội dung.
Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Ngày soạn:</b> <b> Ngày giảng:</b>


<i><b>Tit 30:</b></i><b> </b>

Quan sỏt đồ vật



<b>I - Mơc tiªu:</b>


- Hs biết quan sát đồ vật theo 1 trình tự hợp lý, bằng nhiều cách (mắt nhìn,


tai nghe, tay sờ...), phát hiện đợc đặc điểm riêng phân biệt đồ vật đó với những
đồ vật khác.



- Dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi em đã chọn.


- GD ý thức giữ gìn và bảo vệ đồ dùng của bản thõn.



<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giáo viên: Giáo án, sgk,


- Học sinh: Sách vở môn học.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Ging gii, m thoi, luyn tp, tho luận...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - KiÓm tra bµi cị:</b></i>


Gọi hs đọc dàn ý của bài văn tả chic
ỏo.


GV nxét, cho điểm.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>



GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) Tìm hiểu bài:</b>


<i>a) Phần nhËn xÐt:</i>


Bµi tËp 1:


3 hs nối tiếp đọc y/c của bài và các ý a,
b, c, d.


- Y/c hs giới thiệu đồ chơi của mình
cho các bạn quan sát.


Cả lớp hát, lấy sách vở mơn học
- 2 Hs đọc.


Hs l¾ng nghe.


- 3 hs đọc y/c của bài.


- Giới thiệu đồ chơi và quan sát.
- Hs đọc thầm y/c và gợi ý trong
sgk...


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

GV nxÐt chung.
Bµi tËp 2:


+ Khi quan sát đồ vật cần chú ý
những gì?



GV nxÐt, kÕt ln ý chÝnh.


<i>b) PhÇn ghi nhí:</i>


Gọi 2, 3 hs đọc nội dung cần ghi nhớ.
<b>3) Luyện tập:</b>


- GV nêu y/c của bài.


GV nxột, bỡnh chn bn lp c dn ý
tt nht.


<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, hoàn thành tiếp
bài văn.


- Đọc trớc nội dung bµi sau.


Phải quan sát theo trình tự hợp lý
-từ bao quát hợp lý - -từ bao giờ đến
bộ phận.


- Qu¸t s¸t b»ng nhiều giác quan:
mắt, tai, tay...


- Tìm ra những đặc điểm riêng phân
biệt đồ vật này với những đồ vật
khác, nhất là những đồ vật cùng loại.
- Gọi 2, 3 hs đọc ghi nhớ.



- Hs l¾ng nghe.


- Hs làm bài vào vở hoặc VBT.
- Hs tiếp nối đọc dàn ý đã lập.
Dàn ý:


Mở bài: Gấu bơng là đồ chơi mà em
thích nht.


Thân bài: - Gấu b«ng kh«ng to, là
gấu ngồi, dáng ngời tròn, hay tay
chắp thu lu tríc ngùc...


- Bộ lơng màu nâu pha mấy mảng
hồng nhạt ở tại, mõm, hai bàn chân...
hai mắt đên láy trông nh mắt thật...
- Kết luận: Em rất yêu gấu bông, ôm
chú gấu nh 1 cục bơng lớn, em thấy
rất dễ chịu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Tn 16</b>


<b>Ngày soạn:</b> <b>Ngày giảng:</b>


<i><b>Tit 31:</b></i><b> </b>

Luyn tp gii thiu địa phơng



<b>I - Mơc tiªu:</b>


- Biết giới thiệu tập quán kéo co của hai địa phơng Hữu Trấp và Tích Sơn



dựa vào bài đọc kéo co.


- Biết giới thiệu một trò chơi hoặc một lễ hội ở quê em giới thiệu rõ ràng,


ai cũng hiểu đợc.


- GD lßng say mê môn học, yêu thích bộ môn.



<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giáo viên: Giáo án, sgk.


- Học sinh: Sách vở môn học.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Ging gii, đàm thoại, luyện tập, thảo luận...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Gọi 1 hs nhắc lại nội dung kiến thức
cần nhớ trong bài: quan sát, đồ vật.
1 hs đọc lại dàn ý 1 đồ chi em thớch.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>



<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) HD hs làm bài tập:</b>
Bài tËp 1:


Gọi 1 hs đọc y/c của bài.


Cả lớp hát, ly sỏch v mụn hc
- Hs c bi.


HS ghi đầu bµi vµo vë


- 1 hs đọc y/c của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

+ Bài “Kéo co” giới thiệu trò chơi của
những a phng no?


GV nxét, chốt lại
Bài tập 2:


- Xỏc nh y/c của đề bài.


GV nhắc hs về y/c của đề bài.
<b>3) Thực hành giới thiệu:</b>


GV nxét, đánh giá.


<b>4) Cñng cè - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà chuẩn bị cho tiết học
sau.


- Bài văn giới thiệu trò chơi kéo co
của làng Hữu TrÊp, huyÖn QuÕ Võ
tỉnh Bắc Ninh và làng Tích Sơn thị
xà Vĩnh Yên tØnh VÜnh Phóc.


- HS đọc y/c của bài, quan sát 6
tranh minh hoạ trong sgk, nói tên
những trị chơi, lễ hội đợc v trong
tranh...


- Từng cặp hs thực hành giới thiệu
trò chơi, lễ hội của quê mình.


- HS thi giới thiệu về trò chơi, lễ hội
trớc lớp.


Ghi nhớ.


<b>Ngày soạn: Ngày giảng:</b>


<i><b>Tit 32:</b></i><b> </b>

Luyn tập miêu tả đồ vật



<b>I - Mơc tiªu:</b>


- Dựa vào dàn ý đã lập trong bài TLV tuần 15 để viết 1 bài văn miêu tả đồ



chơi mà em thích với đủ 3 phần: Mở bài - thân bài - kết bài.


- HS viết đợc hoàn chỉnh 1 bài văn miêu tả đồ chơi của mình với đầy đủ bố


cục.


- GD lịng u thích bộ mơn và giữ gìn đồ chi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Giáo viên: Giáo án, sgk,


- Học sinh: Sách vở môn học.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Ging giải, đàm thoại, luyện tập, thảo luận...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Kiểm tra bài tập ở nhà ở HS.
GV nxét, đánh giá.


<i><b>C - D¹y bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>



GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) HD hs viết bài:</b>


<i>a) HD hs nắm vững y/c của bµi:</i>


GV gọi 1, 2 hs đọc lại dàn ý của
mình.


<i>b) HD hs x©y dùng kÕt cÊu 3 phần</i>
<i>của bài.</i>


- Chọn cách mở bài trực tiếp hay gián
tiếp.


- Y/c hs viết từng đoạn thân bài.


- Y/c hs trình bày làm của mình.


GV nxột, ỏnh giỏ v sa cha.
Cho hs cỏch vit cõu, t cõu...


Cả lớp hát, lấy sách vở môn học


- 2 Hs


Hs lắng nghe.


- 1 hs đọc đề bài.


- 4 hs nối tiếp nhau đọc gợi ý trong


sgk, cả lớp theo dõi.


- Cả lớp đọc thầm bài văn đã chuẩn
bị.


- Hs đọc dàn ý của mình.
- HS tự chọn cách mở bài.
- Hs đọc thầm lại mu...


- 1 hs trình bày bài làm mẫu, chọn
cách kết bài.


- Trình bày bài mÉu c¸ch kÕt bài
không mở rộng.


- Hs trình bày:


<i>Em luụn m c có nhiều đồ chơi. Em</i>
<i>cũng mong muốn cho tất cả trẻ em</i>
<i>trên thế giới điều có đồ chơi, vì</i>
<i>chúng em sẽ rất buồn nếu cuộc sống</i>
<i>thiếu đồ chơi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>3) Hs viÕt bµi:</b>


- GV thu chấm - nxét.
<b>4) Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc.


- GV cho một vài hs đọc lại bi lm


ca mỡnh.


- Dặn hs ôn bài và chuẩn bị cho bài
học sau.


Lắng nghe
Ghi nhớ.


<b>Tuần 17</b>


<b>Ngày soạn:</b> <b>Ngày giảng:</b>


<i><b>Tit 33:</b></i><b> </b>

Đoạn văn trong bài văn miêu tả


đồ vật



<b>I - Mơc tiªu:</b>


-

Hiểu đợc cấu tạo của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật, hình thức
thể hiện giúp nhận biết mỗi đoạn văn.


- Luyện tập và viết thành thạo một đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật.


- GD ý thức chăm chỉ và lịng say mê mơn học cho hs.



<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giáo viên: Giáo án, sgk, phiếu khổ to, bút dạ...


- Học sinh: Sách vở môn học.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>



Ging gii, m thoi, luyn tập, thực hành...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - Kiểm tra bài cũ:</b></i>


GV trả bài viết - nxét.


<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) Tìm hiểu bài:</b>


<i>*Phần nội dung - nxÐt:</i>


Gọi hs đọc bài tập 1.


- Y/c c¸c nhãm nxÐt, bæ sung.


- GV nxét, kết luận chung và chốt lại
lời gii ỳng.


+ Đoạn 1 nói lên điều gì?


(Mở bài).


+ Thân bài gồm những đoạn nào? tả
về cái gì?


+ Kết bài nói gì?
*<i>Phần ghi nhớ:</i>


- Gi hs c ghi nh.
<b>3) Luyn tập:</b>


Bài tập 1: Gọi hs đọc nội dung bài.
GV phát phiếu, bút dạ y/c hs làm bài.
- Y/c các nhóm trình bày kết quả làm
việc.


GV nxét, chốt lại lời giải đúng.


+ Bài văn gồm mấy đoạn? dấu hiệu
nào cho em bit c?


+ Đoạn 2 tả cái gì? Đoạn 3 tả gì?


+ Câu mở đầu 3 nh thế nào?


+ Câu kết đoạn nêu gì?
Bài tập 2:


GV nờu y/c bi tp 2.
- Y/c hs tự làm bài.


- Gọi hs đọc bài.
GV nxét, ỏnh giỏ.
<b>4) Cng c - dn dũ:</b>


HS ghi đầu bài vµo vë


- 3 hs đọc nối tiếp y/c bài tập 1, 2,
3.


- Cả lớp đọc thầm lại bài “Cái cối
tân” - trao đổi, nêu ý chính.


- Đoạn 1 giới thiệu cái cối đợc tả
trong bài.


- Thân bài gồm đoạn 2, 3 tả hình
dáng bên ngoài của cái cối. Tả hoạt
động của cái cối.


- Kết luận là đoạn 4: nêu cảm nghĩ
về cối.


- 3, 4 hs đọc nội dung ghi nhớ.
- 1 hs đọc nội dung bài tập 1.


- Cả lớp đọc thầm bài Cõy bỳt
mỏy.


- Các nhóm trình bày, dán phiếu.
HS chữa bài vào VBT.



- Bi văn gồm 4 đoạn, mỗi lần
xuống dòng đợc xem là 1 đoạn.
- Đoạn 2 tả hình dáng bên ngoài
của cái bút máy. Đoạn 3 tả cỏi ngũi
bỳt.


- Câu mở đầu đoạn 3: Mở nắp ra em
thấy ngòi bút sáng loáng, hình lá
tre, có mấy chữ rất nhỏ, nhìn không
rõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Gọi hs nhắc lại ghi nhớ của bài.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà làm bài vào VBT và
chuẩn bị bài học sau.


- Hs theo dừi, c y/c, suy nghĩ làm
bài.


- Hs viÕt bµi.


- 1 số hs đọc bài mỡnh vit.


- 1 hs nhắc lại nội dung ghi nhớ.
Ghi nhớ.


<b>Ngày soạn:</b> <b> Ngày giảng:</b>



<i><b>Tit 34:</b></i><b> </b>

Luyện tập xây dựng đoạn văn


miêu tả đồ vật



<b>I - Mơc tiªu:</b>


-

Hs tiếp tục tìm hiểu về đoạn văn, biết xác định mỗi đoạn văn nào thuộc
phần nào trong bài văn miêu tả đồ vật, nội dung miêu tả, dấu hiệu mở đầu đoạn
văn.


- Biết viết các đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật.


- GD lịng ham học, u thích bộ mơn.



<b>II - §å dùng dạy - học:</b>


- Giáo viên: Giáo án, sgk,


- Học sinh: Sách vở môn học.



<b>III - Ph ơng pháp:</b>


Ging giải, đàm thoại, luyện tập, thảo luận...


<b>IV - Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>A - </b><b>ổ</b><b><sub>n định tổ chức:</sub></b></i>
Cho lớp hát, nhắc nhở hs.


<i><b>B - KiĨm tra bµi cị:</b></i>



- Nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- Đọc bài văn em đã viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i><b>C - Dạy bài mới:</b></i>


<b>1) Giới thiệu bài:</b>


GV ghi đầu bài lên bảng.
<b>2) HD hs luyện tập:</b>
Bài tập 1: Gọi hs đọc bài.


GV nxét, chốt lại lời giải ỳng.


+ Các đoạn văn trên thuộc phần nào
của bài văn miêu tả?


+ Xỏc nh ni dung miờu t ca tng
on văn.


+ Nội dung miêu tả của mỗi đoạn đợc
báo hiệu ở câu mở đầu đoạn bằng
những từ ngữ nào?


Bµi tËp 2:


Gọi hs đọc y/c của bài và gợi ý của
bài.


GV nh¾c HS chó ý khi viÕt bài.
- Gv nxét, chấm điểm cho từng hs.


Bài tập 3:


Gi hs c bi.


GV nhắc - HD cho hs làm bài.
GV nxét, ghi điểm cho hs.
<b>3) Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Nhắc hs về nhà hoàn chỉnh bài văn.
- Dặn hs về nhà ôn bài, chuẩn bị ôn
tập kiểm tra học kỳ I.


Hs ghi vở.


- 1 hs đọc nội dung.


- Cả lớp đọc thầm đoạn văn tả cái
cặp - làm bài - trao đổi.


- Hs nªu ý kiÕn...


- Cả ba đoạn đều thuc phn thõn
bi.


Đoạn 1: Tả hình dáng bên ngoài của
chiếc cặp.


Đoạn 2: Tả quai cặp.



Đoạn 3: T¶ cÊu tạo bên trong cđa
chiÕc cỈp.


Đoạn 4: Đó là một chiếc cặp màu đỏ
t i.


Đoạn 2: Quai cặp làm bằng sát
không gỉ.


Đoạn 3: Mở cỈp ra, em thÊy trong
cặp có tới ba ngăn...


- Hs c y/c của bài và gợi ý.
- Hs viết bài.


- Hs đọc bài viết của mình


- 1 hs đọc y/c và gợi ý.
- HS t lm bi.


- Trình bày bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Tuần 18</b>



Ngày soạn: Ngày giảng:
<b>Tiết 35 : «n tËp</b>


<b>I) Mơc tiªu</b>


- Kiểm tra đọc (lấy điểm).


- Yêu cầu nh tiết 1.


- Ôn luyện về các kiểu mở bài, kết bài trng bài văn kể truyện.


<b>II) Đồ dùng dạy - häc</b>


- Phiếu ghi sẵn các tên bài tập đọc, học thuc lũng nh tit 1.


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mơ bài trang 113 và 2 cách
kết bài trang 122 trong sách giáo khoa.


<b>III) Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Thời<sub>gian</sub></b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Giíi thiƯu mơc tiêu và ghi tên bài
giảng


2. Kim tra c


- Tiến hành tơng tự nh tiết 1.


3. Ôn luyện về các kiểu mở bài, kết
bài trong văn kể chuyện


- Gi c yêu cầu.


- Yêu cầu đọc truyện ông trạng thả
diều.



- Gọi 2 học sinh nối tiếp nhau đọc
phần ghi nhớ trên bng ph.


- Yêu cầu làm việc cá nhân.


- Gọi học sinh trình bày, sửa lỗi dùng
từ.


Cho điểm học sinh viÕt tèt.


- 4 học sinh đọc.


- 1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm.
* Mở bài trực tiếp: Kể ngay vào
sự việc mở đầu câu chuyện.


* Mở bài gián tiếp: nói chuyện
khác để dẫn vào câu chuyện định
kể.


* KÕt bµi më réng: sau khi cho
biết kết cục của câu chuyện, có lời
bình luận thên về câu chuyện.
* Kết bài không mở rộng: Chỉ cho
biết kÕt cơc cđa câu chuyện,
không bình luận gì thêm.


- ViÕt më bµi gián tiếp và phần
kết bài mở rộng cho câu chuyện
ông Nguyễn Hiền.



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn về viết lại bài tập 2. Và chuẩn bị bài sau.


Ngày soạn: Ngày giảng:
<b>Tiết 36 : «n tËp</b>


<b>I) Mơc tiªu</b>


- Kiểm tra đọc hiểu (lấy điểm).
- Yêu cầu nh tiêt 1.


- Ôn luyện về văn miêu t vt.


<b>II) Đồ dùng dạy - học</b>


- Phiu ghi sẵn tên các bài tập đọc, học thuộc lòng.(nh tiết 1).


- Bảng phụ ghi sẵn phần ghi nhớ trang 145 và 170 trong sách giáo khoa.


<b>III) Cỏc hot ng dy </b>–<b> học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Thời<sub>gian</sub></b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Giíi thiƯu bµi


- Nêu mục tiêu và ghi bài lên bảng.


2. Kiểm tra bài đọc


- Tiến hành tơng tự tiết 1.
3. Ôn luyện về văn miêu tả
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Yêu cầu học sinh đọc phn ghi nh
trờn bng ph.


- Yêu cầu tự làm bài. Giáo viên nhắc
học sinh:


* õy l bi vn miờu t đồ vật.
* Hãy quan sát thật kĩ chiếc bút, tìm
nhứng đặc điểm riêng mà không thể
lẫn với bút của bạn khỏc.


* Không nên miêt tả quá chi tiết,
r-ờm rà.


- Gọi học sinh trình bày. Giáo viên
ghi nhanh ý chÝnh lªn dàn ý lên
bảng.


- 1 hc sinh đọc thành tiếng, yêu
cầu trong sách giáo khoa.


- 1 học sinh đọc to.


- Tù lËp dµn ý, viÕt më bµi, kÕt


bµi.


- 3 – 5 học sinh trình bày.
a) Mở bài:


* Gii thiu cõy bỳt: đợc tặng nhân dịp năm học mới. ( do ông tng nhõn
dp sinh nht..)


b) Thân bài:


* Tả bao quát bên ngoài.


+ Hớnh dỏng thon, mnh, trong nh cỏi a, vát ở trên,….
+ Chất liệu: bằng sắt (nhựa, gỗ….) rất vừa tay.


+ Màu nâu đem ( xanh, đỏ,…) không lẫn với bút của ai.
+ Nắp bút cũng bằng sắt (gỗ, nhựa…) đậy rất kín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

+ Cái cài bằng thép trắng ( nhựa xanh, nhựa đỏ…..)
* Tả bên trong.


+ Ngịi bút rất thanh, sáng lống.
+ Nét trơn đề, thanh m.


c) Kết bài:


* Tình cảm của mình với chiếc bút.


- Gọi học sinh đọc mở bài và kết bài. ( 3 – 5 học sinh trình bày).
- Sửa lỗi dùng từ và diễn đạt cho học



sinh.


<b>3. Cñng cè </b>–<b> dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học.
-Dan chuẩn bị bài sau


Tuần 19



Ngày soạn : Ngày giảng :


<b>Tit 37:</b> <b> Luyện tập xây dựng mở bài</b>
<b> Trong bàI văn miêu tả đồ vật</b>
I.Mục tiêu


Gióp HS :


 Củng cố nhận thức về 2 kiểu mở bài : (trực tiếp và gián tiếp) trong bài văn
miêu tả đồ vật.


 Thực hành viết đoạn mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật theo 2 kiểu trên.
II. Đồ dùng dạy học


4 tê giÊy khỉ to vµ bót d¹.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>



1.KiĨm tra kiÕn thøc cị
- GV hái :


+ Có mấy cách mở bài trong bài văn
miêu tả đồ vật ? Đó là những cách
nào ?


+ ThÕ nào là mở bài trực tiếp, mở
bài gián tiếp ?


- Trao đổi theo cặp và nối tiếp nhau trả
lời.


+ Có 2 cách mở bài trong bài văn miêu tả
đồ vật : mở bài trực tiếp và mở bài gián
tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

2. Dạy học bài mới
2.1. Giới thiệu bµi


- ở cuối học kỳ I các em đã đợc học
kiểu bài văn miêu tả , đợc luyện tập
viết các đoạn văn trong bài văn miêu
tả. Tiết học hôm nay các em sẽ thực
hành viết đoạn mở bài của bài văn
miêu tả đồ vật với hai cácg mở bài
trực tiếp và mở bài gián tiếp.


2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi 1



- GV gọi HS đọc yêu cầu v ni
dung


- Yêu cầu HS làm bài theo cặp.


- Gọi HS phát biểu ý kiến, yêu cầu
HS khác bổ sung.


- Nhn xột, kt lun : C 3 đoạn văn
trên đều là phần mở của đoạn của
bài văn miêu tả đồ vật. Đoạn a, b,
giới thiệu ngay chiếc cặp cần tả,
đoạn c lại nói chuyện khác rồi mới
dẫn vào giới thiệu chiếc cặp cần tả.
Bài 2


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV hỏi : Bài tập yêu cầu em làm
gì?


- GV hớng dẫn thêm : Để làm bài
tốt trớc hết các em hãy nghĩ chọn
một chiếc bàn mà em ngồi học đó
có thể là chiếc bàn trên lớp hoặc bàn
ở nhà. Nhớ là em chỉ viết đoạn mở
bài.


- Yêu cầu HS làm bà : GV phát giấy
khổ to cho 4 HS (cả HS khá và HS


trung bình yêu cầu HS viết bài vào
giấy để chữa bài cho HS rút kinh
nghiệm)


- Nh¾c nhë HS : mỗi em phải viết 2
đoạn mở bài theo cách mở bài trực
tiếp và mở bài gián tiếp.


- Yờu cầu HS dừng bút để chữa bài.


chuyện khác có liên quan rồi dẫn vào,
giới thiệu đồ vật định tả.


- L¾ng nghe.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng, cả
lớp đọc thầm.


- 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm từng đoạn
mở bài, trao đổi, thảo luận, so sánh để
tìm hiểu giống nhau và khác nhau của
từng đoạn mở bài.


- Phát biểu, bổ sung để có câu trả lời
đúng :


Điểm giống nhau : Các đoạn mở bài trên
đều có mục đích giới thiệu đồ vật cần tả
là chiếc cặp sách.



Điểm khác nhau : Đoạn a, b là kiểu mở
bài trực tiếp : giới thiệu ngay vào chiếc
cặp sách cần tả. Đoạn c là kiểu mở bài
gián tiếp, nói chuyện sắp sếp đồ đạc rồi
mới giới thiệu chiếc cặp cần tả.


- L¾ng nghe.


-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bàI
trong SGK.


- HS : Bài tập yêu cầu viết đoạn mở bàI
cho bài văn tả cái bàn theo cách trực tiếp
và gián tiếp.


- HS viết đoạn mở bài vào vở nháp. 4 HS
viết vào khổ giấy to.


- Chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Yêu cầu 4 HS viết bài vào giấy khổ
to dán lên bảng và đọc các đoạn văn
của mình. Gọi HS dới lớp nhận xét,
sửa lỗi về câu, dùng từ (nếu cú) cho
bn.


- GV chữa bài cho HS trên bảng thật
kỹ và nhận xét, cho điểm bài viết
tốt.



- Gi HS dới lớp đọc 2 cách mở bài
của mình.


- NhËn xét bài của từng HS và cho
điểm những bài viết tèt.


- L¾ng nghe.


- 5 đến 7 HS đọc bài làm ca mỡnh.


Ví dụ về các đoạn mở bài :
+ Mở bài trực tiếp :


ở trờng, ngời bạn thân thiết víi mèi chóng ta lµ chiÕc bµn häc sinh.


 Vµo đầu năm học mới, bố em tặng em một chiếc bàn học mới tinh.
+ Mở bài gián tiếp :


Em vấn nhớ nh in hình ảnh bố một ngày hè bốn năm trớc. Mồ hôi đẫm trán,
bố mang về nhà một loạt gỗ, đinh, ca, bào xin đợc ở một xởng mộc. Em hỏi bố
dùng chúng làm gì, bố chỉ cời : “Bí mật”. Thế rồi bố ca, bố đục, bố đóng, bố bào,
dới bàn tay bố, một chiếc bàn học xinh xắn dần dần hiện ra. Nó thật mộc mạc
mà đẹp và rắn chắc. Đó là quà bố tặng em khi vào lớp mt.


3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học


- Yêu cầu những HS viết bài cha đạt về nhà viết lại 2 đoạn văn mở bài vào vở và
chuẩn b bi sau.



Ngày soạn : Ngày giảng :


<b>Tit 38 : Luyện tập xây dựng kết bàI</b>


<b> Trong bàI văn miêu tả đồ vật</b>


<b>1</b>. mục tiêu


 Củng cố nhận thức về hai kiểu bài : mở rộng và không mở rộng trong bài
văn miêu tả đồ vật.


 Thực hành viết đoạn kết bài mở rộng trong bài văn miêu tả đồ vật.
II. đồ dùng dạy hc


Bảng phụ viết sẵn nội dung :


Kết bài mở rộng : Sau khi viết đoạn kết cho bài văn miêu tả, có thêm bình
luận.


Kết bài không mở rộng : Kết thúc bài miêu tả, không có lời bình luận gì
thêm.


Giấy khổ to và bút dạ.


III. cỏc hot động dạy – học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1. KiĨm tra bµI cị


- Gọi 4 HS đọc các đoạn mở bài theo
cách trực tiếp, gián tiếp cho bài văn


miêu tả cái bàn.


- NhËn xÐt bµi lµm vµ cho ®iĨm HS.
- Hái :


+ Có mấy cách kết bài trong bài văn
miêu tả đồ vật ? Đó là những cách


- 4 HS đọc bài làm của mình. Mỗi HS
lựa chọn 1 cách mở bài để đọc.


- Trao đổi theo cặp và trả lời :


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

nµo ?


+ ThÕ nµo lµ kết bài mở rộng, thế nào
là kết bài không mở réng ?


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc lại
khái niệm về hai kiểu kết bài.


2. D¹y – häc bµi míi
2.1. Giíi thiƯu bµi


- GV giới thiệu bài : Muốn có một
bàI văn hay, sinh động khơng chỉ cần
có mở bài hay, thân bài hay mà cần
phải có một kết bài hấp dẫn. Tiết học
hơm nay các em cùng thực hành viết
đoạn kết bài mở rộng cho bài văn


miêu tả đồ vật.


2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp.
Bµi 1


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của
bài tập .


- GV lần lợt đặt câu hỏi và yêu cầu
HS trả lời :


+ Bài văn miêu tả đồ vật nào ?


+ Hãy tìm và đọc đoạn kết của bài
văn miêu tả cái nón.


+ Theo em, đó là kết bài theo cách
nào ? Vì sao ?


- GV kết luận : ở bài văn miêu tả cái
nón, sau khi tả cái nón xong, bạn nhỏ
lại nêu nên lời dặn của mẹ và ý thức
giữ gìn cái nón của mình. Từ đó, ta
thấy đợc tình cảm của bạn nhỏ đối với
chiếc nón. Đó là cách kết bài mở
rộng.


Bµi 2


- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS tự làm bài GV phát giấy
khổ to cho 6 HS, 2 HS làm cùng 1 đề,
kể cả HS khá, giỏi, trung bình để chữa
bài cho HS rút kinh nghiệm.


- Nhắc HS : mỗi em chỉ viết một đoạn
kết bài m rng cho mt trong cỏc
trờn.


- Chữa bài.


- Yờu cầu 3 HS viết bài vào giấy khổ
to dán lên bảng và đọc đoạn kết bài
của mình, gọi HS dới lớp nhận xét,


më réng.


+ Kết bài mở rộng là sau khi kết bài có
lời bình luận thêm về đồ vật, kết bài
khơng mở rộng là kết bài miêu tả khơng
có lời bình luận gì thêm.


- 2 HS đọc thành tiếng nội dung trên
bảng.


- HS l¾ng nghe GV giíi thiƯu.


- 2 HS đọc thành tiếng yêu cầu và nội
dung trớc lớp, HS cả lớp đọc thầm trong
SGK.



- Trao đổi theo cặp và trả lời :
+ Bài văn miêu tả cái nón.


+ Đoạn kết bài là đoạn văn ci cïng
trong bµi :


Má bảo : “Có của phải biết giữ gìn thì
mới lâu bền”. Vì vậy, mỗi khi đi đâu về,
tơi đều mắc nón vào chiếc đinh đóng trên
tờng. Khơng khi nào tôi dùng nón để
quạt bì nh thế dễ méo vành.


+ Đó là kiểu kết bài mở rộng vì tả cái
nón xong còn nêu lời căn dặn của mẹ, ý
thức giữ gìn cái nón của bạn nhỏ.


- HS lắng nghe.


- 2 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài.
- Làm bài theo hng dn ca GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

sửa lỗi về câu, dùng từ ( nếu có) cho
bạn.


- Cha bi cho HS trên bảng thật kỹ,
nhận xét và cho điểm những bài viết
tốt. GV có thể cho điểm cả HS nhận
xét, chữa bài để khuyến khích các em
khả năng phân tích.



- Nếu còn thời gian thì chữa tiếp 3 HS
còn lại.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn kết bài của
mình.


- NhËn xÐt bµi cđa tõng HS vµ cho
điểm những bài viết tốt.


- 7 n 10 HS c bi lm ca mỡnh.


Ví dụ về các đoạn kết bài :
a.Kết bài tả cái thớc kẻ của em :


Không biết từ khi nào cái thớc đã trở thành ngời bạn thân thiết của em.


Thớc luôn ở bên cạnh em mỗi khi học bài, làm bài. Thớc giúp em kẻ những
đ-ờng lề thẳng tắp, vẽ những sơ đồ giải toán, gạch chân các câu văn hay,…để em
đọc tốt hơn. Cảm ơn thớc, ngời bạn nhỏ giản dị mà kỳ diệu vô cùng.


b. Kết bài tả cái bàn học của em :


Chiếc bàn đã gắn bó với em gần 4 năm qua và giờ đây vẫn miệt mài cùng em
làm những bài tốn khó, viết những đoạn văn hay, kể những câu chuyện có ích,
san sẻ cùng em những niềm vui ni bun ca tui hc sinh.


c. Kết bài tả cái trống trờng em :


Trống trờng quả là ngời bạn thân thiết của tuổi học trò. Mai đây lớn lên, chúng


em dù có đi bất cứ đâu cũng không thể quên tiếng trông trờng. Tùng! Tùng!
Tung!... trống gọi em về với những bài giảng của thầy cô, với những nụ cời, ánh
mắt của bạn bè.


3. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét tiết học.


- Yờu cu những HS viết bài cha đạt về nhà viết lại chuẩn bị bái sau.
- Khuyến khích HS về nhà viết kết bài mở rộng cho cả 3 đề bài trên.

Tuần 20



Ngày soạn : Ngày gi¶ng:


<b>Tiết 39 : Miêu tả đồ vật (kiểm tra viết)</b>



<b>I.Mơc tiªu.</b>


-Thực hành viết hồn chỉnh một bài văn miêu tả đồ vật .


-Yêu cầu :viết đúng yêu cầu của đề bài, bài có đủ 3phần : mở bài, thân bài , kết
luận, diễn đạt các ý phải thành câu , lời văn sinh động và tự nhiờn .


<b>II. Đồ dùng dạy học .</b>


Bng lp vit sn đề bài và dàn ý của bài văn miêu tả đồ vật
1.Mở bài : Giới thiệu đồ vật định tả .


2.Thân bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

-T nhng b phn cú đặc điểm nổi bật (Có thể kết hợp thể hiện tình cảm, thái


độ của ngời viết với đồ vật ).


3.Kết bài: Nêu cảm nghĩ đối với đồ vật đã tả.
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. kiĨm tra bµi cị


-KiĨm tra viƯc chn bÞ giÊy bót cđa
HS.


-Gọi HS đọcdàn ý trên bng .


-GVnhắc HS viết bài theo cách mở bài
gián tiếp hoặc kết bài mở rộng, lập dàn
ý trớc khi viết , viết nháp vào bài kiểm
tra.


lu ý:


- Giáo viên có trể dựa vào 4 đề tài
trong sách giáo khoa trang 18 để
ra đề kiểm tra cho HS hoặc sử
dụng ln đề đó và thêm 1 số
yêu cầu về cách mở bài và kết
bài.


- Khi ra đề cần đảm bảo



+ Yêu cầu Hs tả những đồ vật đồ
chơi gần gũi với HS


+ Ra đề theo yêu cầu: mở bài gián
tiếp hoặc kết bài mở rộng.


+ Ra ít nhất 3 đề kiểm tra để học
sinh có thể lựa chon đề mà mình
thích


- Cho phép học sinh tham khảo
những đoạn văn, bài văn mà
mình đã viết.


Các tổ trởng báo cáo việc chuẩn bị giấy
, bút của các thành viên trong tổ .
-2HS đọc thành tiếng .


-l¾ng nghe .


VD: 1số đề bài


1. Hãy tả một đồ vật em yêu thích nhất ở trờng. chú ý kết bài theo cách gián
tiếp.


2. Hãy tả một đồ vật gần gũi với em ở nhà. Chú ý Mở bài theo cách gián tiếp.
3. Hãy tả một đồ chơi mà em thích nhất chú ý kết bài theo kiểu mở rộng.
<b>3. Củng cố và dặn dò .(4 )</b>’


-NhËn xÐt tiÕt häc



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Ngày soạn : Ngày giảng:


<b>Tiờt 40 : Luyn tp gii thiệu địa phơng</b>



I.Mơc tiªu.


- Hiểu đợc cách giới thiệu nhứng hoạt động của địa phơng qua bài văn mẫu


<i>NÐt míi ë VÜnh S¬n.</i>


- Biết cách quan sát và trình bày đợc nhứng đổi mới ở địa phơng mình.
- Luyện cách viết đoạn văn sinh động, chân thực giàu hình ảnh.


- Có ý thức đối với cơng việc xây dựng quê hơng.
II.Đồ dùng dạy học


- HS su tầm tranh ảnh về địa phơng mình.
- GV bản phụ viết sắn giàn ý.


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.KiĨm tra bµi cò(3 )’


- Nhận xét về bài văn miêu tả đồ
vật của HS sau khi chấm xong
1 số bài.



<b>2. D¹y häc bµi míi( 32 )</b>’


a.Giới thiệu bài: Tiết học hơm nay
các em hãy giới thiệu những nét đổi
mới hoặc những ớc mơ của em về sự
thay đổi của địa phơng nơi em ở cho
các bạn biết.


b.Híng dÉn lµm bµi tËp


<b>Bµi 1</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bi.


- Yêu cầu thảo luận và trình bày


-Lắng nghe


- HS ghi đầu bài


- HS c


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

theo cặp.


- Gọi HS trình bày.


- Nhn xột, kt lun li gii
ỳng


thảo luận, trình bày và sửa


chữa cho nhau.


- Lắng nghe


a.Bài văn giới thiệu những đổi mới của xã Vĩnh Sơn, 1 xã miền núi, thuộc
huyện Vĩnh Thạch, Tỉnh Bình Định, là xã có nhiều khó khăn nhất huyện đói
nghèo, đeo đẳng quanh năm.


b.Những nét đổi mới của xã Vĩnh Sơn.


+ Ngời dân Vĩnh Sơn trớc chỉ quen phát rãy làm nơng, nay đây mai đó, giờ đã
biết trồng lúa nớc 2 vụ/năm, năng suất cao. Bà con khơng cịn thiếu ăn, cịn
có lơng thực để chăn ni.


+ Nghề ni cá phát triển. Nhiều ao hồ có sản lợng hàng năm 2,5 tấn/1ha.
Ước muốn của ngời vùng cao trở cá về xuôi bán đã thành hiện thực.


+ Đời sống của ngời dân đợc cải thiện: 10 hộ thì 9 hộ có điện, 8 hộ có phơng
tiện nghe nhìn, 3 hộ có xe máy, số HS đến trờng tăng gấp rỡi so với năm 1999
– 2000


<i><b>Bµi 2</b></i>


a. Tìm hiểu đề bài
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- GV: Muốn có 1 bài giới thiệu
hay, hấp dẫn, các em phải nhận
ra đợc sự đổi mới của địa
ph-ơng nơi mình đang ở. Các em


hãy chọn 1 hoạt động mà các
em thích nhất để giới thiệu
những đổi mới ở địa phơng
mình


+ Em chọn giới thiệu nét đổi
mới nào của địa phơng mình


- HS c
- Lng nghe


Tiếp nối nhau trình bày nội dung em
mu«n giíi thiƯu.


+ Tơi muốn giới thiệu về phong
trào trông cây gây rừng, phủ xanh đất
trống đồi trọc ở xã Mờng Bằng huyện
Mai Sơn.


+ T«i mn giíi thiƯu về phong
trào phát triển chăn nuôi ở xà Mờng
Bon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- GV hớng dẫn những đổi mới ở
địa phơng ta rất cụ thể là phong
trào trồng cây gây rừng, phát
hiện chăn nuôi, phát hiện nghề
phụ, giữ gín xóm làng, phố
ph-ờng sạch sẽ, xây dựng thêm
nhiều trờng học mới, lớp học


mới, chống các tệ nạn xã hội:
ma tuý, cờ bạc.


+ Mét bài giới thiệu cần có
những phần nào ?


+Mi phn cần đảm bảo những
nội dung gì ?


- Treo bảng phụ có nghi sắn giàn
ý của 1 bài giới thiệu và yêu
cầu HS đọc.


- Bài <i>Nét mới ở Vĩnh Sơn </i>là bài
giới thiệu nét đổi mới ở địa
ph-ơng. Dựa vào bài giới thiệu và
giàn ý các em hãy giới thiệu về
địa phơng mình cho cac bạn
cùng nghe.


b. Tỉ chøc cho HS giíi thiƯu
trong nhãm.


GV đi hớng dẫn, giúp đỡ từng
nhóm.


c. Tỉ chøc cho HS trình bày trớc
lớp.


- Gi HS trỡnh by, nhn xột,


sửa lỗi dùng từ diến đạt (nếu
có). Cho điềm cho HS nói tốt.


+ Tôi muốn giới thiệu về phong
trào chống tệ nạn ma tuý ở xà tôi.


- Lắng nghe


+ Mt bi gii thiệu cần có đủ 3
phần: mở bài, thân bài, kết bài.
+ Phần mở bài: Giới thiệu về tên địa
phơng mà mình định giới thiệu.
Phần thân bài: nêu nét đổi mới của
địa phơng.


Phần kết bài: Nêu ý nghĩa của việc
đổi mới và những cảm nghĩ của bản
thân.


-HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.


-L¾ng nghe.


- 4 HS ngồi 2 bàn trên, dới cùng
trao đổi, giới thiệu, kết hợp với
tranh (ảnh) minh hoạ, các
thành viên lắng nghe, sửa chữa
cho bạn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

1. CủNG Cố - DặN Dò
- Nhận xét về tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại bài giới thiệu của mình vào vở.


Tuần 21


<b>Ngày soạn : Ngày giảng </b>


Tit 41 : trả bài văn miêu tả đồ vật


I. Mơc tiªu


<b>. HS nhận thức đúng các lỗi về câu, cách dùng từ, cách diễn đạt, lỗi</b>
chình tả... Trong bài văn miêu tả của mình và của bạn khi đợc thầy cụ
ch rừ


<b>. HS tự sửa lỗi của mình trong bài văn.</b>


<b>. HS hiu c cỏi hay ca bi vn đợc điểm cao và có ý thức học hỏi</b>
các bạn học giỏi.


II. đồ dùng dạy – học


. Giấy khổ to viết sẵn 1 số lỗi điển hình của HS về: Chính tả, dùng từ
đặt câu ...


<b>III các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động học Hoạt động dạy



1. Tr¶ bµi(10’)


- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc
nhiệm vụ của tiết trảbài tập
làm văn trong SGK.


- NhËn xét kết quả làm bài
của HS.


+Ưu điểm


- 3 HS ni tip nhau đọc bài.


- L¾ng nghe.


<b>. Nêu tên những HS viết bài tốt, HS đạt điểm cao.</b>


<b>. Nhận xét chung vể cả lớp: Xác định đúng kiểu bài văn miêu tả đồ vật,</b>
bố cục, ý diễn đạt, sự sáng tạo, cách trình bày, lỗi chính tả, chữ viết...
<b>+Hạn chế: GV dán giấy khổ to có viết sắn 1 số điển hình của HS .</b>
<b>Lu ý: GV nhận xét rõ u điểm hay sai xót của HS. Tránh nói trứơc lớp</b>
làm HS kén xấu hổ, tự ti. GV nên có lời động viên, khích lệ để các em
cố gắng hơn ở bài sau.


- Trµ bµi cho HS


2. Híng dÉn HS chữa
bài.(20)



- Phát phiếu cho từng HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Đến từng bàn híng dÉn,
nh¾c nhë tõng HS.


- Gọi HS chữa lỗi về dùng từ,
ý, cách diễn đạt, lỗi chính tả
mà nhiều HS mắc phải do
GV đã thống kê trên giấy.
- Gọi HS nhận xét, bổ xung.
3. Đọc nhng on


văn hay.


- Gi HS c nhng đoạn văn
hay của các bạn trong lớp
hay những bài GV su tm
nm trc.


- Sau mỗi bµi häc, HS nhËn
xÐt


gạch chân và chữa vào vở.
+ Đổi vở hoặc phiếu để bn
bn cnh kim tra li.


- Đọc lỗi và chữa bài.


- Bổ xung nhận xét.



- Đọc bài.


- Nhận xét tìm ra cái hay.


4. củng cố dặn dò(5)
- Nhận xÐt tiÕt häc


- Dặn những HS viết cha đạt về nh vit li v np vo tit sau.


<b>Ngày soạn : Ngày giảng:</b>


<b>Tiết 42 : cấu tạo bài văn miêu tả cây cối</b>
I.Mục tiêu


-Hiu c cu to bi vn miờu tả cây cối gồm 3 phần: mở bài, thân bài, kết
bài.


-Lập đợc đàn ý miêu tả một cây ăn quả quen thuộc theo 1 trong 2 cách đã học:
+Tả lần lt tng b phn ca cõy.


+Tả lần lợt từng thời kỳ phát triển của cây.
II.Đồ dùng dạy-học


Tranh(nh) mt s cõy ăn quả
<i>III.Các hoạt động dạy-học</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

1.KiĨm tra bµi cị(5’)


-Thu bµi cđa 1 sè HS ph¶i về nhà
viết lại



2.Dạy-học bài mới(30)
a.Giới thiệu bài míi


-GV giới thiệu bài: Các em đã thực
hành bài văn miêu tả đồ vật. Từ tiết học
này, các em sẽ học văn miêu tả cây cối.
Bài học hôm nay giúp các em hiểu cấu
tạo bài văn miêu tả và cách lập dàn ý
miêu tả một cây ăn quả quen thuộc.


b.T×m hiĨu vÝ dơ:
Bµi 1


-Gọi HS đọc đoạn văn và trao đổi,
tìm nội dung từng đoạn.


-Gäi HS ph¸t biĨu, GV ghi nhanh
lên bảng ý kiến của HS.


-Gọi HS nhận xét.
-Kết luận lời giải đúng.


+Đoạn 1: Từ Bãi ngô...nõn nà. Giới
thiệu bao quát về bãi ngô, tả cây ngơ từ
khi cịn bé lấm tấm nh mạ non đến khi
trở thành những cây ngô lá rộng dài,
nõn nà.


+Đoạn 2: Trên ngọn...áo mỏng óng


ánh. Tả hoa ngô và búp ngô non ở giai
đoạn đơm hoa kết trái.


+đoạn 3: Trời nắng trang trang...bẻ
mang về. Tả hoa ngô và lá ngô giai
đoạn bắp ngô đã mập và chắc có thể
thu hoạch đợc.


Bµi 2


-yêu cầu HS đọc đề bài trong SGK.
-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn cây
Mai tứ quý và xác định đoạn, nội dung
của từng đoạn.


-Gäi HS ph¸t biĨu, GV ghi nhanh
lên bảng ý kiến của HS.


-Nhn xột v kt lun li gii ỳng
nh sau:


+Đoạn 1: Cây mai cao...nhánh nào
cũng chắc. Giới thiƯu vỊ c©y mai, tả
bao quát về cây mai(chiều cao, dáng,
thân, tán, gốc, cành, nhánh)


-Nộp bài


-Lắng nghe



-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm. 2HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận tìm nội dung từng đoạn.


-3 HS tiếp nối nhau trình bày. Mỗi
HS tìm nội dung 1 ®o¹n.


-Nhận xét câu trả lời của bạn
-2 HS đọc lại


-1 HS đọc thành tiếng trớc lớp, cả
lớp đọc thầm đề bài.


-Đọc thầm, trao đổi theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

+Đoạn 2: Mai tứ quý...màu xanh
chắc bền. Tả kỹ cành hoa, quả mai.


+Đoạn 3: Đứng bên cây ngắm
hoa...thịnh vợng quanh năm. Cảm nghĩ
của ngời miêu tả.


-GV hỏi:


+Bài văn miêu tả bÃi ngô theo trình
tự nào?


+Bài văn miêu tả cây mai tø quý
theo tr×nh tù nµo?



-Kết luận: Bài Cây mai tứ q và bài
Bãi ngơ điểm giống nhau là cùng tả về
cây cối và đều gồm có 3 phần: mở bài,
thân bài, kết bài. Diểm khác nhau là
bài Cây mai tứ quý tả từng bộ phận của
cây, bài Bãi ngô tả từng thời kỳ phát
triển của cây.


Bµi 3


-Gọi Hs đọc yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS trao đổi, nhận xét về
cấu tạo của bài văn miêu tả cây cối: Bài
văn gồm mấy phần? mỗi phần có
nhiệm vụ gì?


-Gọi HS phát biểu, bổ sung.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


c.Ghi nhí


-Gọi HS đọc phần ghi nhớ
d.Luyện tập


Bµi 1


-Gọi Hs đọc yêu cầu, suy nghĩ và
xác định trình tự miêu tả trong bài qua
từng đoạn văn



-Gọi HS trình bày, nhận xét, bổ sung
đến khi có câu trả lời gần đúng.


-GV nhận xét, kết luận lời giải đúng
Bài 2


-Gọi HS đọc yờu cu bi tp.


-Yêu cầu HS quan sát 1 số cây ăn
quả quen thuộc và lập dàn ý miêu tả
theo bè cơc cđa bài văn miêu tả cây
cối.


-HS so sánh 2 bài văn tả và trả lời:
+Bài văn miêu tả bÃi ngô theo từng
thời kỳ pt của cây ngô.


+Bài văn miêu tả cây mai tứ quý
theo từng bộ phận của cây.


-Lắng nghe


-1 HS đọc thành tiếng trớc lớp, cả
lớp đọc thầm.


-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận về câu hỏi.


-Phát biểu bổ sung đến khi có cõu tr
li ỳng:



Bài văn miêu tả cây cối thờng có 3
phần:


+Mở bài, thân bài, kết bài.


-2-3 HS c thnh ting. Cả lớp đọc
thầm để thuộc phần ghi nhớ ngay tại
lớp.


-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm và xác định trình tự miờu t cõy
go.


-Trình bày, bổ sung về câu trả lời.
-Lắng nghe


-1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm yêu cầu trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

-Gọi HS c tờn mt s loi cõy n
qu quen thuc.


-Yêu cầu HS lạp dàn ý vào giấy, 2
HS viết vào giấy khæ to.


-Tiếp nối nhau đọc tên: cam, quýt,
mít, i, nhón, thanh long, na,...


-Lập dàn ý cá nhân.



Ví dụ 1: Tả cây chuối
*Mở bài:


Cây chuối đang ra buồng ở vờn nhà em
*Thân bài:


+Tả bao quát: Cây chuối to, cao, mọc thành bụi xanh tốt.
+Tả chi tiết:


-R nh con giun, bám vào đất
-Gốc phình to hơn thân


-Thân xốp, nhẵn bóng nh ct ỡnh, cú mu tớa.


-Lá to và dài. Lá bị rách nhiều chỗ vì gió thổi, lá già mầu xanh thẫm, lá non
xanh nõn, lá khô héo rũ xuống thân.


-Hoa chuối lúc mới ra nhọn, chĩa thẳng lên trời.
-Buờng chuối dài to, trĩu xuóng


-Quả chuối nh ngón tay, úp sát vào nhâu.
-Chuối chín ăn với xôi nếp thì thật ngon.
*Kết bài


+Em thờng xách nớc tới cho khóm chuối hàng tuần.


+Cõy chui cú rt nhiu li ớch: L khụ gói bánh, quả để ăn,thân cây là thức
ăn cuar lợn..



VÝ dụ 2: Tả cây cam
*Mở bài:


Cây cam ở vờn nhà em
*Thân bài:


+Tả bao quát: Cây cam xanh tốt, nhìn nh một cái nấm khổng lồ xanh mớt.
+Tả chi tiết:


-Em nh ngày mới trồng nó cao độ 1 m, cành gầy guộc.
-Thế mà giờ đây đã ra hoa, kết quả.


-Gèc c©y míi to b»ng cỉ tay ngêi lín


-Cành cây nhỏ, gầy, vơn ra đón ánh nắng mặt trời.


-Mùa xuân, e ấp trong vòm lá là những chùm hoa trắng muốt. Hơng thơm
thoang thoảng, mời gọi lũ ong bớm đến hút mật.


-Rồi quả lộ ra: đầu tiên bằng hòn bi ve, vài hôm đã bằng cái chén, rồi bằng
cái bát.


-Mùa hè đến cành lá xanh um, quả sai trĩu cành.


-Khi cơn gió heo may báo hiệu mùa thu đến là lúc quả cam to bằng cái bát đã
chuyển mầu vàng. Cam đã đến mùa thu hoạch.


-Đi học về mà đợc ăn quả cam ở cây nhà em thì thật khơng cịn gỡ sng khoỏi
hn.*Kt bi:



+Em thích ăn cam ở cây nhà mình.


+Cây cam có nhiều ích lợi, nó không là thứ quả cả nhà em thích mà còn làm
cho cảnh quê em thêm mát mẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

-Nhận xét tiết học


-Dn HS về nhà lập đàn ý hoàn chỉnh bài văn tả cây cối. Những HS làm bài
cha tốt mợn dàn ý của bạn khá giỏi về tham khảo và chuẩn bị bài sau.



---Tuần 22


Ngày soạn: Ngày giảng:


<b>Tiết 43 : Lun tËp quan s¸t cây cối</b>


. I Mục tiêu


Bit cỏch quan sỏt cõy cối, trình tự quan sát, kết hợp các giác quan khi
quan sát cây cối. Nhận ra đợc sự giống nhau và khác nhau giữa miêu tả
một loài cây với miêu tả một cái cây.


 Quan sát và ghi lại đợc kết quả quan sát một cái cây cụ thể
<b>II. đồ dựng dy - hc</b>


Giấy khổ to kẻ sẵn bảng thĨ hiƯn néi dung BT 1a.


 Bảng phụ ghi sẵn lời giải của BT 1c,d,e...
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>–



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. KiÓm tra bµi cị (5’)


- Gọi 2 HS đứng tại chỗ đọc dàn ý tả
một cây ăn quả theo một trong hai cỏch
ó hc:


+ Tả lần lợt từng bộ phận của cây


+ Tả lần lợt từng thời kì phát triển của
cây.


- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy học bài míi (30)
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giới thiệu bài: Tiết học trớc chúng
ta đã biết đợc có 2 cách tả một cây ăn
quả. Hôm nay các em sẽ học cách quan
sát một cái cây theo thứ tự, kết hợp
nhiều giác quan để tìm những chi tiết
cụ thể cho dàn ý của một bài văn miêu
tả cây cối.


<b>b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập



- Tổ chức cho Hs hoạt động theo nhóm,
mỗi nhóm 4 HS.


- Híng dÉn từng nhóm.


+ Đọc lại các bài văn trong SGK: BÃi
ngô trang 30, C©y g¹o trang 32, SÇu


- 2 HS đứng tại chỗ đọc bài


- NhËn xÐt


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

riêng trang 34.


+ Trao i, trả lời từng câu hỏi.


- Yêu cầu đại diện các nhóm trả lời câu
hỏi.


- GV cùng HS nhận xét, bổ sung để có
kết quả đúng.


- Treo bảng phụ và đọc, giải thích cho
HS hiểu kĩ về trình tự quan sát, cách
kết hợp các giác quan khi quan sát.
- GV hỏi: Bài văn nào tác giả cho thấy
quan sát từng bộ phận của cây để tả?


- GV: Bài bãi ngơ và Cây gạo tác giả
quan sát theo trình tự nào?


- GV kết luận: Khi quan một cái cây để
tả, ta có thể quan sát từng bộ phận của
cây hoặc quan sát thời kì phát triển của
cây.


- Gäi HS tìm các hình ảnh so sánh,
nhân hoá trong từng bài.


- Gọi HS nhận xét


- Nhận xét, treo bảng phụ và giảng lại
cho HS hiểu rõ về từng hình ảnh và so
sánh.


- Hỏi:


+ Theo em, trong văn miêu tả dùng các
hình ảnh so sánh và nhân hoá có tác
dụng gì?


- Trong bài văn trên, bài nào miêu tả
một loài cây, bài nào miêu tả một cái
cây cụ thể.


- theo em, miêu tả một loài cây có
điểm gì giống và khác với miêu tả cái
cây cụ thể?



- Treo b¶ng phơ ghi sẵn lời giải và
giảng cho HS hiểu.


<b>Bài 2</b>


- Gi HS c yờu cu bi tp


- Yêu cầu HS làm bài. Nhắc HS quan


- Mỗi nhóm chỉ trả lời 1 câu
- Câu tr li ỳng:


a. Trình tự quan sát


+ Sầu riêng: tả tõng bé phËn cđa c©y
+ B·i ngô: tả theo từng thêi kú ph¸t
triĨn cđa cây.


+ Cây gạo: tả theo tõng thêi kỳ phát
triển của cây.


b. Tác giả quan sát bằng những giác
quan.


+ Sầu riêng: mắt, mũi, lỡi
+ BÃi ngô: Mắt, tai


+ Cây gạo: Mắt, tai
- L¾ng nghe



- Bài Sầu riêng cho thấy tác giả quan
sát t tng b phn ca cõy.


-Bài bÃi ngô và cây gạo tác giả quan sát
thời kỳ phát triển của cây.


- Mỗi HS chỉ nói về một bài


- Lắng nghe
- Tr¶ lêi:


+ Các hình ảnh so sánh và nhận hố có
tác dụng làm cho bài văn miêu tả thêm
cụ thể, sinh động, hấp dẫn và gần gũi
với ngời đọc.


+ bµi Sầu riêng, bÃi ngô tả một loài cây,
Bài Cây gạo tả một cái cây cụ thể.
- Trả lời theo ý hiĨu


- L¾ng nghe


- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành ting
tr-c lp.


- Tự ghi lại kết quả quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

sát một cái cây cụ thể, có thể là cây
bóng mát, cây ăn quả, cây hoa nhng


cây đó phải có thật trồng ở khu vực
tr-ờng em hoặc nơi em ở.


- Ghi nhanh các câu hỏi làm tiêu chí
đánh giá trên bảng.


+ Cây đó có thật trong thực tế quan sát
khơng?


+ Tình cảm của bạn đối với cây đó nh
thế nào?


- Gọi HS đọc bài làm của mình


- Gäi HS nhận xét bài làm của bạn dựa
vào các câu hỏi trên bảng.


- Nhn xột, cha nhng hỡnh nh cha
ỳng cho từng HS.


- 3 đến 5 em đọc bài làm ca mỡnh
- Nhn xột


3. Củng cố dặn dò (5)
- Nhận xét tiết học


- Yêu cầu HS về nhà lập dàn ý chi tiết miêu tả 1 cái cây cụ thể và quan sát
thật kĩ 1 bộ phận của cây (thân, lá, gốc


Ngày soạn: Ngày giảng:



Tiết 44 : Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối
I. Mục tiêu


Thy c nhng nét đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận
của cây (lá, thân, gốc cây) ở một số đoạn văn mẫu.


 Viết đợc một đoạn văn tả lá cây hoặc thân cây hoặc gốc cây.


 Yêu cầu đoạn văn phải có hình ảnh so sánh hoặc nhân hoá, lời văn chân
thật, sinh động, tự nhiên.


<b>II. đồ dùng dạy - học</b>
 Giấy khổ to và bút dạ


 Bảng phụ ghi sẵn những điểm đáng chú ý trong cách tả của mỗi tác giả ở
từng đoạn văn.


<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>–


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. kiĨm tra bµi cị (5’)


- Gọi 3 Hs đọc kết quả quan sát một cái
cây mà em thích.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét và cho điểm HS.



2. dạy học bài mới (30)
a, Giíi thiƯu bµi


- GV giới thiệu:Tiết học trớc các em đã
thực hành quan sát một cái cây cụ thể.
Muốn có một bài văn miêu tả hay


- 3 HS đứng tại chỗ đọc bài.
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

chúng ta cần phải có một cách quan sát
tỉ mỉ, phát hiện ra vẻ đẹp riêng của
từng lồi cây. Tiết học hơm nay các em
cùng đọc một số đoạn văn mẫu và thực
hành viết đoạn văn miêu tả một bộ
phận của cây.


b, Híng dÉn lµm bµi tËp
<b>Bµi 1</b>


- Gọi Hs đọc yêu cầu và nội dung nhắc
HS đọc đoạn văn Bàng thay lá và Cây
tre đọc thêm ở nhà hoặc lúc làm bài.
- Tổ chức cho HS hoạt động trong
nhóm mỗi nhóm gồm 4 HS


- Yêu cầu HS đọc kĩ đoạn vn, phõn
tớch thy c:


+ Tác giả miêu tả cái gì?



+ Tỏc gi dựng nhng bin phỏp nghệ
thuật gì để miêu tả? Lấy ví d minh
ho?


- Gọi HS các nhóm trình bày, yêu cầu
các nhóm khác theo dõi và bổ sung ý
kiến.


- Nhận xét kết quả làm việc của từng
nhóm.


- Treo bảng phụ ghi sẵn những điểm
đáng chú ý trong cách tả của tác giả ở
mỗi đoạn văn.


<b>Bµi 2</b>


- Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập


- Yªu cầu Hs làm bài cá nhân. Phát
giấy khổ to cho 3 HS tả 3 bộ phận cđa
c©y.


- u cầu 3 HS viết vào giấy khổ to
dán lên bảng và đọc đoạn văn của
mình.


- GV cïng HS nhËn xÐt, sưa chữa lỗi
ngữ pháp, dùng từ cho từng bài văn.


- Nhận xÐt, cho ®iĨm HS viÕt tèt


- Gọi HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn
của mỡnh.


- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
- Nhận xét và cho điểm HS viết tốt.


- 2 HS tip ni nhau đọc đoạn văn lá
bàng và cây sồi


- Th¶o luËn, làm việc trong nhóm theo
yêu cầu.


- Trình bày, bổ sung
Ví dụ:


a. Đoạn văn Lá bàng


- Tỏc gi t s thay đổi màu sắc của lá
bàng qua bốn mùa: Xuân, hạ, thu,
đông.


- Tác giả miêu tả rất cụ thể, chớnh xỏc,
sinh ng.


b. Đoạn văn Cây sồi già


- Tỏc gi tả sự thay đổi của cây sồi từ
mùa đông sang mùa hè.



- Tác giả sử dụng biện pháp so sánh nh:
áo nh một con quái vật già nua cau có
và khinh khỉnh đứng giữa đám bạch
d-ơng tơi cời,...


- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- Làm bài vào vở hoặc giấy.
- dán bài và đọc bài


- Nhận xét, sửa chữa bài cho bạn
- 3 đến 5 HS đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

a. Đoạn văn tả Lá cây


Cõy a gi nh một chiếc ô khổng lồ, che nắng, che ma cho những ngời
nông dân quê em. Những chiếc lá xanh thẫm hình bầu dục to nh những bàn tay
khép kín. Lá to, lá nhỏ, tầng tầng, lớp lớp, tạo ra một vịm lá xanh mà ma nắng
khơng hề lọt qua c.


b. Tả Thân cây


Thõn cõy bng to, trũn nh cột đình vợt lên tầng 2 lớp em. Khơng biết nó
bao nhiêu tuổi mà to gần 1 vịng tay em. Thân cây sù sì nh da cóc, vỏ màu xám,
có nhiều vết trầy xớc, chắc đó là những dấu tích của sự từng trải ma nắng cùng
tui th chỳng em.


c. Tả Gốc cây



Gc cõy si gi là nơi hấp dẫn lũ trẻ mục đồng nhất. Những cái rễ trơn
bóng nằm uốn lợn trên mặt đất nh những con trăn hoa hiênf lành đang lim dim
ngủ. Có những cái rễ bò lan đến 5,6m rồi mới chịu chui vo lũng t.


3. củng cố dặn dò (5)
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn miêu tả lá, thân hay gốc của một cây mà
em thích và phân tích cách tả lá cây, thân cây qua hai đoạn văn Bàng thay lá và
Cây tre.


<b>Tuần 23</b>


Ngày soạn: 13/2/08 Ngày giảng:26/2/08
<b>Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cèi</b>
I. mơc tiªu


 Thấy đợc những đặc điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ
phận của cây cối trong những đoạn văn mẫu.


 Häc c¸ch quan sát và miêu tả hoa và quả của cây cối qua một số đoạn văn
mẫu và cách viết văn miêu tả.


II. dựng dy - hc


Giấy khổ to và bút dạ


Bng ph vit sn nhn xột về cách miêu tả của Vũ Bằng và Ngô Văn Phú.
III. các hoạt động dạy - học chủ yếu



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hoc</b>


1. kiĨm tra bµi cị


- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn
Bàng thay lá và Cây tre sau đó nhận xét
cách miêu tả của tác giả.


- Gọi HS nhận xét câu trả lời của bạn.
- GV nhận xét chung : Đoạn văn Bàng
thay lá tác giả đã quan sát và miêu tả lá
bàng vào thời điểm thay lá với hai lứa
lộc. Tác giả quan sát và miêu tả rất kỹ
màu sắc khác nhau của hai lứa lộc. Bài
văn Cây tre thì lại tả thực bụi tre rậm
rịt, gai góc bằng những hình ảnh so


- 2 HS tiếp nối nhau trình bày.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

sánh.


2.Dạy - học bài mới
2.1.Giới thiệu bµi


- GV giới thiệu bài mới : Tiết tập làm
văn trớc các em đã học đợc cách quan
sát, miêu tả thân, lá, gốc của cây cối.
Tiết học hôm nay các em sẽ học cách


quan sát và miêu tả hoa và quả của cây
qua một số đoạn văn mẫu để hồn
thành bài văn tả cây cối.


2.2.Híng dÉn HS lµm bµi tËp
Bµi 1


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung đoạn
văn Hoa sầu đâu và Quả c chua.


- Yêu cầu HS tự làm bài. GV đi híng
dÉn HS c¸ch nhËn xÐt vỊ :


+ Cách miêu tả hoa(quả) của nhà văn.
+ Cách miêu tả nét đặc sắc của hoa
hoặc quả.


+ Tác giả đã dùng những biện pháp
nghệ thuật gì để miêu tả ?


- Gäi HS tr×nh bày.


- Treo bảng phụ có ghi sẵn phần nhận
xét và cách miêu tả của tác giả.


- 2 HS tip nối nhau đọc thành tiếng.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận về cách miêu tả của tác giả bằng
cách trả lời những câu hỏi gợi ý.



- TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu.


- 2 HS tiếp nối nhau c thnh ting.


a. Hoa sầu đâu


+ Tả cả chùm hoa, khơng tả từng bơng, vì hoa sầu đâu nhỏ, mọc thành chùm,
có cái đẹp của cả chùm.


+ Đặc tả mùi thơm đặc biệt của hoa bằng cách so sánh.


+ Dùng từ ngữ, hình ảnh thể hiện tình cảm của tác giả : hoa nở nh cời, bao
nhiêu thứ đó, bấy nhiêu thơng yêu…


b. Quả cà chua :


- T cõy cà chua từ khi hoa rụng đến khi kết quả, từ khi quả cịn xanh đến khi
quả chín.


- Tả cà chua ra quả, xum xuê, chi chít với hình ảnh so sánh, hình ảnh nhân
ho¸.


- Giảng bài : Hoa sầu đâu cịn có tên gọi khác là hoa xoan. Hoa sầu đâu nhỏ,
mọc thành chùm, màu tim tím. Cái đẹp của hoa là cái đẹp của cả chùm nên tác
giả tả chùm hoa. Tác giả đa ra nhiều hình ảnh so sánh : hoa sầu đâu nở nh cời, đu
đa nh võng… và gắn hơng hoa với các hơng vị khác của nông thôn : mùi đất
ruộng… để gợi sự thân thơng, cảm giác ngây ngất, đắm say. Còn đoạn văn tả cà
chua, tác giả lại miêu tả theo trình tự thời gian từ khi đơm hoa đến khi quả chín.
Bài 2



- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS viết đoạn văn vào giấy
dán lên bảng và đọc bài làm của
mình.


- GV chó ý sưa lỗi ngữ pháp, dùng từ
cho từng HS.


- Cho im những HS viết tốt.
- Gọi HS dới lớp đọc bài làm của
mình.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS viÕt tốt.
3. củng cố, dặn dò


- 1 HS c thnh ting.


- 3 HS làm bài vào giấy, HS cả lớp
làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn
và nhận xét cách miêu tả của tác giả
qua bài văn Hoa mai vàng và Trái vải
tiến vua.


Ngày soạn: 23/2/08 Ngày giảng:29/2/08


<b>đoạn văn trong bài văn</b>


<b>miêu tả cây cối</b>
i. mục tiêu


Tìm hiểu về cấu tạo của đoạn văn trong bài văn miêu tả c©y cèi.


 Luyện tập xây dựng các đoạn văn miêu tả cây cối.
II. đồ dùng dạy - học


 Tranh (¶nh) về cây gạo hoặc cây trám đen (nếu có)


Giấy khổ to và bút dạ


III. cỏc hot ng dy - học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.kiĨm tra bµi cò


- Gọi 2 HS đọc phần nhận xét về cách
miêu tả của tác giả trong đoạn văn
đọc thêm Hoa mai vàng và Trái vải
tiến vua.


- Gọi 2 HS đọc đoạn văn miêu tả một
loài hoa hoặc một thứ quả mà em
thớch.


- Nhận xét, sửa lỗi ngữ pháp (dùng từ)


nếu có cho từng HS và cho điểm.


2. Dạy - học bµi míi
2.1. Giíi thiƯu bµi


- GV giới thiệu : Trong những tiết tập
làm văn trớc, các em đã thực hành
viết từng đoạn văn miêu tả các bộ
phận của cây cối: lá, thân, gốc, hoa,
quả. Trong tiết học này chúng ta cùng
tìm hiểu kỹ về cấu tạo của bài văn nói
về ích lợi ca mt loi cõy.


2.2.Tìm hiểu ví dụ
Bài 1,2,3


- Gi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS c bi, trao i, tho
lun theo trỡnh t.


+ Đọc bài Cây gạo trang 32


+ Xỏc nh tng on trong bi vn
Cõy go.


+ Tìm nội dung chính của từng đoạn
- Gọi HS trình bày.


- 2 HS ng ti ch c phn nhận xét
của mình. Chẳng hạn :



• Bài văn hoa mai vàng tả hoa mai từ
khi còn là nụ đến khi nở xoè mịn
màng. Tác giả so sánh hoa mai với
hoa đào, sự mềm mại của cánh hoa
với lụa, mùi hơng với nếp hơng…
• Bài Trái vải tiến vua miêu tả trái vải
từ vỏ ngoài đến khi bóc vở và hơng vị
khi ăn.


- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng.


- 2 HS ngồi cùng bàn cùng trao đổi
thảo luận.


- TiÕp nèi nhau nãi vÒ từng đoạn (mỗi
HS chỉ nói về một đoạn)


+ on 1 : Cây gạo già…nom thật đẹp
:


T¶ thêi kú ra hoa của cây gạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Bài Cây gạo có 3 đoạn, mỗi đoạn
mở đầu ở chỗ lùi vào 1 chữ cái đầu
dòng và kết thúc ở chỗ chấm xuống
dòng.



2.3. Ghi nhớ


- Gi HS c phn ghi nhớ và hỏi :
+ Trong bài văn miêu tả cây cối, mỗi
đoạn có đặc điểm gì ?


2.4. Lun tËp
Bµi 1


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS lm vic theo cp, theo


trình tự:


+ Đọc bài văn.


+ Xác định từng đoạn văn trong bài.
+ Tìm nội dung chính của từng đoạn.
- Gọi HS trình bày ý kiến.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài 2


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập và hỏi :
+ Đoạn văn nói về ích lợi của một
loài cây thờng nằm ở đâu trong toàn
bài văn?


- GV hớng dẫn : Muốn viết đợc một
đoạn văn nói về ích lợi của một lồi


cây nào đó, việc đầu tiên chúng ta
phải làm là xác định xem cây đó là
cây gì. nó có ích lợi gì cho con ngời
và mơi trờng xung quanh.


- u cầu HS tự viết đoạn văn. GV
phát giấy cho 3 HS có lực học khác
nhau để cha bi cho HS tht chớnh
xỏc.


* Chữa bài


- Gọi HS viết bài vào phiếu dán lên
bảng. GV chữa bài cho HS thật kỹ,
sửa lỗi ngữ pháp, dïng tõ.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn của
mình.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm những bài viết
tốt.


3. củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà hoàn chỉnh lại đoạn
văn và chuẩn bị bài sau.


- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm theo để thuộc ngay tại lớp.



- 2 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận và làm bi.


- Tiếp nối nhau nói về từng đoạn


+ Đoạn 1 : ở đầu bản tôichừng một
gang : tả bao quát thân cây, cành
cây


+ Đoạn 2 : Tr¸m đenmà không
chạm hạt : tả hai loạn trám đen..


+ Đoạn 3 : Cùi trám đentrộn với xôi
hay cốm : ích lợi của quả trám.


+ Đoạn 4 : Chiều chiềuở đầu bản :
tình cảm của nhân dân bản và ngời tả
với cây trám đen.


- 1 HS c thnh ting.


+ Đoạn văn nói về ích lợi của một loài
cây thờng nằm ở phần kết bài của một
bài văn.


- Lắng nghe.



- Viết đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Tuần 24</b>


Ngày soạn: 3/3/08 Ngày giảng:4/3/08
<b>Luyện tập xây dựng </b>


<b>đoạn văn miêu tả cây cối</b>
i. mục tiêu


Luyn tập một số đoạn văn miêu tả cây cối. Yêu cầu viết từng đoạn hoàn
chỉnh. Câu đúng ngữ pháp, dùng từ hay, sinh động, chân thực…


II. đồ dùng dạy - hc


Giấy khổ to và bút dạ


III. cỏc hot động dạy - học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1.kiểm tra bài cũ


- Gọi 3 HS đọc đoạn văn vit v li
ớch ca cõy.


- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy - học bài mới
2.1. Giới thiệu bài


- Hỏi : HÃy nêu nội dung chính của


mỗi đoạn văn trong bài văn miêu tả
cây cối.


- Khi viết hết mỗi đoạn văn cần lu ý
điều gì ?


- Gii thiệu : Tiết học trớc đã giúp
các em hiểu về đoạn văn trong bài
văn miêu tả cây cối. Tiết học này các
em sẽ luyện tập viết các đoạn văn


- 3 HS đọc đoạn văn của mình trớc
lớp. HS cả lớp theo dõi và nhận xét.


+ Trong bài văn miêu tả cây cối, mỗi
đoạn văn có một nội dung nhất định.
+ Khi viết hết mỗi on vn ta cn
xung dũng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

trong bài văn miêu tả cây cối.
2.2.Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1


- Gi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
tập.


- Yªu cÇu HS suy nghÜ, tr¶ lêi câu
hỏi: Từng nội dung trong dàn ý trên
thuộc phần nào trong cấu tạo của bài
văn tả cây cối ?



- Gọi HS trình bày ý kiến.


- Nhn xột, kt lun li giải đúng.


Bµi 2


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bi
tp.


- Yêu cầu HS tự viết đoạn văn


- Hng dẫn : Bốn đoạn văn của bạn
Hồng Nhung đợc viết theo các phần
trong dàn ý ở bài tập 1. Các em giúp
bạn hoàn chỉnh từng đoạn bằng cách
viết tiếp vào chỗ có dấu ba chấm {...}
- Gọi HS dán phiếu lên bảng và đọc
đoạn văn của mình. GV chú ý sửa lỗi
ngữ pháp, dùng từ cho HS,


- Gọi HS dới lớp đọc bài làm ca
mỡnh theo tng on.


- Nhận xét cho điểm những HS viết
tốt.


3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.



- Dn HS về nhà hoàn thành các đoạn
văn để thành một bài văn hoàn chỉnh
và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, trả lời
câu hỏi.


+ Giíi thiƯu c©y chi : Phần Mở bài.
+ Tả bao quát, tả từng bộ phận của
cây chuối : phần thân bài


+ Nêu Ých lỵi cđa cây chuối tiêu
-Phần kÕt bµi.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- HS viết đoạn văn vào vở : 1 số HS
viết vào phiếu


- Lắng nghe.


- Theo dừi, quan sỏt sa bài cho
bạn, cho mình.


- 2 đến 3 HS đọc từng đoạn bài làm
của mình trớc lớp. HS cả lớp theo dừi
v nhn xột.





---Ngày soạn: 3/3/08 ---Ngày giảng:7/3/08
<b>Tóm tắt tin tức</b>


i. mục tiêu


Hiểu thế nào là tóm tắt tin tức, cách tóm tắt tin tøc.


 Biết cách tóm tắt tin tức đảm bảo ngắn ngọn mà vẫn chứa đủ nội dung của
tin.


ii. đồ dựng dy - hc


Giấy khổ to và bút dạ


iii. các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1.kiểm tra bài cũ


- Gäi 4 HS lªn bảng kiểm tra bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Nhận xét, cho điểm từng HS
2. Dạy - học bài mới


2.1.Giới thiƯu bµi


- Giới thiệu : Trong cuộc sống, mọi
ngời thờng bận rộn bởi nhiều công


việc nên khơng có đủ thời gian để
nghe hoặc đọc chi tiết một tin tức, sự
kiện. Do vậy chúng ta cần phải biết
tóm tắt tin tức để làm sao trong một
thời gian ngắn mà vẫn có thể nắm bắt
đợc những nội dung cơ bản nhất của
một tin tức. Bài học hôm nay sẽ giúp
các em hiểu thế nào là tóm tắt tin tức
và biết cách tóm tắt tin tc.


2.2 Tìm hiểu ví dụ
Bài 1


- Gi HS c yờu cầu và nội dung
bài 1.


- Yêu cầu HS hoạt động theo cặp.
- Gọi HS trả lời câu hỏi


+ B¶n tin gồm có mấy đoạn ?


+ Xỏc nh s vic chính ở mỗi đoạn.
Tóm tắt mỗi đoạn bằng 1 hoặc 2 câu.
GV ghi nhanh vào cột trên bảng.


- L¾ng nghe GV giíi thiƯu bµi.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp. HS
cả lớp đọc thầm trong SGK.



- 2 HS ngơì cùng bàn đọc thầm bản
tin Vẽ về cuộc sống an toàn, trao đổi
và trả lời câu hỏi


- TiÕp nèi nhau trả lời câu hỏi.


- Bản tin nµy cã 4 đoạn. Mỗi lần
xuống dòng là một đoạn


+ Trả lời.


Đoạn Sự việc chính Tóm tắt mỗi ®o¹n


1 Cc thi vÏ Em mn sèng an


tồn vừa đợc tổng kết UNICEF, báo Thiếu niên Tiền phong vừa tổng kết cuộc thi vẽ Em muốn
sống an toàn


2 Nội dung,kết quả cuộc thi Trong 4 tháng có 50000 bức tranh
của thiếu nhi gửi đến


3 NhËn thøc cña thiÕu nhi béc lé


qua cuéc thi Tranh vÏ cho thÊy kiÕn thøc cđa thiÕunhi vỊ an toµn rÊt phong phú.
4 Năng lực hội họa của thiếu nhi


bc l qua cuộc thi Tranh dự thi có ngơn ngữ hội hoạ sỏng to, n bt ng


+ HÃy tóm tắt toàn bộ bản tin



Bài 2
- GV hỏi :


+ Khi nào là tãm t¾t tin tøc ?


+ Khi muèn tãm t¾t tin tøc ta ph¶i


+ Tóm tắt : UNICEF và báo Thiếu
niên Tiền phong vừa tổng kết cuộc thi
vẽ với chủ đề Em muốn sống an tồn.
Trong vịng 4 tháng kể tháng


4 - 2001 đã có tới 50000 bức tranh
của thiếu nhi khắp nơi gửi đến. Đề tài
của các bức tranh vẽ cho thấy kiến
thức của thiếu nhi về cuộc sống an
tồn rất phong phú. Các tranh dự thi
có ngôn ngữ hội họa sáng tạo đến bất
ngờ


- HS suy nghĩ và trả lời


+ Túm tắt tin tức là tạo ra tin tức
ngắn hơn nhng vẫn đầy đủ về ni
dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

làm gì ?


- Ging bi : Tóm tắt tin tức là tạo ra
một tin ngẵn hơn nhng vẫn chứa


đựng các nội dung của bản tin. Các
bớc trong q trình tóm tắt tin tức là:
+ Chia bản tin thành các đoạn.


+ Xác định sự việc chính ở mỗi đoạn
+ Tùy mục đích tóm tắt, có thể trình
bày mỗi sự việc chính bằng một, hai
câu hoặc bằng những số liệu, từ ngữ
nổi bật.


Lu ý : So với các dòng in đậ, ở đầu
bản tin, bản tóm tắt phải dài hơn vì
có nhiều chi tiết hơn và phải diễn đạt
bằng câu hoàn chỉnh.


2.3. Ghi nhớ


- Yêu cầu HS dọc phần ghi nhớ.
2.4. Luyện tập


Bài 1


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
tập


- Yêu cầu HS tự làm bài.
* Chữa bài :


- Gọi HS dán phiếu lên bảng, Cả lớp
cùng nhận xét chữa bài



- Cho điểm những HS làm bài tốt
Bài 2


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Híng dÉn : Khi tóm tắt bản tin cần
trình bày số liệu, những từ ngữ nổi
bật, ấn tợng. Các em có thể tham
khảo 6 dòng in đậm ở đầu bản tin Vẽ
về cuộc sống an toàn.


- Yêu cầu HS tự làm bài
* Chữa bài :


- Gi HS c các câu tóm tắt cho bài
báo


- Nhận xét,kết luận những bản tin
tóm tắt hay, đúng


3. cđng cè, dỈn dò
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi
nhớ, viết lại vào vở BT 1 phần luyện
tập và chuẩn bị bài sau.


tin; chia bn tin thành các đoạn; xác
định sự việc chính ở mỗi đoạn; trình


bày lại các tin tức đã tóm tắt.


- L¾ng nghe.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng
trớc lớp.


- 1 HS đọc thành tiếng


- 2 HS viÕt vµo giÊy khổ to. HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


- 2 HS đọc bài của mình.


- 1 HS đọc thành ting yờu cu trc
lp.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>Tuần 25</b>


Ngày soạn: 7/3/08 Ngày giảng:11/3/08
<b>Luyện tập tóm tắt tin tức</b>


i.mục tiêu


Rèn luyện kỹ năng tãm t¾t tin tøc


 Thực hành tự viết tin, tóm tắt tin về các hoạt động học tập, sinh hoạt.



 Yêu cầu câu văn đúng ngữ pháp, nội dung, chân thực.
II. đồ dùng dạy học


 GiÊy khỉ to vµ bót d¹


III. các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.kiĨm tra bµi cị


- u cầu HS đọc phần tóm tắt cho
bài báo Vịnh Hạ Long đợc tái công
nhận là si sản văn hố thế giới.


- Hái : + ThÕ nµo là tóm tắt tin tức ?
+ Muốn tóm tắt tin tức ta cần phải làm
gì?


- Gọi HS nhận xét câu trả lời của bạn
- Nhận xét và cho điểm HS


2. Dạy - học bài mới
2.1.Giới thiệu bài


- GV giới thiệu bài : Trong tiết học
tuần 25 các em đã hiểu thế nào là tóm
tắt tin tức và cách tóm tắt một bản tin,
một bài báo, Tiết học hôm nay các em
sẽ đợc củng cố, thực hành cách viết


tin và bài tóm tắt cho bản tin về những
họat động xung quanh em


2.2.Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi 1


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
tập


- Yêu cầu HS đọc thầm các tin.


- GV gợi ý : Muốn tóm tắt tin tức các
em cần nắm vững nội dung bản tin,
xác định đợc các sự việc chính trong
bản tin và diễn đạt các sự việc ấy bằng
một đến 2 câu.


- Hái : + B¶n tin cã nh÷ng sù viƯc
chÝnh nµo ?


- 2 HS đọc phần tóm tắt của mình
trứơc lớp.


- 2 HS trả lời.
- Nhận xét.


- Lắng nghe.


- 1 HS c yờu cầu của bài tập trứơc
lớp.



- HS cả lớp cùng đọc thầm.
- Lắng nghe.


+ Bản tin a) có các sự việc chính :
• Liên đội Thiếu niên Tiền phong Hồ
Chí Minh trờng Tiểu học Lê Văn Tám
phờng An Sơn, Tam Kì, Quảng Nam
đã tổ chức.


• Trao 10 suÊt häc bæng cho HS
nghÌo häc giái….


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Bµi 2


- Hớng dẫn : Từ việc nắm đợc các ý
chính của bản tin, các em hãy tóm tắt
mỗi tin trên bằng một hoặc 2 câu.
- Gọi 2 HS dán bài làm của mình lên
bảng, đọc tin tóm tắt của mình


- Nhận xét, khen ngợi HS viết đúng.
- Gọi HS đứng tại chỗ đọc bài làm của
mình.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm những HS viết
tốt.


Bài 3



- GV gi HS c yờu cu bài tập.
- Hớng dẫn : Các em tự viết bản tin
tình hình hoạt động của chi đội, liên
đội, của trờng hoặc hoạt động của
thơn xóm, phờng xã. Các em cần nêu
lên sự việc chính đã diễn ra, có thể
kèm theo các số liệu, sau đó mói tóm
lại tin bằng một đến 2 câu.


+ Hỏi : Em sẽ viết về hoạt động no ?


- Yêu cầu HS tự làm bài


- Yờu cu 3 HS đã viết vào giấy khổ to
dán bài lên bảng, đọc bài yêu cầu cả
lớp cùng nhận xét, chữa bài.


- Gọi HS dới lớp đọc bản tin và phần
tóm tắt tin của mình. GV chú ý sửa lỗi
dùng từ, ngữ pháp cho từng HS.


- Cho ®iĨm tõng HS viÕt tốt
3. củng cố ,dặn dò.
- Nhận xét tiết học.


- Yờu cầu HS nào làm BT3 cha đạt về
nhà làm lại.


quèc tÞch nhng rÊt đoàn kết và có
nhiều sinh hoạt bổ ích nh :



ã T chc buổi sinh hoạt cộng đồng
vào thứ sáu hàng tuần


• Tỉ chức bán hàng.


- HS tự làm bài : 2 HS viết vào giấy
khổ to. HS cả lớp bài làm vào vở.
- Cả lớp cùng nhận xét bổ xung bài
của bạn


- 2 HS đọc thành tiếng.
Ví dụ về lời giải :


a ) Liên đội trờng Tiểu học Lê Văn
Tám


(An Sơn, Tam Kì, Quảng Nam) trao
học bổng và quà cho các bạn HS
nghèo học giỏi và các bạn có hồn
cảnh đặc biệt khó khăn.


- 2 HS đọc thành tiếng yêu cầu của
bài trớc lớp.


- L¾ng nghe.


- 3 đến 5 HS tiếp nối nhau trả lời. Ví
dụ :



+ Em viết tin về ngày phát động ủng
hộ quỹ vì ngời nghèo ở khu phố.
+ Em viết về phong trào đền ơn đáp
nghĩa ở xã em.


- 3 HS viÕt vµo giÊy khỉ to, HS cả lớp
viết vào vở.


- Nhận xét, chữa bài cho bạn.


- 3 đến 5 HS đọc bài của mình. HS cả
lớp theo dừi v nhn xột bi lm ca
tng bn.


Ngày soạn:7/3/08 Ngày giảng:14/3/08
<b>luyện tập xây dựng mở bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

i. mục tiêu


Hiu và thấy đợc sự khác nhau, giống nhau giữa 2 cách mở bài trực tiếp và
gián tiếp.


 Thùc hµnh viÕt hai kiĨu më bµi.


 u cầu dùng từ hay, sáng tạo, chân thực.
II. đồ dùng dạy học


 HS chuÈn bÞ ảnh về cây cối.


Hai cách mở bài ở BT1 viết vào bảng phụ.



Giấy khổ to và bút dạ


III. các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.kiĨm tra bµi cị


- GV gọi 3 HS lên đọc bản tin và phần
tóm tắt về hoạt động của chi đội, liên
đội của trờng mà em đang học hoặc
tìm về hoạt động của thơn xóm, phờng
xã nơi em .


- Nhận xét và cho điểm từng HS.
2. dạy - häc bµi míi


2.1.Giíi thiƯu bµi


- GV hái : Trong bµi văn miêu tả có
những cách mở bài nào /


- GV : Các em đã học về loại văn
miêu tả đồ vật. Hãy nhớ lại và cho cố
biết : Thế nào là mở bài trực tiếp ? mở
bài gián tiếp?


- Giới thiệu : bài văn miêu tả cây cối
cũng có những cách mở bài giống bài


văn miêu tả đồ vật. Trong tiết học
hôm nay các em sẽ thực hành viết mở
bài cho bài văn miêu tả cây cối.


2.2.Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi 1


- GV gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
bài tập.


- GV yêu cầu HS trao đổi, thảo luận
và tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.


- Nhận xét, kết luận :


Điểm khác nhau giữa 2 cách mở bài là
:


Cách 1 : Mở bài trực tiếp, giới thiệu
ngay cây cần tả


Cách 2 : Mở bài gián tiếp : nói về mùa
xuân, các loài hoa trong vờn rồi mới
giới thiệu cây cần tả.


Bài 2


- GV gi HS đọc u cầu và nội dung
bài tập.



- GV gỵi ý : các em hÃy viết mở bài
gián tiÕp cho mét trong ba loài cây
trên.


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV yêu cầu 3 HS làm bài vào giấy


- 3 HS thực hiện yêu cầu.


+ Trong một bài văn có cách mở bài
trực tiếp và gián tiếp.


+ M bi trc tip l gii thiu ngay
đồ vật định tả. Mở bài gián tiếp là nói
chuyện khác có liên quan rồi dẫn vào
giới thiệu đồ vật định tả.


- L¾ng nghe.


- 2 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập
trớc lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận để có câu trả lời đúng.


a) Mở bài trực tiếp : giới thiệu ngay
cây hoa cần tả là cây hồng nhung.
b) Mở bài gián tiếp : nói về mùa
xuân, nói về các loài hoa trong vờn


rồi mới giới thiệu đến cây hoa hồng
nhung.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của
bài trớc lớp.


- 3 HS lµm vµo giÊy khỉ to. HS díi
líp lµm vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

khổ to dán bài lên bảng, đọc bài, yêu
cầu cả lớp cùng nhận xét, sửa chữa.
- Nhận xét, cho điểm đoạn văn HS
viết tốt.


- GV gọi một số HS đọc đoạn mở bài
của mình. GV chú ý sửa lỗi dùng từ,
đặt câu cho từng HS.


- NhËn xÐt, cho điểm HS.
Bài 3


- GV gi HS c yờu cu bài tập.
- GV yêu cầu HS hoạt động trong
nhóm, mỗi nhóm 4 HS. GV ghi nhanh
4 câu hỏi lên bảng.


- GV gäi HS giíi thiƯu vỊ cây mình
chọn.


- GV cho điểm những HS nói tốt.


Bài 4


- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV gọi 3 HS đã làm bài vào giấy
khổ to dán bài lên bảng và đọc bài.
Yêu cầu HS cả lớp cùng nhận xét, sửa
chữa cho bạn.


- NhËn xÐt, cho điểm những đoạn văn
hay.


- GV gi HS di lp đọc đoạn văn mở
bài của mình.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm những HS viết
tốt.


3. củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết häc


- Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn mở
bài giới thiệu về cây mà em thích và
tìm hiểu về ích lợi của cây đó.


- 3 đến 4 đọc đoạn văn của mình trớc
lớp.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập


trớc lớp


- 4 HS cùng giới thiệu với các bạn cây
mà mình u thích dựa vào ảnh mang
đến lớp và các câu hỏi gợi ý.


- 3 đến 5 HS trình bày trớc lớp. HS cả
lớp theo dõi và nhận xét.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập
trớc lp.


- 3 HS làm vào giấy khổ to. HS cả lớp
làm bài vào vở.


- Nhận xét và chữa bài cho bạn.


- 3 n 5 HS trỡnh by trc lp.


<b>tuần 26</b>


Ngày soạn:16/3/08 Ngày giảng:18/3/08
<b> luyện tập xây dựng kết bài</b>


<b> trong bài văn miêu tả cây cối</b>
i. mục tiêu


Hiu đợc thế nào là kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng trong bài
văn miêu tả cây cối.



 Thực hành luyện tập viết đoạn kết bài trong bài văn miêu tả cây cối.
ii. đồ dùng dạy - học


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

 Bảng phụ viết sẵn gợi ý ở BT2.
iii. các họat động dạy - học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.kiĨm tra bµi cị


- Gọi 3 HS đọc đoạn mở bài giới thiệu
chung về một cái cây mà em định tả.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


2. Dạy- học bài mới
2.1.Giới thiệu bài mới


- Hỏi : + Một bài văn miêu tả cây cối
gồm có những phần nào ?


+ Có những cách kết bài nào ?


- Trong giờ tập làm văn hôm nay các
em sẽ thực hành viết đoạn kết bài theo
cách mở rộng và không mở rộng để
chuẩn bị tốt cho bài văn viết.


2.2.Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi 1



- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
tập.


- Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp.
- Gọi HS phát biểu.


- Kết luận : Có thể dùng các câu ở
đoạn a,b để kết bài. Kết bài ở đoạn a,
nói đợc tình cảm của ngời tả đối với
cây. Kết bài ở đoạn b, nêu đợc ích lợi
của cây và tình cảm của ngời tả cây.
Đây là kết bài mở rộng.


- Hái : ThÕ nµo lµ kÕt bµi mở rộng
trong bài văn viết miêu tả cây cèi ?
Bµi 2


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bi
tp.


- Treo bảng phụ có viết sẵn các câu
hỏi của bài tập.


- Gọi HS trả lời từng câu hỏi. GV chú
ý sửa lỗi cho từng HS.


Bµi 3


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.



- Gọi HS đọc bài làm của mình trớc
lớp. GV chú ý sửa lỗi dùng từ, ngữ
pháp cho từng HS.


- Nhận xét, cho điểm những HS viết
tốt.


Bài 4


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- 3 HS đọc đoạn mở bài của mình trớc
lớp, cả lớp theo dõi v nhn xột.


+ Một bài văn miêu tả cây cối gồm
có những phần : Mở bài, Thân bài,
Kết bài


+ Có hai cách kết bài là kết bài mở
rộng và kết bài không mở rộng.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập
trớc lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận.



- Trả lời : Có thể dùng các câu ở đoạn
a,b để kết bài. Đoạn a nói lên tình
cảm của ngời tả đối với cây. Đoạn b
nêu lên ích lợi và tình cảm của ngời tả
đối với cây.


- L¾ng nghe.


+ Trong bài văn miêu tả cây cối, kết
bài mở rộng là nói lên đợc tình cảm
của ngời tả đối với cây hoặc nêu nên
ích lợi của cây.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của
bài tập trớc lớp.


- HS đọc, suy nghĩ tìm câu trả lời.
- 3 đến 5 HS tiếp nối nhau trả lời.
Ví dụ :


a. Em quan sát cây bàng.


b. Cõy bng cho búng mỏt, lỏ gúi
xụi, qu n c.


c. Cây bàng gắn bó với tuổi học trò
của mỗi chúng em.


- 1 HS c thành tiếng yêu cầu của
bài tập trớc lớp.



- ViÕt kÕt bµi vµo vë.


- 3 đến 5 HS đọc bài làm của mình.
Cả lớp theo dõi và nhận xét bài làm
của tng bn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- Yêu cầu HS tự làm bµi.


- Gọi HS đọc bài làm của mình. GV
chú ý sửa lỗi dùng từ, đặt câu cho từng
HS.


- Cho ®iĨm HS viết tốt.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn
kết bài và chuẩn bị bài sau.


bài trớc lớp.


- THc hnh viết kết bài mở rộng theo
một trong các đề đa ra.


- 3 đến 5 HS đọc bài làm của mình.


<b> ============================</b>



Ngày soạn:16/3/08 Ngày giảng:21/3/08


<b>luyện tập miêu tả cây cối</b>



i.mục tiêu


Luyện tập viết bài văn miêu tả cây cối theo tuần tự các bứơc : lập dàn ý,
viết đoạn mở bài, thân bài, kết bài.


Rèn luyện kỹ năng viết đoạn mở bài theo kiểu trực tiếp và gián tiếp, đoạn
thân bài theo quá trình phát triển hoặc theo từng bộ phận của cây, đoạn kết
bài theo cách mở rộng hoặc không mở rộng.


ii. dựng dy - học


 HS chuẩn bị tranh ảnh về một cái cõy nh t


Đề bài và gợi ý sẵn trên b¶ng líp.


 iii. các họat động dạy - học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Họat động học</b>


1.kiĨm tra bµi cị


- Gọi 3 HS đọc đoạn văn kết bài theo
cách mở rộng về một cái cây mà em
thích


- NhËn xét, cho điểm từng HS,
2. dạy - học bài mới
2.1.Giới thiƯu bµi



- Để chuẩn bị cho bài văn viết quần
sau trong tiết học này, các em luyện
tập viết một bài văn miêu tả cây cối
hoàn chỉnh theo các trình tự đã học,
lập dàn ý, viết mở bài, thân bài, kết
bài.


2.2.Hớng dẫn làm bài tập.
a) Tìm hiểu đề bài


- Gọi HS đọc đề bài tập làm văn.
- GV phân tích đề bài, dùng phấn màu
gạch chân dớic các từ : cây có bóng
mát, cây ăn quả, cây hoa mà em thích.
- Gợi ý : Các em chọn 1 trong 3 loại
cây : cây ăn quả, cây bóng mát, cây
hoa để tả.


- Yêu cầu HS giới thiệu về cây mình
định tả.


- Yêu cầu HS đọc phần gợi ý
b) HS viết bài


- Yêu cầu HS lập dàn ý, sau đó hồn


- 3 HS đứng tại chỗ đọc bài, cả lớp
theo dõi và nhận xét.



- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng đề bài trớc lớp.
- Theo dõi GV phân tích đề.


- 3 đến 5 HS giới thiệu.


- 4 HS tiếp nối nhau đọc từng mục.
- HS tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

chØnh bài văn.


- Gọi HS trình bày bài văn. GV nhận
xét, sửa lỗi cho từng HS.


- Cho điểm những bài viết tốt.
3. Củng có, dặn dò


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà hoàn thành bài văn
để chuẩn bị cho bài kiểm tra viết và
chuẩn bị bài sau.


<b>Tuần 27</b>


Ngày soạn: Ngày giảng:
<b> Miêu tả cây cối</b>


(Kiểm tra viết)


I .mục tiêu


HS thực hành viết bài văn miêu tả cây cối


Bi vit ỳng ni dung, yờu cu của đề bài.


 Bài viết hay sinh động, chân thực, giàu tình cảm, có sáng tạo.
ii. đồ dùng dạy – học


 Bảng lớp viết sẵn các đề bài cho HS lựa chọn.


 Bảng phụ viết sãn dàn ý tả bài văn miêu tả cây cối.
iii. các hoạt động dạy – học chủ yếu


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. kiÓm tra bài cũ


- Kiểm tra việc chuẩn bị giấy bút của
HS.


2. Thùc hµnh viÕt


- GV có thể sử dụng 3 đề gợi ý trang 92, SGk để làm bài kiểm tra hoặc tự mình
ra đề cho HS.


- Lu ý khi ra đề.


+ Ra ít nhất 3 đề để HS lựa chọc khi vit bi.
+ 1 l m.



+ Đề bài yêu cầu tả một cái cây gần gũi với HS.


+ Đề bài gắn với những kiến thức về cách mở bài và kết bài.
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bi


Đề 1 : HÃy tả lại một cái cây mà em có dịp quan sát.


Đề 2 : HÃy tả lại một cái cây ở trờng gắn với kỷ niệm của em. Chú ý mở bài
theo cách dán tiếp.


Đề 3: HÃy tả lại một cái cây do chính tay em vun trồng.
Đề 4 : HÃy tả lại một cây hoa mà em thích nhất.


- Yờu cu HS đọc lại gợi ý
- HS viết bài.


- T×m, chem. 1 số bài.
- Nêu nhận xét chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Hiểu đợc nhận xét chung của GV về kết quả bài viết của các bạn để liên
hệ với bài của mình.


 Biết sửa lỗi dùng từ, ngữ pháp, diễn đạt, cố cục bài của mình và của bạn


 Có tinh thần học hỏi những câu văn, đoạn văn hay của bạn.
ii. đồ dùng dạy – học


 B¶ng phơ



iii. các hoạt động dạy – học chủ yếu


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. nhËn xÐt chung vỊ bµi lµm
cđa HS


- NHËn xét chung
+ Ưu điểm :


- HS hiu , vit ỳng yêu cầu của đề
nh thế nào ?


- Xác định đúng đề bài, hiểu bài, b
cc ?


- Din t cõu , ý.


- Sự sáng tạo khi miêu tả.


- Chớnh t, hỡnh thc trỡnh by bi văn.
- GV nêu tên những bài văn viết đúng
yêu cầu, sinh động, giàu tình cảm.
+ Khuyết điểm :


- GV nêu lỗi điển hình về ý, về dùng từ,
đặt câu, cách trỡnh by...


- Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến.
Yêu cầu HS thảo ln, ph¸t hiƯn lỗi,


tìm cách sửa lỗi.


- Lu ý : GV không ghi tên các HS bị
mắc các lỗi trên.


- Trả lại bài cho HS.


2. Hớng dẫn chữa bài


- Yờu cầu HS tự chữa bài của mình
bằng cách trao đổi với bạn.


- GV đi giúp đỡ từng cặp HS yếu.


3. häc tËp những đoạn văn
hay, bài văn viÕt tèt.


- GV gọi 1 số HS có đoạn văn hay, bài
đợc điểm cao cho các bạn nghe. Sau
mỗi HS đọc, GV hỏi để tìm ra : Cách
dùng từ, lỗi diễn đạt hoặc ý hay.


4. Híng dÉn viÕt lại đoạn
văn


- Gợi ý viết lại đoạn văn khi :
+ Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả.


+ on vn lng cng, din t cha rừ
ý.



+ Đoạn văn dùng tõ cha hay.


+ Đoạn văn viết đơn giản, câu cụt.
+ Mở bài gián tiếp viết lại thành mở bài
trực tiếp.


+ KÕt bµi më réng viÕt thành kết bài
không mở rộng


- Gi HS c các đoạn văn đã viết lại.
- Nhận xét từng đoạn văn của HS đề
giúp HS hiểu các em cần viết cẩn thận.
5. củng cố dn dũ


- Lắng nghe


- Xem lại bài của mình.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi để cùng
chữa bài.


- 3 đến 5 HS đọc. Các HS khác lắng
nghe, phát biu.


- Tự viết lại đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Nhận xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà mợn lại của những


bạn đợc điểm cao và viết lại bài văn .
- Dặn HS chuẩn bị bi sau.


<b>Tuần 28</b>


Ngày soạn: Ngày giảng:
<b>ôn tâp</b>


i. mục tiêu


ôn luyện về 3 kiểu câu kể Ai làm gì ?, Ai thế nào ?, Ai là gì ?


Xỏc nh ỳng tng kiu cõu k trong đoạn văn và hiểu tác dụng của
chúng


 Thực hành viết đoạn văn trong đó có sử dụng 3 kiểu câu kể vừa học.
ii. đồ dùng dạy – học


 Giấy khổ to kẻ sẵn bảng ở BT1 và bút dạ.


Bài tập 2 viết rời từng câu vào bảng phụ


Giấy khổ to và bút dạ


iii. cỏc hot ng dạy – học chủ yếu


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. giới thiệu bài



- Nêu mục tiêu của tiết học.
2. Hớng dÉn lµm bµi tËp
Bµi 1


- GọI HS đọc yêu cầu bài tập.


+ Hỏi : Các em đã đợc học những kiểu
câu kể nào ?


- Tổ chức cho HS hoạt động trong
nhóm


+ Phát giấy và bút dạ cho từng HS.
+ Hớng dẫn HS trao đổi, tìm định
nghĩa, đặt câu để hồn thành phiếu.
- Yêu cầu 2 nhóm dán phiếu lên bảng
và đọc bài làm của nhóm mình. GV
cùng HS chữa bài.


- Nhận xét, kết luậnlời giải đúng.
Bài 2


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
tập.


- Yªu cầu HS tự làm bài tập.


- Hớng dẫn : HS trên bảng gạch chân
các kiểu câu kể, viết ở dới loại cau, tác
dụng của nó.



- Gọi HS nhËn xÐt bµi bạn làm trên
bảng.


- Nhn xột, kt lõn li gii ỳng.
- ỏp ỏn.


ã Bây giờ tôi còn là chú bé lên mời
+ Câu kể : Ai là gì ?


+ Tác dụng : Giới thiệu nhân vật tôi.
ã Mỗi lần đi cắt cỏ, bao giờ t«i cịng


- HS nghe và xác định nhiệm vụ của
tiết học.


- 1 HS đọc thành tiếng u cầu của bài
trớc lớp.


+ C©u kĨ Ai làm gì ?, Ai thế nào ?, Ai
là gì


- Hoạt động trong nhóm, cùng thảo
luận và làm bài vào phiếu học tập của
nhóm.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
trớc lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo


luận. 1 HS làm bài trên bảngt lớp. HS
dới lớp viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

bứt một nắm cây mía đất, khoan khoái
nằm xuống cạnh một sọt cỏ đã đầy và
nhấm nhỏp tng cõy mt.


+ Câu kể : Ai làm g× ?


+ Tác dụng : Kể về các hoạt động của
nhân vật “tơi”


Bµi 3


- Gọi HS đọc u cầu.
- Hỏi :


+ Em có thể đùng câu kể Ai là gì ? để
làm gì ? Cho ví dụ


+ Em có thể dùng câu kể Ai làm gì ? để
làm gì ? Cho ví dụ.


+ Em có thể dùng câu kể Ai thế nào ?
để làm gì ? Cho ví dụ.


- Yêu cầu HS làm bài.


- Gọi 2 HS viết bài vào giấy khổ to dán
bài lên bảng. GV cùng HS nhận xét sửa


lỗi cho HS.


- Gi HS dới lớp đọc đoạn văn của
mình.


- CHo điểm những HS viết tốt.
3. củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm tiết 7, tiết 8 và
chuẩn bị kiểm tra viết giữa học k× II.


- 3 HS đọc thành tiếng.
- Trả lời :


+ Em có thể dùng câu kể Ai là gì ? để
giới thiệu hoặc nhận định về bác sỹ Ly.
VD : Bác sỹ Ly là một ngời quả cảm.
+ Em có thể dùng câu kể Ai làm gì ? để
kể về hành động của bác sĩ Ly


VD : Bác sĩ Ly đã khuất phục đợc tên
cớp biển hung hãn.


+ Em có thể dùng câu kể Ai thế nào ?
để nói về đặc điểm tính cách của bác sĩ
Ly


VD : B¸c sĩ Ly hiền từ nhân hậu.



- 2 HS viết vào giấy khổ to, cả lớp viết
vào vở.


- Nhận xét, chữa bµi.


- 3 đến 5 HS đọc đoạn văn của mình
tr-c lp.



---Ngày soạn: ---Ngµy giang


ôn tâp


Kiểm tra chính tả, tập làm văn.


GV thực hiện theo hớng dẫn kiểm tra của nhà trờng.
<b>Tuần 29</b>


Ngày soạn: Ngày giảng:
<b>Luyện tập tóm tắt tin tức</b>
i. mục tiêu


ễn luyện cách tóm tắt tin tức đã học.


 Thực hành tóm tắt tin tức đã biết, đã nghe, đã học.
ii. dựng dy hc


Mỗi HS chuẩn bị 1 tin trên báo


Giấy khổ to và bút dạ.



iii. cỏc hot động dạy – học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1. kiĨm tra bµi cị


- Hái : ThÕ nµo lµ tím t¾t tin tøc ?
+ Khi tãm t¾t tin tøc cần thực hiện bớc
nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Nhận xét câu trả lời của HS.
2. Dạy học bài mới
2.1.Giới thiệu bµi


- GV giới thiệu bài : Trong các tiết học
trớc, các em đã hiểu mục đích của tóm
tắt tin tức, cách thức tiến hành tóm tắt
tin tức. Tiết học hôm nay các em sẽ
cùng thực hành tóm tắt tin tức.


2.2.Lun tËp
Bµi 1, 2


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bi
tp.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gi ý : Các em hãy đọc kỹ tin, quan


sát tranh minh hoạ để hiểu nội dung
thông tin. Hãy chọn 1 trong 2 tin để
tóm tắt, sau đó đặt tên cho bản tin em
chọn để tóm tắt.


- Gäi HS dán phiếu lên b¶ng, c¶ líp
nhËn xÐt, bæ xung.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- CHo điểm HS làm tốt.


- Gọi HS dới lớp đọc bài làm của mình.
- Nhận xét, cho điểm HS viết tốt.


dung chÝnh cđa tãm t¾t tin tøc.


+ Mn tãm t¾t tin tức cần thực hiện
các việc :


ã c kỹ để nắm vững nội dung bn
tin.


ã Chia bản tin thành các đoạn.


ã Tuỳ mục đích tóm tắt, có thể trình
bày mỗi sự việc chính bằng một , hai
câu hoặc bằng những số liệu, từ ngữ
nổi bật.


- L¾ng nghe.



- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
- 3 HS viết vào giấy khổ to, HS cả lớp
viết vào vở.


- NhËn xÐt, bæ sung.


- 3 đến 5 HS đọc bài làm của mình.
Ví dụ :


Tin a


Khách sạn treo trên cây sồi


<i> Để thoả mãn những ngời thích nghỉ ngơi ở những chỗ khác lạ, tại Vát-te-rát, </i>
<i>Thụy Điển, ngời ta đã làm những khách sạn treo trên một cây sồi cao 13 một.</i>


Khách sạn trên cây sồi


<i>Tại Vát-te-rát, Thụy Điển có một khách sạn treo trên cây sồi cao 13 mét </i>
<i>dành cho những ngời muốn nghỉ ngơi ở những chỗ khác lạ. Giá một phịng nghỉ </i>
<i>khoảng hơn 6000.000 đồng một ngày (2 câu)</i>


Kh¸ch sạn treo


<i> Để thoả mÃn ý thích của những ngời muốn nghỉ ngơi ở những chỗ khác lạ, tại </i>
<i>Vát-te-rát, Thụy Điển có một khách sạn treo trên cây sồi cao 13 mét (1 câu).</i>


Tin b :



Nhà nghỉ cho du khách bốn chân


<i>Tại Pháp, một phụ nử vừa mở khu c xá đầu tiên dành cho các vị du kháh du </i>
<i>lịch bốn chân khi theo chủ.</i>


Nhà nghỉ cho khách du lịch bèn ch©n


<i>Để đáp ứng nhu cầu của những ngời yêu quý súc vật, một phụ nữ pháp đã mở</i>
<i>một khu c xá đầu tiên dành cho các vị khách du lịch bốn chân. (1 câu)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i>Để có chỗ nghỉ cho súc vật theo chủ đi du lịch, ở Pháp có một phụ nữ đã mở </i>
<i>một khu c xá riờng cho sỳc vt. (1cõu)</i>


Khách sạn cho súc vật


<i> ở pháp có một khu c xá dành cho súc vật đi du lịch cùng với chủ (</i>1 câu)
Bài 3


- Gi HS c yờu cu bi tp.


- Kiểm tra việc HS chuẩn bị các tin tức
trên báo.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gi ý : Cỏc em hãy sựu tầm các tin
ngắn nói về chủ điểm du lịch, khám
phá trên các báo nhi đồng hoặc thiếu
niên tiền phong. Sau đó tóm tắt lại :
- Gọi HS trình bày.



- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS làm tốt.
3. củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết häc.


- Dặn HS về nhà hồn thành tốt bài tóm
tắt tin tức, quan sát một con vật nuôi
trong nhà, mang đến lớp tranh, ảnh về
một con vật nuôi trong nhà mà em
thích.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
trớc lớp.


- Tæ trëng b¸o c¸o viƯc chuẩn bị bài
của bạn.


- Làm bµi vµo vë.


- 2 HS ngồi cùng bàn trình bày. 1 HS
đọc lại tin tức, 1 HS tóm tt v ngc
li.


<b> </b>


---Ngày soạn: ---Ngày giảng:


<b>Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật</b>


<b>I.. mục tiêu</b>


Hiu c cu tạo của bài văn miêu tả con vật gồm 3 phần : mở bài, thân


bài, kết bài.


 Lập dàn ý một bài văn miêu tả con vật
<b>II. . đồ dùng dạy học</b>–


 HS chuÈn bÞ tranh minh họa về một con vật mà mình yêu thích.


Giấy khổ to và bút dạ.


iii. cỏc hot ng dy học chủ yếu


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. kiÓm tra bµi cị


- Gọi 3 HS đọc tin và tóm tắt tin các em
đã đọc trên báo Nhi đồng hoặc Thiếu
niờn tin phong.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. Dạy học bài míi
2.1.Giíi thiƯu bµi


- Hỏi : + Các em đã học nhng loi bi
vn miờu t no ?


+ Bài văn miêu tả thờng có những phần
nào ?



- Gii thiu : Các em đã học cách miêu
tả đồ vật, cây cối. Hơm nay, các em sẽ
tìm hiểu về kiểu bài văn miêu tả con
vật, lập dàn ý tả một con vật ni trong
gia đình.


- 3 HS thùc hiện yêu cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

2.2.Hớng dẫn làm bài tËp.


- Gọi 2 HS đọc tiếp nối bài văn con
mèo hung và các yêu cầu.


- Yêu cầu HS hoạt động trong nhóm.
- Gọi HS tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
+ Bài văn có mấy đoạn ?


+ Néi dung chính của mỗi đoạn văn là
gì ?


+ Bài văn miêu tả con vật gồm có mấy
phần ?


2.3 Ghi nhí .


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ
2.4 Luyện tập


- Gọi HS đọc phần bài tập
- Yêu cầu HS lập dàn ý


* Chữa bài


- Gäi HS nhËn xÐt , bỉ xung .
- Ch÷a 1 số bài của các em


- Cho điểm 1 sè em cã bµi lµm tèt


- 2 HS đọc thành tiếng


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo luận
- Bài văn có 4 đoạn :


- Đ1 giới thiệu con mèo định tả .
- Đ2 Tả hình dáng con mèo .
- Đ3 Tả hoạt động thói quen
- Đ4 Nêu cảm nghĩ về con mèo
- Gồm có 3 phn :


+ Mở bài .
+ Thân bài .
+ Kết luËn


- 3 HS đọc to , cả lớp đọc phần ghi
nhớ .


- 1 em đọc yêu cầu của bài tập
- 3-5 em đọc nối nhau lời giới thiệu .
- 2 em viết vào bảng còn lại viết vo v


<i>Ví dụ:</i> Dàn ý bài văn tả con mèo .



Mở bài :Giới thiệu về con mèo của nhà ai , em quan sát khi nào, nó gì đặc biệt
Thân bài : Tả ngoại hình con mèo


+ Bộ lơng .
+ Cái đầu .
+ Cái đơi .
+ Móng vuốt .


- Tả hoạt động của con mèo . Khi bắt chuột ( rình , vồ chuột ), Các hoạt động
khác .


KÕt ln : C¶m nghÜ chung vỊ con mÌo .


C. Củng cố -dặn dò : Nhận xét tiết học và dặn HS chuẩn bị quan sát 1 con
vật


<b>Tuần 30</b>


Ngày soạn: Ngày giảng:
<b>Luyện tập quan sát con vật</b>
i. mục tiêu


Bit cỏch quan sỏt con vật, chọn lọc các chi tiết chính, cần thiết để miêu
tả.


 Tìm đợc các từ ngữ, hình ảnh sinh động,, phù hợp làm nổi bật ngoại hình,
hoạt động của con vật định miêu tả.


ii. đồ dùng dạy – học



 Tranh minh họa đàn ngan trong SGK.


 Bảng lớp viết sẵn bài văn đàn ngan mới nở.


 HS su tầm các tranh, ảnh về chó, mèo.
iii. các hoạt động dạy – học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Gäi 1 HS nãi l¹i cÊu tạo của bài văn
miêu tả con vật.


- 2 HS c dàn ý chi tiết tả một con vật
nuôi trong nhà.


- Nhận xét HS thuộc bài và làm bài.
2. dạy häc bµi míi


2.1.Giíi thiƯu bµi


- GV giới thiệu : Chúng ta đã biết cấu
tạo một bài văn miêu tả con vật, Khi
miêu tả con vật chúng ta cần phải biết
cách quan sát, chọn lọc những chi tiết
nổi bật về hình dáng và hoạt động của
con vật thì bài văn mới hay, con vật
miêu tả mới trở nên sinh động. Bài học
hôm nay sẽ giúp các em điều đó.



2.2.Lun tËp.
Bµi 1


- Treo tranh minh hoạ đàn ngan và gọi
HS đọc bài văn.


- Giới thiệu : Đàn ngan con mới nở
thật là đẹp. Tác giả sử dụng các từ ngữ
hình ảnh làm cho đàn ngan trở nên
sinh động và đáng yêu là nh thế nào,
chúng ta cùng phân tích để học tập.
Bài 2


-Hái:


+ Để miêu tả đàn ngan, tác giải đã
quan sát những bộ phận nào của
chúng.


+ Những câu văn nào miêu tả đàn ngan
mà em cho là hay.


- Yêu cầu HS ghi lại vào vở những từ
ngữ, hình ảnh miêu tả mà em thích.
- Kết luận : Để miêu tả một con vật
sinh động, giúp ngời đọc có thể hình
dung ra con vật đó nh thế nào, các em
cần quan sát thật kỹ hình dáng, một số
bộ phận nổi bật. Chúng ta phải sử dụng
những màu sắc đặc biệt, biết liên tởng


đến những con vật, sự vật khác nhau để
so sánh thì hình ảnh con vật đợc tả
sinh động. Học cách miêu tả của Tơ
Hồi, các em hãy miêu tả con mèo
hoặc con chó mà em có dịp quan sát.


- 3 HS thùc hịên yêu cầu. Cả lớp theo
dõi và nhận xét ý kiến của các bạn.


- Lắng nghe.


- 2 HS c thành tiếng bài văn Đàn
ngan mới nở.


- Đọc thầm bài, trao đổi và tiếp nối
nhau trả lời trớc lớp.


+ Tác giải đã miêu tả các bộ phận :


<i>hỡnh dỏng, b lụng, ụi mt, cỏi m...</i>


+ Hình dáng : <i>chỉ to hơn cái trứng một </i>
<i>tí.</i>


+ Bộ lông : <i>vàng óng, nh màu của </i>
<i>những con tơ nõn....</i>


+ Đôi mắt : <i>chỉ bằng hột cờm, đen </i>
<i>nhánh hạt huyền, long lanh đa đi đa lại</i>
<i>nh có nớc.</i>



+ Cỏi mỏ : <i>Màu nhung hơu, vừa bằng </i>
<i>ngón tay đứa bé mới đẻ và có lẽ cũng </i>
<i>mềm nh thế, ngn ngn.</i>


+ Cái đầu : <i>xinh xinh, vàng mợt.</i>


+ Hai cái chân : <i>lủn chủn, bé tí màu đỏ </i>
<i>hồng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Bµi 3


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tp.


- Kiểm tra việc HS lập dàn ý quan sát
tranh, ¶nh vỊ chã hc mÌo.


- GV hái :


+ Khi t¶ ngoại hình của con chó hoặc
con mèo, em cần tả những bộ phận nào
?


- Yêu cầu HS ghi kết quả quan sát vào
vở.


- Gi ý : Cỏc em vit li kết quả quan
sát cần chú ý những đặc điểm để phân
biệt con vật em định tả khác với những
con vật cùng loại ở những nét đặc biệt


nh màu lông, cái tai, bộ ria... khi tả cần
chú ý những nét nổi bt.


- GV viết sẵn 1 cột các bộ phận và 2
cột chỉ từ ngữ miêu tả con chó và con
mèo.


- Gọi HS đọc kết quả quan sát. GV ghi
nhanh vào bảng viết sẵn.


- Nhận xét, khen ngợi những HS biết
dùng từ ngữ, hình ảnh sinh động để
miêu tả con vật.


Bµi 4


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- GV định hớng : Khi miêu tả về con
vật ngồi miêu tả ngoại hình, các em
cịn phải quan sát thật kỹ hoạt động
của con vật đó. Mỗi con vật cũng có
những tính nết, họat động khác với con
chó hoặc con méo khác.


- Yªu cầu HS làm bài vào vở.


- Yờu cu HS c kết quả quan sát. GV
ghi nhanh vào 2 cột trên bảng.



Hoạt động của con mèo
...


- Nhận xét, khen ngợi những HS biết
dùng từ ngữ, hình ảnh sinh động để
miêu tả hoạt động của con vật.


3. cñng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.


- Dn HS về nhà dựa vào các kết quả
quan sát hoàn thành 2 đoạn văn miêu
tả hình dáng và hoạt động của con chó
hoặc con mèo và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong
SGK.


- HS tr¶ lêi :


+ Khi tả ngoại hình con chó hoặc con
mèo cần chú ý tả : bộ lông, cái đầu, hai
tai, đơi mắt, bộ ria...


- Lµm bµi.


- 3 đến 5 HS đọc kết quả quan sát.
- Ghi những từ ngữ hay vào vở dàn bài.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong


SGK.


- Lµm bµi.


- 3 đến 5 HS đọc bài làm của mình.
Hoạt động của con chó


...


- Ghi những từ ngữ hay vào vở dàn bài.


<b> </b>
---Ngày soạn: ---Ngày giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

in ỳng ni dung vào những chỗ trống trong tờ giấy in sẵn : phiếu khai
báo tạm trú, tạm vắng.


 Hiểu tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng.
ii. dựng dy hc


Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng in sẵn cho từng HS.


Phiu khai bỏo tạm trú, tạm vắng phóng to dán trên bảng lớp.
iii. các hoạt động dạy – học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1. kiĨm tra bµi cị


- Gọi 2 HS đọc đoạn văn miêu tả hình


dáng con vật, 2 HS đọc đoạn văn
miêu tả hoạt động ca con vt.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. dạy học bài mới
2.1.Giới thiệi bài


- Cho HS quan sát Phiếu khai báo tạm
trú tạm vắng và hỏi : đây là gì ?


+ Em ó tng vit vo nhng loi giấy
tờ in sẵn nào ?


- GV giới thiệu : Trong cuộc sống có
rất nhiều giấy tờ in sẵn mà khi cần,
chúng ta phải điền vào các chỗ trống.
Mỗi loại giấy tờ có một mục đích, nội
dung riêng. Việc điền vào chỗ trống
địi hỏi có một kiến thức,kĩ năng.
Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng có
tác dụng gì ? cần phải viết gì vào đó ?
bài học hơm nay sẽ giúp các em biết
điều đó.


2.2.Híng dÉn lµm bµi tËp.
Bµi 1


- Gọi HS đọc yêu cầu và ni dung
phiu.



- Treo tờ phiếu phôtô và híng dÉn HS
c¸ch viÕt.


- Chữ viết tắt CMND có nghĩa là
Chứng minh nhân dân. Bài tập này đặt
trong một tình huống là em và mẹ đến
chơi nhà một bà con ở tỉnh khác. Để
hoàn thành đúng phiếu, em phải trả
lời các câu hỏi sau :


+ Hai mẹ con đến chơi nhà ai ? Họ
tên chủ hộ là gì ? Địa chỉ ở đâu ?
+ Nơi xin tạm trú là phờng hoặc xã
nào, thuộc quận hoặc huyện nào, ở
tỉnh hoặc thành phố nào ?


+ Lí do hai mẹ con đến ?


+ Thời gian xin ở lại là bao lâu ?
- Võa chØ vµo tõng mơc trong phiÕu
võa híng dÉn vµ ghi mÉu.


+ Mục họ và tên chủ hộ : ghi tên chủ
hộ của gia đình bà con hai mẹ con em
đến chơi.


+ Mục địa chỉ : em phải ghi địa chỉ
của ngời họ hàng mà mình đến chi.


- 2 HS thực hiện yêu cầu.



+ Đây là mẫu phiếu khai báo tạm trú,
tạm vắng.


<i>+ Đơn xin vào Đội.</i>


<i>+ Đơn xin cấp thẻ đọc sách.</i>


...
- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- Quan sát, lắng nghe.


Địa chỉ : Số nhà 101 ngõ 90 đờng Hoàng
Quốc Việt, Hà Ni.


Họ và tên chủ hộ : Nguyễn Ngọc Minh.
Điểm khai báo tạm trú, tạm vắng số 2
phêng, x· NghÜa Đô quận, huyện Cầu
Giấy, thành phố Hà Nội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

+ Mục 1 : Ghi họ và tên mẹ em.


+ Mục 2 : Ghi ngày, tháng, năm sinh
của mẹ em.


+ Mục 3 : Ghi nghỊ nghiƯp vµ níi lµm
viƯc cđa mĐ em.



+ Môc 4 : Ghi sè giÊy chøng minh
nh©n d©n cđa em.


+ Mục 5 : Ghi thời gian xin tạm trú
(từ ngày, tháng, nào đến ngày tháng
nào )


+ Mục 6 : Ghi địa chỉ của mẹ con em
chứ khơng khai đi đâu vì đây là khai
tạm trú, không khai tạm vắng.


+ Mục 7 : GHi lý do tạm trú là đến
chơi.


+ Môc 8 : Ghi quan hƯ cđa mĐ em víi
chđ hé : cã hä hµng víi nhau nh thÕ
nµo ?


+ Mơc 9 : ghi họ tên em.


+ Mục 10 : ghi ngày, tháng,năm em
viết vào phiếu tạm trú.


+ Phần cuối (cán bộ đăng ký – chđ
hé) lµ viƯc cđa chđ hộ vµ cán bộ
đăng ký tạm trú, tạm v¾ng.


- u cầu HS tự làm phiếu, sau đó đổi
phiếu cho bạn bên cạnh chữa bài.
- Gọi một số HS đọc phiếu. Nhận xét


và cho điểm HS viết đúng.


Bµi 2


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và
trả lời câu hỏi.


- Gäi HS ph¸t biĨu.


- Kết luận : khi đi khỏi nhà mình qua
đêm, mọi ngời cần khai báo để xin
tạm vắng và đến nơi mình ở lại qua
đêm xin tạm trú. Đây là thủ tục quản
lý hộ khẩu mà mọi ngời cần tuân theo
để chính quyền địa phơng quản lý đợc
những ngời đang có mặt tại nơi ở.
Việc làm này đơn giản nhng rất có lợi
cho bản thân và xã hội. Khi có việc
xảy ra, các cơ quan nhà nớc có căn
cứ, cơ sở để điều tra xem xét.


3. cđng cè – dỈn dò.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà ghi nhớ cách điền
vào <i>Phiếu khai báo tạm trú</i>, <i>tạm vắng</i>


và ghi lại kết quả quan s¸t c¸c bộ


phận của con vật mà em yêu thích.


1. Họ và tên : Nguyễn Ngọc Lan
2. Sinh ngày : 01 tháng 9 năm 1969
3. Nghề nghiệp và nơi làm việc : Giáo
viên trờng tiểu học Văn Giang Văn
Giang Hng Yªn.


4. CMND sè : 101694519


5. Tạm trú, tạm vắng từ ngày
10/05/2004 đến 20/05/2005.


6. ở đâu đến hoặc đi đâu : 19 khối thị
trấn Văn Giang, Văn Giang, Hng n.
7. Lý do : thăm ngời thân.


8. Quan hƯ víi chđ hé : anh trai
9. TrỴ em díi 15 ti đi theo
Phạm Ngọc Hân (9tuổi)


10. Ngày 10 tháng 5 nămg 2004
Cán bộ đăng ký


Chđ hé
(KÝ vµ ghi rõ họ tên)
(Hoặc ngời trình báo)


<i> Minh</i>



Nguyễn Ngọc Minh
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài
trớc lớp !


- 2 HS ngồi cùng bàn trao i, tho
lun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Tuần 32


Ngày soạn: Ngày giảng:
<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn </b>


<b>miêu tả con vật</b>
i. mục tiêu


Củng cố kiến thức về đoạn văn.


Thực hành viết đoạn văn


Yờu cu sử dụng từ ngữ, hình ảnh miêu tả làm nổi bật con vật định tả.
ii. đồ dùng dạy – học


 Giấy khổ to và bút dạ.


HS chun b tranh, ảnh về con vật mà em yêu thích.
iii. các hoạt động dạy – học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1. kiĨm tra bµi cị



- Gọi 3 HS đứng tại chỗ miêu tả các bộ
phận của con gà trống.


- NhËn xét, cho điểm từng HS.
2. Dạy học bài mới
2.1.Giới thiƯu bµi


- Tiết học này các em cùng ơn tập kiến
thức về đoạn văn và thực hành viết
đoạn văn miêu tả ngoại hình và hoạt
động của một con vật mà em yêu thích.
2.2.Hớng dẫn làm bài tập.


Bµi 1


- Gọi HS đọc u cầu và nội dung bài
tập.


- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo
cặp, với câu hỏi b,c các em có thể viết
ra giấy để trả lời.


- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn. GV ghi
nhanh từng đoạn và nội dung chính lên
bảng.


+ Bài văn trên có mấy đoạn, em hÃy
nêu nội dung chính từng đoạn ?



+ Bài văn có 6 đoạn :


- 3 HS thực hịên yêu cầu.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi.
- 2 HD ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận, cùng trả lời câu hỏi.


- TiÕp nối nhau phát biểu ý kiến.


ã on 1 : <i>Con tê tê...đào thủng núi</i> : giới thiệu chung về con tê tê.
• Đoạn 2 : <i>Bộ vảy của tê tê...mút chỏm đi</i> : miêu tả bộ vảy con tê tê.


• Đoạn 3 : <i>Tê tê săn mồi...kì hết mới thơi</i> : miêu tả miệng, hàm , lỡi của con tê tê
• Đoạn 4 : <i>Đặc biệt nhất...trong lịng đất</i> : miêu tả chân và bộ móng của tê tê,
cách tờ tờ o t.


ã Đoạn 5 : <i>Tuy vậy....ra ngoài miệng lỗ</i> : miêu tả nhợc điểm dễ bị bắt của tê tê.
ã Đoạn 6 : <i>Tê tê là loại thú...bảo vệ nó</i> : Kết bài tê tê là con vật có ích nên cần
bảo vệ nó.


- GV hỏi :


+ Tác giả chú ý đến những đặc điểm
nào khi miêu tả hình dáng bên ngồi
của con tê tê ?


+ Những chi tiết nào cho thấy tác giả


quan sát hoạt động của con tê tê rất tỉ


+ Các đặc điểm ngoại hình của tê tê
đợc tác giải miêu tả là : <i>bộ vẩy,</i>
<i>miệng, hm, li....</i>


+ Những chi tiết khi miêu tả :


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

mỉ và chọn lọc đợc nhiều điểm lý
thú ?


- GV nêu : Để có một bài văn miêu tả
con vật sinh động, hấp dẫn ngời đọc
chúng ta phải biết cách quan sát.
Bài 2


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
* Chữa bài tập :


- Gọi HS dán phiếu bài lên bảng. Đọc
đoạn văn. GV cùng HS cả lớp nhận
xét, sửa chữa thật kỹ các lỗi ngữ pháp,
dùng từ, cách diễn đạt cho từng HS.
- Nhận xét, cho điểm HS viết đạt yêu
cầu.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn của
mình.



- Nhận xét, cho điểm HS viết đạt u
cầu.


Bµi 3


- GV tổ chức cho HS làm bài tập 3
t-ơng tự nh cách tổ chức làm bài tập 2.
3. củng cố dặn dò


- Nhận xét tiết học.


- Dn HS về nhà hoàn thành 2 đoạn
văn vào vở, mợn vở của những bạn
làm hay để tham khảo.


• Cách tê tê đào đất : <i>khi đào đất nó</i>
<i>dũi đầu xuống đào nhanh nh một cái</i>
<i>máy....</i>


- L¾ng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của
bài trc lp.


- 2 HS viết bài ra giấy, cả lớp làm bài
vào vở.


- Nhận xét, chữa bài.


- 3 n 5 HS c on vn ca mỡnh



Ngày soạn: Ngày giảng:


<b>Luyện tập xây dựng mởi bài, kết bài </b>
<b>trong bài văn miêu tả con vật</b>
i. mục tiêu


Củng cố kiến thức cơ bản về mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật.


Thc hnh viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả con vật.
ii. đồ dùng dạy – học


Giấy khổ to và bút dạ.


iii. cỏc hot động dạy – học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1. kiĨm tra bµi cị


- Gọi 2 HS đọc đoạn văn miêu tả hình
dáng con vật, 2 HS đọc đoạn văn miêu
tả hoạt động của con vật.


- NhËn xÐt, cho điểm từng HS.
2. Dạy học bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

2.1.Giíi thiƯu bµi
- GV hái :



+ Các em đã đợc hc nhng cỏch mi
bi no ?


+ Có những cách kết bµi nµo ?


- Giới thiệu : Để hồn chỉnh bài văn
miêu tả con vật, tiết học hôm nay các
em cùng thực hành viết đoạn mở bài
và kết bài cho bài văn miêu tả con vật
mà trong tiết học trớc đã miêu tả
ngoại hình và hoạt động của nó.


2.2.Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi 1


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
tập.


- Hái : + ThÕ nào là mở bài trực tiếp,
mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng, kết
bài không mở rộng.


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
- Gọi HS phát biểu.


+ Hóy xác định đoạn mở bài và kết
bài trong bài văn <i>Chim công múa</i> ?


+ Đoạn mở bài, kết bài mà em vừa tìm
đợc giống kiểu mở bài, kết bài nào đã


học ?


+ Để biến đổi mở bài và kết bài trên
thành mở bài trực tiếp và kết bài
không mở rộng em chọn những câu
thơ nào ?


+ Cách mở bài gián tiếp và kết bài mở
rộng bao giờ cũng sinh động, lơi cuốn
ngời đọc.


Bµi 2


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS tự làm bài. Nhắc HS viết
đoạn mở bài gián tiếp cho phù hợp với
đoạn tả ngoại hình và hoạt động của
con vật.


+ Më bµi trùc tiÕp vµ më bài gián
tiếp.


+ Kết bài mở rộng và kết bài không
mở rộng.


- Lắng nghe.


- 1 HS c thnh ting yêu cầu của
bài trớc lớp.



- 4 HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.
+ <i>Mở bài trực tiếp </i>là giới thiệu luôn
con vật định tả.


+ <i>Mở bài gián tiếp</i> là nói chuyện khác
rồi mới dẫn đến con vật nh t.


+ <i>Kết bài mở rộng</i> : Nói cảm nghĩ của
mình về con vật, lợi ích của con vật,
có kèm theo lêi b×nh.


+ <i>Kết bài khơng mở rộng</i> : Nói lợi ích
và tình cảm của mình với con vật.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận và làm bài.


- Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.


+ Mở bài : <i>Mùa xuân trăm hoa đua</i>
<i>nở, ngàn lá khoe sức sống mơn mởn.</i>
<i>Mùa xuân cũng là mùa công múa</i>.
+ Kết bài : <i>Quả không ngoa khi ngời</i>
<i>ta ví chim công là những nghệ sĩ múa</i>
<i>của rừng xanh.</i>


+ Đây là kiểu mở bài gián tiếp và kết
bài mở rộng.


+ Mở bài trực tiếp : <i>Mùa xuân là mùa</i>


<i>công múa.</i>


+ Kt bi klhông mở rộng dừng lại ở
câu : <i>Chiếc ô màu sắc đẹp đến kỳ ảo</i>
<i>xập xòe uốn lợn dới ánh nắng xuân</i>
<i>ấm áp.</i>


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu ca
bi trc lp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

* Chữa bài tập :


- Gọi HS làm bài tập vào giấy khổ to
dán bài lên bảng. Đọc bài, GV cùng
HS nhận xét, sửa chữa cho từng em.
- Nhận xét, cho điểm từng HS viết đạt
yêu cầu.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn mở bài.
- Nhận xét, cho điểm HS viết đạt yêu
cầu.


Bµi 3


- GV tổ chức cho HS làm bài tập 3
t-ơng tự nh cách tổ chức làm bài tập 2.
3. củng cố dặn dò


- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS về nhà viết lại hoàn chỉnh
bài văn miêu tả con vật.


- Đọc bài, nhận xét bài của bạn.


- 3 đến 5 HS đọc đoạn mở bi ca
mỡnh.


Tuần 33


Ngày soạn: Ngày giảng:
<b>Miêu tả con vật</b>


(kiểm tra viết)
i. mục tiêu


HS thực hành viết bài văn miêu tả con vËt.


 Bài viết đúng nội dung, yêu cầu của đề bi.


Lời văn tự nhiên, chân thực, biết cách dùng các từ ngữ miêu tả, hình ảnh
so sánh.


ii. dùng dạy – học


 Bảng lớp viết sẵn các đề bài cho HS lựa chọn.


 Dàn ý bài văn miêu tả con vật viết sẵn trên bảng phụ.
iii. các hoạt động dạy – học chủ yếu



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1. kiĨm tra bµi cị
- KiĨm tra giÊy bót cđa HS.
2. Thùc hµnh viÕt


- GV có thể sử dụng 3 đề gợi ý trang
149, SGK để làm bài kiểm tra hoặc tự
mình ra đề cho HS.


- Lu ý ra đề :


+ Ra đề mở để HS lựa chọn khi viết
bài.


+ Nội dung đề phải là miêu tả một
con vật mà HS đã từng nhìn thấy.
Ví dụ :


1. <i>Viết một bài văn tả con vật mà</i>
<i>em yêu thích. Trong đó có sử dụng lối</i>
<i>mở bài gián tiếp.</i>


2. <i>Viết một bài văn tả con vật nuôi</i>
<i>trong nhà. Trong đó sử dụng cách kết</i>
<i>bài mở rộng.</i>


- Cho HS viÕt bµi


- Thu, chÊm mét sè bµi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- Nêu nhận xét chung.


Ngày soạn: Ngày giảng:
<b>điền vào giấy tờ in sẵn</b>
i. mục tiêu


Hiểu các yêu cầu, nội dung trong th chuyển tiền.


Điền đúng nội dung cần thiết vào mẫu th chuyển tiền.
ii. đồ dùng dạy – học


Mẫu th chuyển tiền phóng to đủ dùng cho HS.
iii. các hoạt động dạy – học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1.Giíi thiƯu bµi
- GV hái :


+ ở tuần 30 các em đã làm quen với
loại giấy tờ in sẵn nào ?


+ T¹i sao phải khai báo tạm trú, tạm
vắng.


- Gii thiu : Bi hc hụm nay s giúp
các em hiểu nội dung, điền đúng nội
dung vào Th chuyển tiền.



2. Híng dÉn lµm bµi tËp.
Bµi 1


- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- Treo tờ Th chuyển tiền đã phôtô theo
khổ giấy to và hớng dẫn HS cách điền :
- Hoàn cảnh viết th chuyển tiền là em
và mẹ em ra bu điện gửi tiền về quê
biếu bà. Nh vậy ngời gửi là ai ? Ngời
nhận là ai?


- Các chữ viết tắt : SVĐ, TBT, ĐBT,ở
mặt trớc, cột phải, phía trên th chuyển
tiền là những kí hiệu riêng của ngàng
bu điện. Các em cần lu ý khơng ghi ở
mục đó.


- Nhận ấn : dấu ấn trong ngày của bu
điện.


- Cn cớc : chứng minh th nhân dân.
- Ngời làm chứng : ngời chứng nhận
việc đã nhận tin.


+<i> Giấy khai báo tạm trú, tạm vắng.</i>


+ Khi khai báo tạm trú, tạm vắng để
chính quyền địa phơng nắm đợc những
ngời đang có mặt hoặc vắng mặt ở địa


phơng mình. Phịng khi có việc xảy ra,
cơ quan chức năng có sơ sở, căn cứ để
điều tra.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu ca bi
trc lp


- Quan sát, lắng nghe.


+ Ngời gửi là em vµ mĐ em, ngêi nhËn
lµ bµ em.


Mặt trớc mẫu th các em phải ghi đầy đủ những nội dung sau :


 Ngày gửi th, sau đó là tháng năm.


 Họ tên, địa chỉ ngời nhận và gửi tiền


 Sè tiền gửi( Viết toàn chữ - không phải bằng số)


Họ tên, ngời nhận (là bà em). Phần này viết 2 lần, vào cả bên phải và
bên trái trang giÊy.


 Nếu cần sửa chữa điều đã viết, em viết vào ơ dành cho việc sửa chữa.


 Nh÷ng mơc còn lại nhân viên bu điện sẽ điền.


Mt sau th em phải ghi đầy đủ các nội dung sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Tất cả những mục khác, nhân viên Bu điện và bà em, ngời làm chứng


(khi nµo nhËn tiỊn) sÏ viÕt.


- Gọi 1 HS khá đọc nội dung em điền vào mẫu th chuyển tiền cho cả lớp nghe.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi 2 đến 5 HS đọc th của mình.
- Nhận xét bài làm của HS.


Bµi 2


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- GV híng dÉn HS viÕt mỈt sau th chun tiỊn.


- Mặt sau của th chuyển tiền dành cho ngời nhận tiền. Nếu khi nhận đợc tiền các
em cần phải điền đủ vào mặt sau các nội dung sau :


 Sè chøng minh th cđa m×nh.


 Ghi rõ họ tên, địa chỉ hiện tại của mình.


 Kiểm tra lại số tiền lĩnh xem có đúng với số tiền ghi ở mặt trớc th chuyển
tiền khơng.


 Kí nhận đã nhận đủ số tiền gửi đến vào ngày, tháng, năm nào, tại địa chỉ
nào.


- Yªu cầu HS làm bài


- Gi HS c bi lm ca mình. GV nhận xét.


3. củng cố – dặn dị


- NhËn xét tiết học.


- Dặn HS ghi nhớ cách điền vào Th chuyển tiền và chuẩn bị bài sau.
Tuần 34


Ngày soạn: Ngày giảng:
<b>Trả bài văn miêu tả con vật</b>
i.mục tiêu


Hiu c nhn xột chung ca GV kể kết quả bài viết của các bạn để liờn
h vi bn ca mỡnh.


Biết sửa lỗi cho bạn và lỗi của mình trong bài văn.


Cú tinh thần học hỏi những câu văn, đoạn văn hay của bạn.
ii. đồ dùng – dạy – học


Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi về : chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt…..
iii. các hoạt động dạy – học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1. NhËn xÐt chung bµi lµm
cđa HS.


- Gọi HS đọc lại đề bài tập làm văn
- GV hỏi : Đề bài yêu cầu gì ?
- Nhận xét chung.



- 1 HS đọc bài trớc lớp.
- HS trả lời.


- L¾ng nghe.
+ u ®iĨm :


<i>+ HS hiểu đề, viết đúng u cầu của đề nh thế nào ?</i>
<i>+ Bố cục của bài văn.</i>


<i>+ Diễn đạt câu ý.</i>


<i>+ Dùng từ láy, nổi bật lên hình dáng, hoạt động của con vật.</i>


<i>+ ThĨ hiƯn sự sáng tạo trong cách dùng từ, dùng hình ảnh miêu tả hình dáng nổi</i>
<i>bật của con vật.</i>


<i>+ Chính tả, hình thức trình bày bài văn.</i>


<i>- GV nờu tờn nhng HS viết bài đúng yêu cầu, lời văn sinh động, chân thật, có sự</i>
<i>liên kết giữa mở bài, thân bài, kết bài hay…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<i>+ GV nêu các lỗi điển hình về ý, về dùng từ, đặt câu, cách trỡnh by bi vn, li</i>
<i>chớnh t.</i>


+ Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến. Yêu cầu HS thảo luận, phát hiện lỗi, tìm
cách sửa lỗi.


- Trả bài cho HS.



2. Hớng dẫn chữa bài


- Yờu cu HS tự chữa bài của mình
bằng cách trao đổi với bạn bên cạnh.
- GV đi giúp đỡ từng cặp HS yếu.
3. Học tập những đoạn văn
hay, bài văn tốt


- GV gọi một số HS có đoạn văn hay,
bài đợc điểm cao đọc cho các bạn
nghe.


4. Híng dÉn viÕt lại một
đoạn văn


- Gi ý : HS vit lại đoạn văn khi :
+ Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả.
+ Đoạn văn lủng củng, diễn đạt cha rõ
ý.


+ Đoạn văn dùng từ cha hay.
+ Mở bài, kết bài đơn giản.


- Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại.
- Nhn xột.


3. củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết häc.


- Dặn HS về nhà mợn bài của những


bạn đợc điểm cao đọc và viết lại bài
văn.


- DỈn HS chn bị bài sau.


- Xem lại bài của mình.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi để cùng
chữa bài.


- 3 đến 5 HS đọc. Các HS khác lắng
nghe, phát biểu.


- Tù viết lại đoạn văn.


- 3 n 5 HS đọc lại đoạn văn ca
mỡnh.


<b> </b>
---Ngày soạn: ---Ngày giảng:


<b>điền vào giấy tờ in sẵn</b>
i. mục tiêu


Hiu ni dung v yờu cu trong <i>Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí</i>
<i>trong nớc.</i>


 Điền đúng nội dung trong <i>Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí </i>
<i>trong nớc.</i>



ii. đồ dùng dạy – học


<i> Điện chuyển tiền đi và Giấy đặt mua báo chí trong nớc</i>,
iii. các hoạt động dạy – học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1. kiĨm tra bµi cị


- Gọi 2 HS đọc lại th chuyền tiền đã
hoàn chỉnh.


- Gäi HS nhËn xÐt bài làm của bạn.
- Nhận xét chung.


2. Dạy học bµi míi


- GV : Tiết học hơm nay, cơ sẽ hớng
dẫn các em cách điền vào một số giấy
tờ in sẵn rất cần thiết trong đời sống :


<i>Điện chuyển tiền đi và Giấy đặt mua</i>
<i>báo chí trong nớc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

2.2.Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi 1


- Gọi 1 HS đọc yờu cu v ni dung bi
tp.



- Trong trờng hợp bài tập nêu ra, ai là
ngời gửi, ai là ngời nhận ?


- Hớng dẫn : <i>điện chuyển tiền đi </i>cũng
là một dạng gửi tiền, gửi tiền bằng th
hay điện báo đều đợc nhng gửi bằng


<i>điện</i> <i>chuyển tiền</i> sẽ đến với ngời nhận
nhanh hơn và cớc phí của nó cũng cao
hơn.


- 1 HS đọc thành tiếng u cầu của bài
trớc lớp.


- Ngêi gưi lµ mĐ em, ngời nhận là ông
bà em.


- Lng nghe và quan sát vào điện
chuyển tiền để theo dừi cỏch vit.


Các em cần chú ý một số nội dung sau trong <i>điện chuyển tiền.</i>


- <i>N3 VNPT</i> : là kí hiệu của bu điện.
- <i>ĐCT</i> : điện chuyển tiền.


NGời gửi bắt đầu điền vào từ phần khách hàng viết.
- <i>Họ và tên ngời gửi</i> : là họ và tên mÑ em.


- <i>Địa chỉ</i> : các em ghi theo địa chỉ hộ khẩu của mẹ em. Phần này nếu cần thiết
thì ghi.



- <i>Số tiền gửi đợc viết bằng số</i> trc, bng ch sau.


- <i>Họ và tên ngời nhận</i> : là họ và tên của ông hoặc bà em.


- <i>Tin tức kèm theo nêu cần</i> : Dòng này nếu cần thì ghi và phải ghi thật ngắn gọn
vì mỗi chữ đều phải trả tiền cớc phí.


- Nếu cần sửa chữa điều đã viết, các em hãy viết vào ô dành cho việc sửa chữa ở
dới.


- C¸c mơc kh¸c do nhân viên bu điện điền.
- Yêu cầu 1 HS giỏi làm mẫu.


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.


- Gọi HS đọc điện chuyển tiền đã hoàn
thành.


- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
Bµi 2


- Gọi HS đọc u cầu và gợi ý của bài.
- Phát giấy đặt mua báo chí trong nớc
cho từng HS.


- Híng dÉn c¸ch ®iỊn.


- 1 HS đọc điện chuyển tiền đã hồn
thành.



- Lµm bµi tËp.


- 3 đến 5 HS đọc bài.


- 1 HS đọc thành tiếng <i>Giấy đặt mua </i>
<i>báo chí trong nc.</i>


- Lắng nghe và theo dõi vào phiếu cá
nhân.


Khi đặt mua báo chí các em cần ghi rõ các mục sau :
- <i>Tên độc giả</i> : ghi rõ họ và tên của ngời đặt mua báo.


- <i>Địa chỉ</i> : Địa chỉ hiện ở của ngời đặt mua và thờng xuyên nhận báo.


- Ghi theo chiều ngang của từng dòng : tên báo, thời gian từ tháng mấy đến
tháng mấy trong năm (3 tháng, 6 tháng, 12 tháng) số lợng 1 kì là một tờ hay
mấy tờ, giá tiền một tháng và giá tiền tổng cộng trong các tháng đặt mua.
- Cộng số tiền các loại báo đã mua bằng số.


- Mục thành tiền viết tổng số tiền bằng chữ.
- Ghi rõ ngày, tháng, năm đặt mua.


- Phần cuối nếu là mua cho cá nhân thì chỉ ghi ở bên trái và ký tên. Nếu mua cho
Công ty hay cơ quan Nhà nớc thì phải thêm chữ ký của kế toán trởng, thủ trởng
đơn vị và đóng dấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×