Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

THI THU DAI HOC LAN 4 THPT TRIEU SON 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.24 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3


<i>(Đề thi gồm 06 trang)</i>


<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC</b>
<b>LẦN 4 </b>


<b>MƠN Vật lí</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(60 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 132</b>
<i><b>Họ, tên thí sinh:...</b></i>


<i><b>Số báo danh:...</b></i>
<b>PHẦN CHUNG </b><i><b>(40 câu, từ câu 1 đến câu 40):</b></i>


<b>Câu 1:</b> Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng. Khoảng cách giữa 2 khe a=1mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát D=2m. Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng
0, 400<i>m</i>  0,750<i>m</i><sub>. Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách</sub>


vân trung tâm 12mm là


<b>A. </b>0,706<i>m</i>. <b>B. </b>0,632<i>m</i>. <b>C. </b>0,735<i>m</i>. <b>D. </b>0,685<i>m</i>.


<b>Câu 2:</b> Đặt điện áp <i>u U</i> 2 os<i>c</i>

<i>t</i>

vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây
thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp đang có 1/ <i>LC</i> . Tăng giá trị của biến trở lên một chút thì


<b>A. </b>cơng suất của mạch tăng <b>B. </b>cơng suất của mạch giảm


<b>C. </b>điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm tăng <b>D. </b>hệ số công suất của mạch tăng
<b>Câu 3:</b> Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về tia hồng ngoại?


<b>A. </b>Tia hồng ngoại được dùng để sấy khơ một số nơng sản.
<b>B. </b>Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
<b>C. </b>Tia hồng ngoại có màu hồng.


<b>D. </b>Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.


<b>Câu 4:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa 2 khe a=1mm, khoảng
cách từ 2 khe đến màn quan sát D=2m. Chiếu vào 2 khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng


1 0,6 <i>m</i>


   <sub> và </sub><sub>2</sub><sub>. Trong khoảng rộng L=2,4cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân</sub>


sáng là kết quả trùng nhau của 2 hệ vân. Tính 2<sub> biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ngoài</sub>
cùng của trường giao thoa.


<b>A. </b>2 0,75<i>m</i>. <b>B. </b>2 0, 45<i>m</i>. <b>C. </b>2 0,55<i>m</i>. <b>D. </b>2 0,65<i>m</i>.


<b>Câu 5:</b> Đặt một điện áp <i>u U</i> 2 os<i>c</i>

<i>t</i>

vào hai đầu một tụ điện thì biểu thức của cường độ dòng
điện là <i>i I</i> 2 os<i>c</i>

<i>t</i>

. Biểu thức nào đúng?


<b>A. </b>


2 2
2 2 1


<i>u</i> <i>i</i>



<i>U</i> <i>I</i>  <b><sub>B. </sub></b>


2 2
2 2 2


<i>u</i> <i>i</i>


<i>U</i> <i>I</i>  <b><sub>C. </sub></b>


2 2
2 2


1
2


<i>u</i> <i>i</i>


<i>U</i> <i>I</i>  <b><sub>D. </sub></b>


2 2
2 2
0 0


2


<i>u</i> <i>i</i>


<i>U</i> <i>I</i> 



<b>Câu 6:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 5.
Dịch chuyển màn một đoạn 20cm thì tại điểm M có vân tối thứ 5. Khoảng cách từ hai khe hẹp tới
màn quan sát trước khi dịch chuyển là


<b>A. </b>2,2m <b>B. </b>1,5m <b>C. </b>2m <b>D. </b>1,8m


<b>Câu 7:</b> Điều nào sau đây là <b>sai </b>khi nói về các loại dao động


<b>A. </b>Sức cản mơi trường càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.


<b>B. </b>Dao động tự do là dao động mà tần số của hệ dao động không phụ thuộc vào các yếu tố bên
ngoài hệ.


<b>C. </b>Tần số của dao động duy trì bằng tần số riêng của hệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8:</b> Một vòng dây dẫn phẳng, rắn quay quanh một trục vng góc với các đường sức của một từ
trường đều với tốc độ góc <sub>, trong một phút nhiệt lượng tỏa ra trên vòng dây là Q. Nếu tăng tốc độ</sub>


góc lên 2 lần thì cũng trong thời gian một phút nhiệt lượng tỏa ra trên vòng dây là


<b>A. </b> 2<i>Q</i> <b>B. </b>Q <b>C. </b>4Q <b>D. </b>2Q


<b>Câu 9:</b> Dùng prôtôn bắn phá hạt nhân 49<i>Be</i> đứng yên để gây phản ứng:


9 6


4 3


<i>p</i> <i>Be</i> <i>X</i>  <i>Li</i><sub>. Biết</sub>



động năng của các hạt <i>P X Li</i>, ,36 lần lượt là 5,45MeV, 4MeV, 3,575 MeV. Coi khối lượng các hạt
tính theo u bằng số khối của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt <i>P X</i>, bằng:


<b>A. </b>900<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>60</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>120</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>45</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 10:</b> Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L = 25 mH mắc phối hợp với một bộ tụ điện gồm
hai tụ điện giống nhau C1= C2 = 0,5 mF ghép song song. Dòng điện trong mạch có biểu thức


 



0,001cos( / 2)


<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>


. Tại thời điểm t = 0,0025<sub>(s) thì ngắt bỏ một tụ. Hiệu điện thế cực đại</sub>


giữa hai đầu cuộn cảm sau khi ngắt bằng


<b>A. </b>0,5 2 V <b>B. </b>0, 005 2 V. <b>C. </b>0,005 5V. <b>D. </b>0,005 V.


<b>Câu 11:</b> Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về sự biến thiên của các đại lượng của chất điểm dao động
điều hịa với chu kì T?


<b>A. </b>Tốc độ biến thiên điều hịa với chu kì T/2
<b>B. </b>Lực hồi phục biến thiên điều hịa với chu kì T


<b>C. </b>Động năng và thế năng biến thiên điều hòa với chu kì T/2
<b>D. </b>Cơ năng khơng thay đổi theo thời gian


<b>Câu 12:</b> Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β-<sub> thì hạt nhân nguyên tử</sub>



sẽ biến đổi như thế nào ?


<b>A. </b>Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1. <b>B. </b>Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.


<b>C. </b>Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1. <b>D. </b>Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1.


<b>Câu 13:</b> Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 10 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương
trình: <i>u</i>1<i>u</i>2<i>acos</i>40 (<i>t cm</i>)<sub>, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là </sub>40<i>cm s</i>/ <sub>. Xét đoạn thẳng CD = 6cm</sub>
trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn
CD chỉ có 3 điểm dao động với biên độ cực đại là bao nhiêu?


<b>A. </b>16,8cm <b>B. </b>5,12cm <b>C. </b>13,8cm <b>D. </b>14cm


<b>Câu 14:</b> Một kim loại có cơng thốt electron là 7,2.10-19<sub>J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ</sub>
có bước sóng 1 = 0,18m ; 2 = 0,21m ; 3 = 0,32m và 4 = 0,35m. Những bức xạ có thể gây ra
hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là


<b>A. </b>3 và 4 <b>B. </b>1, 2 và 3 <b>C. </b>2, 3 và 4 <b>D. </b>1 và 2


<b>Câu 15:</b> Cho 3 linh kiện R, L và C, đặt một điện áp <i>u</i>100 2 cos

<i>t</i>

  

<i>V</i> vào hai đầu đoạn
mạch gồm hai phần tử R và L mắc nối tiếp thì biểu thức cường độ dòng điện là


  



1 2 os 100 / 3


<i>i</i>  <i>c</i> <i>t</i> <i>A</i>


. Nếu điện áp trên đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp


thì biểu thức cường độ dịng điện là <i>i</i>2  2 os 100<i>c</i>

<i>t</i> / 3

  

<i>A</i> <sub>. Nếu điện áp này đặt vào hai đầu</sub>
đoạn mạch gồm R, L và C mắc nối tiếp thì cơng suất của mạch là


<b>A. </b>100W <b>B. </b>160W <b>C. </b>90W <b>D. </b>200W


<b>Câu 16:</b> Một vật dao động điều hòa, khoảng thời gian trong một chu kì li độ của vật khơng mang dấu
âm đồng thời vận tốc của vật không mang dấu dương là 0,5s. Chu kì biến thiên của động năng của vật


<b>A. </b>2s <b>B. </b>4s <b>C. </b>1s <b>D. </b>0,5s


<b>Câu 17:</b> Phép phân tích quang phổ là


<b>A. </b>Phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.


<b>B. </b>Phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát
ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. </b>Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc.
<b>Câu 18:</b> Màu sắc các vật là do vật


<b>A. </b>hấp thụ ánh sáng chiếu vào vật.
<b>B. </b>cho ánh sáng truyền qua vật.


<b>C. </b>hấp thụ một số bước sóng ánh sáng và phản xạ ánh sáng có những bước sóng khác.
<b>D. </b>phản xạ, tán xạ ánh sáng chiếu vào vật.


<b>Câu 19:</b> Một sóng dừng xuất hiện trên sợi dây hai đầu A, B cố định dài 12cm với duy nhất một bụng,
M và N là hai điểm trên sợi dây sao cho AM = 2cm; AN = 4cm gọi biên độ của phần tử sóng tại M và
N lần lượt là <i>aM</i> và <i>aN</i>. Tỷ số <i>aN</i> /<i>aM</i> bằng



<b>A. </b>1,5 <b>B. </b>2 <b>C. </b> 2 <b>D. </b> 3


<b>Câu 20:</b> Đặt một điện áp <i>u</i>120 2 os 100<i>c</i>

<i>t</i> / 3

  

<i>V</i> vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây
không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh tụ điện để điện
áp hai đầu của tụ đạt giá trị cực đại, hệ số cơng suất của đoạn mạch khi đó bằng 0,5. Biểu thức điện
áp hai đầu cuộn dây là


<b>A. </b><i>u</i>120 6 os 100<i>c</i>

<i>t</i>5 / 6

  

<i>V</i> <b>B. </b><i>u</i>40 6 os 100<i>c</i>

<i>t</i>5 / 6

  

<i>V</i>


<b>C. </b><i>u</i>120 2 os 100<i>c</i>

<i>t</i> / 6

  

<i>V</i> <b>D. </b><i>u</i>100 6 os 100<i>c</i>

<i>t</i>/ 6

  

<i>V</i>


<b>Câu 21:</b> Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox xung quanh gốc tọa độ O với
cùng một chu kì T, cùng biên độ, điểm sáng thứ nhất tại O thì điểm sáng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp hai điểm sáng trùng nhau là


<b>A. </b>T/4 <b>B. </b>T/6 <b>C. </b>T/2 <b>D. </b>T/3


<b>Câu 22:</b> Hai vật A và B dán liền nhau <i>mB</i> <i>mA</i> 100<i>g</i><sub>, treo vào một lị xo có độ cứng k =50N/m.</sub>


Nâng hai vật đến vị trí lị xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ. Hai vật dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng, đến vị trí lị xo bị dãn 6cm thì vật B tách ra khỏi vật A. Biên độ dao động của vật A sau
khi tách là


<b>A. </b>2 2<i>cm</i> <b>B. </b>2<i>cm</i> <b>C. </b> 10<i>cm</i> <b>D. </b>2 3<i>cm</i>


<b>Câu 23:</b> Đặt điện áp <i>u U</i> 2 os<i>c</i>

<i>t</i>

vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở R mắc nối tiếp với
một ampe kế nhiệt thì ampe kế chỉ 2A. Mắc xen giữa R và ampe kế một đi ốt lí tưởng thì ampe kế chỉ


<b>A. </b>2A <b>B. </b>1A <b>C. </b>0A <b>D. </b> 2<i>A</i>



<b>Câu 24:</b> Hạt nhân T và D tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nhân X và hạt nơtrôn. Cho biết độ
hụt khối của hạt nhân T là 0,0087u, của hạt nhân D là 0,0024u, của hạt nhân X là 0,0305u; 1u 931
MeV/c2<sub>. Năng lượng toả ra trong một phản ứng là</sub>


<b>A. </b>1,6812 MeV. <b>B. </b>18,0603 eV. <b>C. </b>18,0614 MeV. <b>D. </b>1,6813 eV.
<b>Câu 25:</b> Thực chất của phóng xạ  là


<b>A. </b>Một phôtôn biến thành 1 nơtrinô và các hạt khác.
<b>B. </b>Một prôtôn biến thành 1 nơtrôn và các hạt khác.
<b>C. </b>Một phôtôn biến thành 1 nơtrôn và các hạt khác.
<b>D. </b>Một nơtrôn biến thành 1 prôtôn và các hạt khác.


<b>Câu 26:</b> Một con lắc đơn treo trên trần một thang máy, khi thang máy chuyển động đều thì con lắc
dao động điều hịa với chu kì T, thay đổi dây treo con lắc một đoạn 100cm, và cho thang máy đi
xuống chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa độ lớn của gia tốc trọng trường tại nơi đặt
thang máy, chu kì dao động điều hòa của con lắc lúc này là <i>T</i> 2. Chiều dài dây treo của con lắc khi
chưa thay đổi là


<b>A. </b>25cm <b>B. </b>50cm <b>C. </b>100cm <b>D. </b>75cm


<b>Câu 27:</b> Biện pháp nào sau đây <b>khơng</b> dùng để giảm hao phí trên đường dây tải điện trong thực tế?
<b>A. </b>Tăng hệ số công suất ở những nơi tiêu thụ điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b>Tăng hiệu điện thế khi truyền tải
<b>D. </b>Giảm công suất phát điện


<b>Câu 28:</b> Một mạch dao động LC có C = 5<i>F</i>, <i>L</i>50<i>mH</i><sub>, cường độ dịng điện cực đại trong mạch</sub>


là 0,06A. Tại thời điểm mà cường độ dịng điện trong mạch là <i>i</i>0,03 3<i>A</i> thì hiệu điện thế trên tụ


có độ lớn là:


<b>A. </b>2 2V <b>B. </b>2V. <b>C. </b>3V. <b>D. </b>3 3V.


<b>Câu 29:</b>23892<i>U</i> <sub>sau một số lần phân rã α và β</sub>-<sub> biến thành hạt nhân chì </sub>20682<i>Pb</i><sub> bền vững. Hỏi quá trình</sub>


này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã α và β-<sub> ?</sub>


<b>A. </b>6 lần phân rã α và 8 lần phân rã β-<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>8 lần phân rã α và 6 lần phân rã β</sub>-<sub>.</sub>
<b>C. </b>9 lần phân rã α và 12 lần phân rã β-<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>12 lần phân rã α và 9 lần phân rã β</sub>-<sub>.</sub>


<b>Câu 30:</b> Nguyên nhân nào sau đây <b>không</b> là nguyên nhân dẫn đến sự tắt dần của mạch dao động LC
trong thực tế?


<b>A. </b>Sự tồn tại điện trở thuần của cuộn cảm và dây nối.
<b>B. </b>Sự bức xạ sóng điện từ ra khơng gian xung quanh.
<b>C. </b>Năng lượng của mạch chưa đủ lớn.


<b>D. </b>Sự dò điện qua tụ vì tụ khơng lí tưởng.


<b>Câu 31:</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là




1 10cos 2 ; 2 10sin 2


<i>x</i>  <i>t cm x</i>  <i>t cm</i>


. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là



<b>A. </b>40 2<i>cm s</i>/ <b>B. </b>40<i>cm s</i>/ <b>C. </b>10 2<i>cm s</i>/ <b>D. </b>20 2<i>cm s</i>/


<b>Câu 32:</b> Chọn phương án sai khi nói về hệ Mặt Trời


<b>A. </b>Đa số các hành tinh lớn có các vệ tinh chuyển động quanh nó.


<b>B. </b>Mặt Trời ở trung tâm hệ và là thiên thể duy nhất nóng sáng của vũ trụ.
<b>C. </b>Có tám hành tinh lớn quay xung quanh Mặt Trời.


<b>D. </b>Trong hệ cịn có các tiểu hành tinh, các sao chổi, thiên thạch.


<b>Câu 33:</b> Một sóng truyền theo phương Ox có phương trình <i>u</i>2cos 2,5

<i>t</i> 0,5<i>x</i>  / 3

 

<i>cm</i>


trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Gọi tốc độ truyền sóng là v, tốc độ trung bình của một
phần tử sóng trong một chu kì là vtb. Tỷ số <i>v v</i>/ <i>tb</i><sub>bằng</sub>


<b>A. </b>100 <b>B. </b>50 <b>C. </b>20 <b>D. </b>10


<b>Câu 34:</b> Một nguồn sáng đỏ phát ra ánh sáng có bước sóng 0,76<i>m</i>, thì trong một giây số phơ
tơn do nguồn này phát ra là 2.1019, một nguồn sáng khác phát ra ánh sáng tím có bước sóng


0,38 <i>m</i>


  <sub> có cơng suất gấp đơi nguồn sáng đỏ thì trong một giây phát ra số phô tôn là</sub>


<b>A. </b>2.1019phô tôn <b>B. </b>4.1019phô tôn <b>C. </b>1.1019phô tôn <b>D. </b>0,5.1019phô tôn


<b>Câu 35:</b> Đoạn mạch gồm cuộn dây khơng thuần cảm thứ nhất có điện trở thuần 20

 

 và hệ số tự
cảm 1/

 

<i>H</i> ghép nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm thứ hai có điện trở thuần 10

 

 và hệ số
tự cảm L. Gọi điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây thứ nhất và hai đầu cuộn dây
thứ hai lần lượt là U, U1, U2. Khi đó U =U1+U2, giá trị của L là


<b>A. </b>1/ 2

 

<i>H</i> <b>B. </b>1/

 

<i>H</i> <b>C. </b>2 /

 

<i>H</i> <b>D. </b>2 / 3

 

<i>H</i>


<b>Câu 36:</b> Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?


<b>A. </b>Tia lửa điện <b>B. </b>Hồ quang. <b>C. </b>Bóng đèn pin. <b>D. </b>Bóng đèn ống.
<b>Câu 37:</b> Đại lượng gắn liền với âm sắc là


<b>A. </b>dạng đồ thị dao động âm. <b>B. </b>mức cường độ âm


<b>C. </b>cường độ âm <b>D. </b>tần số âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>1,3627µm; <b>B. </b>0,9672µm; <b>C. </b>0,7645µm <b>D. </b>1,8754µm;


<b>Câu 39:</b> Sóng điện từ được hình thành do quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong
không gian. Điện từ trường biến thiên đó có:


<b>A. </b>Điện trường và từ trường biến thiên tuần hồn khơng cùng pha.
<b>B. </b>Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số.


<b>C. </b>Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau  / 2<sub>.</sub>


<b>D. </b>Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn ngược pha.


<b>Câu 40:</b> Trong một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm n1 vịng dây, cuộn thứ cấp gồm n2 vòng
dây. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi 120V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì ở hai
đầu cuộn thứ cấp có điện áp hiệu dụng là 20V, quấn thêm vào cuộn thứ cấp 10 vịng thì ở hai đầu
cuộn thứ cấp có điện áp hiệu dụng là 22V. Tìm số vịng dây của cuộn sơ cấp?


<b>A. </b>560 vịng <b>B. </b>600 vòng <b>C. </b>400 vòng <b>D. </b>480 vòng


<b>PHẦN RIÊNG</b>


<b>A – Phần dành riêng cho chương trình cơ bản </b><i><b>(10 câu, từ câu 41 đến câu 50):</b></i>


<b>Câu 41:</b> Mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn dây cảm thuần <i>L</i>0,39<i>H</i> và tụ điện <i>C</i>18,94<i>nF</i>.
Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên cùng bản tụ khác dấu nhau nhưng năng lượng từ
trường bằng nhau và bằng <i>Wt</i> 15.10 4<i>J</i>




 <sub> là </sub> <i>t</i> 1,8.104<i>s</i>


  <sub>. Tính điện tích cực đại trên tụ điện.</sub>


<b>A. </b>5,3.106<i>C</i> <b>B. </b>8,7.106<i>C</i> <b>C. </b>6, 2.106<i>C</i> <b>D. </b>4,8.106<i>C</i>


<b>Câu 42:</b> Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch có nhiều dạng nhưng tồn tại chủ yếu ở
<b>A. </b>động năng của các hạt sau phản ứng.


<b>B. </b>độ hụt khối của các hạt sau phản ứng so với các hạt trước phản ứng.
<b>C. </b>việc chuyển mức năng lượng của các electron trong nguyên tử.
<b>D. </b>các notron.


<b>Câu 43:</b> Điều nào <b>sai</b> khi nói về các loại bức xạ?
<b>A. </b>Tia hồng ngoại dùng để sấy khô nông sản.


<b>B. </b>Tia bê ta có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy
<b>C. </b>Tia X dùng để tìm khuyết tật bên trong của vật rắn
<b>D. </b>Tia tử ngoại dùng để tìm vết nứt trên bề mặt của vật rắn



<b>Câu 44:</b> Trong vùng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B, điểm M cách A 13cm, cách B 55cm
và điểm N cách A 105cm cách B 21cm là những điểm có biên độ cực đại. Giữa M và N có 17 dãy cực
đại khác. Tìm bước sóng.


<b>A. </b>7cm <b>B. </b>2cm <b>C. </b>6cm <b>D. </b>3cm


<b>Câu 45:</b> Một chất điểm dao động điều hịa xuất phát từ vị trí cân bằng, biên độ dao động là 4cm. Khi
vừa đi được một đoạn 1cm động năng của chất điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn 1cm nữa thì động năng
cịn 1,5J và nếu đi thêm đoạn 1cm nữa thì động năng cịn


<b>A. </b>1,2J <b>B. </b>0,9J <b>C. </b>0,8J <b>D. </b>1,0J


<b>Câu 46:</b> Bóng đèn dây tóc 220V-100W mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu
mạch điện áp xoay chiều ổn định. Ban đầu đèn hoạt động đúng định mức, sau đó tụ bị đánh thủng và
ngắn mạch nên cơng suất đèn giảm một nửa. Dung kháng của tụ chỉ có thể nhận giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>310 <b><sub>B. </sub></b>345 <b><sub>C. </sub></b>200 <b><sub>D. </sub></b>264


<b>Câu 47:</b> Hai con lắc đơn có chiều dài và kích thước các quả nặng như nhau nhưng một quả làm bằng
gỗ và một quả làm bằng kim loại chì. Cho hai con lắc dao động cùng lúc và cùng li độ cực đại trong
khơng khí thì con lắc nào sẽ dừng lại trước?


<b>A. </b>Cả hai dừng lại cùng lúc. <b>B. </b>Không xác định được.
<b>C. </b>Con lắc bằng gỗ. <b>D. </b>Con lắc bằng chì.


<b>Câu 48:</b> Thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng 0, 4<i>m</i>  0,76<i>m</i>. Độ rộng phổ bậc 1 là 0,9cm.
Tìm độ rộng phần chồng lên nhau của phổ bậc 3 và phổ bậc 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 49:</b> Hai con lắc lò xo A và B treo thẳng đứng có khối lượng lần lượt là 2m và m. Tại thời
điểm ban đầu đưa các vật về vị trí để lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ cho hai vật dao động điều


hòa. Biết năng lượng dao động điều hòa của hai con lắc là như nhau. Tỷ số độ cứng của con lắc A
và con lắc B là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1/2 <b>D. </b>1/4


<b>Câu 50:</b> Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là
30 2<i>V</i> <sub>, </sub>60 2<i>V</i><sub> và </sub>90 2<i>V</i> <sub>. Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 30V thì điện áp tức thời ở hai</sub>


đầu mạch là


<b>A. </b>81,96V <b>B. </b>60V <b>C. </b>42,43V <b>D. </b>90V


<b>B - Phần dành riêng cho chương trình nâng cao </b><i><b>(10 câu, từ câu 51 đến câu 60):</b></i>
<b>Câu 51:</b> Mạch RLC nối tiếp có tần số cộng hưởng là


2000
Hz


 <sub>. Khi mạch hoạt động với tần số lớn</sub>
hơn tần số cộng hưởng thì cảm kháng của mạch là ZL 36<sub>, và dung kháng của mạch là </sub>ZC 16 <sub>.</sub>
Tính hệ số tự cảm L của cuộn dây và điện dung C của tụ điện trong mạch.


<b>A. </b>0,375mH - 1,67.10 F4 . <b>B. </b>6mH - 1,67.10 F4 .
<b>C. </b>0,375mH - 10, 4 F .<b>D. </b>6mH - 10, 4 F .


<b>Câu 52: "</b>Sao Hôm chênh chếch đàng Tây, sao Mai chênh chếch bên này đàng Đông". Câu ca dao
này nói đến hành tinh nào trong hệ Mặt Trời?


<b>A. </b>Sao Hôm là sao Thủy và sao Mai là sao Kim.
<b>B. </b>Sao Hôm là sao Thủy và sao Mai là sao Mộc.


<b>C. </b>Đó chỉ là một hành tinh gọi là sao Kim.
<b>D. </b>Sao Hôm là sao Mộc và sao Mai là sao Hỏa.
<b>Câu 53:</b> Chọn phát biểu <b>sai</b>. Độ phóng xạ


<b>A. </b>là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.
<b>B. </b>của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật hàm số mũ.
<b>C. </b>là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
<b>D. </b>phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ.
<b>Câu 54:</b> Một cái ống kín một đầu chứa khơng khí. Nó có thể tạo ra một âm cơ bản có tần số 512Hz.
Cũng cái ống này nếu hở cả hai đầu thì nó có thể tạo ra âm cơ bản có tần số là


<b>A. </b>128Hz. <b>B. </b>256Hz. <b>C. </b>512Hz. <b>D. </b>1024Hz.


<b>Câu 55:</b> Cho hằng số Hớp-bơn H 1 7 10 m <i>, .</i> 2 <i>/</i> <sub>(s.năm ánh sáng). Một Thiên Hà cách xa chúng ta</sub>


6


1 5 10<i>, .</i> <sub> năm ánh sáng có tốc độ chạy ra xa chúng ta là</sub>


<b>A. </b>23,4km/s. <b>B. </b>25,5km/s. <b>C. </b>25km/s. <b>D. </b>25,3 km/s.


<b>Câu 56:</b> Một bánh đà có momen qn tính I đang quay chậm dần đều. Momen động lượng của nó
giảm từ L1<sub> đến </sub>L2<sub> trong khoảng thời gian </sub>t<sub>. Trong khoảng thời gian </sub>t<sub> đó bánh đà quay được</sub>
một góc là


<b>A. </b>


2 1



t L L



2 I


 


<i>.</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2 1



t L L


I


 


. <b>C. </b>


1 2



t L L


2I


 


. <b>D. </b>


1 2



t L L



I


 


.


<b>Câu 57:</b> Bước sóng ngắn nhất phát ra từ ống tia X là 20pm. Tính cường độ điện trường trong ống tia
X nếu khoảng cách giữa anod và catod là 75cm.


<b>A. </b>82800V/m. <b>B. </b>74500V/m. <b>C. </b>68400V/m. <b>D. </b>92240V/m.


<b>Câu 58:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng : Lò xo nhẹ có độ cứng k, hai vật nặng M và m được nối
với nhau bằng sợi dây khối lượng không đáng kể; gọi g là gia tốc trọng trường. Khi cắt nhanh sợi dây
giữa m và M thì biên độ dao động của con lắc gồm lò xo và vật M sẽ là


<b>A. </b>
mg
A
k

. <b>B. </b>


M m g



A
k


. <b>C. </b>


Mg
A
k

. <b>D. </b>


M m g
A


k



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 59:</b> Tính công cần thiết để tăng tốc một electron từ trạng thái nghỉ đến vận tốc 0,50c.
<b>A. </b>0, 25m c0 2. <b>B. </b>


2
0


0,5m c <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 2


0


0, 225m c <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 2


0
0,144m c <sub>.</sub>


<b>Câu 60:</b> Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất, bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua
tâm và vng góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960N.m không đổi, đĩa


chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad / s2. Khối lượng của đĩa là


<b>A. </b>80kg. <b>B. </b>960kg. <b>C. </b>160kg. <b>D. </b>240kg.




</div>

<!--links-->

×