Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

chuyen dong thang bien doi deu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.96 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN ĐỀ 2: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU</b>
<b>I . Phần trắc nghiệm</b>


1.1. Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A.

<i>v</i>

+

<i>v</i>

0

=

2 as

. B. v2 + v02 = 2as. C.

<i>v − v</i>

0

=

2 as

. D. v2 - v02 = 2as.
1.2. Phương trình nào sau đây mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm:


A.


2
0 0


1
2


<i>x</i><i>x</i> <i>v t</i> <i>at</i>


B.


2
1
2


<i>o</i>


<i>s v t</i>  <i>at</i>


C.
2 2


0 2



<i>v</i>  <i>v</i>  <i>as</i> <sub>D. </sub>

<i>v v</i>

<sub>0</sub>

<i>at</i>


1.3. Điều khẳng định nào dưới đây chỉ ĐÚNG cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
a.Gia tốc của chuyển động khơng đổi.


b.Chuyển động có vectơ gia tốc khơng đổi.


c.Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
d.Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.


1.4.Chọn câu trả lời SAI.Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
A.quỹ đạo là đường thẳng.


B.vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số


C.quãng đường đi được của vật luơn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
D.vận tốc cĩ độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
1.5. Chuyển động thẳng chậm dần điều là chuyển động có


a.vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều b.vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi


c.vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều d.vận tốc không đổi, gia tốc không đổi
1.6. Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có :


A. Gia tốc a >0. B. Tích số a.v > 0.
C .Tích số a.v < 0. D .Vận tốc tăng theo thời gian.


1.7. Chọn câu đúng.Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
a.



2


0 0


1


( ,


2



<i>s v</i>

<i>at a v</i>



cùng dấu). b.


2


0 0


1


( ,


2



<i>s v</i>

<i>at a v</i>



trái dấu).
c.


2


0 0 0


1



( ,


2



<i>x x</i>

<i>v t</i>

<i>at a v</i>



cùng dấu). d.


2


0 0 0


1


( ,


2



<i>x x</i>

<i>v t</i>

<i>at a v</i>



trái dấu).
1.8 Vận tốc của vật chuyển động thẳng có giá trị âm hay dương phụ thuộc vào:


A. chiều chuyển động. B. chiều dương được chọn.
C. chuyển động là nhanh hay chậm . D. câu A và B.


1.9. Gia tốc là một đại lượng:


a.Đại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.
b.Đại số, đặc trưng cho tính khơng đổi của vận tốc.


c.Véctơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.



d.Véctơ, đặc trưng cho sự biến đổi của véctơ vận tốc.


1.10. Viết công thức liên hệ giữa đường đi, vận tốc và gia tốc của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. v2<sub> – v0</sub>2<sub> = as (a và v0 cùng dấu). B. v</sub>2<sub> – v0</sub>2<sub> = 2 (a và v0 trái dấu). </sub>


C. v – v0 = 2as (a và v0 cùng dấu). D. v2<sub> – v0</sub>2<sub> = 2as (a và v0 cùng dấu) . </sub>
1.11.Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều ?


A. 1 viên bi lăn trên máng nghiêng. B. 1 vật rơi từ trên cao xuống đất..


C. 1 hòn đá bị ném theo phương ngang. D. 1 hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng.
1.12. Chọn phát biểu ĐÚNG :


a.Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc ln ln âm.
b.Vận tốc trong chuyển động chậm dần đều luôn luôn âm.


c.Chuyển động thẳng nhanh dần đều cĩ gia tốc luơn cùng chiều với vận tốc .
d.Chuyển động thẳng chậm dần đều cĩ vận tốc nhỏ hơn chuyển động nhanh dần đều
1.13.Khi vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì


a.gia tốc tăng vận tốc không đổi b.gia tốc không đổi, vận tốc tăng đều.
c.Vận tốc tăng đều , vận tốc ngược dấu gia tốc. d.Gia tốc tăng đều, vận tốc tăng đều.
1.14.Chọn câu <i>sai</i>? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì


A .Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D .Gia tốc là đại lượng không đổi.


1.15.Chọn câu <i>sai</i> .khi nói về chuyển động thẳng nhanh dần đều:

A.vectơ gia tốc cùng phương, ngược chiều với các vectơ vận tốc



B.vectơ gia tốc cùng phương, cùng chiều với các vectơ vận tốc


C.vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất theo thời gian


D.quãng đường đi được là một hàm số bậc hai theo thời gian


1.16. Điều nào khẳng định dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.


B. Vận tốc của chuyển động không đổi


C. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
D. Chuyển động có vectơ gia tốc khơng đổi.


1.17. trong cơng thức tính vận tơc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì:
A. a ln luôn cùng dấu với v. B. a luôn luôn ngược dấu với v.


C. v luôn luôn dương. D. a luôn luôn dương.


1.18. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, biểu thức nào sau đây là <i>không đúng</i>?
A. a =

<i>Δv</i>

<i><sub>Δt</sub></i>

C. v = vo + at B. s = vot +

<sub>2</sub>

1

at2 D. v = vot +

1

<sub>2</sub>

at2
1.19.Vận tốc trong chuyển động nhanh dần đều có biểu thức:


A. v = v2-2as B. v = at-s C. v = a-vot D. v = vo + at


1.20.Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, biểu thức nào sau đây là <i>không đúng</i>?
A. a =

<i>Δv</i>

<i><sub>Δt</sub></i>

C. v = vo + at B. s = vot +

1



2

at2 D. v = vot +

1


2

at2


1.21. Khẳng định nào sau đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều ?
A Gia tốc của chuyển động không đổi.


B Chuyển động có véc tơ gia tốc khơng đổi.


C Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
D Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
1.22. Chọn đáp án đúng.


Trong cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì:
A. a luôn luôn cùng dấu với v. B. v luôn luôn dương
C. a luôn luôn dương. D. a luôn luôn ngược dấu với v.
1.23. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều:


A. vận tốc luôn dương. B. gia tốc luôn luôn âm
C. a luôn luôn trái dấu với v. D. a luôn luôn cùng dấu với v.
1.24.Véc tơ gia tốc ⃗<i>a</i> có (các) tính chất nào kể sau ?


A . đặc trưng cho <i>sự biến thiên</i> của vận tốc

<i>v</i>

. B . cùng chiều với

<i>v</i>

nếu cđ nhanh dần .
C . ngược chiều với ⃗<i>v</i> nếu chuyển động chậm dần . D . các tính chất A , B , C .


1.25.Gia tốc là 1 đại lượng


a.Đại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.
b.Đại số, đặc trưng cho tính khơng đổi của vận tốc.


c.Vectơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.
d. Vectơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc.
1.26. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều tính chất nào sau đây là sai ?



A. Gia tốc là một đại lượng không đổi. C. Vận tốc v là hàm số bậc nhất theo thời gian.
B. Phương trình cđ là hàm số bậc hai theo thời gian. D. Tích số a.v khơng đổi.


1.27.Biểu thức nào sau đây xác định quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều:
A)


2

1


2



<i>S vt</i>

 

<i>at</i>



C)


2
0


1


2



<i>S v t</i>

<i>at</i>



B)


2
0


1


2




<i>S v</i>

<i>at</i>



D) 0


1


2



<i>S v</i>

<i>at</i>



1.28. câu nào sai?Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
a.Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d.Gia tốc là đại lượng không đổi.


1.29. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:


A. Vận tốc tăng đến cực đại rồi giảm dần. B. Vận tốc cuả vật tỷ lệ với bình phương thời gian.
C. Gia tốc tăng đều theo thời gian. D. Vận tốc tăng đều theo thời gian.


1.30.Trong chuyển động biến đổi đều thì
A . Gia tốc là một đại lượng không đổi.


B. Gia tốc là đại lượng biến thiên theo thời gian.
C. Vận tốc là đại lượng không đổi.


D. Vận tốc là đại lượng biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm bậc hai.
1.31.chọn câu sai. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì:


a.Vận tốc có lúc tăng lên, có lúc giảm xuống.


b.Đường đi tỉ lệ với bình phương của thời gian.


c.Sự thay đổi vận tốc sau những khoảng thời gian như nhau là không đổi.
d.Vận tốc tỉ lệ với thời gian.


1.32. Một vật chuyển động nhanh dần đều thì:


A. Gia tốc a<0 B.Gia tốc a>0


C.Tích số gia tốc và vận tốc a.v >0 D.Tích số gia tốc và vận tốc a.v<0


1.33. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?
a.


0
0


<i>v v</i>


<i>a</i>



<i>t t</i>






<sub>. b. </sub>


0
0



<i>v v</i>


<i>a</i>



<i>t t</i>






<sub>. c. </sub>


2 2
0
0


<i>v</i>

<i>v</i>



<i>a</i>



<i>t t</i>






<sub>. d. </sub>


2 2
0
0


<i>v</i>

<i>v</i>




<i>a</i>



<i>t t</i>







1.34.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khái niệm gia tốc?


a.gia tốc là đại lượng vật lí đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
b.gia tốc là một đại lượng vô hướng.


c.gia tốc là một đại lượng vectơ.


d.gia tốc đo bằng thương số giữa độ biến thiên vận tốc và khoãng thời gian xảy ra sự biến thiên đó.
1.35.Điều nào sau đây là phù hợp với chuyeån động thẳng biến đổi đều?


a.vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoãng thời gian bằng nhau bất kì.
b.gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian.


c.vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc hai.
d.gia tốc thay đổi theo thời gian.


1.36.Một vật chuyển động thẳng, chậm dần đều theo chiều dương. Hỏi chiều của gia tốc véctơ như thế nào?
A. ⃗<i>a</i> hướng theo chiều dương B. ⃗<i>a</i> ngược chiều dương


C .

<i>a</i>

cùng chiều với

<i>v</i>

D. không xác định được
1.37.Hãy chọn ra câu phát biểu đúng nhất :


a.Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho đô nhanh chậm của chuyển động


b.Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi của chuyển động theo thời gian


c.Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc theo thời gian
d.Cả 3 câu trên đều sai


1.38. Câu phát biểu nào sau đây không chính xác :


a. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều gia tốc không đổi theo thới gian
b. Trong chuyển động chậm dần đều gia tốc có giá trị âm


c. Trong chuyển động chậm dần đều vectơ gia tốc ngược chiều chuyển động
Trong chuyển động nhanh dần đều vectơ gia tốc cùng chiều chuyển động


1.39:Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 1 phút tàu đạt tốc độ 40 km/h.Tính gia tốc; quãng đường
mà đồn tàu đi được trong 1 phút đó.


a. 0,1m/s2<sub> ; 300m b. 0,3m/s</sub>2<sub> ; 330m c.0,2m/s</sub>2<sub> ; 340m d.0,185m/s</sub>2<sub> ; 333m</sub>


1.40: Thời gian cần thiết để tăng vận tốc từ 10 m/s đến 40 m/s của một chuyển động có gia tốc 3m/s là:
.10


<i>a</i> <i>s</i>


10


.



3




<i>b</i>

<i>s</i>

.

40



3



<i>c</i>

<i>s</i>

.

50



3



<i>d</i>

<i>s</i>



1.41: Phương trình chuyển động của 1 chất điểm là x = 10t + 4t2<sub>. Tính vận tốc của chất điểm lúc t = 2s.</sub>


<b>A.</b> 16m/s B. 18m/s C. 26m/s D. 28m/s


1.42. Một ôtô bắt đầu cđ nhanh dần đều sau 5s vận tốc la10 m/s.Tính quãng đường ma vật đi được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1.43: Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 100s tàu đạt tốc độ 36km/h. Gia tốc và quãng của đồn tàu đi được
trong 1 phút đó


A. 0.185 m 333m/s B. 0.1m/s2 <sub>500m</sub>
C. 0.185 m/s 333m D. 0.185 m/s2 <sub>333m</sub>


1.44: Một đoàn tàu tăng tốc đều đặn từ 15m/s đến 27m/s trên một quãng đường dài 70m.Gia tốc và thời gian tàu chạy là :
A. 3.2 m/s2<sub> ; 11.67s </sub> <sub>B. 3.6 m/s</sub>2<sub> ; - 3.3s </sub> <sub>C. 3.6 m/s</sub>2<sub> ; 3.3s </sub> <sub>D. 3.2 m/s</sub>2<sub> ; - 11.67s </sub>


1.45 : Một ơtơ chuyển động với vận tốc 36km/h. Ơtơ đi được 5s thì đạt tốc độ 54km/h. Gia tốc của ôtô là
A. 1m/s2<sub>. B. 2m/s</sub>2<sub>. C. 3m/s</sub>2<sub>. D.4m/s</sub>2<sub>. </sub>


1.46. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m/s.


Sau 40s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ôtô lần lượt là:


A. 0,7 m/s2<sub>; 38m/s. B. 0,2 m/s</sub>2<sub>; 8m/s. C. 1,4 m/s</sub>2<sub>; 66m/s. D. 0,2m/s</sub>2<sub>; 18m/s. </sub>
1.47: Thời gian để tăng vận tốc từ 10m/s lên 30m/s với gia tốc 2m/s2<sub> l</sub>


à :


a.10s. b.20s. c.30s. d.400s.


1.48: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều .Sau 10s,vận tốc của ôtô tăng từ 4m/s đến
6 m/s .Quãng đường s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu ?


A. s=100m B. s=50m C.s=25m D. s=500m


1.49: Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2<sub> . Khoảng thời gian t để xe </sub>
lửa đạt được vận tốc 36 km/h là bao nhiêu ?


A. t=360s B.t=200s C. t=300s D. t=100s


1.50: Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36 km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được
quãng đường 625m thì ôtô đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là:


A). 1 m/s2 <sub>B). 0,1 m/s</sub>2 <sub>C). 1cm/s</sub>2 <sub>D). 1 mm/s</sub>2<sub> </sub>


1.51: Một đoàn tàu rời ga chuyển đđộng nhanh dần đđều với gia tốc a= 0,1m/s2 . Hỏi tàu đđạt vận tốc bằng bao nhiêu khi đi
được S=500m


A. 10m/s B. 20 m/s C. 40 m/s D. 30 m/s


1.52. Một ôtô bắt đầu cđ nhanh dần đều sau 10s vận tốc là 20 m/s.Tính quãng đường mà vật đi được:



A. 200m B. 50m C. 100m D. 150m


1.53: Một ôtô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc 5m/s,sau 30s vận tốc của ôtô đạt 8m/s.Độ lớn gia tốc của
ôtô nhận giá trị nào sau đây?


a. a = 0,1m/s2<sub> . b. a = -0,5m/s</sub>2<sub> . c. a = 0,2m/s</sub>2<sub> . d. a = 0,3m/s</sub>2<sub> .</sub>


1.54: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và sau 30s thì dừng hẳn. Độ
lớn gia tốc của đồn tàu có thể nhận giá trị nào sau đây:


A. 0,33m/s2 <sub> B. 180m/s</sub>2<sub> C. 7,2m/s</sub>2 <sub> D. 9m/s</sub>2


1.55. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc là36km/h thì hãm phanh,sau 20s thì ơtơ dừng lại hẳn.Gia tốc và quãng đường
mà ôtô đi được là:


A. - 1m/s2 ;100m B. 2 m/s2; 50m C. -0,5 m/s2 ;100m D.1m/s2;100m


1.56: Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 54km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc 0,1<i>m</i>/<i>s</i>2
để vào ga. Sau 2phút tàu dừng lại ở sân ga, quãng đường mà tàu đi được là:


A. 1794m B. 2520m C. 1080m D. 1806m


1.57: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều và sau 5s thì dừng hẳn. Độ
lớn gia tốc của đồn tàu có thể nhận giá trị nào sau đây:


A. -2m/s2 <sub> B. 180m/s</sub>2<sub> C. 7,2m/s</sub>2 <sub> D. 9m/s</sub>2


1.58: Một xe đang chuyển động với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau 1 phút thì dừng
lại. Gia tốc của xe bằng bao nhiêu ?



A 0,05 m/s2 <sub>B</sub> <sub>0,5 m/s</sub>2 <sub>C 5 m/s</sub>2 <sub>D 200 m/s</sub>2


1.59: xe cđ có vận tốc đầu 10m/s chậm dần đều trong 5s thì ngừng hẳn. Xe đã đi 1 doạn đường là?


a.25m. b.50m. c.75m. d.125m.


1.60: Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,5m/s2<sub>.Vận</sub>
tốc khi đoàn tàu đã đi được quãng đường 64m là bao nhiêu ?


A.v=6m/s B.6,4m/s C. v=5m/s D. v=10m/s


1.61. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc là36km/h thì hãm phanh,sau 10s thì ơtơ dừng lại hẳn.Gia tốc và quãng đường
mà ôtô đi được là:


A. - 1m/s2 ;100m B. 2 m/s2; 50m C. -1 m/s2 ;50m D.1m/s2;100m


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 1m/s2 <sub>B.0,5m/s</sub>2 <sub>C. 0.166m/s</sub>2 <sub>D.2m/s</sub>2


1.63. Cho phương trình chuyển động của chất điểm là: x = 10t - 0,4t2, gia tốc của của chuyển động là :


A. -0,8 m/s2 B. -0,2 m/s2 C. 0,4 m/s2 D. 0,16 m/s2


1.64.Một vật chuyển động với phương trình : x = 10 +3t-4t2(m,s).Gia tốc của vật là:


A.-2m/s2 <sub>B-4m/s</sub> 2 <sub>C. .-8m/s</sub>2 <sub>D.10m/s</sub>2


1.65.Một xe đạp đang đi với vận tốc 3m/s bỗng hãm phanh và đi chậm dần đều.Mỗi giây vận tốc giảm 0,1m/s.Sau 10s vận


tốc của xe là:



A.1m/s B. 4m/s C.3m/s D. 2m/s


1.66: một vật chuyển động thẳng nhamh dần đềucó vận tốc đầu là 18km/h .trong giây thứ 5 vật đi được quãng đường 5,9m.gia
tốc của vât là?


a. 0,1m/s2<sub> b. 0,2m/s</sub>2<sub> c. 0,3m/s</sub>2<sub> d. 0,4m/s</sub>2<sub> </sub>


<b>1.67: một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều đi được quãng đường s1 = 35m trong thời gian 5s ,s2 = 120m trong thời gian </b>
10s.tính gia tốc và vận tốc ban đầu của xe?


a. 1m/s2<sub> ; 1m/s b. 2m/s</sub>2<sub> ; 2m/s c. 3m/s</sub>2<sub> ; 3m/s d. 4m/s</sub>2<sub> ; 4m/s </sub>


<b>1.68:</b>chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng trong đó có:


A.gia tốc trung bình không đổi B.vận tốc tức thời không đổi
C.gia tốc tức thời khơng đổi D.vận tốc trung bình khơng đổi


<b>1.69: C</b>họn phát biểu sai khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều:
A.Trong chuyển động thẳng biến đổi đều vận tốc luôn luôn biến đổi
B. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều gia tốc luôn luôn biến đổi.


C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều vận tốc luôn luôn tỉ lệ bậc nhất với thời gian
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều gia tốc không đổi


<b>1.70: </b>đại lượng nào cho ta biết vận tốc biến đổi nhanh hay chậm


A.vận tốc tức thời B.gia tốc C.vận tốc trung bình D.q/đường vật đi được


<b>1.71</b>



<b> </b>:<b> </b>phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động nhanh dần đều:
A.Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc luôn luôn dương


B. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc luôn luôn âm


C. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc luôn luôn cùng hướng với vận tốc
D. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc luôn luôn ngược hướng với vận tốc


<b>1.72:</b> chuyển động thẳng chậm dần đều là một chuyển động thẳng trong đó có
A. gia tốc tức thời khơng đổi và luôn luôn âm


B. gia tốc tức thời không đổi và vận tốc cùng hướng với gia tốc
C. gia tốc tức thời không đổi và vận tốc ngược hướng với vận tốc
D. vận tốc tức thời tăng đều và vận tốc cùng hướng với gia tốc


<b>1.73:</b> phát biểu nào sau đây là đúng:


A.độ lớn của gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn của chuyển động thẳng chậm dần đều
B. trong chuyển động thẳng nhanh dần đều nếu có gia tốc lớn thì sẽ có vận tốc lớn


C.chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng giảm theo thời gian


D.chuyển động thẳng biến đổi đều ,vec tơ gia tốc có phương chiều và độ lớn khơng đổi


<b>1.74:</b>một vâït chuyển động nhanh dần đều thì:


A. a>0 B. a<0 C. a.v>0 D. a.v<0


<b>1.75: </b>chọn phát biểu sai:



A. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều vec tơ vận tốc và vec tơ gia tốc ngược chiều nhau
B. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều ,vận tốc có giá trị dương


C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều vec tơ vận tốc và vec tơ gia tốc cùng chiều


D. C/động thẳng có vận tốc tăng một lượng bằng nhau sau một đơn vị thời gian là c/đ thẳng nhanh dần đều


<b>1.76: </b>một vật chuyển động mà tọa độ chuyển động có dạng :x=10-2.t+t2<sub>.Chọn câu trả lời đúng nhất:</sub>


A.vật chuyển động thẳng đều B.vật chuyển động thẳng nhanh


dần đều


C.vật chuyển động thẳng chậm dần đều D.vật chuyển động tròn đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A.x=3.t+t2 <sub>B.x=-3.t-2.t</sub>2 <sub>C.x=-3.t+t</sub>2 <sub>D.x=3.t-t</sub>2


<b>1.78:</b>gia tốc đặc trưng cho tính chất nào của chuyển động:


A. sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động B. sự nhanh hay chậm của chuyển động
C.sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc của c/động. D.sự tăng nhanh hay chậm của chuyển động


<b>1.79:</b> Câu nào là sai:Trong chuyển động thẳng chậm dần đều ta có:


A.Véc tơ gia tốc ngược chiều với véc tơ vận tốc B.Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian
C.Gia tốc là đại lượng không đổi D.Q/đường đi được tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian


<b>1.80: </b>chọn phát biểu đúng:



A.chuyển động thẳng chậm dần đều gia tốc có giá trị âm
B.chuyển động thẳng chậm dần đều vận tốc có giá trị âm


C.chuyển động thẳng nhanh dần đều vận tốc và gia tốc ln có giá trị dương
D. chuyển động thẳng nhanh dần đều gia tốc có thể có giá trị âm hay dương


<b>1.81:</b>một chiếc xe đạp đang chuyển động với vận tốc12km/h bỗng hãm phanh và chuyển động chậm dần đều,sau 1 phút thì
dừng lại.Gia tốc của xe bằng bao nhiêu:


A. 200m/s2 <sub>B. 2m/s</sub>2 <sub>C. 0,5m/s</sub>2 <sub>D. -0,055m/s</sub>2


<b>1.82:</b>Khi ô tô chuyển động với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh
dần đều .Sau 20s ô tô đạt vận tốc 14m/s . Gia tốc và vận tốc ô tô sau 40s kể lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?


A. <i>a</i>=0,7<i>m</i>/<i>s</i>2<i>; v</i>=38<i>m</i>/<i>s</i> B. <i>a</i>=0,2<i>m</i>/<i>s</i>2<i>;v</i>=18<i>m</i>/<i>s</i> C. <i>a</i>=0,2<i>m</i>/<i>s</i>2<i>;v</i>=8<i>m</i>/<i>s</i>
D.<i>a</i>1, 4 / ;<i>m s v</i>2 66 /<i>m s</i>


<b>1.83:</b>phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều:
A.


<i>s</i>


<i>v</i>



<i>t</i>





B.

<i>v v</i>

0

<i>a t</i>

.

C.

<i>x x</i>

0

<i>v t</i>

.

D.


0



<i>v v</i>


<i>a</i>



<i>t</i>





1.84<b>:</b>trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì:


A.vận tốc tỉ lệ nghịch với thời gian


B.đường đi tỉ lệ với bình phương của thời gian


C.sự thay đổi vận tôc sau những khoảng thời gian như nhau là khơng đổi
D.vận tốc có lúc tăng lên ,có lúc giảm xuống


<b>1.85:</b>đồ thị vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều trong hệ tọa độ v,t là:


A.đường thẳng song song với trục hoành B.đường thẳng song song với trục tung
C.đường thẳng có hệ số góc bằng a D.là một đường cong


<b>1.86</b>


<b> </b> :<b> </b>chọn phát biểu đúng:


A.trong chuyển động thẳng biến đổi đều vec tơ vận tốc không đổi chiều


B.vec tơ vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có phương khơng thay đổi
C.vec tơ vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là vec tơ hằng



D. vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều tăng đồng biến với thời gian


<b>1.87:</b>một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 40km/h bỗng tăng tốc và chuyển động nhanh dần đều.Tính gia tốc
của xe biết rằng sau khi đi được qng 1km thì ơ tơ đạt được tốc độ 60km/h:


A. 0,05m/s2 <sub>B. 1m/s</sub>2 <sub>C. 0,0772m/s</sub>2 <sub>D. 10m/s</sub>2


<b>1.88:</b>một tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều,sau 1 phút tàu đạt tốc độ 40km/h.
I.Quãng đường mà tàu đi được trong 1 phút đó là:


A.500m B.1000/3m C.1200m D.2000/3m


II.nếu tiếp tục tăng tốc như vậy thì sau bao lâu tàu sẽ đạt tốc độ 60km/h


A.2min B.0,5min C.1min D.1,5min


<b>1.89:</b>một xe máy đang chạy với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt cách xe 20m.Người ấy
phanh gấp và xe đến ngay trước miệng hố thì dừng lại:


I.Gia tốc của đoàn tàu là:


A.2,5m/s2 <sub>B.-2,5m/s</sub>2 <sub>C. 5,09m/s</sub>2 <sub>D. 4,1m/s</sub>2


II.Thời gian hãm phanh là:


A.3s B.4s C.5s D.6s


<b>1.90:</b>một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều thì sau 20s nó đạt vận tốc 36km/h.Hỏi sau bao lâu tàu đạt
vận tốc 54km/h:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1.100 :</b>một đồn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh ,chạy chậm dần đều sau 10s vận tốc giảm xuống cịn
15m/s.Hỏi phải hãm phanh trong bao lâu thì tàu dừng hẳn:


A.30s B.40s C.50s D.60s


<b>1.101:</b>một ô tô đang chạy với vận tốc 36km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều ,sau 20s nó đạt tốc độ 50,4km/h.
I.Vận tốc của ô tô sau 40s tăng tốc là:


A.18m/s B.16m/s C.20m/s D.14,1m/s


II.Thời gian để ô tô đạt vận tốc 72km/h sau khi tăng tốc là:


A.50s B.40s C.34s D.30s


<b>1.102 : </b>một đoàn tàu vào ga đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh ,chuyển động chậm dần đều,sau 20s vận
tốc còn 18km/h.


I.Sau bao lâu kể từ khi hãm phanh thì tàu dừng lại:


A.30s B.40s C.42s D.50s


II.vận tốc của tàu sau khi hãm phanh được 30s là:


A.4m/s B.3m/s C.2,5m/s D.1m/s


<b>1.103 :</b>đồ thị đường đi của một chuyển động thẳng biến đổi đều là:


A.một đường thẳng B.một đường tròn C.một đường hypebol D.một đường parabol



<b>1.104.</b>Thả một hòn bi lăn nhanh dần đều từ đỉnh của dốc AB dài 1,8m. Xuống hết dốc hòn bi tiếp tục lăn chậm dần đều trên đoạn
đường nằm ngang và dừng lại tại điểm C cách B 1,8m. Biết rằng sau khi lăn qua B được 4 giây, hòn bi đến điểm D với vận tốc 0,2m/s.
Tìm đoạn đường BD và khoản thời gian bi bắt đầu lăn từ A cho đến khi dừng lại.


A. B. C. D.


<b>1.105:Một xe lửa bắt đầu rời ga và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s</b>2<sub>.Tính khoảng thời gian t để xe lửa đạt vận tốc </sub>
36km/h và quãng đường xe lửa đã đi được trong khoảng thời gian này.


A. t=360s;s=6480m B. t=100s;s=1000m C. t=100s;s=50m D. t=100s;s=500m


<b>1.106:.Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần dều .Sau 10s vận tốc ô tơ tăng từ 4m/s lên đến 6m/s.Tính gia tốc của ô tô và quãng </b>
đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian 10s này:


A.a=0,02m/s2<sub>;s=500m</sub> <sub>B. a=0,2m/s</sub>2<sub>;s=50m</sub> <sub>C. a=0,4m/s</sub>2<sub>;s=25m</sub> <sub>D. a=0,2m/s</sub>2<sub>;s=500m</sub>


<b>1.107:</b>phương trình


2
0 0


1



.

. .



2



<i>x x</i>

<i>v t</i>

<i>a t</i>



để biểu diễn đều gì sau đây:


A.quãng đường đi được của chuyển động đều


B.quãng đường đi được của chuyển động nhanh dần đều
C. quãng đường đi được của chuyển động chậm dần đều
D.tọa độ của một vật chuyển động biến đổi đều


<b>1.108</b>:<b> </b>tìm cơng thức đúng về phương trình chuyển động thẳng biến đổi nhanh dần đều:
A.

<i>s</i>

=

<i>v</i>

<sub>0</sub>

<i>t</i>

+

1



2

at



2


(a và v0 cùng dấu) B.

<i>s</i>

=

<i>v</i>

0

<i>t</i>

+



1


2

at



2


(a và v0 trái dấu)
C.

<i>x</i>

=

<i>x</i>

<sub>0</sub>

+

<i>v</i>

<sub>0</sub>

<i>t</i>

+

1



2

at



2


(a và v0 cùng dấu) D.

<i>x</i>

=

<i>x</i>

0

+

<i>v</i>

0

<i>t</i>

+



1



2

at



2


(a và v0 trái dấu)


<b>1.109:</b>một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình:

<i>x</i>

 

5 6.

<i>t</i>

0, 2.

<i>t</i>

2 với x tính bằng mét,t tính bằng
giây.


I.Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm:


A.0,4m/s2 <sub>; 6m/s</sub> <sub>B.-0,4m/s</sub>2 <sub>; 6m/s</sub> <sub>C.0,5m/s</sub>2 <sub>; 5m/s</sub> <sub>D.-0,2m/s</sub>2 <sub>; 6m/s</sub>
II.Tìm tọa độ và vận tốc tức thời của chất điểm lúc t=2s:


A.30m ; 4,2m/s B.16,2m ; 5,2m/s C.32m ; 6,1m/s D.19m ; 12,5m/s


<b>1.110:</b>một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là:


2

1



.

2.

4



2



<i>x</i>



<i>t</i>

<i>t</i>


.
I.Hỏi công thức vận tốc của vật có dạng nào sau đây:


A.v=t B.v=t+4 C.v=t+2q D.v=-t+2



II.Vật trên chuyển động sau bao lâu thì dừng lại:


A.5s B.4s C.3s D.2s


III.Khi dừng lại vật cách gốc tọa độ một đoạn là:


A.4m B.5,5m C.6m D.1,5m


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:


A. Quĩ đạo là đường thẳng.



B. Véc tơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với chuyển


động của vật.



C. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.



D. Véc tơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động và có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với


thời gian.



<b>1.112: Chọn câu trả lời sai.</b>



Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có:


A. Quĩ đạo là đường thẳng.



B. Véc tơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận


tốc của vật.



C. Quãng đường đi được của vật là hàm bậc hai đối với thời gian vật đi.




D. Véc tơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động và có độ lớn giảm theo hàm bậc nhất đối với


thời gian.



<b>1.113: Chọn câu trả lời đúng.</b>



Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20m/s, gia tốc 2m/s

2

<sub>. Tại B </sub>


cách A 125m vận tốc xe là:



A. 10m/s

B. 20m/s

C. 30m/s

D. 40m/s



<b>1.114: Chọn câu trả lời đúng.</b>



Một chất điểm chuyển động trên trục Ox. Phương trình có dạng:


x(m) = -t

2

<sub> + 10t + 8; t được tính bằng giây.</sub>



Chất điểm chuyển động:



A. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox.


B. Chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox.


C. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox.



D. Chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox.


<b>1.115: Chọn câu trả lời sai.</b>



Đồ thị tọa độ – thời gian của


chuyển động thẳng của một vật có


dạng như hình 1.3. Trong khoảng thời


gian:



A. Từ O đến t

1

vật chuyển động nhanh dần đều.



B. Từ t

1

đến t

2

vật chuyển động thẳng đều.


C. Từ t

2

đến t

3

vật chuyển động chậm dần đều.


D. Cả A, B và C đều đúng.



<b>1.116: Chọn câu trả lời đúng.</b>



Trong công thức của chuyển động thẳng chậm dần đều:


v = v

0

+ at



A. v luôn luôn dương

B. a luôn luôn dương


C. a luôn cùng dấu với v

D. a luôn ngược dấu với v.


<b>1.117: Chọn câu trả lời sai.</b>



Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì:


A. Gia tốc là một đại lượng véc tơ

a

r

cùng phương, chiều với véc tơ vận tốc

v

r



B. Gia tốc là một đại lượng véc tơ

a

r

cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc

v

r

.


C. Gia tốc là một đại lượng véc tơ

a

r

tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động.



D. Gia tốc là một đại lượng véc tơ có độ lớn a là một hằng số dương.



<b>t</b>
<b>t<sub>3</sub></b>
<b>t<sub>2</sub></b>


<b>t<sub>1</sub></b>
<b>O</b>


<b>x</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1.upload.123doc.net: Chọn câu trả lời sai.</b>



Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động thì:


A. Gia tốc là một đại lượng véc tơ

a

r

cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc

v

r

.


B. Gia tốc là một đại lượng véc tơ có độ lớn a là một hằng số âm.



C. Gia tốc là một đại lượng véc tơ

a

r

có giá trị a càng âm thì vận tốc của vật giảm càng nhanh.


D. Gia tốc là một đại lượng véc tơ

a

r

có giá trị a càng âm thì vận tốc của vật giảm càng chậm.


<b>1.119: Chọn câu trả lời đúng.</b>



Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì tăng tốc, sau 5s thì đạt được vận tốc 50,4km/h. Gia


tốc trung bình của ơ tơ là:



A. 1,2m/s

2

<sub>B. 1,4m/s</sub>

2

<sub>C. 1,6m/s</sub>

2

<sub>D. Một giá trị khác.</sub>


<b>1.120: Chọn câu trả lời đúng.</b>



Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều và dừng lại


sau 10s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ô tô. Vận tốc của ô tô sau khi hãm phanh được 6s là:



A. 2,5m/s

B. 6m/s

C. 7,5m/s

D. 9m/s



<b>1.121: Chọn câu trả lời đúng. </b>



Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a =


0,5m/s

2

<sub> và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài dốc là:</sub>



A. 6m

B. 36m

C. 108m

D. Một giá trị khác.


<b>1.122: Chọn câu trả lời đúng. </b>



Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức:



v = 10 – 2t (m/s)



Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t

1

= 2s đến t

2

= 4s là:



A. 1m/s

B. 2m/s

C. 3m/s

D. 4m/s



<b>1.123. Chọn câu trả lời đúng. </b>



Phương trình chuyển động của một vật có dạng:


x = 3 – 4t + 2t

2

<sub> (m/s)</sub>



Biểu thức vận tốc tức thời củavật theo thời gian là:


A. v = 2(t – 2) (m/s)

B. v = 4(t – 1) (m/s)


C. v = 2(t – 1) (m/s)

D. v = 2 (t + 2) (m/s)


<b>1.124: Chọn câu trả lời sai.</b>



Đồ thị vận tốc – thời gian của một


Chuyển động có dạng như hình 1.4.



A. Chuyển động trên là nhanh dần đều


B. Gia tốc chuyển động bằng 1,6 m/s

2

C. Cơng thức tính vận tốc chuyển động là:



v = 2 + 1,6t (m/s)



D. Cơng thức tính qng đường chuyển động


Trong thời gian t là: s = 2t + 3,2t

2

<sub>.</sub>



<b>1.125: Chọn câu trả lời đúng. </b>




Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được những quãng đường s

1

= 12m và s

2

= 32m trong hai khoảng thời gian


liên tiếp bằng nhau là 2s. Gia tốc chuyển động của vật là:



A. 2m/s

2

<sub>B. 2,5 m/s</sub>

2

<sub>C. 5m/s</sub>

2

<sub>D. 10 m/s</sub>

2


<b>1.126: Chọn câu trả lời đúng. </b>



Một chiếc xe lửa chuyển động trên đọan đường thẳng qua điểm A với vận tốc v

A

, gia tốc 2,5 m/s

2

. Tại B cách A


100m vận tốc xe bằng v

B

= 30m/s. v

A

có giá trị là:



<b>t</b>
<b>t<sub>3</sub></b>
<b>t<sub>2</sub></b>


<b>t<sub>1</sub></b>
<b>O</b>


<b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. 10m/s

B. 20m/s

C. 30m/s

D. 40m/s


<b>1.127: Chọn câu trả lời đúng. </b>



Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu v

0

= 0. Trong giây thứ nhất vật đi được quãng


đường l

1

= 3m; trong giây thứ hai vật đi được quãng đường l

2

bằng:



A. 3m

B. 6m

C. 9m

D. 12m



<b>1.128: Chọn câu trả lời đúng. </b>



Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật



chuyển động thẳng có dạng như hình 1.5.


Trong khoảng thời gian:



A. Từ O đến t

1

= 1s vật chuyển động nhanh dần đều.


B. Từ t

1

= 1s đến t

2

= 4s vật chuyển động chậm dần đều.


C. Từ t

2

= 4s đến t

3

= 5s vật chuyển động chậm dần đều.


D. Cả A, B, C đều đúng.



<b>1.129: Chọn câu trả lời đúng. </b>



Một trái banh được ném thẳng đứng. Đại lượng nào sau đây không thay đổi:


A. Độ dời

B. Động năng

C. Gia tốc

D. Vận tốc


<b>1.130: Chọn câu trả lời đúng. </b>



Một trái banh được ném từ mặt đất thẳng đững với vận tốc 20m/s. Thời gian từ lúc ném trái banh tới lúc


chạm đất:



A. 1s

B. 2s

C. 3s

D. 4s



<b>1.131: Chọn câu trả lời đúng. </b>



Một thang máy chuyển động không vận tốc đầu từ mặt đất đi xuống một giếng sâu 150m. Trong


2



3

<sub> quãng</sub>


đường đầu tiên thang máy có gia tốc 0,5m/s

2

<sub>, trong </sub>



1



3

<sub> quãng đường sau thang máy chuyển động chậm dần đều </sub>



cho đến khi dừng hẳn ở đáy giếng.



Vận tốc cực đại của thang là:



A. 5m/s

B. 36km/h

C. 25m/s

D. 108km/h



<b>1.132: Chọn câu trả lời đúng. </b>



Một ô tô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng


sau khi chạy được quãng đường 625m thì ô tô đạt vận tốc 54km/h. Gia tốc của xe:



A. 1mm/s

2

<sub>B. 1cm/s</sub>

2

<sub>C. 0,1m/s</sub>

2

<sub>D. 1m/s</sub>

2


<b>1.133</b>:<b> </b>cho đồ thị biễu diễn sự biến thiên của vận tốc theo thời gian của một chuyển
động thẳng đều như hình vẽ.Cơng thức vận tốc của nó sẽ là:


A.v=t+1 B.v=t-1


C.v=2t-1 D.v=2t+1


<b>1.134:</b>một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc theo thời
gian là:v=-t+3.Phương trình chuyển động của vật sẽ là:


A.


2

1



.

3.


2




<i>x</i>



<i>t</i>

<i>t</i>



B.


2

1



.

3



2



<i>x</i>



<i>t</i>



C.

<i>x t</i>

 

2

3.

<i>t</i>

<sub>D. </sub>

<i>x</i>



<i>t</i>

2

3.

<i>t</i>



<b>1.135:</b>một vật chuyển động thẳng biến đổi đều mà vận tốc được biểu diễn
bởi đồ thị như hình vẽ.


I.Chuyển động của vật là chuyển động chậm dần đều vì:


A.đường biểu diễn của vận tốc là đường thẳng B.vận tốc tăng theo thời gian


C. vận tốc giảm đều theo thời gian. D.vận tốc là hàm bậc nhất theo thời gian
II.Gia tốc của chuyển động là:


A.-2m/s2 <sub>B.2m/s</sub>2 <sub>C.4m/s</sub>2 <sub>D.-4m/s</sub>2


<b>5</b>
<b>3</b>


<b>1</b>


<b>Hình 1.5</b>
<b>4</b>


<b>2</b>


<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>O</b>


<b>v(m/s)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

III.quãng đường mà vật đi được trong thời gian 2s là:


A.1m B.4m C.6m D.8m


<b>1.136:</b> Cho đồ thị như hình vẽ .


I.Đoạn nào biểu diễn chuyển động thẳng biến đổi đều:


A.AB vaø BC B.BC vaø CD


C.AB và CD D.cả A,B,C đều đúng.
II.Gia tốc trên đoạn nhanh dần là bao nhiêu:


A.1m/s2 <sub>B. 2m/s</sub>2 <sub>C. 3m/s</sub>2 <sub>D. 4m/s</sub>2



III.Đoạn đường mà vật đi được là:


A.20m B.22m C.26m D.32m


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Dạng 1: Xác định các đại lượng trong chuyển động thẳng biến đổi đều</b>
1.137. Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 20s đạt đến vận tốc 36km/h.


1. Chọn hệ quy chiếu và xác định gia tốc của đoàn tàu?


2. Nếu tiếp tục chuyển động với gia tốc đó thì sau bao lâu kể từ lúc xuất phát, đồn tàu có vận tốc 54km/h?


1.138. Một đồn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh,chạy chậm dần đều sau 10s vận tốc giảm xuống còn 54km/h.
3. Chọn hệ quy chiếu và xác định gia tốc của đồn tàu?


4. Sau bao lâu thì tàu dừng hẳn?


1.139:


1.139:Sau 10 giây đoàn tàu giảm vận tốc từ 54 km/h xuống 18 km/h . Nó chuyển động đều trong 30 s tiếp theo . Sau cùng Sau 10 giây đoàn tàu giảm vận tốc từ 54 km/h xuống 18 km/h . Nó chuyển động đều trong 30 s tiếp theo . Sau cùng
nó chuyển động chậm dần đều và đi thêm 10 s thì ngừng hẳn . Tính gia tốc trong mổi giai đoạn ?


nó chuyển động chậm dần đều và đi thêm 10 s thì ngừng hẳn . Tính gia tốc trong mổi giai đoạn ?


1.140:


1.140:Một xe chuyển động nhanh dần đều đi trên hai giai đoạn đường liên tiếp bằng nhau 100m , lần lượt trong 5 s và 3,5 sMột xe chuyển động nhanh dần đều đi trên hai giai đoạn đường liên tiếp bằng nhau 100m , lần lượt trong 5 s và 3,5 s
. Tính gia tốc ?



. Tính gia tốc ?


1.141. Một ơtơ đang chạy với vận tốc 10m/s trên đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Sau 20s, ôtô đạt vận tốc 14m/s.


5. Tính gia tốc của đồn tàu?


6. Tính vận tốc của ơtơ sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga?


1.142.Một chất điểm chuyển động thẳng, vận tốc của vật thay đổi theo đồ thị hình


bên.


7. Mơ tả chuyển động của vật?


8. Xác định gia tốc của vật trên từng đoạn?


1.143.Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 43,2km/h thì hãm phanh, chuyển
động thẳng chậm dần đều để vào ga. Sau 2 phút thì tàu dừng lại ở sân ga.
Tính qng đường mà tàu đi được trong thời gian hãm.


1.144.Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì bị hãm lại, ơtơ chạy thêm được 50m thì dừng hẳn. Tính gia tốc?
1.145.Một người đứng ở sân ga nhìn đoàn tàu chuyển động chậm dần đều qua trước mặt. Người này thấy toa thứ nhất qua trước
mặt mình trong thời gian 5s, toa thứ hai trong 45s. Khi đồn tàu dừng lại thì đầu toa thứ nhất cách người ấy 75m. Tính gia tốc
đồn tàu.


1.146.Một ơtơ đang chạy với vận tốc 15m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ơtơ chạy chậm dần đều.
Sau khi chạy thêm 125m thì vận tốc ơtơ chỉ cịn 10m/s. Hãy tính gia tốc và thời gian của ôtô chạy thêm 125m kể từ lúc hãm
phanh ?



1.147.Một người đi xe đạp chậm dần đều trên một dốc dài 50m, vận tốc ở chân dốc là 18 km/h, ở đỉnh dốc là 3 m/s. Hãy tính gia
tốc và thời gian xe lên hết dốc.


1.148.Một đồn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau một phút tàu đạt đến vận tốc 36km/h.
9. Tính gia tốc của đoàn tàu ra đơn vị m/s2<sub> .</sub>


10. Nếu tiếp tục tăng tốc như vậy thì sau bao lâu nữa tàu sẽ đạt đến vận tốc 54km/h.


1.149.Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 45km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều.
11. Tính gia tốc của xe biết rằng sau 30 giây ôtô đạt vận tốc 72km/h.


12. Trong q trình tăng tốc nói trên, vào thời điểm nào kể từ lúc tăng tốc, vận tốc của xe là 64,8km/h.


<b>1.150</b>

: Một ngời đi xe đạp dang đi với vận tốc 7,2 km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,2



m/s

2

<sub> . cùng lúc đó , một ơtơ đang chạy với vận tốc 72km/h thì lên dốc , chuyển động chậm dần đều với gia tốc </sub>



0,4m/s

2

<sub>.</sub>



1. Xác định vị trí A tại đó hai xe bắt đầu đi ngang qua nhau và quãng đờng xuống dốc xe đạp đã đi đợc


cho đến lúc đó , chiều dài của dốc là 570m .



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1.151</b>

: Một xe máy chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đờng AD dài 28m . Sau khi đi qua A đợc 1s , xe tới B với


vận tốc 6m/s. 1s Trớc khi tới D xe ở C và có vận tốc 8m / s. Tính gia tốc của xe , Thời gian xe đi trên đoạn đờng AD


và chiều dài đoạn đờng CD.



1.152.Cùng một lúc một ôtô và một xe đạp khởi hành từ hai điểm A,B cách nhau 120m và chuyển động cùng chiều, ơtơ đuổi
theo xe đạp. Ơtơ bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1m/s2<sub>, còn xe đạp chuyển động đều. Sau 20 giây ôtô đuổi kịp </sub>
xe đạp.



a. Xác định vận tốc của xe đạp?


b. Tìm khoảng cách giữa hai xe sau thời gian 50s.


1.154.Khi đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì ơtơ bắt đầu xuống dốc. Nhưng do bị mất phanh, nên ôtô chuyển động
nhanh dần đều với gia tốc a = 0,2m/s2<sub> xuống hết đọan đường dốc dài 960m.</sub>


a/ Tính thời gian ơtơ chạy hết dốc?
b/ Tính vận tốc ở cuối chân dốc?


1.155.Một viên bi chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu trên máng nghiêng và trong giây thứ năm nó đi được quãng
đường bằng 0,36m.


13. Tìm gia tốc của viên bi.


14. Xđ quãng đường viên bi đi được sau 5 giây kể từ khi nó bắt đầu chuyển động và vận tốc của bi ở cuối quãng đường đó.
15. Xác định quãng đường vật đi được trong giây thứ 5?


1.156.Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 43,2km/h thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga. Sau 2 phút thì
tàu dừng lại ở sân ga.


16. Tính gia tốc của đồn tàu?


17. Tính qng đường mà tàu đi được trong thời gian hãm.


1.157.Khi ôtô đang chạy với vận tốc 15m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ôtô chạy chậm dần đều.
Sau khi chạy thêm 125m thì vận tốc ơtơ chỉ cịn lại bằng 10m/s. Hãy tính:


18. Gia tốc của ôtô?



19. Thời gian ôtô chạy thêm được 125m kể từ khi bắt đầu hãm phanh?
20. Thời gian chuyển động đến khi xe dừng hẳn?


21. Thời gian đi hết 1m cuối cùng?


1.158.Một đoàn tàu đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h thì hãm phanh. Tàu chạy chậm dần đều và dừng hẳn sau
khi chạy thêm được 200m.


22. Tính gia tốc của đồn tàu?


23. Sau 10s kể từ lúc sau khi hãm phanh tàu ở vị trí nào và vận tốc bằng bao nhiêu?
24. Sau bao lâu thì tàu dừng lại?


1.159.Một xe máy đang đi với vận tốc 54km/h bỗng người lái xe thấy một cái hố trước mặt , cách xe 25m. Người ấy phanh xe
để xe chuyển động chậm dần đều, biết rằng khi xe đến sát miệng hố thì dừng lại.


25. Tính gia tốc của xe.
26. Tính thời gian hãm phanh.


1.160. Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 0,5phút tàu đạt ốc độ 15 km/h.
a.Tính gia tốc của đồn tàu.


b.Tính qng đường mà tàu đi được trong 0,5 phút đó.
c. Tính qng đường mà tàu đi được trong 1 phút .


<b>1.161</b>

: Một ôtô đi đến điểm A thì tắt máy . Hai giây đầu đầu tiên sau khi đi qua A nó đi đợc quãng đờng AB dài hơn


quãng đờng BC đi đợc trong 2s tiếp theo 4m . Biết rằng qua A đợc 10s thì ơtơ mới dừng hẳn tại D. Tính vận tốc ơtơ tại


A và qng đờng AD ơtơ cịn đi đợc sau khi tắt máy .




<b>1.162</b> . Một đoạn tàu đang chạy với vận tốc 14,4 Km/h thì hãm phanh để vào ga . 10s đầu tiên sau khi phanh nó đi đợc đoạn
đ-ờng AB dài hơn đoạn đđ-ờng đi đợc trong 10s tiếp theo BC là 5m . Hỏi bao lâu sau khi hãm phanh tàu dừng hẳn ? . tìm đoạn đđ-ờng
tàu còn đi đợc sau khi phanh


1.163 :


1.163 : Một đoàn tàu chuyển bánh chạy thẳng nhanh dần đều . Hết kilomet thứ nhất nó tăng lên được 10 m/s .Sau khi đi Một đoàn tàu chuyển bánh chạy thẳng nhanh dần đều . Hết kilomet thứ nhất nó tăng lên được 10 m/s .Sau khi đi
hết kilomet thứ hai vận tốc nó tăng lên một lượng bao nhiêu ?


hết kilomet thứ hai vận tốc nó tăng lên một lượng bao nhiêu ?


1.164:


1.164: Phương trình của một vật chuyển động thẳng là :x = 80 t Phương trình của một vật chuyển động thẳng là :x = 80 t22<sub> + 50 t + 10 (cm ; s )</sub><sub> + 50 t + 10 (cm ; s )</sub>
a) Tính gia tốc của chuyển động .


a) Tính gia tốc của chuyển động .


b) Tính vận tốc lúc t = 1 s .


b) Tính vận tốc lúc t = 1 s .


c) Định vị trí vật lúc vận tốc là 130 cm/s .


c) Định vị trí vật lúc vận tốc là 130 cm/s .


1.165:


1.165:Một vật chuyển động theo phương trình:x = 4 tMột vật chuyển động theo phương trình:x = 4 t22<sub> +20 t (cm ; s )</sub><sub> +20 t (cm ; s )</sub>
a)Tính quảng đường vật đi được từ t



a)Tính quảng đường vật đi được từ t11 =2 s đến t =2 s đến t22 = 5 s .Suy ra vận tốc trung bình trong khoảng thời gian này . = 5 s .Suy ra vận tốc trung bình trong khoảng thời gian này .


b) Tính vật tốc lúc t = 3 s .


b) Tính vật tốc lúc t = 3 s .


1.1.166.Một xe đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều, trong giây cuối cùng
trước khi dừng lại, xe đi được quãng đường 2m.


a. Tính gia tốc của xe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1.167.Một xe bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu là 18km/h. Trong giây thứ 5 xe đi được quãng
đường là 5,45m. Tính:


a. Gia tốc của xe.


b. Quãng đường mà xe đi được trong 10 giây và tốc độ của xe ở cuối giây thứ 10.
c. Quãng đường mà xe đi được trong giây thứ 10.


1.168.Một xe lăn chạy xuống dốc trên một tấm ván đặt nghiêng có tốc độ ban đầu là 10 cm/s. Xe đi hết chiều dài tấm ván là 2m
trong thời gian 5s. Tính gia tốc của xe.


1.169 :


1.169 : Một người đứng ở sân ga thấy toa thứ nhất của đoàn tàu đang tiến vào ga qua trước mặt mình trong 5 s và thấy toa Một người đứng ở sân ga thấy toa thứ nhất của đoàn tàu đang tiến vào ga qua trước mặt mình trong 5 s và thấy toa
thứ hai trong 45 s . Khi tàu dừng lại ,đầu toa thứ nhất cách người ấy 75 m . Coi tàu chuyển động chậm dần đều ,hãy tìm gia


thứ hai trong 45 s . Khi tàu dừng lại ,đầu toa thứ nhất cách người ấy 75 m . Coi tàu chuyển động chậm dần đều ,hãy tìm gia



tốc của tàu ?


tốc của tàu ? ÑS : -0,16 m/s ÑS : -0,16 m/s22<sub> . </sub><sub> . </sub>


1.170 :


1.170 :Một người đứng ở sân ga nhìn đồn tàu chuyển bánh nhanh dần đều . Toa (1) đi qua trước mặt người ấy trong t Một người đứng ở sân ga nhìn đồn tàu chuyển bánh nhanh dần đều . Toa (1) đi qua trước mặt người ấy trong t


giây . Hỏi toa thứ n đi qua trước mặt người ấy trong bao lâu


giây . Hỏi toa thứ n đi qua trước mặt người ấy trong bao lâu


Áp dụng : t = 6 s ; n = 7 . ÑS :(


Áp dụng : t = 6 s ; n = 7 . ÑS :(

<sub>√</sub>

<i>n</i>

- -

<sub>√</sub>

<i>n−</i>

1

) t ) t
1.171


1.171<b> Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 18 km/h. Trong giây thứ tư kể từ lúc ban đầu, vật đi được </b>
12 m. Hãy tính:


a) Gia tốc của vật.


b) Quãng đường đi được sau 10s.


1.172.Một vật bắt đầu xuất phát chuyển động thẳng biến đổi đều với tốc độ ban đầu bằng không, sau 10 giây đầu tiên, vật đạt
được tốc độ 15 m/s.


a. Tính độ lớn của gia tốc của vật


b. Tính quãng đường vật đi được trong 10 giây đầu tiên.



1.173.Một vật bắt đầu xuất phát chuyển động thẳng biến đổi đều với tốc độ ban đầu bằng không. Sau 5 giây đầu tiên, vật đi
được quãng đường 10m.


a. Tính độ lớn gia tốc của vật


b. Tính tốc độ của vật sau 10 giây đầu .


1.174.Một vật bắt đầu xuất phát chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu bằng không. Sau 100m đầu tiên, vật đạt
được tốc độ 20m/s.


a. Tính độ lớn gia tốc của vật.


b. Tính quãng đường vật đi được và tốc độ của vật sau 5 giây đầu tiên.


1.175.Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 36 km/h thì hãm phanh. Sau 5s thì dừng hẳn. Tìm độ lớn gia tốc đoàn tàu và quãng
đường đi được từ khi bắt đầu hãm phanh đến khi ngừng hẳn.


1.176.Một xe đang chạy với tốc độ 20 m/s thì tắt máy chuyển động chậm dần đều thêm 200 m thì dừng hẳn.
a. Tính độ lớn gia tốc, thời gian xe đi được kể từ lúc tắt máy đến khi dừng.


b. Kề từ lúc tắt máy, xe mất bao lâu để đi thêm 100 m.


1.177.Xe đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì tắt máy chuyển động chậm dần đều với độ lớn gia tốc 0,5m/s2<sub>. </sub>
a. Tìm tốc độ và quãng đường xe đi được sau 10s kể từ lúc tắt máy.


b. Sau bao lâu xe dừng lại? Tính quãng đường xe đi được trong thời gian đó.


1.178. Xe đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì xuống dốc mất t=100s. Xem như quá trình xuống dốc xe chuyển động
nhanh dần đều. Biết tốc độ xe tại chân dốc là 72km/h, tìm chiều dài dốc.



1.179. Một đầu tàu đang đi với tốc độ 18 km/h thì xuống dốc, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,4m/s2<sub>. Chiều dài của dốc</sub>
là 500m. Tính thời gian để đầu tàu xuống hết dốc và tốc độ tàu ở cuối dốc.


1.180.Đoàn tàu hỏa bắt đầu hãm phanh , chuyển động thẳng chậm dần đều đi thêm 20 s thì dừng lại, trong thời gian đó tàu chạy
được 120m. Coi chuyển động của tàu là chậm dần đều. Tìm độ lớn gia tốc của tàu trong quá trình hãm phanh và tốc độ tàu lúc
bắt đầu hãm phanh .


1.181.Một xe lăn chạy xuống dốc trên một tấm ván đặt nghiêng có tốc độ ban đầu là 10 cm/s. Xe đi hết chiều dài tấm ván là 2m
trong thời gian 5s. Tính gia tốc của xe.


1.182.Một xe bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều tại O với tốc độ ban đầu bằng khơng. Sau đó lần lượt qua 2 điểm A và
B (AB=19,2m). Tốc độ tại A là 1m/s.Thời gian đi từ A đến B là 12 s. Tính:


a. Gia tốc của chuyển động


b. Thời gian chuyển động từ O đến B và tốc độ tại B.


1.183.Một xe bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu là 18km/h. Trong giây thứ 5 xe đi được quãng
đường là 5,45m. Tính:


a. Gia tốc của xe.


b. Quãng đường mà xe đi được trong 10 giây và tốc độ của xe ở cuối giây thứ 10.
c. Quãng đường mà xe đi được trong giây thứ 10.


1.184.Một xe đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều, trong giây cuối cùng trước
khi dừng lại, xe đi được quãng đường 2m.


a. Tính gia tốc của xe



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1.185.Một đoàn tàu xuất phát chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu, đi hết 1km thứ nhất thì tốc độ của đồn tàu
là 10m/s. Tính tốc độ của đoàn tàu sau khi đi hết 2km đầu tiên.


1.186.Một xe đang chuyển động với tốc độ 72km/h thì lái xe hãm phanh, xe chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc 2m/s2<sub>. </sub>
Tính thời gian xe đi quãng đường 20m đầu tiên kể từ lúc bắt đầu hãm phanh và thời gian xe đi 20 m cuối cùng trước khi dừng
lại.


1.187.Một xe đang chuyển động với tốc độ 36km/h thì lái xe hãm phanh, xe chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc 1m/s2<sub>. </sub>
Tính quãng đường xe đi được trong 2 giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu hãm phanh và quãng đường xe đi được trong 2 giây cuối
cùng trước khi dừng lại.


1.188.Một người đứng bên đường ray nhìn một đoàn tàu chuyển động chậm dần đều qua trước mặt. Người này thấy toa thứ nhất
qua trước mặt mình trong thời gian 1,7 giây, toa thứ hai đi ngang qua trước mặt mình trong 1,9 giây. Khi đồn tàu dừng lại thì
đầu toa thứ nhất cách người ấy 75m. Biết độ dài các toa bằng nhau, tính gia tốc của đoàn tàu và tốc độ đoàn tàu lúc toa thứ nhất
bắt đầu đi ngang qua trước mặt người.


1.189.Một đoàn tàu gồm 10 toa, mỗi toa dài 10m bắt đầu xuất phát chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng
không. Một người quan sát đứng bên đường ray ngay đầu đoàn tàu lúc tàu xuất phát thấy toa thứ nhất đi qua trước mặt mình
trong thời gian 10 giây.


a. Tính độ lớn gia tốc của tàu.


b. Tính thời gian toa thứ 10 đi ngang qua trước mặt người đó và tốc độ đoàn tàu đạt được khi toa thứ 10 vừa qua khỏi mặt người
quan sát.


1.190.Một đoàn tàu gồm 4 toa, mỗi toa dài 10 m chuyển động thẳng chậm dần đều vào ga. Một người quan sát đứng bên đường
ray thấy toa thứ nhất đi ngang qua trước mặt mình trong thời gian 1,7s giây, toa thứ hai đi ngang qua trước mặt trong thời gian
1,82 giây.



a. Tính độ lớn gia tốc của tàu và tốc độ của đoàn tàu lúc toa thứ nhất bắt đầu đi ngang qua mặt người quan sát
b. Tính thời gian toa cuối cùng ngang qua trước mặt người quan sát


c. Tính khoảng cách giữa đầu toa thứ nhất và người quan sát khi đoàn tàu dừng lại.


1.191.Một vật chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng lại.Quãng đường di được trong giây đầu tiên gấp 15 lần quãng
đường di dược trong giây ci cùng.Tìm vận tóc ban đầu của vạt.Biết toàn bộ quãng đường vật đi được là 25,6m/


c) ĐS:

<i>a</i>



0,8 / ;

<i>m s v</i>

2 0

6, 4 /

<i>m s</i>



<b>1.192. Tính gia tốc của chuyển động của mỗi trường hợp sau:</b>


a) Viên bi lăn xuống một máng nghiêng với vận tốc đầu 1m/s, sau 5s viên bi đạt vận tốc 2m/s.


b) Một ôtô đang chạy với vận tốc 10m/s thì tài xế hãm phanh, ơtơ chuyển động chậm dần đều sau 5s thì dừng.


1.193: Một viên bi lăn xuống một máng nghiêng từ nghỉ. Quãng đường đi trong giây đầu tiên bằng 10cm. Tính quãng đường đi
sau 3s, sau 5s.


1.194: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì lên dốc và chuyển động chậm dần đều được 12,5m thì dừng. Tìm gia
tốc chuyển động, viết phương trình vận tốc và tính thời gian từ lúc xe lên dốc đến khi dừng.


1.195: Một xe chuyển động nhanh dần đều với vận tốc 4m/s (lúc t0 = 0). Trong giây thứ 5 xe đi được 13m.
a. Tính gia tốc của xe.


b. Sau bao lâu xe đạt vận tốc 30m/s, tính qng đường xe đi được lúc đó.


1.196: Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thảng thì người lái xe hãm phanh và ơtơ chuyển động chạm dần
đều. Cho tới khi dừng hẳn lại thì ơtơ đã chạy thêm được 100m. Tính gia tốc của ôtô là bao nhiêu?



1.197: Khi ôtô đang chạy với vận tốc 12m/s trên 1 đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ôtô chạy nhanh dần đều. Sau
15s, ơtơ đạt vận tốc 15m/s.


a. Tính gia tốc của ơtơ.


b. Tính vận tốc của ơtơ sau 30s kể từ khi tăng ga.


c. Tính qng đường ơtơ đi được sau 30s kể từ khi tăng ga.


1.198: Khi đang chạy với vận tốc 36km/h thì ơtơ bắt đầu chạy xuống dốc. Nhưng do bị mất phanh nên ôtô chuyển động thẳng
nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2<sub> xuống hết đoạn dốc có độ dài 960m.</sub>


a. Tính khoảng thời gian ôtô chạy xuống hết đoạn dốc.
b. vận tốc ôtô ở cuối đoạn dốc là bao nhiêu?


1.199: Một ôtô bắt đầu rời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau khi chạy được 1,5km thì đồn tàu đạt vận tốc 36km/h.
Tính vận tốc của đàon tàu sau khi chạy được 3km kể từ khi đoàn tàu bắt đầu rời ga.


1.200: Một viên bi chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu trên máng nghiêng và trong giây thứ năm nó đi được
quãng đường bằng 36 cm.


a. Tính gia tốc của viên bi chuyển động trên máng nghiêng.


b. Tính quãng đường viên bi đi được sau 5s kể từ khi nó bắt đầu chuyển động.


1.201: Một vật chuyển động nhanh dần đều có vận tốc đầu là 18km/h. Trong giây thứ năm vật đi được quãng đường là 5,9m.
a. Tính gia tốc của vật.


b. Tính quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian là 10s kể từ khi vật bắt đầu chuyển động.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a. Tính gia tốc của ơtơ.


b. Tính khoảng thời gian để ơtơ chạy trên qng đường đó.


1.203.Một vật bắt đầu xuất phát chuyển động thẳng biến đổi đều với tốc độ ban đầu bằng không, sau 10 giây đầu tiên, vật đạt
được tốc độ 15 m/s


a. Tính độ lớn của gia tốc của vật


b. Tính quãng đường vật đi được trong 10 giây đầu tiên.


1.204.Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 36 km/h thì hãm phanh. Sau 5s thì dừng hẳn. Tìm độ lớn gia tốc đoàn tàu và quãng
đường đi được từ khi bắt đầu hãm phanh đến khi ngừng hẳn.


1.205.Một vật bắt đầu xuất phát chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu bằng không. Sau 100m đầu tiên, vật đạt
được tốc độ 20m/s.


a. Tính độ lớn gia tốc của vật.


b. Tính quãng đường vật đi được và tốc độ của vật sau 5 giây đầu tiên.


1.206.Một xe đang chạy với tốc độ 20 m/s thì tắt máy chuyển động chậm dần đều thêm 200 m thì dừng hẳn.
a. Tính độ lớn gia tốc, thời gian xe đi được kể từ lúc tắt máy đến khi dừng.


b. Kề từ lúc tắt máy, xe mất bao lâu để đi thêm 100 m.


1.207.Xe đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì xuống dốc mất t=100s. Xem như quá trình xuống dốc xe chuyển động nhanh
dần đều. Biết tốc độ xe tại chân dốc là 72km/h, tìm chiều dài dốc.


1.208.Xe đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì tắt máy chuyển động chậm dần đều với độ lớn gia tốc 0,5m/s2<sub>. </sub>


a. Tìm tốc độ và quãng đường xe đi được sau 10s kể từ lúc tắt máy.


b. Sau bao lâu xe dừng lại? Tính quãng đường xe đi được trong thời gian đó.


<b>Dạng 2: Viết phương trình chuyển động </b>
<b>Dạng 3: Định vị trí – thời điểm 2 vật gặp nhau </b>


1.209.Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều.
27. Tính gia tốc của xe biết rằng sau khi chạy được qng đường 1km thì ơtơ đạt vận tốc 60km/h.


28. Viết phương trình chuyển động của xe. Chọn chiều dương là chiều chuyển động . gốc tọa độ trùng với vị trí bắt đầu tăng
tốc, gốc thời gian là lúc tăng tốc.


1.210.Một viên bi thả lăn nhanh dần đều trên một mặt phẳng nghiêng với gia tốc 0,2m/s2<sub>, vận tốc ban đầu bằng 0.</sub>
29. Sau bao lâu viên bi đạt vận tốc 1m/s.


30. Viết ptcđ của viên bi và tính quãng đường bi lăn được trong 10 giây đầu tiên.


1.211.Hai điểm A và B cách nhau 125m, lúc 8 giờ hai xe cùng qua A và B, hai xe chuyển động ngược chiều nhau. Xe qua A có
vận tốc 4m/s và gia tốc là 2m/s2<sub>. Xe qua B có vận tốc đầu là 6m/s và gia tốc là 4m/s</sub>2<sub>. Biết các vật chuyển động nhanh dần đều.</sub>
a. Viết phương trình chuyển động của các xe?


b. Xác định thời điểm và vị trí lúc hai vật gặp nhau?


<b>1.212</b> : lúc 8h<sub> sáng một ôtô chạy qua địa điểm A trên quốc lộ với vận tốc 36 km/h , chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,2 </sub>


m/s2<sub> . Cùng lúc đó tại thị trấn B trên quốc lộ đó cách A 560m một ơtơ khác bắt đầu khởi hành đi theo hớng ngợc chiều với xe thứ </sub>


nhất , chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 40 cm/s2<sub> .</sub>



a. Lập phơng trình chuyển động của hai xe


b. Xác định thời gian hai xe gặp nhau .


1.213:


1.213:hai xe đập đi ngược chiêù nhau và chuyển động cùng một lúc.Xe 1 lên dốc với vận tốc ban đầu là18km/h và lên dốc hai xe đập đi ngược chiêù nhau và chuyển động cùng một lúc.Xe 1 lên dốc với vận tốc ban đầu là18km/h và lên dốc
chậm dần đều với gia tốc 20cm/s


chậm dần đều với gia tốc 20cm/s22<sub>.Xe 2 xuống dốc với vận tốc ban đầu là 5,4km/h và xuống dốc nhanh dần đều với gia tốc </sub><sub>.Xe 2 xuống dốc với vận tốc ban đầu là 5,4km/h và xuống dốc nhanh dần đều với gia tốc </sub>
0,2m/s


0,2m/s22<sub>.AB=130m</sub><sub>.AB=130m</sub>


a)xác định vị trí hai xe gặp nhau


a)xác định vị trí hai xe gặp nhau


b)tìm qng đường mỗi xe đi được đến khi gặp nhau


b)tìm quãng đường mỗi xe đi được đến khi gặp nhau


1.214 :


1.214 : Một đoàn xe lửa đi từ ga này đến ga kế trong 20 phút với vận tốc trung bình 72 km/h . Thời gian chạy nhanh dần Một đoàn xe lửa đi từ ga này đến ga kế trong 20 phút với vận tốc trung bình 72 km/h . Thời gian chạy nhanh dần
đều lúc khởi hành và thời gian chạy chậm dần đều lúc vào ga bằng nhau là 2 phút ; khoảng thời gian còn lại tàu chuyển


đều lúc khởi hành và thời gian chạy chậm dần đều lúc vào ga bằng nhau là 2 phút ; khoảng thời gian còn lại tàu chuyển


động đều .



động đều .


a) Tính các gia tốc .


a) Tính các gia tốc .


b) Lập phương trình vận tốc của xe . Vẽ đồ thị vận tốc .


b) Lập phương trình vận tốc của xe . Vẽ đồ thị vận tốc .




ÑS : a) 0,185 m/s2 ; - 0,185 m/s2 .b) v1 = 0,185 t ; v2 = 22,2 m/s = const;v3 = -0,185 t + 22,2 ÑS : a) 0,185 m/s2 ; - 0,185 m/s2 .b) v1 = 0,185 t ; v2 = 22,2 m/s = const;v3 = -0,185 t + 22,2


1.215.Một đoàn tàu xuất phát chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu, đi hết 1km thứ nhất thì tốc độ của đồn tàu
là 10m/s. Tính tốc độ của đoàn tàu sau khi đi hết 2km đầu tiên.


1.216.Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu 4m/s, gia tốc 0,2 m/s2
a. Viết phương trình chuyển động


b. Tính tốc độ và qng đường đi được sau 5 giây đầu tiên.
c. Viết phương trình vận tốc tức thời


1.217.Cho phương trình tốc độ của các vật chuyển động. Hãy viết phương trình chuyển động và tính đường đi của các vật
chuyển động sau 5s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b. TH2: v = 8t (m/s)
c. TH3:v = 10 – 2t (m/s)



1.218.Phương trình chuyển động của một vật trên đường thẳng là:

<i>x</i>

=

2

<i>t</i>

2

+

10

<i>t</i>

+

100


a. Tính tốc độ của vật lúc t = 2 s.


b. Tính quãng đường vật đã đi được vật khi tốc độ đạt 30m/s.


1.219.Cùng lúc từ hai vị trí A, B cách nhau 100m có hai vật chuyển động thẳng hướng về nhau. Vật đi từ A chuyển động thẳng
nhanh dần đều với tốc độ ban đầu bằng không, gia tốc 1m/s2<sub>. Vật đi từ B chuyển động thẳng đều với tốc độ 5 m/s. Chọn hệ quy </sub>
chiếu có trục tọa độ trùng với AB, gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian lúc vật đi từ A xuất phát.


a. Viết phương trình chuyển động của hai vật.


b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau, tính tốc độ và quãng đường mỗi vật đã đi được kể từ lúc t=0


1.220. Cùng lúc từ hai vị trí A, B cách nhau 120m có hai vật chuyển động thẳng hướng về nhau. Vật đi từ A chuyển động thẳng
nhanh dần đều với tốc độ ban đầu bằng không, gia tốc 1m/s2<sub>. Vật đi từ B chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu 2</sub>
m/s, gia tốc 0,5 m/s2<sub>. Chọn hệ quy chiếu có trục tọa độ trùng với AB, gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian </sub>
lúc vật đi từ A xuất phát.


a. Viết phương trình chuyển động của hai vật.


b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau, tính tốc độ và quãng đường mỗi vật đã đi được kể từ lúc t=0


1.221.Cùng lúc từ hai vị trí A, B cách nhau 100m có hai vật chuyển động thẳng hướng về nhau. Vật đi từ A chuyển động thẳng
nhanh dần đều với tốc độ ban đầu bằng không, gia tốc 1m/s2<sub>. Vật đi từ B chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ ban đầu </sub>
10 m/s gia tốc 0,5m/s2<sub> . Chọn hệ quy chiếu có trục tọa độ trùng với AB, gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian </sub>
lúc vật đi từ A xuất phát.


a. Viết phương trình chuyển động của hai vật.


b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau, tính tốc độ và quãng đường mỗi vật đã đi được kể từ lúc t=0



1.222.Cùng lúc từ hai vị trí A, B cách nhau 120m có hai vật chuyển động thẳng hướng về nhau. Vật 1 đi từ A chuyển động
thẳng chậm dần đều với tốc độ ban đầu 10m/s, gia tốc 1m/s2<sub>. Vật 2 đi từ B chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu</sub>
2 m/s, gia tốc 2m/s2<sub> . Chọn hệ quy chiếu có trục tọa độ trùng với AB, gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian </sub>
lúc vật đi từ A xuất phát.


a. Viết phương trình chuyển động của hai vật.


b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau, tính tốc độ và quãng đường mỗi vật đã đi được kể từ lúc t=0


1.223.Cùng lúc từ hai vị trí A, B cách nhau 50m có hai vật chuyển động thẳng theo cùng hướng từ A đến B. Vật đi từ A chuyển
động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu bằng không, gia tốc 1m/s2<sub>. Vật đi từ B chuyển động thẳng đều với tốc độ 4 m/s. </sub>
Chọn hệ quy chiếu có trục tọa độ trùng với AB, gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian lúc vật đi từ A xuất
phát.


a. Viết phương trình chuyển động của hai vật.


b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau, tính tốc độ và quãng đường mỗi vật đã đi được kể từ lúc t=0


1.224.Cùng lúc, có hai vật qua A và B cách nhau 125m và chuyển động thẳng nhanh dần đều ngược chiều hướng về nhau. Vật
thứ nhất qua A có tốc độ ban đầu là 4m/s và gia tốc là 2 m/s2<sub>. Vật thứ hai qua B có tốc độ ban đầu là 6m/s và gia tốc là 1 m/s</sub>2<sub>. </sub>
a. Viết phương trình chuyển động của các vật.


b. Xác định thời điểm và vị trí lúc hai vật gặp nhau, tốc độ mỗi vật khi gặp nhau.
c. Tính tốc độ của vật 1 khi đến B và tốc độ của vật 2 khi đến A.


1.225.Lúc 1h, một xe qua A với tốc độ 10 m/s, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1 m/s2<sub> đuổi theo một xe đạp đang chuyển</sub>
động nhanh dần đều qua B với tốc độ đầu là 2m/s và với gia tốc là 0,5 m/s2<sub>. Sau 20s thì xe đuổi kịp xe đạp. Tính khoảng cách </sub>
AB.



1.226.Một vật bắt đầu chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu là 20 m/s, gia tốc 0,5 m/s2<sub>.</sub>
a. Tính tốc độ của vật sau 20 s và quãng đường vật đi được trong 20s đó.


b. Sau bao lâu thì xe dừng lại.


c. Viết phương trình chuyển động, chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động chậm dần .
d. Vẽ đồ thị vận tốc.


1.227.Xe thứ nhất bắt đầu xuất phát từ A chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu bằng khơng, gia tốc 0,5m/s2<sub>. </sub>
Đúng lúc đó xe thứ hai chuyển động thẳng nhanh dần đều vượt qua nó với tốc độ 5m/s và gia tốc 0,3m/s2<sub>. Khi xe một đuổi kịp </sub>
xe hai thì tốc độ của mỗi xe là bao nhiêu và mỗi xe chạy được đoạn đường là bao nhiêu kể từ A?


1.228.Vật một xuất phát từ A chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu 2 m/s, gia tốc 1 m/s2 <sub>hướng về B. Sau 2 giây,</sub>
vật thứ hai xuất phát từ B chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu về A với gia tốc 2m/s2<sub>. Khoảng cách AB=134m.</sub>
a. Lập phương trình chuyển động của hai vật trong cùng một hệ quy chiếu


b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau, tốc độ mỗi vật khi đó và quãng đường mỗi vật đã đi được kể từ lúc vật thứ nhất xuất
phát


c. Tìm thời điểm khoảng cách giữa hai vật là 50m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1.230.Một xe đang chuyển động với tốc độ 36km/h thì lái xe hãm phanh, xe chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc 1m/s2<sub>. </sub>
Tính quãng đường xe đi được trong 2 giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu hãm phanh và quãng đường xe đi được trong 2 giây cuối
cùng trước khi dừng lại.


1.231.Một người đứng bên đường ray nhìn một đồn tàu chuyển động chậm dần đều qua trước mặt. Người này thấy toa thứ nhất
qua trước mặt mình trong thời gian 1,7 giây, toa thứ hai đi ngang qua trước mặt mình trong 1,9 giây. Khi đồn tàu dừng lại thì
đầu toa thứ nhất cách người ấy 75m. Biết độ dài các toa bằng nhau, tính gia tốc của đồn tàu và tốc độ đoàn tàu lúc toa thứ nhất
bắt đầu đi ngang qua trước mặt người.



1.232.Cho phương trình tốc độ của các vật chuyển động


v = 10 – 2t (m/s). Hãy viết phương trình chuyển động và tính đường đi của các vật c/ động sau 5s.


1.233.Một xe bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu là 18km/h. Trong giây thứ 5 xe đi được quãng
đường là 5,45m. Tính:


a. Gia tốc của xe.


b. Quãng đường mà xe đi được trong 10 giây và tốc độ của xe ở cuối giây thứ 10.
c. Quãng đường mà xe đi được trong giây thứ 10.


1.234.Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu 4m/s, gia tốc 0,2 m/s2
a. Viết phương trình chuyển động


b. Tính tốc độ và quãng đường đi được sau 5 giây đầu tiên.
c. Viết phương trình vận tốc tức thời


1.235.Phương trình chuyển động của một vật trên đường thẳng là:

<i><sub>x</sub></i>

=

2

<i>t</i>

2

+

10

<i>t</i>

+

100


a. Tính tốc độ của vật lúc t = 2 s.


b. Tính quãng đường vật đã đi được vật khi tốc độ đạt 30m/s.


1.236.Cùng lúc từ hai vị trí A, B cách nhau 120m có hai vật chuyển động thẳng hướng về nhau. Vật đi từ A chuyển động thẳng
nhanh dần đều với tốc độ ban đầu bằng không, gia tốc 1m/s2<sub>. Vật đi từ B chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu 2</sub>
m/s, gia tốc 0,5 m/s2<sub>. Chọn hệ quy chiếu có trục tọa độ trùng với AB, gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian </sub>
lúc vật đi từ A xuất phát.


a. Viết phương trình chuyển động của hai vật.



b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau, tính tốc độ và quãng đường mỗi vật đã đi được kể từ lúc t=0


1.237.Cùng lúc từ hai vị trí A, B cách nhau 50m có hai vật chuyển động thẳng theo cùng hướng từ A đến B. Vật đi từ A chuyển
động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu bằng không, gia tốc 1m/s2<sub>. Vật đi từ B chuyển động thẳng đều với tốc độ 4 m/s. </sub>
Chọn hệ quy chiếu có trục tọa độ trùng với AB, gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian lúc vật đi từ A xuất
phát.


a. Viết phương trình chuyển động của hai vật.


b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau, tính tốc độ và quãng đường mỗi vật đã đi được kể từ lúc t=0


1.238.Cùng lúc, có hai vật qua A và B cách nhau 125m và chuyển động thẳng nhanh dần đều ngược chiều hướng về nhau. Vật
thứ nhất qua A có tốc độ ban đầu là 4m/s và gia tốc là 2 m/s2<sub>. Vật thứ hai qua B có tốc độ ban đầu là 6m/s và gia tốc là 1 m/s</sub>2<sub>. </sub>
a. Viết phương trình chuyển động của các vật.


b. Xác định thời điểm và vị trí lúc hai vật gặp nhau, tốc độ mỗi vật khi gặp nhau.
c. Tính tốc độ của vật 1 khi đến B và tốc độ của vật 2 khi đến A.


1.239.

Một chất điểm chuyển động theo một đờng thẳng có vận tốc ban đầu v0 = 2m/s chuyển động đều trong khoảng thời gian t


= 3s. chuyển động với gia tốc a2 = 2m/s2 trong thời gian t2 = 2s , với gia tốc a3 = 1m/s2 trong thời gian t3= 5svới gia tốc a4 = -3


m/s2<sub> trong thêi gian t</sub>


4 = 2s và cuối cùng chuyển động đều trong thời gian 3s


1.Tính vận tốc cuối cùng Vc và quãng đờng đi đợc .


2.Vẽ đồ thị phụ thuộc của vận tốc vào thời gian từ đó tìm lại quãng đờng đi đợc.




<b>1.240</b>

: Một ôtô đi đến điểm A thì tắt máy . Hai giây đầu đầu tiên sau khi đi qua A nó đi đợc quãng đờng AB dài hơn


quãng đờng BC đi đợc trong 2s tiếp theo 4m . Biết rằng qua A đợc 10s thì ôtô mới dừng hẳn tại D. Tính vận tốc ôtô tại


A và qng đờng AD ơtơ cịn đi đợc sau khi tắt máy .



<b>1.241</b>

: Một xe máy chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đờng AD dài 28m . Sau khi đi qua A đợc 1s , xe tới B với


vận tốc 6m/s. 1s Trớc khi tới D xe ở C và có vận tốc 8m / s. Tính gia tốc của xe , Thời gian xe đi trên đoạn đờng AD


và chiều dài đoạn đờng CD.



<b>1.242 </b>

: Một ngời đi xe đạp dang đi với vận tốc 7,2 km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,2



m/s

2

<sub> . cùng lúc đó , một ơtơ đang chạy với vận tốc 72km/h thì lên dốc , chuyển động chậm dần đều với gia tốc </sub>



0,4m/s

2

<sub>.</sub>



3. Xác định vị trí A tại đó hai xe bắt đầu đi ngang qua nhau và quãng đờng xuống dốc xe đạp đã đi đợc


cho đến lúc đó , chiều dài của dốc là 570m .



4. Xác định vị trí 2 xe khi chúng cách nhau 170m



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×