Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

LTVC - Tuần 25 - Bài 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cïng nghĩa với từ </b><i><b>dũng cảm</b></i> <b>Trái nghĩa với từ</b> <i><b>dũng cảm</b></i>


<i>Bài1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái </i>


<i>nghÜa víi tõ dịng c¶m.</i>



<b>M:</b>

<b>can đảm</b>

<b>M: hèn nhát</b>



Quả cảm, can đảm, gan dạ,


gan góc, gan lì, gan, bo



gan, táo bạo, anh hùng, anh


dũng, can tr êng,…



Quả cảm, can đảm, gan dạ,


gan góc, gan lì, gan, bo



gan, táo bạo, anh hùng, anh


dũng, can tr êng,…



Nhát, nhát gan, nhút nhát,


hèn nhát, bạc nh ợc, nhu nh


ợc, khiếp nh ợc, đớn hèn,


hèn mạt,…



Nhát, nhát gan, nhút nhát,


hèn nhát, bạc nh ợc, nhu nh


ợc, khiếp nh ợc, đớn hèn,


hèn mạt,…



<b> Luyện từ và câu</b>




<b>Mở rộng vốn từ: Dịng c¶m </b>



Dũng cảm: có dũng khí


dám đ ơng đầu với sức


chống đối, với nguy hiểm


để làm những việc nên làm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cïng nghÜa víi tõ </b><i><b>dũng </b></i>


<i><b>cảm</b></i> <b>Trái nghĩa với từ</b>


<i><b>dũng cảm</b></i>


<i>B</i>

<i>i 1: </i>

<i>Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với </i>


<i>từ dịng c¶m.</i>



<b>M:</b> <b>can đảm</b> <b>M: hèn nhát</b>


, can đảm, gan dạ,
gan góc, gan lì, gan, bạo gan,
táo bạo, anh hùng, anh dũng,
can tr ờng,…


, can đảm, gan dạ,
gan góc, gan lì, gan, bạo gan,
táo bạo, anh hùng, anh dũng,
can tr ờng,<b>…</b>


Nh¸t, nh¸t gan, nhót nh¸t, hÌn
nh¸t,



nhu nh ợc, , đớn
hèn, hèn mạt,…


Nh¸t, nh¸t gan, nhót nh¸t, hÌn
nh¸t,


nhu nh ợc, , đớn
hèn, hèn mt,<b></b>


Quả cảm


Quả cảm


bạc nh ợc,


bạc nh ợc,


khiếp nh ợc


khiếp nh ỵc


Quả cảm: Có quyết tâm và có dũng khí, dám đ ơng đầu


với nguy hiểm để làm những việc nên làm



Quả cảm:

Có quyết tâm và có dũng khí, dám đ ơng đầu


với nguy hiểm để làm những việc nên làm



<b> LuyÖn tõ và câu</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cùng nghĩa với từ </b><i><b>dũng </b></i>


<i><b>cảm</b></i> <b>Trái nghĩa với từ</b>


<i><b>dũng cảm</b></i>


<i>Bài1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa </i>


<i>với từ dũng cảm.</i>



<b>M:</b> <b>can đảm</b> <b>M: hÌn nh¸t</b>


, can đảm, gan dạ,
gan góc, gan lì, gan, bạo gan,
táo bạo, anh hùng, anh dũng,
can tr ờng,


, can đảm, gan dạ,
gan góc, gan lì, gan, bạo gan,
táo bạo, anh hùng, anh dũng,
can tr ờng,


Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn
nhát,

. nhu nh ợc, đớn hèn, hèn


m¹t,…


Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn
nhát,



. nhu nh c, n hốn, hốn


mạt,


Quả cảm


Quả cảm


bạc nh îc,


b¹c nh îc, khiÕp nh îc<sub>khiÕp nh îc</sub>


Yếu ớt (th ờng nói về tinh thần) đến mức khơng đủ sức v ợt


qua khó khăn, trở lực để làm đ ợc việc gì dù là nhỏ gọi là


bạc nh ợc



Yếu ớt (th ờng nói về tinh thần) đến mức khơng đủ sức v ợt


qua khó khăn, trở lực để làm đ ợc việc gì dù là nhỏ gi l



bạc nh ợc



<b> Luyện từ và câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cùng nghĩa với từ </b><i><b>dũng </b></i>


<i><b>cảm</b></i> <b>Trái nghĩa với từ</b>


<i><b>dũng cảm</b></i>



<i>Bài1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa </i>


<i>với từ dũng cảm.</i>



<b>M:</b> <b>can m</b> <b>M: hèn nhát</b>


, can đảm, gan dạ,
gan góc, gan lì, gan, bạo gan,
táo bạo, anh hùng, anh dũng,
can tr ờng,…


, can đảm, gan dạ,
gan góc, gan lì, gan, bạo gan,
táo bạo, anh hùng, anh dũng,
can tr ờng,…


Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn
nhát,

. nhu nh ợc, đớn hèn, hèn


m¹t,…


Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn
nhát,

. nhu nh c, n hốn, hốn


mạt,


Quả cảm



Quả cảm


bạc nh ợc,


bạc nh ợc, <sub>khiếp nh ợc</sub><sub>khiếp nh ợc</sub>


Khip nh ợc: Sợ sệt đến mức mất tinh thần và trở nên yếu


đuối, hèn nhát



Khiếp nh ợc:

Sợ sệt đến mức mất tinh thần và trở nên yếu


đuối, hèn nhát



<b> Lun tõ vµ câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cùng nghĩa với từ </b><i><b>dũng </b></i>


<i><b>cảm</b></i> <b>Trái nghĩa với từ</b>


<i><b>dũng cảm</b></i>


<i>Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa </i>


<i>với từ dũng cảm.</i>



<b>M:</b> <b>can đảm</b> <b>M: hèn nhát</b>


, can đảm, gan dạ,
gan góc, gan lì, gan, bạo gan,
táo bạo, anh hùng, anh dũng,
can tr ờng,…



, can đảm, gan dạ,
gan góc, gan lì, gan, bạo gan,
táo bạo, anh hùng, anh dũng,
can tr ờng,…


Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn
nhát,

.nhu nh ợc, đớn hèn, hèn


m¹t,…


Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn
nhát,

.nhu nh c, n hốn, hốn


mạt,


Quả cảm


Quả cảm


bạc nh ợc,


bạc nh ợc, khiếp nh ợc<sub>khiếp nh ợc</sub>


<i><b>Bài 2:</b></i> <i><b>Đặt câu với một từ trong các </b>từ<b> tìm đ ợc.</b></i>



<b> Luyện từ và câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Chn t thớch hợp trong các từ sau đây để điền vào


chỗ trống:

<b><sub>anh dũng</sub></b>

<b><sub>dũng cảm</sub></b>

<b><sub>dũng mãnh</sub></b>

<sub>.</sub>



<b>- </b>

<b>… ………</b>

...

...

<b>bªnh vùc lÏ ph¶i</b>


<b>- khÝ thÕ</b>

<b>………</b>

.



<b>- hi sinh………</b>



<b>anh dũng</b>

<b>, </b>

<b>dũng cảm</b>

<b>, </b>

<b>dũng mãnh</b>


<b>Bài 3:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Lun tõ và câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hi sinh anh dũng</b> <b>Dũng cảm bênh vực lẽ phải</b>


<b>Khí thế dũng mÃnh</b>

<b>10</b>

<b>10</b>

<b>10</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>



<b> Luyện từ và câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Bài 4: Nối thành ngữ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B:</i>


<i>Bài 4: Nối thành ngữ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B:</i>

<b>A</b>



<b>A</b>

<b>B</b>

<b><sub>B</sub></b>




<b>Ba chìm bảy nổi</b>


<b>Ba chìm bảy nổi</b>


<b> Vµo sinh ra tư</b>


<b> Vào sinh ra tử</b>


<b>Cày sâu cuốc bẫm</b>


<b>Cày sâu cuốc bẫm</b>


<b>Gan vàng dạ sắt</b>


<b>Gan vàng dạ sắt</b>


<b>Nh ờng cơm sẻ áo </b>


<b>Nh ờng cơm sẻ áo </b>


<b>Chân lấm tay bùn </b>


<b>Ch©n lÊm tay bïn </b>


<b>đùm bọc, giúp đỡ, nh ờng nhịn, san sẻ </b>
<b>cho nhau trong khó khăn hoạn nạn.</b>
<b>đùm bọc, giúp đỡ, nh ờng nhịn, san sẻ </b>
<b>cho nhau trong khú khn hon nn.</b>


<b>trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, </b>


<b>kề bên cái chết.</b>


<b>trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, </b>
<b>kề bên cái chết.</b>


<b>gan dạ, dũng cảm, không nao núng tr </b>
<b>ớc khó khăn hoạn nạn.</b>


<b>gan dạ, dũng cảm, không nao núng tr </b>
<b>ớc khó khăn hoạn nạn.</b>


<b>sống phiêu dạt, long đong, chịu nhiều </b>
<b>khổ sở vật chất.</b>


<b>sống phiêu dạt, long đong, chịu nhiều </b>
<b>khổ sở vật chất.</b>


<b>làm ăn cần cù, chăm chỉ (chỉ nhà nông).</b>
<b>làm ăn cần cù, chăm chỉ (chỉ nhà nông).</b>


<b>ch s lao động vất vả, cực nhọc (ở nông </b>
<b>thôn).</b>


<b>chỉ sự lao động vất vả, cực nhọc (ở nông </b>
<b>thôn).</b>


<b> Luyện từ và câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Cùng nghĩa với từ</b> <i><b>dũng cảm</b></i> <b>Trái nghĩa với từ</b> <i><b>dũng cảm</b></i>

<i>Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa víi </i>



<i>tõ dịng c¶m.</i>



<b>M:</b> <b>can đảm</b> <b>M: hèn nhát</b>


<b>“</b><i><b>Dịng c¶m</b></i><b>”</b> có nghĩa là gì?


<b></b><i><b>Dũng cảm</b></i><b></b> có nghĩa là gì?


, can đảm, gan dạ, gan góc,
gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh
hùng, anh dũng, can tr ờng,


, can đảm, gan dạ, gan góc,
gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh
hùng, anh dũng, can tr ờng,


Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát,

. nhu
nh ợc, , đớn hèn, hèn mạt,
<b>…</b>


Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát,

. nhu
nh ợc, , đớn hốn, hốn mt,


<b></b>
Quả cảm



Quả cảm


bạc nh ợc,


bạc nh ợc,


khiếp nh ợc


khiếp nh ợc


Bài 2: Đặt câu với một từ trong các từ tìm đ ợc.


- <i>dũng cảm</i> bênh vực lẽ phải
- <i>dũng cảm</i> bênh vực lẽ phải


- khí thế <i>dòng m nh</i>·
- khÝ thÕ <i>dòng m nh</i>·


- hi sinh <i>anh dòng</i>
- hi sinh <i>anh dũng</i>


Bài 4: Thành ngữ nói về lòng <i>dũng cảm</i>: - vào sinh ra tử
- gan vàng
dạ sắt


Bài 4: Thành ngữ nói về lòng <i>dũng cảm</i>: - vào sinh ra tử
- gan vàng
dạ sắt


Bài 3:



Bài 3:


<b>Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm đ ợc ở bài tập 4.</b>
<b>Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm đ ợc ở bài tập 4.</b>


- B tôi đã từng vào sinh ra tử ở chiến tr ờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>M</b>


<b>N</b>
<b>C</b>
<b>D Ũ</b>


<b>Ả</b>


<b>C</b> <b>A</b> <b>N</b> <b>Đ</b> <b>Ả</b> <b>M</b>


<b>G</b>


<b>G</b>


Câu hoûi 2



Câu hỏi 2

:Một trong những từ cùng nghĩa với từ

:Một trong những từ cùng nghĩa với từ




<b>Câu hỏi 3</b>

dũng cảm”

<sub>dũng cảm”</sub>



<b>Câu hỏi 3</b>

<b>: Khí thế ....</b>

<b>: Khí thế ....</b>



Câu hỏi 4



Câu hỏi 4

:Tên bài hát c a

<sub>:Tên bài hát c a </sub>

ủ Độ

ủ Độ

i được hát trong những

<sub>i được hát trong những </sub>





Câu hỏi 5

buổi chào cờ đầu tuần ?

buổi chào cờ đầu tuần ?



Câu hỏi 5

: Thành ngữ nói về việc trải qua nhiều trận

<sub>: Thành ngữ nói về việc trải qua nhiều trận </sub>



mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.



mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.



Câu hỏi 6



Câu hỏi 6

: Tên của một trong những người

<sub>: Tên của một trong những người </sub>





Câu hỏi 1

Đội viên đầu tiên ?

Đội viên đầu tiên ?



Câu hỏi 1

:Thành ngữ nói về lịng dũng cảm

<sub>:Thành ngữ nói về lịng dũng cảm</sub>



<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>I</b>


<b>Đ</b> <b>Ộ</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>K</b> <b>I</b> <b>M</b> <b>Đ</b> <b>Ồ</b> <b>N</b> <b>G</b>


<b>6</b>



<b>V</b> <b>À</b> <b>O</b> <b>S</b> <b>I</b> <b>N</b> <b>H</b> <b>R</b> <b>A</b> <b>T</b> <b>Ử</b>


ĐA1
ĐA2
ĐA3
ĐA4
ĐA5
ĐA6


<b>D</b> <b>Ũ</b> <b>N</b> <b>G</b> <b>M</b> <b>Ã</b> <b>N</b> <b>H</b>


<b>G</b> <b>A</b> <b>N</b> <b>V</b> <b>À</b> <b>N</b> <b>G</b> <b>D</b> <b>Ạ</b> <b>S</b> <b>Ắ</b> <b>T</b>


D

<b>Ũ</b>

N

G

C

<b>Ả</b>

M



<b>TỪ CHÌA KHĨA</b>


<b>I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×