Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Cïng nghĩa với từ </b><i><b>dũng cảm</b></i> <b>Trái nghĩa với từ</b> <i><b>dũng cảm</b></i>
<b>Cïng nghÜa víi tõ </b><i><b>dũng </b></i>
<i><b>cảm</b></i> <b>Trái nghĩa với từ</b>
<i><b>dũng cảm</b></i>
<b>M:</b> <b>can đảm</b> <b>M: hèn nhát</b>
, can đảm, gan dạ,
gan góc, gan lì, gan, bạo gan,
táo bạo, anh hùng, anh dũng,
can tr ờng,…
, can đảm, gan dạ,
gan góc, gan lì, gan, bạo gan,
táo bạo, anh hùng, anh dũng,
can tr ờng,<b>…</b>
Nh¸t, nh¸t gan, nhót nh¸t, hÌn
nh¸t,
nhu nh ợc, , đớn
hèn, hèn mạt,…
Nh¸t, nh¸t gan, nhót nh¸t, hÌn
nh¸t,
nhu nh ợc, , đớn
hèn, hèn mt,<b></b>
Quả cảm
Quả cảm
bạc nh ợc,
bạc nh ợc,
khiếp nh ợc
khiếp nh ỵc
<b>Cùng nghĩa với từ </b><i><b>dũng </b></i>
<i><b>cảm</b></i> <b>Trái nghĩa với từ</b>
<i><b>dũng cảm</b></i>
<b>M:</b> <b>can đảm</b> <b>M: hÌn nh¸t</b>
, can đảm, gan dạ,
gan góc, gan lì, gan, bạo gan,
táo bạo, anh hùng, anh dũng,
can tr ờng,
, can đảm, gan dạ,
gan góc, gan lì, gan, bạo gan,
táo bạo, anh hùng, anh dũng,
can tr ờng,
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn
nhát,
. nhu nh ợc, đớn hèn, hèn
m¹t,…
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn
nhát,
mạt,
Quả cảm
Quả cảm
bạc nh îc,
b¹c nh îc, khiÕp nh îc<sub>khiÕp nh îc</sub>
<b>Cùng nghĩa với từ </b><i><b>dũng </b></i>
<i><b>cảm</b></i> <b>Trái nghĩa với từ</b>
<i><b>dũng cảm</b></i>
<b>M:</b> <b>can m</b> <b>M: hèn nhát</b>
, can đảm, gan dạ,
gan góc, gan lì, gan, bạo gan,
táo bạo, anh hùng, anh dũng,
can tr ờng,…
, can đảm, gan dạ,
gan góc, gan lì, gan, bạo gan,
táo bạo, anh hùng, anh dũng,
can tr ờng,…
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn
nhát,
. nhu nh ợc, đớn hèn, hèn
m¹t,…
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn
nhát,
. nhu nh c, n hốn, hốn
mạt,
Quả cảm
Quả cảm
bạc nh ợc,
bạc nh ợc, <sub>khiếp nh ợc</sub><sub>khiếp nh ợc</sub>
<b>Cùng nghĩa với từ </b><i><b>dũng </b></i>
<i><b>cảm</b></i> <b>Trái nghĩa với từ</b>
<i><b>dũng cảm</b></i>
<b>M:</b> <b>can đảm</b> <b>M: hèn nhát</b>
, can đảm, gan dạ,
gan góc, gan lì, gan, bạo gan,
táo bạo, anh hùng, anh dũng,
can tr ờng,…
, can đảm, gan dạ,
gan góc, gan lì, gan, bạo gan,
táo bạo, anh hùng, anh dũng,
can tr ờng,…
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn
nhát,
.nhu nh ợc, đớn hèn, hèn
m¹t,…
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn
nhát,
.nhu nh c, n hốn, hốn
mạt,
Quả cảm
Quả cảm
bạc nh ợc,
bạc nh ợc, khiếp nh ợc<sub>khiếp nh ợc</sub>
<i><b>Bài 2:</b></i> <i><b>Đặt câu với một từ trong các </b>từ<b> tìm đ ợc.</b></i>
<b>Hi sinh anh dũng</b> <b>Dũng cảm bênh vực lẽ phải</b>
<b>Khí thế dũng mÃnh</b>
<i>Bài 4: Nối thành ngữ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B:</i>
<i>Bài 4: Nối thành ngữ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B:</i>
<b>Ba chìm bảy nổi</b>
<b>Ba chìm bảy nổi</b>
<b> Vµo sinh ra tư</b>
<b> Vào sinh ra tử</b>
<b>Cày sâu cuốc bẫm</b>
<b>Cày sâu cuốc bẫm</b>
<b>Gan vàng dạ sắt</b>
<b>Gan vàng dạ sắt</b>
<b>Nh ờng cơm sẻ áo </b>
<b>Nh ờng cơm sẻ áo </b>
<b>Chân lấm tay bùn </b>
<b>Ch©n lÊm tay bïn </b>
<b>đùm bọc, giúp đỡ, nh ờng nhịn, san sẻ </b>
<b>cho nhau trong khó khăn hoạn nạn.</b>
<b>đùm bọc, giúp đỡ, nh ờng nhịn, san sẻ </b>
<b>cho nhau trong khú khn hon nn.</b>
<b>trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, </b>
<b>trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, </b>
<b>kề bên cái chết.</b>
<b>gan dạ, dũng cảm, không nao núng tr </b>
<b>ớc khó khăn hoạn nạn.</b>
<b>gan dạ, dũng cảm, không nao núng tr </b>
<b>ớc khó khăn hoạn nạn.</b>
<b>sống phiêu dạt, long đong, chịu nhiều </b>
<b>khổ sở vật chất.</b>
<b>sống phiêu dạt, long đong, chịu nhiều </b>
<b>khổ sở vật chất.</b>
<b>làm ăn cần cù, chăm chỉ (chỉ nhà nông).</b>
<b>làm ăn cần cù, chăm chỉ (chỉ nhà nông).</b>
<b>ch s lao động vất vả, cực nhọc (ở nông </b>
<b>thôn).</b>
<b>chỉ sự lao động vất vả, cực nhọc (ở nông </b>
<b>thôn).</b>
<b>Cùng nghĩa với từ</b> <i><b>dũng cảm</b></i> <b>Trái nghĩa với từ</b> <i><b>dũng cảm</b></i>
<b>M:</b> <b>can đảm</b> <b>M: hèn nhát</b>
<b>“</b><i><b>Dịng c¶m</b></i><b>”</b> có nghĩa là gì?
<b></b><i><b>Dũng cảm</b></i><b></b> có nghĩa là gì?
, can đảm, gan dạ, gan góc,
gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh
hùng, anh dũng, can tr ờng,
, can đảm, gan dạ, gan góc,
gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh
hùng, anh dũng, can tr ờng,
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát,
. nhu
nh ợc, , đớn hèn, hèn mạt,
<b>…</b>
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát,
. nhu
nh ợc, , đớn hốn, hốn mt,
<b></b>
Quả cảm
Quả cảm
bạc nh ợc,
bạc nh ợc,
khiếp nh ợc
khiếp nh ợc
Bài 2: Đặt câu với một từ trong các từ tìm đ ợc.
- <i>dũng cảm</i> bênh vực lẽ phải
- <i>dũng cảm</i> bênh vực lẽ phải
- khí thế <i>dòng m nh</i>·
- khÝ thÕ <i>dòng m nh</i>·
- hi sinh <i>anh dòng</i>
- hi sinh <i>anh dũng</i>
Bài 4: Thành ngữ nói về lòng <i>dũng cảm</i>: - vào sinh ra tử
- gan vàng
dạ sắt
Bài 4: Thành ngữ nói về lòng <i>dũng cảm</i>: - vào sinh ra tử
- gan vàng
dạ sắt
Bài 3:
Bài 3:
<b>Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm đ ợc ở bài tập 4.</b>
<b>Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm đ ợc ở bài tập 4.</b>
- B tôi đã từng vào sinh ra tử ở chiến tr ờng.
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>C</b>
<b>D Ũ</b>
<b>Ả</b>
<b>C</b> <b>A</b> <b>N</b> <b>Đ</b> <b>Ả</b> <b>M</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>Đ</b> <b>Ộ</b> <b>C</b> <b>A</b>
<b>K</b> <b>I</b> <b>M</b> <b>Đ</b> <b>Ồ</b> <b>N</b> <b>G</b>
<b>V</b> <b>À</b> <b>O</b> <b>S</b> <b>I</b> <b>N</b> <b>H</b> <b>R</b> <b>A</b> <b>T</b> <b>Ử</b>
ĐA1
ĐA2
ĐA3
ĐA4
ĐA5
ĐA6
<b>D</b> <b>Ũ</b> <b>N</b> <b>G</b> <b>M</b> <b>Ã</b> <b>N</b> <b>H</b>
<b>G</b> <b>A</b> <b>N</b> <b>V</b> <b>À</b> <b>N</b> <b>G</b> <b>D</b> <b>Ạ</b> <b>S</b> <b>Ắ</b> <b>T</b>
<b>TỪ CHÌA KHĨA</b>
<b>I</b>