Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tiet 29 TH Doc ban do Viet Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.05 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo viên: Nguyễn Thị Hải Lâm



Chào mừng quý thầy cô và các em học sinh


về dự :



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Xác định vị trí nước ta trên lược đồ các nước Đông Nam Á.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI TẬP 1:</b>



Quan sát bản đồ hành chính Việt Nam và bản


đồ hành chính tỉnh Quảng Trị, em hãy xác định:



a.Vị trí tỉnh Quảng Trị, thành phố Đơng Hà.



b. Vị trí, tọa độ các điểm cực Bắc, cực Nam, cực


Đông, cực Tây lãnh thổ phần đất liền nước ta.



c.Lập bảng thống kê các tỉnh theo mẩu.



Cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố ven


biển?



BĐQT


BĐVN


Mẩu



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thống kê theo mẩu



Nhóm 1

: các tỉnh có số thứ tự từ 1-10




Nhóm 2

: các tỉnh có số thứ tự từ 11-21



Nhóm 3

: các tỉnh có số thứ tự từ 22-32



Nhóm 4

: các tỉnh có số thứ tự từ 33-43



Nhóm 5

: các tỉnh có số thứ tự từ 44-54



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Quảng Ninh</b>
<b>Hải Phịng</b>
<b>Thái bình</b>
<b>Nam Định</b>
<b>Ninh Bình</b>
<b>Thanh Hóa</b>
<b>Nghệ An</b>
<b>Hà Tỉnh</b>
<b>Quảng Bình</b>
<b>Quảng Trị</b>


<b>Thừa Thiên – Huế</b>
<b>Đà Nẵng</b>
<b>Quảng Nam</b>
<b>Quảng Ngãi</b>
<b>Bình Định</b>
<b>Phú n</b>
<b>Khánh Hịa</b>
<b>Ninh Thuận</b>
<b>Bình Thuận</b>



<b>Bà Rịa – Vũng Tàu</b>
<b>TP. Hồ Chí Minh</b>


<b>Tiền Giang</b>
<b>Bến Tre</b>
<b>Trà Vinh</b>
<b>Sóc Trăng</b>
<b>Bạc Liêu</b>
<b>Cà Mau</b>
<b>Kiên Giang</b>


<b>Bản đồ hành chính Việt Nam</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Quảng Ninh
Lạng Sơn


Cao Bằng
Hà Giang


<b>Lai Châu</b> Lào Cai
<b>Điện Biên</b>


<b>Kom Tum</b>


<b>Quảng Nam</b>
<b>Thừa Thiên – Huế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Stt</b>

<b>Tỉnh , Thành phố</b>



<b>Đặc điểm về vị trí địa lí</b>



<b>Nội địa </b>

<b><sub>biển</sub></b>

<b>Ven </b>

<b>Có biên giới chung với</b>



<b>Trung Quốc</b>

<b>Lào </b>

<b>Campuchia</b>


<b>1</b>

<b>Thủ đô Hà Nội</b>

<sub>x</sub>



<b>2</b>

<b>TP. Hồ Chí Minh</b>

<b>X</b>



<b>3</b>

<b>TP. Hải Phịng</b>

<sub>x</sub>



<b>4</b>

<b>TP. Đà Nẵng</b>

<sub>x</sub>



<b>5</b>

<b>Lai Châu</b>

<sub>X</sub>

<b>X</b>



<b>6</b>

<b>Điện Biên</b>

<sub>X</sub>

<sub>x</sub>



<b>7</b>

<b>Lào Cai</b>

<sub>X</sub>

<sub>x</sub>



<b>8</b>

<b>Hà Giang</b>

<sub>X</sub>

<sub>x</sub>



<b>9</b>

<b>Cao Bằng</b>

<sub>X</sub>

<sub>x</sub>



<b>10</b>

<b>Lạng Sơn</b>

<sub>X</sub>

<sub>x</sub>



<b>11</b>

<b>Yên Bái</b>

<sub>X</sub>



<b>12</b>

<b>Tuyên Quang</b>

<sub>X</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Stt</b>

<b><sub>Tỉnh , Thành phố</sub></b>



<b>Đặc điểm về vị trí địa lí</b>



<b>Nội địa </b>

<b>Ven </b>



<b>biển</b>



<b>Có biên giới chung với</b>



<b>Trung Quốc</b>

<b>Lào </b>

<b>Campuchia</b>



<b>14</b>

<b>Thái Nguyên</b>

<sub>X</sub>



<b>15</b>

<b>Sơn La</b>

X

X



<b>16</b>

<b>Phú Thọ </b>

<sub>X</sub>



<b>17</b>

<b>Vónh Phúc</b>

X



<b>18</b>

<b>Bắc Ninh</b>

<sub>X</sub>



<b>19</b>

<b>Bắc Giang</b>

X



<b>20</b>

<b>Quảng Ninh</b>

<sub>X</sub>

<sub>X</sub>



<b>21</b>

<b>Hồ Bình</b>

X



<b>22</b>

<b>Hưng Yên</b>

<sub>X</sub>



<b>23</b>

<b>Hải Dương </b>

X



<b>24</b>

<b>Thái Bình</b>

<sub>X</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Stt</b>

<b>Tỉnh , Thành phố</b>



<b>Đặc điểm về vị trí địa lí</b>



<b>Nội địa </b>

<b><sub>biển</sub></b>

<b>Ven </b>

<b>Có biên giới chung với</b>



<b>Trung Quốc</b>

<b>Lào </b>

<b>Campuchia</b>



<b>26</b>

<b>Nam Định</b>

<b>X</b>



<b>27</b>

<b>Ninh Bình</b>

<b>X</b>



<b>28</b>

<b>Thanh Hố </b>

<b>X</b>

<b>X</b>



<b>29</b>

<b>Nghệ An</b>

<b>X</b>

<b>X</b>



<b>30</b>

<b>Hà Tĩnh</b>

<b>X</b>

<b>X</b>



<b>31</b>

<b>Quảng Bình</b>

<b>X</b>

<b>X</b>



<b>32</b>

<b>Quảng Trị </b>

<b>X</b>

<b>X</b>



<b>33</b>

<b>Thừa Thiên – Huế </b>

<b>X</b>

<b>X</b>



<b>34</b>

<b>Quảng Nam</b>

<b>X</b>

<b>X</b>



<b>35</b>

<b>Quảng Ngãi</b>

<b>X</b>

<b>X</b>



<b>36</b>

<b>Kon Tum</b>

<b>X</b>

<b>X</b>

<b>X</b>




<b>37</b>

<b>Gia Lai</b>

<b>X</b>

<b>X</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Stt</b>

<b><sub>Tỉnh , Thành phố</sub></b>



<b>Đặc điểm về vị trí địa lí</b>


<b>Nội địa </b>

<b>Ven </b>



<b>biển</b>



<b>Có biên giới chung với</b>



<b>Trung Quốc</b>

<b>Lào </b>

<b>Campuchia</b>



<b>39</b>

<b>Phú Yên</b>

<sub>X</sub>



<b>40</b>

<b>Đắk Lắk </b>

X

X



<b>41</b>

<b>Đắk Nông</b>

<sub>X</sub>

<sub>X</sub>



<b>42</b>

<b>Khánh Hồ </b>

X



<b>43</b>

<b>Lâm Đồng</b>

<sub>X</sub>



<b>44</b>

<b>Ninh Thuận</b>

X

X



<b>45</b>

<b>Bình Phước</b>

<sub>X</sub>



<b>46</b>

<b>Tây Ninh </b>

X

X



<b>47</b>

<b>Bình Dương</b>

<sub>X</sub>




<b>48</b>

<b>Đồng Nai</b>

X



<b>49</b>

<b>Bình Thuận</b>

<sub>X</sub>



<b>50</b>

<b>Bà Rịa–Vũng Tàu</b>

X



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Stt</b>

<b>Tỉnh , Thành phố</b>



<b>Đặc điểm về vị trí địa lí</b>



<b>Nội địa </b>

<b><sub>biển</sub></b>

<b>Ven </b>

<b>Có biên giới chung với</b>



<b>Trung Quốc</b>

<b>Lào </b>

<b>Campuchia</b>



<b>52</b>

<b>Đồng Tháp</b>

<b>X</b>

<b>X</b>



<b>53</b>

<b>Tiền Giang</b>

<b>X</b>



<b>54</b>

<b>Bến Tre</b>

<b>X</b>



<b>55</b>

<b>An Giang</b>

<b>X</b>

<b>X</b>



<b>56</b>

<b>Vĩnh Long</b>

<b>X</b>



<b>57</b>

<b>Kiên Giang</b>

<b>X</b>

<b>X</b>



<b>58</b>

<b>TP. Cần Thơ</b>

<b>X</b>



<b>59</b>

<b>Hậu Giang</b>

<b>X</b>




<b>60</b>

<b>Trà Vinh</b>

<b>X</b>



<b>61</b>

<b>Sóc Trăng</b>

<b>X</b>



<b>62</b>

<b>Bạc Liêu</b>

<b>X</b>



<b>63</b>

<b>Cà Mau</b>

<b>X</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

• Vẽ kí hiệu các loại khống sản và nơi phân bố của 10 loại khống


sản theo mẩu



<b>THẢO LUẬN NHĨM NỘI DUNG</b>



<b>STT</b>

<b>Loại khống </b>



<b>sản</b>

<b>Kí hiệu trên bản đồ Nơi phân bố các mỏ chính</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>SỐ TT</b> <b>LOẠI KHỐNG SẢN</b> <b>KÍ HIỆU TRÊN BẢN ĐỒ PHÂN BỐ</b>


<b>1</b>

<b><sub>Than</sub></b>

<b> </b><b> Quãng Ninh </b>


<b>2</b>

<b><sub>Dầu mỏ</sub></b>

<b> Thềm lục địa phía Nam</b>
<b>3</b>

<b><sub>Khí đốt</sub></b>

<b> Thềm lục địa phía Nam,</b>


<b> Tiền Hải(Thái Bình)</b>
<b>4</b>


<b>Bơxit</b>




<b> Tây Nguyên</b>
<b> Al</b>


<b>5</b>

<b><sub>Sắt</sub></b>

<b> </b><b> Hà Tỉnh, Lào Cai…</b>


<b>6</b>

<b><sub>Crôm</sub></b>

<b> Thanh Hóa</b>


<b>7</b>

<b><sub>Thiếc</sub></b>

<b> Cao Bằng, Nghệ An</b>


<b>8</b>

<b><sub>Titan</sub></b>



<b> T Ven biển miền Trung </b>
<b>9</b>

<b><sub>Apatit</sub></b>

 <b>Lào Cai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1- Học sinh hoàn thành bài tập thực hành trong tập


bản đồ.



2- Ôn lại các kiến thức cơ bản từ bài 15 => bài 27


để tiết sau ôn tập, chuẩn bị kiểm tra một tiết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Số


tt



Tên tỉnh, thành phố



Đặc điểm về vị trí địa lí


Nội địa Ven biển



Có biên giới chung với


Trung




Quốc



Lào

Cam-pu-chia



1

An Giang

<sub>X</sub>

<sub>X</sub>



2

Bà Rịa-Vũng Tàu

<sub>X</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH TỈNH QUẢNG TRỊ</b>



<b>ĐƠNG HÀ</b>


<b>CAM LỘ</b>


<b>GIO LINH</b>


<b>TRIỆU PHONG</b>


<b>BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH TỈNH QUẢNG TRỊ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bản đồ hành chính Việt Nam</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bản đồ hành chính Việt Nam</b>


<b>Lũng Cú- Đồng văn- Hà Giang</b>


<b>(230<sub>23’B-105</sub>0<sub>20’Đ</sub></b>


<b>Đất Mũi-Ngọc Hiển-Cà Mau</b>


<b>(80<sub>34’B-104</sub>0<sub>40’Đ</sub></b>


<b>Vạn Thạnh-Vạn Ninh- Khánh Hòa</b>
<b>(120<sub>40’B-109</sub>0<sub>24’Đ</sub></b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×