Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

2010 HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.65 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ HỌC KÌ I MƠN SINH năm: 2010</b>
<b>I.Chung</b>


<b>1.Ở người bị bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định.Tại một huyện miền </b>
<b>núi, tỉ lệ người bị bệnh bạch tạng là 1/10.000.Cho rằng quần thể đang ở trạng thái cân bằng ;tỉ lệ người </b>
<b>mang kiểu gen dị hợp trong quần thể nầy sẽ là:</b>


<b> a.1,98%</b> b.49,5% c.50% d.0,5%


<b>2.Hiện tượng di truyền chéo liên quan đến trường hợp nào sau đây?</b>


<b> a.Gen lặn trên nhiễm sắc thể X</b> b.Gen trên nhiễm sắc thể Y
<b> c.Gen nằm trong tế bào chất </b> d.Gen trên nhiễm sắc thể thường.


<b>3.Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập </b>
<b>và tổ hợp tự do. Khi cho P có kiểu gen AaBb tiến hành lai phân tích ,tính theo lý thuyết cho đời con </b>
<b>phân li kiểu hình theo tỉ lệ:</b>


<b> a.1:1:1:1</b> b.9:3:3:1 c.1:1 d.3:1


<b>4.Một gen có chiều dài 2550A0<sub>, có hiệu số giữa nuclêotit loại A với một loại nuclêotit không bổ sung với </sub></b>
<b>nuclêotit loại A là 30% tổng số nuclêôtit của gen.Nếu gen bị đột biến mất 1 cặp A – T,thì số lượng từng </b>
<b>loại nuclêotit của gen sau đột biến là:</b>


a.A = T = 599, G = X = 150 b.A = T = 600, G = X= 150
c.A = T = 150, G = X = 599 d.A = T = 150, G = X = 600
<b>5.Cho các phương pháp sau: </b>


<b>(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ. </b>
<b>(2) Dung hợp tế bào trần khác lồi. </b>



<b>(3) Lai giữa các dịng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1. </b>
<b>(4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dịng đơn bội. </b>


<b>Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là: </b>
<b> A. (1), (4). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (2). </b>
6.Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đơi của ADN và phiên mã là:
a.Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
b.Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.


c.Đều có sự xúc tác của enzim ADN – pơlimeraza.


d.Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện được nhiều lần.


<b>7.Trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, thể truyền plasmit cần phải mang gen đánh dấu</b>
A.Để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận ADN tái tổ hợp


B.Để chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào được dễ dàng


C.Vì plasmit phải có các gen này để có thể nhận ADN ngoại lai
D.Để giúp cho enzim restrictaza cắt đúng vị trí trên plasmit
<b>8. Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền:</b>


a.0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa b.0,09AA : 0,55Aa: 0,3aa
c.0,01AA: 0,95Aa : 0,04aa d.0,25AA : 0,59Aa : 0,16aa


<b>9.Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể ni cấy các mẩu mơ của một cơ thể thực vật rồi sau</b>
<b>đó cho chúng tái sinh thành các cây.Đặc điểm của phương pháp này là </b>


<b>A. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất. </b>



<b>B. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình. </b>


<b>C. đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể. </b>
<b>D. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng. </b>


10.Một gen tự nhân đôi 3 lần được môi trường cung cấp số nuclêotit tự do là 12600.Chiều dài của gen
<b>nàylà ?</b>


A.0,306 <i>m. B.0,204 </i><i>m. C.0,408 </i><i>m. D.0,510 </i><i>m.</i>


<b>11.Ở một lồi thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng </b>
<b>lặn quả vàng. Cho cây tứ bội có kiểu gen AAaa giao phấn với cây lưỡng bội có kiểu gen Aa, Biết rằng, </b>
<b>cây tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử 2n ,cây lưỡng bội giảm phân bình thường cho giao tử n </b>
<b>.Kết quả phân tính kiểu hình đời con lai là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>12.Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn, trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng </b>
<b>rẽ và trội – lặn hồn tồn. Tính theo lý thuyết kết quả thu được ở đời con gồm có: </b>


A.9 kiểu gen, 4 kiểu hình. B.8 kiểu gen, 4 kiểu hình. C.8 kiểu gen, 3 kiểu hình.D.9 kiểu gen, 3 kiểu hình.
<b>13.Ở đậu Hà Lan, gen A: hạt vàng, a: hạt xanh; B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này phân ly độc </b>
<b>lập với nhau. Tiến hành lai giữa hai cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn và xanh, trơn được F1, </b>
<b>cho F1 tự thụ phấn được F2 . Ở F2 sẽ xuất hiện tỷ lệ phân li kiểu hình là:</b>


A.3 vàng, trơn : 1 xanh, trơn. B.9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.
C.3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn. D.3 vàng, trơn : 1 xanh, nhăn.


<b>14.Bệnh máu khó đơng ở người do gen lặn a nằm trên NST giới tính X quy định ( khơng có Alen tương </b>
<b>ứng trên Y). Hai vợ chồng bình thường đã sinh ra 1 con trai bị bệnh máu khĩ đơng và 1 con gái bình </b>
<b>thường ,người con gái nầy nếu lớn lên lấy chồng bình thường thì xác suất sinh con mắc bệnh máu khĩ </b>
<b>đơng là bao nhiêu?</b>



A.1,25%. B. 25%. C.50%. D.0%.


<b>15.Cho cây có kiểu gen AaBbdd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Tính theo lý thuyết thì số dịng thuần tối </b>
<b>đa về cả 3 cặp gen có thể được tạo ra là</b>


A.4. B.8. C.3 . D.6.


<b>16.Trong một quần thể ngẫu phối giả sử gen thứ nhất có 3 alen, gen thứ hai có 4 alen, các gen di truyền </b>
<b>phân li độc lập, thì sự giao phối tự do giữa các cá thể trong quần thể sẽ tạo ra:</b>


A.60 tổ hợp kiểu gen B.6 tổ hợp kiểu gen. C.10 tổ hợp kiểu gen. D.30 tổ hợp kiểu gen.
<b>17.Câu nào dưới đây giải thích về ưu thế lai là đúng?</b>


A.Chỉ có một số tổ hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có thể cho ưu thế lai cao.
B.Lai hai dịng thuần chủng với nhau sẽ ln cho ra thế hệ con có ưu thế lai cao.
C.Lai hai dòng thuần chủng khác nhau về khu vực địa lí ln cho ưu thế lai cao hơn.


D.Người ta khơng sử dụng con lai có ưu thế lai cao làm giống vì ở thế hệ sau con lai thường khơng đồng nhất
về kiểu hình.


18..Kết quả nào dưới đây khơng phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối gần đem lại?
A.Tạo ưu thế lai. B.Tỉ lệ thể dị hợp giảm . C.Tạo ra dòng thuần. D.Tỷ lệ thể đồng hợp tăng


<b>19.Trong quần thể cân bằng , xét 2 alen A và a trong đó có 9% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A </b>
<b>trong quần thể đó là</b>


A.0,7 B.0,8 C.0,3 D.0,6


<b>20.Ở một lồi thực vật cho cây chín sớm lai với cây chín muộn F1 tồn chín sớm ;cho F1 tự thụ phấn F2</b>



<b>xuất hiện theo tỉ lệ 3 chín sớm : 1 chín muộn . Nếu cho cây F1 tiến hành lai phân tích ,tính theo lý thuyết</b>


<b>thì kết quả con lai sẽ xuất hiện theo tỉ lệ :</b>


<b>A.1 chín sớm : 1 chín muộn B.3 chín sớm : 1 chín muộn </b>
<b>C.2 chín sớm : 1 chín muộn D.1 chín sớm : 2 chín muộn </b>


<b>21.Ở 1 lồi thực vật alen A quy định thân cao trội hoàn toàn với alen a quy định thân thấp ; Alen B quy định hoa</b>
<b>đỏ trội hoàn toàn với alen b quy định hoa trắng . Cho thân cao ,hoa đỏ có kiểu gen ( AB/ ab) tự thụ phấn . Cho</b>
<b>rằng các gen liên kết hồn tồn , thì ở F1 tính theo lý thuyết kiểu hình thân cao , hoa đỏ chiếm tỉ lệ là:</b>


<b>A. 75%</b> <b>B. 10%</b> <b>C. 50%</b> <b>D. 40%</b>


<b>22.Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chất ở thể đột biến là: </b>


A.Mất đoạn B.Lặp đoạn C.Đảo đoạn D.Chuyển đoạn nhỏ
<b>23.Tác nhân hoá học nào sau đây được sử dụng phổ biến trong thực tế để gây ra dạng đột biến đa bội.</b>
A.Cônsixin B.5- brom uraxin C.Êtyl mêtalsulfỏnat (EMS) D.Nitrôzơ methyl urê (NMU)
<b>24.Kiểu gen Aa</b><i>dE</i>


<i>De</i>


<b> khi giảm phân có xảy ra hốn vị với tần số 20cM. Tính theo lý thuyết giao tử a DE chiếm tỉ lệ</b>
<b>:</b>


A.5% B.10% C.20% D.40%


<b>25.Ở người,bệnh mù màu do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X khơng có alen tương</b>
<b>ứng trên Y. Cho rằng quá trình giảm phân và thụ tinh xẫy ra bình thường .Bố và mẹ bình thường nhưng</b>


<b>họ sinh ra một người con bị bệnh mù màu .Có thể nói gì về giới tính của người con nói trên?</b>


A.Chắc chắn là con trai B.Chắc chắn là con gái


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>(1) Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen. (2) Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen. </b>
<b>(3) Gây đột biến đa bội ở cây trồng. (4) Cấy truyền phơi ở động vật. </b>


<b>Người ta có thể tạo ra sinh vật biến đổi gen bằng các biện pháp </b>


<b>A.(1) và (2). B.(1) và (3). C.(3) và (2). D.(3) và (4). </b>
<b>27.Mã di truyền trên mARN được đọc theo </b>


a.một chiều từ 5’ đến 3’ bắt đầu từ mã mỡ đầu
b.một chiều từ 5’ đến 3’ bắt đầu từ mã kết thúc
c.hai chiều tùy theo vị trí tiếp xúc với enzim
d.một chiều từ 3’ đến 5’


<b>28.Nếu ở P tần số các kiểu gen của quần thể là :20%AA :50%Aa :30%aa ,thì sau 3 thế hệ tự thụ phấn ,</b>
<b>tần số kiểu gen AA :Aa :aa sẽ là :</b>


A.41,875% :6,25% :51,875%


B.38,75% :12,5% :48,75% D.48,75% :12,5% :38,75%
C.51,875% :6,25% :41.875%


<b>II.</b>


<b> Ban cơ bản </b>


<b>29.Xét 1 gen có 3 alen nằm ở vùng khơng tương đồng trên X ,Tổng số kiểu gen khác nhau được tạo </b>


<b>thành từ 3 alen nầy trong quần thể giao phối là </b>


A.9 B.10 C.14 D.4


<b>30.Nuôi cấy hạt phấn của một cây lưỡng bội có kiểu gen AaDD để tạo nên các mơ đơn bội. Sau đó xử lí</b>
<b>các mơ đơn bội này bằng cơnsixin gây lưỡng bội hóa và kích thích chúng phát triển thành cây hồn</b>
<b>chỉnh. Các cây này có kiểu gen là: </b>


<b>A. AADD, aaDD B. AAAD, AaaD. C. ADD, aaDD. . D. AaDD, aD. </b>
<b>31.Để tạo dòng ADN tái tổ hợp , người ta dùng những loại enzim nào ?</b>


A.rectrictaza , ligaza B.ADNpoâlymeraza
C.rectrictaza ,ADNpoâlymeraza D.ligaza ,ADNpoâlymeraza


<b>32.Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen ung thư. Khi bị</b>
<b>đột biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc độ phân bào dẫn đến</b>
<b>khối u tăng sinh q mức mà cơ thể khơng kiểm sốt được. Những gen ung thư loại này thường là </b>
<b>A. gen trội và khơng di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.</b>


<b>B. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng. </b>
<b>C. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục. </b>


<b>D. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.</b>


<b>33.Trong chẩn đoán trước sinh, kĩ thuật chọc dò dịch ối nhằm kiểm tra:</b>
A.tế bào thai bong ra trong nước ối.


B.tính chất của nước ối.


C.tế bào tử cung của người mẹ.


D.độ pH của nước ối .


<b>34.Ở người alen A quy định kiểu hình bình thường ;alena quy định bạch tạng và gen nằm trên nhiễm sắc</b>
<b>thể thường.Hai vợ chồng có kiểu hình bình thường đã sinh ra một con trai bị bệnh bạch tạng và một con </b>
<b>gái bình thường . Nếu người con gái nầy lớn lên lấy chồng bị bệnh bạch tạng thì xác suất ngẫu nhiên sinh</b>
<b>ra 1 con trai bị bệnh bạch tạng chiếm tỉ lệ là </b>


a.1/ 6 b.1/4 c.1/2 d.1/8


<b>35.Quy trình tạo giống bằng đột biến gồm các bước theo tuần tự là </b>
A.Gây đột biến → Chọn lọc giống → Tạo dòng thuần


B.Tạo dòng thuần → gây đột biến → chọn lọc giống
C.Chọn lọc giống → gây đột biến → Tạo dòng thuần
D.Gây đột biến → Tạo dòng thuần → Chọn lọc giống
<b>III.</b>


<b> Ban nâng cao </b>


<b>36.Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào, người ta có thể phát hiện được nguyên nhân của những bệnh</b>
<b>và hội chứng nào sau đây ở người? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(7) Bệnh mù màu đỏ lục. Phương án đúng là:


<b>A.(1), (2), (6). B.(2), (6), (7). C.(3), (4), (7). D.(1), (3), (5). </b>


<b>37.Hiện nay, liệu pháp gen đang được các nhà khoa học nghiên cứu để ứng dụng trong việc chữa trị các</b>
<b>bệnh di truyền ở người, đó là </b>


<b>A. thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể người bằng các gen lành. </b>



<b>B. đưa các prôtêin ức chế vào trong cơ thể người để các prôtêin này ức chế hoạt động của gen gây bệnh. </b>
<b>C. loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh. </b>


<b>D. gây đột biến để biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể người thành các gen lành. </b>
<b>38.Những giống vật nuôi,cây trồng nào sau đây được tạo ra bằng công nghệ tế bào </b>
A. Cừu Đôly


B. Giống cừu sản xuất prôtêin huyết thanh của người
C. Giống bị sản xuất r prơtêin của người


D. Cà chua có gen kháng vi rút


39.Khi nghiên cứu 1 bệnh di truyền ở người ta có sơ đồ phả hệ sau đây .


<b>Phả hệ trên cho thấy bệnh di truyền được quy định bởi :</b>
A.Gen lặn trên nhiễm sắc thể thường


B.Gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính X
C.Gen trội trên nhiễm sắc thể thường
D.Gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính
<b>40.Cho các thành tựu :</b>


<b>1.Tạo chủng vi khuẩn E. Coli sản xuất insulin của người.</b>


<b>2.Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.</b>
<b>3.Tạo giống dưa hấu tam bội khơng có hạt, hàm lượng đường cao.</b>


<b>4.Tạo giống lúa có gen tổng hợp β-carơten. </b>



<b>Những thành tựu đạt được do ứng dụng của công nghệ gen là:</b>


a.1,4 b.1,3 c.2,3 d.3,4


<b>41.Hội chứng Đao có thể dễ dàng phát hiện bằng phương pháp nào sau đây?</b>
A.Phương pháp nghiên cứu tế bào học .


B.Phương pháp phả hệ.


C.Phương pháp di truyền phân tử.


D.Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.


<b>42.Một gen có chiều dài 0,51</b><i><b>m có 3900 liên kết hidro gen nhân đơi 3 lần liên tiếp .Số nuclêôtit tự do </b></i>
<b>mỗi loại cần môi trường nội bào cung cấp là :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×