Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>GV : Nguyễn Văn Thường</b></i>
Bài 4:
<b>I. Ôn lại khái niệm lực:</b>
<b>Ở lớp 6 chúng ta đã biết, lực có thể làm biến dạng, thay </b>
<b>đổi chuyển động (nghĩa là thay đổi vận tốc) của vật.</b>
<b>C1 Hãy mơ tả thí nghiệm trong hình 4.1, hiện tượng trong </b>
<b>hình 4.2 và nêu tác dụng của lực trong từng trường hợp.</b>
<b>Hình 4.1: Lực hút của nam châm lên miếng thép làm tăng </b>
<b>vận tốc của xe lăn, nên xe lăn chuyển động nhanh lên.</b>
Bài 4:
<b>I. Ôn lại khái niệm lực:</b>
<b>II. Biểu diễn lực:</b>
<b>1. Lực là một đại lượng véctơ:</b>
<b>Lực là một đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương và chiều.</b>
<b>Trong Vật lý một đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương </b>
<b>và chiều thì được gọi là</b> <b>đại lượng véctơ.</b>
<b>Vậy:</b> <b>Lực là một đại lượng véctơ hay còn gọi là véctơ lực.</b>
<b>2. Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực:</b>
<b>a) Để biểu diễn một véctơ lực </b>
<b>người ta dùng một mũi tên.</b>
<b>Gốc là điểm mà lực tác dụng </b>
<b>lên vật (gọi là điểm đặt của </b>
<b>lực) điểm A</b> <b><sub>A</sub></b>
<b>Phương và chiều của véctơ là </b>
<b>phương và chiều của lực.</b>
Bài 4:
<b>I. Ôn lại khái niệm lực:</b>
<b>II. Biểu diễn lực:</b>
<b>1. Lực là một đại lượng véctơ:</b>
<b>Lực là một đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương và chiều.</b>
<b>Trong Vật lý một đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương </b>
<b>và chiều thì được gọi là</b> <b>đại lượng véctơ.</b>
<b>Vậy:</b> <b>Lực là một đại lượng véctơ hay cịn gọi là véctơ lực.</b>
<b>2. Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực:</b>
<b>A</b>
<b>b) Véctơ lực được kí hiệu </b>
<b>bằng chữ F có mũi tên ở trên:</b>
<b>F</b>
Bài 4:
<b>I. Ôn lại khái niệm lực:</b>
<b>II. Biểu diễn lực:</b> <b><sub>A</sub></b>
<b>F</b>
<b>Lực là một đại lượng véctơ được biểu diễn bằng một mũi </b>
<b>tên có:</b>
<b>+ Gốc là điểm đặt của lực.</b>
<b>+ Phương, chiều trùng với phương chiều của lực.</b>
<b>+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước. </b>
<b>Ví dụ: Một lực 15N tác dụng lên xe </b>
<b>biểu diễn kí hiệu sau (H4.3):</b> <b>B</b>
<b>Điểm đặt A.</b>
<b>A</b>
<b>Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.</b>
<b>Cường độ F = 15N.</b>
Bài 4:
<b>I. Ôn lại khái niệm lực:</b>
<b>II. Biểu diễn lực:</b> <b><sub>A</sub></b>
<b>F</b>
<b>Lực là một đại lượng véctơ được biểu diễn bằng một mũi </b>
<b>tên có:</b>
<b>+ Gốc là điểm đặt của lực.</b>
<b>+ Phương, chiều trùng với phương chiều của lực.</b>
<b>+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước. </b>
<b>III. Vận dụng:</b>
<b>C2 Biểu diễn những lực sau đây:</b>
<b>Trọng lực của một vật có khối lượng </b>
<b>5kg (tỉ xích 0,5cm ứng với 10N).</b>
<b>5kg</b>
<b>P</b>
Bài 4:
<b>I. Ôn lại khái niệm lực:</b>
<b>II. Biểu diễn lực:</b> <b><sub>A</sub></b>
<b>F</b>
<b>Lực là một đại lượng véctơ được biểu diễn bằng một mũi </b>
<b>tên có:</b>
<b>+ Gốc là điểm đặt của lực.</b>
<b>+ Phương, chiều trùng với phương chiều của lực.</b>
<b>+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước. </b>
<b>III. Biểu diễn lực:</b>
<b>C2 Biểu diễn những lực sau đây:</b>
<b>Lực kéo 15000N theo phương nằm </b>
<b>ngang chiều từ trái sang phải (tỉ </b>
<b>xích 1cm ứng với 5000N).</b>
Bài 4:
<b>I. Ôn lại khái niệm lực:</b>
<b>II. Biểu diễn lực:</b> <b><sub>A</sub></b>
<b>F</b>
<b>Lực là một đại lượng véctơ được biểu diễn bằng một mũi </b>
<b>tên có:</b>
<b>+ Gốc là điểm đặt của lực.</b>
<b>+ Phương, chiều trùng với phương chiều của lực.</b>
<b>+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước. </b>
<b>III. Vận dụng:</b>
<b>C3 Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4</b>
<b>A</b>
<b>F<sub>1</sub></b> <b>F1: điểm đặt tại A, phương thẳng đứng, chiều </b>
<b>từ dưới lên, cường độ lực F<sub>1</sub> = 20N.</b>
Bài 4:
<b>I. Ôn lại khái niệm lực:</b>
<b>II. Biểu diễn lực:</b> <b><sub>A</sub></b>
<b>F</b>
<b>Lực là một đại lượng véctơ được biểu diễn bằng một mũi </b>
<b>tên có:</b>
<b>+ Gốc là điểm đặt của lực.</b>
<b>+ Phương, chiều trùng với phương chiều của lực.</b>
<b>+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước. </b>
<b>III. Vận dụng :</b>
<b>C3 Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4</b>
<b>F<sub>2</sub>: điểm đặt tại B, phương nằm </b>
<b>ngang, chiều từ trái sang phải, cường </b>
<b>độ lực F<sub>2</sub> = 30N.</b>
<b>10N</b>
Bài 4:
<b>I. Ôn lại khái niệm lực:</b>
<b>II. Biểu diễn lực:</b> <b><sub>A</sub></b>
<b>F</b>
<b>Lực là một đại lượng véctơ được biểu diễn bằng một mũi </b>
<b>tên có:</b>
<b>+ Gốc là điểm đặt của lực.</b>
<b>+ Phương, chiều trùng với phương chiều của lực.</b>
<b>+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước. </b>
<b>III. Vận dụng :</b>
<b>C3 Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4</b>
<b>F<sub>3</sub>: điểm đặt tại C, phương nghiêng góc </b>
<b>30o so với phương nằm ngang, chiều </b>
<b>từ dưới lên, cường độ lực F<sub>3</sub> = 30N.</b>
<b>10N</b>
<b>C</b>
<b>F<sub>3</sub></b>
<b>x</b> <b>y</b>