Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra 6 lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.44 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>I.Chọn câu trả lời đúng nhất</b><b>(1,5đ)</b></i>


1. What ……… your name? A. are B. am C. is
2. I go ……….. school at 6:30 A. at B. in C. to
3.What time ……….. classes start? A. do B. does C. are


4. ………. does your mother work? A. HOW MANY B.Where C. How OLD
5. This is his sister ……… name is Hanh. A. my B.his C. her


6. Minh ……… his face in the morning. A. wash B.washs C. washes
<b>II/ ghép cụm từ ở cột A với cột B sao cho có nghĩa phù hợp 1,5đ</b>


A B


1. Brush a. breakfast
2. wash b. to school


3. get c. up
4. go d. my face
5. have e. my teeth
6. play f. games


1…………. 2…………3………4………5…………6……….
<i><b>III.Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi(</b><b>4 đ)</b></i>


Thu’s school is in the city.It’s on Tran Phu street.It’s a big school.It has three floors and twenty-six
classrooms.Thu is in grade 6.Her classroom is on the second floor.Thu goes to school in the morning.She has
classes from seven to half past eleven.


1. Is Thu’s school big? ………



2. How many classrooms are there in Thu’s school? ………
3. Where is her classroom?


………
4. What time do her classes start?


………
<i><b>IV.Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh(</b><b>1 đ</b><b>)</b></i>


1. have / math / on / Mondays / we.


………
2. my / works / father / in / hospital / the


………
<i><b>V.Đặt câu hỏi cho phần gạch chaân(</b><b>1 đ</b><b>)</b></i>


1. I go to school at 6:30.


………
2. There are four people in my family.


………
<i><b>VI.Viết lại các câu sau,nghĩa không đổi,bắt đầu bằng từ cho sẵn(1 </b><b>đ)</b></i>


1. It’s six twenty.
It’s twenty……….
2. Lan has a small house.


Lan’s house………



VI/ Trả lời các câu hỏi sau: (2p)


1/ What do you do? ...


2/ How do you go to school? ………


3/ what time do you get up? ………
4/ How old is your father? ………
VII/ Đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn.(1,5)


1/ He is a farmer. ………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp Án Đề Kiểm tra 1 tiết lần 2 Môn Tiếng Anh



I/ Học sinh làm đúng mỗi câu được o,25 điểm: (0,25 x 6 = 1,5 điểm)


1. C 2C 3A 4C 5C 6C


II/ Học sinh làm đúng mỗi câu được o,25 điểm: (0,25 x 6 = 1,5 điểm)


1e 2d 3c 4b 5a 6f


III/ Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm (1 x 4 = 4 điểm)


Học sinh trả lời ngắn gọn hay đầy đủ nếu đúng ý đều được điểm tối đa.
1. Yes/ Yes, it is/ Yes. It is big.


2. There are twenty six (classrooms).


3. It is on the second floor.


4. They start at seven o’clock.
IV/ (0,5 x 2 = 1 điểm)


1/ We have math on Mondays.
2/ My father works in the hospital.
V/ (0,5 x 2 = 1 điểm)


1/ What time do you go to school?


2/ How many people are there in your family?
VI/ (0,5 x 2 = 1 điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×