Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

GA tu chon ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.82 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ti</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b>t 02: </b></i>

<b>BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LNG GIC.</b>
Ngày soạn: 10/09/2010


Ngày giảng:11A5: 13/09/2010
I/mục tiêu


<b> 1 .VỊ kiÕn thøc:</b>


- Củng cố vỊ ph¬ng tr×nh lượng giác cơ bản. một só PTLG đơn giản.
<b> 2.Về kĩ năng:</b>


-Gii c phng trỡnh lng gic cơ bản.và một sú PTLG đơn giản.
<b> 3. V t duy</b>


- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;


- Kh nng din t chớnh xỏc, rõ ràng ý tởng của mình và hiểu đợc ý
tởng của ngời khác;


- Các phẩm chất t duy, đặc biệt là t duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác t duy: tơng tự, khái quát hoá, đặc biệt hố.


<b> 4. Về tình cảm và thái độ</b>


- Cã ý thøc tù häc, høng thó vµ tù tin trong häc tËp;


- Có đức tính cần cù, vợt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của
ng-ời khác;


- Nhận biết đợc vẻ đẹp của tốn học và u thích bộ mơn Tốn.


II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh


<b> 1.Giáo viên.</b>
-Giáo án
<b> 2.Häc sinh</b>


<b> -«n tËp ở nhà trớc.</b>
III/ phơng pháp.


-Gi m vấn đáp.


IV/ Tiến trình thực hiện
<b> 1.ổn định tổ chức.</b>


<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>-Đan xen vào bài mới.</b>
<b> 3.Bµi míi</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>


<b>Giải các phương trình sau:</b>
<b>Bài 1:</b>


Bài 2:
Cosx = 3/2
Cos x =-1/2


Cos(2x-3) = cos(x+)



<b>-HS: Giải theo nhóm</b>


-GV: gọi đại diện nhóm lên bảng
giải.


-HS : ở nhóm khác nhận xét.
-GV: chấm điểm.


<b>-HS: Giải theo nhóm</b>


-GV: gọi đại diện nhóm lên bảng
giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 3:
Tanx = 2/5
Tan(2x-/4) =1
Tan3x =tan 2x
Cot (3x-1)=2


Bài 4


Sin 2x=cos (x+/2)
Cotx =tan 2x


2sinx -3 = 0
2cosx +1=0


-GV: chấm điểm.
<b>-HS: Giải theo nhóm</b>



-GV: gọi đại diện nhóm lên bảng
giải.


-HS : ở nhóm khác nhận xét.
-GV: chấm điểm.


<b>-HS: Giải theo nhóm</b>


-GV: gọi đại diện nhóm lên bảng
giải.


-HS : ở nhóm khác nhận xét.
-GV: chấm điểm.


4. Cđng cè


<b>-</b>Cơng thức nghiệm của phương trình lượng giác c bn.
5. Dặn dò


<i><b>Ti</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>t 03: </b></i>

<b>BI TP PHNG TRèNH LNG GIC.</b>
Ngày soạn: 17/09/2010


Ngày giảng:11A5: 20/09/2010
I/mục tiêu


<b> 1 .VỊ kiÕn thøc:</b>


- Củng cố vỊ ph¬ng tr×nh lượng giác cơ bản. một só PTLG đơn giản.
<b> 2.Về kĩ năng:</b>



-Gii c phng trỡnh lng gic cơ bản.và một sú PTLG đơn giản.
<b> 3. V t duy</b>


- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;


- Kh nng din t chớnh xỏc, rõ ràng ý tởng của mình và hiểu đợc ý
tởng của ngời khác;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Các thao tác t duy: tơng tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.
<b> 4. Về tình cảm và thái độ</b>


- Cã ý thøc tù häc, høng thó vµ tù tin trong häc tËp;


- Có đức tính cần cù, vợt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của
ng-ời khác;


- Nhận biết đợc vẻ đẹp của tốn học và u thích bộ mơn Tốn.
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh


<b> 1.Gi¸o viên.</b>
-Giáo án
<b> 2.Học sinh</b>


<b> -ôn tập ở nhà trớc.</b>
III/ phơng pháp.


-Gi m vn ỏp.


IV/ Tiến trình thực hiện


<b> 1.ổn định tổ chức.</b>


<b> 2.KiÓm tra bài cũ.</b>


<b>-Đan xen vào bài mới.</b>
<b> 3.Bµi míi</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>


<b>Bài 1:Giải các phương trình sau:</b>
a.cos2<sub>x - 3cosx + 2 = 0</sub>


<b>Bài gi:</b>


- Đặt t = cosx, điều kiện - 1 t 1,
ta có phơng trình bâc hai của t: t2


- 3t + 2 = 0


- Giải phơng trình bậc hai này, cho t
= 1, t = 2


- Víi t = 1  cosx = 1  x =
k


2



 



Với t = 2, loại do không thỏa mÃn
®iỊu kiƯn


- vậy phơng trình đã cho có một họ
nghiệm




x =
k
2



 


k  Z


b) 2sin2<sub>x + </sub> 2<sub>sinx - 2 = 0 </sub>


<b>-HS: Giải theo nhóm</b>


-GV: gọi đại diện nhóm lên bng
gii.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bi gi:</b>


Đặt t = sinx, điều kiện - 1 t 1, ta
có phơng trình b©c hai cđa t: 2t2<sub> +</sub>


2<sub>t - 2 = 0</sub>



cho t1 =
2


2 <sub> , t</sub>2 = -  2 < - 1 lo¹i
Víi t1 =


2


2 <sub> ta cã: sinx = </sub>
2
2 <sub> cho</sub>


x k2


4
3


x k2


4





  







 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



c) 3tg2<sub>x - 2</sub> 3<sub>tgx - 3 = 0</sub>
<b>Bi gi:</b>


c) Đặt t = tgx, ta có phơng trình b©c
hai cđa t:


3t2<sub> - 2</sub> 3<sub>t - 3 = 0</sub>


cho t1 = 3, t2 = -
3
3


Víi t1 = 3, ta cã: tgx = 3 cho x =


600<sub> + k180</sub>0


víi t2 = -
3


3 <sub>, ta cã: tgx = - </sub>
3
3


cho x =
- 300<sub> + k180</sub>0



<b>Bài 2:Giải các phương trình sau:</b>
a,6cos2<sub>x + 5sinx - 2 = 0</sub>


b, 30sin2<sub>3x + 29sin3x - 7 = 0 </sub>
<b>Bi gi:</b>


- Đặt t = sin3x, ®iỊu kiƯn - 1  t  1,
ta cã phơng trình bâc hai của t:
30t2<sub> + 29t - 7 = 0</sub>


cho t1 = -
7


6 <sub> < - 1 lo¹i, t</sub><sub>2</sub><sub> = </sub>
1
5<sub> tháa </sub>


<b>-HS: Giải theo nhóm</b>


-GV: gọi đại diện nhóm lên bảng
giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

m·n


Víi t =
1


5<sub> cho 3x = arcsin( </sub>
1



5<sub> ) + k2</sub><sub></sub>
k  Z


Hay: x =
1


3<sub> arcsin( </sub>
1
5<sub> ) + </sub>


k
2


3





4. Cđng cè


<b>-</b>Cơng thức nghiệm của phương tringf lượng giỏc c bn.
5. Dặn dò


<i><b>Ti</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>t 04: </b></i>

<b>BI TP PHẫP BIN HèNH..</b>
Ngày soạn: 20/10/2010


Ngày giảng:11A5: 21/10/2010
I/mục tiêu



<b> 1 .VÒ kiÕn thøc:</b>


-Củng cố các phép biến hỡnh ó hc.
<b> 2.Về kĩ năng:</b>


<b>-Xỏc nh c ảnh của một điểm,1 đường thẳng,1 đường tròn qua</b>
phép dời hỡnh


<b> 3. Về t duy</b>


- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;


- Kh nng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tởng của mình và hiểu đợc ý
tởng của ngời khác;


- Các phẩm chất t duy, đặc biệt là t duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác t duy: tơng tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.


<b> 4. Về tình cảm và thái độ</b>


- Cã ý thøc tù häc, høng thó vµ tù tin trong häc tËp;


- Có đức tính cần cù, vợt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của
ng-ời khác;


- Nhận biết đợc vẻ đẹp của toán học và u thích bộ mơn Tốn.
II/ chuẩn bị của giáo viờn v hc sinh


<b> 1.Giáo viên.</b>


-Giáo án
<b> 2.Häc sinh</b>


<b> -ôn tập ở nhà trớc.</b>
III/ phơng pháp.


-Gi m vn ỏp.


IV/ Tiến trình thực hiện
<b> 1.ổn định t chc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-Đan xen vào bài mới.</b>
<b> 3.Bµi míi</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>


<b>Bài tập:</b> Cho A(2;1) và
(d):2x+3y=7 © (x-2)2<sub>+(y+3)</sub>2<sub>=9</sub>


Xác định tọa độ của A và
(d) ,© qua phép biến hình F.


1.F là phép Đ0x
2.F là phép ĐI
3.F là phép Đ0y


4.F là phép Tịnh tiến theo
( 2; 4)


<i>v</i> 




5.F là phép Q(O;900
)
<b>Bài giải:</b>


. A’(2;-1)


+Thay x = x’ vaø y = -y’ vào phương
trình của d . ta có ảnh của d qua
phép đ/x trục ox là d’ có pt là:
2x-3y=7


+Thay x = x’ vaø y = -y’ vaøo phương
trình của © . ta có ảnh của © qua
phép đ/x trục ox là (C’) có pt là:
(x-2)2<sub>+(y-3)</sub>2<sub>=9</sub>


1.F là phép Đ0x


<b>Cách 1 :</b> Thay x = x’ và y = -y’ vào
phương trình của d . ta có ảnh của d
qua phép đ/x trục ox là d’ có pt
<b> Cách 2 :</b> Xác định d’ bằng cách
tìn ảnh của hai điểm phân biệt
thuộc d


<b>-HS: Giải theo nhóm</b>


-GV: gọi đại diện nhóm lên bảng


giải.


-HS : ở nhóm khác nhận xét.
-GV: chấm điểm.


4. Cđng cè


<b>Cách 1 :</b> Thay x = x’ và y = -y’ vào phương trình của d . ta có ảnh của d
qua phép đ/x trục ox là d’ có pt


<b> Cách 2 :</b> Xác định d’ bằng cách tìn ảnh của hai điểm phân bieọt thuoọc d
5. Dặn dò


<b>Bi tp v nh:</b> Cho A(0;5) và (d):3x-2y+10=0 © (x+1)2<sub>+(y-5)</sub>2<sub>=16</sub>
Xác định tọa độ của A và (d) ,© qua phép biến hình F.


1.F là phép Đ0x
2.F là phép ĐI
3.F là phép Đ0y


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5.F là phép Q(O;1800
)


<b> 3. VỊ t duy</b>


- Kh¶ năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;


- Kh năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tởng của mình và hiểu đợc ý
tởng của ngời khác;



- Các phẩm chất t duy, đặc biệt là t duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác t duy: so sánh, tơng tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.
<b> 4. Về tình cảm và thái độ</b>


- Cã ý thøc tù häc, høng thó vµ tù tin trong häc tËp;


- Có đức tính cần cù, vợt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của
ng-ời khác;


- Nhận biết đợc vẻ đẹp của tốn học và u thích bộ mơn Tốn.
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh


<b> 1.Giáo viên.</b>
-Giáo án


-Chuẩn bị 1 số kiến thức quan trọng của cấp hai
Làm bài tâp ở nhà


III/ phơng pháp.
-Gợi mở vấn đáp.


IV/ Tiến trình thực hiện
<b> 1.ổn định tổ chức.</b>


<b> 2.KiĨm tra bµi cị. </b>
<b> 3.Bµi míi</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt ng ca GV v</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.Đờng thẳng.</b>


<b>- V trớ tơng đối giữa 2 đờng thẳng.</b>
+ Cắt nhau,


+Song song
+Trïng nhau.


<b>-Đờng trung trực của đoạn thẳng.</b>
<b>-Đờng phân giác của một gãc.</b>
<b>2.Tam gi¸c.</b>


<b>-Các đờng trong tam giác.</b>
+Đờng cao.


+Đờng phân giác.
+Đờng trung trực.
+Đờng trung bình.
<b>-Các tam giác đặc biệt.</b>
<b> +Tam giác cân.</b>
. /Định nghĩa,
./Tính chất.
+Tam giác đều.
./Định nghĩa,
./Tính chất.
+Tam giác vuông.
./Định nghĩa,
./Tính chất.


<b>-Các điểm đặc biệt trong tam giác.</b>


<b>+Trực tâm.</b>


<b>+Träng t©m.</b>


<b>+Tâm ng trũn ni tip.</b>
<b>+Tõm ng trũn ngoi tip.</b>


<b>-GV: Yêu cầu mấy HS nhác </b>
<b>lại.</b>


<b>-GV:Chnh sa cõu tr li ca </b>
<b>HS và đa ra câu trả lời đúng </b>
<b>cho mỗi kháI niệm.</b>


4. Cñng cè


-Gọi 4 HS lên bảng vẽ(mỗi HS vẽ 1 Điểm) 4 điểm đặc biệt trong tam giỏc.
5. Dn dũ


-Đọc trớc bài 1 phần hình học.


Ti

<i><b></b></i>

<i><b>t 03: </b></i>

<b>BI TP TP HP.</b>
Ngày soạn: 24/08/2010


Ngày giảng:10A2:
10A3:
10A4:
I/mục tiêu
<b> 1.VỊ kiÕn thøc:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HiĨu c¸c phếp toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của
một tập con.


- Hiu oc cỏc ký hiệu N*, N; Z; Q; R và mối quan hệ giữa các tập hợp đó.
- Hiểu đúng các kí hiệu (a; b); [a; b]; (a; b]; [a; b); (-<sub>; a); (-</sub><sub>; a]; (a; +</sub><sub>);</sub>
[a; +<sub>); (-</sub><sub>; +</sub><sub>) .</sub>


<b>2.Về kĩ năng:</b>


- S dng ỳng các kí hiệu     , , , , , A \ B,C AE


- Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính
chất đặc trng của các phần tử ca tp hp.


- Vận dụng các khái niệm tập


hợp con, hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập


- Thc hiện đợc các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập
hợp, hiệu hai tập hợp, phần bù của một tập con. Biết dùng biểu đồ Ven để
biểu diễn giao của hai tập hợp, hợp của hai tp hp.


- Biết biểu diễn các đoạn khoảng trên trục số
<b> 3. Về t duy</b>


- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;


- Kh nng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tởng của mình và hiểu đợc ý
tởng của ngời khác;



- Các phẩm chất t duy, đặc biệt là t duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác t duy: so sánh, tơng tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.
<b> 4. Về tình cảm và thái độ</b>


- Cã ý thøc tù häc, høng thó vµ tù tin trong häc tËp;


- Có đức tính cần cù, vợt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của
ng-ời khác;


- Nhận biết đợc vẻ đẹp của tốn học và u thích bộ mơn Tốn.
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh


<b> 1.Gi¸o viên.</b>
-Giáo án


-Chuẩn bị 1 số kiến thức quan trọng của cấp hai
Làm bài tâp ở nhà


III/ phơng pháp.
-Gợi mở vấn đáp.


IV/ Tiến trình thực hiện
<b> 1.ổn định tổ chức.</b>


<b> 2.KiĨm tra bµi cị. </b>
<b> 3.Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4. Cñng cè



5. B<b>ài tập về nhà</b>
-Làm bài tập.


Ti

<i><b>ế</b></i>

<i><b>t 04: </b></i>

<b>BI TP S GN NG..</b>
Ngày soạn: 24/08/2010


Ngày giảng:10A2:
10A3:
10A4:
I/mục tiêu


<b> </b> <b> 1.VÒ kiÕn thøc:</b>


- Tỏi hiện khái niệm số gàn đúng, sai số.
<b>2.Về kĩ năng:</b>


- Viết đựoc số quy trịn của một số căn cứ vào độ chính xác cho trớc.
- Biết sử dụng máy tính cầm tay (MTCT) để tính tốn các số gần đúng
<b> 3. V t duy</b>


- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cỏc phm chất t duy, đặc biệt là t duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác t duy: so sánh, tơng tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.
<b> 4. Về tình cảm và thái độ</b>


- Cã ý thøc tù häc, høng thó vµ tù tin trong häc tËp;


- Có đức tính cần cù, vợt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của


ng-ời khác;


- Nhận biết đợc vẻ đẹp của tốn học và u thích bộ mơn Tốn.
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh


<b> 1.Giáo viên.</b>
-Giáo án


-Chuẩn bị 1 số kiến thức quan trọng của cấp hai
Làm bài tâp ở nhà


III/ phơng pháp.
-Gợi mở vấn đáp.


IV/ Tiến trình thực hiện
<b> 1.ổn định tổ chức.</b>


<b> 2.KiĨm tra bµi cị. </b>
<b> 3.Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4. Cñng cè


5. B<b>ài tập về nhà</b>
-Làm bài tập.


Ti

<i><b></b></i>

<i><b>t 05: </b></i>

<b>BI TP VEC T</b>
Ngày soạn: 07/ 09/2010


Ngày giảng:10A2:
10A3:


10A4:
I/mục tiªu
<b> </b>


<b>1.VỊ kiÕn thøc:</b>


- Hiểu cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc
hình bình hành và các tính chất của phép cộng vectơ: giao hốn, kết hợp, tính
chất của vectơ-khơng.


- Biết đợc | a b | | a | | b |  




.
<b>2.Về kĩ năng:</b>


- Vn dng c quy tc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng
hai vectơ cho trớc.


- Vận dụng đợc quy tắc trừ


OB OC CB 
  


  
  
  
  
  


  
  
  
  
  
  
  
  


vào chứng minh các đẳng thức vectơ
<b> 3. V t duy</b>


- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;


- Kh nng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tởng của mình và hiểu đợc ý
tởng của ngời khác;


- Các phẩm chất t duy, đặc biệt là t duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác t duy: so sánh, tơng tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.
<b> 4. Về tình cảm và thái độ</b>


- Cã ý thøc tù häc, høng thó vµ tù tin trong häc tËp;


- Có đức tính cần cù, vợt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của
ng-ời khác;


- Nhận biết đợc vẻ đẹp của tốn học và u thích bộ mơn Tốn.
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh



<b> 1.Gi¸o viên.</b>
-Giáo án


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

III/ phng pháp.
-Gợi mở vấn đáp.


IV/ Tiến trình thực hiện
<b> 1.ổn định tổ chức.</b>


<b> 2.KiĨm tra bµi cị. </b>
<b> 3.Bµi míi</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b>


<i>Baøi 2(SGK tr12):</i>



( 0)
 
 
  
 
  
  
  
  
  
  
  
  


  
  
  
  
  
  
  
   
  <sub></sub>


<i>MA MB BA</i>


<i>MC</i> <i>MD DC</i>


<i>MA MC</i> <i>MB MD</i>


<i>BA DC</i>


<i>Baøi 3(SGK tr12):</i>
0
  
  
   
   
   
   
   
   
   
   


   
   
   
   
   
   
  <sub></sub>


<i>AB BC CD DA</i>
<i>AC CA</i>


 
 
  


<i>AB AD DB</i> 


<i>DB CB CD</i>
<i>Baøi 6 (SGK tr12)</i>


<i>CO OB OA OB BA</i>   
    
    
    
    
    
    
    
    
    


    
    
    
    
    


<i>AB BC AB AD DB</i>   
    


<i>DA DB BA</i> 
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


<b>-HS: lên bảng giải.</b>
<b>-Các HS khác theo dõi.</b>
<b>-GV: goi 1 vài HS nhận xét.</b>
<b>-GV: Nhận xét và cho điiểm.</b>



4. Cñng cè


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Ti</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>t 27:</b></i>

<b> Bất phơng trình</b>
Ngày soạn: 23/ 01/2010


Ngày giảng: 10A3
I/mơc tiªu
<b> 1 .VỊ kiÕn thức:</b>


- Ôn lại về bất phơng trình hai 1 ẩn,bất phơng trình tích.
<b> 2.Về kĩ năng:</b>


-Gii c bất phơng trình hai 1 ẩn, bất phơng trình tớch
<b> 3. V t duy</b>


- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;


- Kh nng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tởng của mình và hiểu đợc ý
tởng của ngời khác;


- Các phẩm chất t duy, đặc biệt là t duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác t duy: tơng tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.


<b> 4. Về tình cảm và thái độ</b>


- Cã ý thøc tù häc, høng thó vµ tù tin trong häc tËp;


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận biết đợc vẻ đẹp của toán học và u thích bộ mơn Tốn.
II/ chuẩn bị của giỏo viờn v hc sinh



<b> 1.Giáo viên.</b>
-Giáo án


-Chuẩn bị 1 số kiến thức về bất phơng trình bËc nhÊt 1 Èn
<b> 2.Häc sinh</b>


<b> -Lµm bµi tËp ë nhà</b>
III/ phơng pháp.


-Gi m vn ỏp, giảng giải, hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình thực hiện


<b> 1.ổn định tổ chức.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b> 3.Bài mới</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b>


<b>vµ HS</b>
<b>Giải các bất phơng trình sau:</b>


1,x2<sub> -2x+1 > 0</sub>


2, x2 -2x+6 < 0


3, 5x2 -4x-9 ≤ 0


4, -5x2<sub> +5x+7 < 2x+ 15</sub>


5,


(2x-5)(2-x)
0
3x+4 
6,
2
2


(2 3)( 3 4)


0
( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  



<b>Gi¶i:</b>
1, S = R\{1} 2, S =


3, S = [-1; 9/5] 4, S = (-;-1)(8/5;+)
5,


x <sub>-</sub><sub></sub><sub> -4/3 2 5/2 +</sub><sub></sub>
2x-5 <sub> - </sub><sub></sub><sub> - </sub><sub></sub><sub> - 0 +</sub>


2-x <sub> + </sub><sub></sub><sub> + 0 - </sub><sub></sub><sub> </sub>


-3x+4 - 0 +  +  +
f(x) <sub> + </sub><sub></sub><sub> - 0 + 0 - </sub>
VËy: S = (-;-4/3)[2;5/2].


7,


x <sub>-</sub><sub></sub><sub> -1 1 3/2 +</sub><sub></sub>
2x-3 <sub> - </sub><sub></sub><sub> - </sub><sub></sub><sub> - 0 +</sub>
x2<sub>-3x+4</sub>


+  +  +  +
x2<sub>-1</sub>


+ 0 - 0 +  +
f(x) <sub> - </sub><sub></sub><sub> + </sub><sub></sub><sub> - 0 +</sub>
Vậy: S = (-;-1)(1;3/2].


<b>-Hs: Nêu cách giải bất phơng</b>
trình bậc hai 1 ẩn.


-GV: Chép đầu bài lên bảng
<b>-GV: chia lớp thành 4 nhóm</b>
Thảo luận trong 3 phút
-Nhóm 1 gi¶i ý 1
-Nhãm 2 gi¶i ý 2
-Nhãm 3 gi¶i ý 3
-Nhóm 2 giải ý 4


GV: cho các nhóm lên bảng
trình bày kết quả thảo luận.



-Gv: Cho HS LËp b¶ng xÐt
dÊu


<b>- 3 HS đứng tại chỗ,Mỗi HS </b>
xét dấu của một nhị thức
-Hs: đứng tại chỗ nêu kết
luận


-Gv: Cho HS LËp b¶ng xÐt
dÊu


<b>- 3 HS đứng tại chỗ,Mỗi HS </b>
xét dấu của một nhị thức
-Hs: đứng tại chỗ nêu kết
luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cách giải phơng trình bậc nhất 1ẩn,bất phơng trình tích
5. Dặn dò


<b> - Làm bài tập </b>


V/ Nhận xét và phê Duyệt của giáo viên hớng dẫn


<i><b>Tit 28</b></i>

<i><b>: bài tập về hệ thức lợng trong tam giác</b></i>


Ngày soạn: 26/ 01/2010


Ngày giảng: 10A3
I/mục tiêu
<b> 1 .VỊ kiÕn thøc:</b>



- Ơn lại về định lí cơ sin và định lí sin trong tam giác.
<b> 2.Về kĩ năng:</b>


-Giải đợc tam giác
<b> 3. V t duy</b>


- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;


- Kh nng din t chớnh xác, rõ ràng ý tởng của mình và hiểu đợc ý
tởng của ngời khác;


- Các phẩm chất t duy, đặc biệt là t duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác t duy: tơng tự, khái quát hố, đặc biệt hố.


<b> 4. Về tình cảm và thái độ</b>


- Cã ý thøc tù häc, høng thó vµ tù tin trong häc tËp;


- Có đức tính cần cù, vợt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của
ng-ời khác;


- Nhận biết đợc vẻ đẹp của tốn học và u thích bộ mơn Tốn.
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh


<b> 1.Giáo viên.</b>
-Giáo án


-Chuẩn bị 1 số bài toán về giải tam giác


<b> 2.Häc sinh</b>


<b> -Lµm bµi tập ở nhà</b>
III/ phơng pháp.


-Gi m vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình thực hiện


<b> 1.ổn định tổ chức.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b> 3.Bài mới</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động ca GV v HS</b>


Bài1: Giải ABC biết:
1/a= 7 ,b= 23 , <i>C</i>ˆ 1300


2/b= 32, c=45 , <i>A</i>ˆ 870
Gi¶i


1/ c28 <i>A</i>ˆ 110<sub> </sub><i>B</i>ˆ 39 0


2/ a53,8 , <i>B</i>ˆ 36 0, <i>C</i>ˆ 570


-HS: nhắc lại định lí sin trong tam giác
-HS: Thảo luận theo nhóm trong 10
phỳt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài2: Giải ABC biết
c= 14, <i>A</i>ˆ 600,<i>B</i>ˆ 400



Gi¶i


b9,1 a12,3 <i>C</i> 800


Bài 3 : Giải ABC biết


a=14, b=18, c=20
Gi¶i


0


ˆ <sub>55</sub>


<i>A</i> <sub> </sub><i>B</i>ˆ 61 0<sub> </sub><i><sub>C</sub></i>ˆ <sub>76</sub>0




<b>-GV: Cho c¸c nhãm báo cáo kết quả </b>
thảo luận.


-HS: nhn xột bi gii của nhóm bạn
<b>-GV: Nhận xét và đa ra kết quả đúng </b>
và chấm điểm cho các nhóm


4. Cđng cè


-Định lí cơ sin và định lí sin trong tam giác.
-Cách giải tam giác đối với 3 trờng hợp
5. Dn dũ



<b> - Làm bài tập ôn tập chơng </b>


V/ Nhận xét và phê Duyệt của giáo viên hớng dẫn


<i><b>Ti</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>t 29: n tập ch</b></i>

Ô

<i><b>ơng IV</b></i>


Ngày soạn: 28/01/2010


Ngày giảng: 10A3
I/mục tiêu
<b> 1 .Về kiến thøc:</b>


-Ơn lại về bất đẳng thức.


-DÊu cđa nhÞ thøc bậc nhất,tam thức bậc hai.
<b> 2.Về kĩ năng:</b>


- Xột c dấu của nhị thức bậc nhất ,tam thức bậc hai.
-Giải đợc bất phơng trình bậc nhất,bậc hai 1 ẩn.


<b> 3. VÒ t duy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tởng của mình và hiểu đợc ý
tởng của ngời khác;


- Các phẩm chất t duy, đặc biệt là t duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác t duy: so sánh, tơng tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.
<b> 4. Về tình cảm và thái độ</b>


- Cã ý thøc tù häc, høng thó vµ tù tin trong häc tËp;



- Có đức tính cần cù, vợt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của
ng-ời khác;


- Nhận biết đợc vẻ đẹp của tốn học và u thích bộ mơn Tốn.
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh


<b> 1.Giáo viên.</b>
-Giáo án


-Chun b 1 s kin thc v bt đẳng thức, dấu của nhị thức bậc
nhất,tam thức bậc hai.


<b> 2.Häc sinh</b>


<b> -Lµm bµi tËp ë nhµ</b>
III/ phơng pháp.


-Gi m vn ỏp, ging gii, hot động nhóm
IV/ Tiến trình thực hiện


<b> 1.ổn định tổ chức.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b> 3.Bi mi</b>


<b>Ni dung</b> <b>Hot ng ca GV v HS</b>


<b>Bài 1:Giải các bất phơng trình sau:</b>
1, 2x+3<0



2, 3x-7>0


3, 2x-5x7x-12


4, 5x+2x2<sub>-2(x+4)<2x(x-2)</sub>


<b>Bài 1:Giải các bất phơng trình sau:</b>
<b>1, 2x</b>2<sub>+7x-5>0</sub>


2, 7x2<sub>-x+8</sub><sub></sub><sub>0</sub>


<b>Bài 3: Giải các hệ bất phơng trình sau;</b>
a/ 2


2 4 15 5
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  




b/
2
2


( 7)(2 3) 2 3 5



4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
     






-GV: gäi HS lên bảng giảI bài 1
-các HS khác cùng làm


GV: gọi hs khác nhận xét bài
-GV:nhận xét và cho điểm
- GV: gọi HS lên bảng giảI bài
2


-các HS khác cùng làm
GV: gọi hs khác nhận xét bài
-GV:nhận xét và cho điểm


4. Củng cố


Bất phơng trình và hệ bất phơng trình
5. Dặn dò


<b> - Làm bài tập </b>



-Chuẩn bị kiĨm tra 1 tiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>TiÕt 30:</b></i>

<b> «n tập chơng Ii</b>


Ngày soạn: 20/ 02/2010
Ngày giảng: 10A3
I/mơc tiªu


<b> 1 .VỊ kiÕn thøc:</b>


- Ơn lại về định lí cơ sin và định lí sin trong tam giỏc.


<b> 2.Về kĩ năng:</b>


-Gii c tam giỏc


<b> 3. Về t duy</b>


- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;


- Kh nng din đạt chính xác, rõ ràng ý tởng của mình và hiểu đợc ý tởng
của ngời khác;


- Các phẩm chất t duy, đặc biệt là t duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác t duy: tơng tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.


<b> 4. Về tình cảm và thái độ</b>


- Cã ý thøc tù häc, høng thó vµ tù tin trong häc tËp;



- Có đức tính cần cù, vợt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;


- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của ngời
khác;


- Nhận biết đợc vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ mơn Tốn.
II/ chuẩn bị của giáo viên và hc sinh


<b> 1.Giáo viên.</b>


-Giáo án


-Chuẩn bị 1 số bài toán về giải tam giác


<b> 2.Häc sinh</b>


<b> -</b>Lµm bài tập ở nhà
III/ phơng pháp.


-Gi mở vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình thực hiện


<b> 1.ổn định tổ chức.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b> 3.Bài mới</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt ng ca GV v HS</b>


Bài1: Giải ABC biết:



1/a= 10 ,b= 17 , <i>C</i>ˆ 800


2/b= 12, c=24 , <i>A</i> 1100


Bài2: Giải ABC biết


c= 8, <i>A</i> 400,<i>B</i> 80 0


Bài 3 : Giải ABC biết
a=14, b=18, c=20


Giải


0


<sub>55</sub>


<i>A</i> <sub> </sub><i>B</i>ˆ 61 0<sub> </sub><i><sub>C</sub></i>ˆ <sub>76</sub>0




-HS: nhắc lại định lí sin trong tam giác
-HS: Thảo luận theo nhóm trong 10 phút.
-Nhóm 1: gii bi 1


-Nhóm 2: giải bài 2
-Nhóm 3: giải bài 3
-Nhóm 4: giải bài 4



<b>-GV: </b>Cho các nhóm báo cáo kết quả thảo


luận.


-HS: nhận xét bài giải của nhóm b¹n


<b>-GV</b>: Nhận xét và đa ra kết quả đúng v


chấm điểm cho các nhóm
4. <b>Củng cố </b>


-nh lớ cơ sin và định lí sin trong tam giác.
-Cách giải tam giác đối với 3 trờng hợp


5. <b>Dặn dò</b>


- Làm bài tập ôn tập chơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>T</b></i>

<i><b>iết 31:</b></i>

<b>BI TP THNG Kấ.</b>
Ngày soạn: 10/03/2010


Ngày giảng: 10A3
I/mục tiêu
<b> 1.Về kiến thức:</b>


- Cng cố lại cỏc khỏi niệm tần số ,tần suất,số trung bỡnh cộng, mốt,
phương sai và độ lệch chuẩn


<b> 2.Về kĩ năng:</b>



<b>-Lp c bng phõn b tn s,tn suất </b>


<b>-Vẽ đợc biểu đồ tần số,tần suất hình cột và đờng gấp khúc </b>
-Tính đợc phơng sai và độ lệch chuẩn.


<b> 3. VỊ t duy</b>


- Kh¶ năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy ln l«gic;


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tởng của mình và hiểu đợc ý
tởng của ngời khác;


- Các phẩm chất t duy, đặc biệt là t duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác t duy: so sánh, tơng tự, khái quát hố, đặc biệt hố.
<b> 4. Về tình cảm và thái độ</b>


- Cã ý thøc tù häc, høng thó vµ tù tin trong häc tËp;


- Có đức tính cần cù, vợt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của
ng-ời khác;


- Nhận biết đợc vẻ đẹp của tốn học và u thích bộ mơn Tốn.
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh


<b> 1.Giáo viên.</b>
-Giáo án


-Chuẩn bị 1 số b¶ng sè liƯu
<b> 2.Häc sinh</b>



<b> -Đọc bài trớc.</b>
III/ phơng pháp.


-Gi m vn ỏp, ging gii, hot động nhóm
IV/ Tiến trình thực hiện


<b> 1.ổn định tổ chức.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b> 3.Bài mới</b>


Nội dung Hoạt động của gv và hs


I- <b>Lý thuyết</b>.


<b>II,Bài tập.</b>


Cho Bảng số liệu sau:


Một nhà nghiên cứu ghi lại tuổi của 30
bệnh nhân mắc bệnh đau mắt hột.Kết


-HS: Nhắc lại li cỏc khỏi nim tn
s ,tần suất,số trung bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

quả thu đợc là.


21 17 22 18 20 17 15 13 15 20
12 18 17 25 17 21 15 12 18 12
16 23 14 18 19 13 16 19 17 15


1/ Lập bảng phân bố tần số và tần suất.
2/ Tính số trung bình ,số trung
vị,mốt,phơng sai và độ lệch chuẩn của
bảng trên.


<b>3</b>/ Vẽ biểu đồ tần số,tần suất hình cột và


đờng gấp khúc tần số v tn sut.


-GV: Phát phiếu hocc tập


Yêu cấu häc sinh th¶o luËn theo
nhãm trong 20’.


-GV: thu bµi
-GV: Chữa bài.


4. Củng cố


- Bài tập ở trên.
<b>5 .Dặn dò</b>


- Làm bài tập ôn tập chơng.
Phiếu học tập 1


Mt nhà nghiên cứu ghi lại tuổi của 30 bệnh nhân mắc bệnh đau mắt hột.Kết quả
thu đợc là.


21 17 22 18 20 17 15 13 15 20
12 18 17 25 17 21 15 12 18 12


16 23 14 18 19 13 16 19 17 15
1/ Lập bảng phân bố tần số và tần suất.


2/ Tớnh số trung bình ,số trung vị,mốt,phơng sai và độ lệch chuẩn của bảng trên.
Phiếu học tập 2


Trên một đoạn đờng bộ,trạm kiểm soát đã ghi lại tốc độ(km/h) của 30 chiếc ô tô.
60 65 70 68 62 75 80 83 62 69


73 75 85 72 67 88 90 85 72 63
75 76 85 84 70 61 65 73 76 76
1/ Lập bảng phân bố tần số và tần suất.


2/ Tớnh s trung bỡnh ,s trung vị,mốt,phơng sai và độ lệch chuẩn của bảng trên


V/ Nhận xét và phê Duyệt của giáo viên hớng dẫn


<i><b>T</b></i>

<i><b>iết 32:</b></i>

<b>ôn tập chơng V</b>


Ngày soạn: 10/03/2010
Ngày giảng: 10A3
I/mục tiªu
<b> 1.VỊ kiÕn thøc:</b>


- Củng cố lại cỏc khỏi niệm tần số ,tần suất,số trung bỡnh cộng,mốt,phương
sai v lch chun


<b> 2.Về kĩ năng:</b>


<b>-Lp c bảng phân bố tần số,tần suất ghép lớp.</b>


-Tính đợc phơng sai v lch chun


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy ln l«gic;


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tởng của mình và hiểu đợc ý
tởng của ngời khác;


- Các phẩm chất t duy, đặc biệt là t duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác t duy: so sánh, tơng tự, khái quát hoá, đặc biệt hố.
<b> 4. Về tình cảm và thái độ</b>


- Cã ý thøc tù häc, høng thó vµ tù tin trong häc tËp;


- Có đức tính cần cù, vợt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của
ng-ời khác;


- Nhận biết đợc vẻ đẹp của tốn học và u thích bộ mơn Tốn.
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh


<b> 1.Giáo viên.</b>
-Giáo án


-Chuẩn bị 1 số bảng sè liÖu
<b> 2.Häc sinh</b>


<b> -Đọc bài trớc.</b>
III/ phơng pháp.


-Gi m vn ỏp, ging gii, hot ng nhóm


IV/ Tiến trình thực hiện


<b> 1.ổn định tổ chức.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b> 3.Bài mới</b>


Nội dung Hoạt động của gv và hs


I- <b>Lý thuyÕt</b>.


<b>II,Bµi tập.</b>


Cho Bảng số liệu sau:


<i>Khối lợng (gam) của nhãm c¸ thø 1</i>


645 650 645 644 650 635 650 654 650
650 650 643 650 630 647 650 645 650
645 642 652 635 647 652


<i>Khèi lỵng (gam) cđa nhãm c¸ thø 2.</i>


640 650 645 650 643 645 650 650 642
640 650 645 650 641 650 650 649 645
640 645 650 650 644 650 650 645 640
1/ LËp bảng phân bố tần số và tần suất ghép
lớp của nhóm 1 với các lớp là;


[630;635;)[635;640),[640;645),[645;650),
[650;655]



ghộp lp ca nhóm 2 với các lớp là;
[638;642),[642;646),[646;650),[650;654]
2/ Tính số trung bình ,số trung vị,mốt,phơng
sai và độ lệch chuẩn của bảng trên.


<b>3</b>/ Vẽ biểu đồ tần số,tần suất hình cột v ng


gấp khúc tần số và tần suất.


-HS: Nhc li lại cỏc khỏi niệm
tần số ,tần suất,số trung bỡnh
cng,mt,phng sai v lch
chun.


-GV: Phát phiếu học tập
Yêu cấu học sinh thảo luận theo
nhóm trong 20.


-GV: thu bài
-GV: Chữa bài.


4. Củng cố


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>5 .Dặn dò</b>


- Làm bài tập ôn tập chơng.
Phiếu học tập 1


Cho Bảng số liệu sau:



<i>Khối lợng (gam) củanhóm cá thø 1</i>


645 650 645 644 650 635 650 654 650 650 650 643 650 630 647 650
645 650 645 642 652 635 647 652


1/ Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp với các lớp là;
[630;635;)[635;640),[640;645),[645;650),[650;655]


2/ Tính số trung bình ,số trung vị,mốt,phơng sai và độ lệch chuẩn của bảng trên.


<b>3</b>/ Vẽ biểu đồ tần số,tần suất hình cột và đờng gấp khúc tần số và tần suất.


PhiÕu häc tËp 2
Cho B¶ng sè liƯu sau:


<i>Khối lợng (gam) của nhóm cá thø 2.</i>


640 650 645 650 643 645 650 650 642 640 650 645 650 641 650 650
649 645 640 645 650 650 644 650 650 645 640


1/ Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp với các lớp là;
[638;642),[642;646),[646;650),[650;654]


2/ Tớnh s trung bình ,số trung vị,mốt,phơng sai và độ lệch chuẩn của bảng trên.


<b>3</b>/ Vẽ biểu đồ tần số,tần suất hình cột và đờng gấp khúc tần số và tần suất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>PhiÕu häc tËp 1</b>



Một nhà nghiên cứu ghi lại tuổi của 30 bệnh nhân mắc bệnh đau mắt hột.Kết
quả thu đợc là.


21 17 22 18 20 17 15 13 15 20
12 18 17 25 17 21 15 12 18 12
16 23 14 18 19 13 16 19 17 15
1/ Lập bảng phân bố tần số và tÇn st.


2/ Tính số trung bình ,số trung vị,mốt,phơng sai và độ lệch chuẩn của bảng
trên.


<b>PhiÕu häc tËp 2</b>


Trên một đoạn đờng bộ,trạm kiểm soát đã ghi lại tốc độ(km/h) của 30 chiếc ô
tô.


60 65 70 68 62 75 80 83 62 69
73 75 85 72 67 88 90 85 72 63
75 76 85 84 70 61 65 73 76 76
1/ Lập bảng phân bố tần số và tần suất.


2/ Tớnh s trung bỡnh ,s trung vị,mốt,phơng sai và độ lệch chuẩn của bảng
trên


<b>PhiÕu häc tËp 1</b>
Cho B¶ng sè liƯu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

645 650 645 644 650 635 650 654 650 650 650 643 650 630 647 650
645 650 645 642 652 635 647 652



1/ Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp với các lớp là;
[630;635;)[635;640),[640;645),[645;650),[650;655]


2/ Tớnh s trung bình ,số trung vị,mốt,phơng sai và độ lệch chuẩn của bảng trên.


<b>PhiÕu häc tËp 2</b>
Cho B¶ng sè liƯu sau:


<i>Khối lợng (gam) của nhóm cá thø 2.</i>


640 650 645 650 643 645 650 650 642 640 650 645 650 641 650 650
649 645 640 645 650 650 644 650 650 645 640


1/ Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp với các lớp là;
[638;642),[642;646),[646;650),[650;654]


2/ Tớnh s trung bình ,số trung vị,mốt,phơng sai và độ lệch chuẩn của bng trờn.
.


<b>Tiết 33</b>

<b>: Đ1. Bài tập về </b>


<b>PHNG TRèNH NG THNG.</b>



Ngày soạn: 2/ 04/2010
Ngày giảng: 10A3
I/mơc tiªu


<b> 1 .VỊ kiÕn thøc:</b>


- Hiểu vectơ pháp tuyến của đường thẳng.



- Hiểu cách viết phương trình tổng quát của đường thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Viết được phương trình tổng quát của một đường thẳng đi qua một điểm




0 0; 0


<i>M</i> <i>x y</i> <sub>và VTPT phương trình tổng qt đi qua hai điểm cho trước.</sub>


- Tính được tọa độ của vectơ phát tuyến, nếu biết tọa độ của vecơ chỉ phương của
một đường thẳng và ngược lại.


- Biết chuyển đổi giữa phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường
thẳng.


<b> 3. Về t duy</b>


- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;


- Kh nng din t chớnh xác, rõ ràng ý tởng của mình và hiểu đợc ý tởng
của ngời khác;


- Các phẩm chất t duy, đặc biệt là t duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác t duy: tơng tự, khái quát hố, đặc biệt hố.


<b> 4. Về tình cảm và thái độ</b>


- Cã ý thøc tù häc, høng thó vµ tù tin trong häc tËp;



- Có đức tính cần cù, vợt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;


- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của ngời
khác;


- Nhận biết đợc vẻ đẹp của tốn học và u thích bộ mơn Tốn.
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh


<b> 1.Giáo viên.</b>


-Giáo án


<b> 2.Häc sinh</b>


<b> -</b>Lµm bµi tập ở nhà
III/ phơng pháp.


-Gi m vấn đáp, giảng giải, hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình thực hiện


<b> 1.ổn định tổ chức.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b> 3.Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của GV ,HS</b> <b>Nội Dung</b>


Phương trình tổng quát của đương thẳng d
đi qua điểm M0(x0. y0) và nhận vectơ


,




<i>n</i> <i>a b</i>




làm vectơ pháp tuyến?
Phương trình đường thẳng đi qua hai
điểm?


GV cho HS thảo luận theo nhóm để tìm
lời giải bài tập và gọi HS đại diện lên
bảng trình bày...


Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần)
GV nhận xét, chỉnh sửa và bổ sung ...
HS suy nghĩ v trà ả lời...


<b>Bài tập : Cho A(1;-5), B(2;3) và C(-1;-1)</b>
a/A,B,C có thẳng hàng khơng? Vì sao?
b/Viết PTTS và PTTQ của đờng thẳng
Chứa các cạnh của tg ABC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

HS thảo luận theo nhóm để tìm lời giải
v cà ử đại diện lên bảng trình b y...à
HS nhận xét, bổ sung v sà ửa chữa ghi
chép.


4. <b>Cñng cè </b>


-TTTS,PTTQ của đờng thẳng.



-Khoảng cách từ 1 diểm đến 1 đờng thẳng.


5. <b>DỈn dò</b>


- Đọc trớc bài 2


V/ Nhận xét và phê Duyệt của giáo viên hớng dẫn


<b>Tiết 33</b>

<b>: </b>

<b>Bài tập về</b>

<b> </b>



<b>PHNG TRèNH NG THNG.</b>



Ngày soạn: 12/ 04/2010
Ngày giảng: 10A3


I/mơc tiªu


<b> 1 .VỊ kiÕn thøc:</b>


- Cđng cè l¹i +Vectơ pháp tuyến,VTCP của đường thẳng.


+Cách viết phương trình tham sè ,pt tổng quát của đường thẳng.


<b>2. Về kỹ năng:</b>


- Viết được phương trình tổng quát của một đường thẳng đi qua một điểm





0 0; 0


<i>M</i> <i>x y</i> <sub>và VTPT phương trình tổng quát đi qua hai điểm cho trước.</sub>


- Tính được tọa độ của vectơ phát tuyến, nếu biết tọa độ của vecơ chỉ phương của
một đường thẳng và ngược lại.


- Biết chuyển đổi giữa phương trình tham số và phương trình tổng qt của đường
thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Kh¶ năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;


- Kh năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tởng của mình và hiểu đợc ý tởng
của ngời khác;


- Các phẩm chất t duy, đặc biệt là t duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác t duy: tơng tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.


<b> 4. Về tình cảm và thái độ</b>


- Cã ý thøc tù häc, høng thó vµ tù tin trong häc tËp;


- Có đức tính cần cù, vợt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;


- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của ngời
khác;


- Nhận biết đợc vẻ đẹp của toán học và u thích bộ mơn Tốn.
II/ chuẩn bị của giáo viờn v hc sinh



<b> 1.Giáo viên.</b>


-Giáo án


<b> 2.Häc sinh</b>


<b> -</b>Lµm bµi tËp ë nhµ
III/ phơng pháp.


-Gi m vn ỏp, ging gii, hot ng nhóm
IV/ Tiến trình thực hiện


<b> 1.ổn định tổ chức.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b> 3.Bài mới.</b>


<b>TiÕt 34: Bµi tËp vỊ </b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG.</b>
Ngày soạn: 12/ 04/2010


Ngày giảng: 10A3
I/mục tiêu
<b> 1 .VỊ kiÕn thøc:</b>


- Cđng cè l¹i +Vectơ pháp tuyến,VTCP của đường thẳng.


+Cách viết phương trình tham sè ,pt tổng quát của đường
thẳng.



<b>2. Về kỹ năng:</b>


- Viết được phương trình tổng quát của một đường thẳng đi qua một điểm




0 0; 0


<i>M</i> <i>x y</i> <sub>và VTPT phương trình tổng quát đi qua hai điểm cho trước.</sub>


- Tính được tọa độ của vectơ phát tuyến, nếu biết tọa độ của vecơ chỉ
phương của một đường thẳng và ngược lại.


- Biết chuyển đổi giữa phương trình tham số và phương trình tổng quát của
đường thẳng.


-Tính đợc góc giữa hai đờng thẳng.
<b> 3. V t duy</b>


- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;


- Kh nng din t chính xác, rõ ràng ý tởng của mình và hiểu đợc ý tởng
của ngời khác;


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Các thao tác t duy: tơng tự, khái quát hoá, đặc biệt hố.
<b> 4. Về tình cảm và thái độ</b>


- Cã ý thøc tù häc, høng thó vµ tù tin trong häc tËp;


- Có đức tính cần cù, vợt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;



- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của ngời
khác;


- Nhận biết đợc vẻ đẹp của tốn học và u thích bộ mơn Tốn.
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh


<b> 1.Giáo viên.</b>
-Giáo án
<b> 2.Học sinh</b>


<b> -Lµm bµi tËp ë nhµ</b>
III/ phơng pháp.


-Gi m vn ỏp, ging giải, hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình thực hiện


<b> 1.ổn định tổ chức.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b> 3.Bài mới.</b>


<b>TiÕt 35: Bµi tËp vỊ </b>


<b>PHNG TRèNH NG tròn</b>


Ngày soạn: 12/ 04/2010
Ngày giảng: 10A3
I/mơc tiªu
<b> 1 .VỊ kiÕn thøc:</b>
- Cđng cè l¹i



+ Pt đờng trịn khi biết tâm và bán kính.


+Xác định tâm và bán kính của đờng tròn khi biết pt.
<b>2. Về kỹ năng:</b>


- Xác định đợc tâm và bán kính của đờng tròn khi biết pt.
- Viết được phương trỡnh đờng tròn.


-Viết được phương trỡnh tiếp tuyến của đờng tròn tại 1 điểm.
<b> 3. Về t duy</b>


- Kh¶ năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;


- Kh năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tởng của mình và hiểu đợc ý
tởng của ngời khác;


- Các phẩm chất t duy, đặc biệt là t duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác t duy: tơng tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.


<b> 4. Về tình cảm và thái độ</b>


- Cã ý thøc tù häc, høng thó vµ tù tin trong häc tËp;


- Có đức tính cần cù, vợt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của
ng-ời khác;


- Nhận biết đợc vẻ đẹp của toán học và u thích bộ mơn Tốn.
II/ chuẩn bị của giỏo viờn v hc sinh



<b> 1.Giáo viên.</b>
-Giáo ¸n
<b> 2.Häc sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

III/ phơng pháp.


-Gi m vn ỏp, ging giải, hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình thực hiện


<b> 1.ổn định tổ chức.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b> 3.Bài mới.</b>


Nội dung Hoạt động của gv và hs


I- <b>Lý thuyÕt</b>.


<b>II,Bµi tËp.</b>


Cho ABC biÕt A(-1;0),B(0;-6) ,C(0;1).


1/Viết PT đờng trịn tâm A và có bán kính là 5.
2/ Viết PT đờng tròn tâm B và đi qua C.


3/Viết PT đờng trịn có đờng kính là BC.


4/ Viết PT đờng tròn ngoại tiếp ABC .


5/Viết PT tiếp tuyến của đờng trịn ngoại tiếp



<sub>ABC t¹i A.</sub>


-HS: Nhắc lại lại PT của ng


tròn.


-GV: Phát phiếu học tập
Yêu cấu häc sinh th¶o luận
theo nhóm trong 20.


-GV: thu bài
-GV: Chữa bài.


4. Củng cè


- PT của đờng trịn.


-Các dạng bài tốn viết PT ng trũn v cỏch giI tng ng.


<b>5 .Dặn dò</b>
- Bµi tËp vỊ nhµ.


Cho MNP biÕt M(-1;2),N(0;6) ,P(1;1).


1/Viết PT đờng trịn tâm N và có bán kính là 3.
2/ Viết PT đờng tròn tâm M và đi qua P


3/Viết PT đờng trịn có đờng kính là MN.



4/ Viết PT đờng tròn ngoại tiếp MNP.


5/Viết PT tiếp tuyến của đờng tròn ngoi tip <sub>MNP ti P.</sub>


<b>Tiết 59:</b>

<b>bài tập vềcông thức LNG GIác </b>


Ngày soạn: 12/ 04/2010
Ngày giảng: 10A3
I/mục tiêu
<b> 1.Về kiến thức</b>


 Củng cố các công thức lượng giác cơ bản, cung có liên quan
đặc biệt .


Nhớ cỏc cụng thức biến đổi tổng thành tích.tích thành tổng.
<b> 2.Về kỹ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> 3. Về t duy</b>


- Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận lôgic;


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tởng của mình và hiểu đợc ý
tởng của ngời khác;


- Các phẩm chất t duy, đặc biệt là t duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác t duy: so sánh, tơng tự, khái quát hoá, đặc biệt hố.
<b> 4. Về tình cảm và thái độ</b>


- Cã ý thøc tù häc, høng thó vµ tù tin trong häc tËp;



- Có đức tính cần cù, vợt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của
ng-ời khác;


- Nhận biết đợc vẻ đẹp của tốn học và u thích bộ mơn Tốn.
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh


<b> 1.Giáo viên.</b>
-Giáo án
<b> 2.Học sinh</b>
<b> -Đọc bài trớc.</b>
III/ phơng pháp.


-Gi m vn ỏp, ging gii, hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình thực hiện


<b> 1.ổn định tổ chức.</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3.Bài mới</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>hc sinh</b>


<b>Nội dung</b>


-HS: Nhắc lại bài cũ:
Công thức LG cơ bản .


GV: HD cách tính cos ,tan,cot
-HS: tự giảI vào nháp trong 15


-GV: gäi 2 hs TB lên bảng
giải.


-HS khác nhận xét.


-GV: Nhận xét và cho điểm


Tính các giá trị lợng giác còn lại của góc
biết


a/ Sin =1/5 víi


3
2



  


b/cos α=-2/3 víi


3
2



  


<b>4: Củng c.</b>


Tính các giá trị lợng giác còn lại của góc α biÕt
a/ tan α =2 víi



3
2



  


b/cos α=5 víi


3
2



  


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×