Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.72 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trờng : ...
Họ và tên :...
<b> thi Trạng nguyên nhỏ tuổi</b>
<b>Môn: Tiếng anh Khối 3</b>
<i><b>I/ Chọn từ có phần ghạch chân phát âm khác với các từ còn lại</b></i>
1. A. it B. nice C. sit D. this
2. A. she B. pen C. ten D. seven
II/ Chän một từ khác loại với các từ còn lại
3. A. mother B. father C. family D. sister
4. A. nice B. six C. eight D. four
5. A. she B. I C. his D. you
6. A. what B. that C. who D. how
7. A. are B. am C. I’m D. is
<i><b>III/ Chọn một đáp án đúng </b></i>
8. That is my ………… . She is one years old.
A. mother B. father C. sister D. brother
9. Is it small ? - …………. It is.
A. No B. OK C. Good D. Yes
A. What B. Who C. How D. She
11. This is my mother. ………….. name ‘s Lan.
A. Her B. My D. His D. Your
12. I’m ten ……… old.
A. and B. years old C. year D. years
13. What is ………… name ? – It’s Sao Mai School.
A. it B. its C. it is D. It’s
14. How old is your Alan ? – ………… eight.
A. He’s B. She’s C. He D. She
<i><b>IV/ Viết lời đáp lại cho các câu sau:</b></i>
15. How are you ? -> ………
17. Goodbye. -> ………
<i><b>V/ Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh:</b></i>
<b> 18. her / is / Li Li / name. -> …….………..</b>
19. is / friend / she / my. -> ………...
20. your / school / big / is ? -> ………..