Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

tao giong nho cong nghe gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.38 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



KiỂM TRA BÀI CŨ:KiỂM TRA BÀI CŨ:


<b>Câu 1: (ĐH 08) Giả sử một quần thể giao phối có </b>
thành phần kiểu gen là 0,21AA : 0,52Aa : 0,27aa,
tần số của alen A và alen a trong quần thể đó là:
<b>A. A = 0,27; a = 0,73. </b> <b>B. A =0,53; a =0,47. </b>
<b>C. A = 0,73; a = 0,27. </b> <b>D. A = 0,47; a = 0,53.</b>


<b>CHÚC MỪNG! RẤT CHÍNH </b>


<b>XÁC!</b>



<b>D. </b>

A = 0,47; a = 0,53



Trạng thái cân bằng di truyền của
quần thể giao phối được phản


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



KiỂM TRA BÀI CŨ:KiỂM TRA BÀI CŨ:


<b>Câu 2: (ĐH 10) Một quần thể thực vật có tỉ lệ các </b>


kiểu gen ở thế hệ xuất phát (P) là 0,25AA : 0,40Aa
: 0,35aa. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen của
quần thể này sau ba thế hệ tự thụ phấn bắt buộc
(F3) là:


<b>A. 0,425AA : 0,050Aa : 0,525aa. </b>
<b>B. 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa. </b>



<b>C. 0,375AA : 0,100Aa : 0,525aa. </b>


<b>D. 0,35AA : 0,20Aa : 0,45aa. </b>

<b>ĐÚNG </b>

<b><sub>RỒI!</sub></b>


A. 0,425AA : 0,050Aa : 0,525aa

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cơng nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào và


sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới từ đó
tạo ra những cơ thể với những đặc điểm mới.


- Kĩ thuật chuyển gen: là kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp
để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác.


I. CÔNG NGHỆ GEN.


I. CÔNG NGHỆ GEN.


II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO


II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO


GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN.


GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN.


1. Khái niệm công nghệ gen.


1. Khái niệm công nghệ gen.



2. Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen.


2. Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen.


TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN



1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen


2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen


VD1: Cây lúa====>Cây lúa có khả năng kháng kháng
sâu do có gen kháng sâu, sâu ăn lúa bị chết


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I.CƠNG NGHỆ


I.CƠNG NGHỆ GEN. GEN.


1. khái niệm cơng nghệ gen


1. khái niệm công nghệ gen


+ Tạo ra các sinh vật mang gen loài khác là
kỹ thuật chuyển gen và cũng là công nghệ gen.


+ Tạo ra giống cà chua chậm chín để dễ
dàng vận chuyển bằng cách loại bỏ gen tổng
hợp etilen, đây là công nghệ gen nhưng không
phải là kĩ thuật chuyển gen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Vi khuẩn </b>



<b>Plasmit</b>


<b>ADN của tế bào cho</b>


<b>Đầu </b>
<b>dính</b>
<b>ADN tái tổ </b>


<b>hợp</b>


<b>Gen cần chuyển</b>
<b>Enzim giới hạn </b>
<b>(restrictaza)</b>


Sơ đồ kỹ thuật chuyển gen


<b>Enzim ligaza</b>


2. Các bước


2. Các bước


cần tiến hành


cần tiến hành


trong kỹ thuật


trong kỹ thuật



chuyển gen.


chuyển gen.


I.CÔNG NGHỆ GEN.
I.CÔNG NGHỆ GEN.


Trong sơ đồ kĩ
thuật chuyển
gen có những
thành phần nào
tham gia?


a. những thành phần
nào tham gia trong
sơ đồ KT chuyển gen
+ Vi khuẩn có


plasmit.


+ ADN của tế bào
cho.


+ Enzim giới hạn
restrictaza.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Plasmit là phân tử ADN
nhỏ, dạng vịng, thường có
trong tế bào chất của



nhiều lồi vi khuẩn, có khả
năng nhân đôi độc lập với
hệ gen của tế bào.


2. Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen.


2. Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen.


I.CÔNG NGHỆ GEN.
I.CÔNG NGHỆ GEN.


b. Mộtj số khái niệm
b. Mộtj số khái niệm
- Khái niệm plasmid
- Khái niệm plasmid


<i>- Plasmis có dạng như thế </i>
<i>nào?</i>


<i>- So sánh sự khác nhau về số </i>
<i>lượng của plasmit và ADN </i>


<i>nhân của vi khuẩn trên và vi </i>
<i>khuẩn dưới? Từ đó rút ra nhận </i>
<i>xét gì về khả năng của </i>


<i>plasmit?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- ADN tái tổ hợp là 1 phân


tử ADN nhỏ được lắp ráp
từ các đoạn ADN lấy từ
các tế bào khác nhau (thể
truyền và gen cần chuyển).


2. Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen.


2. Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen.


I.CÔNG NGHỆ GEN.
I.CÔNG NGHỆ GEN.


b.


b.Một số khái niệmMột số khái niệm


- Khái niệm AND tái tổ hợp
- Khái niệm AND tái tổ hợp


Quan sát hình vẽ cho
biết ADN tái tổ hợp gồm
những thành phần nào?


<b>Vi khuẩn </b>


<b>Plasmit</b>


<b>ADN của tế bào cho</b>


<b>Đầu </b>


<b>dính</b>
<b>ADN tái tổ </b>


<b>hợp</b>


<b>Gen cần chuyển</b>
<b>Enzim giới hạn </b>
<b>(restrictaza)</b>


Sơ đồ kỹ thuật chuyển gen


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Vi khuẩn </b>


<b>Plasmit</b>


<b>ADN của tế bào cho</b>


<b>Đầu dính</b>


<b>ADN tái tổ hợp</b>


<b>Gen cần chuyển</b>
<b>Enzim giới hạn </b>
<b>(restrictaza)</b>


Sơ đồ kỹ thuật chuyển gen


<b>Enzim ligaza</b>


2. Các bước



2. Các bước


tiến hành trong


tiến hành trong


kỹ thuật chuyển


kỹ thuật chuyển


gen.


gen.


I.CÔNG NGHỆ GEN.
I.CÔNG NGHỆ GEN.


<b>Bước 1:</b>


<b>Bước 2:</b>


<b>Bước 3:</b>


Sơ đồ kĩ


thuật chuyển
gen gồm


những bước
nào?



Gồm 3 bước:
+ B1: tạo ADN
TTH


+B2: Đưa ADN
TTH vào tế bào
nhận.


+B3: Phân lập
dòng tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Dùng enzim ligaza để gắn chúng lại thành ADN tái tổ
hợp.


-Dùng enzim giới hạn (restrictaza) để tạo ra cùng 1
loại đầu dính có thể khớp nối các đoạn ADN với
nhau.


-Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế
bào.


<b>Bước 1:</b>

Tạo ADN tái tổ hợp



2. Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen.


2. Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen.


c. Các bước



c. Các bước


I.CÔNG NGHỆ GEN.


I.CÔNG NGHỆ GEN.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Dùng muối CaCl<sub>2</sub> hoặc dùng xung điện cao áp để làm
dãn màng sinh chất của tế bào, làm cho phân tử ADN
tái tổ hợp dễ dàng đi qua màng.


<b>Bước 2</b>: Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận:


2. Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen.
2. Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen.
I.CÔNG NGHỆ GEN.


I.CÔNG NGHỆ GEN.


<b>Bước 3:</b> Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO


II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO


GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN


GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN


1. Khái niệm sinh


1. Khái niệm sinh vật biến đổi genvật biến đổi gen



Dê có lơng cừu Chuột có tai người


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

II. ỨNG DỤNG CƠNG NGHỆ GEN TRONG TẠO


II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO


GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN


GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN


1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen


1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO


II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO


GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN


GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN


1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen


1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen


-

Những sinh vật này có gì khác so



với các cá thể khác cùng lồi?




-Từ đó suy ra thế nào là sinh vật


biến đổi gen?



- Là sinh vật mà hệ gen của nó đã được con người
làm biến đổi cho phù hợp với lợi ích của mình.


Có những cách nào làm biến


đổi hệ gen của sinh vật?



- Một số cách làm sinh vật biến đổi gen là:


+ Đưa thêm 1 gen lạ (thường là gen của 1
loài khác) vào hệ gen,


+ Làm biển đổi 1 gen đã có sẵn trong hệ
gen


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO


II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO


GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN


GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN


2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen


2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen



<i>Kể một số thành tựu ứng dụng </i>
<i>CNG trong tạo giống động vật?</i>


Thành tựu chuyển gen ở động vật:


Bằng CNG các nhà khoa học đã tạo ra nhiều giống
động vậy mới: Cừu chứa gen sản sinh prôtêin người, Cừu
chứa gen sản sinh tơ nhện làm áo chống đạn, chuột nhắt
chứa gen sinh trưởng của chuột cống, lơn chứa gen phát
sáng của sứa…….


Bằng công nghệ gen, các nhà khoa học đã thu
được những thành tựu đáng kể trong chọn tạo giống
vật nuôi, cây trồng và vi sinh vật,. Với công nghệ này,
chỉ trong một khoảng thời gian ngắn hàng loạt giống
mới mang các tính trạng nổi trội mà cây tự nhiên


khơng thể có đã ra đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO


II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO


GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN


GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN


2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen


2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen



b. Tạo giống cây trồng biến đổi gen
<i>Kể một số thành tựu ứng dụng </i>
<i>CNG trong tạo giống cây trồng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG


II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG


TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN


TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN


2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen


2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen


c.


c. Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen:Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen:


Nhờ cơng nghệ gen nhiều dịng VSV
biến đổi gen đã được tạo ra nhằm mục đích


khác nhau của con người: Sản xuất hooc môn
insulin làm thuốc chữa bệnh tiểu đường, Làm
sạch môi trường, phân hủy rác thải,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

CỦNG CỐ



CỦNG CỐ


<b>Câu 1: ADN tái tổ hợp là phân tử ADN gồm: </b>


A. ADN vùng nhân và ADN của thể truyền.


B. ADN của tế bào cho và ADN của thể truyền.


C. ADN này và phân tử ADN khác cùng ở trong nhân tế
bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

D. ADN plasmit và ADN nhân của vi khuẩn.



C. ADN này và phân tử ADN khác cùng ở trong


nhân tế bào.



<b>ĐÚNG </b>


<b>RỒI!</b>



CỦNG CỐ


CỦNG CỐ


<b>Câu 1: ADN tái tổ hợp là phân tử ADN gồm: </b>

A.ADN vùng nhân và ADN của thể truyền.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

CỦNG CỐ



CỦNG CỐ




<b>Câu 2: Tại sao phải phân lập dòng tế bào </b>


<b>chứa ADN tái tổ hợp?</b>



C. Vì có tế bào chứa ADN tái tổ hợp, có tế


bào khơng nhận được.



A. Vì các tế bào chết do khơng chấp nhận


ADN lạ.



B.Vì ADN của 2 lồi khơng tương thích


nên khơng phát triển được.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. Vì có tế bào chứa ADN tái tổ hợp, có tế


bào khơng nhận được.



A. Vì các tế bào chết do khơng chấp nhận


ADN lạ.



B.Vì ADN của 2 lồi khơng tương thích


nên khơng phát triển được.



D. Vì plasmit tự nhân đơi độc lập với ADN


nhân nên phải tách chúng ra.



CỦNG CỐ



CỦNG CỐ



CHÚC MỪNG! RẤT CHÍNH


XÁC!




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

CỦNG CỐ



CỦNG CỐ



<b>Câu 3: Để cắt plasmit và đoạn gen của tế </b>


<b>bào cho tạo ra cùng 1 loại “đầu dính” </b>



<b>người ta dùng loại enzim nào?</b>



A. Polimeraza.


B. Ligaza.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

CỦNG CỐ



CỦNG CỐ



<b>Câu 3: Để cắt plasmit và đoạn gen của tế </b>


<b>bào cho tạo ra cùng 1 loại “đầu dính” </b>



<b>người ta dùng loại enzim nào?</b>



A. Polimeraza.


B. Ligaza.



C. Peptitaza.


D. Restrictaza.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Mơ hình kỹ thuật chuyển gen




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×