Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De dap anToan vao lop 6 20122013thamkhaohttpthcsnguyenvantroihochiminhvioletvn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.01 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

tun sinh líp 6 trêng thcs ngun tri phơng
khoá ngày :


Mụn kim tra: Toỏn : phn trắc nghiệm

<i>Thời gian kiểm tra</i>

: 45 phút (khơng tính thời gian giao )



<b>Giám khảo 1</b>:(ghi rõ họ tên và chữ ký)


...


<b>Giám khảo 2</b>:(ghi rõ họ tên và chữ ký)


...


Phần trắc nghiƯm (5®iĨm)


<i><b>Em hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi đâ</b></i>y:


Cõu 1: Một sân trờng hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng 25 m. Trên bản đồ tỷ lệ
1 : 500 thì sân trờng đó có diện tích là:


a. 2 cm2


b. 200 000 cm2


c. 2000 cm2


d. 40 cm2


Cõu 2: Hình thang có diện tích 8,1 m2<sub> và trung bình cộng độ dài hai đáy bằng </sub> 9
7 m.



Chiều cao của hình thang đó là:


a. 6 m


b. 6,1 m


c. 6,2 m


d. 6,3 m


Cõu 3: Mua một cuốn sách đợc giảm giá 25% giá bìa thì phải trả 13 200 đồng. Giá bìa
quyển sách là:


a. 16 000 đồng


b. 16 600 đồng


c. 17 600 đồng


d. 18 600 đồng


Cõu 4: Kích thớc hai đờng chéo của một hình thoi lần lợt là 50 cm và 100 cm. Để một hình
vng có diện tích bằng diện tích của hình thoi đó thì cạnh của hình vng phải có kích
th-ớc là:


a. 40 cm


b. 45 cm



Để xem thêm những đề thi hay các em vào

Google gõ: thcs nguyen van troi q2


( hoặc

http://thcs-nguyenvantroi–hochiminh.violet.vn

)



Hoặc

Google gõ: thầy Hoàng Sơn

(

)


( 2 trang web bổ sung cho nhau về đề thi )



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. 50 cm


d. 55 cm


Câu 5: Bán kính của một hình trịn bằng độ dài cạnh của một hình vng. Tỉ số phần trăm
giữa chu vi hình trịn và chu vi hình vng là:


a. 150%
b. 125%
c. 157%
d. 50%


Câu 6: Giá của một lít xăng A92 tăng từ 12 000 đồng lên 15 000 đồng. Vậy, giá của một
lít xăng A92 đã tăng là:


a. 15%


b. 20%
c. 25%
d. 27%


Câu 7: Hình chữ nhật ABCD được chia thành 6 hình vng bằng nhau như hình vẽ. Biết
mỗi hình vng có chu vi là 28cm. Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD là:



a. 65cm
b. 70cm
c. 75cm
d. 80cm


Câu 8: Tìm x biết: (


1
4<sub> × </sub><sub>x</sub><sub> - </sub>


1
8<sub>) × </sub>


3
4<sub> = </sub>


1
4


a. x =


2
1


3<sub> </sub>


b. x =
3
1



4<sub> </sub>


c. x =


4
1


5<sub> </sub>


d. x =


5
1


6


Câu 9: Diện tích phần tơ đậm ở hình chữ nhật ABCD có AE =


1


3<sub> AB là:</sub>


a. 460 cm2


b. 500 cm2


c. 480 cm2


d. 520 cm2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 10: Một người đi bộ được 1 giờ 45 phút. Để tính quãng đường đã đi, người đó lấy vận
tốc (km/giờ) nhân với 1,45 và với cách tính đó thì qng đường đã sai mất 2,4km. Vậy,
người đó đi với vận tốc là:


a. 8km/giờ
b. 3,48km/giờ
c. 3,85km/giờ
d. 5,3 km/giờ


Câu 11: Trong một tháng nào đó có ngày đầu tháng và ngày cuối tháng đều là ngày chủ
nhật. Vậy, tháng đó là:


a. Tháng Hai
b. Tháng Ba
c. Tháng Tư
d. Tháng Mười hai


Câu 12: Nếu tăng chiều dài một hình chữ nhật thêm 25% và muốn diện tích hình chữ nhật
đó khơng thay đổi thì chiều rộng phải:


a. Khơng thay đổi
b. Tăng 20%
c. Giảm 20%
d. Giảm 25%


Câu 13: <sub>5</sub>2 m2<sub> = …... dm</sub>2<sub> . Số thích hợp để điền vào chỗ “ …... ” là:</sub>


a. 40
b. 4
c. 400


d. 0,4


Câu 14: Số hình chữ nhật ở hình dưới là:
a. 22 hình


b. 19 hình
c. 18 hình
d. 20 hình


Câu 15: Lúc mẹ 26 tuổi thì sinh bé Lan. Đến năm 2008 tổng số tuổi của hai mẹ con là 42.
Vậy mẹ sinh bé Lan vào năm:


a. 2000
b. 1999
c. 1998
d. 2001


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. 22 phút
b. 24phút
c. 30phút
d. 32phút


Câu 17: Cho các bánh xe truyền động lắp đặt như hình dưới đây. Biết bán kính bánh xe (1)
là 4 m, bán kính bánh xe (2) là 1 m. Khi bánh xe số (1) quay được 1,5 vịng thì bánh xe số
(2) phải quay là:


a. 5,5 vòng
b. 5 vòng
c. 6 vòng



d. 4,5 vòng




Cõu 18: Hai ngời cùng khởi hành một lúc, đi từ A và B cách nhau 600m, đi hớng về phía
nhau. Vận tốc ngời đi từ A gấp đôi ngời đi từ B. Chỗ gặp nhau cách B là :


a. 200 m
b. 400 m
c. 100 m
d. 300 m


Câu 19: Bán kính hình trịn lớn gấp 5 lần bán kính hình trịn bé. Vậy, diện tích hình trịn
lớn gấp diện tích hình trịn bé là:


a. 5 lÇn
b. 10 lÇn
c. 20 lÇn
d. 25 lÇn


Câu 20: Ngời ta viết liên tiếp ĐOANKETĐOANKETĐOAN....thì chữ cái thứ 975 là :
a. Đ


b. O
c. A
d. K





---S giỏo dc v o tạo
Thừa thiên huế


tun sinh líp 6 trêng thcs ngun tri ph¬ng





(1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

khoá ngày :.


Mụn kim tra: Toỏn phn t luận


<i>Thời gian kiểm tra</i>

: 45 phút (khơng tính thời gian giao )



PHầN Tự LUậN

( 5 điểm )



Bi 1:

2,50 ®iÓm



Xe máy thứ nhất đi từ A đến B mất 4 giờ, xe máy thứ hai đi từ B


đến A mất 3 giờ . Nếu hai xe khởi hành cùng một lúc từ A và B thì sau


1,5 giờ hai xe sẽ còn cách xa nhau 15 km (hai xe chưa gặp nhau). Tính


qng đường AB.



Bài 2: 2,50

®iĨm



Cho hình chữ nhật ABCD. Lấy trên cạnh AD điểm P, trên cạnh BC


điểm Q sao cho AP = CQ.



a. So sánh diện tích hình thang ABQP và DPQC.




b. Trên cạnh AB lấy điểm M. Nối MD và MC cắt PQ lần lợt tại E, F.


HÃy chứng tỏ diện tích hình tam giác MEF bằng tổng diện tích hai hình


tam giác DEP vµ CFQ.





---Sở giáo dục và đào tạo
Thừa thiên huế


tun sinh líp 6 trêng thcs ngun tri phơng


k

hoá ngày :

.



HNG DN CHM

Môn Toán



PHN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)



Học sinh khoanh đúng một câu, tính 0,25 đ

i m



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 2

D

Câu 7

B

Câu 12

C

Câu 17

C



Câu 3

C

Câu 8

D

Câu 13

A

Câu 18

A



Câu 4

C

Câu 9

C

Câu 14

A

Câu 19

D



Câu 5

C

Câu 10

A

Câu 15

A

Câu 20

B



Bµi 1: (2,5 ®iĨm)



Mỗi giờ xe thứ nhất đi được : 1: 4 =

1<sub>4</sub>

(quãng đường AB)

0,5


điểm




Mỗi giờ xe thứ hai đi được : 1: 3 =

1<sub>3</sub>

(quãng đường AB) 0,5 điểm


Sau 1,5 giờ cả hai xe đi được: (



¿
1
4+


1


3¿ ¿

1,5 =


7


8

(quãng đường AB) 0,5


điểm



Phân số chỉ 15 km là : 1-

7<sub>8</sub>

=

1<sub>8</sub>

( quãng đường AB) 0,5


điểm



Quãng đường AB là : 15 :

1<sub>8</sub>

= 120 (km)

0,5


điểm



<i> Đáp số : 120 km</i>



Bài 2: (2,5 điểm )



+Hình vẽ đúng, chính xác, tính 0,25 điểm


+Câu a: 1 im



S

DPQC

=

QC+<sub>2</sub>DP <i>ì</i>DC

0,25 điểm




S

ABQP

=

AP+<sub>2</sub>BQ <i>ì</i>AB

0,25 điểm



: QC = AP; DC = AB v AD = BC

à



Nªn :

DP = BQ

0,25 ®iĨm



VËy : S

DPQC

= S

ABQP

0,25 ®iĨm



+C©u b: 1,25 ®iĨm



E F


A


P


M


D


H C


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ta cã :

S

DPQC

= S

ABQP

và S

DPQC

+ S

ABQP

= S

ABCD


Nên :

S

DPQC

= S

ABQP

=

1<sub>2</sub>

S

ABCD

0,25 ®iĨm



MH là đờng cao của tam giác MCD



S

MCD

=

1<sub>2</sub>

MH x DC =

1<sub>2</sub>

S

ABCD

0,25 ®iĨm




Suy ra: S

DPQC

= S

MCD

0,25 điểm



Mặt khác, hình thang DPQC và hình tam giác MCD có phần chung diện tích là



diện tích tứ giác EFCD.

0,25



điểm



Vậy S

MEF

= S

DEP

+ S

CFQ

0,25 ®iĨm



*Học sinh có phơng pháp giải khác, đúng tính điểm tối đa.



Sở giáo dục và đào tạo
Thừa thiên huế


tun sinh líp 6 trêng thcs nguyễn tri phơng


k

hoá ngày :

.



HNG DN CHM

Môn Toán phần trắc nghiệm



PHN TRC NGHIM (5 im)



Hc sinh khoanh đúng một câu, tính 0,25 đ

i m



<b>ĐỀ 1</b>

<b>ĐỀ 2</b>

<b>ĐỀ 3</b>

<b>ĐỀ 4</b>



<b>Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

02

D

02

B

02

B

02

B




03

B

03

D

03

C

03

D



04

C

04

B

04

A

04

C



05

A

05

A

05

A

05

C



06

A

06

D

06

B

06

A



07

C

07

C

07

B

07

A



08

B

08

A

08

A

08

A



09

A

09

C

09

D

09

B



10

C

10

A

10

D

10

C



11

B

11

D

11

C

11

A



12

B

12

A

12

C

12

C



13

C

13

C

13

C

13

D



14

D

14

B

14

A

14

C



15

D

15

C

15

D

15

B



16

D

16

B

16

A

16

D



17

A

17

A

17

D

17

B




18

C

18

B

18

D

18

D



19

A

19

D

19

B

19

A



20

D

20

C

20

B

20

D



Sở giáo dục và đào tạo
Thừa thiên huế


tun sinh líp 6 trêng thcs nguyễn tri phơng


k

hoá ngày :



HNG DN CHM

Môn Toán phần tự luận



PHN T LUN (5 im)



Bài 1: (2,5 ®iÓm)



Mỗi giờ xe thứ nhất đi được : 1: 4 =

1<sub>4</sub>

(quãng đường AB)

0,5


điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Sau 1,5 giờ cả hai xe đi được: (


¿
1
4+


1


3¿ ¿

1,5 =



7


8

(quãng đường AB) 0,5


điểm



Phân số chỉ 15 km là : 1-

7<sub>8</sub>

=

1<sub>8</sub>

( quãng đường AB) 0,5


điểm



Quãng đường AB là : 15 :

1<sub>8</sub>

= 120 (km)

0,5


điểm



<i> Đáp số : 120 km</i>



Bài 2: (2,5 điểm )



+Hình vẽ đúng, chính xác, tính 0,25 điểm


+Câu a: 1 im



S

DPQC

=

QC+<sub>2</sub>DP <i>ì</i>DC

0,25 điểm



S

ABQP

=

AP+<sub>2</sub>BQ <i>ì</i>AB

0,25 điểm



: QC = AP; DC = AB v AD = BC

à



Nªn :

DP = BQ

0,25 ®iĨm



VËy : S

DPQC

= S

ABQP

0,25 ®iĨm



+C©u b: 1,25 ®iĨm




Ta cã :

S

DPQC

= S

ABQP

vµ S

DPQC

+ S

ABQP

= S

ABCD


Nªn :

S

DPQC

= S

ABQP

=

1<sub>2</sub>

S

ABCD

0,25 ®iĨm



MH là đờng cao của tam giác MCD



S

MCD

=

1<sub>2</sub>

MH x DC =

1<sub>2</sub>

S

ABCD

0,25 điểm



Suy ra: S

DPQC

= S

MCD

0,25 điểm



Mặt khác, hình thang DPQC và hình tam giác MCD có phần chung diện tích là



diện tích tứ giác EFCD.

0,25 điểm



VËy S

MEF

= S

DEP

+ S

CFQ

0,25 ®iĨm



*Học sinh có phơng pháp giải khác nếu đúng tính điểm tối đa.



E F


A


P


M


D


H C



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->
Đề kiểm tra vào lớp 6 năm học 2009- 2010 trường THCS Nguyễn Thiện Thuật - Khoái Châu - hưng Yên
  • 7
  • 680
  • 2
  • ×