Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.23 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đ kim tra chơng 123 ( Lớp nâng cao) Đ 3
A. Cùng pha với li độ B. Ngược pha với li độ
C. sớm pha /2 so với li độ D. Lệch pha /4 so với li độ
Câu 2 Biểu thức nào sau đây không phải là dạng tổng quát của li độ một vật dao động điều hòa?
A. x = Asin(ωt + φ) B. x = Acos(ωt)
C. x = Acos(ωt + φ) D. x = Acos(ωt) + Bsin(ωt)
Câu 3 Một dây đàn dài 60 cm phát ra âm thanh một âm thanh có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn, người ta thấy có
4 nút (gồm cả hai nút ở hai đầu dây) và 3 bụng. Từ giả thiết đó, điều nào sau đây là sai?
A. Chiều dài dây là <sub></sub> = 4 B. Chiều dài dây là <sub></sub> =3/2
C. Bước sóng là = 40 cm D. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 40 m/s
Câu 4 Chọn câu sai :
A. Biên độ của hệ dao động điều hòa phụ thuộc vào các điều kiện ban đầu (cách kích thích cho hệ
dao động)
B. Dao động có li độ biến thiên theo định luật dạng sin (hay cosin) theo thời gian với phương trình
x = Acos(ωt + φ) trong đó A, ω, φ là các hằng số thì gọi là dao động điều hịa
C. Chu kỳ của hệ dao động điều hòa phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Những chuyển động có trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng
Câu 5 Trên mặt nớc có hai nguồn phát sóng kết hợp <i>S</i><sub>1</sub>và<i>S</i><sub>2</sub> cách nhau
A. P, Q thuộc cực đại B. P, Q thuộc cực tiểu C. P cực đại, Q cực tiểu D. P cực tiểu, Q cực đại
Câu 6 Xét một vật dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(ωt + φ) cm. Pha ban đầu φ phụ
thuộc vào cách chọn :
A. Cách kích thích dao động, cách chọn trục toạ độ, gốc thời gian. B. cách chọn trục toạ độ, gốc thời gian.
C. Cách kích thích dao động, gốc thời gian. D. Cách kích thích dao động, gốc thời
Câu 7 Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp <i>A</i> và <i>B</i> dao động theo phơng thẳng
đứng, cùng pha, cùng tần số
A. 30 cm/s B. 40 cm/s C. 50 cm/s D. 60 cm/s
Câu 8 Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào là sai :
A. Hợp lực tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
B. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn ngược
chiều nhau.
C. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn ngược
chiều nhau.
D. Gia tốc của vật ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
Câu 9 Ch n g c th i gian l lúc v t v trí biên v sau ó v t chuy n
A. x = Acosωt B. x = Acos(ωt - /2) C. x = Acos(ωt + /2) D. x = Acos(ωt + )
Câu 10 Sóng truyền với vận tốc
A. <i>u</i>=5 cos
Cõu 11 Một con lắc lị xo gồm lị xo có khối lợng khơng đáng kể và có độ cứng <i>k</i>=50
A. 60 cm/s B. 50 cm/s C. 40 cm/s D. 30 cm/s
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 13 V n t c c a ch t i m dao
A. Li độ có độ lớn cực đại B. Gia tốc có dộ lớn cực đại C. Li độ bằng không D. Pha cực đại
A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng B. Không thay đổi
C. Giảm khi giá trị vận tốc tăng D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vn tc ban u ca
vt
Câu 15 Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt biển, tại thời điểm
A. 0,375 m/s B. 0,411 m/s C. 0, 75 m/s D. 0,5 m/s
Câu 16 Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5
A. 15 m/s B. 14 m/s C. 13 m/s D. 12 m/s
Câu 17 Dao động cơ học đổi chiều khi:
A. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu B. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại
C. Hợp lực tác dụng bằng không D. Hợp lực tác dụng đổi chiều
C©u 18 Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cosπt cm. Thời điểm vật đi qua vị trí có li
độ x = 2 cm theo chiều dương lần thứ 2 là
A. t = 1/3 (s) B. t = 11/3 (s) C. t = 17/3 (s) D. t = 5/3 (s)
câu 19 Trên mặt phẳng nghiêng góc so với phα ơng ngang, thả vật 1 hình trụ khối lợng m bán kính R lăn khơng trợt từ đỉnh
mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vật 2 khối lợng bằng khối lợng vật 1, đợc đợc thả trợt không ma sát
xuống chân mặt phẳng nghiêng. Biết rằng vận tốc ban đầu của hai vật đều bằng không. Vận tốc khối tâm của chúng ở chân
mặt phẳng nghiêng có
A. v1 > v2. B. v1 = v2 . C. v1 < v2. D. Cha đủ điều kiện kết luận.
Câu 20 Chọn câu SAI.
A. Cường độ âm chuẩn I0 là ngưỡng nghe của âm có tần số 1000Hz.
B. Khi mức cường độ âm là 1, 2, 3, 4 (Ben) thì cường độ âm chuẩn I0 lớn gấp 10, 102, 103, 104 lần cường độ âm I.
C. Khi mức cường độ âm bằng 10, 20, 30, 40 đêxiben thì cường độ âm I lớn gấp 10, 102<sub>, 10</sub>3<sub>, 10</sub>4<sub> lần cường độ âm chuẩn</sub>
I0.
D. Miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau là miền nghe được.
Câu 21 <i><b> Đặc tính sinh lý của sóng âm là:</b></i>
A. Độ cao B. Âm sắc C. Độ to D. Cả 3 đặc tính trên
Câu 22 Chọn nhận xét đúng về cường độ âm:
A. Là năng lượng truyền âm qua một đơn vị diện tích đặt vng góc phương truyền âm, đơn vị là w/m2<sub>.</sub>
B. Là năng lượng âm truyền trong một đơn vị thời gian, đơn vị W/m2<sub>.</sub>
C. Năng lượng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị điện tích đặt vng góc với phương truyền âm, đơn vị
W/m2<sub>.</sub>
D. Năng lượng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương truyền âm, đơn vị
J/s.
Câu 23
A. Đoạn thẳng B. Đường elíp C. Đường thẳng D. Đường trịn
Câu 24 Hãy tính tỉ số cờng độ âm của tiếng la thét có mức cờng độ âm
A. 100000 B. 1000000 C. 10000000 D. 100000000
Câu 25 Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lợng m và lị xo nhẹ có độ cứng k, dao động
điều hoà trên mặt phẳng nghiêng so với phơng ngang một góc <sub></sub>
A. lò xo giÃn một đoạn <i>l</i>=mgsin<i></i>/k C. lß xo gi·n một đoạn
B. lò xo nén một đoạn <i>l</i>=mg/ksin<i></i> D. lò xo không biến dạng
.26 Mt mơmen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mơmen qn tính đối với trục
bánh xe là 2kgm2<sub>. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì vận tốc góc mà bánh xe đạt đợc sau 10s là</sub>
A.
.27 Một mơmen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mơmen qn tính đối với trục bánh xe là 2kgm2<sub>. Nếu bánh</sub>
xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là
A. Eđ = 18,3 kJ. B. Eđ = 20,2 kJ. C. Eđ = 22,5 kJ. D. Eđ = 24,6 kJ.
A. Tác dụng của lực vào vật rắn không đổi khi ta di chuyển điểm đặt lực trên giá của nó.
B. Mơmen của hệ ba lực đồng phẳng, đồng qui đối với một trục quay bất kỳ đều bằng khơng.
C. Tổng hình học của các lực tác dụng vào vật rắn bằng khơng thì tổng của các mơmen lực tác dụng vào nó đối với một trục
quay bất kỳ cũng bằng không.
D. Tổng các mômen lực tác dụng vào vật bằng khơng thì vật phải đứng yên.
Câu 29 Một vật dao động điều hòa theo phương ngang. Khi đi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là
20π (cm/s), cịn khi ở vị trí biên, gia tốc của vật là 800 cm/s2<sub>. Tại thời điểm t = 1/8 (s) kể từ lúc bắt</sub>
đầu dao động vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều (-) của quỹ đạo. Cho g = <sub></sub>2<sub> (m/s</sub>2<sub>). Phương trình</sub>
dao động của vật là
A. x = 5cos(4πt - π/2) cm B. x = 5cos4πt cm
C. x = 10cos(4πt) cm D. x = 5cos(4πt + π) cm
Câu 30 Chọn phát biểu sai:
A. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào tần số âm.
B. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào cường độ âm.
C. Tần số âm chuẩn là 1000Hz.
D. Ngưỡng đau có cường độ âm là 10 W/m2<sub>, hoàn toàn phụ thuộc vào tần số âm.</sub>
Câu 31 Một con lắc lò xo độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giản tại vị trí cân bằng là <sub></sub>l.
Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A > <sub></sub>
A. F = 0 B. F = k(l - A) C. F = k(l + A) D. F = k. l
Câu 32 Một vật dao động điều hòa theo phơng ngang, trong thời gian 100 giây nó thực hiện đợc 50 dao động. Tại
thời điểm t vật có li độ
A.
A. Tuần hồn với chu kì T B. Như một hàm cosin C. Khơng đổi D. Tuần hồn với chu kì T/2
Câu 34 Một lị xo độ cứng K, treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi cân bằng chiều dài lị xo là 24 cm. Kích thích
cho quả cầu dao động điều hịa với phương trình: x = 2cos5πt (cm) . Lấy g = 10 m/s2<sub>. Trong quá trình dao động, lực cực</sub>
đại tác dụng vào điểm treo có cường độ 3(N) . Khối lượng quả ca u là:
A. 0,4 Kg B. 0,2 Kg C. 0,1 Kg D. 10 (g)
Câu 35 M t lị xo có kh i l
A. A 4 cm B. A 2 cm C. A 4 cm D. A 2 cm
Câu 36 Một hệ dao động cưỡng bức và một hệ tự dao động giống nhau ở chỗ:
B. Cùng được duy trì biên độ dao động nhờ một nguồn năng lượng từ bên ngoài.
C. Cùng có biên độ dao động được duy trì.
D. Cùng có biên độ phụ thuộc tần số của ngoạïi lực.
Câu 37 Tìm kết luận sai về biên độ của dao động tổng hợp A của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số:
A. Hai dao động thành phần cùng pha thì A = A1 + A2
B. Hai dao động thành phần ngược pha thì A = A1 - A2
C. Hai dao động thành phần vng pha nhau thì
D. Hai dao động thành phần lệch pha nhau một góc thì
Câu 38 Một lị xo có độ cứng <i>k</i>, một đầu gắn vào điểm treo cố định, đầu kia gắn vào một khối gỗ hình trụ có khối
lợng <i>m</i> và tiết diện ngang là <i>S</i> nhúng một phần trong chất lỏng có khối lợng riêng
A.
Câu 39 Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Khi thế năng bằng n lần động năng thì vận tốc của
vật là:
A.
Câu 40 Một con lắc lò xo, khối lợng của vật <i>m</i>=1
<i>k</i>
A. 10 N/m B. 20 N/m C. 9 N/m D. 4 N/m
Câu 41 Con lắc đơn có chiều dài của dây treo là 2m. Kéo con lắc về phía phải một góc 0,15 rad so
với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ, lấy g = 9,8 m/s2<sub>. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều</sub>
dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía phải, gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ
hai.
A. x = 30cos(2 t – π ) cm B. x = 30cos(2,2t + π) cm
C. x = 30sin(2,2t - π/2 ) cm D. x = 30cos(2 t + π) cm
Cõu 42 Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số và có dạng nh sau:
<i>x</i><sub>1</sub>=4 cos
A. <i>ϕ</i><sub>1</sub>=<i>− π</i>/6<i>,ϕ</i><sub>2</sub>=<i>π</i>/2 B. <i>ϕ</i><sub>1</sub>=<i>π</i>/2<i>,ϕ</i><sub>2</sub>=<i>− π</i>/6 C. <i>ϕ</i><sub>1</sub>=<i>π</i>/6<i>,ϕ</i><sub>2</sub>=<i>π</i>/2 D. <i>ϕ</i><sub>1</sub>=<i>π</i>/2<i>,ϕ</i><sub>2</sub>=<i>π</i>/6
Câu 43 Một con lắc lò xo gồm lị xo có hệ số đàn hồi <i>k</i>=60
A.
A. giảm tỷ lệ với quãng đường truyền sóng B. giảm tỷ lệ với bình phương qng đường truyền sóng
C. giảm tỷ lệ với biên độ sóng tại đó D. khơng đổi
Câu 45 Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B đều có phương trình: u = acosωt . Xét tại điểm M cách A
và B lần lượt là d và d
A.
C.
C©u 46 Một vật dao động điều hoµ dọc theo trục Ox với phương tr×nh: x = 6cos(4πt - π/3) cm. Qu¶ng đường vật đi được từ
thời điểm t1 = 8/3 (s) đến thời điểm t2 = 37/12 (s) lµ:
A. s = 34,5 cm B. s = 103,5 cm C. s = 69 cm D. s = 21 cm
47