Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra chuong 123lop 12onthi dh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đ kim tra chơng 123 ( Lớp nâng cao) Đ 3

Họ và tªn ... Thêi gian 90 phĩt


Câu 1 Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi


A. Cùng pha với li độ B. Ngược pha với li độ
C. sớm pha /2 so với li độ D. Lệch pha /4 so với li độ


Câu 2 Biểu thức nào sau đây không phải là dạng tổng quát của li độ một vật dao động điều hòa?


A. x = Asin(ωt + φ) B. x = Acos(ωt)


C. x = Acos(ωt + φ) D. x = Acos(ωt) + Bsin(ωt)


Câu 3 Một dây đàn dài 60 cm phát ra âm thanh một âm thanh có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn, người ta thấy có
4 nút (gồm cả hai nút ở hai đầu dây) và 3 bụng. Từ giả thiết đó, điều nào sau đây là sai?


A. Chiều dài dây là <sub></sub> = 4 B. Chiều dài dây là <sub></sub> =3/2


C. Bước sóng là  = 40 cm D. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 40 m/s


Câu 4 Chọn câu sai :


A. Biên độ của hệ dao động điều hòa phụ thuộc vào các điều kiện ban đầu (cách kích thích cho hệ
dao động)


B. Dao động có li độ biến thiên theo định luật dạng sin (hay cosin) theo thời gian với phương trình
x = Acos(ωt + φ) trong đó A, ω, φ là các hằng số thì gọi là dao động điều hịa


C. Chu kỳ của hệ dao động điều hòa phụ thuộc vào biên độ dao động.


D. Những chuyển động có trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng


nhau gọi là dao động tuần hoàn


Câu 5 Trên mặt nớc có hai nguồn phát sóng kết hợp <i>S</i><sub>1</sub>và<i>S</i><sub>2</sub> cách nhau

10

(

cm

)

, dao động theo các phơng
trình lần lợt là:

<i>u</i>

<sub>1</sub>

=

<i>a</i>

<sub>1</sub>

cos

(

50

<i>πt</i>

+

<i>π</i>

) (

cm

)

<i>;u</i>

<sub>2</sub>

=

<i>a</i>

<sub>2</sub>

cos

(

50

<i>πt</i>

+

<i>π</i>

/

2

) (

cm

)

. Khi đó trên mặt nớc xuất hiện các vân cực
đại và vân cực tiểu. Vận tốc truyền sóng của các nguồn trên mặt nớc là

100

(

cm

/

<i>s</i>

)

. Hai điểm P, Q thuộc hệ
vân giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là

PS

<sub>1</sub>

<i>−</i>

PS

<sub>2</sub>

=

5

(

cm

)

,

QS

<sub>1</sub>

<i>−</i>

QS

<sub>2</sub>

=

7

(

cm

)

. Hỏi các điểm


P, Q nằm trên đờng dao động cực đại hay cực tiểu?



A. P, Q thuộc cực đại B. P, Q thuộc cực tiểu C. P cực đại, Q cực tiểu D. P cực tiểu, Q cực đại


Câu 6 Xét một vật dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(ωt + φ) cm. Pha ban đầu φ phụ
thuộc vào cách chọn :


A. Cách kích thích dao động, cách chọn trục toạ độ, gốc thời gian. B. cách chọn trục toạ độ, gốc thời gian.
C. Cách kích thích dao động, gốc thời gian. D. Cách kích thích dao động, gốc thời


Câu 7 Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp <i>A</i> và <i>B</i> dao động theo phơng thẳng
đứng, cùng pha, cùng tần số

<i>f</i>

=

20

(

Hz

)

tác động lên mặt nớc tại hai điểm A và B. Tại một điểm <i>M</i> trên mặt nớc
cách <i>A</i> một khoảng

<i>d</i>

<sub>1</sub>

=

25

(

cm

)

và cách <i>B</i> một khoảng

<i>d</i>

<sub>2</sub>

=

20

<i>,</i>

5

(

cm

)

, sóng có biên độ cực đại. Giữa <i>M và</i>

đờng trung trực của AB có hai dãy các cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nớc.



A. 30 cm/s B. 40 cm/s C. 50 cm/s D. 60 cm/s


Câu 8 Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào là sai :


A. Hợp lực tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.


B. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn ngược
chiều nhau.



C. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn ngược
chiều nhau.


D. Gia tốc của vật ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.


Câu 9 Ch n g c th i gian l lúc v t v trí biên v sau ó v t chuy n

à

ậ ở ị

à

đ

ể độ

ng theo chi u d

ươ

ng


thì bi u th c dao

độ

ng i u hịa có d ng .

đ ề



A. x = Acosωt B. x = Acos(ωt - /2) C. x = Acos(ωt + /2) D. x = Acos(ωt + )


Câu 10 Sóng truyền với vận tốc

<i>v</i>

=

10

(

<i>m</i>

/

<i>s</i>

)

từ điểm O đến điểm M nằm trên cùng một phơng truyền sóng


(

MO

=

<i>d</i>

=

0,5

(

<i>m</i>

)

)

. Coi biên độ sóng khơng đổi. Viết phơng trình sóng tại O, biết phơng trình sóng tại điểm M:


<i>u</i>

<i><sub>M</sub></i>

=

5 cos

(

10

<i>πt</i>

+

<i>π</i>

/

6

) (

cm

)

.



A. <i>u</i>=5 cos

(

10<i>πt</i>+<i>π</i>/4

) (

cm

)

B. <i>u</i>=5 cos

(

10<i>πt − π</i>/3

)(

cm

)


C.

<i>u</i>

=

5 cos

(

10

<i>πt − π</i>

/

6

)(

cm

)

D.

<i>u</i>

=

5 cos

(

10

<i>πt</i>

+

2

<i>π</i>

/

3

) (

cm

)



Cõu 11 Một con lắc lị xo gồm lị xo có khối lợng khơng đáng kể và có độ cứng <i>k</i>=50

(N

/<i>m)</i> , vật M có khối
l-ợng

200

(

<i>g</i>

)

có thể trợt khơng ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo <i>M</i> ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn
<i>A</i>=4

(

cm

)

rồi bng nhẹ thì vật dao động điều hồ. Tính tốc độ trung bình của M sau khi nó đi đợc qng
đ-ờng là

2

(

cm

)

kể từ khi bắt đầu chuyển động. Lấy

<i><sub>π</sub></i>

2

<sub>=</sub>

<sub>10</sub>



A. 60 cm/s B. 50 cm/s C. 40 cm/s D. 30 cm/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 13 V n t c c a ch t i m dao

ậ ố ủ

ấ đ ể

độ

ng i u ho có

đ ề

à

độ ớ

l n c c

ự đạ

i khi:



A. Li độ có độ lớn cực đại B. Gia tốc có dộ lớn cực đại C. Li độ bằng không D. Pha cực đại


Câu 14 Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật:


A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng B. Không thay đổi


C. Giảm khi giá trị vận tốc tăng D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vn tc ban u ca
vt


Câu 15 Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt biển, tại thời điểm

<i>t</i>

=

0

, thấy chiếc phao đang nhô lên. Sau
thời gian

<i>t</i>

=

36

(

<i>s</i>

)

, chiếc phao nhô lên lần thứ 10. Biết khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là

6

(

<i>m</i>

)

.



Xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nớc biển.



A. 0,375 m/s B. 0,411 m/s C. 0, 75 m/s D. 0,5 m/s


Câu 16 Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5

(

<i>m)</i> . Một thuyền máy đi ngợc chiều sóng thì tần số va
chạm của sóng vào thuyền là

4

(

Hz

)

. Nếu đi xuôi chiều thì tần số va chạm là

2

(

Hz

)

. Tính vËn tèc trun
sãng. BiÕt vËn tèc cđa sãng lí

n h¬n vËn tèc cđa thun.



A. 15 m/s B. 14 m/s C. 13 m/s D. 12 m/s


Câu 17 Dao động cơ học đổi chiều khi:


A. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu B. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại


C. Hợp lực tác dụng bằng không D. Hợp lực tác dụng đổi chiều


C©u 18 Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4cosπt cm. Thời điểm vật đi qua vị trí có li
độ x = 2 cm theo chiều dương lần thứ 2 là


A. t = 1/3 (s) B. t = 11/3 (s) C. t = 17/3 (s) D. t = 5/3 (s)



câu 19 Trên mặt phẳng nghiêng góc so với phα ơng ngang, thả vật 1 hình trụ khối lợng m bán kính R lăn khơng trợt từ đỉnh
mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vật 2 khối lợng bằng khối lợng vật 1, đợc đợc thả trợt không ma sát
xuống chân mặt phẳng nghiêng. Biết rằng vận tốc ban đầu của hai vật đều bằng không. Vận tốc khối tâm của chúng ở chân
mặt phẳng nghiêng có


A. v1 > v2. B. v1 = v2 . C. v1 < v2. D. Cha đủ điều kiện kết luận.


Câu 20 Chọn câu SAI.


A. Cường độ âm chuẩn I0 là ngưỡng nghe của âm có tần số 1000Hz.


B. Khi mức cường độ âm là 1, 2, 3, 4 (Ben) thì cường độ âm chuẩn I0 lớn gấp 10, 102, 103, 104 lần cường độ âm I.


C. Khi mức cường độ âm bằng 10, 20, 30, 40 đêxiben thì cường độ âm I lớn gấp 10, 102<sub>, 10</sub>3<sub>, 10</sub>4<sub> lần cường độ âm chuẩn</sub>


I0.


D. Miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau là miền nghe được.
Câu 21 <i><b> Đặc tính sinh lý của sóng âm là:</b></i>


A. Độ cao B. Âm sắc C. Độ to D. Cả 3 đặc tính trên
Câu 22 Chọn nhận xét đúng về cường độ âm:


A. Là năng lượng truyền âm qua một đơn vị diện tích đặt vng góc phương truyền âm, đơn vị là w/m2<sub>.</sub>


B. Là năng lượng âm truyền trong một đơn vị thời gian, đơn vị W/m2<sub>.</sub>


C. Năng lượng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị điện tích đặt vng góc với phương truyền âm, đơn vị
W/m2<sub>.</sub>



D. Năng lượng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương truyền âm, đơn vị
J/s.


Câu 23

Đồ ị ể

th bi u di n s thay

đổ ủ

i c a gia t c theo li

độ

trong dao

độ

ng i u hịa có hình

đ ề


d ng l :

à



A. Đoạn thẳng B. Đường elíp C. Đường thẳng D. Đường trịn


Câu 24 Hãy tính tỉ số cờng độ âm của tiếng la thét có mức cờng độ âm

<i>L</i>

<sub>1</sub>

=

80

(

dB

)

với cờng độ của tiếng nói
thầm với mức cờng độ âm

<i>L</i>

<sub>2</sub>

=

20

(

dB

)

.



A. 100000 B. 1000000 C. 10000000 D. 100000000


Câu 25 Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lợng m và lị xo nhẹ có độ cứng k, dao động
điều hoà trên mặt phẳng nghiêng so với phơng ngang một góc <sub></sub>

tại nơi có gia tốc


trọng trờng g, khi ở vị trí cõn bng:



A. lò xo giÃn một đoạn <i>l</i>=mgsin<i></i>/k C. lß xo gi·n một đoạn


<i>l</i>

=

mk/g



B. lò xo nén một đoạn <i>l</i>=mg/ksin<i></i> D. lò xo không biến dạng


.26 Mt mơmen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mơmen qn tính đối với trục


bánh xe là 2kgm2<sub>. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì vận tốc góc mà bánh xe đạt đợc sau 10s là</sub>


A.

<i><sub>ω</sub></i>

= 120 rad/s. B.

<i><sub>ω</sub></i>

= 150 rad/s. C.

<i><sub>ω</sub></i>

= 175 rad/s. D.

<i><sub>ω</sub></i>

= 180 rad/s.



.27 Một mơmen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mơmen qn tính đối với trục bánh xe là 2kgm2<sub>. Nếu bánh</sub>


xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là
A. Eđ = 18,3 kJ. B. Eđ = 20,2 kJ. C. Eđ = 22,5 kJ. D. Eđ = 24,6 kJ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Tác dụng của lực vào vật rắn không đổi khi ta di chuyển điểm đặt lực trên giá của nó.
B. Mơmen của hệ ba lực đồng phẳng, đồng qui đối với một trục quay bất kỳ đều bằng khơng.


C. Tổng hình học của các lực tác dụng vào vật rắn bằng khơng thì tổng của các mơmen lực tác dụng vào nó đối với một trục
quay bất kỳ cũng bằng không.


D. Tổng các mômen lực tác dụng vào vật bằng khơng thì vật phải đứng yên.


Câu 29 Một vật dao động điều hòa theo phương ngang. Khi đi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là
20π (cm/s), cịn khi ở vị trí biên, gia tốc của vật là 800 cm/s2<sub>. Tại thời điểm t = 1/8 (s) kể từ lúc bắt</sub>
đầu dao động vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều (-) của quỹ đạo. Cho g = <sub></sub>2<sub> (m/s</sub>2<sub>). Phương trình</sub>
dao động của vật là


A. x = 5cos(4πt - π/2) cm B. x = 5cos4πt cm


C. x = 10cos(4πt) cm D. x = 5cos(4πt + π) cm


Câu 30 Chọn phát biểu sai:


A. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào tần số âm.
B. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào cường độ âm.
C. Tần số âm chuẩn là 1000Hz.


D. Ngưỡng đau có cường độ âm là 10 W/m2<sub>, hoàn toàn phụ thuộc vào tần số âm.</sub>



Câu 31 Một con lắc lò xo độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giản tại vị trí cân bằng là <sub></sub>l.
Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A > <sub></sub>

l). Trong quá trình dao động lực


tác dụng vào điểm treo có độ lớn nhỏ nhất là



A. F = 0 B. F = k(l - A) C. F = k(l + A) D. F = k. l


Câu 32 Một vật dao động điều hòa theo phơng ngang, trong thời gian 100 giây nó thực hiện đợc 50 dao động. Tại
thời điểm t vật có li độ

<i>x</i>

<sub>1</sub>

=

2

(

cm

)

và vận tốc

<i>v</i>

1

=

4

<i>π</i>

3

(

cm

/

<i>s</i>

)

. Hãy tính li độ và vận tốc của vật đó ở thời
điểm

(

<i>t</i>+1/3

)(

<i>s)</i>


A.

<i>x</i>

2

=

7

(

cm

)

<i>, v</i>

2

=

<i>π</i>

3

(

cm

/

<i>s</i>

)

B.

<i>x</i>

2

=

9

(

cm

)

<i>, v</i>

2

=

<i>π</i>

3

(

cm

/

<i>s</i>

)


C.

<i><sub>x</sub></i>

<sub>2</sub>

=

7

(

cm

)

<i>, v</i>

2

=

2

<i>π</i>

3

(

cm

/

<i>s</i>

)

D.

<i>x</i>

2

=

9

(

cm

)

<i>, v</i>

2

=

2

<i>π</i>

3

(

cm

/

<i>s</i>

)


Câu 33 Động năng của dao ng tuần hoàn bi n

i theo th i gian:



A. Tuần hồn với chu kì T B. Như một hàm cosin C. Khơng đổi D. Tuần hồn với chu kì T/2
Câu 34 Một lị xo độ cứng K, treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi cân bằng chiều dài lị xo là 24 cm. Kích thích
cho quả cầu dao động điều hịa với phương trình: x = 2cos5πt (cm) . Lấy g = 10 m/s2<sub>. Trong quá trình dao động, lực cực</sub>


đại tác dụng vào điểm treo có cường độ 3(N) . Khối lượng quả ca u là:

à



A. 0,4 Kg B. 0,2 Kg C. 0,1 Kg D. 10 (g)


Câu 35 M t lị xo có kh i l

ố ượ

ng không áng k , m t

đ

ộ đầ

u g n v o i m M c

à đ ể

ố đị

nh,

đầ

u còn


l i g n m t v t nh m = 1 kg. V t m dao

ộ ậ

độ

ng i u ho theo ph

đ ề

à

ươ

ng ngang v i ph

ươ

ng


trình : x = Acos(10t – ) cm. Bi t i m M ch ch u

π

ế đ ể

ị đượ ự

c l c kéo t i a l 2N. H i

ố đ à

ỏ để

lị xo


khơng b tu t ra kh i i m M thì biên

ị ộ

ỏ đ ể

độ

dao

độ

ng ph i b ng bao nhiêu?

ả ằ



A. A 4 cm B. A 2 cm C. A 4 cm D. A 2 cm


Câu 36 Một hệ dao động cưỡng bức và một hệ tự dao động giống nhau ở chỗ:


A. Cùng chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hồn.


B. Cùng được duy trì biên độ dao động nhờ một nguồn năng lượng từ bên ngoài.
C. Cùng có biên độ dao động được duy trì.


D. Cùng có biên độ phụ thuộc tần số của ngoạïi lực.


Câu 37 Tìm kết luận sai về biên độ của dao động tổng hợp A của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số:
A. Hai dao động thành phần cùng pha thì A = A1 + A2


B. Hai dao động thành phần ngược pha thì A = A1 - A2


C. Hai dao động thành phần vng pha nhau thì

<i>A</i>

=

<i>A</i>

<sub>1</sub>2

+

<i>A</i>

<sub>2</sub>2


D. Hai dao động thành phần lệch pha nhau một góc  thì

<i>A</i>

=

<i>A</i>

<sub>1</sub>2

+

<i>A</i>

<sub>2</sub>2

+

2

<i>A</i>

<sub>1</sub>

<i>A</i>

<sub>2</sub>

cos

<i>Δ</i>

<i>ϕ</i>



Câu 38 Một lị xo có độ cứng <i>k</i>, một đầu gắn vào điểm treo cố định, đầu kia gắn vào một khối gỗ hình trụ có khối
lợng <i>m</i> và tiết diện ngang là <i>S</i> nhúng một phần trong chất lỏng có khối lợng riêng

<i>d</i>

. Kích thích cho vật


dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trờng là g. Viết biểu thức tính chu kì dao động.



A.

<i><sub>T</sub></i>

=

2

<i>π</i>

<i>m</i>



<i>k</i>

+

Sdg

B.

<i>T</i>

=

2

<i>π</i>



<i>m</i>



<i>k</i>

+

2Sdg

C.

<i>T</i>

=

2

<i>π</i>



2

<i>m</i>




<i>k</i>

+

Sdg

D.

<i>T</i>

=

2

<i>π</i>



Sm


<i>k</i>

+

dg



Câu 39 Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Khi thế năng bằng n lần động năng thì vận tốc của
vật là:


A.

<i>v</i>

=

<i>±</i>

<i>ωA</i>



1

+

1

/

<i>n</i>

B.

<i>v</i>

=

<i>±</i>



<i>ωA</i>



1

+

<i>n</i>

C.

<i>v</i>

=



<i>ωA</i>



1

+

1

/

<i>n</i>

C.

<i>v</i>

=



<i>ωA</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 40 Một con lắc lò xo, khối lợng của vật <i>m</i>=1

(

kg

)

dao động điều hoà với cơ năng dao động


<i>E</i>

=

72 . 10

<i>−</i>4

(

<i>J</i>

)

. Tại thời điểm ban đầu vật có toạ độ

<i>x</i>

0

=

2

3

(

cm

)

có vận tốc

<i>v</i>

0

=

6

(

cm

/

<i>s</i>

)

. Tính độ cứng


<i>k</i>

cđa lß xo.



A. 10 N/m B. 20 N/m C. 9 N/m D. 4 N/m



Câu 41 Con lắc đơn có chiều dài của dây treo là 2m. Kéo con lắc về phía phải một góc 0,15 rad so
với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ, lấy g = 9,8 m/s2<sub>. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều</sub>
dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía phải, gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ
hai.

Ph

ươ

ng trình dao

độ

ng c a con l c :



A. x = 30cos(2 t – π ) cm B. x = 30cos(2,2t + π) cm


C. x = 30sin(2,2t - π/2 ) cm D. x = 30cos(2 t + π) cm


Cõu 42 Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số và có dạng nh sau:
<i>x</i><sub>1</sub>=4 cos

<sub>(</sub>

4<i>t</i>+<i>ϕ</i><sub>1</sub>

<sub>)</sub>

(

cm

)

, <i>x</i><sub>2</sub>=4 cos

<sub>(</sub>

4<i>t</i>+<i>ϕ</i><sub>2</sub>

<sub>)</sub>

(

cm

)

với 0<i>≤ϕ</i><sub>2</sub><i>−ϕ</i><sub>1</sub><i>≤ π</i> . Biết phơng trình dao động tổng hợp
<i>x</i>=4 cos

(

4<i>t</i>+<i>π</i>/6

)(

cm

)

. Hãy xác định

<i>ϕ</i>

<sub>2</sub>

<i>,</i>

<i>ϕ</i>

<sub>1</sub>

.



A. <i>ϕ</i><sub>1</sub>=<i>− π</i>/6<i>,ϕ</i><sub>2</sub>=<i>π</i>/2 B. <i>ϕ</i><sub>1</sub>=<i>π</i>/2<i>,ϕ</i><sub>2</sub>=<i>− π</i>/6 C. <i>ϕ</i><sub>1</sub>=<i>π</i>/6<i>,ϕ</i><sub>2</sub>=<i>π</i>/2 D. <i>ϕ</i><sub>1</sub>=<i>π</i>/2<i>,ϕ</i><sub>2</sub>=<i>π</i>/6
Câu 43 Một con lắc lò xo gồm lị xo có hệ số đàn hồi <i>k</i>=60

(N

/<i>m)</i> và quả cầu có khối lợng <i>m</i>=60

(

<i>g)</i> , dao
động trong một chất lỏng với biên độ ban đầu

<i>A</i>

=

12

(

cm

)

. Trong quá trình dao động con lắc ln chịu tác dụng
của một lực cản có độ lớn không đổi <i>F<sub>C</sub></i> . Xác định độ lớn của lực cản đó. Biết khoảng thời gian từ lúc dao động
cho đến khi dừng hẳn là

<i>τ</i>

=

120

(

<i>s</i>

)

. Cho

<i><sub>π</sub></i>

2

<sub>=</sub>

<sub>10</sub>

.



A.

<i>F</i>

<i><sub>C</sub></i>

=

0

<i>,</i>

002

(

<i>N</i>

)

B.

<i>F</i>

<i><sub>C</sub></i>

=

0

<i>,</i>

003

(

<i>N</i>

)

C.

<i>F</i>

<i><sub>C</sub></i>

=

0

<i>,00375</i>

(

<i>N</i>

)

D.

<i>F</i>

<i><sub>C</sub></i>

=

0

<i>,005</i>

(

<i>N</i>

)


Câu 44 Sóng truyền trong khơng gian thì năng lượng của sóng truyền đến một điểm:


A. giảm tỷ lệ với quãng đường truyền sóng B. giảm tỷ lệ với bình phương qng đường truyền sóng
C. giảm tỷ lệ với biên độ sóng tại đó D. khơng đổi


Câu 45 Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B đều có phương trình: u = acosωt . Xét tại điểm M cách A
và B lần lượt là d và d

. M l i m dao

à đ ể

độ

ng c c ti u trong vùng giao thoa khi



A.

<i>d</i>

<sub>2</sub>

<i>− d</i>

<sub>1</sub>

=

<i>nλ ;n</i>

<i>∈</i>

<i>Z</i>

B.

<i>d</i>

2

<i>− d</i>

1

=(

<i>n</i>

+

0,5

)

<i>λ ; n</i>

<i>∈</i>

<i>Z</i>




C.

|

<i>d</i>

<sub>2</sub>

<i>−d</i>

<sub>1</sub>

<sub>|</sub>

=

<i>nλ ;n</i>

<i>∈</i>

<i>Z</i>

D.

|

<i>d</i>

<sub>2</sub>

<i>−d</i>

<sub>1</sub>

<sub>|</sub>

=

(

<i>n</i>

+

0,5

)

<i>λ ;n</i>

<i>∈</i>

<i>Z</i>



C©u 46 Một vật dao động điều hoµ dọc theo trục Ox với phương tr×nh: x = 6cos(4πt - π/3) cm. Qu¶ng đường vật đi được từ
thời điểm t1 = 8/3 (s) đến thời điểm t2 = 37/12 (s) lµ:


A. s = 34,5 cm B. s = 103,5 cm C. s = 69 cm D. s = 21 cm
47

Chọn câu

<b>đúng</b>

:



Trong chuyển động quay có vận tốc góc

<i>ω</i>

và gia tốc góc

<i>β</i>

chuyển động quay nào sau đây là


nhanh dần?



A

<i>ω</i>

= 3 rad/s vµ

<i>β</i>

= 0 B.

<i>ω</i>

= 3 rad/s vµ

<i>β</i>

= - 0,5 rad/s

2


C.

<i>ω</i>

= - 3 rad/s vµ

<i>β</i>

= 0,5 rad/s

2

<sub> D. </sub>

<i><sub>ω</sub></i>

<sub>= - 3 rad/s vµ </sub>

<i><sub>β</sub></i>

<sub> = - 0,5 rad/s</sub>

2


48 Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng


R thì có



A. tốc độ góc

<i>ω</i>

tỉ lệ thuận với R B. tốc độ góc

<i>ω</i>

tỉ lệ nghịch với R


C. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R

D. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R



49 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi nh các kim quay


đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là



A. 12.

B. 1/12.

C. 24.

D. 1/24.



50 Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đ ờng tròn


làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc khơng đổi

<i>β</i>

= 2,5rad/s

2

<sub>. Bán kính đờng trịn là 40cm</sub>



thì khối lợng của chất điểm là




</div>

<!--links-->

×