Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.23 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>tun sinh líp 6 trêng thcs ngun tri phơng </b>
<b>khoá ngày: </b>
<b>Mụn </b>
<b>Giám khảo 1</b>:(ghi rõ họ tên và chữ ký)...
<b>Giám khảo 2</b>:(ghi rõ họ tên và chữ ký)...
<b>im s:...Bng ch:...</b>
<b>C©u 1 : </b> <sub>Hai câu: </sub><b><sub>“Dân tộc ta có một lịng nồng nàn u nước. Đó là truyền thống quý báu</sub></b>
<b>của ta.”</b> được liên kết với nhau bằng cách nào ?
<b>A.</b> <sub>Dùng từ ngữ nối.</sub> <b>B.</b> <sub>Lặp lại từ ngữ.</sub>
<b>C.</b> <sub>Dùng từ ngữ thay thế và từ ngữ nối.</sub> <b>D.</b> <sub>Dùng từ ngữ thay thế.</sub>
<b>C©u 2 : </b> <sub>Câu : </sub><b><sub>“Ồ, bạn Lan thông minh quá!”</sub></b><sub> bộc lộ cảm xúc gì ?</sub>
<b>A.</b> <sub>thán phục </sub> <b>B.</b> <sub>ngạc nhiên</sub>
<b>C.</b> <sub>đau xót</sub> <b>D.</b> <sub>vui mừng </sub>
<b>C©u 3 : </b> <sub>Dấu hai chấm trong câu: </sub><b><sub>“Áo dài phụ nữ có hai loại: áo dài tứ thân và áo dài năm</sub></b>
<b>thân.”</b> có tác dụng gì ?
<b>A.</b> Báo hiệu một sự liệt kê.
<b>B.</b> Để dẫn lời nói của nhân vật.
<b>C.</b> Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước.
<b>D.</b> Báo hiệu bộ phận đứng trước giải thích cho bộ phận đứng sau.
<b>C©u 4 : </b> <sub>Tiếng</sub><b><sub> “trung”</sub></b><i><b><sub> trong từ nào dưới đây có nghĩa là ở giữa ? </sub></b></i>
<b>A.</b> <sub>trung nghĩa</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>trung thu</sub> <b>C.</b> <sub>trung kiên</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>trung hiếu</sub>
<b>C©u 5 : </b> <sub>Từ nào chỉ sắc độ thấp ?</sub>
<b>A.</b> <sub>vàng vàng</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>vàng hoe</sub> <b>C.</b> <sub>vàng vọt</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>vàng khè</sub>
<b>C©u 6 : </b> <sub>Câu nào là câu khiến ?</sub>
<b>A.</b> <sub>A, mẹ về !</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Mẹ về đi, mẹ !</sub> <b>C.</b> <sub>Mẹ đã về chưa ?</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Mẹ về rồi.</sub>
<b>C©u 7 : </b> <sub>Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ “</sub><b><sub>hồ bình</sub></b><sub>” ?</sub>
<b>A.</b> <sub>thái bình, thanh thản, lặng yên.</sub> <b>B.</b> <sub>bình yên, thái bình, hiền hồ.</sub>
<b>C.</b> <sub>thái bình, bình thản, n tĩnh.</sub> <b>D.</b> <sub>bình n, thái bình, thanh bình.</sub>
<b>C©u 8 : </b> <sub>Nhóm từ nào dưới đây không phải là từ ghép ?</sub>
<b>A.</b> <sub>mây mưa, râm ran, lanh lảnh, chầm chậm.</sub> <b>B.</b> <sub>lạnh lẽo, chầm chậm, thung lũng, vùng vẫy.</sub>
<b>C.</b> <sub>bập bùng, thoang thoảng, lập lòe, lung linh.</sub> <b>D.</b> <sub>máu mủ, mềm mỏng, máy may, mơ mộng.</sub>
<b>C©u 9 : </b> <sub>Từ “</sub><b><sub>kén</sub></b><sub>” trong câu: “</sub><b><sub>Tính cô ấy kén lắm</sub></b><i><b><sub>.” thuộc từ loại nào ?</sub></b></i>
<b>A.</b> Động từ <b>B.</b> Tính từ <b>C.</b> Danh từ <b>D.</b> Đại từ
<b>C©u 10 :</b> <sub>Câu: </sub><b><sub>“Mọc giữa dịng sơng xanh một bơng hoa tím biếc</sub></b><i><b><sub>.</sub></b></i><b><sub>” </sub></b><sub>có cấu trúc như thế nào ?</sub>
<b>A.</b> <sub>Chủ ngữ - vị ngữ</sub> <b>B.</b> <sub>Trạng ngữ, vị ngữ - chủ ngữ</sub>
Để xem thêm những đề thi hay các em vào Google gõ: thcs nguyen van troi q2
( hoặc http://thcs-nguyenvantroi–hochiminh.violet.vn )
Hoặc Google gõ: thầy Hoàng Sơn ( )
( 2 trang web bổ sung cho nhau về đề thi )
<b>C.</b> <sub>Vị ngữ - chủ ngữ</sub> <b>D.</b> <sub>Trạng ngữ, chủ ngữ - vị ngữ</sub>
<b>C©u 11 :</b> <sub>Chủ ngữ của câu: </sub><b><sub>“Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mùa đông,</sub></b>
<b>những chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.”</b> là gì ?
<b>A.</b> <sub>Những chùm hoa khép miệng</sub> <b>B.</b> <sub>Những chùm hoa</sub>
<b>C.</b> <sub>Trong sương thu ẩm ướt</sub> <b>D.</b> <sub>Trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mùa đơng</sub>
<b>C©u 12 :</b> <sub>Dịng nào dưới đây chưa phải là câu ?</sub>
<b>A.</b> Ánh nắng vàng trải nhẹ xuống cánh đồng vàng óng.
<b>B.</b> Trên mặt biển, đồn thuyền đánh cá lướt nhanh.
<b>C.</b> Chiếc đồng hồ treo tường trong thư viện trường em.
<b>D.</b> Cánh đồng rộng mênh mơng.
<b>C©u 13 :</b> <sub>Trật tự các vế câu trong câu ghép: </sub><b><sub>“Sở dĩ thỏ thua rùa là vì thỏ kiêu ngạo.” </sub></b><sub>có quan</sub>
hệ như thế nào?
<b>A.</b> <sub>nhượng bộ</sub> <b>B.</b> <sub>nguyên nhân - kết quả </sub>
<b>C.</b> <sub>kết quả - nguyên nhân</sub> <b>D.</b> <sub>điều kiện - kết quả </sub>
<b>C©u 14 :</b> <sub>Câu nào có trạng ngữ chỉ mục đích ?</sub>
<b>A.</b> Vì bị cảm, Minh phải nghỉ học.
<b>B.</b> Vì danh dự của cả lớp, chúng em phải cố gắng học thật giỏi.
<b>C.</b> Vì khơng chú ý nghe giảng, Lan khơng hiểu bài.
<b>D.</b> Vì rét, những cây hoa trong vườn sắt lại.
<b>C©u 15 :</b> <sub>Từ nào khơng dùng để chỉ màu sắc của da người ?</sub>
<b>A.</b> <sub>xanh xao</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>hồng hào</sub> <b>C.</b> <sub>đỏ đắn</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>đỏ ối</sub>
<b>C©u 16 :</b> <sub>Từ “</sub><b><sub>đánh</sub></b><sub>” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc ?</sub>
<b>A.</b> Bác nông dân đánh trâu ra đồng.
<b>B.</b> Các bạn không nên đánh đố nhau.
<b>C.</b> Sáng nào, bố cũng đánh thức em dậy tập thể dục.
<b>D.</b> Các bạn khơng nên đánh nhau.
<b>C©u 17 :</b> <sub>Dịng nào dưới đây chứa tồn các từ ghép cùng kiểu ?</sub>
<b>A.</b> bánh bò, bánh chưng, bánh tét, bánh trái, bánh ít.
<b>B.</b> trà Quan Âm, trà tàu, trà sen, trà đắng, trà thuốc.
<b>C.</b> nước mưa, nước sông, nước suối, nước khống, nước non.
<b>D.</b> kẹo sơ- cơ- la, kẹo mạch nha, kẹo đậu phộng, kẹo cứng, kẹo mềm.
<b>C©u 18 :</b> <sub>Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về </sub><b><sub>lòng tự trọng </sub></b><sub>?</sub>
<b>A.</b> <sub>Giấy rách phải giữ lấy lề.</sub> <b>B.</b> <sub>Thẳng như ruột ngựa.</sub>
<b>C.</b> <sub>Cây ngay không sợ chết đứng.</sub> <b>D.</b> <sub>Thuốc đắng dã tật.</sub>
<b>C©u 19 :</b> <sub>Cặp từ nào dưới đây là cặp từ láy trái nghĩa ?</sub>
<b>A.</b> <sub>mênh mông - chật hẹp</sub> <b>B.</b> <sub>mập mạp - gầy gò</sub>
<b>C.</b> <sub>mạnh khoẻ - yếu ớt</sub> <b>D.</b> <sub>vui tươi - buồn bã</sub>
<b>C©u 20 :</b> <sub>Trong đoạn văn: “</sub><b><sub>Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như</sub></b>
<b>lá me non. Lá ban đầu xếp lại, còn e; dần dần xịe ra cho gió đưa đẩy.</b>”, tác giả sử
dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả lá phượng ?
<b>A.</b> So sánh và nhân hóa <b>B.</b> So sánh <b>C.</b> Nhân hóa <b>D.</b> Điệp từ
---B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
I. Yêu cầu chung:
1. Nội dung:
- Viết đúng thể loại văn miêu tả ( kiểu bài tả cảnh).
- Thể hiện được tình cảm u mến, gắn bó với cảnh đẹp hoặc di tích được tả và gây ấn tượng
cho người đọc.
2. Hình thức:
- Văn viết lưu lốt, giàu hình ảnh; diễn đạt rõ ý, dùng từ chính xác.
- Bài viết có bố cục chặt chẽ, đủ các phần ( mở bài, thân bài, kết bài); trình bày sạch sẽ, chữ
viết rõ ràng; không mắc các lỗi về diễn đạt và chính tả.
II. Yêu cầu cụ thể:
- Điểm 5 - 6: Nắm vững yêu cầu đề ra, thể hiện đầy đủ các yêu cầu trên (cả nội dung và hình
- Điểm 3 - 4: Nắm vững yêu cầu đề ra, thể hiện tương đối đầy đủ các yêu cầu trên. Nhìn
chung, bài viết khá mạch lạc, sinh động, có cảm xúc, ý khá phong phú, bố cục rõ ràng, sai không
qúa 3 lỗi diễn đạt.
- Điểm 1 - 2: Bài viết thiếu mạch lạc, ý nghèo, bố cục thiếu cân đối, sai nhiều lỗi diễn đạt.
- Điểm 0: Chưa đạt các yêu cầu về nội dung và hình thức.
Lưu ý: Tuỳ theo bài làm cụ thể để giáo viên vận dụng tính mức 0, 5 điểm giữa các thang điểm
trên.
<b>TUYỂN SINH LỚP 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG</b>
<b>Khóa ngày: ……….</b>