Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.56 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu I.2: Viết phương trình tìm hồnh độ giao điểm(chú ý có nghiệm x = 3, gọi 2 nghiệm còn lại là x1 ,x2)</b>
Giải phương trình
1
.
2<i>BC</i> <sub>d(K, d) = </sub>8 2<sub> và dùng định lí Vi-et được m = </sub><i>m</i>
1 137
2
<b>Câu II: 1) (1) </b> (cos –sin )<i>x</i> <i>x</i> 2 4(cos –sin ) –5 0<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>2 <i>x</i> <i>k</i>2
2
2) Hệ PT
4 2
2
2
( 1) 2( 3) 2 4 0 (1)
2
1
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <sub>. </sub>
Khi m = 1: Hệ PT
2
2
2
2 1 0
( )
2
1
<i>x</i>
<i>VN</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Khi m ≠ 1. Đặt t = x2 , <i>t</i>0. Xét
2
( ) ( 1) 2( 3) 2 4 0 (2)
<i>f t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i>
Hệ PT có 3 nghiệm phân biệt (1) có ba nghiệm <i>x</i> phân biệt
(2) có một nghiệm t = 0 và 1 nghiệm t > 0
(0) 0
... 2
2 3
0
1
<i>f</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>S</i>
<i>m</i> <sub>.</sub>
<b>Câu IV: V= </b>
3
2 3
4 tan
.
3 <sub>(2 tan</sub> <sub>)</sub>
<i>a</i>
. Ta có
2
2 3
tan
(2 tan )
2
2
tan
2 tan
<sub>.</sub> 2
1
2 tan <sub>.</sub> 2
1
2 tan
1
27
(BĐT Cô si 3 số)
<sub>V</sub>max
3
4 3
27
<i>a</i>
khi đó tan2<sub> =1 </sub> <sub>= 45</sub><i>o</i>
.
<b>Câu V: </b>Với x, y, z > 0 ta có 4(<i>x</i>3<i>y</i>3) ( <i>x y</i> )3. Dấu "=" xảy ra x = y
Tương tự ta có: 4(<i>y</i>3<i>z</i>3) ( <i>y z</i> )3. Dấu "=" xảy ra y = z
3 3 3
4(<i>z</i> <i>x</i> ) ( <i>z x</i> ) <sub>.</sub> <sub>Dấu "=" xảy ra </sub><sub></sub><sub> z = x</sub>
3 3 3 3 3 3
3<sub>4(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><i><sub>y</sub></i> <sub>)</sub><sub></sub>3<sub>4(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub></sub><i><sub>z</sub></i> <sub>)</sub><sub></sub>3<sub>4(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i> <sub>) 2(</sub><sub></sub> <i><sub>x y z</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub>) 6</sub><sub></sub> 3<i><sub>xyz</sub></i>
Ta lại có 2 2 2 3
6
2<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <sub>. Dấu "=" xảy ra </sub>
x = y = z
Vậy
3
3
1
6 12
<sub></sub> <sub></sub>
<i>P</i> <i>xyz</i>
<i>xyz</i>
. Dấu "=" xảy ra
1
<i>xyz</i>
<i>x y z</i><sub></sub> <sub>x = y = z = 1</sub>
Vậy minP = 12 khi x = y = z = 1.
<b>Câu VI.a: 1) B(0; –1). </b><i>BM</i> ( ; )2 2
<i></i>
MB BC.
Kẻ MN // BC cắt d2 tại N thì BCNM là hình chữ nhật.
PT đường thẳng MN: <i>x y</i> 3 0 . N = MN d2
8 1
3 3
<i>N</i><sub></sub> ; <sub></sub>
<sub>.</sub>
NC BC PT đường thẳng NC:
7
0
3
<i>x y</i>
.
C = NC d1
2 5
;
3 3
<i>C</i>
.
Câu VIIa. ) Đặt log(<i>x</i>21)<i>y</i>. PT
2 <sub>(</sub> 2 <sub>5)</sub> <sub>5</sub> 2 <sub>0</sub> <sub>5</sub> 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
Nghiệm: <i>x</i> 99999; x = 0
<b>Câu VI.b: 1) Đường thẳng đi qua các giao điểm của (E) và (P): x = 2</b>
Tâm I nên: <i>I</i>
4 3 1
6 3 2
4 3 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>b b</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
(C):
2 2
3 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <sub> hoặc (C): </sub> 2
<i>x</i> <i>y</i>
Câu VIIb. 2
3
3 3
2
2 ( 2 5)
log ( 1) log ( 1) log 4 ( )
log ( 2 5) log 2 5 ( )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>b</i>
Giải (a) 1 < x < 3.
Xét (b): Đặt <i>t</i>log (2 <i>x</i>2 2<i>x</i>5). Từ x <sub></sub> (1; 3) <sub></sub> t <sub></sub> (2; 3).
2
( ) 5
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i><sub>, từ BBT </sub><sub></sub>
25<sub>; 6</sub>
4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i>
<b>Câu II.1. PT </b> (cos<i>x</i>1)(cos<i>x</i> sin<i>x</i> sin .cos<i>x</i> <i>x</i>2) 0 <i>x k</i> 2. Vì <i>x</i>1 3 2 <i>x</i> 4
nên
1 3
2 2 3 0
3 2
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
. Vậy nghiệm là: x = 0
<b>Câu III: </b> Tính
1
0
1
1
<i>H</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <sub>. Đặt </sub> cos ; 0;2
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>t t</i>
2
2
<i>H</i>
Tính
1
0
2 ln 1
<i>K</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
. Đặt
ln(1 )
2
<i>u</i> <i>x</i>
<i>dv</i> <i>xdx</i>
1
2
<i>K</i>
<b>Câu IV: I là trung điểm AD, </b><i>HL</i><i>SI</i> <i>HL</i>(<i>SAD</i>) <i>HL d H SAD</i> ( ;( ))
MN // AD MN // (SAD), SK (SAD)
d(MN, SK) = d(MN, (SAD)) = d(H, (SAD)) = HL =
21
7
<i>a</i>
.
<b>Câu V: Đặt </b><i>f x</i>( ) <i>x</i>2 3 (3 <i>x</i>)25
2 2
3
( )
3 (3 ) 5
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
2
2 3
( ) 0 6 14 (3 ) 3
2 18 27 0
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Phương trình thứ hai có ' 81 54 135 9.15 <sub>, và hai nghiệm: </sub> 1,2
9 3 15
2
<i>x</i>
Dễ kiểm tra rằng cả hai nghiệm này đều bị loại vì nhỏ hơn 2. Vậy, đạo hàm của hàm số khơng thể đổi dấu trên
<i>x</i> <sub>) khi và chỉ khi </sub><i>m</i> 6 7<sub>.</sub>
<b>Câu VIa.2. Viết phương trình đường thẳng IK rồi gọi tọa độ điểm K(1 ẩn t)</b>
Giải phương trình OK = d(O,( )) <sub> t </sub> <sub> K</sub><sub>(–</sub>
1
4<sub>;</sub>
1
2<sub>;</sub>
3
4<sub>)</sub>
<b>Câu VIb.1. Vẽ hình để nhận xét: Đường thẳng khơng có hệ số góc đi qua I là x = 1 khơng thỏa mãn ycbt</b>
Do đó đt cần tìm phải có hệ số góc k, pt <sub>: y = k(x - 1) + 1</sub>
Giải hệ
2 2
1
9 4
( 1) 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y k x</i>
<sub>bằng phương pháp thế được: </sub>
2
2
4<i>x</i> 9 (<i>k x</i>1) 1 36
(*)
Tìm k để (*) có 2 nghiệm phân biệt xA, xB thỏa mãn S = xA+ xB = 2xI = 1 được k =
4
9
4<i>x</i>9<i>y</i> 43 0
Đặt I(x; y; z) ta tìm được I
7 14<sub>;</sub> <sub>;0</sub>
4 4
<sub>. Biến đổi: </sub>
S = MA2 <sub>+ MB</sub>2 <sub>+ MC</sub>2 <sub>+ MD</sub>2<sub> = </sub>
2 2 2 2
2 2 2 2
<i>MI</i> <i>IA</i> <i>MI</i> <i>IB</i> <i>MI</i> <i>IC</i> <i>MI</i> <i>ID</i>
=
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4<i>MI</i> <i>IA</i> <i>IB</i> <i>IC</i> <i>ID</i> 2 <i>MI IA IB IC ID</i> . 4<i>MI</i> <i>IA</i> <i>IB</i> <i>IC</i> <i>ID</i>
Vì <i>IA</i>2<i>IB</i>2<i>IC</i>2<i>ID</i>2<sub> là hằng số nên S min </sub> <sub> MI min </sub> <sub> M </sub><sub>I</sub>
Vậy M
7 14
; ;0
<b>Câu VIIb. Biến đổi phương trình đã cho về dạng </b>
2 <sub>2</sub>
2 1 2 1 2 1 0
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>cos</sub></i> <i>x</i> <i><sub>y</sub></i>
( ) sin( ) ( )
2
2 1 2 1 0
2 1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>cos</i> <i>y</i>
( ) sin( )
( ) <sub></sub>
2 1 2 1 0
2 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>sin</i> <i>y</i>
( ) sin( )
( ) <sub></sub>
1
1
1
2 1 1
2
<i>x</i> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i> k</i>
<i>sin</i>( <i>y</i> )
<b>Câu I.2. </b>
2 2
2 2
0
'( ) 4 . (1 ) 0
(1 ) 0(*)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub> </sub>
ĐTHS có 3 điểm cực trị <sub> (*) có 2 nghiệm phân biệt x </sub><sub> 0 </sub> <sub> -1 < m < 1 (1)</sub>
Tọa độ 3 điểm cực trị của ĐTHS là: A(0; m+1), B( 1 <i>m m</i>2; 2<i>m</i>2 <i>m</i>4<sub>) và C(</sub> 1 <i>m m</i>2; 2<i>m</i>2 <i>m</i>4<sub>)</sub>
Vì <sub>ABC cân tại A nên </sub>
2 2
1
. 1 . 1 1
2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AH BC</i> <i>m</i> <i>m</i>
. Dấu "=) xảy ra khi m = 0 (2)
Kết hợp 2 điều kiện (1), (2) ta được m = 0.
<b>Câu II.1. </b> 2 sin(2<i>x</i> 4) 3sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2 sin 2<i>x cos x</i>2 3sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2
2cos2<i>x</i>(2sin<i>x</i>1) cos<i>x</i> (3sin<i>x</i>3) 0
Tính <sub> theo sinx để tìm được 2 ngiệm. Giải tiếp được x = </sub> 2 <i>k</i>2 ;<i>x</i> <i>k</i>2
2)
3 3 2
2 2 2
3 3 2 0(1)
1 3 2 2 0(2)
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y y</i>
<sub>Đk: </sub>
1 1
0 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub>(*)</sub>
Biến đổi (1) để sử dụng tính đơn điệu của hàm số: <i>x</i>3 3<i>x</i>
Hàm số f(t) <i>t</i>3 3<i>t</i><sub> có f'(t) = </sub>3(<i>t</i>21) 0, <i>t</i>
Thay y = x + 1 vào (2): <i>x</i>2 2 1 <i>x</i>2 2 0<sub>. Đặt u = </sub> 1 <i>x</i>2 <sub></sub><sub> 0 để giải ta được kết quả: x = 0, y = 1</sub>
<b>Câu III: Tách thành 2 tp: </b>
2 2
2
2 2
2 1 .cos ln 1 .cos
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
-Tính tp đầu bằng TPTP
-Tính tp sau bằng tp đặc biệt: x = - t được kết quả I = 2
<b>Câu IV: Gọi O là giao điểm của AC và BD.</b>
Chứng minh <sub>SAC cân tại S nên SA = SC = SB </sub>
<sub> hình chiếu H của S là tâm đường trịn ngoại tiếp </sub><sub>ABC</sub>
Tính được
3 <sub>2</sub>
;
6
<i>a</i>
<i>V</i>
Kẻ OK <sub> SD </sub> ( , ) 2
<i>a</i>
<i>d AC SD</i> <i>OK</i>
<b>Câu V: Đặt t = xy. Chặn t và biểu diễn P theo t:</b>
*2(<i>x</i>2<i>y</i>2)<i>xy</i>1
2 1
2( ) 5 1 0
5
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
*Tiếp tục dùng BĐT:
2 5 1 1
( ) 4 4
2 3
<i>xy</i>
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
. Vậy
1 1
5 <i>t</i> 3
2
2
2
2 2 2 2
4 4 2
1
2
2 <sub>2</sub> <sub>7</sub> <sub>2 1</sub>
2 1 2 1 2 1 4(2 1)
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>P</i>
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Tìm Max, min của P trên đoạn
1 1
;
5 3
<sub> bằng đạo hàm được kết quả :</sub>
MaxP = 1/4 đạt được khi
0
1
2
<i>x</i>
<sub> hoặc </sub>
1
2
0
<i>x</i>
<i>y</i>
và minP = 2/15 đạt được khi
1
3
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> hoặc </sub>
1
5
1
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> hoặc </sub>
1
5
1
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Câu VIa.1. (C) có tâm I(1; -1), R = 2</b>
Vẽ hình và tính được IM = 2 2 <sub> M thuộc đường trịn (C') tâm M bán kính R' = </sub>2 2
<sub> M là điểm chung của d</sub><sub>m</sub><sub> với (C')</sub>
Vậy ycbt <sub> d</sub><sub>m</sub><sub> và (C') chỉ có 1 điểm chung duy nhất</sub>
<sub> d(I, d</sub><sub>m</sub><sub>) = </sub>2 2 2
1 - m – 3
2 2
1<i>m</i> <sub> vơ nghiệm</sub>
Vậy khơng có giá trị nào của m thỏa mãn đkbt
2) M <sub> (</sub> <sub>) </sub> <sub> M(a; b; a). </sub>
Giải hệ . 0
<i>MA MB</i>
<i>MA MB</i>
được kết quả
6 6 3<sub>;</sub> 6 6<sub>;</sub> 6 <sub>;</sub> 6 6 3<sub>;</sub> 6 6<sub>;</sub> 6
6 3 6 6 3 6
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub> <i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu VIIb: Đặt z = a + bi với a,b </b><sub> R</sub>
Thay vào pt và giải hệ
2 2
3 0
3 1 0
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>b a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> để được kết quả </sub>
3 13 3 5
;
2 2
<i>Z</i> <i>i Z</i> <i>i</i>
<b>Câu VIb.1. B </b><sub> d</sub><sub>1</sub><sub> và D </sub><sub> d</sub><sub>2</sub> <sub> B(b; 3b - 4) và D(d; 6-d) </sub> <sub> trung điểm BD là I(</sub>
3 1
;
2 2
<i>b d</i> <i>b d</i>
)
Vì B, D đối xứng nhau qua d3 nên
3
3
<i>BD</i> <i>d</i>
<i>I d</i>
<sub> b = 2 và d = 4 </sub> <sub> B(2; 2), D(4; 2)</sub>
A <sub> d</sub><sub>3</sub> <sub> A(3; a). Giải </sub> <i>AB AD</i>. 0 <sub> a = 1 hoặc a = 3.</sub>
Vậy A(3; 3), B(2; 2), C(3; 1), D(4; 2) hoặc A(3; 1). B(2; 2), C(3; 3), D(3; 1).
2) Mp(P) đi qua A(2; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) nên có dạng: 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>b c</i>
(P) đi qua M(1;1;1) nên:
1 1 1 1 1 1 2
1 16
2<i>b c</i> <i>b c</i> 2 <i>bc</i> <i>bc</i>
Tính SABC =
2 2 2 2 2
1 1
4 4 16 2.4 4 6
2 <i>b c</i> <i>b</i> <i>c</i> 2 <i>bc</i>
Dấu "=" xảy ra <sub> b = c = 4</sub>
<b>Câu VIIb. Đk: x > 0(*). Trong đk (*):</b>
5 1 log <i>x</i> 5 1 log <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 2
2 5 1 5 1
5 1 5 1 2 1
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> log log
log log <sub>log</sub>
Đặt
2 2
5 1 5 1 1
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
log log
. Giải tiếp để được x = 2
<b>Câu I.2. </b>
2
0
'( ) 4 0
0(*)
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
ĐTHS có 3 điểm cực trị <sub> (*) có 2 nghiệm phân biệt x </sub><sub> 0 </sub> <sub> m > 0(1)</sub>
Tọa độ 3 điểm cực trị của ĐTHS là A(0; m-1), B( <i>m</i>;<i>m</i>2<i>m</i> 1<sub>) và C(</sub> <i>m</i>;<i>m</i>2<i>m</i>1<sub>)</sub>
Lưu ý tam giác ABC cân tại A nên:
Áp dụng cơng thức tính diện tích tam giác:
. . 1
.
4 2
<i>AB AB BC</i>
<i>BC AH</i>
<i>R</i> <sub>(H là trung điểm BC) </sub> <sub> m = 1 hoặc </sub>
5 1
2
<i>m</i>
<b>Câu II.1. Đưa về phương trình bậc 2: </b>
2
2 5 2 0
6 6
<i>cos</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>cos x</i><sub></sub> <sub></sub>
2)Đặt 2 ẩn <i>u</i> <i>x</i>24<i>x</i>7;<i>v</i> <i>x</i>23<sub> hoặc đưa về dạng: </sub>
và xét hàm số f(t) = <i>t t</i>2 3 <i>t</i><sub> đồng biến trên R</sub>
Vậy phương trình <sub> f(x+2) = f(-x) </sub> <sub> x + 2 = - x </sub> <sub> x = -1</sub>
<b>Câu III. Nhân chia lượng liên hợp rồi đặt t = </b> <i>x</i>21
<b>Câu IV: </b>
A' cách đều A,B,C <sub>Hình chiếu của A' xuống (ABC)</sub>
là trung điểm H của BC.
-Tính được, AB = AC = a,
2 14
'
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AH</i> <i>A H</i>
-Kẻ HK <sub> A'N thì:</sub>
d(B, (C'MN)) = 2d(H, (C'MN)) = 2HK =
14
15
<i>a</i>
= h.
SC'MN = SA'ACC' =
2
3
Vậy V =
2 3
'
1 1 14 3 . 210
. . .
3 <i>C MN</i> 3 15 4 60
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>h S</i>
<b>Câu V: Đặt t = x + y ; t > 2. Áp dụng BĐT 4xy </b> (x + y)2 ta có
2
3 2 <sub>(3</sub> <sub>2)</sub>
1
<i>t</i> <i>t</i> <i>xy t</i>
<i>P</i>
<i>xy t</i>
<sub>. Do 3t - 2 > 0 và </sub>
2
4
<i>t</i>
<i>xy</i>
nên ta có
2
3 2
2
2
(3 2)
4
2
1
4
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i><sub>t</sub></i>
<i>P</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Xét hàm số
2 2
2
4
( ) ; '( ) ;
2 ( 2)
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>f t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub> f’(t) = 0 </sub><sub></sub><sub> t = 0 v t = 4.</sub>
t 2 4 +
f’(t) - 0 +
f(t)
+ +
8
Do đó min P = (2;min ( )) <i>f t</i> <sub> = f(4) = 8 đạt được khi </sub>
4 2
4 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>y</i>
<b>Câu VIa.1. Gọi tâm và bán kính của (</b><i>C</i>), (<i>C’</i>) lần lượt là <i>I</i>(1; 1) , <i>I’</i>(-2; 0) và <i>R</i>1, ' 3<i>R</i> , đường thẳng (<i>d</i>)
qua <i>M </i>có phương trình <i>a x</i>( 1)<i>b y</i>( 0) 0 <i>ax by a</i> 0, (<i>a</i>2<i>b</i>2 0)(*).
+ Gọi <i>H, H’</i> lần lượt là trung điểm của <i>AM, BM.</i>
Khi đó ta có: <i>MA</i>2<i>MB</i> <i>IM</i>2 <i>IH</i>2 2 <i>I M</i>' 2 <i>I H</i>' '2
2 2
1 <i>d I d</i>( ; ) 4[9 <i>d I d</i>( '; ) ]
,<i>IM</i> <i>IH</i>.
2 2
2 2
2 2 2 2
9
4 <i>d I d</i>( '; ) <i>d I d</i>( ; ) 35 4. <i>a</i> <i>b</i> 35
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
2 2
2 2
2 2
36
35 36
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
Dễ thấy <i>b</i>0<sub> nên chọn </sub>
6
1
6
<sub></sub>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <sub>.</sub>
Kiểm tra điều kiện <i>IA IH</i> <sub> rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả mãn.</sub>
2)Trung điểm I của BD là I(
3
;1;1
2 <sub>)</sub>
D <sub> D(-2+t; 3 - 2t; 1 - 2t)</sub>
I là trung điểm BD <sub> B(5 - t; 2t - 1; 2t + 1)</sub>
Giải pt SABCD = 3 2 SABC =
3 2
2 <sub> </sub>
1
,
2 <i>AB AC</i>
<sub>3 2</sub>
2
15 3
8
<i>t</i>
Vậy B(
25 3 11 3 19 3
; ;
8 4 4
) hoặc B(
25 3 11 3 19 3
; ;
8 4 4
)
<b>Câu VIIa. </b>
3 <sub>2</sub>
1 2
2 0
1 2
<i>z i</i> <i>z</i> <i>iz</i>
<i>i</i> <i>i</i>
3 2
2 0
1 1
<i>z i</i> <i>z i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
Đặt t =
( )(1 ) (1 ) 1
1 2 2
<i>z i</i> <i>z i</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<sub> thay vào giải được t = -1; </sub>
1 7
2
<i>i</i>
. Từ đó giải được 3 nghiệm:
1 2 3
1 7 7 1 1 7 1 7
1 2 ; ;
2 2 2 2
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i z</i> <i>i</i>
<b>Câu VIb.1.</b>
(C1) có tâm I(0; -1), R = 2
(C2) có tâm I'(1;0), R' = 2
Gọi PTTQ của <sub> là ax + by + c = 0(a, b khơng đồng thời bằng 0)</sub>
Tính được d(I, <sub>) = R = 2 và d(I', </sub><sub>) = 1. Vậy theo bài ta ta có:</sub>
2 2
2 2
2
1
<i>b c</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a c</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Giải bằng pp thế, ta được: a = 0 hoặc b = 0
*Với a = 0: Chọn b = 1 <sub> c = -1. Pt </sub><sub>: y - 1 = 0</sub>
*Với b = 0: Chọn a = 1 <sub> c = -2. Pt </sub><sub>: x - 2 = 0</sub>
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho (C1):
2
2 <sub>1</sub> <sub>4</sub>
<i>x</i> <i>y</i>
và (C2):
2 <sub>2</sub>
1 2
<i>x</i> <i>y</i>
. Viết pt đường thẳng
<sub> tiếp xúc với (C</sub><sub>1</sub><sub>) và cắt (C</sub><sub>2</sub><sub>) tại 2 điểm A, B sao cho AB = 2.</sub>
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;1;1), B(2;-1;0), C(2;0;-1) và mp(P): x - y + z - 2 = 0.
Tìm điểm M thuộc (P) sao cho T = <i>MA</i>22<i>MB</i>23<i>MC</i>2<sub> nhỏ nhất. </sub>
Gọi I là điểm thỏa mãn <i>IA</i>2 <i>IB</i> 3<i>IC</i> 0
Đặt I(x; y; z) ta tìm được I
11 1
; ;0
6 6
<sub>. Biến đổi: </sub>
T = MA2 <sub>+ 2MB</sub>2 <sub>+ 3MC</sub>2 <sub>= </sub>
2 2 2
2 2 2
2 3
<i>MI</i> <i>IA</i> <i>MI</i> <i>IB</i> <i>MI</i> <i>IC</i>
=
2 2 2 2 2 2 2 2
6<i>MI</i> <i>IA</i> 2<i>IB</i> 3<i>IC</i> 2 <i>MI IA</i> . 2<i>IB</i> 3<i>IC</i> 6<i>MI</i> <i>IA</i> 2<i>IB</i> 3<i>IC</i>
Vì <i>IA</i>22<i>IB</i>23<i>IC</i>2<sub> là hằng số nên T min </sub> <sub> MI min </sub> <sub> M là hình chiếu của I trên mp(P).</sub>
Áp dụng cách tìm hình chiếu của điểm trên mp ta được kết quả: M
11 1
; ;0
6 6
<b>Câu VIIb.</b><i>S C</i> 20100 2<i>C</i>20101 3<i>C</i>20102 ... 2011 <i>C</i>20102010
-Khai triển: x.
2010 0 2 1 3 2 2011 2010
2010 2010 2010 2010
1<i>x</i> <i>xC</i> <i>x C</i> <i>x C</i> ...<i>x</i> <i>C</i>
-Lấy đạo hàm 2 vế:
2010 2010 2010 2010
1<i>x</i> 2010 . 1<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> 2<i>xC</i> 3<i>x C</i> ... 2011 <i>x</i> <i>C</i>
-Thay x = 1 ta được: 220102010.22009 <i>C</i>20100 2<i>C</i>20101 3<i>C</i>20102 ... 2011 <i>C</i>20102010
<sub> S = 1006.2</sub>2010<sub>.</sub>
YCBT phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả x1 < x2 < 1
2
1 2
4 5 0
5
( 1)( 1) 0 1 5
4
2 1
1
2 3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu II: 1) </b> Nếu
cos 0 2 ,
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>
, phương trình vô nghiệm.
cos 0 2 ,
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>
, nhân hai vế phương trình cho 2 2
<i>x</i>
<i>cos</i>
ta được:
2cos cos3 2cos cos 2 2cos cos cos
2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>tích thành tơng</i>
7
0
2
<i>x</i>
<i>cos</i>
2
,
7 7
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
, đối chiếu điều kiện: k ≠ 3 + 7m, mZ .
2) Xét (1): Đặt t = x – y. (1)
1 4
5 1 9.3
5 5
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
.
Thay x = y vào phương trình (2) ta được: (2)
2 <sub>2</sub> <sub>1 3</sub> 1 <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <sub>. </sub>
Dễ thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình, chia cả hai vế cho x <sub> 0 ta được:</sub>
(2)
1 1
3 2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub>. Đặt </sub>
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <sub>(ĐK y </sub><sub></sub><sub> 0). </sub>
Ta được phương trình: y2<sub> – 3y + 2 = 0 </sub><sub></sub>
1
2
<sub></sub>
<i>y</i>
<i>y</i> <sub>. Từ đó ta tìm được x = </sub>
1 5
; 2 5
<b>Câu III: Ta có: sinx +</b> 3cosx = 2cos 6
<i>x</i> <sub>, </sub>
sinx = sin 6 6
<i>x</i>
=
3 1
sin cos
2 6 2 6
<i>x</i> <i>x</i>
I =
2 2
3 2
0 0
sin
3 6 1
16 <sub>cos</sub> 16 <sub>cos</sub>
6 6
<sub></sub>
<i>x</i> <i>dx</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
3
6
<b>Câu IV: Gọi E là trung điểm của BC, H là trọng tâm của </b> ABC. Vì A.ABC là hình chóp đều nên góc giữa hai mặt
phẳng (ABC) và (ABC) là = <i>A EH</i> .
Ta có :
3 3 3
, ,
2 3 6
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>AE</i> <i>AH</i> <i>HE</i>
2 2
2 2 9 3
' '
3
<i>b</i> <i>a</i>
<i>A H</i> <i>A A</i> <i>AH</i>
.
Do đó:
2 2
' 2 3
tan<i>A H</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>HE</i> <i>a</i> <sub>; </sub>
2 2 2 2
. ' ' '
3 3
' .
4 4
<i>ABC</i> <i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>V</i> <i>A H S</i>
2 2 2
'.
1 3
' .
3 12
<i>A ABC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>A H S</i>
.
Do đó: <i>VA BB CC</i>' ' '<i>VABC A B C</i>. ' ' '<i>VA ABC</i>'. <sub>= </sub>
2 <sub>3</sub> 2 2
6
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<b>Câu V: Áp dụng BĐT Cơ-si ta có: </b>
3 3
2 2
8 6 2 2
( ) ( ) 6
( ) ( ) 8
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b c</i> <i>b c</i> <i>a</i>
<i>b c</i> <i>b c</i> <sub>.</sub>
Dấu " = " xảy ra 2a = b + c.
Tương tự:
3 3
2 2
6 2 2 6 2 2
;
( ) 8 ( ) 8
<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>c a</i> <i>a b</i>
Suy ra:
1
4 4
<i>a b c</i>
<i>P</i>
. Dấu bằng xảy ra a = b = c =
1
3<sub>. Kết luận: minP = </sub>
1
4
<b>Câu VI.a: 1) (C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2. M </b> Oy M(0;m)
Qua M kẽ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B là hai tiếp điểm)
0
0
60 (1)
120 (2)
<i>AMB</i>
<i>AMB</i>
<sub></sub>
Vì MI là phân giác của <i>AMB</i> nên:
(1) <i>AMI</i> = 300 sin 300
<i>IA</i>
<i>MI</i>
MI = 2R
2 <sub>9 4</sub> <sub>7</sub>
<i>m</i> <i>m</i>
(2) <i>AMI</i> = 600 sin 600
<i>IA</i>
<i>MI</i>
MI =
2 3
3 <sub>R </sub><sub></sub>
2 <sub>9</sub> 4 3
3
<i>m</i>
(vô nghiệm)
Vậy có hai điểm M1(0; 7) và M2(0; – 7)
Ta có: <i>VOABC</i> <i>VIOAB+VIOBC+VOCA+VABC</i>=
1 1 1 1
. . . .
3<i>r SOAB</i>3 <i>r SOBC</i>3<i>r SOCA</i>3 <i>r SABC</i>
=
1
. .
3<i>r STP</i>
.
Mặt khác:
1 8 4
. . .
6 6 3
<i>OABC</i>
<i>V</i> <i>OA OB OC</i>
(đvtt);
1
. . 2
2
<i>OAB</i> <i>OBC</i> <i>OCA</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>OA OB</i>
(đvdt)
2
3 3
.8 2 3
4 4
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AB</i>
(đvdt) <i>STP</i> 6 2 3 (đvdt)
Do đó:
3 4
6 2 3
<i>OABC</i>
<i>TP</i>
<i>V</i>
<i>r</i>
<i>S</i> <sub> (đv độ dài)</sub>
<b>Câu VII.a: PT </b>
<sub> </sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
Từ (2) sin(2 1)1
<i>x</i> <i><sub>y</sub></i>
.
Khi sin(2 1) 1
<i>x</i> <i><sub>y</sub></i>
, thay vào (1), ta được: 2x <sub>= 0 (VN)</sub>
Khi sin(2 1)1
<i>x</i> <i><sub>y</sub></i>
, thay vào (1), ta được: 2x<sub> = 2 </sub><sub></sub><sub> x = 1. </sub>
Thay x = 1 vào (1) sin(y +1) = –1
1 ,
2
<i>y</i> <i>k k Z</i>
.
Kết luận: Phương trình có nghiệm:
1; 1 ,
2
<i>k k Z</i><sub>.</sub>
<b>Câu VI.b: </b>
1) <i>x</i>2<i>y</i> 6 0
2) Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM.
Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất.
Đường thẳng có PTTS:
1 2
1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. Điểm <i>M</i><sub> nên </sub><i>M</i>
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2
( 2 2 ) ( 4 ) (2 ) (3 ) (2 5)
( 4 2 ) ( 2 ) ( 6 2 ) (3 6) (2 5)
(3 ) (2 5) (3 6) (2 5)
<i>AM</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>BM</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>AM</i> <i>BM</i> <i>t</i> <i>t</i>
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ
<i>u</i> <i>t</i>
và
<i>v</i> <i>t</i>
.
Ta có
2
2
2
2
| | 3 2 5
| | 3 6 2 5
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>u</i> <i>t</i>
<i>v</i> <i>t</i>
Suy ra | | | |
<i>AM</i> <i>BM</i> <i>u</i> <i>v</i> <sub> và </sub>
<i>u v</i> <i>u v</i>
Mặt khác, với hai vectơ ,
<i>u v</i><sub> ta luôn có </sub>| | | | |<i>u</i> <i>v</i> <i>u v</i> |<sub>. Như vậy </sub><i>AM</i> <i>BM</i>2 29
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ,
<i>u v</i><sub> cùng hướng </sub>
3 2 5
1
3 6 2 5
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>M</i> <sub> và </sub>min
Vậy khi M(1;0;2) thì minP = 2 11
<b>Câu VII.b: PT</b>
2
2
3
1 1
log 2 3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Đặt: <i>f x</i>( ) 3 <i>x</i>(2<i>x</i>),
1
( ) 1
<i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <sub> (x</sub>0)
Từ BBT max f(x) = 3; min g(x) = 3