Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

DAP AN DE SO 2125

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.56 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 21</b>



<b>Câu I.2: Viết phương trình tìm hồnh độ giao điểm(chú ý có nghiệm x = 3, gọi 2 nghiệm còn lại là x1 ,x2)</b>


Giải phương trình
1


.


2<i>BC</i> <sub>d(K, d) = </sub>8 2<sub> và dùng định lí Vi-et được m = </sub><i>m</i>


1 137


2



<b>Câu II: 1) (1) </b> (cos –sin )<i>x</i> <i>x</i> 2 4(cos –sin ) –5 0<i>x</i> <i>x</i>  


<i>x</i> <i>k</i>2 <i>x</i> <i>k</i>2


2




  


    


2) Hệ PT 



4 2


2
2


( 1) 2( 3) 2 4 0 (1)


2
1


      




 








<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub>. </sub>


 Khi m = 1: Hệ PT 



2
2


2


2 1 0


( )


2
1


  


 








<i>x</i>


<i>VN</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 Khi m ≠ 1. Đặt t = x2 , <i>t</i>0. Xét


2


( ) ( 1) 2(  3) 2  4 0 (2)


<i>f t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i>


Hệ PT có 3 nghiệm phân biệt  (1) có ba nghiệm <i>x</i> phân biệt


 (2) có một nghiệm t = 0 và 1 nghiệm t > 0 


 


(0) 0


... 2


2 3


0
1






  






 






<i>f</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>S</i>


<i>m</i> <sub>.</sub>


<b>Câu IV: V= </b>
3


2 3


4 tan


.


3 <sub>(2 tan</sub> <sub>)</sub>







<i>a</i>


. Ta có


2
2 3
tan
(2 tan )




 




2
2
tan
2 tan





 <sub>.</sub> 2



1


2 tan  <sub>.</sub> 2
1
2 tan 


1
27




(BĐT Cô si 3 số)
 <sub>V</sub>max


3
4 3


27


 <i>a</i>


khi đó tan2<sub> =1 </sub>  <sub>= 45</sub><i>o</i>


.


<b>Câu V: </b>Với x, y, z > 0 ta có 4(<i>x</i>3<i>y</i>3) ( <i>x y</i> )3. Dấu "=" xảy ra  x = y


Tương tự ta có: 4(<i>y</i>3<i>z</i>3) ( <i>y z</i> )3. Dấu "=" xảy ra  y = z


3 3 3



4(<i>z</i> <i>x</i> ) ( <i>z x</i> ) <sub>.</sub> <sub>Dấu "=" xảy ra </sub><sub></sub><sub> z = x</sub>




3 3 3 3 3 3


3<sub>4(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><i><sub>y</sub></i> <sub>)</sub><sub></sub>3<sub>4(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub></sub><i><sub>z</sub></i> <sub>)</sub><sub></sub>3<sub>4(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i> <sub>) 2(</sub><sub></sub> <i><sub>x y z</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub>) 6</sub><sub></sub> 3<i><sub>xyz</sub></i>


Ta lại có 2 2 2 3
6
2<sub></sub>   <sub></sub>


 


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <sub>. Dấu "=" xảy ra </sub>


 x = y = z


Vậy


3


3
1


6  12



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>P</i> <i>xyz</i>


<i>xyz</i>


. Dấu "=" xảy ra 


1






 


<i>xyz</i>


<i>x y z</i><sub></sub> <sub>x = y = z = 1</sub>


Vậy minP = 12 khi x = y = z = 1.
<b>Câu VI.a: 1) B(0; –1). </b><i>BM</i> ( ; )2 2


<i></i>


 MB  BC.



Kẻ MN // BC cắt d2 tại N thì BCNM là hình chữ nhật.


PT đường thẳng MN: <i>x y</i>  3 0 . N = MN  d2 


8 1
3 3
<i>N</i><sub></sub> ; <sub></sub>


 <sub>.</sub>


NC  BC  PT đường thẳng NC:


7
0
3
<i>x y</i>  


.


C = NC  d1 


2 5
;
3 3


 




 



 


<i>C</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu VIIa. ) Đặt log(<i>x</i>21)<i>y</i>. PT 


2 <sub>(</sub> 2 <sub>5)</sub> <sub>5</sub> 2 <sub>0</sub> <sub>5</sub> 2


       


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


Nghiệm: <i>x</i> 99999; x = 0


<b>Câu VI.b: 1) Đường thẳng đi qua các giao điểm của (E) và (P): x = 2</b>
Tâm I  nên: <i>I</i> 

6 3 ; <i>b b</i>

. Ta có:


4 3 1


6 3 2


4 3 2


  


 



    <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


<i>b b</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


 (C):



2 2


3 1 1


   


<i>x</i> <i>y</i> <sub> hoặc (C): </sub> 2

<sub>2</sub>

2 <sub>4</sub>


  


<i>x</i> <i>y</i>


Câu VIIb. 2


3


3 3



2


2 ( 2 5)


log ( 1) log ( 1) log 4 ( )


log ( 2 5) log 2 5 ( )


 


   






   




 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>b</i>


 Giải (a)  1 < x < 3.


 Xét (b): Đặt <i>t</i>log (2 <i>x</i>2 2<i>x</i>5). Từ x <sub></sub> (1; 3) <sub></sub> t <sub></sub> (2; 3).


(b)  <i>t</i>2 5<i>t</i><i>m</i>. Xét hàm


2


( )  5


<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i><sub>, từ BBT </sub><sub></sub>


25<sub>; 6</sub>
4


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>m</i>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 22</b>



<b>Câu II.1. PT </b> (cos<i>x</i>1)(cos<i>x</i> sin<i>x</i> sin .cos<i>x</i> <i>x</i>2) 0  <i>x k</i> 2. Vì <i>x</i>1 3  2 <i>x</i> 4
nên


1 3


2 2 3 0


3 2



<i>k</i>  <i>k</i> <i>k</i>


 


        


. Vậy nghiệm là: x = 0


<b>Câu III: </b> Tính
1
0


1
1







<i>x</i>


<i>H</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <sub>. Đặt </sub> cos ; 0;2


 


 <sub> </sub> <sub></sub>



 


<i>x</i> <i>t t</i>



2


2


 


<i>H</i>


 Tính




1
0


2 ln 1


<sub></sub>



<i>K</i> <i>x</i> <i>x dx</i>


. Đặt



ln(1 )
2


 








<i>u</i> <i>x</i>


<i>dv</i> <i>xdx</i>



1
2




<i>K</i>


<b>Câu IV: I là trung điểm AD, </b><i>HL</i><i>SI</i> <i>HL</i>(<i>SAD</i>) <i>HL d H SAD</i> ( ;( ))
MN // AD  MN // (SAD), SK  (SAD)


 d(MN, SK) = d(MN, (SAD)) = d(H, (SAD)) = HL =


21
7



<i>a</i>
.


<b>Câu V: Đặt </b><i>f x</i>( ) <i>x</i>2 3 (3 <i>x</i>)25 


2 2


3
( )


3 (3 ) 5




 <sub></sub> <sub></sub>


  


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


2 2


2


2 3



( ) 0 6 14 (3 ) 3


2 18 27 0


 


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub>


  




<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


Phương trình thứ hai có ' 81 54 135 9.15    <sub>, và hai nghiệm: </sub> 1,2


9 3 15
2


 


<i>x</i>



Dễ kiểm tra rằng cả hai nghiệm này đều bị loại vì nhỏ hơn 2. Vậy, đạo hàm của hàm số khơng thể đổi dấu trên


2;

<sub>, ngồi ra </sub><i>f</i> (3) 0<sub></sub> <sub> nên </sub> <i>f x</i>( ) 0,<sub></sub> <sub> </sub><i>x</i> 2<sub>. Lập BBT để có kết luận: hệ phương trình đã cho có nghiệm (với</sub>
2




<i>x</i> <sub>) khi và chỉ khi </sub><i>m</i> 6 7<sub>.</sub>


<b>Câu VIa.2. Viết phương trình đường thẳng IK rồi gọi tọa độ điểm K(1 ẩn t)</b>
Giải phương trình OK = d(O,( ))  <sub> t </sub> <sub> K</sub><sub>(–</sub>


1
4<sub>;</sub>


1
2<sub>;</sub>


3
4<sub>)</sub>


<b>Câu VIb.1. Vẽ hình để nhận xét: Đường thẳng khơng có hệ số góc đi qua I là x = 1 khơng thỏa mãn ycbt</b>
Do đó đt cần tìm phải có hệ số góc k, pt <sub>: y = k(x - 1) + 1</sub>


Giải hệ


2 2


1
9 4



( 1) 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y k x</i>




 





   


 <sub>bằng phương pháp thế được: </sub>



2
2


4<i>x</i> 9 (<i>k x</i>1) 1 36
(*)


Tìm k để (*) có 2 nghiệm phân biệt xA, xB thỏa mãn S = xA+ xB = 2xI = 1 được k =
4
9





 4<i>x</i>9<i>y</i> 43 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đặt I(x; y; z) ta tìm được I


7 14<sub>;</sub> <sub>;0</sub>
4 4


 


 


 <sub>. Biến đổi: </sub>


S = MA2 <sub>+ MB</sub>2 <sub>+ MC</sub>2 <sub>+ MD</sub>2<sub> = </sub>

 

 

 



2 2 2 2


2 2 2 2


<i>MI</i> <i>IA</i>  <i>MI</i> <i>IB</i>  <i>MI</i> <i>IC</i>  <i>MI</i> <i>ID</i>


       


       


       


       


       



       


       


       


       


       


       


       


       


       


=



2 2 2 2 2 2 2 2 2 2


4<i>MI</i> <i>IA</i> <i>IB</i> <i>IC</i> <i>ID</i> 2    <i>MI IA IB IC ID</i>          .     4<i>MI</i> <i>IA</i> <i>IB</i> <i>IC</i> <i>ID</i>
Vì <i>IA</i>2<i>IB</i>2<i>IC</i>2<i>ID</i>2<sub> là hằng số nên S min </sub> <sub> MI min </sub> <sub> M </sub><sub>I</sub>


Vậy M
7 14


; ;0


4 4


 


 


 


<b>Câu VIIb. Biến đổi phương trình đã cho về dạng </b>


2 <sub>2</sub>


2 1 2 1 2 1 0


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


 


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>cos</sub></i> <i>x</i> <i><sub>y</sub></i>


( ) sin( ) ( )


 2


2 1 2 1 0


2 1 0





     




  





<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>cos</i> <i>y</i>


( ) sin( )


( ) <sub></sub>


2 1 2 1 0


2 1 1




     




  






<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>sin</i> <i>y</i>


( ) sin( )


( ) <sub></sub>


1
1


1


2 1 1


2




 


  





 


  


  


 <i>x</i> <sub></sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <i> k</i>


<i>sin</i>( <i>y</i> )  


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 23</b>



<b>Câu I.2. </b>


2 2


2 2


0
'( ) 4 . (1 ) 0


(1 ) 0(*)


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>





 


 <sub></sub>   <sub></sub><sub>  </sub>


  




ĐTHS có 3 điểm cực trị  <sub> (*) có 2 nghiệm phân biệt x </sub><sub> 0 </sub> <sub> -1 < m < 1 (1)</sub>


Tọa độ 3 điểm cực trị của ĐTHS là: A(0; m+1), B( 1 <i>m m</i>2; 2<i>m</i>2 <i>m</i>4<sub>) và C(</sub> 1 <i>m m</i>2; 2<i>m</i>2 <i>m</i>4<sub>)</sub>


Vì <sub>ABC cân tại A nên </sub>



2 2


1


. 1 . 1 1


2


<i>ABC</i>



<i>S</i>  <i>AH BC</i>  <i>m</i>  <i>m</i> 


. Dấu "=) xảy ra khi m = 0 (2)
Kết hợp 2 điều kiện (1), (2) ta được m = 0.


<b>Câu II.1. </b> 2 sin(2<i>x</i> 4) 3sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2 sin 2<i>x cos x</i>2 3sin<i>x</i> cos<i>x</i> 2




        


 2cos2<i>x</i>(2sin<i>x</i>1) cos<i>x</i> (3sin<i>x</i>3) 0


Tính <sub> theo sinx để tìm được 2 ngiệm. Giải tiếp được x = </sub> 2 <i>k</i>2 ;<i>x</i> <i>k</i>2


  


   


2)


3 3 2


2 2 2


3 3 2 0(1)


1 3 2 2 0(2)



<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y y</i>


     





     




 <sub>Đk: </sub>


1 1


0 2


<i>x</i>
<i>y</i>


  




 



 <sub>(*)</sub>


Biến đổi (1) để sử dụng tính đơn điệu của hàm số: <i>x</i>3 3<i>x</i>

<i>y</i> 1

3 3(<i>y</i> 1) (3)
Vì (*) nên cả x và y - 1 <sub> [-1; 1]. </sub>


Hàm số f(t)  <i>t</i>3 3<i>t</i><sub> có f'(t) = </sub>3(<i>t</i>21) 0,   <i>t</i>

1;1

<sub> nên nghịch biến trên [-1;1]. Vậy (3) </sub> <sub> x = y - 1</sub>


Thay y = x + 1 vào (2): <i>x</i>2 2 1 <i>x</i>2  2 0<sub>. Đặt u = </sub> 1 <i>x</i>2 <sub></sub><sub> 0 để giải ta được kết quả: x = 0, y = 1</sub>


<b>Câu III: Tách thành 2 tp: </b>




2 2


2


2 2


2 1 .cos ln 1 .cos


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i>


 


 


 


<sub></sub>

 

<sub></sub>

 


-Tính tp đầu bằng TPTP


-Tính tp sau bằng tp đặc biệt: x = - t được kết quả I = 2
<b>Câu IV: Gọi O là giao điểm của AC và BD.</b>


Chứng minh <sub>SAC cân tại S nên SA = SC = SB </sub>


 <sub> hình chiếu H của S là tâm đường trịn ngoại tiếp </sub><sub>ABC</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tính được


3 <sub>2</sub>


;
6
<i>a</i>
<i>V</i> 


Kẻ OK <sub> SD </sub> ( , ) 2


<i>a</i>
<i>d AC SD</i> <i>OK</i> 


<b>Câu V: Đặt t = xy. Chặn t và biểu diễn P theo t:</b>
*2(<i>x</i>2<i>y</i>2)<i>xy</i>1 


2 1


2( ) 5 1 0



5


<i>x y</i>  <i>xy</i>   <i>xy</i>


*Tiếp tục dùng BĐT:


2 5 1 1


( ) 4 4


2 3


<i>xy</i>


<i>x y</i>  <i>xy</i>   <i>xy</i> <i>xy</i>


. Vậy


1 1


5 <i>t</i> 3


  




2
2
2



2 2 2 2


4 4 2


1
2


2 <sub>2</sub> <sub>7</sub> <sub>2 1</sub>


2 1 2 1 2 1 4(2 1)


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>P</i>


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>t</i> <i>t</i>




 





 


 


 <sub></sub> <sub></sub>   


   


   


Tìm Max, min của P trên đoạn


1 1
;
5 3


 




 


  <sub> bằng đạo hàm được kết quả :</sub>


MaxP = 1/4 đạt được khi
0


1
2
<i>x</i>


<i>y</i>










 <sub> hoặc </sub>


1
2
0
<i>x</i>
<i>y</i>






 


và minP = 2/15 đạt được khi


1
3
1



3
<i>x</i>
<i>y</i>







 


 <sub> hoặc </sub>


1
5


1
5
<i>x</i>


<i>y</i>







 




 <sub> hoặc </sub>


1
5
1


5
<i>x</i>
<i>y</i>







 



<b>Câu VIa.1. (C) có tâm I(1; -1), R = 2</b>


Vẽ hình và tính được IM = 2 2  <sub> M thuộc đường trịn (C') tâm M bán kính R' = </sub>2 2


 <sub> M là điểm chung của d</sub><sub>m</sub><sub> với (C')</sub>


Vậy ycbt  <sub> d</sub><sub>m</sub><sub> và (C') chỉ có 1 điểm chung duy nhất</sub>


 <sub> d(I, d</sub><sub>m</sub><sub>) = </sub>2 2  2



1 - m – 3


2 2


1<i>m</i>  <sub> vơ nghiệm</sub>
Vậy khơng có giá trị nào của m thỏa mãn đkbt


2) M <sub> (</sub> <sub>) </sub> <sub> M(a; b; a). </sub>


Giải hệ . 0
<i>MA MB</i>
<i>MA MB</i>











  
  
  
  
  
  
  


  
  
  
  
  
  
  


được kết quả


6 6 3<sub>;</sub> 6 6<sub>;</sub> 6 <sub>;</sub> 6 6 3<sub>;</sub> 6 6<sub>;</sub> 6


6 3 6 6 3 6


<i>M</i><sub></sub>    <sub></sub> <i>M</i><sub></sub>    <sub></sub>


   


   


<b>Câu VIIb: Đặt z = a + bi với a,b </b><sub> R</sub>


Thay vào pt và giải hệ


2 2



2 2


3 0
3 1 0



<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b a</i> <i>b</i> <i>b</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> để được kết quả </sub>


3 13 3 5


;


2 2


<i>Z</i>   <i>i Z</i>   <i>i</i>


<b>Câu VIb.1. B </b><sub> d</sub><sub>1</sub><sub> và D </sub><sub> d</sub><sub>2</sub>  <sub> B(b; 3b - 4) và D(d; 6-d) </sub> <sub> trung điểm BD là I(</sub>


3 1


;


2 2



<i>b d</i> <i>b d</i> 


)


Vì B, D đối xứng nhau qua d3 nên


3
3


<i>BD</i> <i>d</i>
<i>I d</i>








  <sub> b = 2 và d = 4 </sub> <sub> B(2; 2), D(4; 2)</sub>


A <sub> d</sub><sub>3</sub>  <sub> A(3; a). Giải </sub>              <i>AB AD</i>.  0  <sub> a = 1 hoặc a = 3.</sub>


Vậy A(3; 3), B(2; 2), C(3; 1), D(4; 2) hoặc A(3; 1). B(2; 2), C(3; 3), D(3; 1).


2) Mp(P) đi qua A(2; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) nên có dạng: 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>b c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(P) đi qua M(1;1;1) nên:



1 1 1 1 1 1 2


1 16


2<i>b c</i>   <i>b c</i>  2 <i>bc</i>  <i>bc</i>


Tính SABC =


2 2 2 2 2


1 1


4 4 16 2.4 4 6


2 <i>b c</i> <i>b</i> <i>c</i> 2 <i>bc</i>


     


Dấu "=" xảy ra  <sub> b = c = 4</sub>


<b>Câu VIIb. Đk: x > 0(*). Trong đk (*):</b>


2

2


5 1 log <i>x</i> 5 1 log <i>x</i> <i>x</i>




2 2



2 2


2 5 1 5 1


5 1 5 1 2 1


2 2


 <sub></sub>   <sub></sub> 


          


   


   


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> log log


log log <sub>log</sub>


Đặt


2 2


5 1 5 1 1


2 2



 <sub></sub>   <sub></sub> 


     


   


   


<i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i>


<i>t</i>


log log


. Giải tiếp để được x = 2

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 24</b>



<b>Câu I.2. </b>


2


2
0


'( ) 4 0


0(*)



<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>





  <sub>  </sub>


 




ĐTHS có 3 điểm cực trị  <sub> (*) có 2 nghiệm phân biệt x </sub><sub> 0 </sub> <sub> m > 0(1)</sub>


Tọa độ 3 điểm cực trị của ĐTHS là A(0; m-1), B( <i>m</i>;<i>m</i>2<i>m</i> 1<sub>) và C(</sub> <i>m</i>;<i>m</i>2<i>m</i>1<sub>)</sub>


Lưu ý tam giác ABC cân tại A nên:


Áp dụng cơng thức tính diện tích tam giác:
. . 1


.


4 2


<i>AB AB BC</i>


<i>BC AH</i>



<i>R</i>  <sub>(H là trung điểm BC) </sub> <sub> m = 1 hoặc </sub>


5 1
2


<i>m</i> 


<b>Câu II.1. Đưa về phương trình bậc 2: </b>
2


2 5 2 0


6 6


<i>cos</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>cos x</i><sub></sub>  <sub></sub> 


   


2)Đặt 2 ẩn <i>u</i> <i>x</i>24<i>x</i>7;<i>v</i> <i>x</i>23<sub> hoặc đưa về dạng: </sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>

2<sub> </sub><sub>3 1</sub>

<sub> </sub><sub>(</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>

<sub>(</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>2<sub> </sub><sub>3 1</sub>



và xét hàm số f(t) = <i>t t</i>2 3 <i>t</i><sub> đồng biến trên R</sub>


Vậy phương trình  <sub> f(x+2) = f(-x) </sub> <sub> x + 2 = - x </sub> <sub> x = -1</sub>


<b>Câu III. Nhân chia lượng liên hợp rồi đặt t = </b> <i>x</i>21


<b>Câu IV: </b>



A' cách đều A,B,C  <sub>Hình chiếu của A' xuống (ABC)</sub>


là trung điểm H của BC.


-Tính được, AB = AC = a,


2 14


'


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AH</i>   <i>A H</i> 


-Kẻ HK <sub> A'N thì:</sub>


d(B, (C'MN)) = 2d(H, (C'MN)) = 2HK =
14
15
<i>a</i>


= h.


SC'MN = SA'ACC' =


2


3


4
<i>a</i>


Vậy V =


2 3


'


1 1 14 3 . 210


. . .


3 <i>C MN</i> 3 15 4 60


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>h S</i>  


<b>Câu V: Đặt t = x + y ; t > 2. Áp dụng BĐT 4xy </b> (x + y)2 ta có


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3 2 <sub>(3</sub> <sub>2)</sub>


1
<i>t</i> <i>t</i> <i>xy t</i>
<i>P</i>


<i>xy t</i>



  




  <sub>. Do 3t - 2 > 0 và </sub>


2


4
<i>t</i>
<i>xy</i>


 


nên ta có


2
3 2


2
2


(3 2)
4


2
1


4



<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i><sub>t</sub></i>


<i>P</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>




 


 




 


Xét hàm số


2 2


2


4
( ) ; '( ) ;



2 ( 2)


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i> <i>f t</i>


<i>t</i> <i>t</i>




 


  <sub> f’(t) = 0 </sub><sub></sub><sub> t = 0 v t = 4.</sub>


t 2 4 +


f’(t) - 0 +


f(t)


+  +


8


Do đó min P = (2;min ( )) <i>f t</i> <sub> = f(4) = 8 đạt được khi </sub>


4 2


4 2



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>y</i>


  


 




 


 


 


<b>Câu VIa.1. Gọi tâm và bán kính của (</b><i>C</i>), (<i>C’</i>) lần lượt là <i>I</i>(1; 1) , <i>I’</i>(-2; 0) và <i>R</i>1, ' 3<i>R</i>  , đường thẳng (<i>d</i>)
qua <i>M </i>có phương trình <i>a x</i>( 1)<i>b y</i>(  0) 0  <i>ax by a</i>  0, (<i>a</i>2<i>b</i>2 0)(*).


+ Gọi <i>H, H’</i> lần lượt là trung điểm của <i>AM, BM.</i>


Khi đó ta có: <i>MA</i>2<i>MB</i> <i>IM</i>2 <i>IH</i>2 2 <i>I M</i>' 2 <i>I H</i>' '2



2 2


1 <i>d I d</i>( ; ) 4[9 <i>d I d</i>( '; ) ]


   


,<i>IM</i> <i>IH</i>.





2 2


2 2


2 2 2 2


9


4 <i>d I d</i>( '; ) <i>d I d</i>( ; ) 35 4. <i>a</i> <i>b</i> 35


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


     


 


2 2


2 2


2 2


36


35 36


<i>a</i> <i>b</i>



<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>




   




Dễ thấy <i>b</i>0<sub> nên chọn </sub>


6
1


6



   <sub></sub>




<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i> <sub>.</sub>


Kiểm tra điều kiện <i>IA IH</i> <sub> rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả mãn.</sub>



2)Trung điểm I của BD là I(
3


;1;1
2 <sub>)</sub>
D    <sub> D(-2+t; 3 - 2t; 1 - 2t)</sub>


I là trung điểm BD  <sub> B(5 - t; 2t - 1; 2t + 1)</sub>


Giải pt SABCD = 3 2  SABC =
3 2


2 <sub> </sub>


1
,


2 <i>AB AC</i> 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 


  <sub>3 2</sub>


2 


15 3
8
<i>t</i> 


Vậy B(


25 3 11 3 19 3


; ;


8 4 4


  


) hoặc B(


25 3 11 3 19 3


; ;


8 4 4



  


)


<b>Câu VIIa. </b>


3 <sub>2</sub>


1 2


2 0


1 2


<i>z i</i> <i>z</i> <i>iz</i>


<i>i</i> <i>i</i>


  


 


  


 




  



3 2


2 0


1 1


<i>z i</i> <i>z i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


 


   


  


   


 


   


Đặt t =


( )(1 ) (1 ) 1


1 2 2


<i>z i</i> <i>z i</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>



     


 


 <sub> thay vào giải được t = -1; </sub>


1 7
2
<i>i</i>




. Từ đó giải được 3 nghiệm:


1 2 3


1 7 7 1 1 7 1 7


1 2 ; ;


2 2 2 2


<i>z</i>   <i>i z</i>     <i>i z</i>     <i>i</i>
<b>Câu VIb.1.</b>


(C1) có tâm I(0; -1), R = 2
(C2) có tâm I'(1;0), R' = 2


Gọi PTTQ của <sub> là ax + by + c = 0(a, b khơng đồng thời bằng 0)</sub>



Tính được d(I, <sub>) = R = 2 và d(I', </sub><sub>) = 1. Vậy theo bài ta ta có:</sub>


2 2


2 2


2
1
<i>b c</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a c</i>
<i>a</i> <i>b</i>


  









 <sub></sub>


 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giải bằng pp thế, ta được: a = 0 hoặc b = 0
*Với a = 0: Chọn b = 1  <sub> c = -1. Pt </sub><sub>: y - 1 = 0</sub>



*Với b = 0: Chọn a = 1  <sub> c = -2. Pt </sub><sub>: x - 2 = 0</sub>


Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho (C1):



2


2 <sub>1</sub> <sub>4</sub>


<i>x</i>  <i>y</i> 


và (C2):



2 <sub>2</sub>


1 2


<i>x</i> <i>y</i> 


. Viết pt đường thẳng


<sub> tiếp xúc với (C</sub><sub>1</sub><sub>) và cắt (C</sub><sub>2</sub><sub>) tại 2 điểm A, B sao cho AB = 2.</sub>


2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;1;1), B(2;-1;0), C(2;0;-1) và mp(P): x - y + z - 2 = 0.
Tìm điểm M thuộc (P) sao cho T = <i>MA</i>22<i>MB</i>23<i>MC</i>2<sub> nhỏ nhất. </sub>


Gọi I là điểm thỏa mãn <i>IA</i>2 <i>IB</i> 3<i>IC</i> 0


Đặt I(x; y; z) ta tìm được I



11 1
; ;0


6 6


 




 


 <sub>. Biến đổi: </sub>


T = MA2 <sub>+ 2MB</sub>2 <sub>+ 3MC</sub>2 <sub>= </sub>

 



2 2 2


2 2 2


2 3


<i>MI</i> <i>IA</i>  <i>MI</i> <i>IB</i>  <i>MI</i> <i>IC</i>


     


     


     


     



     


     


     


     


     


     


     


     


     


     


=



2 2 2 2 2 2 2 2


6<i>MI</i> <i>IA</i> 2<i>IB</i> 3<i>IC</i> 2         <i>MI IA</i>     . 2<i>IB</i> 3<i>IC</i> 6<i>MI</i> <i>IA</i> 2<i>IB</i> 3<i>IC</i>


Vì <i>IA</i>22<i>IB</i>23<i>IC</i>2<sub> là hằng số nên T min </sub> <sub> MI min </sub> <sub> M là hình chiếu của I trên mp(P).</sub>


Áp dụng cách tìm hình chiếu của điểm trên mp ta được kết quả: M



11 1
; ;0
6 6


 




 


 


<b>Câu VIIb.</b><i>S C</i> 20100 2<i>C</i>20101 3<i>C</i>20102 ... 2011 <i>C</i>20102010


-Khai triển: x.



2010 0 2 1 3 2 2011 2010


2010 2010 2010 2010


1<i>x</i> <i>xC</i> <i>x C</i> <i>x C</i> ...<i>x</i> <i>C</i>
-Lấy đạo hàm 2 vế:


2010

2009 0 1 2 2 2010 2010


2010 2010 2010 2010


1<i>x</i> 2010 . 1<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> 2<i>xC</i> 3<i>x C</i> ... 2011 <i>x</i> <i>C</i>
-Thay x = 1 ta được: 220102010.22009 <i>C</i>20100 2<i>C</i>20101 3<i>C</i>20102 ... 2011 <i>C</i>20102010



 <sub> S = 1006.2</sub>2010<sub>.</sub>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 25</b>


<b>Câu I: 2) </b><i>y</i> <i>g x</i>( ) 3 <i>x</i>22 1 2

 <i>m x</i>

 2 <i>m</i>.


YCBT  phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả x1 < x2 < 1




2


1 2


4 5 0


5


( 1)( 1) 0 1 5


4
2 1


1


2 3


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>



<i>S</i> <i>m</i>


     


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>





 





<b>Câu II: 1) </b> Nếu


cos 0 2 ,


2     


<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>


, phương trình vô nghiệm.


 Nếu


cos 0 2 ,


2     


<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>


, nhân hai vế phương trình cho 2 2


<i>x</i>
<i>cos</i>


ta được:
2cos cos3 2cos cos 2 2cos cos cos


2  2  2  2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   <i>tích thành tơng</i>


7
0
2 



<i>x</i>
<i>cos</i>




2
,


7 7


 


 <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


, đối chiếu điều kiện: k ≠ 3 + 7m, mZ .


2) Xét (1): Đặt t = x – y. (1) 


1 4


5 1 9.3


5 5


<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> 


  


    



   


 


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thay x = y vào phương trình (2) ta được: (2) 


2 <sub>2</sub> <sub>1 3</sub> 1 <sub>0</sub>


    


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <sub>. </sub>


Dễ thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình, chia cả hai vế cho x <sub> 0 ta được:</sub>
(2) 


1 1


3 2 0


    


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <sub>. Đặt </sub>


1


 


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <sub>(ĐK y </sub><sub></sub><sub> 0). </sub>


Ta được phương trình: y2<sub> – 3y + 2 = 0 </sub><sub></sub>
1


2





 <sub></sub>




<i>y</i>


<i>y</i> <sub>. Từ đó ta tìm được x = </sub>


1 5


; 2 5


2






<b>Câu III: Ta có: sinx +</b> 3cosx = 2cos 6


 




 


<i>x</i> <sub>, </sub>


sinx = sin 6 6


 


  


 


  


 


 



<i>x</i>


=


3 1


sin cos


2 6 2 6


 


   


  


   


<i>x</i>  <i>x</i> 


I =


2 2


3 2


0 0


sin



3 6 1


16 <sub>cos</sub> 16 <sub>cos</sub>


6 6


  


 


 




 


  <sub></sub>


   


 


   


   




<i>x</i> <i>dx</i>



<i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


=
3
6


<b>Câu IV: Gọi E là trung điểm của BC, H là trọng tâm của </b> ABC. Vì A.ABC là hình chóp đều nên góc giữa hai mặt
phẳng (ABC) và (ABC) là  = <i>A EH</i> .


Ta có :


3 3 3


, ,


2 3 6


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AE</i> <i>AH</i> <i>HE</i>




2 2


2 2 9 3



' '


3




   <i>b</i> <i>a</i>


<i>A H</i> <i>A A</i> <i>AH</i>


.


Do đó:


2 2
' 2 3
tan<i>A H</i>  <i>b</i>  <i>a</i>


<i>HE</i> <i>a</i> <sub>; </sub>


2 2 2 2


. ' ' '


3 3


' .


4 4



 




   


<i>ABC</i> <i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>V</i> <i>A H S</i>


2 2 2
'.


1 3


' .


3  12




 


<i>A ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>A H S</i>



.


Do đó: <i>VA BB CC</i>' ' '<i>VABC A B C</i>. ' ' '<i>VA ABC</i>'. <sub>= </sub>


2 <sub>3</sub> 2 2
6




<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<b>Câu V: Áp dụng BĐT Cơ-si ta có: </b>


3 3


2 2


8 6 2 2


( ) ( ) 6


( ) ( ) 8


 


      


 


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



<i>b c</i> <i>b c</i> <i>a</i>


<i>b c</i> <i>b c</i> <sub>.</sub>


Dấu " = " xảy ra  2a = b + c.


Tương tự:


3 3


2 2


6 2 2 6 2 2


;


( ) 8 ( ) 8


   


 


 


<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>c a</i> <i>a b</i>


Suy ra:



1


4 4


 
<i>a b c</i>


<i>P</i>


. Dấu bằng xảy ra  a = b = c =
1


3<sub>. Kết luận: minP = </sub>
1
4
<b>Câu VI.a: 1) (C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2. M </b> Oy  M(0;m)


Qua M kẽ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B là hai tiếp điểm) 





0
0


60 (1)
120 (2)
<i>AMB</i>



<i>AMB</i>


 <sub></sub>




 




Vì MI là phân giác của <i>AMB</i> nên:
(1)  <i>AMI</i> = 300 sin 300


<i>IA</i>
<i>MI</i>


 


 MI = 2R 


2 <sub>9 4</sub> <sub>7</sub>


   


<i>m</i> <i>m</i>


(2)  <i>AMI</i> = 600 sin 600
<i>IA</i>
<i>MI</i>



 


 MI =
2 3


3 <sub>R </sub><sub></sub>


2 <sub>9</sub> 4 3


3
<i>m</i>  


(vô nghiệm)
Vậy có hai điểm M1(0; 7) và M2(0; – 7)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ta có: <i>VOABC</i> <i>VIOAB+VIOBC+VOCA+VABC</i>=


1 1 1 1


. . . .
3<i>r SOAB</i>3 <i>r SOBC</i>3<i>r SOCA</i>3 <i>r SABC</i>


=
1


. .
3<i>r STP</i>


.
Mặt khác:



1 8 4


. . .


6 6 3


  


<i>OABC</i>


<i>V</i> <i>OA OB OC</i>


(đvtt);


1


. . 2
2


   


<i>OAB</i> <i>OBC</i> <i>OCA</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>OA OB</i>


(đvdt)
2


3 3



.8 2 3


4 4


  


<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>AB</i>


(đvdt)  <i>STP</i>  6 2 3 (đvdt)


Do đó:


3 4


6 2 3


 



<i>OABC</i>


<i>TP</i>


<i>V</i>
<i>r</i>


<i>S</i> <sub> (đv độ dài)</sub>



<b>Câu VII.a: PT </b>


<sub>2</sub> <sub>1 sin(2</sub> <sub>1)</sub>

2 <sub>cos (2</sub>2 <sub>1) 0</sub> 2 1 sin(2 1) 0(1)
cos(2 1) 0 (2)


     




       <sub>  </sub>


  





<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


Từ (2)  sin(2  1)1



<i>x</i> <i><sub>y</sub></i>


.
 Khi sin(2  1) 1


<i>x</i> <i><sub>y</sub></i>


, thay vào (1), ta được: 2x <sub>= 0 (VN)</sub>
 Khi sin(2  1)1


<i>x</i> <i><sub>y</sub></i>


, thay vào (1), ta được: 2x<sub> = 2 </sub><sub></sub><sub> x = 1. </sub>
Thay x = 1 vào (1)  sin(y +1) = –1 


1 ,


2




   


<i>y</i> <i>k k Z</i>


.


Kết luận: Phương trình có nghiệm:



1; 1 ,


2




 


   


 


 <i>k k Z</i><sub>.</sub>


<b>Câu VI.b: </b>
1) <i>x</i>2<i>y</i> 6 0


2) Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM.


Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất.


Đường thẳng  có PTTS:


1 2
1
2


 





 

 


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>


. Điểm <i>M</i><sub> nên </sub><i>M</i>

 1 2 ;1<i>t</i>  <i>t t</i>;2

<sub>.</sub>


2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


2 2 2 2


( 2 2 ) ( 4 ) (2 ) (3 ) (2 5)


( 4 2 ) ( 2 ) ( 6 2 ) (3 6) (2 5)
(3 ) (2 5) (3 6) (2 5)


        


           



     


<i>AM</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>BM</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>AM</i> <i>BM</i> <i>t</i> <i>t</i>


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ 

3 ;2 5





<i>u</i> <i>t</i>


và  

3 6;2 5





<i>v</i> <i>t</i>


.


Ta có


 





2
2



2
2


| | 3 2 5
| | 3 6 2 5




 






 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>








<i>u</i> <i>t</i>
<i>v</i> <i>t</i>


Suy ra  | | | |


 



<i>AM</i> <i>BM</i> <i>u</i> <i>v</i> <sub> và </sub>  

6;4 5

|  | 2 29


   


<i>u v</i> <i>u v</i>


Mặt khác, với hai vectơ ,
 


<i>u v</i><sub> ta luôn có </sub>| | | | |<i>u</i>  <i>v</i> <i>u v</i> |<sub>. Như vậy </sub><i>AM</i> <i>BM</i>2 29
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ,


 


<i>u v</i><sub> cùng hướng </sub>


3 2 5


1
3 6 2 5


   


 


<i>t</i>


<i>t</i>
<i>t</i>



1;0;2



 <i>M</i> <sub> và </sub>min

<sub></sub>

<i>AM</i><i>BM</i>

<sub></sub>

2 29 <sub>.</sub>


Vậy khi M(1;0;2) thì minP = 2 11

 29



<b>Câu VII.b: PT</b>



 


2


2
3


1 1


log   2 3  1


 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


Đặt: <i>f x</i>( ) 3 <i>x</i>(2<i>x</i>),


1
( )  1


<i>g x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <sub> (x</sub>0)
Từ BBT  max f(x) = 3; min g(x) = 3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×