.c
o
ng
an
co
ET 2060 - Tín hiệu và hệ thống
Những khái niệm cơ bản
th
TS. Đặng Quang Hiếu
2015-2016
u
du
o
ng
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Điện tử - Viễn thông
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
o
ng
Tín hiệu liên tục / rời rạc theo thời gian
lấy mẫu
chuẩn hóa
x(t) −−−−−−→ x(nTs ) −−−−−−−−→ x[n]
co
Ts
x[n]
t
du
o
ng
th
an
x(t)
u
Hình: Tín hiệu liên tục x(t) và tín hiệu rời rạc x[n]
CuuDuongThanCong.com
/>
nTs
Đồ thị
◮
Cơng thức
an
◮
.c
o
co
ng
Biểu diễn tín hiệu trên miền thời gian
◮
th
x(t) = 10 sin(100πt + π/3),
Liệt kê
x[n] = 0.5e j20πn
u
du
o
ng
x[n] = {1, 0.5, −2, 0, 3, −1}
CuuDuongThanCong.com
/>
↑
.c
o
Tín hiệu liên tục x(t):
Cơng suất tức thời px (t) = |x(t)|2
◮
Tổng năng lượng
an
Ex = lim
co
◮
T
|x(t)|2 dt =
∞
|x(t)|2 dt
−∞
th
T →∞ −T
Cơng suất trung bình
1
T →∞ 2T
Px = lim
u
du
o
ng
◮
ng
Năng lượng và cơng suất của tín hiệu (1)
CuuDuongThanCong.com
/>
T
−T
|x(t)|2 dt
.c
o
ng
Năng lượng và cơng suất của tín hiệu (2)
◮
Tổng năng lượng
co
Tín hiệu rời rạc x[n]:
∞
Ex =
|x[n]|2
Cơng suất trung bình
th
◮
an
n=−∞
ng
1
Px = lim
N→∞ 2N + 1
n=−N
Khi 0 < Px < ∞ → x(t), x[n] - tín hiệu cơng suất.
u
◮
|x[n]|2
Khi Ex < ∞ → x(t), x[n] - tín hiệu năng lượng.
du
o
◮
N
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
o
Dịch (shift) x(t) → x(t − T )
◮
Lấy đối xứng x(t) → x(−t)
◮
Co dãn (scale) x(t) → x(kt)
x(t − T )
th
an
x(t)
co
◮
ng
Các phép toán thực hiện trên biến thời gian (1)
ng
t
t
u
du
o
x(−t)
CuuDuongThanCong.com
/>
t
x(kt)
t
.c
o
Các phép toán thực hiện trên biến thời gian (2)
Vẽ dạng của x(kt + T )? Phân biệt với x(k(t + T ))?
◮
Trường hợp tín hiệu rời rạc?
co
ng
◮
Ví dụ: Cho tín hiệu x(t) và x[n] như hình vẽ dưới đây.
an
(a) Hãy vẽ dạng của x(2t + 1) và x(2(t + 1)).
th
(b) Hãy vẽ dạng của x[2n + 1] và x[2(n + 1)].
x[n]
ng
x(t)
du
o
1
3
4
t
u
2
CuuDuongThanCong.com
/>
1
-1
1
2
3
4
5
6
7
n
.c
o
co
ng
Các phép tốn thực hiện trên biên độ tín hiệu
Phép cộng: y (t) = x1 (t) + x2 (t)
◮
Phép nhân với hằng số: y (t) = ax(t)
◮
Nhân hai tín hiệu với nhau: y (t) = x1 (t)x2 (t)
u
du
o
ng
th
an
◮
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
o
ng
Ví dụ: Truyền tín hiệu
an
co
n(t)
y(t)
th
x(t)
ng
y (t) = αx(t − τ ) + n(t)
u
du
o
trong đó x(t) là tín hiệu phát đi, y (t) là tín hiệu thu được, n(t) là
nhiễu cộng (quá trình ngẫu nhiên), α là suy hao do truyền dẫn, τ
là thời gian truyền (độ trễ truyền dẫn).
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
o
Ví dụ: Kênh đa đường
co
α0 x(t − τ0 )
ng
α1 x(t − τ1 )
α2 x(t − τ2 )
y(t)
th
an
x(t)
ng
y (t) = α0 x(t − τ0 ) + α1 x(t − τ1 ) + α2 x(t − τ2 ) + · · · + n(t)
αi x(t − τi ) + n(t)
du
o
=
i
u
trong đó αi , τi tương ứng là suy hao và trễ truyền dẫn của đường
thứ i .
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
o
y(t)
cos(2πfc t)
y (t) = x(t) cos(2πfc t)
u
du
o
ng
th
x(t)
an
co
ng
Ví dụ: Điều chế biên độ (AM)
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
o
Tín hiệu tuần hồn
Tín hiệu liên tục
ng
◮
Tín hiệu rời rạc
an
◮
∀t
co
x(t) = x(t + T ),
x[n] = x[n + N],
∀n
Giá trị T , N nhỏ nhất gọi là chu kỳ cơ bản (fundamental
period).
ng
◮
th
với N là số nguyên dương.
du
o
Ví dụ: Xác định xem các tín hiệu dưới đây có phải là tuần hồn
khơng? Nếu tuần hồn thì hãy tính chu kỳ cơ bản.
(a) cos2 (2πt + π/4)
u
(b) sin(2n)
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
o
ng
Tín hiệu chẵn / lẻ. Tín hiệu xác định / ngẫu nhiên
Chẵn: x(t) = x(−t); x[n] = x[−n]
◮
Lẻ: x(t) = −x(−t); x[n] = −x[−n]
Tín hiệu ngẫu nhiên (random signal): Giá trị ngẫu nhiên →
biến ngẫu nhiên, hàm mật độ xác xuất (pdf) và q trình
ngẫu nhiên
ng
th
◮
Tín hiệu xác định (deterministic signal): Giá trị xác định, biểu
diễn bởi một hàm của biến thời gian
an
◮
co
◮
u
du
o
Ví dụ: Một tín hiệu x(t) bất kỳ đều có thể được phân tích thành 2
thành phần chẵn, lẻ: x(t) = xe (t) + xo (t). Hãy tìm xe (t) và xo (t)
theo x(t).
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
o
x(t) = Ce at , x[n] = Ce an ,
80
x(t) = 3e −2t
3
an
0
1
0
du
o
2
10
20
30
40
40
20
0
80
0
1
2
3
4
30
40
x[n] = e n/10
60
40
20
0
0
10
20
Ví dụ: Xét mạch điện có tụ C và điện trở R mắc nối tiếp. Vẽ điện
áp v (t) trên tụ C , nếu ban đầu (t = 0) tụ được nạp điện V0 .
u
0
4
ng
3
1
2
3
x[n] = 3e −n/10
th
1
4
x(t) = e t
60
2
0
C, a ∈ R
co
4
ng
Tín hiệu hàm mũ thực
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
o
ng
Tín hiệu hình sin
Tuần hồn với chu kỳ T =
→ Tín hiệu rời rạc?
an
x(t)
2π
ω0
co
x(t) = sin(ω0 t + φ)
th
1
ng
1
2
3
4
5
t
du
o
-1
u
Ví dụ: Cho mạch điện gồm tụ C và cuộn cảm L mắc nối tiếp. Vẽ
điện áp v (t) trên tụ C , nếu ban đầu (t = 0) tụ được nạp điện V0 .
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
o
Tín hiệu hàm mũ phức (liên tục)
co
x(t) = |C |e rt e j(ω0 t+θ)
ng
Với C và a là số phức: C = |C |e jθ và a = r + jω0 , ta có:
đường bao |C |e rt
ng
1
th
Re{x(t)}
an
= |C |e rt cos(ω0 t + θ) + j|C |e rt sin(ω0 t + θ)
2
3
du
o
1
-1
u
Ví dụ trong mạch điện?
CuuDuongThanCong.com
/>
4
5
t
.c
o
ng
Tín hiệu hàm mũ phức (rời rạc)
an
x[n] = |C |e rn e j(ω0 n+θ)
co
Với C và a là số phức: C = |C |e jθ và a = r + jω0 , ta có:
th
= |C |e rn cos(ω0 n + θ) + j|C |e rn sin(ω0 n + θ)
Nhận xét về thành phần e j(ω0 n+θ) :
ng
Xét ω0 trong đoạn [0, 2π], khi nào tần số thấp / cao?
u
◮
Không phải lúc nào cũng tuần hoàn (tùy theo giá trị của ω0 ),
nếu tuần hồn thì chu kỳ xác định như thế nào?
du
o
◮
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
o
Im{x[n]}
20
30
50
n
40
50
n
th
-1
Im{x[n]}
du
o
ng
1
10
ω0 = 1.8π
20
30
u
-1
CuuDuongThanCong.com
40
an
10
co
ω0 = 0.8π
1
ng
Minh họa x[n] = e j(ω0 n)
/>
.c
o
Hàm nhảy đơn vị
1, n ≥ 0
0, n còn lại
ng
1, t ≥ 0
0, t cịn lại
u[n] =
co
u(t) =
u(t)
th
an
1
t
ng
u[n]
du
o
1
n
u
Ví dụ trong mạch điện?
CuuDuongThanCong.com
/>
ng
1, n = 0
0, n còn lại
δ[n] =
co
δ[n]
an
1
th
Quan hệ với hàm nhảy đơn vị?
ng
δ[n] = u[n] − u[n − 1]
∞
δ[n − k]
du
o
u[n] =
k=0
u
Với tín hiệu x[n] bất kỳ?
CuuDuongThanCong.com
∞
x[n] =
.c
o
Hàm xung đơn vị (rời rạc)
x[k]δ[n − k]
k=−∞
/>
n
.c
o
Hàm delta Dirac (liên tục)
δ(t)dt
= 1
co
−∞
∀t = 0
ng
δ(t) = 0,
∞
δ(t)
1
th
an
x(t)
t
t
ng
Một số tính chất:
du
o
δ(t) =
d
u(t),
dt
u
δ(τ )dτ
−∞
∞
x(t)δ(t − t0 )dt
x(t0 ) =
CuuDuongThanCong.com
t
u(t) =
−∞
1
δ(t)
a
/>
δ(at) =
.c
o
t, t ≥ 0
0, t còn lại
r [n]
t
u
du
o
ng
th
an
r (t)
n, n ≥ 0
0, n còn lại
r [n] =
co
r (t) =
ng
Hàm dốc đơn vị (ramp)
CuuDuongThanCong.com
/>
n
.c
o
T
T
x[n] −
→ y [n]
co
x(t) −
→ y (t),
ng
Hệ thống
an
x(t)
y (t)
ng
th
hệ thống liên tục
y [n]
hệ thống rời rạc
u
du
o
x[n]
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
o
hệ thống 1
hệ thống 2
đầu ra
co
đầu vào
ng
Ghép nối các hệ thống
+
đầu ra
th
đầu vào
an
hệ thống 1
ng
hệ thống 2
+
hệ thống 1
hệ thống 2
u
du
o
đầu vào
CuuDuongThanCong.com
/>
đầu ra
.c
o
ng
Tính ổn định của hệ thống
co
Một hệ thống T ổn định (BIBO stable) nếu mọi đầu vào bị chặn
|x(t)| < ∞,
∀t
an
đều khiến cho đầu ra tương ứng bị chặn
th
|y (t)| < ∞,
∀t
y [n] = r n x[n]
du
o
ng
Ví dụ: Xét tính ổn định của hệ thống
u
với |r | > 1.
CuuDuongThanCong.com
/>