3. Các tập hợp số
Dạng 1. Biểu diễn tập hợp số
Câu 1.
Cho tập hợp
3;1
A.
A x ��\ 3 x 1
B.
3;1
. Tập A là tập nào sau đây?
3;1
C.
Lời giải
D.
3;1
3;1
Theo định nghĩa tập hợp con của tập số thực � ở phần trên ta chọn
.
Đáp án
Câu 2.
D.
Hình vẽ nào sau đây (phần khơng bị gạch) minh họa cho tập hợp
1; 4 ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Vì
1; 4
Đáp án
Câu 3.
gồm các số thực x mà 1 x �4 nên chọn
A.
A.
Cho tập hợp
X Σ�
x \ x �,1
x
3
thì X được biểu diễn là hình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
��
x 1
�
�x 1
��
1 �x �3 � �
� ��
x �1 � x � 3; 1 � 1;3
�x �3 �
3 �x �3
�
Giải bất phương trình:
Đáp án
D.
Câu 4.
A Σ�
x �4
Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp
A 4;9 .
A 4;9 .
A 4;9 .
A.
B.
C.
Lời giải
x 9
:
D.
A 4;9 .
Chọn A
A Σ�
x �4
x 9 � A 4;9 .
Dạng 2. Các phép toán trên tập hợp số
Câu 5.
A �; 1
B 2; �
Cho tập hợp
và tập
. Khi đó A �B là:
2; �
2; 1
A.
B.
C. �
A �B x ��\ x �A hoac x �B
Vì
nên chọn đáp án C.
Đáp án
Câu 6.
D. �
C.
Cho hai tập hợp
1;3
A.
A 5;3 , B 1; �
B.
1;3
. Khi đó A �B là tập nào sau đây?
5; �
5;1
C.
D.
Lời giải
Ta có thể biểu diễn hai tập hợp A và B, tập A �B là phần không bị gạch ở cả A và B nên
x � 1;3
Đáp án
Câu 7.
Cho
A.
.
A.
A 2;1 , B 3;5
. Khi đó A �B là tập hợp nào sau đây?
2;1
2;5
B.
C.
Lời giải
2;1
�x �A
x �A �B � �
�x �B hay
Vì với
Đáp án
Câu 8.
D.
2;5
D.
1; 2
2 x 1
�
� 2 x 1
�
3 �x �5
�
B.
Cho hai tập hợp
1; 2
A.
A 1;5 ; B 2; 7
B.
2;5
. Tập hợp A \ B là:
1; 7
C.
Lời giải
A \ B x ��\ x �A va x �B � x � 1; 2
Đáp án
Câu 9.
A.
Cho tập hợp
2; �
A.
Ta có:
A 2; �
C A
. Khi đó R là:
2; �
B.
CR A �\ A �; 2
Đáp án
.
C.
Lời giải
�; 2
D.
�; 2
.
C.
Câu 10. Cho các số thực a, b, c, d và a b c d . Khẳng định nào sau đây là đúng?
a; c � b; d b; c
a; c � b; d b; c
A.
B.
a; c � b; d b; c
a; c � b; d b; c
C.
D.
Lời giải
Đáp án
A.
Câu 11. Cho ba tập hợp
0;1
A.
Ta có:
B.
. Khi đó tập
2;1
C.
Lời giải
0;1
A \ B 2;1 � A \ B �C 0;1
Đáp án
A \ B �C
C�A �
3; 8
�
3; 3 .
D.
2;5
.
, C B 5; 2 �
�
B. �.
3; 11 .
Tập
5; 11 .
C.
Lời giải
Chọn C
C�A �
3; 8
�
, C B 5; 2 �
�
3; 11 5; 11
�
A �; 3 ��
� 8; � , B �; 5 ��11; � .
� A �B �; 5 ��
�11; � � C� A �B 5; 11 .
Câu 13. Cho
là:
B.
Câu 12. Cho tập hợp
A.
A 2; 2 , B 1;5 , C 0;1
A 1; 4 ; B 2;6 ; C 1; 2 .
Tìm A �B �C :
C� A �B
D.
là:
3; 2 �
3; 8 .
A.
0; 4 .
B.
5; � .
�;1 .
C.
Lời giải
D. �.
Chọn D
A 1; 4 ; B 2;6 ; C 1; 2 � A �B 2; 4 � A �B �C �
.
A x �� x 3 4 2 x B x ��5 x 3 4 x 1
Câu 14. Cho hai tập
,
.
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:
A. 0 và 1.
B. 1.
C. 0
D. Không có.
Lời giải
Chọn A
A x �� x 3 4 2 x � A 1; � .
B x ��5 x 3 4 x 1 � B �; 2 .
A �B 1; 2 � A �B x �� 1 x 2 .
� A �B x �� 1 x 2 � A �B 0;1 .
A 4;7 B �; 2 � 3; �
,
. Khi đó A �B :
4; 2 � 3;7 .
4; 2 � 3;7 . C. �; 2 � 3; � .
A.
B.
Lời giải
Câu 15. Cho
D.
�; 2 � 3; � .
Chọn A
A 4;7 B �; 2 � 3; �
A �B 4; 2 � 3;7
,
, suy ra
.
A �; 2 B 3; � C 0; 4 .
A �B �C
Câu 16. Cho
,
,
Khi đó tập
là:
�; 2 � 3; � . C. 3; 4 .
�; 2 � 3; � .
3; 4 .
A.
B.
D.
Lời giải
Chọn C
A �; 2 B 3; � C 0; 4 .
,
,
Suy ra
A �B �; 2 � 3; �
;
A �B �C 3; 4 .
A x �R : x 2 �0 B x �R : 5 x �0
,
. Khi đó A �B là:
2;5 .
2;6 .
5; 2 .
A.
B.
C.
Lời giải
Câu 17. Cho
Chọn A
D.
2; � .
Ta có
Vậy
Câu 18. Cho
A.
A x �R : x 2 �0 � A 2; � B x �R : 5 x �0 � B �;5
,
� A �B 2;5 .
A x �R : x 2 �0 , B x �R : 5 x �0
2;5 .
B.
. Khi đó A \ B là:
5; � .
C.
Lời giải
2;6 .
D.
2; � .
Chọn C
Ta có
Vậy
A x �R : x 2 �0 � A 2; � B x �R : 5 x �0 � B �;5
,
.
� A \ B 5; � .
Câu 19. Cho hai tập hợp
1; 7
A.
Đáp án
A 2; 7 , B 1;9
B.
2;9
. Tìm A �B .
C.
Lời giải
2;1
D.
7;9
B.
2;7 � 1;9 2;9
Câu 20. Cho hai tập hợp
5;3
A.
Đáp án
A x ��| 5 �x 1
B.
;
3;1
B x ��| 3 x �3
C.
Lời giải
1;3
C.
Lời giải
1;7
. Tìm A �B .
5;3
D.
B.
A 5;1 , B 3;3 � A �B 3;1
Câu 21. Cho
A.
A 1;5 , B 2;7
. Tìm A \ B .
2;5
B.
1; 2
Đáp án
A.
D.
1; 2
A \ B 1; 2
Vì A \ B gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B nên
.
Câu 22. Cho 3 tập hợp
0
A.
Đáp án
A �; 0 B 1; � C 0;1
A �B �C
,
,
. Khi đó
bằng:
0;1
B. �
C.
D. �
Lời giải
A.
A �B �;0 � 1; �
� A �B �C 0
.
M 4;7
N �; 2 � 3; �
Câu 23. Cho hai tập hợp
và
. Khi đó M �N bằng:
4; 2 � 3; 7
4; 2 � 3;7
�; 2 � 3; �
�; 2 � 3; �
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án
A.
M �N 4; 2 � 3;7
Câu 24. Cho hai tập hợp
1;3
A.
Đáp án
Ta có:
A 2;3 , B 1; �
B.
. Khi đó
�;1 � 3; �
C� A �B
C.
Lời giải
bằng:
3; �
D.
�; 2
D.
A �B 2; �
� C� A �B �\ A �B
� C� A �B �; 2
Câu 25. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A. A �B A � A �B
B. A �B A � B �A
A
A B
D. A \ B �ǹ�
C. A \ B A � A �B �
Lời giải
Đáp án
D.
Câu 26. Cho tập hợp
A.
, C B 5; 2 � 3; 11 . Tập C
3; 2 � 3; 8 . 3; 3
B.
C.
.
C�A �
3; 8
�
5; 11 .
�
Lời giải
Chọn A
C�A �
3; 8
�
, C B 5; 2 �
�
3; 11 5; 11
�
A �B là:
D. �.
�
A �; 3 ��
� 8; � , B �; 5 ��11; � .
� A �B �; 5 ��
�11; � � C� A �B 5; 11 .
A �;1 B 2;2
C 0;5
A �B � A �C ?
;
và
. Tính
Câu 27. Cho 3 tập hợp:
A.
2;1 .
B.
Chọn A
A �B 2;1
A �C 0;1
2;5 .
0;1 .
C.
Lời giải
D.
1; 2 .
.
.
A �B � A �C 2;1
.
Dạng 3. Các bài tốn tìm điều kiện của tham số
A m; m 2 , B 1; 2
Câu 28. Cho tập hợp
. Tìm điều kiện của m để A �B .
A. m �1 hoặc m �0 B. 1 �m �0
C. 1 �m �2
D. m 1 hoặc m 2
Lời giải
Để A �B thì 1 �m m 2 �2
m �1
�
�m �1
��
��
� 1 �m �0
m 2 �2
�
�m �0
Đáp án
B.
Câu 29. Cho tập hợp
và B �A .
A 0; �
0 m �3
�
�
m4
A. �
và
B x ��\ mx 2 4 x m 3 0
B. m 4
. Tìm m để B có đúng hai tập con
C. m 0
Lời giải
D. m 3
Để B có đúng hai tập con thì B phải có duy nhất một phần tử, và B �A nên B có một phần tử
2
thuộc
A. Tóm lại ta tìm m để phương trình mx 4 x m 3 0 (1) có
nghiệm duy nhất lớn hơn 0.
3
4 x 3 0 � x
4 (không thỏa mãn).
+ Với m 0 ta có phương trình:
+ Với m �0 :
Phương trình (1) có nghiệm duy nhất lớn hơn 0 điều kiện cần là:
m 1
�
' 4 m m 3 0 � m 2 3m 4 0 � �
m4
�
2
+) Với m 1 ta có phương trình x 4 x 4 0
Phương trình có nghiệm x 2 (khơng thỏa mãn).
2
+) Với m 4 , ta có phương trình 4 x 4 x 1 0
Phương trình có nghiệm duy nhất
Đáp Án
x
1
0�m4
2
thỏa mãn.
B.
Câu 30. Cho hai tập hợp
A. 3 �m �2
A 2;3 , B m; m 6
B. 3 m 2
. Điều kiện để A �B là:
C. m 3
D. m �2
Lời giải
m 2
�
�m 2
��
��
m6 3
�
�m 3 � 3 m 2 .
Điều kiện để A �B là m 2 3 m 6
Câu 31. Cho hai tập hợp
a3
�
�
a �4
A. �
X 0;3
và
Y a; 4
3 a
4
X
; m 2
.
D. a 3
Y
là a 3 .
B.
Câu 32. Cho hai tập hợp
để A �B .
m �4
�
�
m �2
A. �
C. a 0
Lời giải
B. a 3
a �3
�
X �Y����ǹ�
��
a �4
�
Ta tìm a để
Đáp án
Y
. Tìm tất cả các giá trị của a �4 để X ǹ�
A Σ�
\1�x�2 ; B
x ��
B.
m �4
�
�
m �2
�
�
m 1
�
C.
Lời giải
m;
m4
�
�
m 2
�
�
m 1
�
. Tìm tất cả các giá trị của m
D. 2 m 4
Giải bất phương trình:
1 �x �2 � x � 2; 1 � 1; 2
� A 2; 1 � 1; 2
Để A �B thì:
Đáp án
�
�
m 2 �2
�
�
m �- 2
�
1 �m 2
�
�
�
�m �1
�
�
m �4
�
�
m
2
�
�
m 1
�
B.
Câu 33. Cho số thực a 0 .Điều kiện cần và đủ để
2
2
a 0.
�a 0.
A. 3
B. 3
4
�a
�
�;9a ��
� ; ����
C.
Lời giải
�
là:
3
a 0.
4
D.
3
�a 0.
4
Chọn A
4
�a
�
�;9a ��
� ; ���� a 0 �
�
4 9a ² 0
�
4
9a � 4 9 a 0 � 4 9 a ² 0 � �
a0
a
�
a
a
2
� a0
3
.
Câu 34. Cho tập hợp
A. 1 �m �2
A m; m 2 , B 1; 2
với m là tham số. Điều kiện để A �B là:
B. 1 �m �0
C. m �1 hoặc m �0
: Đáp án
D. m 1 hoặc m 2
Lời giải
B.
A �B � 1 �m m 2 �2
m �1
�
�m �1
��
��
� 1 �m �0
m 2 �2
�
�m �0
A m; m 2 , B 1;3
Câu 35. Cho tập hợp
. Điều kiện để A �B � là:
A. m 1 hoặc m 3
B. m �1 hoặc m 3
C. m 1 hoặc m �3
D. m �1 hoặc m �3
Lời giải
Đáp án
C.
m �3
m �3
�
�
A �B �� �
��
m 2 1 �
m 1
�
A 3; 1 � 2; 4 B m 1; m 2
B
Câu 36. Cho hai tập hợp
,
. Tìm m để A ǹ�
.
m 5
m 5
A.
và m �0
B.
C. 1 �m �3
D. m 0
Lời giải
Đáp án
A.
Ta đi tìm m để A �B �
�
�
m 2 �3
�
��
�۳
m 1 4
�
1 �m 1
�
�
�
�
m 2 �2
�
�
5 m 5
�
�
m �0
�
�ǹ��
A B
hay
m �5
�
�
m 5
�
�
m0
�
�m 5
�
m �0
�
Câu 37. Cho 3 tập hợp
1
m2
A. 2
Đáp án
A.
A 3; 1 � 1; 2
B. m �0
,
B m; � C �; 2m
B C
,
. Tìm m để A �ǹ�
C. m �1
Lời giải
D. m �2
.
Ta đi tìm m để A �B �C �
m
- TH1: Nếu 2m �
m
0 thì B �C �
� A �B �C �
- TH2: Nếu 2m m � m 0
� A �B �C �
�
�
2m �3
�
۳ �
m 2 ۳
�
1 �m
�
�
�
�
2m �1
�
�
� 3
m�
�
2
�
m 2
�
�
1
1 �m �
�
2
�
1
�
0m�
�
2
�
m �2
Vì m 0 nên �
� 1�
A �B �C �� m ��
�; �� 2; �
� 2�
��ǹ��
A B
C
Câu 38. Cho hai tập
1
2
m 2
A 0;5 B 2a;3a 1 a 1
B
;
,
. Với giá trị nào của a thì A ǹ�
1
5
�a �
2.
A. 3
� 5
a�
�
2
�
1
�
a
3.
B. �
� 5
a
�
2
�
1
�
a �
3.
C. �
Lời giải
1
5
�a
2.
D. 3
Chọn D
Ta tìm
chọn
�� 5
a�
� 5
��
��
2a �5
a�
2
�
�
�
��
2
A �B �� ��
1��
3a 1 0 � ��
a
1
�
��
1 a
3 �
a 1
�
�
�
3 �ǹ��
A B�
a 1
�
A.
Câu 39. Cho 2 tập khác rỗng
A. 1 m 5 .
A m 1; 4 ; B 2; 2m 2 , m ��
B
. Tìm m để A ǹ�
B. 1 m 5 .
C. 2 m 5 .
D. m 3 .
1
3
a
5
2
Lời giải
Chọn C
Đáp
án
A
đúng
vì:
Với
2
tập
ta
có
m 1 4
m5
�
�
��
� 2 m 5
�
2 m 2 2
m 2
B �m1 2m 2
�
�
. Để A ǹ��
kết quả của điều kiện thì 2 m 5 .
m
Câu 40. Cho số thực a 0 .Điều kiện cần và đủ để
3
2
�a 0.
a 0.
A. 4
B. 3
khác
rỗng
4
�a
A,
�
�;9a ��
� ; ����
C.
Lời giải
�
2
�a 0.
3
B
điều
kiện
3 . So với
là:
D.
3
a 0.
4
Chọn B
4
�a
�
�;9a ��
� ; ���� a 0 �
�
4 9a ² 0
�
4
9 a � 4 9 a 0 � 4 9a ² 0 � �
a0
a
�
a
a
2
� a0
3
.