Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Dạy thêm toán 10 CÂU hỏi CHỨA đáp án 0h2 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638.09 KB, 26 trang )

DẠNG 1. TÍCH VƠ HƯỚNG
DẠNG 1. TÍCH VƠ HƯỚNG KHI BIẾT TỌA ĐỘ CỦA VECTO
r
r
rr
u   2; 1 v   3; 4 
Câu 1.
Cho hai vectơ
,
. Tích u .v là
A. 11.
B. 10.
C. 5.

D. 2.

Lời giải

Câu 2.

Chọn B
r

u   2; 1
rr

� u .v  2.  3   1 4  10
�r
v   3; 4 
Với �
r


r
rr
a   2;5 
b   3;1
Oxy
a
Trong hệ trục tọa độ
, cho

. Khi đó, giá trị của .b bằng
A. 5 .
B. 1 .
C. 13 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn D
rr
a.b  2.  3  5.1  1
Ta có
.

Câu 3.

uuu
r uuur
A  0;3 B  4;0  C  2; 5 
AB
.BC .
Cho
;

;
. Tính
A. 16 .
B. 9 .
C. 10 .
Lời giải

D. 9 .

Chọn D
uuu
r
uuur
AB   4;  3 BC   6;  5 
Ta có
;

uuur uuur
 4.  6    3 .  5   9
Vậy AB.BC
.
Câu 4.

r r r
Oxy
u
(HKI XUÂN PHƯƠNG - HN) Trong mặt phẳng tọa độ
, cho hai vectơ  i  3 j và
r
r r

rr
v  2 j  2i . Tính u.v .
rr
rr
rr
rr
A. u.v  4 .
B. u.v  4 .
C. u.v  2 .
D. u.v  2 .
Lời giải

Chọn B
r
u   1;3

Câu 5.

r
v   2; 2 

Theo giả thiết ta có

.
rr
u.v  1.  2   3.2  4
Khi đó
.
r r r r
rr

v   2;  1
Oxy
u
Trong hệ tọa độ
, cho  i  3 j ;
. Tính biểu thức tọa độ của u.v .
rr
rr
rr
rr
u
.v   2;  3
u
.
v


1
u
.
v

1
u
A.
.
B.
.
C.
.

D. .v  5 2 .
Lời giải
Chọn A
1


r
r r r
� u   1;3 
u

i

3
j
Ta có
.
rr
u.v  1.2  3.  1  1
Vậy
.

DẠNG 2. TÍCH VƠ HƯỚNG KHI BIẾT ĐỘ DÀI CỦA VECTO
r
r
r
Câu 6.
Cho hai véctơ a và b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
rr r r
rr r r

r r
a.b  a . b
a.b  a . b .cos a, b
A.
.
B.
.
rr rr
r r
rr r r
r r
a.b  a.b .cos a, b
a.b  a . b .sin a, b
C.
. D.
.
Lời giải

 
 

 

Chọn B
Theo định nghĩa tích vơ hướng của hai véctơ.
Câu 7.

uuur
uuu
r

ABC
4a
AB
Cho tam giác đều
có cạnh bằng
.Tích vơ hướng của hai vectơ
và AC là
2
A. 8a .

2
C. 8 3a .
Lời giải

B. 8a .

D. 8 3a .

Chọn A

Ta có
Câu 8.

uuur uuur uuur uuur
uuur uuur
AB. AC  AB . AC cos AB, AC






1
 4a.4a.  8a 2
 4a.4a.cos 60�
2
.

(KSNLGV - THUẬN THÀNH 2 - BẮC NINH NĂM 2018 - 2019) Cho hình vng ABCD
uuu
r uuur
a
AB
. AD .
có cạnh Tính
uuur uuur a 2
uuu
r uuur
uuur uuur
uuur uuur
AB. AD 
2
2 .
A. AB. AD  0 .
B. AB. AD  a .
C.
D. AB. AD  a .
Lời giải
Chọn A

Câu 9.


uuu
r uuur
ABCD
AB

CD
AB
. AD  0 .

là hình vng nên
do đó
r
r
Cho hai véc tơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
rr 1 r2 r2 r r2
rr r r
r r
a
.b 
a  b  a b
a.b  a . b .cos a, b
2
A.
.B.
.
r
r
r
r

r
r
2
2
2
1
r2 r2 rr2
a.b 
ab  a  b
a . b  a.b
2
C.
.
D.
.
Lời giải

 







Chọn C

rr2
r r
r r 2 r2 r2

r r
a.b  �a . b .cos a, b �  a . b .cos 2 a, b


nên C sai.

 

 

2


Câu 10.

uuur uuu
r
0
0
ˆ
ˆ
Cho tam giác ABC có A  90 , B  60 và AB  a . Khi đó AC.CB bằng
2
2
2
2
A. 2a .
B. 2a .
C. 3a .
D. 3a .

Lời giải
Chọn D

Gọi D là điểm đối xứng với A qua C .
� 3�
 a 3.2a. �

 3a 2

uuur uuu
r uuur uuu
r


� 2 �
Khi đó: AC .CB  CD.CB  CD.CB.cos150�
.
uuur uuur
Câu 11. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vơ hướng AB.BC .
uuu
r uuur a 2
uuu
r uuur a 2
uuu
r uuur a 2 3
uuu
r uuur  a 2 3
AB.BC 
AB.BC 
AB.BC 

AB.BC 
2 .
2 . C.
2 .
2 .
A.
B.
D.

Lời giải
Chọn D
uuu
r uuur uuu
r uuur
uuu
r uuur
a2
AB.BC  AB BC cos AB, BC  a.a.cos120� 
2 .
Ta có



Câu 12.



Cho tam giác ABC vng tại A có AB  a; AC  a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vơ
uuu
r uuuu

r
hướng BA. AM

a2
.
2

2
C.  a .

2
B. a .

A.
Lời giải
Chọn D

3

a2
 .
D. 2


Ta có tam giác ABC vng tại A và có AM là trung tuyến nên

BC
AM 

2


AB 2  AC 2

2

AM 

BC
2 .

a 2  3a 2
a
2
.


Tam giác AMB có AB  BM  AM  a nên là tam giác đều. Suy ra góc MAB  60�.
uuu
r uuuu
r
uuur uuuu
r
uuu
r uuuu
r
uuur uuuu
r
a2
BA. AM   AB. AM   AB . AM .cos ( AB , AM )  a.a.cos 60� 
2 .

Ta có

Câu 13.

uuu
r uuur

Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1 , BAD  60�. Tích vơ hướng AB. AD bằng
1
1

A. 1 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn B

uuu
r uuur uuu
r uuur
uuu
r uuur
�  2.1.cos 60� 1
AB. AD  AB . AD .cos AB; AD  AB. AD.cos BAD






.

uuu
r uuur


Câu 14. Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1 , BAD  60�. Tích vơ hướng BA.BC bằng
1
1

A. 1 .
B. 2
C. 1 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn C



Theo giả thiết: BAD  60�� ABC  120�.
uuu
r uuur uuu
r uuur
uuu
r uuur
BA.BC  BA . BC .cos BA; BC  AB.BC.cos �
ABC  2.1.cos120� 1




Câu 15.



.


Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1 , BAD  60�. Độ dài đường chéo AC bằng
7
A. 5 .
B. 7 .
C. 5 .
D. 2 .
4


Lời giải
Chọn B

Ta có:
uuur uuur uuur uuur 2 uuur2 uuur 2
uuur uuur
AC  AB  AD � AC  AB  AD  2 AB. AD � AC 2  22  12  2.1 � AC  7 .
Câu 16.


Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1 , BAD  60�. Độ dài đường chéo BD bằng
3.

A.


B.

5.

C. 5 .

D. 3 .

Lời giải
Chọn A

uuur uuu
r uuur uuur 2 uuu
r 2 uuur2
uuu
r uuur
BD  BA  BC � BD  BA  BC  2 BA.BC � BD 2  2 2  12  2.  1
� BD  3 .

r
r
r
r r
r
r r r r
a

x
,

b

y
z c
Câu 17. Cho các véc tơ a , b và c thỏa mãn các điều kiện

và a  b  3c  0 .
rr rr rr
Tính A  a.b  b.c  c.a .
A.

A

3x2  z 2  y 2
2
.

B.

A

3z 2  x 2  y 2
3 y2  x2  z 2
3z 2  x 2  y 2
A
A
2
2
2
. C.

. D.
.
Lời giải

Chọn B
r r r r
r r r
r
a  b  3c  0 � a  b  c  2c .

r 2 r2 r2
r2
� a  b  c  2 A  4c .

r r r 2
r
� a  b  c  2 c



  

2

.

Sử dụng tính chất bình phương vơ hướng bằng bình phương độ dài ta có:
x2  y 2  z 2  2 A  4 z 2 � A 

3z 2  x2  y 2

2
. Vậy chọn đáp án B.

uuur uuur

Câu 18.

Cho ABC đều; AB  6 và M là trung điểm của BC . Tích vơ hướng AB.MA bằng
5


A. 18 .

B. 27 .

D. 27 .

C. 18 .
Lời giải

Chọn D

uuu
r uuuu
r

�  30�
 AB, AM   BAM
Ta có
.

uuu
r uuur
uuu
r uuuu
r
uuu
r uuuu
r
uuu
r uuuu
r
6 3
AB.MA   AB. AM   AB . AM .cos AB, AM  6.
.cos 30� 27
2
.



Câu 19.



uuur uuu
r
Cho tam giác ABC vuông tại B , BC  a 3 . Tính AC.CB .

a 2 3
2 .
B.


2
A. 3a .

a2 3
C. 2 .

2
D. 3a .

Lời giải
Chọn D

uuur uuu
r uuur uuu
r
uuur uuu
r
CB
AC.CB  AC . CB .cos AC , CB   AC.CB.cos �
ACB   AC.CB.
  BC 2  3a 2
AC
Ta có
.
r
r
r r
r r
r

r
a  2, b  3
a, b  300
a b
Câu 20. Cho hai vectơ a và b . Biết

. Tính
.





 

A.

11 .

B.

13 .

C. 12 .
Lời giải

D.

Chọn B


Ta có:



r r
a b



2

rr
r r
r r
 a 2  b 2  2ab  a 2  b 2  2 a . b .cos a, b

 ,

6

14 .


r r
� ab



Câu 21.




2

r r
 4  3  2.2. 3.cos300  13 � a  b  13

.

Cho hình thang ABCD vuông tại A và D ; AB  AD  a, CD  2a. Khi đó tích vơ hướng
uuur uuur
AC.BD bằng
2
A. a .

a 2
D. 2 .

3a 2
C. 2 .
Lời giải

B. 0 .

Chọn A
uur uuur uuur uuu
r
uuur uuur  u
AD


DC
AD

AB
Ta có: AC.BD
 AD 2  2 AB 2  a 2 .



Câu 22.





uuur uuu
r uuur uuu
r
 AD  2 AB AD  AB







uuur uuu
r
 AD 2  2 AB 2  AD. AB


(THI HK1 LỚP 11 THPT VIỆT TRÌ 2018 - 2019) Cho tam giác ABC vuông tại A có
uuu
r uuur
AB  a; BC  2a . Tính tích vô hướng BA.BC .

uuu
r uuur
2
A. BA.BC  a .

uuu
r uuur a 2
BA.BC 
2 .
B.

uuu
r uuur
2
C. BA.BC  2a .
Lời giải

uuu
r uuur a 2 3
BA.BC 
2 .
D.

Chọn A
Vẽ AH  BC , H �BC .

uuu
r uuur uuur uuur
2
2
Có BA.BC  BH .BC  BH .BC  BA  a (theo tính chất tích vơ hướng và phép chiếu).
uuu
r uuur
Câu 23. Cho tam giác ABC vng tại A có AB  4 . Kết quả BA.BC bằng
B. 0 .

A. 16 .

C. 4 2 .
Lời giải

Chọn A





uuu
r uuur
BA.BC  �
ABC



uuu
r uuur

AB
4
cos BA.BC  cos �
ABC 

BC BC .
nên





uuu
r uuur uuu
r uuur
uuu
r uuur
4
BA.BC  BA . BC .cos BA.BC  AB.BC.
 4.4  16
BC
Do đó





7

D. 4 .



Câu 24.


, AC  2 . Gọi M là trung điểm của BC . Tính giá
Cho tam giác ABC vng tại A có B  30�
uuuu
r uuuu
r
trị của biểu thức P  AM . BM .
A. P  2 .

B. P  2 3 .

C. P  2 .
Lời giải

D. P  2 3 .
.

Chọn A

uuuu
r uuuu
r
uuu
r uuuu
r uuuu
r uuu

r uuuu
r uuuu
r2
Ta có: P  AM . BM  ( AB  BM ). BM  AB. BM  BM

AC
 4; AB  AC.cot 30� 2 3; BM  2
sin 30�
uuuu
r2
uuur uuuu
r
� BM  4; AB. BM  2 3.2.cos150� 6 � P  2 ⇒ Chọn A
BC 

Câu 25.


Cho hình bình hành ABCD có AB  2a, AD  3a, BAD  60�
. Điểm K thuộc AD thỏa mãn
uuur uuur
uuur
uuur
AK  2 DK . Tính tích vơ hướng BK . AC
2
A. 3a .

C. 0 .
Lời giải


2
B. 6a .

Chọn D

uuur
uuu
r 2 uuur
r uuur
BK   AB  AD uuur uuu
3
Ta có
; AC  AB  AD
uuur uuur
uuu
r 2 uuur uuu
r uuur
ruuur
2
1 uuu
BK . AC  (  AB  AD )( AB  AD)   AB 2  AD 2  AB AD
3
3
3
Khi đó
uuur uuur
2
1
BK . AC  4a 2  .9a 2  2a.3a.cos 60� a 2
3

3

Câu 26.

uuu
r uuur
AB
. AC bằng:
Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì
8

2
D. a .


A. -20.

B. 40.

C. 10.
Lời giải

D. 20.

Chọn D
uuu
r uuur 82  52  7 2 1
cos AB, AC 

2.5.8

2





uuu
r uuur
uuu
r uuur
1
AB. AC  AB. AC.cos AB, AC  5.8.  20
2



Câu 27.



uuur uuur
Cho hình chữ nhật ABCD có AB  8, AD  5 . Tích AB.BD
uuu
r uuur
uuur uuur
uuur uuur
AB
.
BD


62
AB
.
BD


64
A.
.
B.
.
C. AB.BD  62 .
Lời giải

uuur uuur
D. AB.BD  64 .

Chọn B

uuu
r uuu
r
Giả sử E là điểm đối xứng với A qua B ta có AB  BE
2
2
Xét ABD có BD  AB  AD  89

Xét ABD có

cos �

ABD 

uuur uuur
AB
8
8
�  cos �

cos AB; BD  cosDBE
ABD  
BD
89 suy ra
89





uuur uuur uuur uuur
uuur uuur
�8 �
AB.BD  AB . BD .cos AB; BD  8. 89. � � 64
� 89 �
Ta có





DẠNG 2. XÁC ĐỊNH GĨC CỦA HAI VÉCTƠ

Câu 28.

rr
r r
r
r
r
r
r
a
.
b


a
.b
Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b biết
.
0
A.   90 .

0
C.   45 .
Lời giải

0
B.   0 .

0
D.   180 .


Chọn D
rr r r
rr
r r
a.b  a . b .cos
a.b   a . b
0
Ta có:
. Mà
nên cos  1 . Suy ra,   180 .
Câu 29.


A  1; 2  B  0; 4  C  3;1
Tam giác ABC có
,
,
. Góc BAC của tam giác ABC gần với giá trị
nào dưới đây?
52�
7�
7�
A. 90�.
B. 36�
.
C. 143�
.
D. 53�
.

Lời giải
Chọn C
9


Ta có

uuur
uuur
AB   1; 2  ; AC   2; 1

.

uuu
r uuur
AB
. AC
2  2 4
�  uuu
cos BAC

r uuur 
5. 5 5
AB . AC
�  143�
� BAC
7�
.

rr

r r
r r
r r
a
.
b


a
.b
a
,
b
a
Câu 30. Cho hai véctơ
khác véctơ-không thỏa mãn
. Khi đó góc giữa hai vectơ , b
bằng:
r r
r r
r r
r r
a; b  450
a ; b  00
a; b  1800
a; b  900
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
Lời giải

















Chọn C
rr
r r

a
.
b



a
.b

r r
r r
�r r
r r
r r
a.b   a . b cos a, b � cos a; b  1 � a; b  1800

Ta có: �
.

 

Câu 31.









r r
a, b

(CHUN THÁI BÌNH LẦN 1_2018-2019) Cho hai véctơ

thỏa mãn:
r
r
r
r
r r
a = 4; b = 3; a - b = 4
a

. Gọi là góc giữa hai véctơ , b . Chọn phát biểu đúng.
1
3
cos  =
cos  =
0
0
3.
8.
A.  = 60 .
B.  = 30 .
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có

r r
r r2
r
rr r

a - b = 4 � ( a - b ) = 16 � a 2 - 2a.b + b 2 = 16
� 42 - 2.4.3.cos  + 32 = 16 � cos  =
Câu 32.

Cho hai vectơ
0
A. 45 .

r
a   4;3



r
b   1;7 

0
B. 90 .

3
8

r
r
. Số đo góc  giữa hai vectơ a và b bằng
0

C. 60 .
Lời giải


0
D. 30 .

Chọn A
rr
a.b
4.1  3.7
25
1
cos   r r 


a.b
2
2
2
2
25 2
2 nên   450 .
4 3 . 1 7
Ta có
r
r
r
a

2;5
b
  3; 7 



Oxy

a
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, cho
,
. Tính góc
giữa hai véctơ
r
và b .
A.   60�.
B.   120�.
C.   45�.
D.   135�.
10


Lời giải
Chọn D

Ta có
Câu 34.

rr
2.3  5.  7 
a.b
1
cos   r r 


�   �
.
4  25. 9  49
2
a.b

r
r
r
r
a   2;1
b   3; 6 
Oxy
a
b
Trên mặt phẳng tọa độ
, cho

. Góc giữa hai vectơ và bằng
A. 0�.

C. 180�.

B. 90�.

D. 60�.

Lời giải
Chọn B


rr
r r
r r
2.3  1.  6 
a.b
cos a, b  r r 
 0 � a, b  90�
2
a.b
22  12 . 32   6 
.

 

 

rr 1 r r
r r
r
r r
a.b  a . b
a
b
0
a
2
Câu 35. Cho hai vectơ ; khác vectơ thỏa mãn
. Khi đó góc giữa hai vectơ ; b là
A. 60�.
B. 120�.

C. 150�.
D. 30�.
Lời giải

Chọn A
r
r
a  a
Ta có
.
r r
rr r r
r r
r r
1 r r
1


a
.
b

cos
a
, b  � a, b  60�
a.b  a . b cos a, b
2
2
Vậy
.

r
r
r
o
a  1; 2 
b   3; y 
y
Câu 36. Cho véc tơ
. Với giá trị nào của thì véc tơ
tạo với véctơ a một góc 45
y  1

�y  1


y 9 .
A. y  9 .
B. �
C. �y  9 .
D. y  1 .
Lời giải

 

 

 

Chọn D
rr

r r
a.b
3 2y
cos a, b  r r 
a.b
5. 9  y 2

 

Ta có:

.

r
r
o
Góc giữa hai véc tơ a và b bằng 45 suy ra

 1 �

r r
cos a, b 

 

6  4 y �0


90  10 y 2  6  4 y � �
2

90  10 y 2   6  4 y 


11

3 2y
5. 9  y

2



2
2

 1 .


� 3
�y �
�� 2
� y  1
2
�y  8 y  9  0


.

r
r

r
r r
r r
r r r u
a
b
2
y

2
a
 b vng góc
a
b

2
x

a

b
Câu 37. Cho hai vecto ,
sao cho
,
và hai véc tơ
,
r
r
với nhau. Tính góc giữa hai véc tơ a và b .
A. 120�.

B. 60�.
C. 90�.
D. 30�.
Lời giải
Chọn C

r
r r
r r r u
y

2
a
 b vng góc với nhau nên
Vì hai véc tơ x  a  b ,
r r

r r

 a  b  . 2a  b   0 � 2ar
� 2.

 2

2

2

r2 r2 r r
r r

r2 r r

2.
a

b

a
.
b
.cos
a
,b  0
 b  a.b  0

 

r r
r r
r r
 22  2.2.cos a, b  0 � cos a, b  0 � a, b  90�
.

 

 

 

DẠNG 3. ỨNG DỤNG TÍCH VƠ HƯỚNG CHỨNG MINH VNG GĨC

r
r
a

(
x
;
2)
b
Câu 38. Tìm x để hai vectơ
và  (2; 3) có giá vng góc với nhau.
A. 3.
B. 0.
C. 3 .
D. 2.
Lời giải
Chọn A
r
r
a

(
x
;
2)
b
Vectơ
và  (2; 3) có giá vng góc với nhau




rr
a.b  0 � 2 x  6  0 � x  3

Vậy x  3 .
r

Câu 39.

r

u   3; 4 
v   8;6 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ

. Khẳng định nào đúng?

r
r
A. u  v .
r r
u v
C.
.

r
r
B. u vng góc với v .
r
r

D. u và v cùng phương.
Lời giải

Chọn B
rr
r r
u.v  3.  8   4.6  0
Ta có:
. Do đó, u  v .
Câu 40.

Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm
cho tam giác ABC vuông tại A .
C  6;0 
C  0; 6 
A.
.
B.
.

A  1; 2  , B  3;1 .

Tìm tọa độ điểm C trên trục Oy sao

C  6;0 
C.
.
Lời giải

Chọn B


C �Oy � C  0; y 
12

D.

C  0; 6 

.


uuur
uuur
AB   4; 1 AC   1; y  2 
,
.
uuu
r r
�AB �0
uuur r


۹ �AC 0
uuu
r uuur

uu
r uuur
AB  AC � u


AB
. AC  0
C
B
A
A
Ba điểm , ,
tạo thành một tam giác vuông tại
� y  6.

Vậy
Câu 41.

C  0; 6  .

A  1; 2  , B  0;3 ,C  5;  2  .
Cho tam giác ABC có
Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A
của tam giác ABC .
 0;3 .
A.

B.

 0;  3 .

 3;0  .

C.
Lời giải


D.

 3; 0  .

Chọn A

Ta có

uuu
r
uuur
uuur
AB   1;1 ; AC   6;  4  ; BC   5;  5  .

uuur uuur
Nhận thấy rằng AB. BC  1.5  1.( 5)  0 nên tam giác ABC vuông tại B.
ABC trùng với đỉnh B  0;3 .
Vậy chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác
r
r
u   1; 2 
v   4m ; 2m  2 
Oxy
Câu13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, cho hai vectơ

. Tìm m để
r
r

vectơ u vng góc với v .

A.

m

1
2.

B.

m

1
2.

C. m  1 .
Lời giải

D. m  1 .

Chọn A
r r
rr
1
u  v � u.v  0 � 4m  2.  2m  2   0 � 8m  4  0 � m  .
2
Hai vectơ

Câu 42.


A  1;0  , B  4;0  , C  0; m  , m �0
Cho tam giác ABC có
. Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC . Xác định m để tam giác GAB vuông tại G .
13


A. m   6 .

B. m  �3 6 .

C. m  3 6 .
Lời giải

D. m  � 6 .

Chọn B
�m�
G�
1; �
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , suy ra � 3 �.
uuu
r �
r � m�
m � uuu
GA  �
2;  �
; GB  �
3;  �

3
3 �.



Ta có

uuu
r uuu
r
m2
GA.GB  0 � 6 
 0 � m  �3 6
9
Để tam giác GAB vuông tại G thì
.
Câu 43.

A  1; 1 , B  3; 3 , C  6;0  .
Cho tam giác ABC có
Diện tích DABC là
B. 6 2 .

A. 6.

C. 12.
Lời giải

D. 9.


Chọn A
uuur
uuu
r
BC   3;3
AB

(2;

2)
Ta có
,

uuur uuur
Ta thấy AB.BC  0 nên tam giác ABC vuông tại B .
r uuur 1
1 uuu
S ABC  AB . BC  .2 2.3 2  6
2
2
Vậy
Câu 44.

B 1;3
C 3;1
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm 
và   . Tìm tọa độ điểm A sao cho tam
giác ABC vuông cân tại A .

A.


A  0;0 

hoặc

A  2;  4 

C.

A  0;0 

hoặc

A  2;  4 

.

B.
.

D.
Lời giải

A  0;0 

hoặc

A  2; 4 

A  0;0 


hoặc

A  2; 4 

.
.

Chọn B
Tìm tọa độ điểm A sao cho tam giác ABC vuông cân tại A .
�AB 2  AC 2
�AB  AC

A��
� �uuur uuur
A x; y
�AB  AC
�AB. AC  0
Gọi 
. Tam giác ABC vuông cân tại
2
2
2
2

�2 x  y
�2 x  y
 1  x    3  y    3  x    1  y 

��

� �2


2
2
 1  x   3  x    3  y   1  y   0
�x  y  2 x  4 y  0 �x  2 x  0


2x  y

x  0, y  0


� ��
x0 � �
x  2, y  4

��
x2
��
.

Vậy

A  0;0 

hoặc

A  2; 4 


.
14


Câu 45.

Tìm bán kính đường trịn đi qua ba điểm
5
10
2
A. .
B. 2 .

A  0; 4  , B  3;4  , C  3; 0 

.

C. 5 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn A
2
2
2
Tính được AB  3, BC  4 và AC  5 . Suy ra AB  BC  AC nên tam giác ABC vuông tại

B . Vậy bán kính đường trịn ngoại tiếp


Câu 46.

R

1
5
AC 
2
2.

 Oxy  cho tam giác ABC có A  1; 0  ; B  1;1 ; C  5;  1 . Tọa độ trực
Trong mặt phẳng tọa độ
tâm H của tam giác ABC là
A.

H  1;  9 

.

B.

H  8;  27 

.

C.
Lời giải

H  2;5 


.

D.

H  3;14 

.

Chọn B

uuur uuur
�u
AH

BC
BC
uur .u
uur  0  1

� �AH
BH  AC
H  x; y 
�BH . AC  0
Gọi
là trực tâm của tam giác ABC
.




Ta có:
uuur
uuur
uuur
uuur
AH   x  1; y  BC   6;  2  BH   x  1; y  1 AC   4;  1
;
;
,
.

Suy ra:
Vậy
Câu 47.


6 x  1  2. y  0
 1 � �4  x  1  1.  y  1  0


H  8;  27 





� 6 x  2 y  6 � x  8
4 x  y  5
y  27 .


.

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A( 1;1), B (1;3) và trọng tâm
� 2�
G�
2; �
là � 3 �. Tìm tọa độ điểm M trên tia Oy sao cho tam giác MBC vuông tại M .
M  0; 3
M  0;3
M 0; 4 
M  0; 4 
A.
.
B.
.
C. 
.
D.
.

Lời giải
Chọn A
A

G
B

I

15


C


Ta có G là trọng tâm ABC
x x x

�xC  3  2    1  1  6
xG  A B C

�xC  3 xG  x A  xB


3
��
��
��
2
�yC  3 yG  y A  yB
�y  y A  yB  yC
�yC  3.  1  3  2
3

�G
3
� C  6; 2 
M �Oy � M  0; m 
Ta có
Gọi I là trung điểm của đoạn BC ta có:
x x

5


xI  B C
xI  


5 1�


2
2�I�
��
 ; �


� 2 2�
�y  yB  yC
�y  1
I
I


2
2
Ta có

uuur �5
1�
uuuu

r
uuuu
r
uuu
r
IM  � ; m  �
BM   1; m  3 CM   6; m  2  CB   7;5 
2�
�2
;
;
;
uuuu
r uuuu
r

 m  3  m  2   6  0

�BM .CM  0

� �� 1 � 5
r
�uuur uuu
5�
m  � 7.  0
�IM .CB  0

MBC vuông cân tại M khi:
�� 2 � 2


m 2  m  12  0
��
� m  3
� M  0; 3
m  3


Câu 48.

.

A  4;3 B  2; 7  C  3;  8 
Trên hệ trục tọa độ xOy , cho tam giác ABC có
,
,
.Tọa độ chân
đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC là
 1; 4  .
 1; 4  .
 1; 4  .
 4;1 .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C

uuur uuur
D  x; y

Gọi
là chân đường cao kẻ từ A xuống cạnh BC ta có AD.BC  0 và D , B , C
thẳng hàng
uuur
uuur
uuur
AD   x  4; y  3 BC   5; 15  BD   x  2; y  7 

;
;
nên ta có hệ
�x  4  3  y  3  0
�x  1

3  x  2  y  7  0 � �

�y  4 .

Câu 49.

Cho tam giác ABC đều cạnh a . Lấy M , N , P lần lượt nằm trên ba cạnh BC , CA, AB sao cho
BM  2 MC , AC  3 AN , AP  x, x  0 . Tìm x để AM vng góc với NP .
A.

x

5a
12 .

B.


x

a
2.

C.
Lời giải

Chọn A
16

x

4a
5 .

D.

x

7a
12 .


uuur r

�AB  b
rr
r r

a2
0
�uuur r
b
.
c

a
.
a
.
cos
60

b  c a
AC  c
2
Đặt �
, ta có

uuuu
r uuu
r uuuu
r r 2 uuur r 2 r r 1 r r
AM  AB  BM  b  BC  b  c  b  b  2c
3
3
3
Ta có










uuur uuur uuu
r 1 uuur x uuu
r
r
r
x r 1r 1
PN  AN  AP  AC  AB   b  c 
3xb  ac
3
a
a
3
3a
uuuu
r uuur
r r
r r
AM  PN � AM .PN  0 � b  2c 3xb  ac  0
Theo yêu cầu bài tốn ta có












r2
rr
rr
r2
a3
� 3xb  a b.c  6 x b.c  2ac  0 � 3 xa 2   3 xa 2  2a 3  0
2

 

� x

Câu 50.

 

5a
12 .

A  3; 1 , B  1; 2 
I  1; 1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC . Biết


là trọng

 a; b  . Tính a  3b.
tâm tam giác ABC . Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ
2
4
a  3b  .
a  3b   .
3
3
A.
B.
C. a  3b  1.
D. a  3b  2.
Lời giải
Chọn A

Giả sử

C  xC ; yC 



H  xH ; y H 

. Có I là trọng tâm tam giác ABC nên ta có
17



�x A  xB  xC
 xI

�x  1

3
�� C

�yC  4
�y A  yB  yC  y
I
� C  1; 4 

3
uuur
uuur
AH   xH  3; y H  1 ; BC   2; 6 
Ta có
uuur
uuur
BH   xH  1; yH  2  ; AC   2; 3
H là trực tâm tam giác ABC nên

10

uuur uuur
xH 


�2  x  3  6  yH  1  0

�AH .BC  0

3
�� H
��
�uuur uuur

2
x

1

3
y

2

0
 H 
�BH . AC  0
�  H 
�y   8
�H
9


Câu 51.

a


10
8
2
;b   � S 
3
9
3.

Cho hình thang vng ABCD có đường cao AB  2a , các cạnh đáy AD  a và BC  3a .
uuuur
uuur
Gọi M là điểm trên đoạn AC sao cho AM  k AC . Tìm k để BM  CD
4
3
1
2
A. 9 .
B. 7 .
C. 3 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ sao cho gốc tọa độ trùng với điểm B , điểm A thuộc trục Oy
và điểm C thuộc trục Ox .

Theo bài ra ta có B(0; 0), A(0; 2), C (3;0), D(1; 2)
� x  3t
uuur

Khi đó AC  (3; 2) . Phương trình tham số của đthẳng AC là �y  2  2t

uuuu
r
uuur
BM

(3
t
;
2

2
t
)
M

AC

M
(3
t
;
2

2
t
)
Gọi
. Ta có
và DC  (2; 2) .
18



uuuu
r uuur
�6 6 �
2
BM .DC  0 � 6t  4  4t  0 � t  � M � ; �
�5 5 �.
5
Để BM  DC thì

uuuu
r �6 4 �
52
uuur
AM  � ; �� AM 
5 và AC   3; 2  � AC  13 .
�5 5 �
Khi đó
AM
52 2
uuuu
r uuur
uuuu
r
uuur
�k 


AM

,
AC
AC
5.
5
13
AM

k
AC


cùng chiều
Câu 52.

(THPT Phan Bội Châu - KTHK 1-17-18) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC


A  3;0  , B  3; 0 

A. a  6b  5 .



C  2; 6 

H a; b 
. Gọi 
là tọa độ trực tâm tam giác đã cho. Tính a  6b .
B. a  6b  6 .

C. a  6b  7 .
D. a  6b  8 .

Lời giải
Chọn C
uuur
uuur
uuur
uuur
AH   a  3; b  BC   1;6  BH   a  3; b  AC   5;6 
Ta có
,
,
,
.
�a  2
uuur uuur


AH
.
BC

0
a  6b  3 � � 5
�AH  BC � �uuur uuur



b




5a  6b  15
�BH . AC  0
� 6.

Vì H là trực tâm ABC nên �BH  AC
� a  6b  7 .
uuuu
r uuu
r uuuu
r2
Câu 53. Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB  CM là :
B; BC 
A.Đường trịn đường kính BC .
B. Đường trịn 
.
C ; CB 
C. Đường tròn 
.
D. Một đường khác.
Lời giải
Chọn A
uuuu
r uuu
r uuuu
r2
uuuu
r uuu

r uuuu
r2
uuuu
r uuur
CM .CB  CM � CM .CB  CM  0 � CM .MB  0 .
Tập hợp điểm M là đường trịn đường kính BC .
uuuu
r uuu
r uuu
r uuu
r
Câu 54. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM .CB  CA.CB là :
A. Đường trịn đường kính AB .
B.Đường thẳng đi qua A và vng góc với BC .

C. Đường thẳng đi qua B và vng góc với AC .
D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB .
Lời giải
Chọn B
uuuu
r uuu
r uuu
r uuu
r
uuuu
r uuu
r uuu
r uuu
r
uuuu

r uuu
r uuu
r
uuuu
r uuu
r
CM .CB  CA.CB � CM .CB  CA.CB  0 � CM  CA .CB  0 � AM .CB  0





.

Tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua A và vng góc với BC .
uuur
uuu
r
Câu 55. Cho tam giác ABC , điểm J thỏa mãn AK  3KJ , I là trung điểm của cạnh AB ,điểm K
uuu
r uuur uuur r
thỏa mãn KA  KB  2 KC  0 .
19


Một điểm M thay đổi nhưng luôn thỏa mãn



uuuu

r uuur uuur uuur uuuu
r
3MK  AK . MA  MB  2 MC  0





.

Tập hợp điểm M là đường nào trong các đường sau.
A. Đường trịn đường kính IJ .
C. Đường trịn đường kính JK .

B. Đường trịn đường kính IK .
D. Đường trung trực đoạn JK .
Lời giải

Chọn C
uuur uuur uuuu
r
uuuu
r uuu
r uuur uuur
uuuu
r
Ta có: MA  MB  2MC  4MK  KA  KB  2 KC  4MK .
uuu
r uuur
uuur 1 uur uuur

AB
AC
uuur
uuu
r
uuur
uuu
r
AK  AI  AC 

AK

3
KJ
AK

3
KJ
J
2
4
2
Lấy điểm
thỏa mãn
. Ta có
, mà
nên
uuu
r uuur uuu
r uuur 1 uuur 4 uuur 1 uuur 2 uuur

AJ  AK  KJ  AK  AK  AK  AB  AC
3
3
3
3
.





uuu
r uuu
r uuu
r 1 uuu
r 2 uuur uuur
2 uuur 2 uuur 2 uuur
BJ  AJ  AB  AB  AC  AB   AB  AC  BC
3
3
3
3
3
Lại có
.
uuu
r 2 uuur
BJ  BC
3
Suy ra J là điểm cố định nằm trên đoạn thẳng BC xác định bởi hệ thức

.
uuuu
r uuur uuuu
r uuu
r uuur
Ta có 3MK  AK  3MK  3KJ  3MJ .
uuuu
r uuur uuur uuur uuuu
r
uuur
uuuu
r
uuur uuuu
r
3MK  AK . MA  MB  2MC  0 � 3MJ . 4MK  0 � MJ .MK  0
Như vậy
.














Từ đó suy ra điểm M thuộc đường trịn đường kính JK .
Vì J , K là các điểm cố định nên điểm M luôn thuộc một đường trịn đường kính JK là
đường trịn cố định (đpcm).
DẠNG 4. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI VÉCTƠ
uuu
r
uuu
r
AB
Oxy 
AB   6; 2 

Câu 56. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho
. Tính
?
uuu
r
uuur
uuu
r
AB  2 10
AB  20
AB

4
10
AB
 2 10 .
A.

.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn A

20


uuu
r
AB  62  22  40  2 10

Câu 57.

A  1;0 

Cho hai điểm



A. AB  13 .

B  3;3

. Tính độ dài đoạn thẳng AB .


B. AB  3 2 .

D. AB  5 .

C. AB  4 .
Lời giải

Chọn D
AB 

Câu 58.

 3  1

2

  3  0  5
2

.

Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA  4 . Tính
uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r
2OA  OB  4
2OA  OB  2

A.
.
B.
.
uuu
r uuur
uuu
r uuu
r
2OA  OB  12
2OA  OB  4 5
C.
.
D.
.
Lời giải

uuu
r uuur
2OA  OB

.

Chọn D

Gọi D là điểm đối xứng của O qua A .
uuu
r uuu
r uuur uuu
r uuur

2OA  OB  OD  OB  BD  BD  OB2  OD2  82  42  4 5
Câu 59.

Cho hình thang vng ABCD vng tại A , D ; AB P CD ; AB  2a ; AD  DC  a . O là
uuu
r uuur
OB
 OC bằng
AD
trung điểm của
. Độ dài vectơ tổng

a
A. 2 .

3a
B. 2 .

C. a .
Lời giải

Chọn D

21

D. 3a .


uuur uuur


uuu
r uuur
uur � OB  OC  2OI
Gọi I là trung điểm của BC � OB  OC  2OI
.

Xét hình thang ABCD có OI là đường trung bình
uuur uuur
OB  OC  3a
Vậy
.
Câu 60.

� OI 

AB  CD 3a

2
2 .

A  1; 2  B  1;1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm
;
. Điểm M thuộc trục Oy thỏa
mãn tam giác MAB cân tại M . Khi đó độ dài đoạn OM bằng
5
A. 2 .

3
B. 2 .


1
C. 2 .
Lời giải

7
D. 2 .

Chọn B

� M  0; y 
Điểm M thuộc trục Oy
.
2
M � MA  MB � 1   2  y  
2

Ta có tam giác
� 4  4 y  1 2 y

Câu 61.

MAB

� y

cân tại

 1


2

 1 y

3
3
OM 
2 . Vậy
2.

Cho ABC đều cạnh 2a với M là trung điểm BC . Khẳng định nào đúng?
uuuu
r a 3
uuuu
r a 3
uuuu
r
uuur uuuu
r
AM 
AM 
AM
a 3
2 .
2 .
A. MB  MC .
B.
C.
D.
.

Lời giải
Chọn D

2a 3
a 3
Độ dài đường cao AM trong tam giác đều cạnh 2a là: 2
.
uuuu
r
AM  a 3
Vậy khẳng định đúng là
.
uuu
r uuur
AB  CD  ?
Câu 62. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB  2a ; CD  6a thì
A. 4a .
B. 8a .
C. 2a .
D. 4a .
Lời giải

Chọn D
uuu
r uuur
uuur
uuu
r
AB
 CD  CD  AB  4a

Hai vectơ AB và CD ngược hướng nhau nên
.
uuu
r uuur
2AB
 AC
Câu 63. Cho tam giác vuông cân ABC với AB  AC  a . Khi đó
bằng
A. a 3 .

B. a 5 .

C. 5a .
Lời giải
22

D. 2a .

2


Chọn B
uuu
r uuur

uuu
r

 2 AB  AC    2 AB 
Ta có:

2

2

uuu
r uuur uuur 2
 4 AB. AC  AC  4 AB 2  AC 2

uuu
r uuur
 4a 2  a 2  5a 2 � 2 AB  AC  a 5
Câu 64.

Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm
đề:
 I  ABCD là hình thoi.

 II 

ABCD

 III 

AC

uuu
r uuur
( vì AB  AC � AB. AC  0 )

.


A  2;1

,

B  2; 1 C  2; 3 D  2; 1
,
,
. Xét ba mệnh

là hình bình hành.

M  0; 1
cắt BD tại
.

Chọn khẳng định đúng
A. Chỉ

 I

đúng.
B. Chỉ
 II  và  III  đúng.
C. Chỉ

 II 

đúng.
D. Cả ba đều đúng.

Lời giải

Chọn C
uuur
uuur
uuur
AB   0; 2  DC   0; 2  AC   4; 4 
Ta có
;
;
.
uuu
r uuur
uuu
r uuur
Suy ra AB , AC không cùng phương và AB  DC .
Nên ABCD là hình bình hành. Vậy mệnh đề (II) đúng.
Suy ra AC cắt BD tại trung điểm mỗi đường và điểm đó có tọa độ M  (0; 1) , suy ra (III)
đúng.
uuur
uuur
AB  2  2 AD   4; 2 
AB   0; 2 
Ta có
, suy ra
;
, suy ra AD  20 , nên AB �AD ,
suy ra ABCD khơng là hình thoi. Mệnh đề (I) sai.
Câu 65.


A  1; 4  B  2;5  C  2;7 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có
,
,
. Hỏi tọa độ điểm I
tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là cặp số nào?
A.

 2;6 .

B.

 0;6  .

 0;12  .

C.
Lời giải

Chọn B
Ta có:
uuur
AB   3;1 � AB  10

.

uuur
AC   1;3 � AC  10

.

23

D.

 2;6  .


uuur
BC   4; 2  � BC  20

.

2
2
2
Nhận thấy AB  AC  BC và AB  AC nên ABC là tam giác vuông cân tại A , suy ra tâm

I là trung điểm cạnh huyền BC . Vậy I  0;6  .

Câu 66.

A  1; 17  B  11; 25 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm
;
. Tìm tọa độ điểm C
thuộc tia BA sao cho BC  13.

C  8; 23
B.
.

C  14; 27 
C  8; 23
C.

.
A.

C  14; 27 

.

C  14; 27 
C  8; 23 
D.

.
Lời giải

Chọn B
Giả sử

C  xC ; yC 

uuur uuu
r
C
BA
. Theo bài ra ta có
thuộc tia
nên BC ; BA cùng hướng.


xC  11 yC  25
uuur
uuu
r
uuur
uuu
r


k
BC   xC  11; yC  25 BA   12;8 
BC  k BA  k  0 
12
8
;
ta
có:
Với
� 8 xC  12 yC  212  0
+)

BC  13 �

� yC 

 xC  11

2


8 xC  212
2 x  53
� yC  C
(1)
12
3

  yC  25  13 �  xC  11 2   yC  25  2  13 (2)
2

Thế (1) vào (2) ta được:
2

2

2 xC  53
2

�2 x  22 �
13
2
 25 � 13 �  xC  11  � C
 xC  11  �

� 13 �  xC  11  13
� 3

� 3

9

2

xC  14

2
�  xC  11  9 � �
xC  8

Với xC  14 thế vào (1) ta được:

Khi đó

k

Khi đó
Vậy

2.(14)  53
 27
3
.

14  11 3 1


0
12
12 4
(loại).


Với xC  8 thế vào (1) ta được:

k

yC 

yC 

2.(8)  53
 23
3
.

8  11 3 1
  0
12
12 4
(thỏa mãn).

C  8; 23

.
24


Câu 67.

(THPT NƠNG CỐNG - THANH HĨA LẦN 1_2018-2019) Cho tam giác ABC vuông tại
uuuu
r uuur a 2

AM .BC 
2 . Tính cạnh AB, AC.
A , BC  a 3 , M là trung điểm của BC và có

A. AB  a, AC  a 2 . B. AB  a, AC  a .
C. AB  a 2, AC  a . D. AB  a 2, AC  a 2 .
Lời giải

Chọn A
Vẽ AH  BC , H �BC .
uuuur
uuuu
r
Có HM là hình chiếu của AM lên BC .
uuuu
ruuur a 2
uuuu
ruuur uuuur uuur
AM BC 
AM BC  HM .BC , mà
2 , BC  a 3
Suy ra
.
a2
a 3
uuur
uuuur
HM .BC 
HM 
6 .

2 ,
Suy ra HM cùng chiều BC và

Có BH  BM  HM



a 3 a 3 a 3


2
6
3 .

2
2
Có AB  BH .BC  a � AB  a và AC  a 2 .

Vậy AB  a và AC  a 2 .
Câu 68.

M  3;1
A  a ;0 
B  0; b 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm
. Giả sử

(với a, b là các
số thực không âm) là hai điểm sao cho tam giác MAB vng tại M và có diện tích nhỏ nhất.
2

2
Tính giá trị của biểu thức T  a  b .
A. T  10 .
B. T  9 .

C. T  5 .
Lời giải

D. T  17 .

Chọn A
uuur
uuur
MA   a  3;  1 , MB   3; b  1 MAB
Ta có
.
là tam giác vng tại M khi và chỉ khi
uuur uuur
MA.MB  0 � 3  a  3   b  1  0 � b  10  3a  *

25


×