Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE THI HOC KI I MON VAT LY 7 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.86 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD-ĐT HỚN QUẢN</b>
<b>TRƯỜNG THCS TÂN KHAI</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I</b>
<b>I – Phạm vi kiến thức và mục đích kiểm tra :</b>


<b>1) Phạm vi kiến thức</b> :


-Từ tiết 1 đến tiết 16 ( sau khi học xong tiết ơn tập ở tiết 17 )


<b>2) Mục đích kiểm tra :</b>
<b>II – Hình thức kiểm tra :</b>


- Kết hợp TNKQ và TL ( 50% TNKQ – 50% TL)
- Học sinh làm bài trên lớp .


<b>III – Thiết lập ma trtận đề kiểm tra :</b>


1) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT.


Nội dung Tổng <sub>thuyết</sub>Lí Tỉ lệ thực dạy<sub>LT</sub> <sub>VD</sub> <sub>LT</sub>Trọng số<sub>VD</sub>


Chương I. Quang hoïc 10 7 4,9 5,1 28,8 30


Chương II: Âm học 7 6 4,2 2,8 24,7 16,5


Tổng 17 13 9,1 7,9 53,5 46,5


70% 30%


<b> 2) Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề .</b>



Nội dung Trọng số Số lượng câu


Điểm
số


T. số TN TL


Chương I. Quang hoïc 28,8(LT)<sub> 30 (VD)</sub> 3,74 4<sub>3,9  4 </sub> <sub> 2( 1,0đ; 4</sub>4 (2,0đ; 8’)’<sub>)</sub> <sub>2(3,5đ; 18</sub>’<sub>)</sub> <b><sub> 4.5</sub>2,0</b>


Chương II: Âm học 24,7(LT) 3,2  3 3( 1,5đ; 6’<sub>)</sub> <b><sub>1,5</sub></b>


16,5 (VD) 2,1  2 1( 0,5đ; 2’<sub>)</sub> <sub>1( 1,5đ; 7</sub>’<sub>)</sub> <b><sub>2,0</sub></b>


Tổng 100 13 10(5đ; 20’<sub>)</sub> <sub>3(5đ; 25</sub>’<sub>)</sub> <b><sub>10</sub></b>


50% 50%


<b>3) Thiết lập bảng ma trận .</b>


<b>chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b><sub>Cộng</sub></b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TN</b>



<b>KQ</b>
<b>TL</b>


<b>Chương I</b>:
Quang học


1-Nhận biết được rằng ta nhìn
thấy một vật khi có ánh sáng từ
vật đó truyền vào mắt ta.


2- Nêu được ví dụ về nguồn sáng
vật sáng.


3- Phát biểu được định luật truyền
thẳng của ánh sáng.


4- Nhận biết được 3 loại chùm
sáng song song, hội tụ, phân kì.
5 –Nê được ví dụ về hiện tượng
phản xạ ánh sáng, phát biểu định
luật phản xạ ánh sáng.


14-Nêu được ứng
dụng chính của
gương cầu lõm là
có thể biến đổi
một chùm tia
song song thành
chùm tia phản xạ
tập trung vào


một điểm, hoặc
có thể biến đổi
chùm tia tới phân
kì thành một


18- Biểu diễn được đường
truyền của ánh sáng bằng
đoạn thẳng có mũi tên.
19- Giải thích được một số
ứng dụng của định luật
truyền thẳng của ánh sáng
trong thực tế: Ngắm đường
thẳng, bóng tối, nhật thực,
nguyệt thực . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Biết được tia tới, tia phản xạ, góc
tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong
phản xạ ánh sáng bởi gương
phẳng.


6- Nêu được những đặc điểm
chung về ảnh của một vật tạo bởi
gương phẳng, đó là ảnh ảo có kích
thước bằng vật, khoảng cách từ
gương đến vật và đến ảnh là bằng
nhau.


7- Nêu được những đặc điểm của
ảnh ảo của một vật tạo bởi gương
cầu lồi.



8- Nêu được những đặc điểm của
ảnh ảo của một vật tạo bởi gương
cầu lõm.


9 - Nhận biết được một số
nguồn âm thường gặp


- Nêu được nguồn âm là vật
dao động


10-Nhận biết được âm cao
(bổng) có tần số lớn, âm thấp
(trầm) có tần số nhỏ.


11-Nhận biết được âm to có
biên độ dao động lớn, âm nhỏ
có biên độ dao động nhỏ.
12 <i>- </i>Nêu được âm truyền
trong các chất rắn, lỏng, khí
và khơng truyền trong chân
không.


- Nêu được trong các mơi
trường khác nhau thì tốc độ
truyền âm khác nhau.


13 - Nhận biết được những
vật cứng, có bề mặt nhẵn
phản xạ âm tốt và những vật


mềm, xốp, có bề mặt gồ ghề
phản xạ âm kém.


chùm tia phản xạ
song song.
15-Nêu được
ví dụ về âm
trầm, bổng là
do tần số dao
động của vật.
16 - Kể được
một số ứng
dụng liên quan
tới sự phản xạ
âm.


17 - Nêu được
một số ví dụ
về ơ nhiễm do
tiếng ồn.


trong phản xạ ánh sáng bởi
gương phẳng.


21- Vẽ được các tia phản
xạ khi biết tia tới đối với
gương phẳng và ngược lại
theo hai cách là vận dụng
định luật phản xạ ánh sáng
hoặc vận dụng đặc điểm


của ảnh ảo tạo bởi gương
phẳng.


22- Dựng được ảnh của vật
trước gương phẳng.


23- Nêu ứng dụng chính
của gương cầu lồi là tạo ra
vùng nhìn thấy rộng.
24 - Chỉ ra được vật dao


động trong một số
nguồn âm như trống,
kẻng, ống sáo, âm
thoa,...


25- Giải thích được
trường hợp nghe thấy
tiếng vang là do tai
nghe được âm phản xạ
tách biệt hẳn với âm
phát ra trực tiếp từ
nguồn.


26 - Kể tên được một
số vật liệu cách âm
thường dùng để chống
ô nhiễm do tiếng ồn.
27- Đề ra được một số
biện pháp chống ô


nhiễm do tiếng ồn trong
những trường hợp cụ
thể.


Soá câu


hỏi 6 (12’ ) C1 C4
C2 C5
C3
C6 (2’)


3(8’)
C7
C8
C9
C10
3(25’)
C11
C12
C13
13 câu


Số điểm 2,5( 10’) 0,5 (2’) 2(8’) 5,0(25’) 10(45)


TS ch 5(10’) 1(2’) 3(8’) 4 (25’) 13(45’)


TS điểm 2,5 0,5 2,0 5,0 10,0


100%



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A- PHẦN LÝ THUYẾT : (5 điểm)</b>


<b>Phần 1 : Hãy khoanh trịn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất: (4 điểm)</b>
<b>Câu 1 : Ta nhìn thấy một vật khi?</b>


<b>a . Có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta. b. Có ánh sáng từ mắt ta truyền vào vật đó.</b>
<b>c. Vật đó là nguồn sáng. d. Vật đó là vật sáng.</b>


<b>Caâu 2 : Chi</b>ếu một tia sáng tới một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 40o<sub>. </sub>


Góc tới có số đo nào sau đây?


<b>a. 60o<sub> b. 40</sub>o<sub> c. 20</sub>o<sub> </sub></b> <b><sub> d. 80</sub>o<sub> </sub></b>


<b>Câu 3: Nói về tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lõm phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


<b>a. Hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật. b. Không hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật.</b>
<b>c. Hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật. d. Không hứng được trên màn chắn và lớn hơn vật. </b>
<b>Câu 4: Theo định luật phản xạ ánh sáng thì.</b>


<b>a. Góc phản xạ ln ln nhỏ hơn góc tới. b. Góc phản xạ ln ln bằng góc tơiù.</b>
<b>c. Góc phản xạ có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tơiù. d. Góc phản xạ ln ln lớn hơn góc tới.</b>
<b>Câu 5 : Aâm thanh được tạo ra nhờ?</b>


<b>a. Nhiệt b. Dao động. c. Dòng điện. d. Aùnh sáng .</b>
<b>Câu 6 : Vật phát ra âm càng cao khi nào?</b>


<b>a.Tần số dao động lớn. b. Tần số dao động nhỏ. </b>
<b>c. Biên độ dao động lớn. d. Biên độ dao động nhỏ.</b>


<b>Câu 7 : Aâm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây?</b>


<b>a. Nước biển b.Tường bêtông c. Chân khơng d. Tầng khí quyển</b>
<b>Câu 8 : Vật nào dưới dây phản xạ âm tốt?</b>


<b> a. Miếng xốp. b. Vải nhung</b> c. Đệm cao su. <b>d. Mặt gương</b>.


<b>Phần 2 : Hãy tìm cụm từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau : (1 điểm)</b>


<b>Câu 9 : Số dao động. . . gọi là tần số. Đơn vị đo tần số là. . . kí hiệu là. . . </b>
<b>Câu 10 : Tia ph</b>ản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với. . . . .. . . . .và đường. . . ..


<b>B – PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) </b>


<b> Câu 11: (1 điểm) Để chống ô nhiễm tiếng ồn là một học sinh em phải làm gì?</b>


<b>Câu 12 : (1,5 điểm)</b>Một tầu thủy phát ra siêu âm và thu được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau 1,5


giây. Tính độ sâu của biển (Biết vận tốc truyền siêu âm trong nước là 1500m/s)
<b>Câu 13 : (2,5 điểm) a) Hãy nêu tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng?</b>


b) Vận dụng tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng để vẽ ảnh của vật trong các hình vẽ sau:


A


M
B


G N
G



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A- PHẦN LÝ THUYẾT : (5 điểm)</b>


<b>Phần 1 : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất: Mỗi câu đúng (0,5 </b>
điểm)


Caâu 1 Caâu 2 Caâu 3 Caâu 4 Caâu 5 Caâu 6 Caâu 7 Caâu 8


<b>a</b> <b>c</b> <b>d</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>c</b> <b>d</b>


<b>Phần 2 : Hãy tìm cụm từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau: Mỗi câu đúng (0,5 điểm)</b>
<b>Câu 9 : . . . . . . . . . một giây . . . . . . . . . . . . .héc. . . . . . . . . . . Hz</b>


<b>Câu 10 :. . . . . . . . . . . . . . . . . . tia tới . . . . . . .. .. . . . . . . . pháp tuyến của gương ở điểm tới.</b>
<b>B – PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm )</b>


<b>Câu 11: (1 điểm) Để chống ô nhiễm tiếng ồn là một học sinh em cần phải :</b>
<b>* Ở nhà: (0,5 điểm) </b>


- Không mở ti vi, máy thu thanh . . . . q lớn.


- Khơng nơ đùa cười nói trong giờ mọi người ghỉ ngơi.


<b>* Ở trường cần tuân thủ các nếp sống văn minh như: (0,5 điểm)</b>
- Đi nhẹ nhàng khi lên và xuống cầu thang.


- Trong giờ học khơng nói chuyện riêng.


- Khơng nơ đùa trong trường để ảnh hưởng đến lớp học khác.
<b>Câu 12: Giải</b>



Thời gian âm truyền từ tàu thủy xuống đáy biển là


t = 1,5/2 = 0,75 (s)
Độ sâu của biển là


S = v.t ( với v = 1500m/s) => S = 1500.0,75 = 1125 m
<b>Câu 13: a) Tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng:</b>


- Là ảnh ảo không hứng được trên màn chăn.
- Độ lớn của ảnh bằng với độ lớn của vật.


- Khoảng cách từ một điểm trên vật tới gương phẳng bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đó tới gương.
b)Aûnh A’B’ của AB như hình vẽ.




A B


M M’


G


<b> N N’</b>


A’ B’


<b>HEÁT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Lớp : 7. . . . . ( Thời gian 45 phút – Không kể thời gian phát đề )



<b>A- PHẦN LÝ THUYẾT </b>: (5 điểm)


<b>Phần 1 : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất: </b>(4 điểm)


<b>Câu 1 : </b>Ta nhìn thấy một vật khi?


<b>a</b>. Có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt ta. <b>b</b>. Có ánh sáng từ mắt ta truyền vào vật đó.


<b>c</b>. Vật đó là nguồn sáng. <b>d</b>. Vật đó là vật sáng.


<b>Câu 2</b> : Chiếu một tia sáng tới một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới
một góc 40o. Góc tới có số đo nào sau đây?


<b>a. 60o<sub> b. 40</sub>o<sub> c. 20</sub>o<sub> </sub></b> <b><sub> d. 80</sub>o</b>


<b>Câu 3</b>: Nói về tính chất của ảnh tạo bởi gương cầu lõm phát biểu nào sau đây là đúng ?


<b>a</b>. Hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật.


<b>b</b>. Không hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật.


<b>c</b>. Hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật<b>. </b>


<b>d</b>. Không hứng được trên màn chắn và lớn hơn vật.


<b>Câu 4: </b>Theo định luật phản xạ ánh sáng thì.


<b>a</b>. Góc phản xạ ln ln nhỏ hơn góc tới. <b> </b>
<b>b</b>. Góc phản xạ ln ln bằng góc tơiù.



<b>c</b>. Góc phản xạ có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tơiù.


<b>d</b>. Góc phản xạ ln ln lớn hơn góc tới.


<b>Câu 5</b> : Aâm thanh được tạo ra nhờ?


<b>a</b>. Nhiệt <b>b</b>. Dao động. <b>c</b>. Dòng điện. <b>d</b>. Aùnh sáng .


<b>Caâu 6 :</b> Vật phát ra âm càng cao khi nào?


<b>a</b>.Tần số dao động lớn. <b>b</b>. Tần số dao động nhỏ.


<b>c</b>. Biên độ dao động lớn. <b>d</b>. Biên độ dao động nhỏ.


<b>Câu 7</b> : Aâm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây?


<b>a.</b> Nước biển <b> b</b>.Tường bêtông<b> c.</b> Chân không <b>d</b>. Tầng khí quyển


<b>Câu 8</b> : Vật nào dưới dây phản xạ âm tốt?


<b> a</b>. Miếng xốp. <b>b</b>. Vải nhung <b>c</b>. Đệm cao su. <b>d</b>. Mặt gương.


<b>Phần 2 : Hãy tìm cụm từ thích hợp điền vào ơ trống trong các câu sau : </b>(1 điểm)


<b>Câu 9 :</b> Số dao động. . . gọi là tần số. Đơn vị đo tần số là. . . kí
hiệu là. . .


<b>Caâu 10 : </b>Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với. . . . .. . . . .và đường. . . ..



<b>B – PHẦN TỰ LUẬN : </b>( 5 điểm )<b> </b>


<b> Câu 11</b>: (1 điểm) Để chống ô nhiễm tiếng ồn là một học sinh em phải làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 12 : (1,5 điểm) </b>Một tầu thủy phát ra siêu âm và thu được âm phản xạ của nó từ
đáy biển sau 1,5 giây. Tính độ sâu của biển (Biết vận tốc truyền siêu âm trong nước là
1500m/s)


<b>Câu 13</b> : (2,5 điểm) a) Hãy nêu tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng?


b) Vận dụng tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng để vẽ ảnh của vật trong các hình
vẽ sau:


A


M
B


G N
G


<b>BAØI LAØM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×