Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

yen ta tan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.33 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tiÕt 18: </b>


<b>yÕn, t¹, </b>



<b>tÊn</b>



<b>tiÕt 18: </b>



<b>yÕn, t¹, </b>


<b>tÊn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Để đo khối l ợng các vật nặng đến hàng </b>
<b>chục ki-lô-gam ng ời ta còn dùng đơn vị </b>
<b>đo là yn.</b>


<b>10 kg tạo thành 1 yến; 1 yến bằng 10kg</b>


<b>1 yÕn = 10 kg</b>
<b>10 kg = 1 yÕn</b>


<b>10kg</b>


<b>? yÕn</b>


<b>1 yÕn</b>


<b>? kg</b>


<b>? yÕn</b>


<b>10kg</b> <b>10kg</b> <b>10kg</b>



<b>10kg</b> <b>10kg</b>


<b>? kg</b>


<b>1 yÕn</b> <b>1 yÕn</b>


<b>1 yÕn</b> <b>10kg</b>


<b>5 yến</b> <b>20 kg</b>


<b>Bao nhiêu kg tạo thành 1yến?</b>
<b> 1 yến bằng bao nhiêu kg </b>


<b>gạo?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> đo khối l ợng các vật nặng đến hàng </b>
<b>chục yến ng ời ta còn dùng đơn v o l </b>
<b>t.</b>


<b>10 yến tạo thành 1 t¹; 1 t¹ b»ng 10 yÕn.</b>


<b>1 t¹ = 10 yÕn</b>


<b>? yÕn</b>
<b>? kg</b>


<b>? t¹</b>
<b>? yÕn</b>


<b>10 yÕn</b>


<b>100 kg</b>


<b>2 t¹</b>


<b>20 yÕn</b>
<b>1 t¹ bằng bao nhiêu </b>


<b>yến? Bao nhiêu kg?</b>


<b>10 yến tạo thành 1 t¹; biÕt 1 yÕn b»ng </b>
<b>10kg, vËy 1 t¹ bằng bao nhiêu kg? bao </b>
<b>nhiêu kg bằng 1 tạ?</b>


<b>= 100kg</b>


<b>1 t¹</b>


<b>200kg</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Để đo khối l ợng các vật nặng đến hàng </b>
<b>chục tạ ng ời ta còn dùng đơn vị đo là tấn.<sub>10 tạ tạo thành 1 tấn; 1 tấn bằng 10 tạ.</sub></b>


<b>BiÕt 1 t¹ b»ng 10 yÕn. VËy 1 tấn bằng bao </b>
<b>nhiêu yến?</b>


<b>1 tấn = 10 tạ</b>


<b>? tÊn</b>
<b>? t¹</b>



<b>? kg</b> <b>2 tÊn<sub>20 t¹</sub></b>
<b>3000 kg</b>


<b>= 100 yÕn</b>


<b>BiÕt 1 yÕn b»ng 10kg. VËy 1 tÊn b»ng bao </b>
<b>nhiªu kg?</b>


<b>= 1000 kg</b>


<b>2000kg</b>


<b>3 tấn</b>


<b>1 tấn bằng bao nhiêu tạ? Bằng bao </b>
<b>nhiêu yến? Bao nhiêu kg?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 1: Viết "2kg" hoặc </b>


<b>"2 tạ" hoặc "2 tấn" vào </b>


<b>mỗi hình cho thích hợp?</b>



<b>Bài 1: Viết "2kg" hoặc </b>


<b>"2 tạ" hoặc "2 tấn" vào </b>


<b>mỗi hình cho thÝch hỵp?</b>



<b>?</b>


<b> ?</b>


<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1: Viết "2kg" hoặc "2 tạ" hoặc "2 tấn" vào </b>
<b>mỗi hình cho thích hợp?</b>


<b>Bài 1: Viết "2kg" hoặc "2 tạ" hoặc "2 tấn" vào </b>
<b>mỗi hình cho thích hợp?</b>


<b>"2 kg"</b> <b>"2 tạ"</b> <b>"2 tấn"</b>


<b>Em cho biết</b>


<b>Ô tô nặng 2 tạ tức là </b>
<b>nặng bao nhiêu kg?</b>


<b>Ô tô nặng 2 tạ tức là </b>
<b>nặng 200 kg</b>


<b>Thuyền nặng 2 tấn tức là </b>
<b>nặng bao nhiêu tạ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ </b>
<b>chấm:</b>


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ </b>
<b>chấm:</b>


<b>a)</b>

<b> 1 yÕn = ... kg </b>



<b> 5 </b>




<b>yÕn = ... kg</b>

<b> </b>



<b> 1yÕn 7kg </b>


<b>= .... kg</b>



<b> 10 kg = .... yÕn </b>


<b> </b>



<b>8 yÕn = ... kg</b>

<b> </b>



<b> 5yÕn 3kg </b>


<b>= .... kg</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Em thực hiện nh thế nào để </b>
<b>tìm đ ợc 5 yến = 50kg?</b>


<b>V× 1 yÕn = 10 kg </b>


<b>nªn 5 yÕn = 10 kg x 5 </b>
<b> </b> <b> = 50 kg</b>


<b>Em thực hiện nh thế nào để </b>
<b>tìm đ ợc 1 yến 7kg = 17kg?</b>


<b>V× 1 yÕn = 10 kg nªn</b>
<b>1 yÕn 7 kg = 10 kg + </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>



<b>b)</b> <b>1 t¹ = ... yÕn</b> <b>4 t¹ = ... yÕn</b>
<b>10 yÕn = .... t¹ 2 tạ = ... kg</b>


<b>1 t¹ = .... kg 9 t¹ = ... kg</b>


<b> 100 kg = .... t¹</b> <b> </b>
<b> 4 t¹ 60 kg </b>


<b>= ...kg</b>


<b>10</b> <b>40</b>


<b>1</b> <b><sub>200</sub></b>


<b>100</b> <b>900</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Em hÃy giải thích vì sao </b>
<b>4 tạ = 40 yến?</b>


<b>Vì 1 tạ = 10 yến nên </b>
<b>4 tạ = 10 yến x 4 </b>


<b> = 40 yÕn</b>


<b>Em h·y gi¶i thích vì sao </b>
<b>4 tạ 60 kg = 460 kg?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào </b>


<b>chỗ chấm:</b>




<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào </b>


<b>chỗ chấm:</b>



<b>c)</b> <b> 1 tÊn = ... t¹</b> <b> </b>
<b> 4 tÊn = ... t¹</b>


<b>10 t¹ = ... tÊn</b> <b> </b>
<b> 8 tÊn = ... t¹</b>


<b>1 tÊn = ... kg</b> <b> </b>
<b> 5 tÊn = ... kg</b>


<b> 1000 kg = .... tÊn</b> <b> </b>
<b> 2 tÊn 85 kg = ... kg</b>


<b>10</b>


<b>40</b>


<b>100</b>



<b>80</b>


<b>1000</b>


<b>5000</b>



<b>1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Em hÃy giải thích vì sao </b>
<b>4 tấn = 40 tạ?</b>


<b>Vì 1 tấn = 10 tạ nên </b>


<b> 4 tÊn = 10 t¹ x 4 </b>


<b> = 40 tạ</b>


<b>Em hÃy giải thích vì sao </b>
<b>2 tấn 85kg = 2085kg?</b>


<b>Vì 1 tấn = 1000kg nên </b>
<b> </b> <b>2 tÊn = 2000kg, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bµi 3: TÝnh</b>


<b>Bµi 3: TÝnh</b>


<b> 18 yÕn + 26 yÕn =</b> <b> </b>
<b> 135 t¹ x 4 =</b>


<b>648 t¹ - 75 t¹ =</b>
<b> 512 tÊn : 8 =</b>


<b>Em h·y tÝnh v c¸ch tính</b>

<i><b></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Em hÃy nêu cách tính </b>


<b> 18 yÕn + 26 yÕn = 44 n?</b>



<b>Khi thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh </b>



<b>với các số đo đại l ợng ta cần </b>


<b>thực hiện bình th ờng nh số tự </b>


<b>nhiên sau đó ghi tên n v </b>




<b>vào kết quả tính. Khi tính </b>



<b>phi thc hiện với cùng một </b>


<b>đơn vị đo.</b>



<b>Khi thực hiện các phép </b>


<b>tính với các số đo đại l </b>


<b>ợng ta cần l u ý gì?</b>



<b>Lấy 18 + 26 = 44, </b>


<b>sau đó viết tên </b>


<b>đơn vị "yến" vào </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4. Mét xe « t« chun tr íc chë ® ỵc </b>
<b>3 tÊn mi, chun sau chë ® ỵc </b>


<b>nhiều hơn chuyến tr ớc 3 tạ. Hỏi cả </b>
<b>hai chuyến xe chở đ ợc bao nhiêu </b>
<b>tạ?</b>


<b>4. Một xe ô tô chuyến tr ớc chở đ ợc </b>
<b>3 tấn muối, chuyến sau chở đ ợc </b>


<b>nhiều hơn chuyến tr ớc 3 tạ. Hỏi cả </b>
<b>hai chuyến xe chở đ ợc bao nhiêu </b>
<b>tạ?</b>


<b>Em cú nhn xột gỡ v n v </b>
<b>o s mui ca chuyn </b>



<b>muối đầu và số mi chë </b>
<b>thªm cđa chun sau?</b>


<b>Phải đổi các đơn vị đo </b>
<b>về cùng một đơn vị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tãm t¾t:</b>


<b>Tãm tắt:</b> <b><sub>Chuyến đầu: 3 tấn</sub></b>


<b>Chuyến sau hơn: 3 tạ</b>
<b>Cả hai chuyến: ...tạ?</b>


<b>Chuyến đầu: 3 tấn</b>


<b>Chuyến sau hơn: 3 tạ</b>
<b>Cả hai chuyến: ...tạ?</b>


<b>Bài giải:</b>


<b>Bài giải: Đổi 3 tấn = 30 tạ</b>


<b>Số tạ chuyến sau chở đ ợc là</b>
<b>30 + 3 = 33 (tạ)</b>


<b>Số tạ muối cả hai chuyến chở </b>
<b>đ ợc là:</b>


<b>30 + 33 = 63 (tạ)</b>


<b> Đáp số: 63 tạ</b>


<b> §ỉi 3 tÊn = 30 tạ</b>


<b>Số tạ chuyến sau chở đ ợc là</b>


<b>30 + 3 = 33 (tạ)</b>


<b>Số tạ muối cả hai chuyến chở </b>
<b>đ ợc là:</b>


<b>30 + 33 = 63 (tạ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Chúc thầy cô giáo mạnh khỏe</b></i>

<i><b>. </b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Chúc¸các em chăm ngoan </b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×