Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.33 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Để đo khối l ợng các vật nặng đến hàng </b>
<b>chục ki-lô-gam ng ời ta còn dùng đơn vị </b>
<b>đo là yn.</b>
<b>10 kg tạo thành 1 yến; 1 yến bằng 10kg</b>
<b>1 yÕn = 10 kg</b>
<b>10 kg = 1 yÕn</b>
<b>10kg</b>
<b>? yÕn</b>
<b>1 yÕn</b>
<b>? kg</b>
<b>? yÕn</b>
<b>10kg</b> <b>10kg</b> <b>10kg</b>
<b>10kg</b> <b>10kg</b>
<b>? kg</b>
<b>1 yÕn</b> <b>1 yÕn</b>
<b>1 yÕn</b> <b>10kg</b>
<b>5 yến</b> <b>20 kg</b>
<b>Bao nhiêu kg tạo thành 1yến?</b>
<b> 1 yến bằng bao nhiêu kg </b>
<b>gạo?</b>
<b> đo khối l ợng các vật nặng đến hàng </b>
<b>chục yến ng ời ta còn dùng đơn v o l </b>
<b>t.</b>
<b>10 yến tạo thành 1 t¹; 1 t¹ b»ng 10 yÕn.</b>
<b>1 t¹ = 10 yÕn</b>
<b>? yÕn</b>
<b>? kg</b>
<b>? t¹</b>
<b>? yÕn</b>
<b>10 yÕn</b>
<b>2 t¹</b>
<b>20 yÕn</b>
<b>1 t¹ bằng bao nhiêu </b>
<b>yến? Bao nhiêu kg?</b>
<b>10 yến tạo thành 1 t¹; biÕt 1 yÕn b»ng </b>
<b>10kg, vËy 1 t¹ bằng bao nhiêu kg? bao </b>
<b>nhiêu kg bằng 1 tạ?</b>
<b>= 100kg</b>
<b>1 t¹</b>
<b>200kg</b>
<b>Để đo khối l ợng các vật nặng đến hàng </b>
<b>chục tạ ng ời ta còn dùng đơn vị đo là tấn.<sub>10 tạ tạo thành 1 tấn; 1 tấn bằng 10 tạ.</sub></b>
<b>BiÕt 1 t¹ b»ng 10 yÕn. VËy 1 tấn bằng bao </b>
<b>nhiêu yến?</b>
<b>1 tấn = 10 tạ</b>
<b>? tÊn</b>
<b>? t¹</b>
<b>? kg</b> <b>2 tÊn<sub>20 t¹</sub></b>
<b>3000 kg</b>
<b>= 100 yÕn</b>
<b>BiÕt 1 yÕn b»ng 10kg. VËy 1 tÊn b»ng bao </b>
<b>nhiªu kg?</b>
<b>= 1000 kg</b>
<b>2000kg</b>
<b>3 tấn</b>
<b>1 tấn bằng bao nhiêu tạ? Bằng bao </b>
<b>nhiêu yến? Bao nhiêu kg?</b>
<b>?</b>
<b> ?</b>
<b>?</b>
<b>Bài 1: Viết "2kg" hoặc "2 tạ" hoặc "2 tấn" vào </b>
<b>mỗi hình cho thích hợp?</b>
<b>Bài 1: Viết "2kg" hoặc "2 tạ" hoặc "2 tấn" vào </b>
<b>mỗi hình cho thích hợp?</b>
<b>"2 kg"</b> <b>"2 tạ"</b> <b>"2 tấn"</b>
<b>Em cho biết</b>
<b>Ô tô nặng 2 tạ tức là </b>
<b>nặng bao nhiêu kg?</b>
<b>Ô tô nặng 2 tạ tức là </b>
<b>nặng 200 kg</b>
<b>Thuyền nặng 2 tấn tức là </b>
<b>nặng bao nhiêu tạ?</b>
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ </b>
<b>chấm:</b>
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ </b>
<b>chấm:</b>
<b>Em thực hiện nh thế nào để </b>
<b>tìm đ ợc 5 yến = 50kg?</b>
<b>V× 1 yÕn = 10 kg </b>
<b>nªn 5 yÕn = 10 kg x 5 </b>
<b> </b> <b> = 50 kg</b>
<b>Em thực hiện nh thế nào để </b>
<b>tìm đ ợc 1 yến 7kg = 17kg?</b>
<b>V× 1 yÕn = 10 kg nªn</b>
<b>1 yÕn 7 kg = 10 kg + </b>
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
<b>b)</b> <b>1 t¹ = ... yÕn</b> <b>4 t¹ = ... yÕn</b>
<b>10 yÕn = .... t¹ 2 tạ = ... kg</b>
<b>1 t¹ = .... kg 9 t¹ = ... kg</b>
<b> 100 kg = .... t¹</b> <b> </b>
<b> 4 t¹ 60 kg </b>
<b>= ...kg</b>
<b>10</b> <b>40</b>
<b>1</b> <b><sub>200</sub></b>
<b>100</b> <b>900</b>
<b>Em hÃy giải thích vì sao </b>
<b>4 tạ = 40 yến?</b>
<b>Vì 1 tạ = 10 yến nên </b>
<b>4 tạ = 10 yến x 4 </b>
<b> = 40 yÕn</b>
<b>Em h·y gi¶i thích vì sao </b>
<b>4 tạ 60 kg = 460 kg?</b>
<b>c)</b> <b> 1 tÊn = ... t¹</b> <b> </b>
<b> 4 tÊn = ... t¹</b>
<b>10 t¹ = ... tÊn</b> <b> </b>
<b> 8 tÊn = ... t¹</b>
<b>1 tÊn = ... kg</b> <b> </b>
<b> 5 tÊn = ... kg</b>
<b> 1000 kg = .... tÊn</b> <b> </b>
<b> 2 tÊn 85 kg = ... kg</b>
<b>Em hÃy giải thích vì sao </b>
<b>4 tấn = 40 tạ?</b>
<b>Vì 1 tấn = 10 tạ nên </b>
<b> = 40 tạ</b>
<b>Em hÃy giải thích vì sao </b>
<b>2 tấn 85kg = 2085kg?</b>
<b>Vì 1 tấn = 1000kg nên </b>
<b> </b> <b>2 tÊn = 2000kg, </b>
<b>Bµi 3: TÝnh</b>
<b>Bµi 3: TÝnh</b>
<b> 18 yÕn + 26 yÕn =</b> <b> </b>
<b> 135 t¹ x 4 =</b>
<b>648 t¹ - 75 t¹ =</b>
<b> 512 tÊn : 8 =</b>
<b>4. Mét xe « t« chun tr íc chë ® ỵc </b>
<b>3 tÊn mi, chun sau chë ® ỵc </b>
<b>nhiều hơn chuyến tr ớc 3 tạ. Hỏi cả </b>
<b>hai chuyến xe chở đ ợc bao nhiêu </b>
<b>tạ?</b>
<b>4. Một xe ô tô chuyến tr ớc chở đ ợc </b>
<b>3 tấn muối, chuyến sau chở đ ợc </b>
<b>nhiều hơn chuyến tr ớc 3 tạ. Hỏi cả </b>
<b>hai chuyến xe chở đ ợc bao nhiêu </b>
<b>tạ?</b>
<b>Em cú nhn xột gỡ v n v </b>
<b>o s mui ca chuyn </b>
<b>muối đầu và số mi chë </b>
<b>thªm cđa chun sau?</b>
<b>Phải đổi các đơn vị đo </b>
<b>về cùng một đơn vị.</b>
<b>Tãm t¾t:</b>
<b>Tãm tắt:</b> <b><sub>Chuyến đầu: 3 tấn</sub></b>
<b>Chuyến sau hơn: 3 tạ</b>
<b>Cả hai chuyến: ...tạ?</b>
<b>Chuyến đầu: 3 tấn</b>
<b>Chuyến sau hơn: 3 tạ</b>
<b>Cả hai chuyến: ...tạ?</b>
<b>Bài giải:</b>
<b>Bài giải: Đổi 3 tấn = 30 tạ</b>
<b>Số tạ chuyến sau chở đ ợc là</b>
<b>30 + 3 = 33 (tạ)</b>
<b>Số tạ muối cả hai chuyến chở </b>
<b>đ ợc là:</b>
<b>30 + 33 = 63 (tạ)</b>
<b> §ỉi 3 tÊn = 30 tạ</b>
<b>Số tạ chuyến sau chở đ ợc là</b>
<b>30 + 3 = 33 (tạ)</b>
<b>Số tạ muối cả hai chuyến chở </b>
<b>đ ợc là:</b>
<b>30 + 33 = 63 (tạ)</b>