Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Tiet 44 Cong hai so nguyen cung dau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.07 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trườngưtrungưhọcưcơưsởư


M«n sè häc líp 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>kiểm tra bài cũ</b>


1 . Nêu cách so sánh hai số nguyên a và b trên trục số .
Nêu các nhận xét về so sánh hai số nguyên .


Vận dụng : Điền dấu “ + ” hoặc dấu “ – ” để đ ợc kết quả đúng :
a) ... 3 > 0 ; b) 0 > ... 13 ;


c) ... 25 < ... 9 ; d) ... 5 < ... 8 ;


2 . Giá trị tuyệt đối của số ngun a là gì ? Nêu cách tính giá trị
tuyệt đối của của số nguyên d ơng , số ngun âm và số 0 ?


¸p dơng tÝnh :


a) | – 6| – | – 2| ; b) | – 5| . | – 4| ;
c) | 20| : | – 5| ; d) | 247| + | – 47| .


GV đ a đề bài lên bảng phụ , cho hai học sinh lên bảng thực
hiện , cả lớp cùng làm bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-200
-100


00
100
200


300
400


500
600


<b>1 . cộng hai số nguyên d ơng</b>

ư



Nhận xét :


Cộng hai số nguyên d ơng chính là cộng hai số tự
nhiên khác 0.


Ví dụ 2 : (+ 4) + (+ 2) = ?


- 1 <sub>0</sub> <sub>1</sub> 2 3 4 5 6 7 8 9 10


+ 4 <sub>+ 2</sub>


+ 6
Minh häa


Ví dụ 1 : Buổi sáng , nhiệt độ là
100<sub>C , đến tr a tăng thêm 20</sub>0<sub>C . Nhiệt </sub>


độ buổi tr a là bao nhiêu ?


a) VÝ dô :


VËy : (+ 100<sub>C) + (+ 20</sub>0<sub>C) = + 30</sub>0<sub>C</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-7 - 6 - 5 - 4 - 3 - 2 - 1 0 7 8 9 10


- 3 <sub>- 2</sub>


- 5


Ví dụ: Nhiệt độ buổi tr a : – 30<sub>C </sub>


Buổi chiều giảm 20<sub>C (tăng 2</sub>0<sub>C)</sub>


Tính nhiệt độ buổi chiều ?


<b>2 . Cộng hai số nguyên âm</b>



Minh hoạ :


-60


-50


-40


-30


-20


-1 0


00



10


20
Gi¶i :


Nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là :
(– 30<sub>C) + (– 2</sub>0<sub>C) = – 5 </sub>0<sub>C </sub>


C¸ch céng :


( – 1) + ( – 3) = – ( – 3 +  – 2


)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TÝnh kết và nhận xét kết quả:
( 4) + ( 5) = ?


| – 4 | + | – 5| = ?


(– 4) + (– 5) = (– 9).
| – 4| + | – 5| = 4 + 5 =
9.


Gi¶i :


Muèn cộng hai số nguyên
âm ta làm thế nào?.


Muốn cộng hai số nguyên âm ,


ta cộng hai giá trị tuyệt đối của
chúng rồi đặt dấu “ – ” tr ớc kết
quả.


VËn dơng :


Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh :
a) (+37) + (+81) = ?.


b) (– 23) + (– 17) = ?.


a) (+ 37) + (+ 81) = 37 + 81
= 118


b) (– 23) + (– 17)


= – (| – 23 | + | – 17 | )
= – ( 23 + 17) = – 40


Gi¶i :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3 . Lun tËp :</b>


TÝnh :


a) 2763 + 152 ;
b) (– 7) + (–


14) ;



c) (– 35) + (–
9) .


a) 2763 + 152 = 2915 ;


b) (– 7) + (– 14) = – (7 + 14) = – 21;
c) (– 35) + (– 9) = – (35 + 9) = 44 .


Giải :


Em hÃy :


Nêu cách cộng hai số


nguyên d ơng , cách cộng
hai số nguyên ©m .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Häc thuéc quy tắc , xem kỹ các ví dụ .


- Làm các bài tập 24 ; 25 ; 26 (SGK – trang 75)


- Các bài 35 ; 36 ; 37 ; 38 ; 39 ; 40 ; 41 (SBT – trang 58 ; 59)

Hướngưdẫnưhọcưởưnhàư:



</div>

<!--links-->

×