Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bai 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.46 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kết quả đo
Lần đo


Hiệu điện thế
(V)


Cường độ


d. điện (A) Tỉ số U/I


<b>1</b> <b>0</b> <b>0</b>


<b>2</b> <b>1.5</b> <b>0.3</b>


<b>3</b> <b>3.0</b> <b>0.6</b>


<b>4</b> <b>4.5</b> <b>0.9</b>


<b>5</b> <b>6.0</b> <b>1.2</b>


<b>2. Từ bảng kết quả số liệu ở bảng sau.</b>


<b>Hãy xác định thương số </b>

U/I

<b> . So sánh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi 2: </b>



<b>Bài 2: </b>

<b>điện trở của dây dẫn </b>

<b>điện trở của dây dẫn </b>


<b>- định luật ôm </b>



<b>- định luật ôm </b>



<b>Trong thí nghiệm với mạch điện nh hình vẽ , nÕu sư dơng cïng mét </b>



<b>Trong thÝ nghiƯm víi m¹ch ®iƯn nh h×nh vÏ , nÕu sư dơng cïng mét </b>


<b>hiệu điện thế đặt vào hai đầu các dây dẫn khác nhau thì c ờng độ dịng </b>


<b>hiệu điện thế đặt vào hai đầu các dây dẫn khác nhau thì c ờng độ dịng </b>


<b>®iƯn qua chóng cã nh nhau không ?</b>


<b>điện qua chúng có nh nhau kh«ng ?</b>


K


<b>V</b>
<b>A</b>


+ _


<b>A B</b>


<b>Hỡnh 1.1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>i/ điện trở của dây dẫn </b>


<b>i/ điện trở của dây dẫn </b>



1/



1/

Xỏc nh th ơng số U/ I đối với mỗi dây dẫn

Xác định th ơng số U/ I đối vi mi dõy dn



Lần



Lần


đo


đo

HĐT

HĐT


(V)


(V)


Cđdđ


Cđdđ


(A)


(A)


U /i


U /i


1



1

0

0

0

0



2



2

3

3

0.03

0.03


3



3

4.5

4.5

0.045

0.045


4



4

6.0

6.0

0.06

0.06


5



5

9.0

9.0

0.09

0.09




Lần


Lần


đo


đo

HĐT

HĐT


(V)


(V)


Cđdđ


Cđdđ


(A)


(A)


U /i


U /i


1



1

2.0

2.0

0.1

0.1


2



2

2.5

2.5

0.125

0.125


3



3

4.0

4.0

0.2

0.2


4



4

5.0

5.0

0.25

0.25


5




5

6.0

6.0

0.3

0.3



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nhận xét : đối với những dây dẫn khác nhau </b>



<b>Nhận xét : đối với nhng dõy dn khỏc nhau </b>



<b>đ ợc mắc vào cùng một hi</b>



<b>đ ợc mắc vào cùng một hi</b>

<b>u in th</b>

<b>u in th</b>

<b> thì th ơng </b>

<b> thì th ơng </b>


<b>số U/ I còng kh</b>



<b>sè U/ I còng kh</b>

<b>ác nhau</b>

<b>ác nhau</b>



<b>Đối với 1 đoạn dây dẫn được mắc vào những </b>


<b>hiệu điện thế khác nhau thì thương số U/I </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tỉ số

u/i

không đổi với mỗi dây


dẫn đ ợc gọi là điện trở của dây



dn ú



Điện trở đ ợc kí hiệu là

R



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2/ §iƯn trë :



2/ §iƯn trë :



Đổi các đơn vị của điện trở sau :



Đổi các đơn vị của điện trở sau :




a/ 0.25 kil« «m =

………

«m



a/ 0.25 kil« «m =

………

«m



b/ 0.0005 Mêga ôm =

ôm



b/ 0.0005 Mêga ôm =

………

«m



c/ 2500000 «m =

……

. kilô ôm =

Mêgaôm



c/ 2500000 ôm =

. kil« «m =

Mêgaôm



250


500



2500

2.5



Trong s mch in in tr cú kí hiệu



là :



Đơn vị điện trở là Ω (Ơm)



Ngồi ra cịn dùng đơn vị : kilơơm(KΩ), Mêga ơm (MΩ)
1K Ω = 1000Ω; 1MΩ = 1000 000 Ω


<b>í</b>

<b> nghĩa của điện trở : điện trở biểu thị mức độ cản trở </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 1: Đối vối một dây dẫn, cường độ dòng điện (I), tỉ lệ


thuận với hiệu điện thế (U)


Đối với một dây dẫn, cường độ dòng điện (I) phụ thuộc như
thế nào vào hiệu điện thế (U) đặt vào hai đầu dây dẫn đó?


I ~ U



<b>II. Định luật Ơm:</b>


1. Hệ thức của định luật:



Mặt khác, với cùng một hiệu điện thế đặt vào hai đầu các


dây dẫn có điện trở khác nhau thì cường độ I tỉ lệ nghịch với
điện trở (R).


I ~

U



R

<sub></sub><b><sub> Hệ thức của </sub></b>


<b>định luật:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III / VËn dông </b>


<b>III / VËn dông </b>



<sub>C3 : (SGK)</sub>

<sub>C3 : (SGK)</sub>



<sub>Tãm t¾t </sub>

<sub>Tãm t¾t </sub>



<sub>R = 12 , I = 0.5 A t×m U = ? </sub>

<sub>R = 12 , I = 0.5 A t×m U = ? </sub>




Gi¶i



Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn


Từ biểu thức I = U / R ta có U = I.R



U= 0.5 .12 = 6 V



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trong quá trình tiến hành các thí nghiệm trên, nhiệt
độ của dây dẫn đang xét được coi như không đổi.
Trong nhiều trường hợp, khi cường độ dịng điện
qua dây dẫn tăng thì nhiệt độ của dây dẫn cũng
tăng lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Định luật Ơm:</b> Cường độ dịng điện
chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu
điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ
nghịch với điện trở của dây.


Điện trở các một dây dẫn được xác
định bằng công thức

<sub>R =</sub>

U



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Học bài


Trả lời lại các câu hỏi trong SGK C1 → C4


Làm bài tập trong SBT từ bài 2.1 đến 2.4


Chuẩn bị bài tiếp theo “Thực hành: Xác định điện
trở của một dây dẫn bằng Ampe kế và Vôn kế”



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×