Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.06 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
(1). O3 tác dụng với dung dịch KI. (5). KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(2). Axit HF tác dụng với SiO2. (6). Đun nóng dung dịch bão hịa gồm NH4Cl và NaNO2.
(3). MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (7). Cho khí NH3 qua CuO nung nóng.
(4). Khí SO2 tác dụng với nước Cl2.
Số trường hợp tạo ra đơn chất là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 2. Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(2). Khí H2Svà khí SO2. (7). Hg và S.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
Câu 3. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(2). Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3). Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(4). Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
(5) .Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(6). Sục khí F2 vào nước nóng
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Cho các chất sau: HOOC-COONa, K2S, H2O, KHCO3, Al(OH)3, Al, KHSO4, Zn, (NH4)2SO3. Số chất có tính
lưỡng tính là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 5. Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là
A. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag.
C. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit.
D. đều phản ứng với H2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức.
Câu 6. Cho những nhận xét sau :
1- Để điều chế khí H2S người ta cho muối sunfua tác dụng với các dung dịch axit mạnh như HCl, HNO3, H2SO4(đặc)
2- Dung dịch HCl đặc, S, SO2, FeO vừa có khả năng thể hiện tính khử vừa có khả năng thể hiện tính oxi hố.
3- Vỏ đồ hộp để bảo quản thực phẩm làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát tới lớp sắt bên trong, khi để ngồi khơng
khí ẩm thì thiếc bị ăn mòn trước.
4- Hỗn hợp BaO và Al2O3 có thể tan hồn tồn trong nước.
5- Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì thấy xuất hiện kết tủa.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :
(1) Cr2O3 + NaNO3
0
<i>t</i>
.... (2) (NH4)2Cr2O7
0
<i>t</i>
... (3) NH4Cl (bh) + NaNO2 (bh)
0
<i>t</i>
...
(4) AgNO3
0
<i>t</i>
0
<i>t</i>
...
Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N2 ?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 8: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 →
e) CH3CHO + H2
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.
Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ
được một chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3.
Câu 10: Phát biểu không đúng là:
A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit
axetic.
B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.
C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu
được natri phenolat.
Câu 11: Phát biểu khơng đúng là:
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng cịn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
Câu 12: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
B. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
Câu 13: Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4
A. (2), (3). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (3), (4).
Câu 14: Cho các phản ứng:
(1) Cu2O + Cu2S (2) Cu(NO3)2
(3) CuO + CO (4) CuO + NH3
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 15: SO2 ln thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
Câu 16: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho F2 tác dụng với H2O (2) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc
(3) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI (4) Cho SiO2 tác dụng với axit HF
(5) Cho H2O2 tác dụng với KI (6) Cho P tác dụng với KClO3 đun nóng
(7) Cho MnO2 tác dụng với axit HCl đặc đun nóng
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 17: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt
nhôm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
Câu 18: Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 (2) NH4NO2
(3) NH3 + O2 (4) NH3 + Cl2
(5) NH4Cl (6) NH3 + CuO
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
A. (2), (4), (6). B. (1), (2), (5). C. (1), (3), (4). D. (3), (5), (6).
Câu 19: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. B. nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. điện phân nước. D. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
Câu 20:Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2
to to
to to
to to
850oC, Pt to
2HCl + Fe FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7
16HCl + 2KMnO4
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 21: Có các dung dịch sau: (1): K2Cr2O7 + H2SO4; (2): H2SO4 đặc; (3): Na2S; (4): HCl; (5): KBr; (6): Fe(NO3)2. Trộn
lần lượt các dung dịch với nhau từng cặp một thì có bao nhiêu cặp có phản ứng xảy ra, trong đó bao nhiêu cặp xảy ra phản
ứng oxh- khử:
A. 10-8 B. 11 – 7 C. 8 – 7 D. 11 – 8
Câu 22 Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 . Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -. B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
Câu 23 Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
Câu 24: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO3
0
t
2KNO2 + O2 B. NH4NO2
0
t
N2 + 2H2O
C. NH4Cl
0
t
Câu 25:Cho các phản ứng:
Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 3S + 2H2O
2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3
0
KCl + 3KClO4
O3 O2 + O
Số phản ứng oxi hoá khử là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26:Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI (2) F2 + H2O
0
t
(3) MnO2 + HCl đặc
0
t
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 27:Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3O2 + 2H2S 2H2O + 2SO2. B. FeCl2 + H2S FeS + 2HCl.
C. O3 + 2KI + H2O
Câu 28 :Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những
chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).
Câu 29:Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2;
Y + XCl2 → YCl2 + X.
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. B. Kim loại X khử được ion Y2+.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2 +.
Câu 30:Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. cocain, seduxen, cafein. B. heroin, seduxen, erythromixin.
C. ampixilin, erythromixin, cafein. D. penixilin, paradol, cocain.
Câu 31:Trường hợp xảy ra phản ứng là
Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ
C. Cu + H2SO4 (loãng) => D. Cu + HCl (loãng) + O2 =>
Câu 32:Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt
một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí khơng màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là:
A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3.
Câu 33:Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hố học là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 34: Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 35: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C. <i>buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. </i> D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. II, III và VI. B. I, II và III. C. I, IV và V. D. II, V và VI.
Câu 37 :Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 38: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric
đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6).
Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (2), (3), (4) và (5). B. (3), (4), (5) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (1), (3), (4) và (6).
Câu 39: Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH.
(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH.
(e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là:
A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).
Câu 40: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Câu 41:rong các chất: FeCl<sub>2</sub>, FeCl<sub>3</sub>, Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>, FeSO<sub>4</sub>, Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>. Số chất có cả tính oxi hố và tính khử là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 42:Chất dùng để làm khơ khí Cl<sub>2 </sub>ẩm là
A. nước brom. B. CaO. <sub>C. dung dịch Ba(OH)2. </sub> D. dung dịch NaOH.
Câu 44:Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO<sub>3</sub>, MgO, Ca(HCO
3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
A. B.
C. D.
Câu 46: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
AgNO
3? A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca.
Câu 47: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Al. B. Mg, K, Na. C. Zn, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Al. D. Fe, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Mg.
Câu 48: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH
4)2HPO4 và KNO3. B. NH4H2PO4 và KNO3. C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
Câu 49: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z.
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí khơng màu T. Axit X là
A. H2SO4 đặc. B. HNO3. C. H3PO4. D. H2SO4 lỗng.
Câu 50:Q trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?
A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác HgSO4). <sub>B. CH2=CH2 + O2 (t</sub>o, xúc tác).
C. CH<sub>3</sub>−COOCH=CH<sub>2 </sub>+ dung dịch NaOH (to).
Câu 51: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg
/Mg; Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag. Dãy
chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe
3+
trong dung dịch là:
A. Fe, Cu, Ag
+
. B. Mg, Fe
2+
, Ag. C. Mg, Cu, Cu
2+
. D. Mg, Fe, Cu.
Câu 52: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. HBr (t
o
), Na, CuO (t
o
), CH
3COOH (xúc tác). B. Ca, CuO (t
o
), C
6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). D. Na
2CO3, CuO (t
o
), CH
3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.
Câu 53: Cho các chất: CH
2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2; CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2;
CH
3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 54: Có các phát biểu sau:
(1). Cho tinh thể NaI vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được HI
(2). Cho Fe3O4 vào dung dịch HI(dư) thu được FeI2.
(3). Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc nguội thì là nhơm tan dần.
(4). Lớp váng nổi lên khi nấu cá thịt là hiện tượng đông tụ protein.
(5). Cho but-1-in vào dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 thu được kim loại Ag.
(6) Vinylbenzen, axetien và xiclopropan đều làm mất màu dung dịch KMnO4.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 55:Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2 B. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3
C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
Câu 56: Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung
dịch gồm: Ca2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch gì?
A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2
Câu 57: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra
lượng O2 ít nhất là
A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. AgNO3
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3
Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ
Câu 59: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là
A. Cu < Cs < Fe < W < Cr B. Cs < Cu < Fe < W < Cr
C. Cu < Cs < Fe < Cr < W D. Cs < Cu < Fe < Cr < W
Câu 60: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trị là chất oxi hóa?
A. Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2 D. NaOH + HCl → NaCl + H2O
Câu 61: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 62: Cho các công thức phân tử sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần số
lượng đồng phân ứng với các cơng thức phân tử đó?
A. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N B. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl C. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O
Câu 63: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A. Gly, Ala, Glu, Tyr B. Gly, Val, Tyr, Ala C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, Lys
Câu 64: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+ B. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
C. Tính khử của K > Fe > Cu > I- > Fe2+ > Ag D. Tính oxi hóa của Ag+ > I2 > Fe3+ > Cu2+ > S2-
Câu 65: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch HCl D. Nước
Câu 66: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:
A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Au, Cu, Al, Mg, Zn
Câu 67: Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch:
A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2 C. Nước brom và Ca(OH)2 D. KMnO4 và NaOH
Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 69: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k),
(4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r) , (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là :
A. (1), (3), (6) B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5) D. (2), (5), (6)
Câu 70: Có các phát biểu sau :
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3
(3) Bột nhơm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo (4) Phèn chua có cơng thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Các phát biểu đúng là
A. (1), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4)
Câu 71: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
B. Kim loại xeri được dùng để chế tạo tế bào quang điện
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần
Câu 72: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (4)
Câu 73: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin
và phenylalanin?
A. 3 B. 9 C. 4 D. 6
Câu 74: Phát biểu đúng là
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm
C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ
Câu 75: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH
loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 76: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mịn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim
Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
B. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
C. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
D.Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl-.
Câu 77: Phát biểu khơng đúng là:
A. Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
B. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
C. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 12000C
trong lò điện.
Câu 78: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là:
A. CuO, Al, Mg. B. Zn, Cu, Fe. C. MgO, Na, Ba. D. Zn, Ni, Sn.
Câu 79: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7.
Câu 80: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hóa thạch; những nguồn năng lượng sạch
là: A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 81: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung
dịch A. Pb(NO3)2. B. NaHS. C. AgNO3. D. NaOH.
Câu 82: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhơm và crom?
A. Nhơm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
B. Nhơm có tính khử mạnh hơn crom.
C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
D. Nhơm và crom đều bền trong khơng khí và trong nước.
Câu 83: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng cơng thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X
phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
Câu 84: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4,
Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 85: Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2. C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2.
Câu 86: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất.
B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.
C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
Câu 87: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0) tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là:
A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.
C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
Câu 88: Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH
Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO
A. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính khử. D. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 89: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. glixeron, axit axetic, glucozơ B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 91: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 lỗng, nóng là
A. tơ capron; nilon-6,6, polietylen B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren D. polietylen; cao su buna; polistiren
Câu 92: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thuỷ tinh lỏng
B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô
C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá huỷ tầng ozon
D. Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hồ
Câu 93: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp
xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 94: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể
chuyển hố X thành Y. Chất Z khơng thể là
A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. vinyl axetat
Câu 95: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung
dịch NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là
A. 4 B. 5 C. 8 D. 9
Câu 96: Trong các chất : xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất
màu nước brom là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 97: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu đươc etilen
B. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng
C. Dãy các chất : C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sơi tăng dần từ trái sang phải
D. Đun ancol etylic ở 1400C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete
Câu 98: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau :
(a) Fe3SO4 và Cu (1:1) (b) Sn và Zn (2:1) (c) Zn và Cu (1:1)
(d) Fe2(SO4) và Cu (1:1) (e) FeCl2 và Cu (2:1) (g) FeCl3 và Cu (1:1)
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng du dung dịch HCl lỗng nóng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 99: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni,
t0)? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 100: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau :
(1) Do hoạt động của núi lửa (2) Do khí thải cơng nghiệp, khí thải sinh hoạt
(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thơng (4) Do khí sinh ra từ q trình quang hợp cây xanh
(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại : Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước
Những nhận định đúng là :
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5) C. (1), (2), (4) D. (2), (3), (4)
Câu 101: Cho các chất : (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol;
(6) -naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (4), (6) C. (1), (2), (4), (5) D. (1), (4), (5), (6)
Câu 102: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hố mạnh chuyển thành muối Cr(VI).
C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu
D. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.
Câu 103: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Khi pha lõang 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
C. Khi pha lõang dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
Câu 104: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cơ đặc rồi
thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion
A. Fe2+. B. Cu2+. C. Pb2+. D. Cd2+.
Câu 105: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân
tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
Câu 106: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với
khí H2(xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, fructozơ. C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, saccarozơ.
Câu 107: Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3đến dư vào dung dịch Y,
ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là
A. CuO. B. Cu. C. Fe. D. FeO.
Câu 108: Cho phản ứng: Na2SO3+ KMnO4+NaHSO4→Na2SO4+MnSO4+K2SO4+H2O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 47. B. 27. C. 31. D. 23.
Câu 109: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những
dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (4), (5). D. (1), (3), (5).
Câu 110: Ứng với cơng thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2(xúc tác Ni, to)
sinh ra ancol?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 111: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Phenylamoni clorua. B. Glyxin. C. Etylamin. D. Anilin.
Câu 112: Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:
A. 4; 3; 6. B. 5; 3; 9. C. 3; 5; 9. D. 4; 2; 6.
Câu 113: Phát biểu đúng là:
A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
B. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol.
C. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.
D. Phenol phản ứng được với nước brom.
Câu 114: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+. B. Na+, K+, OH–, HCO3–.
C. K+, Ba2+, OH–, Cl–. D. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.
Câu 115: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Li, Na, Ca. B. Na, K, Mg. C. Be, Mg, Ca. D. Li, Na, K.
Câu 116: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung
dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. CuSO4. B. Fe(NO3)3. C. AlCl3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 117: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3sinh ra AgF kết tủa.
B. Iot có bán kính ngun tử lớn hơn brom.
C. Flo có tính oxi hố yếu hơn clo.
D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.
Câu 118: Ngun tử S đóng vai trị vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. S + 2Na
C. S + 3F2
0
t
SF6. D. 4S + 6NaOH(đặc)
0
t
2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.
Câu 119: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí
CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Al(OH)3. B. Fe(OH)3. C. K2CO3. D. BaCO3.
Câu 120: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag, NO2, O2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag2O, NO, O2. D. Ag, NO, O2.
Câu 121: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim
loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 122: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+.
B. Crom(VI) oxit là oxit bazơ.
C. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.
Câu 123: Điện phân dung dịch CuSO4với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4với anot bằng
graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là
A. ở catot xảy ra sự khử: Cu2++ 2e → Cu.
Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ
C. ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu Cu2++ 2e.
D. ở anot xảy ra sự khử: 2H2O → O2+ 4H++ 4e.
Câu 124: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. Dung dịch Al2(SO4)3. B. Dung dịch CH3COONa. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch NH4Cl.
Câu 125: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-clopropen. B. 1,2-đicloetan. C. But-2-in. D. But-2-en.
Câu 126: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang
A. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. B. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua.
C. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua. D. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua.
Câu 127: Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra
ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H4, O2, H2O. B. C2H2, H2O, H2. C. C2H2, O2, H2O. D. C2H4, H2O, CO.
Câu 128: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là
A. BaCO3. B. NH4Cl. C. BaCl2. D. (NH4)2CO3.
Câu 129. Cho phương trình ion rút gọn: a Zn + bNO3- + c OH- → d ZnO22- + e NH3 + g H2O
Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng (a+b+c) là
A.12 B.9 C.11 D.10
Câu 130. Cho phương trình hóa học:
a FeSO4 + b KMnO4 + c NaHSO4 → x Fe2(SO4)3 + y K2SO4 + z MnSO4 + t Na2SO4 + u H2O
với a,b,c,x,y,z,t,u là các số nguyên tối giản. Tổng hệ số các chất trong phương trình hóa học trên là
A. 28. B. 46. C. 50. D. 52.
Câu 131. Trong phịng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau:
NaX(rắn) + H2SO4(đặc, nóng) → NaHSO4 (hoặc Na2SO4) + HX (khí).
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ?
A. HF và HCl. B. HBr và HI. C. HCl, HBr và HI. D. HF, HCl, HBr, HI.
Câu 132: Cho phương trình hố học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO =
1 : 3) Sau khi cân bằng phương trình hố học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 66 B. 60 C. 64 D. 62
Câu 133: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch
HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là:
A. KMnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. K2Cr2O7.
Câu 134: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là:
A. 46x – 18y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 23x – 9y.
Câu 135: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thốt ra khí
khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì
có khí mùi khai thốt ra. Chất X là
A. ure. B. amoni nitrat. C. amophot. D. natri nitrat.
Câu 136: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội. B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
Câu 137: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì
các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mịn trước là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
Câu 138: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO4, KOH. D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
Câu 139: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH.
Câu 140: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 141: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2
không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 3. B. 4 C. 2 D. 5
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3
Câu 143: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. Xeton B. Anđehit C. Amin D. Ancol.
Câu 144: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân urê có cơng thức là (NH4)2CO3.
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+)
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
Câu 145: Để điều chế HNO3, O2, Cl2, N2, SO2 trong phịng thí nghiệm: người ta tiến hành 4 thí nghiệm nào sau đây là
đúng:
A. Đun nóng NaNO3 rắn với H2SO4 đậm đặc; Nhỏ dung dịch H2O2 vào dung dịch MnO2; Đun nóng HCl đặc với
KMnO4; Nung nóng hỗn hợp muối NaNO2 và NH4Cl; Nhỏ HCl dư vào cốc đựng Na2SO3 (rắn).
B. Đun nóng NaNO3 rắn với H2SO4 đậm đặc; Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2; Điện phân dung dịch NaCl có màn
ngăn; Nhiệt phân muối NH4NO2; Nhiệt phân muối CaSO3.
C. Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào H2O; Nhiệt phân muối KClO3 xúc tác MnO2; Đun nóng HCl đặc với MnO2; Nhiệt
phân muối NH4NO2; Nhỏ HCl dư vào cốc đựng CaSO3.
D. Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào H2O; Nhiệt phân muối KMnO4; Đun nóng HCl đặc với MnO2; nhiệt phân muối
NH4NO2; Nhỏ H2SO4 vào lọ đựng Na2SO3 (rắn).
Câu 146: Cho các nhận định sau đây, xác định có bao nhiêu nhận định không đúng:
(1). Cl-, Ar, K+, S2- được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính là: S2- < Cl- < Ar < K+.
(2). Có 3 nguyên tử có cấu trúc electron ở lớp vỏ ngồi cùng là 4s1.
(3). Cacbon có hai đồng vị khác nhau. Oxi có 3 đồng vị khác nhau: số phân tử CO2 được tạo ra có thành phần khác nhau
từ các đồng vị trên là 24.
(4). Cho các nguyên tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thái cơ bản: tổng số electron độc thân của chúng là 11
(5). Các nguyên tố: F, O, S, Cl đều là những nguyên tố p.
6). Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hidro có dạng HX. Vậy oxit cao nhất của nguyên tố này có dạng X2O7.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 147: Cho sơ đồ sau :
MnO2 + HCl đặc(t0) được khí X + … (1) ;
Na2SO3 + H2SO4 (đặc, t0) được khí Y + … (2) ;
NH4Cl + NaOH (t0) được khí Z + …. (3) ;
NaCl (r) + H2SO4 (đặc, t0 cao) được khí G +.. (4)
Cu + HNO3 (đăc, nóng) được khí E + …. (5) ;
FeS2 + HCl (t0) được khí F + …. (6) ;
Hãy cho biết khí những khí nào tác dụng được với dung dịch NaOH ?
A. X, Y, G, F B. X, Y, Z, G, E, F C. X, Y, G, E, F D. X, Y, G, E
Câu 148: Tiến hành các thí nghiệm:
- Đun NaCl với H2SO4 đặc nóng - Hồ tan nhơm bằng dung dịch Ba(OH)2
- Chiếu sáng vào hỗn hợp khí CH4, Cl2 - Cho canxi cacbua tác dụng với dung dịch HCl
Số thí nghiệm xảy ra là phản ứng oxi hoá khử là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 149: Trong số các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):
(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin khơng làm đổi màu quỳ tím.
(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.
(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (2), (3), (4)
Câu 150: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl2. (2) Cho NH3 đến dư vào dung dịch Zn(NO3)2.
(3) Cho HCl dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. (4) Cho AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH.
(5) Cho CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH.
Thí nghiệm nào có kết tủa sau phản ứng là:
A. 1, 4. B. 1, 2, 5. C. 1,2,3,4,5. D. 2, 4.
Câu 151: Cho các phản ứng sau:
Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ
A. III. B. II. C. I. D. IV.
Câu 152: Có các phát biểu:
1. Các axit béo no thường có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn axit béo khơng no.
2. Este có nhiệt độ sơi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C.
3. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (
6. Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại polisaccarit.
Những phát biểu đúng là:
A. 1, 2, 4, 6. B. 2, 3, 5, 6. C. 1, 2, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5.
<i>Câu 153: Trường hợp nào có kết tủa (hoặc chất rắn) sau pứ xảy ra hoàn toàn? </i>
(a) CO2 dư vào Ca(OH)2 (b) NaOH + Ca(HCO3)2 (c) CO2 dư vào dd NaAlO2
(d) NaHCO3 + KOH (e) dd AgNO3 + dd Fe(NO3)2 (f) dd NaOH dư vào dd AlCl3
(g) Hỗn hợp Cu (x mol) và Fe2O3 ( y mol) biết x < y , hỗn hợp X + HCl dư
A. ( b), (c), (d), (g) B. ( b), (c), (d), (g) C. tất cả còn kết tủa D. (b), (c), (e)
Câu 154: Dãy gồm các chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân
A. NaHCO3, NH4H CO3, Ca(HCO3)2, AgNO3, NH4Cl B. NaHCO3, MgCO3, BaSO4, KNO3, (NH4)2CO3.
C. NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, CaCO3, NH4NO3. D. NaOH, H2SiO3, CaCO3, NH4NO2,Cu(NO3)2.
Câu 155: Cho các phản ứng sau:
a) Cu + HNO3 loãng → b) Fe2O3 + H2SO4 đặc, nóng →
c) FeS + dung dịch HCl → d) NO2 + dung dịch NaOH →
e) HCHO + Br2 → f) glucozơ
g) C2H6 + Cl2
h) glixerol + Cu(OH)2 →
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. a, c, d, e, f, g B. a, d, e, f, g C. a, c, d, g, h D. a, b, c, d, e, h.
Câu 156. Cho các chất và ion sau đây: NO2-, Br2, SO2, N2, H2O2, HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 157: Khí Cl2 tác dụng được với: (1) khí H2S; (2) dung dịch FeCl2; (3) nước Brom; (4) dung dịch FeCl3; (5) dung dịch
KOH.
A. 1, 2, 5 B. 1, 2, 4, 5 C. 1, 2, 3, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 158: Tiến hành các thí nghiệm sau đây, trường hợp nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa khi kết thúc thí nghiệm?
A. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].
B. Cho CaC2 tác dụng với nước dư được dung dịch A và khí B. Đốt cháy hồn tồn B rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm
cháy vào dung dịch A.
C. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].
D. Cho Al vào dung dịch NaOH dư
Câu 159: Cho các phản ứng hóa học:
(1) C2H5OH + H2SO4 đặc → C2H5OSO3H + H2O (2) C2H5OH
2 ,170 <sub>C</sub>
2H4 + H2O
(3) C2H5OH + CH3COOH
0
<i>t</i>
C2H5OH + NaBr
(5) C2H4 + H2O
<i>H</i>
C2H5OH
Các phản ứng thế là:
A. 1, 3, 4 B. 1, 4, 5 C. 1, 4 D. 4
Câu 160: Pb tan dễ dàng trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 đặc B. Dung dịch HCl loãng
C. Dung dịch H2SO4 đậm đặc D. Dung dịch H2SO4 loãng
Câu 161: Cho các chất CH3 -CHCl2; ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl, CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHCl-CHCl-CH3;
CH2Br-CH2-CH2Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH lỗng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với
Cu(OH)2 là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 162: Dãy nào sau đây gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin, glicogen B. Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon
C. Nhựa rezol, cao su lưu hóa D. Cao su Buna-S, xenlulozơ, PS
Câu 163. Cho các phản ứng:
(a) CaOCl2+ H2SO4 (b) Na2O2+ H2O
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 164: Axit fomic có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy: (các điều kiện phản ứng coi như đủ)
A. CH3OH, K, C6H5NH3Cl, NH3 B. Cu(OH)2, Cu, NaCl, CH3NH2.
C. NaOH, CuO, MgO, C2H5Cl D. AgNO3/NH3, NaOH, CuO
Câu 165: Cho các dữ kiện thực nghiệm:
<i>(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO</i>3)2<i> ; (2) dung dịch NaAlO</i>2 dư vào dung dịch HCl ;
<i> (3) cho Ba vào dd H</i>2SO4 loãng ; <i> (4) Cho H</i>2S vào dd CuSO4 ;
<i>(5) Cho H2</i>S vào dd FeSO4<i> ; (6) Cho NaHCO</i>3 vào dd BaCl2 ;
<i>(7) Sục dư NH3</i> vào Zn(OH)2 ; <i> (8) Cho Ba vào dd Ba(HCO</i>3)2 ;
<i>(9) Cho H2</i>S vào FeCl3<i> ; (10) Cho SO</i>2 vào dd H2S.
Số trường hợp xuất hiện kết tủa là
A. 6 B. 9 C. 7 D. 8
Câu 166: X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều kiện: X tác
dụng với Y có khí thốt ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo kết tủa. X, Y, Z lần lượt là
A. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2 B. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2
C. Na2CO3; NaHSO3; Ba(HSO3)2 D. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2
Câu 167: Hai ion X+ và Y- đều có cấu hình electron của khí hiếm Ar. Một nhóm học sinh thảo luận về X, Y và đưa ra các
nhận xét sau:
(1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điện của Y là 4
(2) Oxit cao nhất của Y là oxit axit, còn oxit cao nhất của X là oxit bazơ
(3) Hiđroxit tương ứng của X là bazơ mạnh, còn hiđroxit tương ứng của Y là axit yếu
(5) X ở chu kì 3, cịn Y ở chu kì 4
(6) Hợp chất khí của Y với hiđro tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng phenolphtalein
(7) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y
(8) Trong hợp chất Y có các số oxi hố là -1, +1, +3, + 5 và +7
Số nhận xét đúng là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 168: Cho phương trình: FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Tổng hệ số của các chất
có trong phương trình trên khi cân bằng là (hệ số là các số nguyên tối giản)
A. 52 B. 48 C. 54 D. 36
Câu 169: Hợp chất X có cơng thức phân tử C6H8O6. nó phản ứng với NaOH theo tỷ lệ 1:3 và phản ứng với AgNO3 trong
NH3 theo tỷ lệ 1:6. X khơng phản ứngvới NaHCO3. có các kết luận:
(1) X có khẳ năng phản ứngvới Cu(OH)2/OH
-.
(2) X có chứa nhóm chức cacboxylic
(3) X có chứa nhóm este
(4) X là hợp chất tạp chức
(5) X là hợp chất đa chức
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 170: Phản ứng không phải phản ứng oxi hóa- khử là
A.Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch natriphenolat B. Tách một phân tử H2 ra khỏi ankan
C. Trùng hợp hai phân tử axetilen D. Cho ancol đơn chức phản ứng với Na
Câu 171: Trường hợp dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng là
A.Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2Cr2O7 B.Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4
C.Cho dung dịch KOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7 D.Cho dung dịch KOH loãng vào dung dịch K2CrO4
Câu 172: Cho các dãy chất sau tác dụng với nhau:
(1) (NH
4)2CO3 + HCl; (2) NaAlO2 + NH4Cl; (3) Al + KNO3 + KOH; (4) AlN + H2O;
(5) NH
4HSO4 + NaOH. Các phương trình phản ứng tạo ra sản phẩm NH3 là:
A. Chỉ có (5). B.(3), (4), (5). C. Cả 5 phương trình trên. D. (2), (3), (4), (5)
Câu 173:Cho các chất sau: (1) tinh bột, (2) ancol anlylic, (3) propenal, (4) glucozơ, (5) axetanđehit, (6) alanin,
(7) saccarozơ, (8) stiren. Nhóm gồm tất cả các chất khi đốt cháy hoàn cho sản phẩm n
2
<i>CO</i> = n<i>H</i>2<i>O</i> là:
A. (2)(4)(5). B.(4)(6)(7)(8). C. (1)(4)(5). D.(2)(3)(4)(5).
Câu 174:Sục khí clo vào dung dịch Na
2CO3 (nguội) thu được sản phẩm là:
A. NaCl + NaHCO
3 + HClO. B.NaCl + NaClO + HClO.
C. Không xảy ra phản ứng. D. NaCl + CO
Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ
Câu 175:Cho dung dịch brom tác dụng với các chất sau: NaOH, SO
2, Cl2, KI. Trường hợp xảy ra phản ứng tự oxi hóa- tự
khử là: A. Dung dịch brom + SO
2. B.Dung dịch brom + Cl2.
C. Dung dịch brom + NaOH. D.Dung dịch brom + KI.
Câu 176:Số chất ứng với công thức phân tử C4H10O2 có thể hồ tan được Cu(OH)2 là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 177:Trong phịng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO3 và H2SO4 đặc . B. NH3 và O2. C. NaNO3 và HCl đặc . D. NaNO2 và H2SO4 đặc .
Câu 178:Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2
0
t
(2) H2NCH2COOH + HNO2
(3) NH3 + CuO
0
t
(4) NH4NO2
0
t
(5) C6H5NH2 + HNO2
(6) (NH4)2CO3
0
t
Số phản ứng thu được N2 là:
A. 3, 4, 5. B. 2, 3, 4. C. 4, 5, 6. D. 1, 2, 3.
Câu 179:X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C7H8O2. X vừa có thể phản ứng với dung dịch NaOH, vừa có thể phản
ứng được với CH3OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác, ở 1400C). Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 180:Hỗn hợp rắn X chứa Na2O , BaCl2 , NaHCO3 và NH4Cl có cùng số mol. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun
nóng thì dung dịch cuối cùng thu được chứa chất tan
A. NaCl, NaHCO3 , BaCl2. B. NaCl. C. NaCl , NaOH , BaCl2. D. NaCl , NaOH.
Câu 181:Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Fe(NO
3)2 là:
A. AgNO
3, NaOH, Cu, FeCl3. B. NaOH, Mg, KCl, H2SO4.
C. KI, Br
2, NH3, Zn. D. AgNO3, Br2, NH3, HCl.
Câu 182:Có các sơ đồ phản ứng tạo ra các khí như sau:
MnO2 + HClđặc
2
<i>t</i>
<i>MnO</i>
NH4NO2(r)
0
<i>t</i>
khí Z + … ; FeS + HCl <i>t</i>0 khí M + …. ;
Cho các khí X, Y, Z , M tiếp xúc với nhau (từng đôi một) ở điều kiện thích hợp thì số cặp chất có p/ ứng là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 183: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Poli(tetrafloetilen); poli(metyl metacrylat); tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do có chứa các nhóm peptit dễ bị thuỷ phân.
C.Cao su lưu hoá; nhựa rezit(hay nhựa bakelit);amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạngkhơnggian.
D. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
Câu 184:Có các chất : Fe, dd FeCl2 , dd HCl đặc, nguội , dd Fe(NO3)2 , dd FeCl3, dd AgNO3. Cho từng cặp chất phản ứng
với nhau thì số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố-khử có thể có là :
A. 4. B. 7 . C. 5. D. 6.
Câu 185 :Để tách riêng NH
3 ra khỏi hỗn hợp N2, H2 và NH3 trong công nghiệp người ta sử dụng phương pháp:
A. Nén và làm lạnh hỗn hợp. B. Cho hỗn hợp đi qua nước vôi trong.
C. Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng. D. Cho hỗn hợp đi qua axit H
2SO4 đặc.
Câu 186: Cho dung dịch HCl (đặc, dư) tác dụng hoàn toàn với 1 mol mỗi chất sau: Fe, KClO3, KMnO4, Ca(HCO3)2.
A. KMnO4 B. Ca(HCO3)2 C. KClO3 D. Fe
Câu 187: Người ta điều chế một số chất khí bằng những thí nghiệm sau:
I. Cho dung dịch amoni clorua tác dụng với dung dịch xút dư
II. dung dịch HCl đặc tác dụng với mangan đioxit
III. Đun sôi hỗn hợp gồm etyl bromua, kali hiđroxit và etanol
IV. lưu huỳnh tác dụng với H2SO4 đặc
V. Sắt (II) sunfua tác dụng với axit HCl loãng dư
VI. Đốt nóng kali penmaganat
Số chất khí thốt ra ở các thí nghiệm trên làm mất màu dung dịch Brom là?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
A. Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl –OH và vòng benzen thuộc loại phenol
B. Phenol là hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng
benzen
C. Phenol làm mất màu nước brom do phenol dễ dàng tham gia phản ứng cộng brom
D. Etyl clorua thuộc loại dẫn xuất halogen bậc II
189. Cho các thí nghiệm sau:
I/ Thổi O3 vào dd KI + hồ tinh bột II/ Cho dd Br2 loãng vào dd KI + hồ tinh bột
III/ Cho dd FeCl3 vào dd KI + hồ tinh bột IV/ Cho dd I2 vào dd hồ tinh bột
V/ Thổi O2 vào dd KI + hồ tinh bột
Số thí nghiệm xuất hiện màu xanh là:
A. 3 B. 4 C.5 D.6
190. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Để bảo vệ tàu biển làm bằng thép người ta gắn tấm Zn vào vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển. Bản chất của
việc làm này là sử dụng phương pháp ăn mịn điện hố để chống ăn mòn kim loại.
B. Bản chất của sự điện phân là phản ứng oxi hóa khử xảy ra trên bề mặt điện cực dưới tác dụng của dòng điện
C. Bản chất của sự ăn mòn hóa học là phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong đó kim loại bị oxi hóa có phát sinh ra
dòng điện
D. Dung dịch đất trồng trọt chua có màu vàng là do các hợp chất Fe (III) gây lên
191 Khi cho kim loại Cu lần lượt vào từng dung dịch sau :
I. hỗn hợp NaNO3 và HCl
II. dung dịch CuCl2
III. dung dịch FeCl3
IV. dung dịch HCl có O2 hịa tan
V. axit HNO3 đặc nguội
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa-khử là ?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 192. <i>Phát biểu không đúng là: </i>
A). Thuỷ phân (xt H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cùng cho một monosaccarit.
B). Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xt H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C). Dung dịch fructozơ tham gia phản ứng tráng gương.
D). Dung dịch mantozơ tác dụng được với Cu(OH)2 khi đun nóng tạo kết tủa Cu2O.
Câu 193. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được
với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A). HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B). HNO3, NaCl, Na2SO4.
C). HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. D). NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
Câu 194. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là: A). 5. B). 3. C). 4. D). 2.
Câu 195. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và với dung dịch NaOH là:
A). H2N-CH2-COONa, CH3-NH3OOC-CH3, H2N-CH2-COO-C2H5.
B). C6H5ONa, CH3-NH3OOC-CH3, H2N-CH2-COO-CH3.
C). H2N-CH2-COOH, CH3-NH3Cl, CH3COONH4.
D). H2N-CH2-COOH, CH3-NH3OOC-CH3, H2N-CH2-COO-CH3.
Câu 196. Nhiệt phân hoàn toàn các chất: (a)KMnO4, (b)KClO3, (c)H2O2 có cùng số mol, thể tích khí O2 thu được ở cùng
A). (a)> (b)> (c). B). (c)> (a)> (b). C). (b)> (a)= (c). D). (a)= (b)> (c).
Câu 197. Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất phản ứng được với nhau từng
đôi một là: A). 2. B). 5. C). 4. D). 3.
Câu 198. Cho khí H2S lội chậm cho đến dư qua dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3, AlCl3, NH4Cl và CuCl2 thu được kết tủa
X. X là: A). CuS , S. B). CuS. C). FeS, Al2S3, CuS. D). FeS, CuS.
Câu 199. <i>Phát biểu đúng là: </i>
A). Tất cả este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
B). Tất cả chất béo khi thuỷ phân đều thu được glixerol.
C). Tất cả ankin đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa màu vàng.
D). Tất cả peptit đều tạo phức màu tím đặc trưng với Cu(OH)2.
Câu 200. Dãy gồm các chất khí được làm khơ bằng axit sunfuric đặc là
Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ
Câu 202. Cho các chất: CO, Al(OH)3, KHCO3, Fe(OH)2, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở
nhiệt độ thường là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3
Câu 203. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sơi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este (chứa C, H,O) đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol
Câu 204. Phát biểu đúng là
A. Phương pháp duy nhất để điều chế Flo là điện phân dung dịch hỗn hợp KF + 2HF
B. Isopren khơng có đồng phân hình học
C. Dùng Cu(OH)2 để phân biệt etilenglicol và glixerol
D. Dùng CO2 để dập tắt các đám cháy kim loại Mg, Al
Câu 205. Cho phương trình hóa học: K2Cr2O7 + Na2S + H2SO4 Cr2(SO4)3 + S + K2SO4 + Na2SO4 + H2O
Sau khi cân bằng phương trình với hệ số là những số nguyên, tối giản thì tổng hệ số của các chất trong phương trình phản
ứng trên là A. 27 B. 28 C. 25 D. 26
Câu 206. Cho các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, CO2. Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (theo bất kỳ tỉ lệ nào)
chỉ tạo ra muối trung hòa là
A. CO2, SO2. B. CO2, Cl2. C. Cl2, NO2. D. SO2, NO2.
Câu 207. Cho các chất: KClO3, KMnO4, CaOCl2, NaClO4. Chất khi tác dụng với dung dịch HCl đặc, không tạo ra khí Cl2 là
A. KClO3. B. KMnO4. C. CaOCl2. D. NaClO4.
Câu 208. Có các phát biểu sau:
(1) Nhúng lá nhôm vào dung dịch NaHSO4 thì lá nhơm tan dần.
(2) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng % khối lượng của nguyên tố P tương ứng có trong phân.
(4) Ni(OH)2 tan trong dung dịch NH3 do tạo cation phức [Ni(NH3)6]2+.
(5) Các đồng phân của C3H6 đều làm nhạt màu dung dịch nước brôm.
(6) Dung dịch NaHCO3 0,1M có pH< 7.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 209. Cho các phản ứng:
(a) CaOCl2+ H2SO4 (b) Na2O2+ H2O
(c) KMnO4+ H2S+ H2SO4
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 210. Cho các chất (kí hiệu X): p-HOC6H4CH2OH, CH3COOC6H5, C6H5NH3Cl, CH3COONH4, ClH3NCH2COOH,
NH4HSO4. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH dư theo tỉ lệ mol nX: nNaOH= 1: 2 là (các gốc C6H4, C6H5 là gốc thơm)
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 211: Cho các chất : SO2(1) , dung dịch FeSO4 (2) , dung dịch CuSO4 (3) , nước clo (4) , dung dịch KOH (5) , dung
dịch ZnCl2(6) , Mg(OH)2 (7) . Khí H2S phản ứng đượcvới :
A. 3, 4 , 6 , 7 B. 2, 4 , 5 ,6 C. 1 , 3 , 5 , 7 D. 1 , 3 , 4 , 5
Câu 212: Cho khí NH3 dư lội chậm cho đến dư vào dung dịch chứa các muối gồm : FeCl3 , AlCl3 , MgCl2 , CuCl2 thu
được kết tủa X . Nung X trong không khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn Y . Cho luồng H2 dư điqua Y nung
nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn z . Z gồm :
A. Fe , Al2O3 , MgO B. Fe , MgO , Al C. Fe , Cu , MgO , Al D. Fe , Al2O3 , Cu , MgO
Câu 213: Dung dịch nước của muối X làm q tím ngả sang màu xanh ,cịn dung dịch nước của muối Y không làm đổi
màu q tím . Trộn lẫn dung dịch 2 muối thì xuất hiện kết tủa .X và Y có thể là :
A. K2CO3 và Ba(NO3)2 B. NaOH và K2SO4 C. KOH và FeCl2 D. Na2CO3 và KNO3
Câu 214: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Một vài tính chất của chúng như sau:
- Y, Z đều tan được trong dung dịch H2SO4 lỗng.
- X khơng tan trong dung dịch H2SO4 loãng.
- Y tác dụng với muối của Z sinh ra Z.
Tính khử tăng dần của 3 kim loại đã cho là:
A. X, Y, Z B. Y, Z, X C. X, Z, Y D. Z, Y, X
Câu 215: Axít sunfuric đặc nóng tác dụng được với:
1. đồng ; 2. vàng kim loại ; 3.bazơ ; 4.cacbon ; 5.bari sunfat ; 6.oxit lưỡng tính ; 7.bạc;
8. hidroclorua ; 9. đường glucozơ ; 10. đồng sunfat
A. 1, 2, 4 ,5, 7 B. 1, 3, 5, 6, 7, 9 C. 3, 5, 6, 8, 9, 10 D. 1,3,4,6,7,9
Câu 216: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với dd NaOH ?
A. Na2HPO4,ZnO,Zn(OH)2 B. Na2SO4,HNO3,Al2O3
C. Al(OH)3,Al2O3,Na2HPO3 D. Pb(OH)2,ZnO,Fe2O3
Câu 217: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Liên kết Al-Cl trong phân tử AlCl3(độ âm điện của Al và Cl lần lượt bằng 1,5 và 3,0) là liên kết ion.
B. Các phân tử BeH2, AlCl3, PCl5và SF6đều có cấu tạo phù hợp với quy tắc bát tử.
C. Trong phân tử axit cacbonic (H2CO3) có 5 liên kết xichma (σ) và 1 liên kết pi (π), cịn phân tử axit nitric có 4 liên
kết xichma (σ) và 1 liên kết pi (π).
D. Độ dài liên kết C-C trong phân tử axetilen (CH≡CH) lớn hơn độ dài liên kết C-C trong phân tử etilen (CH2=CH2).
Câu 218: Thuốc nổ đen còn gọi là thuốc nổ khơng khói là hỗn hợp của các chất nào dưới đây ?
A. KClO3, C và S. B. KNO3 và S. C. KNO3, C và S. D. KClO3 và C.
Câu 219: Xác định phát biểu nào dưới đây là khơng đúng?
A. Có thể phân biệt da thật và da giả (làm từ PVC) bằng cách đốt cháy và hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch
AgNO3/HNO3.
B. Có thể phân biệt glixerol và lịng trắng trứng bằng phản ứng màu với dung dịch HNO3đặc.
C. Có thể phân biệt fructozơ và axit fomic bằng phản ứng tráng gương.
D. Có thể phân biệt dầu mỡ động thực vật và dầu mỡ bôi trơn máy bằng dung dịch NaOH nóng.
Câu 220: Cho phương trình: C8H12 + KMnO4 + H2SO4 → C7H10O6 + K2SO4 + CO2 + X1 + X2. Các sản phẩm X1, X2 (xếp
theo thứ tự) cụ thể là:
A. K2CO3, H2O. B. K2CO3, MnSO4. C. SO2, H2O. D. MnSO4, H2O.
Câu 221: Nếu để dầu mỡ trong khơng khí một thời gian bị ôi thiu là do.
A. chất béo bị oxi hố chậm bởi oxi khơng khí. B. chất béo bị phân huỷ thành các chất có mùi khó chịu
C. chất béo bị thuỷ phân với nước trong khơng khí D. chất béo bị rữa ra gây mùi khó chịu
Câu 222: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeS, FeCO3
lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là:
A.5 . B.7. C. 8. D.6.
Câu 223: Đun sôi 4 dung dịch , mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: KHCO3; NaHCO3; Ca(HCO3)2 và NH4HCO3.
Khi phản ứng xãy ra hoàn toàn , trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất( giả sử nước bay hơi không đáng
kể): A. KHCO3 B. NaHCO3 C. Ca(HCO3)2 D. NH4HCO3
Câu 224: Phản ứng nào chứng minh axit axetic có tính axit mạnh hơn tính axit của phenol ?
A. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O B. CH3CHOOH + C6H5ONa CH3COONa + C6H5OH
C. CH3COONa + C6H5OH CH3COOH + C6H5ONa D. 2CH3COOH + Ca (CH3COO)2Ca + H2
Câu 225: Cho các chất: Al, Zn, NaHCO3, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, CrO, Cr2O3, CrO3, Ba, Na2O, K, MgO, Fe. Số chất hòa tan được
cả trong dung dịch NaOH và KHSO4 là:
A. 9 B. 7 C. 11 D. 13
Câu 226: Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến
khối lượng không đổi trong các bình kín khơng có khơng khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các
thí nghiệm là A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 227: Cho các phản ứng sau:
a) Cu + HNO3 loãng → b) Fe2O3 + H2SO4 đặc, nóng →
c) FeS2 + dung dịch HCl → d) NO2 + dung dịch NaOH →
e) HCHO + Br2 → f) glucozơ
g) C2H6 + Cl2
h) glixerol + Cu(OH)2 →
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. a, c, d, e, f, g B. a, d, e, f, g C. a, c, d, g, h D. a, b, c, d, e, h
Câu 228: Cho cân bằng hóa học: a A + b B pC + q D. Ở 1050C, số mol chất D là x mol; ở 180oC, số mol chất D là y mol.
Biết x > y, (a + b) > (p + q), các chất trong cân bằng trên đều ở thể khí. Kết luận nào sau đây đúng:
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và giảm áp suất B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và tăng áp suất
C. Phản ứng thuận thu nhiệt và tăng áp suất D. Phản ứng thuận thu nhiệt và giảm áp suất.
Câu 229: Ba hợp chất thơm X, Y, Z đều có cơng thức phân tử C7H8O. X tác dụng với Na và NaOH; Y tác dụng với Na, không tác
dụng NaOH; Z không tác dụng với Na và NaOH Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là
A. C6H4(CH3)OH, C6H5OCH3, C6H5CH2OH B. C6H5OCH3, C6H5CH2OH, C6H4(CH3)OH
C. C6H5CH2OH, C6H5OCH3, C6H4(CH3)OH D. C6H4(CH3)OH, C6H5CH2OH, C6H5OCH3
Câu 230: Trong các chất sau : HCHO, CH3Cl, CO, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CH2Cl2 có bao nhiêu chất tạo ra
metanol bằng 1 phản ứng ?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ
1. Sục Cl2 vào dung dịch NaOH 2. Sục O3 vào dung dịch KI
3. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 4. Sục O2 vào dung dịch KI
5. Cho dung dịch HNO3 vào dung dịch NH3 6. Sục F2 vào nước
7. Cho lixerol vào dung dịch Cu(OH)2/OH-. 8. Sục O2 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử là:
A. 6 B. 4 C. 7 D. 5
Câu 232: Cho cân bằng: 2CrO2
4
<sub> + 2H</sub>+
<sub> + H</sub>
2O
Cho lần lượt các dung dịch: Na2CO3, NH4CO3, NH3, FeCl3, CH3NH2, C6H5ONa, HCl, NaCl vào. Có bao nhiêu dung
dịch làm cho dung dịch có màu da cam chuyển sang màu vàng?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 233: Điện phân dung dịch AgNO3 với anot bằng Ag. Đến khi bắt đầu có khí thốt ra ở hai điện cực thì dùng lại. Có
các phát biểu sau:
1. Khối lượng dung dịch không thay đổi.
2. Dung dịch sau điện phân làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
3. Độ tăng khối lượng của catot bằng độ giảm khối lượng của anot.
4. Phương trình phân tử có dạng: 4AgNO3 + 2H2O 4Ag + O2 + 4HNO3
5. Phương trình điện phân ion có dạng: Ag + Ag+ Ag+ + Ag
Phát biếu đúng là: A. (1), (3), (5) B. (1), (3), (4) C. (2), (4) D. (2), (3)
<i>Câu 234: Cho các chất sau: sec-butyl clorua, neo-pentyl clorua, benzyl clorua, 3-clobut-1-en, 4-clo-2-metylpent-1-en, </i>
p-clotoluen. Số chất bị thủy phân khi đun với nước, bị thủy phân khi đun với dung dịch NaOH, bị thủy phân khi đun với
dung dịch NaOH đặc, nhiệt độ và áp suất cao lần lượt là:
A. 2 – 3 – 1 B. 2 – 5 – 6 C. 1 – 5 – 1 D. 1 – 4 – 6
Câu 235: Cho các phản ứng:
CH<sub>3</sub>-CH=CH<sub>2</sub>+ HCl CH<sub>3</sub>-CHCl-CH<sub>3</sub>
2Na2O2 + 2H2O 4NaOH + O2
NH<sub>4</sub>NO<sub>2</sub> N<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O
2H<sub>2</sub>S + SO<sub>2</sub> 3S + 2H<sub>2</sub>O
Cl<sub>2</sub> + 2KOH KCl + KClO + H<sub>2</sub>O
2Mg(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> 2MgO + 4NO2+ O2
CaOCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> CaSO<sub>4</sub> + Cl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
Cu<sub>2</sub>O + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> CuSO<sub>4</sub> + Cu + H<sub>2</sub>O
toc
toc
Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng là oxh-khử nội phân tử, bao nhiêu phản ứng tự oxh – khử:
A. 4 – 3 B. 2 – 4 C. 3 – 4 D. 3 – 3
Câu 236: Không thể dùng nước để nhận biết các chất rắn sau đựng trong các lọ mất nhãn
A. K; Mg; Al; Al2O3 B. K2O; CaO; Al2O3; MgO
C. BaO; MgO; ZnO; Mg D. NaCl; BaCl2; Al2(SO4)3
Câu 237: Phản ứng hóa học nào sau đây thuộc loại phản ứng trao đổi ion:
A. FeCl2 + AgNO3 → B. Fe2(SO4)3 + Na2S →
C. AgNO3 + FeCl3 D. AgNO3 + HI →
Câu 238: Cho các chất: Gly-Glu (1); Gly-Gly-Gly (2); Gly-Ala-Gly (3); dd anbumin (4). Chất không dự phản ứng màu
biure là: A. (2) B. (1) C. (3) D. (4)
Câu 239: Cho dung dịch Na2S dư vào dung dịch hỗn hợp chứa Ca2+; Al3+; Fe3+; <i>NO</i>3
, sẽ thu được kết tủa gồm
A. Al(OH)3; S B. S C. CaS; Al2S3 D. Al(OH)3; Fe(OH)3
Câu 240: Cho hỗn hợp bột sau đây chứa các chất có cùng số mol: (1) K và Al; (2) Na và Zn; (3) Ba và Al2O3; (4) Na và
Al2O3. Các hỗn hợp tan hết trong nước dư là
A. (1) và (2) B. (1) và (4) C. (1) và (3) D. chỉ có (1)
Câu 241: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn HCO3
+ OH- → CO3
+ H2O ?
A. Ca(HCO3) + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O D. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
Câu 242: Nhiệt phân những muối nào sau đây thu được chất rắn đều là oxit kim loại ?
A. Cu(NO3)2, KClO, KMnO4 B. MgSO4, KNO3, CaCO3
C. BaCO3, CuCO3, AgNO3 D. CuSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2Cr2O7
Câu 243: Cho một số tính chất: Có cấu trúc polime dạng mạch nhánh (1); tan trong nước (2); tạo dung dịch I2 hoá xanh
(3); tạo dung dịch keo khi đun nóng (4); phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (5); tham gia phản ứng tráng bạc (6). Các
tính chất của tinh bột là
A. (1); (3); (4) và (5) B. (1); (2); (4) và (5) C. (1); (3); (4) và (6) D. (1); (2), (3); (4) và (5)
Câu 244: Cho các chất và dung dịch: SO2, H2S, Br2, HNO3, CuSO4. Có bao nhiêu phản ứng tạo ra được H2SO4 từ hai chất
cho ở trên với nhau ?
Câu 245: Cho các chất:C2H4(OH)2, CH2(OH)CH2(OH)CH2, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3,
CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều tác dụng được với Na và Cu(OH)2 (các điều kiện phản ứng có đủ) ?
A. 6 B. 4 C. 7 D. 5
Câu 246: X là hợp chất thơm, có cơng thức phân tử C7H8O2; 0,5a mol X phản ứng vừa hết a lít dung dịch NaOH 0,5M.
Mặt khác nếu cho 0,1 mol X phản ứng với Na (dư) thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Tổng số công thức cấu tạo mãn của
X là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 247: Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng tự oxi hoá khử ?
A. Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O B. 4KClO3 → KCl + 3KClO4
C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O D. Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O
Câu 248: Cho Fe vào H2SO4 2M (nguội), SO2 lội vào thuốc tím,CO2 lội vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2), Al
vào HNO3 đặc, nguội, Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hố học là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 249: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc ?
A. Cho dung dịch CH3NH3 đến dư vào dung dịch Al(NO3)3
B. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnCl2
C. Cho khí CO2 lội vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) cho đến dư
D. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
Câu 250: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham
gia được phản ứng tráng gương là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 251: . Khi điều chế etylen từ ancol etylic và H2SO4 đặc ở khoảng 1700C thì khí etylen thu được thường có lẫn CO2,
SO2, hơi nước. Để loại bỏ các chất trên cần dùng cách nào sau đây
A. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư và bình chứa H2SO4 đặc, dư
B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch KMnO4 dư và bình chứa Ca(OH)2, dư
C. Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua dung dịch brom dư, NáOH dư và bình chứa Ca(OH)2, dư
D. Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua dung dịch NáOH dư và bình chứa P2O5 khan
Câu 252: .Thành phần chính của amophot, một loại phân bón phức hợp là
A. (NH4)2HPO4 và Ca(HPO4)2 B. Ca(HPO4)2
C. NH4H2PO4 và(NH4)2HPO4 D. NH4H2PO4 và Ca(HPO4)2
Câu 253: Cho các thí nghiệm sau
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4])
(2) Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3
(3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4])
Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là
A. (1), (2) và (3) B. (2) và (3) C. (1) và (3) D. (1) và (2)
Câu 254. Khi trộn các chất khí: H2 và O2 (1), NO và O2 (2), CO và O2(3) và NH3 với HCl thì các trường hợp có thể tích
giảm ngay ở nhiệt độ thường so với tổng thể tích của từng khí là:
A. (3) và (4) B. (1) và (2) C.(1), (2) và (4) D. (2) và (4)
Câu 255: . Cho mỗi chất CH3I (X), HCl (Y), nước brom (Z), NaNO2/HCl (T) tác dụng với anilin. Các chất phản ứng được
với anilin là:
A. X,Y,Z và T B. Y,Z và T C. Y và Z D. Z
Câu 256: Phản ứng nào sau đây là sai:
A. (NH4)2Cr2O7 Cr2O3 + N2 + 4 H2O B. Fe2O3 + 6HI 2FeI3 + 3 H2O
C. 3CuO + 2NH3 3Cu + N2 + 3H2O D. 2CrO3 + 2NH3 Cr2O3 + N2 + 3H2O.
Câu 257: Cho khí H2S tác dụng với các chất: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4/H+, khí oxi dư đun
nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp trong đó lưu huỳnh bị oxi hóa
lên S+6 là:
A. 7 - 2 B. 6 - 3 C. 6 -1 D. 6 -2
Câu 258: Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)2. Số chất có thể phản ứng với H2SO4
đặc nóng tạo ra SO2 là:
A. 9 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 259: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3, Pb(OH)2,
ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 260: Cho các chất: CH3CH2OH, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C6H12O6, C4H10, C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp
ra axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 261: Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X. Hỏi dung dịch X tác dụng được với
bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al?
Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ
Câu 262: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A, hỗn hợp khí X gồm NO
và H2 có và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối:
A. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3. B. FeSO4, Fe2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4.
C. FeSO4, Na2SO4. D. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4
Câu 263: Có các phản ứng sau:
(1): poli(vinylclorua) +Cl2
(2) Cao su thiên nhiên + HCl
(3). Cao su BuNa – S + Br2
(4) poli(vinylaxetat) + H2O
<i><sub>t</sub></i>0
<i>OH</i>
(5) Amilozơ + H2O
A. (1), (2),(5) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (1),(2),(3),(4),(5)
Câu 264: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH,
dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là
A. 12 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 265: Từ butan, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Số phương trình phản ứng tối thiểu để điều chế glixerol là:
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 266: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2O2, FeCl3, AgNO3 tác
dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là
A. 4 chất B. 5 chất C. 3 chất D. 2 chất
Câu 267: Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, CH3COOH, Na,
NaHCO3, CH3COCl: A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 268: Nhiệt phân các muối sau: (NH4)2Cr2O7, CaCO3, Cu(NO3)2, KMnO4, Mg(OH)2, AgNO3, NH4Cl, BaSO4. Số phản
ứng xảy ra và số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 8 - 5 B. 7 - 4 C. 6 - 4 D. 7 - 5
Câu 269: Có 3 dung dịch chứa muối sau: Dung dịch (1): CO32- ; Dung dịch (2): HCO3- ; Dung dịch (3):CO32-, HCO3
Để phân biệt ba dung dịch trên có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho dung dịch NaCl dư, lọc, cho axit HCl vào nước lọc.
B. Cho dung dịch KOH dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc.
C. Cho dung dịch NH4Cl dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc.
D. Cho dung dịch BaCl2 dư, lọc cho axit H2SO4 vào nước lọc.
Câu 270: Để mạ Ni lên một vật bằng thép người ta điện phân dung dịch NiSO4 với
A. Anot là vật cần mạ, katot bằng sắt B. Anot là vật cần mạ, katot bằng Ni
C. Katot là vật cần mạ, anot bằng Ni D. Katot là vật cần mạ, anot bằng sắt
Câu 271: Trong các cặp chất sau đây: (a) C6H5ONa, NaOH; (b) C6H5ONa và C6H5NH3Cl; (c) C6H5OH và C2H5ONa;
(d) C6H5OH và NaHCO3; (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2. Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là
A. (b), (c), (d) B. (a), (b), (d), (e) C. (a), (d), (e) D. (a),(b), (c), (d)
Câu 272: Khi cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaAlO2, dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, dung dịch K2S vào
dung dịch Al(NO3)3 thì hiện tượng quan sát được là
A. Đều thấy xuất hiện kết tủa sau đó tan dần. B. Đều thấy có khí bay ra.
C. Đều thấy vừa có kết tủa vừa có khí bay ra. D. Đều thấy xuất hiện kết tủa.
Câu 273: X, Y, Z là các hợp chất vơ cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. X tác
dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác
dụng với X cho Y hoặc Z. Các hợp chất X, Y, Z, E lần lượt là các chất nào dưới đây?
A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2. B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.
C. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3. D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3
Câu 274: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4 B. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2
C. HNO3, NaCl, K2SO4 D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2
Câu 275: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tượng quan sát được là:
A. sủi bọt khí. B. sủi bọt khí và vẩn đục.
C. sủi bọt khí,vẩn đục, sau đó trong trở lại. D. vẩn đục.
Câu 276: Có 4 cốc chứa dung dịch HCl cùng nồng độ và thể tích. Cho vào cốc (1) một thanh Zn, cho vào cốc (2) một
thanh Fe, cho vào cốc (3) hai thanh Fe và Cu đặt tiếp xúc nhau, cho vào cốc (4) hai thanh Zn và Cu đặt tiếp xúc nhau. Tốc
độ giải phóng khí ở bốn cốc
A. (1)>(2)>(3)>(4). B. (4)>(3)>(2)>(1). C. (4)>(3)>(1)>(2). D. (3)>(4)>(1)>(2).
Câu 277: Phát biểu nào sau đây không đúng:
B. nước ép quả chuối chín cho phản ứng tráng gương.
C. miếng chuối còn xanh tác dụng với iot cho màu xanh lam.
D. tơ poliamit kém bền đối với nhiệt và kém bền về mặt hoá học.
Câu 278: Hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, Fe3O4, Fe, Al. Hóa chất nào sau đây có thể tách được Fe ra khỏi hỗn hợp mà không
làm thay đổi khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu:
A. Dung dịch H2SO4 đặc, và dung dịch NH3 B. Dung dịch NaOH và khí CO2
C. Dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch NaOH đặc. D. Dung dịch HNO3 đặc, và dung dịch NaOH đặc.
Câu 279: Để điều chế Ca và Mg từ quặng Đôlômit. Người ta dùng các hóa chất HCl, NaOH, Na2CO3. Số lần sử dụng hóa
chất là:
A. HCl (3 lần); NaOH (1 lần), Na2CO3 (2 lần). B. HCl (2 lần), NaOH (2 lần), Na2CO3 (2 lần).
C. HCl (3 lần), NaOH (1 lần), Na2CO3 (1 lần). D. HCl (2 lần), NaOH (1 lần), Na2CO3 (1 lần).
Câu 280. Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3.
Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng
(1) dung dịch Na2CO3 + H2SO4 (2) dung dịch NaHCO3 + FeCl3
(3) dung dịch Na2CO3 + CaCl2 (4) dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
(5) dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2 (6) dung dịch Na2S + AlCl3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 1, 3, 6. D. 2, 5.
Câu 282. Ta tiến hành các thí nghiệm:
MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1). Nhiệt phân KClO3 (2).
Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (3). Nhiệt phân NaNO3(4).
Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ơ nhiễm mơi trường là:
A. (1) và (3). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4).
Câu 283. Một cốc thủy tinh chịu nhiệt, dung tích 20ml, đựng khoảng 5gam đường saccarozơ. Thêm vào cốc khoảng 10ml
dung dịch H2SO4 đặc, dùng đũa thủy tinh trộn đều hỗn hợp. Hãy chọn phương án sai trong số các miêu tả hiện tượng xảy
ra trong thí nghiệm:
A. Đường saccarozơ chuyển từ màu trắng sang màu đen.
B . Có khí thốt ra làm tăng thể tích của khối chất rắn màu đen
C. Sau 30 phút, khối chất rắn xốp màu đen tràn ra ngoài miệng cốc.
D. Đường saccarozơ tan vào dung dịch axit, thành dung dịch không màu.
Câu 284. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5)
nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).
A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. D. nước brôm , anhidrit axetic , dung dịch NaOH .
Câu 286. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng
kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N-CH2-COOH , H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COOH , H2N-CH(CH3)-COOH.
C. H3N+-CH2-COOHCl- , H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. D. H3N+-CH2-COOHCl- , H3N+ - CH(CH3)-COOHCl-
Câu 287.Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng :
1) Tinh bột là hỗn hợp gồm amiloz và amilopectin .
2) Tơ nhân tạo là loại tơ được điều chế từ những pôlime tổng hợp như tơ capron, tơ clorin .
3) Tơ visco , tơ axetat đều là những loại tơ thiên nhiên .
4) Tơ poliamit bền đối với nhiệt và bền về mặt hóa học .
5) Pôlime dùng để sản xuất tơ phải có mạch khơng nhánh , xếp song song ,khơng độc , có khả năng nhuộm màu .
A . 2 B . 3 C . 4 D . 1
Câu 288. Để thực hiện biến hóa: toluen X Y p-crezol , ta phải dùng thêm những hóa chất thuộc nhóm nào sau
đây (kể cả chất làm xúc tác)?
A. HNO3 đặc, H2SO4 đặc, NaOH. B. Fe, CO2, dd KOH đặc, Br2.
C. Cl2, HCl, NH3, dd NaOH. D. Fe, HCl, NaOH, HNO3 đặc.
Câu 289. Chọn phát biểu đúng:
A. Phản ứng phân huỷ luôn luôn là phản ứng oxi hoá khử
B. Sản phẩm của phản ứng giữa 2 muối X và Y luôn luôn là 2 muối mới
C. Axit yếu hơn có thể tác dụng với dd muối của axit mạnh hơn
Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ
Câu 290. Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng riêng biệt 1 trong các chất sau: NaHSO4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2SO3,
Ba(HCO3)2 . Chỉ dùng cách đun nóng duy nhất ta có thể nhận biết được:
A. Tất cả 5 chất B. Mg(HCO3)2
C. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2, KHCO3, Ba(HCO3)2
Câu 291: <i>Axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) tác dụng với chât X có xúc tác H</i>2SO4 tạo ra metyl salixylat dùng làm
<i>thc xoa bóp, cịn tác dụng với chât Y tạo ra axit axetyl salixylic (aspirin) dùng làm thuôc cảm. Các chât X và Y lân lượt </i>
là: A. metan và anhiđrit axetic B. metan và axit axetic.
C. metanol và anhiđrit axetic D. metanol và axit axetic
Câu 292. Cho các sơ đồ điều chế kim loại, mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng hố học:
1. Na2SO4
2. Na2CO3
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 293. Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO3 và Na2CO3?
A. Cả hai đều dễ bị nhiệt phân. <sub>B. Cả hai đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2. </sub>
Câu 294. Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng,
dung dịch thu được chứa
A. KCl, KOH. B. KCl. C. KCl, KHCO3, BaCl2. D. KCl, KOH, BaCl2.
Câu 295. Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hố trong khơng khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?
A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử. B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra q trình oxi hố. D. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra q trình oxi hố.
Câu 296. Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:
X + Y không xảy ra phản ứng. X + Cu không xảy ra phản ứng.
Y + Cu không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu xảy ra phản ứng.
X và Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHSO4. B. NaNO3 và NaHCO3. C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3
Câu 297. Để phân biệt các chất rắn riêng biệt sau: FeS, FeS2, FeCO3, Fe2O3 ta có thể dùng:
A. Dung dịch HNO3. B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng. C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH.
Câu 298: Cho 6 thí nghiệm sau (phản ứng xảy ra hoàn toàn)
- Cho etyl amin tác dụng với lượng dư dd {NaNO2 + HCl} - Cho etyl amin tác dụng với CH3I theo tỉ lệ mol 1:1
- Cho nitrobenzen tác dụng với hỗn hợp {Fe + dd HCl} dư - Cho NH3 dư tác dụng với C2H5I
- Cho anilin tác dụng với dd HCl dư - Thuỷ phân hoàn toàn protein đơn giản
Số thí nghiệm thu được amin là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 299: Cho các thí nghiệm
(1) Đun propan-1-ol với H2SO4 đặc ở 170
0
C (2) Đun propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 140
0
C
(3) Đun metanol với H2SO4 đặc ở 1700C (4) Đun sôi hỗn hợp gồm C2H5Br với KOH trong nước
(5) Đun sôi hỗn hợp gồm C2H5Br với KOH trong ancol (6) Sục CO2 vào dd natriphenolat tới dư
Số thí nghiệm không tạo thành anken là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 300: Nhiệt phân các chất sau trong bình kín khơng có oxi : (NH4)2CO3 , Cu(NO3)2 , NH4NO3 , CuCO3 , NH4Cl , NH4NO2 ,
Ca(HCO3)2 , (NH4)2Cr2O7 , NH4HCO3 , NaNO3 . Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử ?
A. 6 B. 4 C. 7 D. 5
Câu 301: Chọn phát biểu đúng:
A. Enzim là những chất hầu hết có bản chất poliamit
B. Dung dịch lịng trắng trứng tạo hợp chất màu tím với Cu(OH)2
C. Thuỷ phân đến cùng protein đơn giản X thì tổng khối lượng các α-aminoaxit thu được bằng khối lượng X ban đầu
D. Dung dịch lòng trắng trứng tạo hợp chất màu vàng với dd HNO3 đặc do hiện tượng tạo phức
Câu 302: Cho các thí nghiệm:
(1) Đun nóng nước ép quả chuối chín với Cu(OH)2 (2) Khuấy Cu(OH)2 với dd saccarozơ dư (đk thường)
(3) Trộn dd saccarozơ với dd AgNO3/NH3 rồi đun nóng (4) Trộn dd glucozơ với dd AgNO3/NH3 rồi đun nóng
(5) Khuấy Cu(OH)2 với dd glucozơ dư (đk thường) (6) Đun dd chứa sản phẩm của pư thuỷ phân saccarozơ với Cu(OH)2
Số thí nghiệm xảy ra pư mà sản phẩm có chất kết tủa là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 303: Cho phản ứng FeS + HNO3 đặc
C. Luôn phải là Fe2(SO4)3 D. Không thể là Fe2(SO4)3 hoặc H2SO4
A. 5. B. 4. C. 6 D. 7
Câu 305: Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat) ; (2) tơ capron ; (3) nilon 6,6 ; (4) poli(etylen-terephtalat) ;
(5) poli(vinylclorua) ; (6) poli(vinyl axetat). Các polime có thể tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là :
A. (1), (2) , (4), (6) B. (2), (3), (4) . C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (2) ,(5), (6)
Câu 306: Phản ứng nào sau đây khơng đúng?
<i>A. p-Cl-C6</i>H4-CH=CH-CH2Cl + NaOH (lỗng)
0
t
C. 3CH2=CH-CH2OH + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2OH-CHOH-CH2OH + 2KOH + 2MnO2
D. CH2=CH-CH2Cl + H2O
0
Câu 307: Ba chất hữu cơ mạch hở : X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C3H6O và có các tính chất sau:
-X, Y đều phản ứng với dung dịch brom trong nước
-Z chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH.
-X có nhiệt độ sôi cao hơn Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. CH2=CH-O-CH3, CH3COCH3, CH3CH2CHO B. CH3CH2CH2OH, CH2=CH-O-CH3, CH3CH2CHO
C. CH2=CHCH2OH, CH3CH2CHO, CH3OCH3 D. CH3CH2CH2OH, CH3COCH3, CH3CH2CHO
Câu 308: Cho các phản ứng:
Na2SO3 + H2SO4 → Khí X FeS + HCl → Khí Y
NaNO2 bão hịa + NH4Clbão hịa
<i>o</i>
<i>t</i> <sub> Khí Z </sub> <sub>KMnO</sub>
4
<i>o</i>
<i>t</i> <sub> Khí T </sub>
Các khí tác dụng được với nước clo là:
A. X, Y, Z, T B. X, Y, Z C. Y, Z D. X, Y
Câu 309: Cho các phản ứng:
(1) Cl2 + Br2 + H2O → (2) Cl2 + KOH
0
<i>t</i>
(3) H2O2 <i>MnO</i>2 (4) Cl2 + Ca(OH)2 khan →
(5) Br2 + SO2 + H2O →
Số phản ứng là phản ứng tự oxi hóa khử là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 400: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang
phải là:
A. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. B. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua.
C. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua. D. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua.
Câu 401: Trộn lẫn các dung dịch sau : Fe(NO3)2 + H2SO4 loãng, FeCl3 +H2S, FeCl3 + Na2S, FeCl3 + KI, FeCl2 + H2S,
CuCl2 + H2S. Số cặp dung dịch trên tác dụng với nhau là:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 402. Số trường hợp có xảy ra phản ứng trong các trường hợp sau là:
(1) CuS(r) + HCl (dd)
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 403: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3
(thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3. CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở
nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 404: Cho dãy các chất: SiO2, Si, Al, CuO, KClO3, CO2, H2O. Số chất trong dãy oxi hóa được C (các phản ứng xảy ra
trong điều kiện thích hợp) là:
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 405: Trong các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na2CO3 + H2SO4 (2) dung dịch NaHCO3 + FeCl3
(3) dung dịch Na2CO3 + CaCl2 (4) dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
(5) dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2 (6) dung dịch Na2S + AlCl3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1, 3, 6. B. 2, 5, 6. C. 2, 5. D. 2, 3, 5.
Câu 406: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaAlO2 thu được
Al(OH)3 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trường THPT Kỹ Thuật Lệ Thủy Tài liệu luyện thi ĐH-CĐ
A. Cr2O3, K2Cr2O7, K2CrO4 B. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7.
C. CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7 D. CrO, K2CrO4, K2Cr2O7.
Câu 408. Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
2. Sục F2 vào nước.
3. Sục NO2 vào dung dịch NaOH.
4. Sục CO2 vào nước javen.
5. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3.
6. Cho NaBr (tinh thể) vào H2SO4 (đặc nóng).
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hố - khử xẩy ra là:
A. 4. B. 5 C. 2 D. 6
Câu 409. Trong số các chất: H2O, CH3COONa, Na2HPO3, NaH2PO3, Na2HPO4, NaHS, Al2(SO4)3, NaHSO4,
CH3COONH4, Al(OH)3, ZnO, CrO, HOOC-COONa, HOOC-CH2NH3Cl, số chất lưỡng tính là
A. 7. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 410: Xét hai phản ứng sau:
(1) Cl2 + 2KI I2 + 2KCl
(2) 2KClO3 + I2 2KIO3 + Cl2
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất oxi hóa.
B. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa > I2, (2) chứng tỏ I2 có tính oxi hóa > Cl2.
C. (1) Chứng tỏ tính oxi hóa của Cl2 > I2, (2) chứng tỏ tính khử của I2 > Cl2.
Câu 411: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) NO2 + NaOH (dư) ; (b) NaHSO4 + KOH (dư) ;
(c) Ca(HCO3)2 + NaOH (dư) ; (d) Ca(OH)2 (dư) + NaHCO3
Số thí nghiệm thu được hai muối sau phản ứng là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 412: Khi cho chất rắn X tác dụng với H2SO4 đặc đung nóng sinh ra chất khí Y khơng màu. Khí Y tan rất nhiều trong
nước, tạo ra dung dịch axit mạnh.Nếu cho dung dịch Y đậm đặc tác dụng với MnO2 thì sinh ra khí Z màu vàng nhạt, mùi
hắc.Khi cho một mẩu Na tác dụng với khí Z trong bình, lại thấy xuất hiện chất rắn X ban đầu. X, Y,Z lần lượt là các chất
sau:
A. Na2S, H2S, S B. NaI, HI, I2 C. NaCl, HCl, Cl2 D. NaBr, HBr, Br2
Câu 413: Dung dịch X gồm các chất tan: AgNO3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2. Chia dung dịch X làm hai phần rồi
thực hiện hai thí nghiệm sau:
- Cho dung dịch NaOH dư vào phần 1.
- Cho dung dịch NH3 dư vào phần 2.
<i>Tổng số chất kết tủa thu được ở cả hai thí nghiệm là: </i>
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 414: Trong các phản ứng sau, xảy ra trong dung dịch :
1, Na2CO3 + H2SO4 2, Na2CO3 + FeCl3
3, Na2CO3 + CaCl2 4, NaHCO3 + Ba(OH)2
A. 2, 6 B. 2, 3, 5 C. 1, 3, 6 D. 2, 5, 6
Câu 415. Có các thí nghiệm sau:
1. Sục khí CO2 vào dung dịch Na2S
2. Sục khí H2S vào dung dịch Na2CO3
3. Cho Na2CO3 vào C6H5OH nóng chảy
4. Cho C2H5ONa vào nước
5. Cho C6H5ONa vào nước
Các trường hợp có phản ứng xảy ra( khơng xét phản ứng thủy phân):
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 2, 3, 5 D. 1, 2, 3, 4
Câu 416. Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3
(thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3-COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH
đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 417: Trộn lẫn dung dịch các cặp chất sau:
Có bao nhiêu trường hợp tạo thành kết tủa?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 418. Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng
A. KCl. B. K3PO4. C. KI. D. KBr.
Câu 419: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2.
(2) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol NaHCO3.
(3) Sục khí NH3 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol AlCl3.
(4) Sục khí NH3 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol CuCl2.
(5) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH)4]
(6) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na2CO3.
(7) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH)4]
Phản ứng thu được lượng kết tủa nhiều nhất là
A. (2), (6). B. (6). C. (2), (7). D. (2), (3).
Câu 420: Cho các phản ứng:
(1). O3 + dung dịch KI → (6). F2 + H2O
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>o</i>
<i>t</i>
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 421: Có các nhận xét sau:
1- Chất béo thuộc loại chất este.
2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
5- phenyl amoni clorua phản ứng với nước brom dư tạo thành (2,4,6-tribromphenyl) amoni clorua.
Những câu đúng là:
A. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. Tất cả. D. 1, 2, 4, 5.
Câu 422: Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là: