Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>* Thương số U/I cho biết gì? Ý nghĩa của điện trở? </b></i>
<i>Câu 1</i>
<i>Câu 2</i>
*Đối với một vật dẫn nhất định thì thương số U/I là không
đổi, do vậy đặt U/I = R là điện trở của dây dẫn( đặt trưng
cho sự cản trở dòng điện của dây dẫn).
<b>I = U/R</b>
<i><b>* Viết cơng thức, phát biểu định luật Ơm và chú </b></i>
<i><b>thích đầy đủ?</b></i>
<b>Trong đó : U là hiệu điện thế (V) , </b>
<b>I là c ờng độ dòng điện (A), R là điện trở </b>
<b>dây dẫn ( )</b>
Phát biểu định luật : C ờng độ chạy qua dây dẫn tỉ lệ
thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ
nghịch với điện trở của dây.
<b>Ở lớp 7 ta đã biết đồng là </b>
<b>Ở lớp 7 ta đã biết đồng là </b>
<b>kim loại dẫn điện rất tốt chỉ kém </b>
<b>kim loại dẫn điện rất tốt chỉ kém </b>
<b>bạc, nhưng lại rẻ hơn bạc rất nhiều . </b>
<b>bạc, nhưng lại rẻ hơn bạc rất nhiều . </b>
<b>Vì thế đồng thường được dùng làm </b>
<b>Vì thế đồng thường được dùng làm </b>
<b>dây dẫn để nối các thiết điện với </b>
<b>dây dẫn để nối các thiết điện với </b>
<b>dụng cụ trong mạng điện . Vậy căn </b>
<b>dụng cụ trong mạng điện . Vậy căn </b>
<b>cứ vào đặc trưng nào để biết chính </b>
<b>cứ vào đặc trưng nào để biết chính </b>
<b>xác vật liệu này dẫn điện tốt hơn vật </b>
<b>xác vật liệu này dẫn điện tốt hơn vật </b>
-K <sub>K</sub>
Lần đo Hiệu điện thế
﴾ V ﴿
Cường độ
dòng điện ﴾A ﴿ <sub>R= U:I ﴾ Ω ﴿</sub>Điện trở
Dây dẫn
bằng đồng U1 = I1 = R1 =
Dây dẫn
bằng nhôm <sub>U</sub>
2 = I2 = R2 =
I/ Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn
C1: Làm thí nghiệm với các dây dẫn có cùng chiều dài , cùng tiết
diện nhưng được làm bằng vật liệu khác nhau
1. Thí nghiệm :
<b> 2. Kết luận : </b>
<b>Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào …………làm dây dẫn</b>
<b>II. Điện trở suất – công thức điện trở </b>
<b>II. Điện trở suất – công thức điện trở </b>
<b> 1. Điện trở suất : </b>
<b> 1. Điện trở suất : </b>
<b>vật liệu </b>
<b>Điện trở suất của một vật liệu có trị số bằng điện trở </b>
<b>của một đoạn dây dẫn hình trụ được làm bằng vật liệu đó có </b>
<b>chiều dài 1m và có tiết diện 1m2.</b>
<b>Kí hiệu : ρ ( rô ) </b>
<b>Đơn vị : Ωm ( ôm mét )</b>
<b>Bảng điện trở suất của một số chất : (Sgk)</b>
<b>I/ Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn </b>
<b> 2. Kết luận : Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn</b>
<b> I/ Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn </b>
<b>1. Thí nghiệm : </b>
<b>Các bước </b>
<b>tính </b> <b>Điện trở của dây dẫn (Ω)</b>
<b>1</b> <b>Chiều dài 1m</b> <b>Tiết diện 1m2</b> <b><sub>R</sub></b>
<b>1= </b>
<b>2</b> <b>Chiều dài lm</b> <b>Tiết diện 1m2</b> <b><sub>R</sub></b>
<b>2= </b>
<b>3</b> <b>Chiều dài lm</b> <b>Tiết diện S m2</b> <b><sub>R</sub></b>
<b>3= </b>
<b>Dây dẫn (được làm từ </b>
<b>vật liệu có điện trở suất ρ</b>
ρ
<b> 2. Kết luận : Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn</b>
<b> I/ Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn </b>
<b>1. Thí nghiệm : </b>
<b>II/ Điện trở suất – công thức điện trở </b>
<b>R = ρl / s</b>
<b>2. Kết luận : Điện trở của dây dẫn được tính bằng cơng thức : </b>
<b>2. Kết luận : Điện trở của dây dẫn được tính bằng công thức : </b>
<b>ρ =R.S/l</b>
<b>l =R.S /ρ</b>
<b>S =ρl /R</b>
<b>Trong đó </b>
<b> là điện trở suất (Ωm )</b>
<b> L là chiều dài dây dẫn ( m ) </b>
<b> 2. Kết luận : Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn</b>
<b> I/ Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn </b>
<b>1. Thí nghiệm : </b>
<b>II/ Điện trở suất – công thức điện trở </b>
<b>III/ Vận dụng :</b>
<b>III/ Vận dụng :</b>
<b>C4: sgk</b>
<b>C4: sgk</b> <sub>Giải </sub>
Ta có d= 1mm = 10-3 m
và r = d / 2 = 10-3 / 2
Từ cơng thức tính điện trở R = ρ
= 1,7.10-8 . 4 / (3,14 . (10-3 / 2 )2)
= 1,7.10-8 . 4 / (3,14 . (10-6 / 4 ))
= 1,7.10-8 .4.4 / (3,14 . 10-6 )
= 1,7.10-2 .16 / 3,14
= 0,0866Ω
<b>II/ Điện trở suất – công thức điện trở </b>
<b>II/ Điện trở suất – công thức điện trở </b>
<b> </b>
<b> I/ Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn I/ Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn </b>
<b> </b>
<b> I/ Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn I/ Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn </b>
<b> </b>
<b>Ta có : S = 1 mm = 10-6<sub> m .Từ cơng thức tính điện trở R = ρL</sub></b> <b><sub>/ S </sub></b>
<b>Ta có R = 2,8 .10-8 . 2 / 10-6 </b>
<b> = 2,8 .10</b>Giải <b>-8 . 2 . 106 = 5,6 . 10 -2 Ω</b>
<b>Ta có d = 0,4mm = 0,4.10-3 <sub>m </sub></b>
<b>và r = d / 2 = 0,4.10-3 / 2 </b>
<b>từ cơng thức tính điện trở R = ρ .l / S </b>
<b>ta có R = ρ . L / π . r2 = ρ . L / (π . d / 2 )</b>
<b> = 0,4 . 10-6 <sub>. 8 / (3,14 . (0,4.10</sub>-3<sub> / 2 )</sub>2<sub>)</sub></b>
<b> = 0,4 . 10-6 <sub>. 8 / (3,14 . (0,2.10</sub>-3<sub> )</sub>2<sub> )</sub></b>
<b>II/ Điện trở suất – công thức điện trở </b>
<b>II/ Điện trở suất – công thức điện trở </b>
<b> </b>
<b> I/ Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn I/ Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn </b>
<b> </b>
<b> I/ Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn I/ Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn </b>
<b> </b>
<b> I/ Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn I/ Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn </b>
<b>Ta có : S = 2 mm = 2 .10-6<sub> m </sub></b>
<b>Từ cơng thức tính điện trở R = ρ . l / S </b>
<b>Ta có R = 1,7 .10-8<sub> . 400 / 2. 10</sub>-6<sub> </sub></b>
<b> </b> <b> = 1,7 .10-8 . 200 . 106 </b>
<b> </b> <b> = 1,7. 200 . 10 -2 Ω= 3.4 Ω</b>
<b>III/ Vận dụng :</b>
<b>III/ Vận dụng :</b>
<b>C5: sgk</b>
<b>C5: sgk</b>
<b>R = ρl / s</b>
<b>II/ Điện trở suất – công thức điện trở </b>
<b>II/ Điện trở suất – công thức điện trở </b>
<b> 1. Điện trở suất : </b>
<b> 1. Điện trở suất : </b>
<b>2. Công thức điện trở :</b>
<b>2. Công thức điện trở :</b>
<b> 2. Kết luận : Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn</b>
<i><b>Haõy yêu thích việc mình làm</b></i>
<i><b>bạn sẽ cảm thấy thú vị hôn</b></i>