Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

cong nghe 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.38 KB, 53 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


PhÇn I: Trồng trọt



Chơng I: Đại cơng về kĩ thuật trồng trät


TiÕt1- Bµi 1+2



Vai trị, nhiệm vụ của trồng trọt - khái niệm về


đất trồng và thành phần của đất trồng.



<b>I. Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc


- Hiểu đợc vai trị của trồng trọt.Biết đợc nhiệm vụ của trồng trọt hiện nay.
- Hiểu đợc đất trồng là gì, vai trị, các thành phần ca t trng.


2. Kĩ năng:


- Bit c mt s bin pháp thực hiện nhiện vụ của trồng trọt.
3. Thái độ:


- Có ý thức học tập nghiêm túc


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- GV: + Tranh vÏ h×nh 1SGK
+ Phóng to bảng mục III.
- HS: Tìm hiểu trớc bài ở nhà.



<b>III. Ph ơng pháp</b>


- Nờu v giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, quan sát.


<b>IV. Tổ chức giờ học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2.Khởi động</b>


- Mơc tiªu: Giới thiệu bài mới, gây hứng thú học tập tới học sinh
- Thời gian: 2 ph


- Đồ dùng: SGK
<i>- Cách tiÕn hµnh: </i>


<b>3. Bµi míi</b>


- Trồng trọt là 1 nghành sản xuất quan trọng trong nền kinh tế, có vai trò rất lớn đối với
đời sống con ngời, sản xuất...


<i><b> Hoạt động 1. Tìm hiểu vai trị của trồng trọt</b></i>
<i> - Mục tiêu: Hiểu đợc vai trò của trồng trọt.</i>


- Thêi gian: 13ph


- Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ H1 SGK.
<i> - Cách tiến hành:</i>


HĐ của GV và HS Nội dung


GV treo tranh phãng to H1 ( Vai trß cđa


trång trọt ), yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi sau:


H Quan sát H1, em hÃy cho biết : Trồng
trọt có vai trò gì trong nỊn kinh tÕ ?
HS Th¶o ln nhãm néi dung câu hỏi.
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả, nhËn
xÐt chÐo nhau.


GV NhËn xÐt, kÕt ln.


<i><b>I. Vai trß cđa trång trät.</b></i>


- Trång trät cã vai trß:


+ Cung cÊp l¬ng thùc, thùc phÈm cho con
ngêi.


+ Cung cÊp thức ăn cho chăn nuôi.


+ Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy
chế bién thực phẩm.


+ Cung cấp các sản phẩm cho xuất khẩu.
<i><b> Hoạt động 2:Tìm hiểu nhiệm vụ của trồng trọt.</b></i>


- Mục tiêu: Biết đợc một số nhiệm vụ của trồng trọt hiện nay.
<i> - Thời gian:10 ph</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- C¸ch tiến hành:



HĐ của GV và HS Nội dung


GV gi 1 học sinh đọc nội dung của 6
nhiệm vụ mục II SGK.


H Dựa vào vai trò của trồng trọt, em hãy
xác định nhiệm vụ nào trong 6 nhiệm v
l nhim v ca trng trt?.


HS nghiên cứu thông tin SGK+ thảo luận
nhóm bàn, trả lời.


GV nhận xét, kết luận.


H ở địa phơng em, nhiệm vụ trồng trọt
nào đóng vai trị chủ yếu?


HS liên hệ thực tế địa phơng, trả lời


<i><b>II. NhiƯm vơ cđa trång trät.</b></i>


- Sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn để
đảm bảo đủ ăn v cú d tr.


- Trồng cây rau, đậu, vừng, mè, lạc... làm
thức ăn cho con ngời.


- Trng cõy mớa cung cấp nguyên liệu cho
nhà máy đờng, cây ăn qu cung cp



nguyên liệu cho nhà máy chế biến hoa
qu¶.


- Trồng cây đặc sản: chè, cà phê, cao su,
hồ tiêu để lấy nguyên liệu xuất khẩu.


<b>HĐ5: Tìm hiểu khái niệm về đất trồng(</b>7’)


<i> - Mục tiêu: Biết đợc khái niệm</i> về đất trồng và vai trò của t trng
<i> - Thi gian:10 ph</i>


<i> - Đồ dùng dạy học: SGK.</i>
<i> - Cách tiến hành</i>


HĐ của GV và HS Néi dung


.- GV đa ra ví dụ: trồng cây rau vào 2
khay; 1đất và 1 đá, vậy cây ở khay nào sẽ
phát triển đợc? vì sao?


- GV nhận xét, bổ sung.
? Vậy đất trồng là gì?


- HSTL, GV nhËn xét và kết luận.


- GV yêu cầu HS quan sát hình 2 và trả
lời câu hỏi SGK.


- HSTL, GV nhận xét và bổ sung


? Đất có vai trò gì.


<b>- </b>HSTL, GV nhËn xÐt, kÕt luËn


? Khi môi trờng đất bị ô nhiễm có ảnh
h-ởng nh thế nào đến cây trồng, vật nuôi và
con ngời.


- ảnh hởng trực tiếp đến cây trồng, làm
cây trồng sinh trởng phát triển kém, giảm
năng suất, chất lợng nông sản và ảnh
gián tiếp đến vật nuôi, con ngời


<i><b>B. Khái niệm và thành phần của đất</b></i>
<i><b>trồng</b></i>


<b>I. Khái niệm về đất trồng.</b>
<b>1. Đất trồng là gì?</b>


- Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ
trái đất, ở đó cây trồng có khả năng sinh
tr-ởng phát triển cho sản phẩm.


<i><b>2</b></i><b>. Vai trò của đất trồng.</b>


- Đất cung cấp nớc, chất dinh dỡng, ô xi
cho cây và giúp cây đứng vng.


<b>HĐ6: Tìm hiểu thành phần của đầt trồng</b>



- Mc tiêu: Biết đợc các thành phần của đất trồng. Phân biệt đợc các thành phần chính
của đất trồng.


<i> - Thêi gian: </i><b>(7 )</b>’


<i> - Đồ dùng dạy học: Sơ đồ 1 </i>
<i> - Cách tiến hành</i>


- Dựa sơ đồ 1 và nghiên cứu thông tin SGK
trả lời câu hi:


+ Đất trồng gồm những thành phần nào?
? Không khí có chứa các chất khí nào.
- HSTL, GV nhận xÐt, kÕt luËn.


<b>II. Thành phần của đất trồng.</b>


<i>- §Êt trång gồm 3 thành phần:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Phần rắn gồm chÊt nµo.


- HSTL, GV nhận xét, kết luận.
? Phần lỏng có tác dụng gì
- HSTL, GV nhận xét, kết luận.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK.
- HS dựa vào các thông tin ở trên để trả lời.
- GV nhận xét và kết luận.


- Vô cơ:chứa chất dinh dìng nh nito,
photpho, kali..



- Hữu cơ: gồm các sinh vật sống trong đất
và xác động thực vật, vi sinh vật đã chết.
+ Chất lỏng: là nớc trong đất có tác dụng
hồ tan các chất dinh dỡng.


<i>* Vai trị đối với cây trồng.</i>


+ PhÇn khí: cung cấp ô xi cho cây hô hấp.
+ Phần rắn: cung cấp cấp chất dinh dỡng
cho cây


+ Phần lỏng: cung cấp nớc cho cây.


<b>V. Tổng kết và h ớng dẫn học tập ở nhà</b><i><b>.(3ph)</b></i>
- GV tóm tắt nội dung bµi häc.


- Cho học sinh đọc phần ghi nhớ.


- Híng dẫn học sinh trả lời câu hỏi cuối bài.


- Dặn häc sinh vỊ nhµ häc bµi cị vµ xem tríc bài 2 SGK.


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


Tiết 2 - Bài 3



mt s tính chất của đất trồng




<b>I. Mơc tiªu</b><i><b>.</b></i>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc thành phần cơ giới của đất là gì. Hiểu đợc thế nào là đất chua, kiềm và đất
trung tớnh.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Bit c kh nng gi nc v chất dinh dỡng của đất. Hiểu đợc thế nào là độ phì nhiêu
của đất.


<b>3. Thái độ</b>


- Vận dụng tính chất của đất để áp dụng đất trong trồng trọt ti gia ỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: + Phóng to b¶ng mơc I SGK.
+ Giấy quỳ, thang màu PH chuẩn
- HS: Tìm hiểu trớc bài ở nhà.


<b>III. hp ơng ph¸p</b>


<i>- Hợp tác trong hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề, phân tích.</i>


<b>IV. Tỉ chøc giê häc</b><i>.</i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Khởi động.</b>



- Mơc tiªu: KiĨm tra bài cũ
<i> - Thời gian: 5ph</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

H Nêu vai trß cđa trång trät? NhiƯm vơ cđa trång trät là gì?


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1: Tỡm hiu thnh phn cơ giới của đất</b></i>
- Mục tiêu: Biết đợc thành phần cơ giới của đất là gì.
- Thời gian:10 ph


- Đồ dùng dạy học: Sgk, bảng phụ(sử dụng trong hoạt động nhóm)
- Cách tiến hành


H§ cđa GV vµ HS Néi dung


H Phần rắn của đất đơc hỡnh thnh t
nhng thnh phn no?


HS nghiên cứu thông tin SGK, trả lời
( hình thành từ thành phần vô cơ và hữu
cơ )


GV cho HS thảo luận nhóm: Mỗi học
sinh ghi lại:


+ c im ca thnh phần vô cơ.
+ Thành phần cơ giới của đất đợc tạo
nên do đâu.



+ Cách phân chia các loại đất.
HS nhóm đó trả lời :


H Phần vô cơ của đất bao gồm các cấp
hạt nào, các hạt đó có kích thớc nh thế
nào?


H Thành phần cơ giới của đất đợc tạo
nên do đâu?


H Dựa vào đâu để phân chia các loại đất?
HS nhóm khác trả lời, nhận xét bổ sung.
GV nhận xét kết luận.


<i><b>I. Thành phần cơ giới của đất là gì?</b></i>
- Phần rắn của đất gồm: phần hữu cơ và vô
cơ.


- Phần vơ cơ gồm các cấp hạt có đờng kính
khác nhau: hạt cát, limon, sét.


- Tỉ lệ % của các hạt cát, sét, limon trong
đất tạo nên thành phần cơ giới của đất.
- Căn cứ vào tỉ lệ các loại hạt trong đất,
chia đất làm 3 loại chính:


+ Đất cát
+ Đất thịt
+ Đất sÐt.



<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về độ chua,độ kiềm của đất</b></i>


- Mục tiêu: Hiểu đợc thế nào là đất chua, đất kiềm, đất trung tính
- Thời gian: 10 ph


- Đồ dùng dạy học: giấy quỳ, thang màu PH chuẩn
- Cách tiến hành:


HĐ của GV và HS Nội dung


GV cho HS nghiên cứu thông tin SGK+
thảo luận nhóm bàn trả lời các câu hỏi
sau:


H Độ chua, độ kiềm của đất đợc xác
định bằng cách nào?


H Căn cứ vào trị số của PH, ngời ta chia
đất thành những loại nào?


H Xác định độ chua, độ kiềm của đất
nhằm mục đích gì?


HS thảo luận nhóm bàn, trả lời
GV gọi HS khác nhËn xÐt, bæ sung.
GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


GV giới thiệu giấy quỳ, thang màu pH
chuẩn( những dụng cụ dùng để xác định


độ chua, độ kiềm của đất )


<i><b>II. Thế nào là độ chua, độ kiềm của đất.</b></i>
- Độ chua, độ kiềm của đất đợc đo bằng độ
PH.


- Căn cứ vào trị số PH ngời ta chia đất
thành:


+ §Êt chua: pH< 6,5.


+ §Êt trung tÝnh: pH= 6,6- 7,5.
+ §Êt kiỊm: pH> 7,5.


- Xác định đất chua, đất kiềm, đất trung
tính để có kế hoạch sử dụng và cải tạo.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng của đất </b></i>
<i><b> Độ phì nhiêu của đất.</b></i>


- Mục tiêu: + Biết đợc khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng của đất.
+ Hiểu đợc thế nào là độ phì nhiêu của đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- §å dùng dạy học: Kẻ bảng mục III.
- Cách tiến hành:


HĐ của GV và HS Nội dung


GV cho HS tìm hiểu thông tin SGK, trả
lời các câu hỏi:



H Ti sao đất giữ đợc nớc và chất dinh
d-ỡng?


H Đất có đặc điểm gì thì giữ đợc tốt nớc
và các chất dinh dỡng?


GV lấy VD: có 2 cốc nhựa có đục lỗ ở
đáy, một cốc đổ đầy đất pha cát, một cốc
đựng đất mịn, khi đổ cùng một lợng nớc,
cùng một thời điểm vào 2cốc, hỏi cốc
nào giữ đợc nớc tốt hơn.


HS thảo luận nhóm trả lời, rút gia nhận
xét về khả năng giữ nớc và chất dinh
d-ỡng của đất.


HS Tìm hiểu thơng tin SGK.
H Độ phì nhiêu của đất là gì?


H Độ phì nhiêu có vai trị nh thế nào đối
với cây trồng?


H Ngồi độ phì nhiêu, theo em cần có
những yếu tố nào nữa thì cây trồng mới
cho năng suất cao?


GV gäi HS tr¶ lêi, HS kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung.



GV chèt kiÕn thøc


<i><b>III. Khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng </b></i>
<i><b>của đất.</b></i>


- Đất có khả năng giữ đợc nớc, chất dinh
dỡng là nhờ các hạt cát, sét, limon và chất
mùn.


- §Êt chứa nhiều hạt có kích thớc bé thì
khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng càng
tốt.


<i><b>IV. phỡ nhiêu của đất là gì?</b></i>


- Độ phì nhiêu của đất là khả năng của đất
cung cấp đủ nớc, ôxi và chất dinh dỡng
cho cây, không chứa các chất có hại cho
cây.


- Để cây trồng phát triển tốt, ngồi độ phì
nhiêu cần thêm các điều kiện: giống tốt,
chăm sóc tốt và thời tiết thuận lợi.


<b>V. Tỉng kÕt vµ h íng dÉn häc tËp ë nhµ</b><i><b>.(3 ph)</b></i>
- GV tóm tắt nội dung bài học.


- Cho hc sinh đọc phần ghi nhớ.


- Híng dÉn häc sinh tr¶ lêi câu hỏi cuối bài.



- Dặn học sinh về nhà học bài cũ và xem trớc bài 4SGK.


<i>Ngày soạn :..</i>
<i>Ngày giảng:..</i>


Tiết 3 – Bµi 6



<b>biện pháp sử dụng và cải tạo đất</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1.KiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc những lí do phải sử dụng đất hợp lí và các biện pháp cơ bản về sử dụng đất
hợp lí và mục đích của mỗi biên pháp đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Chỉ ra đợc các loại đất chính đang sử dụng ở nớc ta và các loại đất cần đợc cải tạo.nêu
đợc các biện pháp và mục đích của các biện pháp cảI tạo đó.


<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức học tập nghiêm túc, áp dụng các kiến thức của bài học vào sản xuất ở gia
đình.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- GV: Chuẩn bị tranh vẽ H3, 4,5SGK.
Phóng to bảng mục I, II SGK
- HS: Su tầm các tranh ảnh về cải tạo t.



<b>III. Ph ơng pháp</b>


- Nờu v gii quyt vn , hoạt động nhóm


<b>IV. Tổ chức giờ học</b>
<b>1. ổn định tổ chc</b>
<b>2. Khi ng</b>


- Mục tiêu: kiểm tra học bài cũ của học sinh.
- Thời gian: 5 ph


- Cách tiến hành: GV dặt cây hỏi, hs trả lời


H1: Đất trồng có khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng nh thÕ nµo?


H2: Thành phần cơ giới của đất là gì? Dựa vào đâu để phân chia các loại đất?


<b>3. Bµi míi</b>


<b> HĐ1.Tìm hiểu vì sao phải sử dụng đất hợp lí.</b>


- Mục tiêu: Nêu đợc những lí do phải sử dụng đất hợp lí. Các biện pháp cơ bản về sử
dụng đất hợp lí và mục đích của mỗi biên pháp đó.


- Thời gian: 15ph


- Đồ dùng dạy học: Phóng to Bảng mục I.
- Cách tiến hành:


<i><b>HĐ của GVvà HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>



V: Nớc ta có tỉ lệ tăng dân số cao,
đồng nghĩa với nhu cầu về lơng thực,
thực phẩm tăng theo, trong khi đó diện
tích đất trồng trọt có hạn , vì vậy phải
biết cách sử dụng đất hợp lí có hiệu quả.
H Sử dụng đất nh thế nào là có hiệu quả?
GV cho HS thảo luận nhóm, tìm hiểu
mục đích của các biện pháp sử dng t,
ghi li kt qu tho lun.


Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận, nhóm khác nhận xét bỉ sung.


GV nhËn xÐt kÕt ln.


<i><b>I. Vì sao phải sử dụng đất hợp lí.</b></i>


<i><b>BiƯn ph¸p sư </b></i>


<i><b>dụng đất</b></i> <i><b>Mục đích</b></i>


- Thâm canh tăng


v. - lm tng s lng sn phm.
- Không bỏ đất


hoang. - Tận dụng tối đa diện tích đất
nhằm sản xuất ra
nhiều sản phẩm.


- Chọn cây trồng


phù hợp với đất. - Nhằm làm tăng năng suất và chất
lợng của cây
trồng.


- Võa sư dơng


đất, vừa cải tạo. - Tăng độ phì nhiêu cho đất.
<b>HĐ2.Tìm hiểu các biện pháp để cải tạo và bảo vệ đất.</b>


- Mục tiêu: Chỉ ra đợc các loại đất chính đang sử dụng ở nớc ta và các loại đất cần đợc
cải tạo.nêu đợc các biện pháp và mục đích của các biện pháp cải tạo đó


- Thêi gian: 20ph


- §å dùng dạy học: Phóng to Bảng mục II, H3,4,5 SGK.


- Cách tiến hành:


<i><b>HĐ của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

H ở nớc ta, đất ở khu vực nào cịn có độ
phì nhiêu cao?


( khu vực đồng bằng và sơng cửu long)
GV dùng bản đồ địa lí việt nam, hớng
dẫn học sinh xác định khu vực đồng
bằng sông hồng và đồng bằng sông cửu
long trên bn .



H Đất ở các khu vực khác có tính chÊt
nh thÕ nµo?


( Đất ở các khu vực khác thờng có tính
chất xấu nh: chua, phèn, mặn, bạc
màu..., cần đợc cải tạo )


<i>Em hãy quan sát các H 3,4,5 và ghi nội </i>
<i>dung trả lời câu hỏi theo mẫu bảng:</i>
H Mục đích của các biện pháp đó là gì?
H Biện pháp đó đợc dùng cho loại đất
nào?


HS quan sát H3,4,5 + thảo luận nhóm
trả lời các câu hỏi theo mẫu bảng.
GV gọi đại diện các nhóm trả lời câu
hỏi, nhóm khác nhận xét b sung. GV
nhn xột kt lun.


<b>Biện pháp cải</b>


<b>to t</b> <b>Mc ớch</b> <b>ỏp dng cho loi t</b>


1. Cày sâu bừa


k... Lm tng
phỡ cho
t



Đất nghèo
dinh dỡng,
bạc màu
2. Làm ruộng


bậc thang Hạn chế sự rửa
trôi


Đất dèc
3. Trång xen


cây nông... Làm chođất tơi
xốp, hạn
chế rửa
trôi


Đất đồi dốc,
nghèo dinh
d-ỡng, bạc màu
4. Cy nụng,


bừa sục... Tránh sục phèn Đất phèn
5. Bón vôi Khử


chua Đất chua


<b>V. Tổng kết và h ớng dẫn học tập ở nhà</b><i><b>.(5ph)</b></i>
- GV tóm tắt nội dung bµi häc.


- Cho học sinh đọc phần ghi nhớ.



- Híng dẫn học sinh trả lời câu hỏi cuối bài.


- Dặn học sinh về nhà học bài cũ và chuẩn bị các dụng cụ thực hành ở bài 4,5.


<i>---Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>




TiÕt 4 – Bµi 4+5 - Thùc hµnh

:



xác định thành phần cơ giới của đất

bằng phơng pháp


đơn giản

-

xác định ph ca t bng phng phỏp

so



màu



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết cách xác định đựơc độ ph của đất bằng phơng pháp đơn giản (so màu )


<b>2. Kĩ năng</b>


- Xỏc nh c thnh phn c gii ca đất bằng phơng pháp đơn giản (vê tay)


<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức nghiêm túc trong khi thực hành, vận dụng kiến thức vào thực tế.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: + Bản các quy trình thực hành.


+ Chất chỉ thị màu tổng hợp, thang màu pH chuẩn, thìa nhỏ.
- HS: + Chuẩn bị các mẫu đất.


+ Kẻ sẵn mẫu báo cáo thực hành.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


- Mục tiêu: kiểm tra kiến thức bài cũ cña häc sinh.
- Thêi gian: 5 ph


- Cách tiến hành: GV đặt câu hỏi, hs trả lời


H1: Hãy cho biết các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất ? Nêu mục đích của các bin phỏp
ú?


<b>3. Bài mới</b>


<b>HĐ1. Hớng dẫn ban đầu.</b>


- Mục tiêu: Nhằm kiểm tra sự chuẩn bị của hs
- Thời gian: 5 ph


- Đồ dùng: Mẫu đất, nớc, ống hút nớc, thớc đo,thang màu pH chuẩn, chất chỉ thị màu.



- Cách tiến hành:


<i><b>HĐ của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


GV thông báo mục tiêu bài thực hành.
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
( Mẫu các loại đất, mẫu báo cỏo thc
hnh).


Chia nhóm và phân công vị trí thực hành.
Lu ý hs giữ gìn vệ sinh chung


<i><b>I. Vt liu và dụng cụ cần thiết.</b></i>
- Mẫu đất.


- Níc, èng hót nớc.
- Thớc đo.


- Thang màu pH chuẩn.
- Chất chỉ thị màu.


<b>HĐ2. Hớng dẫn thờng xuyên</b>


- Mc tiờu: Xỏc nh c thành phần cơ giới của đất bằng phơng pháp đơn giản (vê tay),
Biết cách xác định độ pH của đất.


- Thêi gian: 20 ph


- Đồ dùng: Mẫu đất 3 loại, nớc, thớc kẻ, thìa nhỏ, chất chỉ thị màu, thang màu pH chuẩn.


- Cách tiến hành:


<i><b>H§ cđa GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


GV cho học sinh nghiên cứu thông tin
SGK, tìm hiểu các bớc trong quy trình
thực hành trong 5 phút.


HS Đọc các bớc trong quy trình thực
hành.


GV Lm mu cỏc bc trong quy trỡnh
thực hành, hớng dẫn cách đối chiếu với
chuẩn phân cấp đất ở bảng 1.


HS quan s¸t mÉu.


GV cho häc sinh thực hành làm theo quy
trình thực hành.


( mi hc sinh trong nhóm tự thực hành
xác định một loại đất, học sinh nhận xét
góp ý trong nhóm)


HS Báo cáo kết quả thực hành, nhóm
khác nhận xét bỉ sung.


GV Nhận xét kết quả của các nhóm.
GV u cầu học sinh đọc SGK tìm hiểu
các bớc trong quy trỡnh thc hnh.



HS Đọc các bớc quy trình thực trong sgk
.


GV Làm mẫu các bớc trong quy trình
thực hành.


HS Quan sát mẫu.


HS Lm vic theo nhúm , tập xác định độ
pH của các mẫu đất.


( Mỗi học sinh trong nhóm tự xác định
độ pH trên mẫu đất mà mình chuẩn bị,


<i><b>II. Quy tr×nh thùc hµnh.</b></i>


<i><b>1. Xác định thành phần cơ giới của đất </b></i>
<i><b>bằng phơng pháp đơn giản ( vê tay ).</b></i>
- B1: lấy một ít đất bằng viên bi cho vào
lịng bàn tay.


- B2: Nhỏ vài giọt nớc cho đủ ẩm.


- B3: Dùng hai bàn tay vê đất thành thỏi có
đờng kính khoảng 3mm.


- B4: Uốn thỏi đất thành vịng trịn có đờng
kính khoảng 3cm.



<i><b>2. Xác định độ pH của đất bằng phơng </b></i>
<i><b>pháp so màu.</b></i>


- B1: Lấy 1 lợng đất bằng hạt ngơ cho vào
thìa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

häc sinh nhận xét góp ý trong nhóm)
Các nhóm điền kết quả thực hành theo
mẫu bảng.


HS Báo cáo kết quả thực hành, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


GV Nhận xét kết quả của các nhóm.


<b>HĐ3. Hớng dẫn kết thúc</b>


- Mc tiờu: Kiểm tra đánh giá đợc ý thức học tập của hs thông qua kết quả thực hành.
- Thời gian: 10 ph


- Đồ dùng: Sản phẩm của học sinh


- Cách tiến hành:


<i><b>HĐ của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


GV cho học sinh nhận xét chéo kết quả
giữa các nhóm.


GV nhn xột giờ thực hành:


+ Sự chuẩn bị của học sinh.
+ ý thức hoạt động nhóm.
+ Kết quả thực hành.


<i><b>III. Kiểm tra đánh giá</b></i>


<b>V. Tỉng kÕt vµ h íng dÉn học bài</b><i><b>. (5ph)</b></i>


- Nhận xét chung buổi thực hành: Tuyên dơng nhóm làm tốt, phê bình nhóm và cá nhân
hs ý thøc cha tèt


- Rút kinh nghiệm cho giờ thực hành sau
- Giaỉ đáp thắc mắc của hs


- C¸c nhóm vệ sinh khu vực thực hành.
- Dặn học sinh về nhà xem trớc bài 7 SGK


<i>Ngày soạn:.</i>
<i>Ngày giảng:</i>




Tiết 5 Bài 7



tác dụng của phân bón trong trồng trọt



<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thøc



- Hiểu đợc thế nào là phân bón, phân loại đợc các loại phân bón thờng dùng trong sản
xut gia ỡnh, a phng.


2. Kĩ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. Thái độ


- Có ý thức thu gom các nguồn giác thải, phế thải có nguồn gốc từ động vật, thực vật ở
gia đình, làm xanh sạch mơi trờng khi s dng cỏc loi phõn bún.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- GV: + Phóng to sơ đồ 2, H6 SGK.


+ Mẫu một số loại phân bón ( đạm, lân, kali... )
- HS: + Tìm hiểu trớc bài học ở nhà.


+ Kẻ sẵn mẫu bảng mục I.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


- Hp tỏc dy hc, hot ng nhúm, nêu và giải quyết vấn đề


<b>IV. Tæ chøc giê häc</b><i><b>.</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Khởi động.</b>


- Mơc tiªu: KiĨm tra kiÕn thøc bµi cị cđa häc sinh.
- Thêi gian: 5 ph



- Cách tiến hành: GV đặt câu hỏi, hs trả lời


H1: Nêu quy trình thực hành xác định thành phn c gii ca t?


<b>3. Bài mới</b>


<b>HĐ1. Tìm hiểu phân bón là gì?</b>


- Mc tiờu: Bit c th no l phân bón, phân loại đợc các loại phân bón thờng dùng
trong sản xuất ở gia đình, địa phơng.


- Thêi gian: 17 ph


- Đồ dùng dạy học: phóng to sơ đồ 2, mẫu 1 số loại phân bón.


- C¸ch tiÕn hành:


<i><b>HĐ của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


GV Treo s 2 ( phóng to ) lên bảng và
giới thiệu.


HS Quan sát và ghi nhớ thông tin


GV Yêu cầu HS nghiên cứu phần 1 sgk,
tiến hành thảo luận nhóm trả lời các câu
hỏi sau:


H Phân bón là gì?



H Thành phần chính của phân bón là gì?
H Phân bón đợc chia thành mấy nhóm
chính? Kể tên các loại phõn bún trong
cỏc nhúm ú?


HS Tiến hành thảo luận theo yêu cầu của
gv. Nhóm trởng phân công cứ 2 bạn trả
lời 1 câu hỏi rồi tổng hợp kÕt qu¶ cho th
kÝ thèng nhÊt kÕt qu¶


GV Chỉ định 1 nhóm báo cáo kết quả,
các nhóm khác nhận xét bổ xung và hoàn
thiện đi đến kết luận


GV Tổ chức cho học sinh tìm hiểu kĩ về
các loại phân bón, bằng cách thảo luận
trả lời các câu hỏi, hoàn thành yêu cầu
bảng 1 sgk


VD: Phõn xanh thuộc nhóm phân bón
nào? ở địa phơng em thờng dùng những
loại cây nào làm phân xanh?


HS Thảo luận nhóm, điền kết quả thảo
luận vào bảng mục 1. Đại diện các nhóm
trình bày kết quả thảo luận. Nhận xét
chéo nhau.


<i><b>I. Phân bón là gì?</b></i>



- Phân bón là thức ăn do con ngời bổ
sung cho c©y.


- Các chất dinh dỡng chính trong phân bón
là: đạm, lân, kali.


- Phân bón đợc chia làm 3 nhóm chính:
Phân hữu cơ, phân hố học, phân vi sinh.
( Sơ đồ 2 SGK )


Nhãm ph©n bãn Loại phân bón
Phân hữu cơ a, b, e, g,k, l, m.
Phân hoá học c, d, h, n


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV nhận xét và thống nhất kết quả.


<b> HĐ2. Tìm hiểu tác dụng của phân bón </b>


- Mc tiờu: Hiu c tác dụng của phân bón trong trồng trọt.trình bày đợc vai trị của
phân bón đối với việc cải tạo đất, năng suất cây trồng, chất lợng sản phẩm cây trồng.
Nêu đợc điều kiện để nâng cao hiệu quả của phân bón.


- Thêi gian: 18 ph


- §å dùng dạy học: phóng to H6 SGK.


- Cách tiến hành:


<i><b>HĐ của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>



GV Treo hình 6 ( phóng to ) lên bảng và
giới thiệu


HS Quan sỏt H6 và ghi nhớ thơng tin
H Phân bón, đất, năng suất cây trồng,
chất lợng nơng sản có mối quan hệ với
nhau nh thế nào?


H Phân bón có ảnh hởng nh thế nào
đến đất, năng suất và cht lng nụng
sn?


HS Trả lời lần lợt từng câu hỏi, hs khác
nhận xét


GV Bổ xung và kết luận.


H Liên hệ thực tế để cho thấy tác dụng
của phân bón trong trồng trọt tại gia
đìng em?


HS Lấy ví dụ thực tế tại gia đình
H Trớc khi thu hoạch nơng sản có nên
bón phân khơng? tại sao?


H Đối với các loại phân bón hữu cơ khi
bón cần chú ý gì để giữ gìn vệ sinh mụi
trng?



HS Trả lời, hs khác nhận xét


<i><b>II. Tác dụng cđa ph©n bãn.</b></i>


- Làm xanh cây trồng và làm sạch mơi trờng
- Bón phân đúng cách, đúng liều lợng làm
tăng độ phì cho đất, tăng năng suất của cây
trồng và chất lợng của nơng sản.


<i><b>V. Tỉng kÕt vµ hớng dẫn học tập ở nhà.( 4ph)</b></i>
- GV tóm tắt néi dung bµi häc.


- Cho học sinh đọc phần ghi nh.


- Hớng dẫn học sinh trả lời câu hỏi cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


Tiết 6 - Bài 9


Cách sử dụng và bảo quản các loại
phân bón thông thêng


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nêu đợc các cách bón phân, và u, nhợc điểm của mỗi cách bón phân đợc sử dụng ở nớc
ta nói chung, ở địa phơng nói riêng. phân biệt đợc bón lót, bón thúc.



<b>2. Kĩ năng</b>


- Nờu c cỏch s dng mt s loi phân bón thơng thờng đối với cây trồng hợp lý.cách
sử dụng phân vi sinh phù hợp với mục đích sử dụng.


- Trình bày đợc cách bảo qản phù hợp với mỗi dạng phân bón để giữ đợc chất lợng của
chúng


<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức tìm hiểu cơ sở khoa học của việc sử dụng phân bón, để sử dụng phân bón có
hiệu quả cao trong sản xut .


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Tranh hình 7, 8, 9,10 - SGK, Bảng phụ nội dung bài tập trang 22 sgk
- HS: Đọc SGK, kẻ bảng tr22 và nội dung yêu cầu của bài tập vào vở


<b>III. Ph ơng pháp</b>


- Thảo luận nhóm, quan sát, tích hợp bảo vƯ m«i trêng


<b>IV. Tỉ chøc giê häc</b>


1. ổ<b> định tổ chc</b>
<b>2. Khi ng</b>


<i>- Mục tiêu: Dẫn dắt hs vào bài, lµm cho hs høng thó rong häc tËp</i>
- Thêi gian:2ph



- Cách tiến hành:


<b>3. Bài mới</b>


- Ti a phng, các em thờng đợc làm quen với một số loại phân bón thơng thờng nh:
đạm, lân, kali, phân chuồng. Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách sử dụng và bảo
quản các loại phân bón đó mt cỏch hp lý nht.


<b>HĐ1: Tìm hiểu một số cách bãn ph©n</b>


- Mục tiêu: Nêu đợc các cách bón phân, và u, nhợc điểm của mỗi cách bón phân đợc sử
dụng ở nớc ta nói chung, ở địa phơng nói riêng. phân biệt đợc bón lót, bón thúc.


- Thời gian: 18ph


- Đồ dùng: Hình 7,8,9,10 sgk, bảng phụ


- Cách tiến hành:


<i><b>Hot ng ca GV v HS</b></i> <i><b>Ni dung </b></i>


GV Yêu cầu hs đọc thông tin phần 1 sgk
H Căn cứ vào đâu để ngời ta chia làm
mấy cỏch bún phõn.


HS Trả lời: chia làm 2 cách bón


H Bón lót và bón thúc là cách bón nh thế
nào? cho ví dụ?



HS Trả lời, hs khác nhận xét, bổ xung
GV Rút ra kết luận.


<i><b>I. Cách bón phân</b></i>


- Căn cứ vào thời kỳ chia thành 2 cách
bón: bón lãt vµ bãn thóc


+ Bón lót: Là bón phân vào đất trớc khi
gieo trồng nhằm cung cấp chất dinh dỡng
khi cây mới mọc, bén rễ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV Treo tranh các hình 7,8,9,10 giới
thiệu tranh và bảng phụ ghi nội dung bài
tập trong sgk


HS Quan sát và đọc rõ nội dung yêu cầu
của bài tp


GV Yêu cầu hs thảo luận nhóm hoàn
thành


HS Tiến hành thảo luận theo yêu cầu của
gv


- Nhóm trởng phân cơng cho các nhóm
nhỏ trong nhóm thực hiện từng nội dung
- Các nhóm nhỏ báo cáo kết quả cho
nhóm trởng để th kí tổng hp



HS Đại diện các nhóm lên báo cáo kết
qu¶.


Nhận xét chéo, bổ xung
GV Đa ra đáp án đúng


HS Tự đánh giá, nhận xét kết quả của
nhóm mình và nhóm bạn


đang sinh trởng nhằm đáp ứng kịp thời nhu
cầu dinh dỡng tạo điều kiện cho cây phát
trin tt


- Căn cứ vào hình thức bón chia thành các
cách:


+ Bón theo hốc( u điểm 1 và 9 nhợc điểm
3)


+Theo hàng( u điểm 1 và 9 nhợc điểm 3)
+ Bón vÃi( u điểm 6 và 9 nhợc điểm 4)
+ Phun trên lá( u điểm 1,2,5 nhợc điểm 8)


<b>HĐ2. Tìm hiểu một số cách sử dụng các phân bón thông thờng</b>


<i>- Mc tiờu: Nờu c cỏch s dụng một số loại phân bón thơng thờng đối với cây trồng </i>
hợp lý.cách sử dụng phân vi sinh phù hợp với mục đích sử dụng.


- Thêi gian: 10ph



<i>- §å dùng: Bảng phụ, sgk </i>
<i>- </i>Cách tiến hành:


<i><b>Hot ng ca GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>


GV Treo bảng phụ nội dung phần 2 sgk,
yêu cầu hs đọc trong vòng 3 phỳt


HS Đọc rõ nội dung bảng phụ


GV Yờu cu hs thảo luận nhóm cặp hồn
thành nội dung bảng: Dựa vào đặc điểm
của từng loại phân bón cho tong bảng dới
đây, hãy nêu tên cách sử dụng chủ yếu
của chúng


HS Tiến hành thảo luận nhóm cặp hồn
thành nội dung bảng. Hai nhóm lên báo
cáo kết quả. Các nhóm khác đối chiếu
kết quả của 2 nhóm, nhận xét và bổ xung
GV Chuẩn kiến thức


<i><b>II. C¸ch sư dụng các loại phân bón </b></i>
<i><b>thông thờng</b></i>


- Phõn hu c thờng dùng để bón lót.
- Phân đạm, kali, hỗn hợp, thơng dùng để
bón thúc, nếu bón lót thì chỉ bón lợng nhỏ
- Phân lân thờng dùng để bón lót.



<b> HĐ3. Tìm hiểu cách bảo quản các loại phân bãn th«ng thêng</b>


- Mục tiêu: Trình bày đợc cách bảo qản phù hợp với mỗi dạng phân bón để giữ đợc chất
lợng của chúng.


- Thêi gian:10ph
- §å dïng: Sgk
- Cách tiến hành:


<i><b>Hot ng ca GV v HS</b></i> <i><b>Ni dung </b></i>


GV Yêu cầu học sinh đọc nội dung phần
3 SGK


H nhà em thờng bảo quản phân bón nh
thế nào? Nhất là phân chuồng- bảo quản
nh nào để không bị ô nhiễm môi trờng?
HS Liên hệ thực tế tại gia đình trả lời, hs
khác bổ xung


GV Chèt l¹i kiÕn thøc


GV Vì sao khơng để lẫn lộn cỏc loi


<i><b>III. Bảo quản các loại phân bón thông </b></i>
<i><b>thờng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

phân với nhau?


HS Trả lời ( Xảy ra phản ứng làm hỏng


chất lợng phân)


GV Vỡ sao phải dùng bùn ao để phủ kín
đống phân ủ?


HS Trả lời (Tạo điều kiện cho vi sinh vật
phân giải, hạn chế đạm bay, giữ vệ sinh
môi trờng)


H Tõ kinh nghiƯm cc sèng em cã biÕt
c¸ch bãn và bảo quản phân bón nào hiệu
quả hơn không?


HS Trả lời, hs khác nhận xét, bổ xung
GV: tích hợp nội dung bảo vệ môi trờng
đối với việc bảo quản các loại phân bón
tránh gây ơ nhiễm mơi trng.


- Để nơi khô giáo


- Khụng ln cỏc loi phân với nhau
- Phân chuồng ủ thành đống dùng than bùn
chát kín bên ngồi


<b> V. Tổng kết và h ớng dẫn học bài ở nhà</b><i><b> (5ph)</b></i>
- Gọi học sinh c phn ghi nh sgk


- Nêu câu hỏi củng cố bài học
H Có mấy cách bón phân



H Để bảo quản phân bón thông thờng ta làm nh thế nào?


H Em có biết cách bón và bảo quản phân bón nào hiệu quả hơn không? ví dụ?
- Trả lời câu hỏi cuối bài.


- V nh c v xem trc bi 10 SGK
<i>Ngy son:.</i>


<i>Ngày giảng::</i>
<i> </i>


Tiết 7 Bài 10


Vai trò của giống và phơng pháp chọn tạo giống cây trồng


<b>I. Mục tiêu </b>


1. KiÕn thøc


- Nêu đợc vai trò của giống cây trồng đối với năng suất, chất lợng sản phẩm đối với tăng
vụ trồng trọt đối với thay đổi cơ cấu cây trồng, lấy đợc ví dụ.


- Hiểu đợc các tiêu chí đánh giá cây trồng tốt và ý nghĩa của tiêu chí trong sản xuất.
2. Kĩ năng


- Nêu đợc nội dung 4 phơng pháp chọn tạo giống cây trồng: chọn loc, lai, gây đột biến,
nuôi cấy mô, lấy đợc ví dụ tơng ứng.


- Vận dụng các phơng pháp chọn tạo giống cây trồng tại gia đinh, địa phơng.
3. Thái độ



- Có ý thức quý trọng, bảo vệ các giống cây trồng quý hiếm trong sản xuất ở địa phơng.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- GV: SGV, Bảng phụ, H.11,12,14 SGK phóng to.
- HS: Tìm hiểu bài trớc khi đến lớp.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


- Nờu v gii quyt vn , hp tác trong hoạt động nhóm, quan sát


<b>IV. Tổ chức giờ học</b>
<b>1. ổ định tổ chức</b>
<b>2 Khởi động:</b>


<i>- Mơc tiªu: KiĨm tra bµi cị</i>
<i>- Thêi gian: (5’)</i>


<i>- Cách tiến hành: GV đặt câu hỏi, hs trả lời</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Bµi míi:</b>


<i>GTB:: Trong hệ thống các biện pháp kỹ thuật trồng trọt ta thấy nớc, phân bón, thuốc trừ</i>
sâu và giống là những yếu tố hàng đầu. Vậy giống cây trồng có vai trị nh thế nào? ảnh
hởng của giống cây đến năng suất trồng trọt ra sao? Đó là những nội dung chính ta cùng
nhau tìm hiểu trong bài ny.


<b> HĐ1: Tìm hiểu vai trò của giống cây trồng</b>



<i>- Mục tiêu: Nêu đợc vai trò của giống cây trồng đối với năng suất, chất lợng sản phẩm</i>
đối với tăng vụ trồng trọt đối với thay đổi cơ cấu cây trồng, lấy đợc ví dụ.


<i>- Thêi gian: 10ph</i>


<i>- §å dïng: Hình 11, bảng phụ</i>


- Cách tiến hành:


<i><b>Hot ng ca GVv HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


GV Cho HS quan sát hình 11 SGK và
giới thiệu hình vẽ.


HS Quan sát hình 11


GV Yờu cu HS c rừ 3 câu hỏi SGK và
hoạt động nhóm - kĩ thuật khăn trải bàn.
- Chia lớp thành 3 nhóm lớn ( trong mỗi
nhóm lớn chia thành 3 nhóm nhỏ - phân
cơng mỗi nhóm nhỏ trả lời từng câu hỏi
-rồi tổng hợp kết quả cho nhóm trởng để
th ký tổng hợp lại)


HS Hoạt động nhóm theo hớng dẫn của
gv.


GV Chỉ định 1 nhóm báo cáo kết quả của
nhóm mình (bảng ph)



HS Treo kết quả lên bảng. 2 nhóm còn lại
nhận xét, bổ xung và hoàn thiện


GV Chốt lại kiến thức.


GV Yêu cầu hs lấy ví dụ minh hoạ cho 3
kết luận trên


HS Lấy ví dụ, hs khác nhận xét


<b>I. Vai trò của giống cây trồng</b>


- Làm tăng năng suất và chất lợng nông
sản.


- Lm tăng số vụ thu hoạch trong năm.
- Làm thay đổi cơ cấu cây trồng.


<i> HĐ2: Tìm hiểu tiêu chí đánh giá cây trồng</i>


<i><b>- Mục tiêu</b></i><b>: </b>Biết đợc các tiêu chí đánh giá cây trồng tốt và ý nghĩa của tiêu chớ trong sn
xut.


<i>- Thời gian: 8ph</i>
- Đồ dùng: Bảng phụ


- Cách tiến hành:


<i><b>Hot ng ca GVv HS</b></i> <i><b>Ni dung</b></i>



GV Treo bảng phụ nội dung phần 2 sgk,
yêu cầu hs đọc to rừ rng.


GV Yêu cầu HS thực hiện theo cặp trả
lời câu hỏi.


HS Hot ng nhóm cặp. Đại diện 1
nhóm lên báo cáo kết quả. Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung và hồn chỉnh.
H Vậy 1 giống cây tơt cần có các tiêu
chí nào?


HS Tự rút ra đợc kết luận


H Tai sao giống có năng suất cao không
phải là tiêu chí cđa gièng tèt?


HS Trả lời: Giống có năng xuất cao cha
hẳn là giống tốt, mà giống có năng xuất
cao ổn nh mi l ging tt.


<b>II. Tiêu chí của giống cây trång</b>


+ Các tiêu chí của một giống tốt:
- Có năng suất cao và ổn định.
- Chống chịu đợc sâu bệnh
- Có chất lợng tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV giíi thiệu ý nghĩa của các tiêu chí
trong chọn giống.



<b>HĐ3: Tìm hiểu về các phơng pháp chọn tạo giống cây trồng</b>


- Mục tiêu: Nêu đợc nội dung 4 phơng pháp chọn tạo giống cây trồng: chọn loc, lai, gây
đột biến, nuôi cấy mơ, lấy đợc ví dụ tơng ứng. Vận dụng các phơng pháp chọn tạo giống
cây trồng tại gia đinh, a phng.


<i>- Thời gian: 18ph</i>


<i>- Đồ dùng: Hình 12, 13, 14, bảng phụ</i>
<i>- Cách tiến hành</i>:


<i><b>Hot ng ca GV v HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


GV Yêu cầu hs đọc nội dung phần 3
trong 5 phút


H Có những phơng pháp chọn tạo giống
cây trồng nào?


GV Cho hs quan sát hình 12, 13, 14 và
giớ thiêu cách tiến hành các phơng pháp.
GV Yêu cầu hs vận dụng và lấy ví dụ
minh hoạ cho từng phơng pháp


HS Hoạt động nhóm theo yêu cầu:
Nhóm 1- phơng pháp 1- hình12
Nhóm 2- phơng pháp 2- hình13
Nhóm 3- phơng pháp 3



Nhóm 4- phơng pháp 4- hình14


Lần lợt từng nhóm báo cáo kết quả. Các
nhóm nhận xét chéo nhau


GV NhËn xÐt chung kÕt quả của các
nhóm - kết luận


<b>III. Phơng pháp chọn, tạo giống cây </b>
<b>trồng</b>


<i>1. Phng pháp chọn lọc: Từ nguồn khởi</i>
đầu thu lấy hạt của các cây đợc chọn. Gieo
hạt của cây đợc chọn và so sánh với giống
khởi đầu và giống địa phơng. Nếu đạt đợc
tiêu chí của giống tốt thì nhân giống chỉân
xuất đại trà.


<i>2. Phơng pháp lai</i><b>: Lấy phấn hoa của cây</b>
<b>bố thụ phấn cho nhụy hoa cây mẹ. Lấy</b>
<b>hạt của mẹ gieo trồng đợc cây lai. Chọn</b>
<b>các cây lai tôt để làm giống.</b>


<i><b>3. Phơng pháp gây đột Biến</b></i>
(SGK- Tr/25).


<i>4. Phơng pháp nuôi cấy mô: Tách lấy mô</i>
của cây, nuôi cấy trong môi trờng đặc biệt.
Sau một thời gian, từ mơ đó hình thành cây
mới, đem trồng và chọn lọc đợc giống mới.



<b>V. Tổng kết và h ớng dẫn về nhà</b><i><b> (4ph)</b></i>
- GV gọi 1 HS đọc ghi nhớ.


- GV khái quát lại nội dung bài học.
- K trc s 1 vo v


- Mỗi nhóm chuẩn bị mẫu vật: Giâm cành, chiết cành, ghép mắt


- Tỡm hiểu trớc cách bảo quản giống cây trồng ở gia ỡnh hoc a phng


<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng:..:</i>


Tiết 8 Bài 11


Sản xuất và bảo quản giống cây trồng
<b>I. Mục tiªu</b>


1. KiÕn thøc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Trình bày đợc kĩ thuật nhân giống bằng phơng pháp giâm cành, ghép mắt, chiết cành,
nêu đợc ví dụ về cây trồng dùng phơng pháp nhân giống này.


- Nêu và giải thích đợc các cách bảo quản hạt giống, mục tiêu , điều kiện bảo quản hạt
giốngtốt.


3. Thái độ


- Cã ý thøc b¶o vƯ các giống cây trồng, nhất là các giống cây quý.



<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- GV: Sơ đồ 3, H15 , 16, 17 SGK + mơ hình ( dâm càch, chiết cành, ghép mắt)
- HS : Kẻ trớc sơ đồ 3 vào vở + mơ hình ( dâm càch, chiết cành, ghộp mt)


<b>III. Ph ơng pháp</b>


- Nờu v gii quyt vn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, quan sát


<b>IV. Tổ chức giờ học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Khởi động:</b>


<i>- Mục tiêu: Kiểm tra những phần kiến thức đã học.</i>
<i>- Thời gian: (5 ph)</i>


<i>- Cách tiến hành: </i>


H1: Nêu những vai trò của giống cây trồng? Một giống cây tốt cần những tiêu chí nào?
<i><b>( Gợi ý: vai trò của giống cây trồng 3 vai trò. Một giống cây tốt cần những tiêu chí nào: 4</b></i>
tiêu chí.)


<b>3. Bài mới</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu vai trò của giống cây trồng</b>


<i>- Mc tiờu: Mụ t c các bớc trong quá trình sản xuất giống cây trồng và lấy đợc ví dụ</i>
minh hoạ. Trình bày đợc kĩ thuật nhân giống bằng phơng pháp giâm cành, ghép mắt,
chiết cành, nêu đợc ví dụ về cây trồng dùng phơng pháp nhân giống này



<i>- Thêi gian: 28ph</i>


<i>- Đồ dùng: Hình 15,16,17,sơ đồ 3 bảng phụ</i>
<i>- Cách tiến hành:</i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


H Sản xuất giống cây trồng nhằm mục
đích gì.


GV u cầu hs tìm hiểu sơ đồ 3 và đọc
thơng tin phần 1 trong vịng 5 phút.
GV Vẽ nhanh sơ đồ 3 lên bảng, yêu cầu
hs giải thích bằng lời trên sơ dồ


HS Lên bảng giải thích trên sơ đồ, hs
khác nhận xét, bổ xung


GV nhận xét, giải thích lại.
HS Hồn thiện sơ đồ vào vở


H Ph¬ng pháp này thờng áp dụng cho
loại cây nào?


HS Trả lời, nhận xét


GV Cho hs quan sát các hình15,16,17 và
mô h×nh cđa chóng



HS Quan sát thật kỹ hình và mơ hình
GV u cầu HS thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi sau: Dựa vào hình và mơ hình đó
hay ghi ra các đặc điểm của phơng pháp
giâm cành, chiết cành, ghộp mt?


HS Tiến hành thảo luận nhóm theo yêu


<i>I. Sản xt gièng c©y trång.</i>


- Mục đích: Tạo ra nhiều hạt giống, cây
con giống.


<i><b>1. S¶n xuÊt giống cây trồng bằng hạt.</b></i>


- SGK- Tr/26


- Sản xuÊt gièng c©y trång b»ng h¹t áp
dụng cho cây ngũ cốc, cây họ đậu và một
số loại cây lấy hạt khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

cầu của gv ( trong vòng 5 phút)
Nhóm 1: Phơng pháp giâm cành
Nhóm 2: Phơng pháp chiết cành
Nhóm 3: Phơng pháp ghép cành


Các nhóm báo cáo kết quả trớc lớp, nhận
xét chéo nahu, bổ xung


GV Nhận xét và kết luận



H Tại sao khi giâm cành ngời ta lại cắt
bớt lá đi?


HS Tr lời: Để giảm bớt cờng độ thoát
hơI nớc giữ cho cây không bị héo


H Tại sao phải dùng nilon bó kín bầu
đất? Đất trong bầu là đất gì?


HS Trả lời: Giữ cho đất bó bầu và hạn
chế sự xâm nhập của sâu bệnh, đất giàu
dinh dng


H Loại cây trồng nào thờng áp dụng các
phơng pháp này?


HS Liên hệ thự tế trả lời


- Giâm cµnh: Tõ mét đoạn cành cắt rời
khỏi thân mẹ đem giâm vào cát ẩm, sau
một thời gian từ cành giâm hình thành rễ.
- Ghép mắt( ghÐp cµnh): LÊy mắt
ghép( hoặc cành ghép) ghép vào một cây
khác( gốc ghép)


- Chiết cành: Bóc một khoanh vỏ của cành,
sau đó bó đất. Khi cành đã ra rễ thì cắt khỏi
cây mẹ v trng xung t.



<i> HĐ2. Tìm hiểu cách bảo quản hạt giống cây trồng</i>


<i><b>- Mc tiờu</b></i><b>: </b>Nờu v gii thớch đợc các cách bảo quản hạt giống, mục tiêu , điều kiện bảo
quản hạt giốngtốt.


<i>- Thêi gian: 8ph</i>
<i>- §å dïng: Sgk</i>


- Cách tiến hành:


<i><b>Hot ng ca GVv HS</b></i> <i><b>Ni dung</b></i>


H Muốn bảo quản hạt giống tốt cần có
các điều kiện gì?


HS Trả lời, hs khác nhận xét và kết luận
H Tai sao giống đem bảo quản phải khô
không lẫn tạp chất?


HS Trả lời: Nếu ẩm hạt dễ bị mốc, hạt
lẫn tạp chất quá trình phát triển chậm,
chất lợng không cao.


H Nhà em thờng bảo quản hạt giống nh
thế nào?


H Nêú bảo quản hạt không tốt có ảnh
h-ởng gì không?


HS Liờn h thc t ti gia ỡnh tr li


GV Cht li kin thc


<i><b>II. Bảo quản hạt gièng c©y trång</b></i>


+) Điều kiện : Hạt mẩy, khơ, chắc, khơng
bị sâu bệnh, ít hạt lép, nơi cất gữ phải khơ
thống kín, cơn trùng khơng xâm nhập đợc


+) B¶o qu¶n:


- Để hạt trong chum, vại, bao kín, có thể
bảo quản trong kho l¹nh


- Kiểm tra thờng xuyên nhiệt độ, độ ẩm,
mối mọt.


<b>V. Tổng kết và h ớng dẫn về nhà</b><i><b> (4ph)</b></i>
- GV gọi 1 HS đọc ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


Tiết 9 Bài 12


Sâu bệnh hại cây trång


<b>I. Mơc tiªu </b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc khái niệm, tác hại của sâu, bệnh hại cây trồng.



<b>2. Kĩ năng.</b>


- Bit c nguyờn tc, ni dung ca mt số biện pháp phòng trừ sâu bệnh.


- Nhận dạng đợc một số dạng thuốc và đọc đợc nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh ( màu
sắc, dạng thuốc, tên, độ độc, cách sử dụng).


<b>3. Thái độ.</b>


- Có ý thức thực hiện an tồn lao động và bảo vệ mơi trờng


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- GV: H18 - H20 SGK phãng to, một số tranh ảnh sâu bệnh hại cây trồng.


- HS: Một số cây bị sâu bệnh phá hại. Tìm hiểu trớc bài học ở nhà và một số loại bnh
trờn cõy trng a phng.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


<b>- Trc quan, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề</b>
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Khởi động</b>


- Mục tiêu: Kiểm tra viết
- Thời gian: 13ph



- Cách tiến hành: GV chép câu hỏi, HS trả lời vào bµi kiĨm tra.


H1 : Em hãy trình bày đặc điểm của ba phơng pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân
giống vơ tính.


(Gợi ý HS kẻ bảng ghi tên, đặc điểm của 3 phơng pháp là giâm cành, chiết cành, ghộp
mt).


<b>3. Bài mới</b>


HĐ1: Tìm hiểu tác hại của sâu bệnh


<i>- Mục tiêu: Biết đợc tác hại của sâu bệnh đối với cây trồng</i>


<i><b>- Thêi gian</b></i><b>: 7 ph</b>
<b>- </b><i><b>§å dïng:</b></i><b> sgk</b>


<i><b>- Cách tiến hành:</b></i>


<i><b>Hot ng ca GV v HS</b></i> <i><b>Ni dung</b></i>


GV cho HS đọc nội dung phần I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

c©y trång mµ em biÕt.
HS KĨ 1 vµi vÝ dơ
GV nhËn xÐt, bỉ sung.


H Sâu bệnh có ảnh hởng ntn đến đời sống cây
trồng, đến năng xuất, chất lợng nụng sn.



GV nhận xét, kết luận.


H Những tác hại của sâu bệnh có ảnh hởng gì tới
nền kinh tế không?


HS Trả lời, hs khác nhận xét


GV Liên hệ thêm về tác hại của sâu bệnh tới cây
trồng và kinh tế cña x· héi


- Sâu bệnh có ảnh hởng xấu đối
với sinh trởng và phát triển của
cây: cây trồng bị biến dạng, chậm
phát triển, màu sc thay i.


- Làm cho năng xuất và chất lợng
nông sản giảm mạnh.


<i> HĐ2: Tìm hiểu về côn trùng và bƯnh c©y.</i>


- Mục tiêu: Hiểu đợc khái niệm về cơn trùng, bệnh cây. Nhận biết dấu hiệu của cây bị
bênh, sâu phá hại.


- Thêi gian: 22 ph


- §å dïng: 1 số côn trùng có hại, mẫu cây, hình 18,19,20
- Cách tiến hành:


<i><b>Hot ng ca GV v HS</b></i> <i><b>Ni dung</b></i>



GV cho HS đọc nd SGK.


H kĨ tªn mét sè côn trùng mà em biết.
HS Kể tên 1 số côn trùng nh: bơm bớm,
châu chấu, sâu bọ


H Thế nào là côn trùng?


HS Tr li, hs khỏc nhn xột, kt luận
GV Cho hs quan sát con châu chấu mà hs
đã chuẩn bị đợc


H Con châu chấu từ lúc đến lúc trởng
thành, quãng thời gian đó gọi là gì?( vịng
đời)


H Vịng đời của cơn trùng là gì.


H Trong vịng đời, cơn trùng trải qua các
giai đoạn vậy mỗi giai đoạn đó có đặc
điểm gì?


HS Trả lời: có cấu tạo hình thái khác nhau
H Sự thay đổi cấu tạo, hình thái đó gọi là
gì?( biến thái)


H BiÕn thái của côn trùng là gì.


HS Tr li, hs khỏc nhận xét và kết luận
GV treo hình vẽ 18,19 và cho 1 HS chỉ ra


điểm khác nhau giữa 2 kiểu biến thái.
GV u cầu hs hoạt động nhóm cặp lấy
ví dụ về 2 kiểu biến thái của côn trùng và
chỉ ra đợc giai đoạn có hại với cây trồng
HS Tiến hành hoạt động nhóm trong 5 ph.
Đại diện 2 nhóm báo cáo kết quả( treo
bảng) các nhóm khác nhận xét bổ xung
và hồn thiện


H ở địa phơng em thờng xuất hiện loại
côn trựng no?


<i><b>II. Khái niệm về côn trùng và bệnh cây.</b></i>
<i><b>1. Khái niệm về côn trùng.</b></i>


- Khỏi niệm : Là lớp động vật thuộc
nghành chân khớp, cơ thể chia 3 phần:
dầu, ngực, bụng


<i><b> </b></i>


- Vịng đời cơn trùng là khoảng thời gian
từ giai đoạn trứng đến trởng thành rồi lại
đẻ trứng.




- biến thái: Là sự thay đổi về cấu tạo và
hình thái của cơn trùng



- cã 2 kiĨu biÕn th¸i:


+ BT hoàn toàn trải qua 4 gđ: Trứng- <b>Sâu</b>
<b>non</b>- Nhộng- Sâu trởng thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

H bo v cho cây chúng ta phải làm gì
để cho cây phát trin tt hn?


HS Liên hệ thực tế trả lời


GV cho HS đọc nội dung chú ý SGK.
GV Cho hs quan sát 2 mẫu cây: 1 cây
khoẻ và 1 cây bị sâu phỏ hi


HS Quan sát kĩ 2 mẫu cây


H Em có nhận xét gì tình trạng của 2 cây
trên


HS Nhận xét


H Cây bị bệnh có biểu hiện ntn.Nguyên
nhân do đâu?


HS Trả lời, hs khác nhận xét, kết luận
GV treo hình 20 cho hs quan sát 1 số mẫu
cây bị bệnh


H Những cây bị sâu bệnh phá hoại thờng
có những dấu hiệu gì.



GV nhận xét, kết luận.


<i>2. Khái niệm về bệnh.</i>


- Bệnh cây là trạng thái không bình thờng
về chức năng sinh lí, cấu tạo và hình thái
của c©y


- do vi sinh vật gây hại hoặc đk sống
không thuận lợi gây nên.


<i>3. Một số dấu hiệu khi cây trồng bị sâu,</i>
<i>bệnh phá hoại.</i>


- Khi b sõu bnh phỏ hoi cõy trng
th-ng thay i:


+ Cấu tạo hình thái biến dạng lá, quả,
gÃy cành.


+ Mu sắc: Trên lá, quả có đốm en,
nõu, vng.


+ Trạng thái: Cây bị héo rị.


<b>V. Tỉng kÕt vµ h íng dÉn häc bµi (4 ph)</b>


- GV gọi 1 HS đọc ghi nhớ.
- GV hệ thống lại toàn bài học.


- Trả lời các câu hỏi cui bi.


H So sánh giữa 2 kiểu biến thái? cho ví dụ minh hoạ
H Nêu những dấu hiệu của bƯnh c©y?


- Tìm hiểu các cách phịng trừ sâu bệnh hại của gia đình hay của địa phơng.
- Đọc trc bi mi, k trc bng tr31 vo v.


<i>Ngày soạn:...</i>
<i>Ngày giảng::...</i>


Tiết 10 Bài 13


Phòng trừ sâu bệnh hại


<b>I. Mục tiªu </b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc khái niệm, tác hại ca sõu bnh, hi cõy trng..


<b>2. Kĩ năng</b>


- Bit c các nguyên tắc, nội dung của một số biện pháp phòng trừ sâu bệnh.


- Vân dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống trong việc phòng trừ sâu bệnh hại tại địa
ph-ơng


<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức phịng trừ sâu tại gia đình và bảo vệ mơi trờng sinh thỏi.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Nghiên cứu sách giáo khoa.Tranh ảnh phục vụ cho quá trình häc (SGK).
B¶ng phơ.


- HS : mÉu vËt cây trồng bị sâu bệnh phá hoại, tìm hiểu bài ở nhà.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


- Nờu v gii quyt vn đề, thảo luận nhóm, quan sát.


<b>IV. Tổ chức giờ học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Khởi động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- C¸ch tiÕn hµnh :


H1: Cho bíêt tác hại của sâu bệnh đối với cây trồng ?


H2: Nêu dấu hiệu thờng gặp đối với cây trồng bị sâu bệnh hại ?


<b>3. Bµi míi</b>


* GTB:


<b>HĐ1: Tìm hiểu các nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh h¹i.</b>


- Mục tiêu : Hiểu đợc các ngun tắc phịng trừ sâu bệnh hại.
- Thời gian : 10 ph.



- §å dùng : sgk
- Cách tiến hành :


<i><b>Hot ng ca GV, HS</b></i> <i><b>Ni dung</b></i>


Gv giới thiệu : phòng trừ sâu bệnh phải
tiến hành kịp thời, thờng xuyên, kết hợp
canh tác hỵp lý.


Gv : híng dÉn häc sinh t×m hiểu các
nguyên tắc


H Tại sao phòng lại là chính
HS Trả lời


GV Liên hệ thực tế, giải thích rõ hơn về
nguyên tắc phòng là chính.


H: Tr sm, triệt để có lợi ích gì.


H: t¹i sao phải sử dụng nhiều các biện
pháp trừ sâu bệnh.


HS: thảo luận, đa ra ý kiến, giải thích.
GV giảng giải cho HS rõ


<i><b>I. Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh, hại.</b></i>
- Phòng là chính.



- Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chóng và
triệt để.


- Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng
trừ.


<b>Hot động 2 : Tìm hiểu các biện pháp phịng trừ sâu bệnh hại</b>


- Mục tiêu : Biết đợc nội dung, tác dụng của các biện pháp phòng trừ sâu bnh hi.
- Thi gian : 25ph.


- Đồ dùng : hình 22+ 23, Bảng phụ.
- Cách tiến hành:


Gv : yêu cầu đọc rõ nội dung bài tập
trong sách giáo khoa. Tiến hành hoạt
động nhóm hồn thành bảng


Hs: Hoạt động nhóm hồn thành bảng
trong vòng 6 phút. Đại diện 1 nhóm trình
bày kết quả, nhóm khác bổ xung, hồn
thiện.


GV Cho hs quan sát hình 22


H Cho biết u nhợc điểm của 2 biện pháp
thủ công trên.


HS Dựa vào hình vẽ và liên hệ thực tế trả
lời, hs khác nhận xét



Gv Cho học sinh quan sát H 23, đọc
thơng tin sgk phần 3


<i><b>II. C¸c biƯn pháp phòng trừ sâu</b></i>
<i><b>bệnh hại</b></i>


<i> 1. Biện pháp canh tác và sử dụng giống</i>
<i>chống sâu, bệnh hại.</i>


- V sinh đồng ruộng, làm đất có tác dụng
trừ mầm mống, phá nơi ẩn nấp.


- Gieo trồng đúng thời vụ để tránh thời kỳ
sâu bệnh phát triển mạnh.


- Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lý để
tăng sức chống chịu sâu bệnh cây trồng.
- Luân phiên cây trồng khác nhau trên một
đơn vị diện tích để thay đổi điều kiện sống
và thay đổi nguồn thức ăn.


- Sử dụng giống chống sâu bệnh để cây
tránh đợc sõu bnh khụng xõm nhp.


<i>2. Biện pháp thủ công.</i>


- u điểm : Đơn giản, dễ thực hiện. Có hiệu
quả khi sâu, bớm mới phát sinh.



- Nhợc ®iĨm : HiƯu quả thấp, tốn nhân
công.


<i>3. Biện pháp hoá học.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

H Nêu u nhợc điểm của biện pháp hoá
học


H Ly vớ d chng minh cho việc làm ô
nhiễm môi trờng đất, nớc và khơng khí
HS Liên hệ thực tế, lấy ví dụ


H Sử dụng biện pháp hoá học cần đảm
bảo những nguyên tắc no ?


HS Dựa vào thông tin sgk, hình vẽ, kiến
thức thùc tÕ tr¶ lêi.


GV tích hợp bảo vệ mơi trờng: vấn đề sử
dụng thuốc hoá học trong trồng trọt là
cần thiết, song việc sử dụng nó 1 cách an
toàn cho ngời sử dụng và bảo vệ các sinh
vật sống khác lại cha đợc chú trọng, an
toàn, ngời nông dân cần chú ý hơn.


GV Yêu cầu hs đọc thông tin phần 4,5
rồi giới thiệu về biện pháp sinh học và
kiểm dịch thực vật


HS Tù ghi nhí th«ng tin



H Trong 5 biện pháp trên biện pháp nào
đợc sử dng ph bin nht vỡ sao?


HS Trả lời, hs khác nhận xét


- Nhợc: Gây hại cho ngời, gây « nhiƠm
m«i trêng


- Sử dụng đúng liều lợng, loại thuốc, nồng
độ.


- Phun đúng kỹ thuật (Phun đều khơng
ng-ợc chiều của gió).


<i>4. BiƯn ph¸p sinh häc</i>


- Dùng nấm, ong mắt đỏ, chim, ếch, các
chế phẩm sinh hc dit nhng sinh vt
cú hi.


- Không gây ô nhiễm, hiệu quả cao.
<i>5. Biện pháp kiểm dịch thực vật.</i>


- Kiểm tra, xử lý sản phẩm nông, lâm
nghiệp để ngăn chặn sâu, bệnh xâm nhập,
lây lan từ vùng này qua vùng khác.


<b>V. Tæng kÕt vµ h íng dÉn häc bµi</b><i><b> (5ph)</b></i>
- Gv hƯ thống lại kiến thức toàn bài.



- Treo ni dung bng phụ, Yêu cầu hs làm bài tập sau: Đúng hay sai ?
a. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại .


b. Th¸o níc cho ngËp cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh.


c. Dùng thuốc phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng.
d. Phát triển động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện
pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả.


- Híng dÉn häc bµi.


- Đọc phần có thể em cha biết


- Chuẩn bị dụng cụ của bài thực hành 14: su tầm mẫu các loại thuốc phòng trừ sâu bệnh.




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i> 7A1 </i>–<i> 23/9</i>


TiÕt 11- bµi 14


<b>Thùc Hµnh : NhËn biÕt một số loại thuốc </b>
<b>và nhÃn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại</b>


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
1. KT


- Nhn dng c mt số loại thuốc và nhãn thuốc dùng để phòng trừ sâu bệnh hại
( mầu sắc, dạng thuốc, tên, độ độc, cách sử dụng).



2. KN


- Đọc đợc một số kí hiệu loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại .
3. TĐ


- Có ý thức sử dụng đúng loại thuốc và giữ gìn về sinh mơi trờng
<i><b>II. dựng</b></i>


GV : Quy trình thực hành, Các mẫu thuốc : dạng bột, dạng bột thấm nớc, dạng hạt và
dạng s÷a .


HS : Tìm hiểu bài ở nhà, báo cáo TH, Một số nhãn hiệu của 3 nhóm thuốc độc.
<i><b>III. Phơng pháp</b></i>


- Thực hành theo nhóm, nêu và giải quyết vấn đề, trực quan .
<i><b>IV. Tổ chức giờ học</b></i>


* Khởi động


- Mơc tiªu : Cđng cè kiÕn thøc cị, t¹o høng thó häc tËp cho häc sinh.
- Thêi gian : 5ph


- Tiến hành : GV đặt câu hỏi, hs tr li


H1: Kể tên các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại?


H2: So sánh u nhợc điểm của phơng pháp hoá học và phơng pháp thủ c«ng?


GTB: Giờ học trớc chúng ta đã đợc tìm hiểu về một số loại phân bón biết đợc đặc điểm của


chúng. Vậy bài thực hành này sẽ giúp chúng ta khẳng định diều đó một lần nữa.


<i><b> Hoạt động 1 : Tìm hiểu dụng cụ cần thiết cho bài thực hành</b></i>
- Mục tiêu : Biết đợc dụng cụ, vật liệu cần thiết cho bài thực hành
- Thời gian : 5ph


- Đồ dùng : Các mẫu thuốc , một số nhãn hiệu của 3 nhóm thuốc độc.
- Tiến hành :


<i>Hoạt động của GV, HS</i> <i>Nội dung </i>


Gv Nêu u cầu cần đạt và trình tự thực
hành


KiĨm tra phần chuẩn bị của hs


HS phn ó chun bị lên bàn cho gv
kiểm tra


GV Lu ý hs khi thực hành đảm bảo an
toàn và vệ sinh chung


<i><b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b></i>


- Các mẫu thuốc : dạng bột, dạng bột thấm
nớc, dạng hạt và dạng sữa .


- Mt s nhón hiu của 3 nhóm thuốc độc.


<i><b> Hoạt động 2 : Tìm hiểu quy trình thực hành</b></i>



- Mục tiêu : Nhận biết, đọc đợc một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh
hại


- Thêi gian : 20ph


- Đồ dùng : Các mẫu thuốc , một số nhãn hiệu của 3 nhóm thuốc độc
- Tiến hành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Gv yêu cầu học sinh ngồi đúng vị trí
tránh nguy hiểm khi va chạm với thuốc
trừ sâu.


GV Cho hs quan sát 1 số nhãn hiệu
thuốc trừ sâu bệnh hại có độ độc theo
từng nhóm: Độc cao, rất độc, cẩn thận
GV Yêu cầu hs đọc thông tin sgk tr34 trả
lời câu hỏi


H Hãy phân biệt các nhóm độc 1,2,3
HS Trả lời, hs khác nhận xét


GV Vẽ nhanh nhãn hiệu độ độc lên
bảng, yêu cầu hs lên điền tên nhóm độc
HS Lên bảng điền, hs khác nhận xét
GV Cho hs quan sát loại thuốc có tên
padan95Sp hớng dẫn cách tìm hiểu kí
hiệu tên thu ú


HS Quan sát và ghi nhớ thông tin


GV Cho xem 1 số vỏ thuốc trừ sâu


H Tên nhÃn thuốc còn ghi những kí hiệu
gì?


HS Trả lời: công dụng, cách sư dơng,
khèi lỵng, thĨ tÝch.


GV u cầu hs quan sát h24 sgk hớng
dẫn cách nhận biết nhãn thuốc trừ sâu, 1
số mẫu thuốc dạng bột, dạng nớc, dạng
hạt yêu cầu các nhóm thảo luận trao đổi
về các dạng thuốc để dễ nhận biết


HS Hoạt động nhóm theo yêu cầu của gv
để có thể phân biệt đợc các mẫu thuốc và
kí hiệu ghi trên đó.


<i><b>II. Quy tr×nh thực hành.</b></i>


<i>1. Nhận biết nhÃn hiệu thuốc trừ sâu, bệnh</i>
<i>hại.</i>


a. Phân biệt độ độc.


- Nhóm độc: “Rất độc”, “Nguy hiểm”
- Nhóm độc 2: “ Độc cao”.


- Nhóm độc 3: “ Cẩn thận”.



b. Tªn thuèc


Tên +hàm lợng + dạng thuốc.


<i>2. Ký hiệu loại thuốc. (Bằng chữ viết tắt).</i>
a. Thuốc bột thấm nớc: (Viết tắt: WP, BTN,
DE, WDG) ở dạng bột tơi, màu trắng hay
trắng ngà, có khả năng phân tán trong nớc.
b. Thuốc hoà tan trong nớc (SP, BHN).
c. Thuốc hạt (G, GR, H).


d. Thuốc sữa (EC, ND).
e. Thuốc nhũ dầu (SC).


<i><b> Hoạt động 3: Đánh giá kết quả thực hành</b></i>


- Mục tiêu : Tự đánh giá đợc kết quả học tập trong buổi thực hành
- Thời gian : 10ph


- Đồ dùng : Bảng mẫu tự đánh giá
- Tiến hành :


<i>Hoạt động của GV, HS</i> <i>Nội dung </i>


Gv Hớng dẫn học sinh đánh giá kết quả
thực hành vào mẫu nh bên.


Hs Thực hiện tự đánh giá kết quả thực
hành



Gäi 1 häc sinh cña nhãm 1 báo cáo kết
quả.


Gọi các nhóm khác bổ sung.


Gọi 1 hs quan sát nhÃn, mầu và lên nhận
xét trớc cả lớp


<i><b>III. Đánh giá kết quả thực hành.</b></i>
NX qua


nhÃn NXthuốc qua NX thctrén víi níc
1.


2.
3.
4.
5.
6.
7.
<i><b>V. Tỉng kÕt vµ híng dẫn học bài (5ph)</b></i>


- HS Thu dọn vệ sinh nơi thùc hµnh
- GV NhËn xÐt chung bi thùc hµnh
Híng dÉn häc bµi


- Tập nhận xét qua nhãn và thuốc ở gia đình hiện có.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Chuẩn bị kiến thức để tiết sau kim tra.



...
<i>Ngày soạn: 23/9</i>


<i>Ngày giảng:7A1, 2 : 26/9</i>


Tiết 12:

Kiểm tra



Thêi gian: 45 phót


I.Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc:


- Hiểu đợc nội dung phần trồn trọt
2. Kĩ năng:


- áp dụng kiến thức vào thực tế
3. Thái độ


- Cã ý thøc häc tËp nghiêm túc
II. Chuẩn bị:


- + ỏp ỏn + ma trận
III. Tổ chức giờ học
1. ổn định lớp
2. Khởi động


§Ị kiểm tra


<b>I. Phần trắc nghiệm( 4 điểm)</b>



<b>Cõu1</b>: in th t từ 1 đến 4 vào các cụm từ sau ứng với mỗi chỗ trống sao cho đúng nội
dung :


( Thức ăn, khoẻ mạnh, nông sản, c«ng nghiƯp, thùc phÈm)


Trồng trọt cung cấp lơng thực,..(1)….cho con ngời, …(2)….cho chăn nuôi. nguyên
liệu cho…(3)…Và …(4)…để xuất khẩu .


<b>Câu 2</b><i>:</i> Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất về trình tự biến thái của côn trùng? Từ
kết quả em chọn hãy gạch chân vào giai đoạn có hại nhất đối với cây trng?


a.Trứng- Nhộng- Sâu trởng thành


b.Trứng- Sâu trởng thành - Sâu non c.Trứng - Sâu trởng thành - Nhộngd.Trứng- Sâu non - Sâutrởng thành.


<b>Câu 3</b><i>:</i><b> Nguyên nhân chính làm cho cây trồng bị bệnh là: </b>


a. Virut


b. Vi khuẩn c. Môi trờng sống không thuận lợid. Nấm


<b>Cõu 4</b><i>: Hóy ni cụm từ ở cột A và cụm từ ở cột B để đợc câu đúng trong bảng sau:</i>


Cét A Cét nối Cột B


1. Phơng pháp chọn tạo giống
2. Sản xuất giống cây trồng
3. Khi bảo quản hạt giống cây.
4. Phơng pháp nhân giống vô
tính



1 +
2 +
3 +
4 +


a. Tạo nhiều hạt cây giống.
b. Dùng chum, vại, túi nilon


c. Cht cnh từng đoạn nhỏ đem giâm xuống
đất ẩm.


d. Tạo ra quần thể có đặc điểm khác quần
thể ban đầu.


<b>II. PhÇn tù ln( 6 ®iĨm)</b>


Câu 5: Cho biết u nhợc điểm của biện pháp dùng bả độc?
Câu 6: Thế nào là bón lót và bón thúc? Cho ví dụ?


Câu 7: Tác hại của sâu bệnh đối với cây trồng nh thế nào? Bệnh cây là gì? Một số dấu
hiệu của bệnh cây


Câu 8: Một giống cây tốt phải đảm bảo các tiêu chớ gỡ?


<b>Phn ỏp ỏn v thang im</b>


Đáp án Thang điểm


<b>Câu 1</b>: <b>Đề chẵn §Ị lỴ</b>



1. Thùc phÈm 1.Quan trọng
2. Thức ăn 2.Tơi xốp
3. Công nghiệp 3.Giữ nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

4. Nông sản 4.DiƯt s©u bƯnh


<b>C©u 2</b>:


d)Trứng-Sâu non<b>- Sâu tr ởng thành </b>( đề chẵn)
d) Trứng-<b>Sâu non</b>-nhộng - Sâu trởng thành( đề lẻ )


<b>C©u 3</b>: ý C ý D


<b>C©u 4</b>:
1+d
2+a
3+b
4+c


<b>Câu 5</b>:


Ưu điểm: Không tốn thời gian, công sức, hƯu qu¶ cao, diƯt nhanh


Nhợc điểm: Gây hại cho ngời và động vật , làm ô nhiễm môi trờng đất,
nớc, khụng khớ


<b>Câu 6</b>:


- Bón lót: Là bón trớc khi gieo trång, nh»m cung cÊp chÊt dinh


d-ìng khi c©y míi mäc vµ bÐn rƠ.


- Bón thúc: Là bón phân trong thời kì cây đang sinh trởng và phát
triển nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu chất dinh dỡng cho cây
- Lấy đợc ví dụ


<b>C©u 7</b>:


- Tác hại của sâu bệnh với cây trồng: Sâu bệnh có ảnh hởng xấu
đến cây trồng, làm cho năng xuất, chất lợng nông sản giảm,
thậm chí cịn khơng cho thu hoạch


- Bệnh cây là trạng thái không bình thờng về chức năng sinh lí,
cấu tạo do vi sinh vật và môi trờng sống không thuận lợi gây ra
- Một số dấu hiệu của bệnh cây: Lá bị thủng, cành bị gÃy, thân cây


sần sùi


<b>Cõu 8</b>: Mt ging cõy tt cn m bảo các tiêu chí sau :
- Năng suất cao và ổn định


- ChÊt lỵng tèt


- Có sức chống chịu đợc sâu bệnh


- Sống đợc ở mơi trờng khí hậu đất đai của địa phơng


0,25
1
1


1
0,25
0,25
0,25
0,25


<b>2</b>


1
1
1,<b>5</b>


0,5
0,5
0,5


<b> </b>1<b>,5</b>



0,5


0,5
0,5

1
0,25


0,25
0,25
0,25


Ma trËn m«n c«ng nghƯ 7


( KiĨm tra 1 tiÕt – lÇn 1)


Mức độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng <b>Tổng</b>


Chủ đề TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Khái niệm về đất trồng


và thành phần của t


trồng C1=1


<b>1câu=1đ</b>


Sâu bệnh hại cây trồng C2=1


C3=1 C7=1,5 <b>3câu=3,5đ</b>


Sản xuất và bảo quản


giống cây trồng C4=1 <b>1câu=1đ</b>


Phòng trừ sâu bệnh hại


C5=2 <b>1câu=2đ</b>


Cách sử dụng và bảo


quản phân bón C6=1,5 <b>1câu=1,5đ</b>



Vai trò của giống và
phơng pháp chọn tạo


giống C8=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tổng</b> <b>3câu=3đ</b> <b>1câu=</b>


<b>1đ</b> <b>3câu=4,5đ</b> <b>1câu=1,5đ</b> <b>8câu=10đ</b>


<i>Ngày soạn :..27/9.... </i>
<i>Ngày giảng: 7A1. 2: 30/9</i>


<b>Chơng 2: Quy trình sản xuất và bảo vệ m«i trêng trong trång trät.</b>


Tiết 13 – Bài 15+16
Làm đất v bún lút phõn


gieo trồng cây nông nghiệp
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


- Hiểu đợc mục đích và yêu cầu kĩ thuật làm đất, bón phân lót cho cây trồng.


- Biết đợc mục đích kiểm tra, xử lý hạt giống, các phơng pháp gieo hạt.và các căn cứ để
xác định thời vụ.


- Vận dụng cách làm đất, bón phân, gieo hạt tại gia đìn


- Giáo dục hs cách giữ gìn mơi trờng trong việc làm đất, bón phân, gieo hạt theo đúng


quy trình


<i><b>II.§å dïng</b></i>


- GV: Sơ đồ hình 25, 26 - Sơ đồ hình 27, 28. Tìm hiểu cách làm đất ở địa phơng. Cách
bón phân lót ở địa phơng.


- HS : đã có kiến thức từ bài cũ về cách bón phân, hiểu biết thực tế.
<i><b>III. Phơng pháp</b></i>


- Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, vấn đáp gợi mở.
<i><b>IV. Tổng chức giờ học</b></i>


1. Khởi động


- Mơc tiªu : T¹o høng thó häc tËp cho häc sinh
- Thêi gian : 1ph


- TiÕn hµnh :


2. GTB mới: Chăm sóc gồm những biện pháp kĩ thuật có tính chất quyết định đến sự
sinh trởng, phát triển, năng suất và sản phẩm của cây trồng. Vì vậy nhân dân ta có câu
ca:”Cơng cấy là công bỏ, công làm cỏ là công ăn” nói lên tầm quan trọng của việc
chăm sóc cây trồng. vậy các cơng việc làm đất, bón phân gieo trồng cây là thế nào ta
cùng nhau tìm hiểu nội dung bài hơm nay.


<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu mục đích của việc làm đất những công việc cần thiết trong</b></i>
<i><b>khâu làm đất</b></i>


- Mục tiêu : Biết đợc mục đích của việc làm đất, những công việc cần thiết trong khâu


làm t.


- Thời gian : 15ph


- Đồ dùng : phiếu bài tập, Hình 25,26.
- Tiến hành :


<i><b>Hot ng ca Gv, Hs</b></i> <i><b> Nội dung</b></i>
Gv đặt vấn đề: Có 2 thửa ruộng,1 thửa


đợc cày bừa kĩ,1thửa cha đợc cày bừa.
Theo em tình hình cỏ dại và đất ở 2 thửa
ruộng đó nh thế nào? Mầm mống sâu
bệnh 2 thửa ruộng đó ra sao?


Hs Liên hệ thực tế trả lời


H Vậy việc làm đất có mục đích gì ?
Hs Trả lời, hs khác nhận xét và kết luận.
Gv Treo tranh hình 25, 26


H Làm đất bao gồm các cơng việc gì ?
Mỗi cơng việc đợc tiến hành nh thế
nào ?


<i><b>I, Mục đích, các cơng việc làm đất.</b></i>


<i>- Mục đích :làm đất để cho cây lấy đợc dinh</i>
dỡng và điều kiện khác, diệt cỏ dại, sâu
bệnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

HS trả lời, hs khác nhẫn xét


H Ba t cn cú những yêu cầu nào ?
H Sau khi cày bừa kĩ ta phi tin hnh
cụng vic gỡ ?


H Tại sao phải lªn lng?


H Lên luống đợc tiến hành theo qui trình
nào ?


H Lên luống áp dụng cho loại cây nào?
HS Trả lời kần lợt tõng c©u hái, nhËn
xÐt, bỉ xung vµ kÕt ln


GV Chèt kiÕn thøc


<i>1. Cày đất : là xáo trộn lớp đất ở mật độ sâu</i>
từ 20 đến 30 cm, làm cho đất tơI xốp,
thống khí và vùi lấp cỏ dại.


<i>2. Bừa và đập đất </i>


- Làm nhỏ đất, san phẳng.


<i>3. Lên luống Để dễ chăm sóc, chống ngập</i>
úng và tạo tầng đất dày cho cây sinh trởng.
- Việc lên luống phải tiến hành theo qui
trình nh sau :



+ Xác định hớng luống.
+ Xác định kích thớc.


+ Đánh rãnh, kéo đất tạo luống, làm
phẵng.


<i><b> Hoạt động 2 : Tìm hiểu việc bón lót trong trồng trọt. </b></i>
- Mục tiêu : Biết đợc các cách bón phân lót cho cây trồng
- Thời gian : 4ph


- TiÕn hµnh :


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b> Nội dung</b></i>
H Bón lót thờng ỏp dng cho loi phõn


nào ?


H Em hÃy nêu các cách bón phân lót phổ
biến mà em biết ?


Hs liên hệ trả lời, hs khác nhận xét
-(Cày bừa hay lấp đất vùi phân xuống.
- Bón vãi cho lúa, rau.


- Bón hàng cho Ngô, khoai.


- Bón hốc cho cây ăn quả, cây lấy gỗ)


<i><b>II. Bón ph©n lãt </b></i>



- Dùng phân hu cơ và 1 số phân hố học
đễ bón lót(phân lân) cho cõy trng.


- Rải phân lên mặt ruộng, theo hµng, theo
hèc,


<i><b> Hoạt động 3 : Tìm hiểu thời vụ gieo trồng . </b></i>


- Mục tiêu : Biết đợc các thời vụ gieo trồng trong năm, căn cứ xác định thời vụ, các vụ
gieo trồng.


- Thêi gian : 7ph
- TiÕn hµnh :


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b> Nội dung</b></i>
H Căn cứ vào đâu để xác định thời vụ


gieo trång ?


H Trong các yêu tố trên yếu tố nồ quyết
định nhất đến thời vụ ? Vì sao ?


=> Do đó yếu tố khí hậu là yếu tố quyt
nh


H Hoàn thành thông tin vào bảng SGK ở
mục 2?


Hs Lên bảng thực hiện, hs khác nhận xét


và kết luận


GV Chèt kiÕn thøc


H Vì sao cây trồng đúng thời vụ mới có
năng suất cao ?


III. Thêi vơ gieo trång.


<i>1. Căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng.</i>
- Dựa vào các yếu tố : khí hậu loại cây
trồng, tình hình phát triển sâu, bệnh ở mỗi
điạ phơng.


2 . C¸c thêi vơ gieo trång.


- Vụ đơng xuân : từ tháng 11 đến tháng 4,
5 năm sau.


- Vụ hè thu : từ tháng 4->7 trong năm
- Vụ mùa : Từ tháng 6 đến tháng 11 trong
năm trồng lúa


- Vụ đông từ tháng 9 đến tháng 12 trong
năm (chỉ có ở miền Bắc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- TiÕn hµnh :


H Tại sao phải kiểm tra hạt giống và
kiểm tra để làm gì ?



H Hạt giống cần đạt những tiêu chun
no ?


Hs trả lời.
Gv Chốt lại.


H X lý ht ging nhằm mục đích gì ?
H Có những phơng pháp xử lý hạt giống
nào ?


<i><b>IV. Kiểm tra và xử lý hạt giống.</b></i>
1. Mục đích kiểm tra hạt giống.


- Đảm bảo hạt giống có chất lợng tốt, đủ
tiêu chun em gieo.


- Kiểm tra hạt giống theo tiêu chuÈn


2. Mục đích và phơng pháp xử lý hạt giống.
- MĐ: Kích thích hạt giống nảy mầm
nhanh, trừ sâu, bệnh hại ở hạt.


- Cã 2 c¸ch xư lý :


+ Xử lý bằng nhiệt độ
+ Xử lý bằng hoá học
<i><b> Hoạt động 5 : Tìm hiểu phơng pháp gieo trồng</b></i>
- Mục tiêu : Biết đợc các phơng pháp gieo trồng



- Thêi gian : 8ph


- §å dïng : Hình 27, 28
- Tiến hành :


Gv yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin trong sách giáo khoa.


H Gieo trng m bảo yêu cầu kĩ thuật
gì?


Gv treo tranh H. 27 hs quan sát và trả
lời các câu hỏi sau


H Mô tả các cách gieo hạt ở hình 27 lÊy
vÝ dơ minh ho¹


Cây ngắn ngày (lúa, ngơ, đỗ, rau...) v
trong cỏc vn m..


HS Trả lời, hs khác nhận xÐt


ơGv Cho häc sinh quan s¸t H. 28 yêu
cầu mô tả 2 cách gieo trồng trên


H Em hóy kể một số cây đợc trồng bằng
hạt, bằng cành và bng c.


Hs trả lời các câu hỏi.



H Ngời ta có thể gieo trồng Ngô bằng
những cách nào? u, nhợc điểm của từng
phơng pháp ?


HS Liên hệ trả lời


<i><b>V. Phơng pháp gieo trồng.</b></i>
<i>1. Yêu cầu kĩ thuật: </i>


Bảo đảm đúng thời vụ, mật độ, khong
cỏch, v nụng, sõu


<i>2. Phơng pháp gieo trồng.</i>
- Gieo b»ng h¹t:


+ Gieo v·i:


+ Gieo hàng và gieo hốc:
- Trồng bằng cây con:


- Trång b»ng cđ vµ trång b»ng cµnh


<i><b>V Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc bµi (5ph)</b></i>
<i>1. Tỉng kÕt </i>


- Gv hệ thống lại các nôi dung chính của bài học (bảng phụ ).
- Treo bảng phụ yêu cầu HS trả lời các bài tập sau :


Cõu 1 : ỳng hay sai ?



a. Mục đích của việc làm đất là tạo lớp đất mới trên bề mặt
b. Mục đích của việc làm đất là đễ dễ bỏ phân bón.


c. Mục đích của việc làm đất là để tăng chất dinh dỡng.


d. Mục đích của việc làm đất là để tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng sinh tr ởng, phát
triển tốt.


e. Mục đích của việc làm đất là tạo cho đất tơi xốp.
Câu 2 : Điền từ vào chổ trống cho phù hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Tr¶ lêi tất cả các câu hỏi trong sách.


- Tỡm hiu, ghi chép, thờivụ gieo trồng lúa và 1 loài cây hoa màu nào đó ở địa phơng.
- Đọc trớc bi 17.


<i>Ngày soạn : 30/9 </i>


<i>Ngày giảng : 7A1, 2: 3/10</i>


TiÕt14 – Bµi 17


Thùc Hµnh : Xư lý h¹t gièng b»ng níc Êm
<i><b>I. Mơc tiêu </b></i>


<i>- Biết cách xử lý hạt gièng b»ng níc Êm.</i>


- Làm đợc các thao tác trong quy trình xử lý hạt giống bằng nớc ấm , sử dụng đợc nhiệt
kế đo nhiệt dộ của nớc



- Có ý thức làm việc theo đúng quy trình, giữ gìn vệ sinh chung trong quá trình thực
hành. Đảm bảo an ton.


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>


- Mẫu hạt lúa, ngô, mỗi loại 3-5g/ nhóm
- Nhiệt kế 1 c¸i/ nhãm


- PhÝch níc nãng.


- Chậu, xô đựng nớc lã, rổ
<i><b>III. Phơng pháp</b></i>


- Trực quan, hợp tác hoạt động nhóm, thực hành
<i><b>IV. Tổ chức giờ học</b></i>


1. Khởi động


- Mơc tiªu : Cđng cè l¹i kiÕn thøc cị. T¹o høng thó häc tËp cho hs
- Thêi gian : 5ph


- Tiến hành: Gv đặt câu hỏi, hs sinh trả lời


H Mục đích của kiểm tra và xử lý hạt giống là gì? các phơng pháp xử lý hạt giống ?
2. Bài mới: Giờ học trớc chúng ta đã biết đợc các cách xử lý hạt giống là nh thế nào. Bài thực hành
hôm nay chúng ta sẽ vận dụng kiến thức đó để thực hiện xử lý hạt bằng nớc ấm.


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 : giới thiệu dụng cụ cần thiết cho bài thực hành</b></i>



- Mục tiêu : Biết đợc các vật liệu và dụng cụ cần thiết trong quá trình thực hành
- Thời gian : 5ph


- Đồ dùng : Mẫu hạt lúa, ngơ, nhiệt kế, phích nớc nóng, chậu, xô đựng nớc lã. Rổ
- Tiến hành :


Gv Nêu yêu cầu cần đạt trong giờ dạy
là gì ?


Gv yêu cầu học sinh ngồi đúng vị trí
Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm
HS Để vật liệu và dụng cụ lên bàn cho
gv kiểm tra


Gv giới thiệu và hớng dẫn mẫu các thao


<i><b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b></i>


- Mẫu hạt lúa, ngô, mỗi loại 3-5g/ nhóm
- NhiƯt kÕ 1 c¸i/ nhãm


- PhÝch níc nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

tác thực hiện quy trình xử lý h¹t


<i><b>Hoạt động 2 : Giới thiệu quy trình thực hành</b></i>


- Mục tiêu: Thực hiện đợc các thao tác trong quy trình xử lý hạt giống bằng nớc ấm ,
sử dụng đợc nhiệt kế đo nhiệt dộ của nớc



- Thêi gian : 20ph


- Đồ dùng : Mẫu hạt lúa, ngơ, nhiệt kế, phích nớc nóng, chậu, xơ đựng nớc lã. Rổ
- Tiến hành :


GV Yêu cầu hs đọc quy trình thực hành
trong 5phút


HS Đọc và ghi nhớ các bớc thực hiện để
tuân theo


GV Gäi hs lên bảng ghi tãm t¾t néi
dung quy trình các bớc


HS Lên bảng thực hiện, hs khác nhận
xét


Gv giới thiệu và làm mẫu pha nớc muối
cho đủ 10 – 20 lít ( tuỳ số nhóm)
H Vì sao nớc muối lại làm cho hạt nổi
lên đợc ?


HS trả lời: vì tỉ trọng của nớc lớn đẩy
hạt lên


H Tại sao khi ngâm hạt lúa lại ở nhiệt
độ khoảng 540<sub>C </sub>


HS Trả lời: 540<sub>C thì mầm bệnh đã chết,</sub>



kích thích đợc hạt nãy mầm, thấp hơn
540<sub>C thì mầm bệnh khụng cht, cao hn</sub>


540<sub>C thì mầm hạt có thể lại chÕt.</sub>


H Ngâm hạt trong nớc lạnh có đợc
không?


HS Trả lời: đợc nhng lâu và thờng ngâm
vào mựa hố


Hs quan sát quy trình trong sgk rồi tiến
hành thực hiện các thao tác.


Gv theo dõi, hớng dẫn những HS còn
lúng túng, quan sát và đánh giá quá
trình thực hiện, đặc biệt kĩ năng thực
hiện


<i><b>II. Quy trình thực hành.</b></i>


1. Xử lý hạt giống b»ng níc Êm.


+ Bớc 1 : Cho hạt vào trong nớc muối để
loại bỏ hạt lép, hạt lửng.


- Hoà nớc muối, khi nào cho trứng vào nớc
hoà muối, nếu trứng nổi là đạt yêu cầu.
- Cho thóc vào rá, nhúng cả rá và thóc và


chậu nớc muối. Tay khoắng đều hạt lúa, khi
hạt ngấm nớc, vớt hết hạt nổi, giữ lại hạt
chìm, đó là hạt chắc.


+ Bíc 2 : Rưa s¹ch hạt chắc.


t rỏ thúc cú ht chc vo chậu, lấy nớc
sạch xối cho hết muối, để hạt thóc róc hết
n-ớc.


+ Pha níc 540 <sub>C.</sub>


- Dùng nớc sôi pha vào chậu nớc lã sạch.
- Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ, khi nhiệt kế chỉ
540 <sub>C</sub>


+ Bớc 4 : Ngâm thóc đã ráo nớc vào chậu
nớc 540<sub>C từ 5 đến 10 phút, sau đó ngâm tiếp</sub>


vào nớc sạch 24 giờ cho hạt hút nớc no.
Chú ý : Ngời ta chỉ thay việc ngâm nớc
540<sub>C bằng cách cho vào lo sấy 54</sub>0<sub>C từ 5 đến</sub>


10 phót.


<i><b>Hoạt động 3: Đánh giá kết quả thực hành</b></i>


- Mục tiêu : Đánh giá đợc kết quả học tập của hs thông qua sản phẩm và kết quả của
các nhúm



- Thời gian : 10ph


- Đồ dùng: Sản phẩm của hs
- Tiến hành :


Gv Yêu cầu ngừng thực hành, nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Hs theo dõi gv nhận xét rồi tự đánh
giá kết quả thực hành của nhóm
mình


HS Thu dọn vệ sinh nơi thực hành


- Thời gian thực hiện
- ý thøc häc tËp
- vƯ sinh


<i><b>V. Tỉng kÕt vµ híng dẫn học bài (5ph)</b></i>
- Yêu cầu hs trả lời các câu hỏi sau:


H Vỡ sao phi ngõm hạt thóc ở nhiệt độ 540<sub> C trong vịng 5 đến 10 phút ?</sub>


H Vì sao phải lọc hạt lép, lửng bằng nớc muối, sau đó mới xử lý bằng nhiệt ? H Có thể
lọc hạt lép, lửng bằng cách nào khác nữa ?


H Nếu xử lý bằng nớc ấm xong mới ngâm vào nớc muối có đợc khơng ? Vì sao ?


- Về nhà đọc trớc bài 19. Tìm hiểu cách thu hoạch bảo qun v ch bin nụng sn a
phng



<i></i>
<i>---Ngày soạn :4/10 </i>


<i>Ngày giảng :7A1, 2: 7/10 </i>


Tiết 15 - Bài 19


các biện pháp chăm sóc cây trồng


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>
1. Kiến thức


- Hiu đợc mục đích và nội dung của các biện pháp chăm sóc cây trồng.


- Biết đợc ý nghĩa, quy trình của các khâu kĩ thuật chăm sóc nh làm cỏ, vun xi, ti nc,
bún phõn


2. Kĩ năng


- Vn dng kin thức vào thực tế chăm sóc cây trồng tại gia đình
3. Thái độ


- Cã ý thøc häc tËp nghiªm tóc, giữ gìn vệ sinh môi trờng sinh thái trong việc chăm sóc
cây trồng


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>


- Tranh H 29, 30 sách giáo khoa trang 45, 46.
<i><b>III. Phơng pháp</b></i>



- Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, vấn đáp gợi mở
<i><b>IV. Tổ chức giờ học</b></i>


1. Khởi động


- Mơc tiªu: T¹o høng thó häc tËp cho hs
- Thêi gian: 1ph


- TiÕn hµnh:


2. Bài mới: Q trình sản xuất bất kì 1 loại cây trồng nào cũng gồm các giai đoạn nh
làm đất, bón phân, gieo trồng...Sau khi gieo trồng điều quan trọng là phải chăm sóc cây
mới có thể sinh trởng và phát triển tốt và cho thu hoạch. Vậy kĩ thuật chăm sóc nh thế
nào ta cùng tìm hiểu nội dung bài hôm nay.


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu biện pháp Tỉa, dặm cây</b></i>


- Mục tiêu : Biết đợc các công việc tỉa và dặm cây, làm cỏ, vun xới
- Thời gian : 19ph


- Đồ dùng : Sgk
- Tiến hành :


Gv Yêu cầu hs nghiên cứu thông tin mục
1và hình 29 sgk trả lời câu hỏi :


H Kể tên các biện pháp chăm sóc cây
trồng



HS Kể tên các biện pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV Ghi nhanh lờn góc bảng và kẻ khung,
yêu cầu hs hoạt động nhóm ( áp dụng kĩ
tuật khăn trải bàn) hoàn thành nội dung
bảng


HS Tiến hành hoạt động nhóm theo yêu
cầu. Đại diện 4 nhóm báo cáo kết quả,
nhận xét chéo nhau


GV Ch÷a chuÈn kiÕn thøc
HS Tự hoàn thiện vào vở
<i><b>* Bảng chuẩn kết quả</b></i>


<i><b>Các</b></i>
<i><b>biện</b></i>
<i><b>pháp</b></i>


<i><b>Cỏch thc hin</b></i> <i><b>Mc ớch</b></i>


1. Tỉa cây - Bỏ các cây yếu, bị sâu bệnh


hi - B cõy bnh, m bo mt độ
2.Dặm


cây - Dặm cây khoẻ vào khoảngđất cây không mọc, cây chết. - Đảm bảo mật độ, khoảng cách
3. Làm cỏ - Nhổ hết cây cỏ mọc xen vào



cây trồng - Diệt bỏ cây dại tranh chất dinh dỡng vàánh sáng của cây trồng
4.Vun xới - Thêm đất vào gốc cây xới


đất tăng độ thơng thống - Giữ cho cây vững, cung cấp chất dinh d-ỡng và o xi cho cây, hạn chế sự bốc hơi
n-ớc.


<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu các hình thức tới, tiêu nớc</b></i>
- Mục tiêu : Biết đợc cách hình thức tới và tiờu nc
- Thi gian :15ph


- Đồ dùng : Hình 30
- Tiến hành :


H Tại sao phải tới nớc cho cây


HS trả lời, hs khác nhận xét, kết luận
Gv yêu cầu Hs quan sát H30 cho biết tên
các hình thức tới nớc.


HS Quan sát hình, lên bảng điền tên các
hình thức tíi níc :


a. Tíi ngËp b. Tíi theo hèc c©y
c. Tíi thÊm d. Tíi phun ma


H ở địa phơng em thờng áp dụng cách
tuới nào ?( tới phun ma, tới vào hốc)


GV Giới thiệu thêm về hình thức tới ngập
và tới thấm thờng áp dụng ở miền xuôi


H Tới nớc q nhiều cho cây trồng cạn có
đợc khơng ?


H Vào mùa ma, đảm bảo cho cây sinh
tr-ởng và phát triển tốt ngời ta làm thế nào ?
( tiêu nớc)


2. Tíi, tiªu níc


1. Tới nớc <i><b>: Cây cần nớc để sinh trởng và</b></i>
phát triển do đó cần tới nc y v kp
thi.


2. Phơng pháp tới nớc


- Tới theo hàng, vào gốc cây.


- Tới thấm : Nớc đợc đa và rãnh
luống(liếp) để thấm dần vào luống.


- Tíi ngËp : cho níc ngậm tràn mặt
ruộng.


- Tới phun ma : Nớc đợc phun thành hạt
nhỏ toả ra nh ma bằng hệ thống vòi tới
phun.




3. Tiêu nớc : cần tiêu nớc kịp thời để tránh


ngập úng và có thê gây cho cây trồng bị
chết.


<i><b>Hoạt động 3 : Bón phân thúc là cách bón nh thế nào ?</b></i>
- Mục tiêu : Biết đợc cách bón phân thúc cho cây


- Thêi gian : 5ph
- Đồ dùng : sgk
- Tiến hành :


GV Yêu cầu hs nghiên cứu thông tin phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

H HÃy kể tên các cách bón phân thúc cho
cây ?


H Khi bón tuân theo quy trình nào ?
HS Tra lời, hs khác nhận xét


GV Chốt lại kiến thức


mc v phõn hoỏ học theo qui định nh sau
:


- Bãn ph©n.


- Làm cỏ, vun xới, vùi phân vào đất.
<i><b>V. Tổng kết và hớng dẫn học bài(5ph)</b></i>


1. Tæng kÕt



- Gv Treo bảng phụ nội dung bài tập nh sau yêu cầu hs làm nhanh
Bài 1 : Đúng hay sai ?


a. Lúa sau khi cấy cần chú ý tỉa, dặm để đảm bảo mật độ và khoảng cách.
b. Khi cây ngô lên cao phảI chú làm cỏ và vun gốc.


c. Khi đậu ra hoa cần xới gốc và vun cao .


d. Cây lúa phát triển ở thời kì làm đòng cần vun gốc.


e. Khi lúa, lạc bị sâu, bệnh hại nên bơm nớc ngập hết cây sẽ diệt đợc sâu, bệnh.
Câu 2 : Điền từ vào các câu sau cho thích hợp.


a.Khi lúa đang làm địng nên bón thúc bằng phân ………
b.Dùng phân đạm bón thúc cho rau bng cỏch.


c.Tớc nớc cho lúa bàng cách . Còn tới cho rau có thể bằng cách.
d.Dụng cụ làm cỏ cho lóa lµ …………Dơng cơ lµm cá cho rau cã thĨ lµ …….
2. Híng dÉn häc bµi.


- Häc sinh trả lời câu hỏi phần cuối bài.
- Đọc trớc bài 20.


<i>Tiết 16 +17 + 18</i>

<i>: Thực hiên theo PPPGD</i>



<i>Ngày soạn : 18/10</i>


<i>Ngày giảng : 7A1, 2</i> <i>: 21/ 10 </i>


TiÕt 19 Bài 20



thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm


<i><b>I. Mục tiêu </b></i>
1. Kiến thức


- Hiu c mc đích và yêu cầu của các phơng pháp bảo quản, thu hoạch và chế biến
nông sản


- Biết đợc các diều kiện, phơng pháp bảo quản và chế biến nông sản
2. Kĩ năng


- Vận dụng vào việc chế biến và bảo quản 1 số nơng sản tại gia đình
3. Thái độ


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh trong việc thu hoạch, bảo quản và chế biến nơng sản tại gia
đình.


<i><b>II. Đồ dùng</b></i>


- Tranh H 31,32 sách giáo khoa
- Bảng phụ - bảng kết quả chuẩn
<i><b>III. Phơng pháp</b></i>


- Trc quan, nêu và giải quyết vấn đề, dạy học hợp tác
<i><b>IV. Tổ chức giờ học</b></i>


1. Khởi động


- Mơc tiªu : Cđng cè kiÕn thøc cị, t¹o høng thó häc tËp co häc sinh


- Thêi gian : 5ph


- Tiến hành : GV đặt câu hỏi, hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

H Bón phân thúc cho cây nhằm mục đích gì và nêu các phơng pháp bón phân thúc cho
cây trồng ?


2. Bài mới: Năng suất cao và sản phẩm tốt là mục tiêu của ngành trồng trọt. Ngoài yếu tố giống và kĩ
thuật canh tác thì thu hoạch bảo quản là khâu cuối cùng quyết định đến năng suất và chất l ợng của
quá trình sản xuất cây trồng. Vậy thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản nh thế nào cho đạt
hiệu quả cao nhất- Đó chính là nội dung ta cùng tìm hiểu ở bài này.


<i><b>Hạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động1: Tìm hiểu yêu cầu và phơng pháp thu hoạch nông sản</b></i>
- Mục tiêu : Biết đợc yêu cầu và các phơng pháp thu hoạch nơng sản
- Thời gian :10ph


- §å dïng : SGK
- TiÕn hành :


Gv Đa ra ví dụ sau: Bắp cải thu hoạch ở
giai đoạn nào sẽ cho năng suất cao và chất
lợng tốt:


a- vừa cuộn
b- cuộn dày


c- cuộn nứt ở đầu bắp



HS Trả lời , hs khác nhận xét: ý b


H Tại sao không thu hoạch ở giai đoạn a
và c


HS Trả lời: vì non quá hay già quá sẽ ảnh
hởng đến năng suất và chất lợng nông sản
H Vậy thu hoạch nơng sản cần đảm bảo
các u cầu gì?


HS Trả lời, hs khác nhận xét rồi kết luận
H Giải thích các yêu cầu trên


HS Trả lời:


- Nếu quá chín thì bị rụng nhiều, dập nát.
- Nếu quá xanh thì sản phẩm non bị mọt,
thiếu tinh bột.


- Nếu kh«ng cÈn thËn làm h hỏng sản
phẩm.


H Yêu cầu thu hoạch đó có trái với cụm từ
“ xanh nhà hơn già đồng ” đúng không ?
Gv Treo tranh 31 yêu cầu hs lên bảng điền
tên các phơng phỏp thu hoch


HS Lên bảng điền tên các phơng pháp, hs
khác nhận xét, kết luận



H Lấy ví dụ minh hoạ cho 4 phơng pháp
vừa kêt luận trên


HS Lấy ví dụ hs khác nhận xét


H Ngoài 4 phơng pháp trên khi thu hoạch
ngời ta còn áp dụng phơng pháp thu hoạch
nào nữa? cho ví dụ?


H So sánh giữa hai phơng pháp thu hoạch
bằng tay và bằng máy


HS Trả lời, hs khác nhận xét


GV Giới thiệu thêm về phuơng pháp thu
hoạch bằng máy


<i><b>I. Thu Hoạch</b></i>


1.Yêu cầu


Thu hoch ỳng chớn, nhanh gọn và
cẩn thận.


2. Thu hoạch bằng phơng pháp nào ?
- Hái : (đổ, rau, cam quýt).


- Nhổ: ( Xu hào, sắn, cà rốt, củ cải ).
- Đào : (Khoai.)



- C¾t : (Hoa, lóa …)


<i><b>Hoạt động 3 : Tại sao lại phải bảo quản nông sản ? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- §å dïng : Sgk
- TiÕn hành :


GV Yêu cầu hs nghiên cứu mục 2 tr 48 trả
lời câu hỏi sau


H Mc ớch ca bo qun nơng sản là gì ?
GV u cầu hs lấy ví dụ cho điều vừa kết
luận


H Nông sản thờng là các loại rau, củ, quả,
hạt…để đạt đợc mục đích trên thì khi bảo
quản cần có các điều kiện nh thế nào đối
với các nơng sản đó?


HS Trả lời, hs khác nhận xét và kết luận
H Nếu không đảm bảo đợc điều kiện trên
thì nơng sản sẽ nh thế nào


HS SÏ gi¶m sút về số lợng và chất lợng
GV Yêu cầu hs nghiªn cøu tiÕp mơc 3 tr
48


H Có mấy phơng pháp bảo quản nông
sản? các phơng pháp đó đợc áp dụng nh
thế nào?



H Gia đình em thờng bảo quản nơng sản
nh thế nào?


H B¶o quản lạnh thờng áp dụng cho
những loại nông sản nào ?


HS Liên hệ trả lời, hs khác nhận xÐt


<i><b>II. Bảo quản </b></i>
<i>1.Mục đích</i>


H¹n chÕ hao hơt sè lợng, giảm sút về chất
lợng của nông sản.




<i>2. Các điều kiện để bảo quản tốt </i>


- Đối với hạt cần đợc phơi khô, sấy để
giảm lợng nớc trong hạt.


- Rau, quả không dập nát, sạch.


- Kho b¶o qu¶n ph¶i ë n¬i cao r¸o,
tho¸ng m¸t, cã hƯ thèng th«ng giã, trừ
mối mọt, chuột


<i> 3. Phơng pháp bảo quản.</i>



- Bo quản thơng thống : Nơng sản để
trong kho vẫn đợc tiếp xúc với môi trờng
không khí bên ngồi, do vậy kho phải có
hệ thống thơng gió hợp lí.


- Bảo quản kín : Để nơng sản trong kho
hay các phơng tiện chứa đụng phải kín,
khơng cho khơng khí xâm nhập.


- Bảo quản lạnh : Đa nông sản vào các
kho lạnh, phòng lạnh. ở nhiệt độ thấp, vi
sinh vật, côn trùng sẽ ngừng hoạt động và
giảm bớt sự hô hấp của nông sản.


<i><b>Hoạt động 4 : Chế biến nông sản nh thế nào ? </b></i>


- Mục tiêu : Biết đợc mục đích và phơng pháp chế biến nơng sản
- Thời gian : 10ph


- §å dùng : Bảng phụ
- Tiến hành :


GV Mt s nơng sản khơng bảo quản đợc
lâu dài vì vậy phải chế biến ngay


H Mục đích của việc chế biến nơng sản là
gì?


GV u cầu hs nghiên cứu thơng tin t49
trong 5ph, u cầu hoạt động nhóm lấy ví


dụ minh hoạ cho từng phơng pháp chế
biến


HS Tiến hành hoạt động nhóm lấy ví dụ.
Lần lựot các nhóm báo cáo kết quả:
Nhóm 1- phơng phỏp sy khụ


Nhóm 2- phơng pháp muối chua


Nhóm 3- phơng pháp chế biến thành tinh
bột


Các nhóm nhận xét chéo nhau


GV bổ xung và hồn thiện, giảng thêm về
phơng pháp đóng hộp( vì phơng pháp này
ít đợc áp dụng, thờng sử dụng trong các
nhà máy, chế biến hoa quả)


<i><b>III. ChÕ biÕn </b></i>


1. Mục đích: Tăng giá trị sn phm, kộo
di thi gian bo qun


2. Các phơng pháp chế biến.


- Sấy khô : Lúa, ngô, đậu, rau, quả.
- Chế biến thành bột mịn: sắn, ngô
- Muối chua: Rau cải, cà pháo..



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

H Gia ỡnh em thờng áp dụng phơng pháp
nào? vì sao?


HS Liªn hƯ trả lời, hs khác nhận xét
<i><b>V. Tổng kết và hớng dÉn häc bµi (5ph)</b></i>
1. Tỉng kÕt


- Gv hƯ thèng lại kiến thức toàn bài


- Treo bng ph cỏc cõu hỏi nh sau yêu cầu hs làm nhanh:
<i> Câu 1 : Câu nào đúng nhất?</i>


C¬ së cđa viƯc bảo quản nông sản là :


a. Gim thiu hot động sinh lí, sinh hố trong nơng sản.
b. Giảm thiểu sự tiếp xúccủa nơng sản với khơng khí.
c. Giảm thiểu sự phá huỷ của sinh vật với nông sản.


d. Giảm thiểu sự phá huỷ của sinh vật và hoạt động sinh hoá của sản phẩm.
e. Nâng cao trách nhiệm của ngi qun lớ.


<i>Câu2: Hoàn thành nội dung bảng sau:</i>


<i>STT</i> <i>Hình thức</i>


<i>Thu hoạch</i>


<i>Cách bảo quản</i> <i>Phơng pháp</i>
<i>chế biến</i>



<i>Lúa, ngô</i> Cắt , bẻ Kín Sấy khô, nghiền thành


tinh bột
<i>Cà chua, rau cải</i> Hái, cắt, nhổ Thông thoáng,


lnh úng hp, mui chua
<i>Xu hồ, khoai tây</i> Nhổ, đào Thơng thống Sấy khơ


2. Hớng dẫn học bài


- Trả lời các câu hỏi phần cuối bài vào vở .
- Đọc trớc bài 21.


<i>Ngày soạn: 21/10</i>
<i>Ngày giảng:7a2: 24/10</i>
<i> 7a1: 28/10</i>


<b>Tiết 20 </b>

<b> Bài 21</b>



luân canh, xen canh, tăng vơ


<i><b> </b></i>


<i><b>I, Mơc tiªu</b></i>
1. KiÕn thøc


- Hiểu đợc thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ trong sản xuất trồng trọt.
2. Kĩ năng


- Biết đợc tác dụng của các phơng pháp này, biết áp dụng vào thực tế địa phơng.


3. Thái độ


- Cã ý thøc trong viÖc nâng cao năng suất, chất lợng trồng trọt.
<i><b>II. Chuẩn bị</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- HS: Tìm hiểu trớc bài ở nhà, kiến thức trồng trọt ở địa phơng.
<i><b>III. Phơng pháp</b></i>


- quan sát, thảo luận nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.
<i><b>IV. Tổ chức giờ học</b></i>


1. Khởi động


- Môc tiêu: kiểm tra bài cũ, gây hứng thú cho ngời học.
- Thời gian: 5 ph.


- Cách tiến hành:


H Khi thu hoạch nơng sản cần đảm bảo u cầu gì? Kể tên các phơng pháp thu hoạch và
lấy ví dụ về các sản phẩm nông sản thờng đợc thu hoạch bằng các phơng pháp đó?


2. Bài mới: Lợi ích của các phơng pháp luân canh so với hình thức độc canh đem lại hiệu
quả kinh tế cao.


<i><b> HĐ1: Tìm hiểu đặc điểm của các phơng pháp luân canh, xen canh, tăng vụ</b></i>
- Mục tiêu: Hiểu đợc thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ trong sản xuất trồng trọt.
- Thời gian: 20ph.


- Đồ dùng: H 33, bài tập tình huống.
<i>- Cách tiến hành:</i>



<i><b>HĐ của GV- HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


GV nờu vn : Trên ruộng nhà em đang
trồng cây gì? ( lỳa)


Sau khi trồng lúa xong sẽ trồng tiếp cây
gì? ( đậu tơng )


GV gii thiu trờn mt din tớch( mảnh
ruộng) đã trồng 2 loại cây lúa - đậu tơng,
đó là hình thức ln canh.


H VËy theo em hiểu thế nào là luân canh?
Cho ví dụ?


GV giới thiệu cây trồng có loại sống ở
cạn, có lo¹i sèng ë níc.


HS đọc tranh và quan sát cho bit:


H Kể tên các hình thức luân canh? Đặc
®iĨm cđa nã?


H Em h·y lÊy vÝ dơ cơ thĨ về các loại cây
trồng có hình thức luân canh nµy?


GV lu ý:Khi tiến hành luân canh phải chú
ý đến mức độ tiêu thụ chất dinh dỡng và
sức chống sâu bệnh nếu không sẽ không


đủ cung cấp cho cây.


GV giíi thiƯu tranh H 3.3.


H Cho biết đặc điểm của cách trồng ở
hình vẽ?


GV ®a ra mét vài ví dụ và phân tích cho
học sinh hiểu.


H Theo em thế nào là xen canh?


<i><b>I. Luân canh, xen canh, tăng vụ</b></i>
<i><b>1. Luân canh</b></i>


<i>a. khái niệm</i>


- Luân canh là tiến hành trồng luân phiên
các loại cây trồng khác nhau trªn cïng
mét diƯn tÝch


VD: Rng trång : Lúa - ngô - rau.
<i>b. Các loại hình luân canh</i>


+ Luân canh cây trồng cạn với cây trồng
cạn.


+ Cây trồng cạn với cây trồng nớc.
+ Cây trồng nớc víi c©y trång níc.



<i><b>2. Xen canh</b></i>


- Xen canh là trên cùng một diện tích đất,
trồng nhiều loại cây hoa mầu cùng một
lúc hoặc cách nhau một thời gian không
lâu để tận dụng ánh sáng, chất dinh dỡng.
VD: + Ngơ xen đậu tơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Chó ý: Ph¶i lựa chọn cây trồng xen canh
cho phù hợp, thờng là trồng xen canh các
cây trồng ngắn ngày.


GV t vấn đề: Cây lúa trớc đây trồng 2
vụ, nay trồng 3 vụ trong năm cho thu
hoạch nhiều.


H VËy theo em thế nào là tăng vụ?


H Do õu m thực hiện đợc tăng vụ gieo
trồng?


( Do cã gièng ngắn ngày, do chăm sóc, do
điều kiện thời tiết )


<i><b>3. Tăng vụ</b></i>


- Tng v l tng s v gieo trng trong
năm trên một diện tích đất.


<b> </b><i><b>HĐ2: Tìm hiểu tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ</b></i>



- Mc tiờu: Bit đợc tác dụng của các phơng pháp này,biết áp dụng vào thực tế địa
ph-ơng.


- Thêi gian: 15ph.


- §å dïng: phiếu bài tập.


- Cách tiến hành:


<i><b>HĐ của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


GV phát phiếu bài tập: Nội dung(SGK
T51)


<i>Em hãy chọn các từ cho sau đây: độ phì </i>
<i>nhiêu, điều hoà dinh dỡng, giảm sâu bệnh,</i>
<i>sản phẩm thu hoạch, ánh sáng, đất để </i>
<i>điền vào chỗ trống ( mỗi nhóm từ có thể </i>
<i>điền vào nhiều chỗ của các câu ) để chỉ </i>
<i>ra tác dụng của luân canh, xen canh, tăng</i>
<i>vụ.</i>


<i>- luân canh làm cho đất tăng..(1).. và</i>
<i>- Xen canh sử dụng hợp lí..(2)..và..(3)..</i>
<i>- Tăng vụ góp phần tăng thêm..(4)..</i>


HS hoạt động nhóm hồn thành phiu bi
tp.



Các nhóm trình bày kết quả.
GV nhận xét kÕt luËn.


H ở gia đình em trong quá trình sản xuất
trồng trọt có sử dụng các phơng pháp này
khụng?


<i><b>II. Tác dụng của luân canh, xen canh, </b></i>
<i><b>tăng vụ</b></i>


- Tăng vụ góp phần làm tăng thêm sản
phẩm thu ho¹ch.


- Ln canh: Làm cho đất tăng độ phì
nhiêu, điều hoà dinh dỡng, giảm sâu
bệnh.


- Xen canh: Sử dụng hợp lí đất đai, ánh
sáng, giảm sâu hại.


<i><b>V. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc bµi (5ph)</b></i>
1. Tỉng kÕt


- GV tóm tắt nội dung chính của bài.
- Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ.


- HS lµm bµi tËp sau: Điền Đ và S cho các câu sau:
a, áp dụng luân canh thì không thể tăng vụ..


b. Trng 2 cõy trên một đơn vị diện tích gọi là xen canh..


c. Chủ động tới tiêu nớc thì mới có thể tăng v....


d. Xen canh hợp lí thực chất là tăng thêm một vụ..


- Để bảo vệ môi trờng trong trồng trọt phải làm những công việc gì?
2. Hớng dẫn học bài


- Học bài đọc trớc nội dung bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>Ngày soạn:28/10</i>


<i>Ngày giảng: 7a2: 31/10</i>
<i> 7a1: 4/11</i>


Phần ii: lâm nghiệp


Ch ơng i: kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây trồng
Tiết 21- Bài 22


vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng


<b>I. Mục tiªu: </b>


1. KiÕn thøc:


- Hiểu đuợc vai trị to lớn của rừng đối với cuộc sống của toàn xã hội. Biết đợc nhiệm vụ
cấp bách hiện nay về vn trng rng


2. Kĩ năng:



- Quan sỏt, phõn tích, so sánh
3. Thái độ:


- Nâng cao nhận thức cho hs về vai trị của rừng đến mơi trờng sinh thái. Giáo dục ý thức
trách nhiệm bảo vệ rừng và tích cực trồng cây gây rừng.


<b>II. §å dïng : </b>


- Tranh ảnh liên quan đến bài học .


- T liệu về sự tàn phá rừng, tác hại của rừng bị suy thoái
- Biểu đồ minh ho cho phõn hoỏ rng .


<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mở


<b>IV. Tỉ chøc giê häc:</b>


1. Khởi động


- Mơc tiªu: Cđng cè kiƠn thøc cị, t¹o høng thó häc tËp cho hs
- Thêi gian: 5ph


- Tiến hành: Gv đặt câu hỏi, hs trả lời


H Bảo quản và chế biến nông sản nhằm mục đích gì? Lây ví dụ minh họa cho phơng
pháp chế biến muối chua


2. Bµi míi.



- Vì sao mùa lũ nớc sơng thờng có màu đỏ ?


Sau khi học sinh trả lời giáo viên kết luận: Phá rừng là nguyên nhân gây ra nhiều tác hại
nghiêm trọng ho trái đất nh: ơ nhiễm mơi trờng, đất đai bị xói mịn khơ hạn , bảo lụt, nớc
biển ngày một dâng cao, nhiệt độ trái đất tăng dần, nhiều loại thực vật, thực vật bị tiêu
diệt. Do đó lồi ngời phải có nhận thức đúng đắn và vai trị tác dụng của rừng trong cuộc
sống và sản xuất, tích cực bảo vệ rừng và phủ xanh trái đất. Vây bài học hơm nay chúng
ta sẽ hiểu rõ vai trị và nhiệm vụ của việ trồng rừng.


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu vai trò của trồng rừng.</b></i>


- Mục tiêu: Hiểu đuợc vai trò to lớn của rừng đối với cuộc sống của toàn xã hội. Thấy
đợc nguyên nhân của các thảm hoạ do việc trặt phá rừng gây ra và nhiệm vụ cấp bách
hiện nay


- Thêi gian: 15ph


- §å dïng: T liƯu về sự tàn phá rừng, tác hại của rừng bị suy thoái
- Tiến hành:


H Cho bit vai trũ ca cõy xanh đối với
mơi trờng ?


Cho hs quan sát các hình ảnh ở SGK để
nêu lên các vai trò của rừng đối với đời
sống và sản xuất.



H tại sao ở thành phố và khu công
nghiệp lại cần trồng nhiều cây rừng ?
H Trồng rừng ven biển nhằm mục đích
gì ?


<i><b>1. Vai trß cđa rõng vµ trång rõng</b></i>


- Làm sạch mơi trờng khơng khí : hấp thụ
các loại khí độc hại, bụi trong khơng khí.
- Phịng hộ : Phịnh gió bão hạn chế lũ lụt,
hạn hán, bảo vệ cảI tạo đất.


- Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống
sản xuất, xuất khẩu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Gv Cho hs nghiên cứu các t liệu về sự
tàn phá rừng, tác hại của rừng bị suy
thối. Qua đó thấy đợc nhận thức của hs
về vai trị của rừng đối với mơi trờng và
ý thức bảo vệ rừng hiện nay


H H·y nªu 1 số ví dụ về tác hại của việc
phá rừng ?


<i><b>Hot động 2 : Tìm hiểu nhiệm vụ trồng rừng ở nớc ta</b></i>


- Mục tiêu: Thấy đợc nguyên nhân của các thảm hoạ do việc trặt phá rừng gây ra và
nhiệm vụ cấp bách hiện nay


- Thời gian: 20ph


- Đồ dùng: biểu đồ 35.
- Tiến hành:


Gv Mô tả tình hinh rừng từ năm 1943
đến 1995 trên biểu đồ 35 sgk.


Từ đó rút ra kết luận.


H Rõng VN bÞ tàn phá nghiêm trọng và
suy giảm là do những nguyên nhân nào?
Hs Thảo luận về những nguyên nhân
của các thảm hoạ. Lần lợt các nhóm báo
cáo kÕt qu¶, nhËn xÐt chÐo nhau, bæ
xung


H Trồng rừng đáp ứng nhiệm vụ gì ?
Hs Trả lời câu hỏi.


H ở địa phơng em nhiệm vụ chủ yếu
của trồng rừng là gì ?


HS Liên hệ thực tế ở địa phơng trả lời


<i><b>II. NhiƯm vơ trång rõng ë níc ta.</b></i>
1. T×nh h×nh rõng hiƯn nay.


Rõng ViƯt Nam đang bị tàn phá nghiêm
trọng.


2. Nhim v ca trng rừng


+ Trồng rừng để phòng hộ.


+ Trồng rừng sản xuất: Lấy nguyên vật liệu
phục vụ đời sống và xuất khẩu.


+ Trồng rừng đặc dụng.
<i><b>V. Tổng kết và hớng dẫn học bài (5ph)</b></i>


1. Tæng kÕt


- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ.
- Gv hệ thống lại toàn bài.


- Cho Hs đọc phần : “ Có thể em cha biết”. T liệu về rừng nớc ta hiện nay
2. Hớng dẫn học bi.


- Làm bài tập ở sách giáo khoa.


- c trc bài ; “ Làm đất gieo ơm cây rừng”.
<i>Ngày soạn: ..4/11</i>


<i> Ngày giảng: 7a2: 7/11</i>
<i> 7a1: 11/11</i>


TiÕt 22 : Bµi 23


Làm đất gieo ơm cây rừng


<b>I. Mơc tiªu ; </b>



1. KiÕn thøc


Nắm đợc các điều kiện khi lập vờn gieo ơm, sự phân chia các khu vực trong vờn gieo
-ơm


- Biết đợc quy trình gieo ơm cây rừng, quy trình làm đất hoang(dọn và làm đất tơi xốp).
2. Kĩ năng


- Làm đất hoang đúng quy trình, cách tạo nền để gieo hạt
3 Thái độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>II. §å dïng : </b>


- Su tầm tranh ảnh có liên quan đến bài học.
- 1 bầu đất có kích thớc đúng quy trình.
- Bảng ph.


<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- Nờu v gii quyt vn , vấn đáp gợi mở, trực quan


<b>IV. Tæ chøc giê häc:</b>


1. Khởi động


- Mơc tiªu: Cđng cè kiƠn thøc cị, t¹o høng thó häc tËp cho hs
- Thêi gian: 5ph


- Tiến hành: Gv đặt câu hỏi, hs trả lời



H Em hãy cho biết rừng có vai trị gì trong đời sống và sản xuất của xã hội ?
H Nhiệm vụ của trồng rừng ở nớc ta thời gian tới là gì ?


2. Bµi míi:


- Đất lâm nghiệp thờng có đặc điểm khô cứng, nhiều cây cỏ hoang dại, chua và có nhiều
ổ sâu bệnh. Do đó làm đất gieo ơm là khâu kĩ thuật rất quan trọng trong khâu tạo cây
giống. Cơng việc đó diễn ra nh thế nào? chúng ta sẽ cùng tìm hiểu nội dung bài hôm nay
.


<i><b>*Hoạt động 1 : Lập vờn gieo ơm cây rừng</b></i>


- Mục tiêu: Nắm đợc các điều kiện khi lập vờn gieo ơm, sự phân chia các khu vực trong
vờn gieo ơm


- Thêi gian: 15ph


- Đồ dùng: Sơ đồ sự phân chia đất trong vờn gieo ơm
- Tiến hành


<i><b>Hoạt động của Gv và Hs</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


H Vờn ơm đợc đặt ở nơi đất sét có đợc
khơng ? Tại sao ?


H Đất vờm ơm là đất chua, đất kiềm có
đợc khơng ? Vì sao ?


H Đất vờm ơm nơi có địa hình dốc có
đ-ợc khơng ? Vì sao ?



H Đất vờm ơm nơi xa nguồn nớc có đợc
khơng ? Vỡ sao ?


<i><b>I. Lập v</b><b> ờn gieo </b><b> ơm cây rõng.</b></i>
<i> 1. §iỊu kiƯn lËp v ên ¬m.</i>


- Đất pha cát hay đất thịt nhẹ, khơng có ổ
sâu, bệnh hại.


- Độ pH từ 6->7 (tung tinh hay it chua).
- Mặt đất bằng hay hơi dốc( t 20<sub> -> 4</sub>0<sub>)</sub>


- Gần nguồn nớc và nơi trồng rõng.


H Tại sao vờn ơm phải đợc đặt nơi trồng
rừng


Gv hệ thống lại 4 yêu cầu lập vờn ơm
nh SGK.


Gv Treo sơ đồ lên bảng giới thiệu các
khu vực trong vờn ơm


H Phân chia đất vờn ơm phải đảm bảo
những u cầu gì ?


H T¹i sao phải phân chia c¸c khu vùc
nh vËy?



HS Tr¶ lêi: Thn tiƯn cho việc chăm
sóc và đi lại


Gv yêu cầu học sinh thảo luận nhóm, rồi
gv tổng kÕt l¹i ý kiÕn.


H Theo em ở xung quang vờn ơm có thể
dùng biện pháp nào để ngăn chặn trâu
bị phá hoại ?


2. Phân chia đất trong v<i> ờn gieo ơm.(GV</i>
<i>giới thiệu thêm)</i>


- Khu gieo hạt
- Khu cấy cây
- Khu đất dự trữ


- Khu kho, n¬i chøa vËt liƯu, dơng cơ


- Biện pháp : Trồng xen các cây phân xanh,
cây dứa dại, đào hào, làm hàng rào dây
thép gai xung quanh vờn ơm.


<i><b>Hoạt động 2 : Làm đất gieo ơm cây trồng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

đất gieo ơm
- Thời gian: 20ph


- Đồ dùng: Bầu đất, sơ đồ kích thứơc luống đất, H 36
- Tiến hành:



H Nêu đặc điểm của đất lâm nghiệp ?
H Hãy nhắc lại cách làm đất tơi xốp đã
học ở phần Nông nghiệp ?


H Nêu qui trình làm đất tơi xốp đất lâm
nghiệp ?


Gv Viết 2 qui trình lên bảng phụ để Hs
so sánh tìm ra ngun nhân của những
điểm khác biệt đó.


Gv trong SX lâm nghiệp thờng có 2 cách
tạo nền đất gieo ơm : Lên luống và đóng
bầu đất


Gv Cho hs quan s¸t H 36


H Quy trình lên luống, kích thớc luống,
hớng luống, phân bón lót nh thế nào
Gv đa 1 bầu đất đã chuẩn bị sẵn để cho
hs quan sỏt v gii thiu.


H Vỏ bầu có thể làm bằng nguyên liệu
nào ?


H Rut bu c lm nh th no ?


H Gieo hạt trên bầu có u điểm gì so với
gieo hạt trên luống ?



<i><b>II. Lm t gieo </b><b> m cây trồng.</b></i>


1. Dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp
<i>theo qui trình sau :</i>


Đất hoang dại hay đã qua sử dụng  Dọn cây
hoang dại  cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ
sâu bệnh hại  Đập và san mặt phẳng  Đất tơi
xốp.




<i>2. Tạo nền đất gieo ơm cây rừng.</i>


a. Luống đất
- Kích thớc luống.


- Híng luèng : Theo híng B¾c- Nam


- Bãn ph©n lãt : víi c«ng thøc ph©n
chng (hoai) tõ 45 kg/m2<sub> víi l©n tõ 40</sub><sub>100</sub>


kg/ m2<sub>.</sub>


b. Bầu đất .
- Vỏ bầu.
- Ruột bầu
<i><b>V. Tổng kết và h</b><b> ớng dẫn học bài (5ph)</b></i>



1. Tæng kÕt


- Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ.
- Gv hệ thống lại toàn bài.


H Tại sao trong quá trinh lấp vờn gieo ơm lại phải phân chia các khu đất ra nh vậy?
H So sánh hai phơng pháp gieo hạt vào luống và gieo hạt vào bầu đất


2. Híng dÉn häc bài
- Đọc trớc bài 24.


<i></i>
<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày gi¶ng: 7a2: 14/11</i>
<i> 7a1: 128/11</i>


Tiết 23 Bài 24


gieo hạt và chăm sóc vờn ơm cây rừng


<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
1. Kiến thức


- Nm c thi vụ, quy trình gieo hạt cây rừng.


- BiÕt c¸ch kÝch thích hạt giống cây rừng nảy mầm nhanh, cách chăm sóc vờn gieo ơm
2. Kĩ năng



- Gieo c ht và cấy cây đúng kĩ thuật
3. Thái độ


- Tham gia tích cực trong việc trồng, chăm sóc, bảo vệ cây rừng và môi trờng sinh thái
<i><b>II. Đồ dùng</b></i>


- Tham kho các tài liệu có liên quan đến bài học
- Tranh v hỡnh 37, 38


- Bảng phụ
<i><b>III. Ph</b><b> ơng pháp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>IV. Tổ chức giờ học</b></i>
1.Khởi động


- Mục tiêu: Củng cố kiễn thức cũ, tạo hứng thó häc tËp cho hs
- Thêi gian: 5ph


- Tiến hành: Gv đặt câu hỏi, hs trả lời


H Nơi đặt vờn ơm cây rừng cần đạt những yêu cầu gì ?


H Từ đất hoang muốn trở thành vờn ơm cần phải làm những việc gì ?


2. Bài mới: Gieo hạt là khâu kĩ thuật rất quan trọng ảnh hởng trực tiếp tới tỷ lệ nảy mầm
của hạt giống tới tỷ lệ sống và phat triển của cây con. Bài học hôm nay giúp chúng ta
nắm đợc các nội dung cơ bản nh kích thớc hạt giống cây rừng nảy mầm, quy trìnhgieo
hạt chăm sóc vờn ơm.


<i><b>Hoạt động 1 : Kích thích hạt giống cây rừng nảy mm</b></i>



- Mục tiêu: Biết cách kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm nhanh
- Thời gian: 10ph


- Đồ dùng: sgk
- TiÕn hµnh:


<i><b>Hoạt động của Gv và Hs</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


Gv cho học sinh đọc thông tin sách giáo
khoa.


H Xử lý hạt giống nhằm mục đích gì ?
H Cho hs nhắc lại cách xử lý hạt giống
bằng nớc ấm đã đợc học ?


H Cách xử lý hạt giống đối với cây rừng
là gì ?


Gv cùng hs tìm hiểu nội dung xử lý hạt
giống bằng cách đốt hạt, bằng lực c
hc


H Phơng pháp dốt hạt áp dụng với
những loại cây nào ?


HS Trả lời: Hạt dỴ, mì


H Phơng pháp bằng lực cơ học áp dụng
đối vi nhng loi ht no ?



HS Trả lời: hạt lim, trÈu, xoan


Sau khi hs trả lời xong gv bổ sung cho
y .


H Lấy ví dụ minh hoạ phơng pháp kích
thích hạt nảy mầm bằng nớc ấm ?


H Em hóy cho biết mục đích cơ bản của
các biện pháp kỉ thuật xử lý hạt giống
tr-ớc khi gieo ?


<i><b>I. KÝch thÝch h¹t giống cây rừng nảy</b></i>
<i><b>mầm.</b></i>


1. Đốt hạt : Nhng không làm cháy hạt, rồi ủ
hạt trong tro và tới nớc cho hạt ẩm


2. Tác động bằng lực cơ học : Khía hay
chặt 1 đầu của hạt sau đó vùi hạt vào cát ẩm
(tro)rồi tới nớc


3. KÝch thÝch h¹t nảy mầm bằng nớc ấm :
Ngâm hạt tong nớc ấm


Mc đích : Làm mềm lớp vỏ dày và cứng
để dễ thấm nớc- kích thích mầm phát triển
nhanh đều, diệt trừ mầm mống sâu bệnh.



<i><b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu về kỷ thuật gieo hạt </b></i>


- Mục tiêu: Nắm đợc thời vụ, quy trình gieo hạt cây rừng.
- Thời gian: 10ph


- §å dïng: sgk
- TiÕn hµnh:


H Vì sao phải gieo hạt đúng thời vụ ?
H Gieo hạt vào tháng nắng nóng và ma
to có tốt khơng ?


H T¹i sao Ýt khi gieo hạt vào tháng gia
lạnh ?


H Cho hs nhc li các cách gieo hạt để
học phần trồng trọt ?


H Nªu qui trình gieo hạt ?


Gv hng dn hs tr li sau đó kết luận


<i><b>II. Gieo h¹t.</b></i>


1. Thêi vơ gieo hạt


- Gieo hạt vào lúc thời tiết ấm và ma nhá.
- Mïa gieo c©y rõng :


+ M Bắc : tháng 11 12


+ M Trung : th¸ng 1 2
+ M Nam : th¸ng 23
2. Qui trình gieo hạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

lại các qui trình.


H Ti sao phi sàng đất lấp hạt ?


H Bảo vệ luống gieo hạt nhm mc ớch
gỡ ?


thuốc trừ sâu, bệnh bảo vệ luống gieo.


Chống nắng nóng và ngăn chăn trâu bò.


Sau khi gieo xong ph¶i phun thuèc luèng
gieo và vật liệu che phủ nhằm phòng trừ
sâu bệnh chông chuột và côn trùng.


<i><b>Hot ng 4 : Chăm sóc vờn ơm cây rừng. </b></i>
- Mục tiêu: Biết cách chăm sóc vờn ơm cây rừng
- Thời gian: 15ph


- Đồ dùng: Hình 38
- Tiến hành:


H Chm sóc vờn gieo ơm nhằm mục
đích gì ?


Cho hs quan sát H 38 SGK (Giáo viên


treo tranh ảnh lên bảng ).


H Qua các hình a, b, c,d nêu các công
việc chăm sóc vờn ?


H Theo em cần có những biện pháp
chăm sóc nào nữa ?


H Hạt đã nứt nanh đem gieo nhng tỉ lệ
nảy mầm thấp em có thể cho biết do
những nguyên nhân nào ?


HS Do nguyên nhân thời tiết xấu, sâu
bệnh (côn trùng) cắn hỏng hạt hoặc ăn
hạt, bệnh làm thối hạt và thối rễ mầm.
Chăm sóc cha đạt yờu cu.


Gv cho hs thảo luận và trả lời
Gv chốt lại


<i><b>III. Chăm sóc v</b><b> ờn </b><b> ¬m c©y rõng.</b></i>


Mục đích chăm sóc : Cây sống đạt tl cao
v cht lng tt.


- Các công việc chăm sóc :
+ Che ma, che nắng ( Hình a).
+ Tíi níc (H×nh b).


+ Phun thuốc ( Hình c).


+ Làm cỏ xới t


+ Bón phân thúc.
+ Tỉa và cấy cây.
V. Tổng kết và h<i><b> ớng dẫn học bµi (5 ph)</b></i>


1. Tỉng kÕt


- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ.


- Gv hệ thống lại toàn bài và cho học sinh nhắc lại.
H Tại sao lại đốt hạt, đập hạt, ngâm hạt bằng nớc ấm?
H Tóm tắt bằng sơ đồ quy trình gieo hạt?


2. Híng dÉn học bài


- Làm hết bài tập ở sách gi¸o khao.


- đọc trớc bài 25, chuẩn bị dụng c tit sau thc hnh.
<i>Ngy son :18/11</i>


<i>Ngày giảng : 7a2: 21/11</i>
<i> 7a1: 25/11</i>


<i>TiÕt 24 – Bµi 25</i>


TH : gieo hạt và cấy cây vào bầu đất


<i><b>I. Mơc tiªu </b></i>



1. Kiến thức: Thực hiện đợc các thao tác kĩ thuật gieo hạt và cấy cây vào bầu đất.
2. Kĩ năng: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và lịng hăng say lao động.


3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn vệ sinh trong q trình thực hành
<i><b>II. Đồ dùng</b></i>


- Nơi thực hành : Thực hiện tại vờn rau khu bán trú
- Mỗi nhóm thực hiện gieo hạt vào 10- 15 bầu đất
- Mỗi nhóm cần chuẩn bị vật t thiết bị nh sau :


+ Đất và phân bón theo tỉ lệ:89% đất tơi xốp ;10% phân chuông ủ hoai ; 1% lân.
+ Hạt giống đã xử lí : 2-3 hạt trên 1 bầu đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

+ Tranh vẽ qui trình gieo hạt


+ Dng c : Cỏc nhóm : cuốc, xẻng, dùi hay dao để cấy cây, chậu hay thùng đựng vật
liệu, bình tới hoa sen.


+ Vật liệu che phủ : rơm khô mục, cành là hoặc giàn che
<i><b>III. Ph</b><b> ơng pháp</b></i>


- Trc quan, thực hành, hoạt động nhóm
<i><b>IV. Tổ chức giờ học</b></i>


1. Khởi ng


- Mục tiêu: Củng cố kiễn thức cũ, tạo høng thó häc tËp cho hs
- Thêi gian: 1ph


- Tiến hành: Gv đặt câu hỏi, hs trả lời



2. Bài mới : Các tiết học trớc chúng ta đã đợc tìm hiểu về cách làm đất và gieo hạt cấy
cây trừng. Bài học này sẽ giúp ta củng cố các kiến thức cơ bản đó bằng cách thực hành
gieo hạt và cấy cây vào bầu đất.


<i><b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài thực hành </b></i>


- Mục tiêu: Biết đợc mục tiêu của tiết thực hành này l gỡ
- Thi gian: 8ph


- Đồ dùng: Đất, phân bón, quốc xẻng
- Tiến hành:


Gv : Nờu mc tiờu cn đạt của bài thực hành.


- Làm đợc các thao tác kỉ thuật theo qui trình gieo hạt vào bầu đât.


- KiĨm tra häc sinh vỊ mét sè néi dung có liên quan, thời vụ gieo hạt, qui trình gieo hạt.
H Cho biết thời vụ gieo hạt ở miền bắc ?


H Gieo hạt theo quy trình nào?


- Nhc nh hc sinh vệ sinh khi tiếp xúc với đất và phân bón, an tồn lao động khi dùng
cuốc, xẻng.


<i><b>Hoạt động 2 : Tổ chức thực hành.</b><b> </b><b> </b></i>


- Mục tiêu: Thực hiện đợc các thao tác kĩ thuật gieo hạt và cấy cây vào bầu đất.
- Thời gian: 26 ph



- §å dïng:


+ Đất và phân bón theo tỉ lệ:89% đất tơi xốp;10% phân chuông ủ hoai ; 1% lân.
+ Hạt giống đã xử lí: 2-3 hạt trên 1 bầu đất.


+ Tói bÇu nilon 15 tói/ nhãm.


+ Dụng cụ : Các nhóm : cuốc, xẻng, dùi hay dao để cấy cây, chậu hay thùng đựng vật
liệu, bình tới hoa sen.


+ VËt liƯu che phđ: r¬m khô mục, cành là hoặc giàn che
- Tiến hành:


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh về các vật liệu và dụng cụ để thực hành.
- Chia nhóm và phân cơng vị trí nhệm vụ của mỗi nhóm.


- Mỗi học sinh phải thực hiện tất cả các bớc trong qui trình gieo hạt vào bầu đất, mỗi
nhóm phải hồn thành chỉ tiêu đợc giao.


<i>1. Gieo hạt vào bầu đất.</i>


- Bớc 1 : Trộn đất với phân bón tỉ lệ 88 đến 89% đất mặt ;10% phân hữu cơ ủ hoai và từ
1 đến 2% supe lân.


- Bớc 2 : Cho hỗn hợp đất phân vào túi bầu, vỗ và nén chặt đất trong bầu, đất thấp hơn
miệng túi từ 1 đến 2 cm, xếp bầu đất thành hàng trên luống đất hay chổ đất bằng.


- Bớc 3 : Gieo hạt đất giữa bầu đất, mỗi bầu đất gieo từ 2 đến 3 hạt, lấp kín hạt bằng
một lớp đất mịn dày từ 2 đến 3 lần kích thớc của hạt.



- Bớc 4 : Che phủ luống bầu đất đã gieo hạt bằng rơm, rác mục, cành lá tơi cắm trên
luống ... Tới ẩm bầu đất bằng bình hoa sen. Phun thuốc trừ sâu bảo vệ bầu đất.


<i>2. Cấy cây con vào đất .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Bớc 3 : Dùng dao cấy cây tạo hóc giữa bầu đất, độ sâu của hốc lớn độ dài của bộ rễ từ
0.5 đến 1 cm. Đặt bộ rễ cây thẳng đứng vào hốc. ép đất chặt kín cổ rễ.


- Bớc 4 : Che phu luống cây cấy bằng giàn che, bằng cành lá tơi cắm trên luống ... tới
ẩm bầu đất bằng bình hoa sen.


<i><b>Hoạt động 3 : Đánh giá kết quả.</b></i>


- Mục tiêu: Tự đánh giá đợc kết quả thực hành của nhóm mỡnh
- Thi gian: 10ph


- Đồ dùng: Sản phẩm của các nhãm
- TiÕn hµnh:


Hs thu dọn vật liệu và dụng cụ lao động làm vệ sinh nơi thực hành.
- Từng nhóm, từng hs tự đánh giá kết quả thực hành.


- Số lợng bầu đất đã đợc gieo hạt có đạt chỉ tiêu không ?
- Chuẩn bị vật t và dụng cụ có đầy đủ khơng ?


Gv đánh giá giờ thực hành của học sinh về các mặt :
+ Chuẩn b vt liu.


+ Các thao tác thực hành.
+ Kết quả, sản phẩm.


+ ý thức làm việc.


<i><b>V. Tổng kÕt vµ h</b><b> íng dÉn häc bµi( 5ph) </b></i>
1. Tỉng kÕt


- Yêu cầu các nhóm hs chăm sóc sản phẩm cuả mình trong vịng 1 tuần để theo dõi xem
cây và hạt gieo có sống và phát triển tốt khong rồi mới chấm điểm


- NhËn xÐt chung bi thùc hµnh
2. Híng dÉn häc bµi


- áp dụng gieo hạt và cấy cõy ti gia ỡnh
- c trc bi 26, 27.


<i></i>
<i>Ngày soạn : 25/11</i>


<i>Ngày giảng : 7a2: 28/11 + 5/12</i>
<i> 7a1: 2/12 + 9/12</i>


TiÕt 25 + 26: Bài 26 + 27


Trồng cây rừng Chăm sóc rõng
sau khi trång


<i><b>I. Mơc tiªu </b></i>
1. KiÕn thøc


- Biết đợc thời vụ trồng rừng, kĩ thuật đào hố trồng cây rừng.



quy trình trồng cây rừng bằng cây con. thời gian và số lần chăm sóc rừng sau khi trồng.
- Hiểu đợc nội dung cơng việc chăm sóc sau khi trng.


2. Kĩ năng


- Quan sỏt, phõn tớch
3. Thỏi


- Cú ý thức trồng cây rừng và chăm sóc cây rừng tại địa phơng, góp phần làm mơi trờng
xanh, sạch đẹp


<i><b>II. §å dïng</b></i>


- Tranh vÏ 41, 42, 43, 44.
<i><b>III. Ph</b><b> ¬ng ph¸p</b></i>


- Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, vấn đáp gợi mở
<i><b>IV. Tổ chức giờ học</b></i>


1. khởi động


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Thêi gian: 1ph


- Tiến hành: Nhiều nơi tỉ lệ cây sống sau khi trồng rất thấp. Cây chết do nhiều nguyên
nhân nh : sai phạm trong kĩ thuật trồng rừng là một trong các nguyên nhân cơ bản. Nhng
sau khi cây đã trồng đợc chăm sóc nh thế nào thì tốt ? Bài học hôm nay sẽ giúp các em
hiểu đợc các vấn đề đó.


2. Bµi míi



<i><b>Hoạt động của Gv và Hs</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu thời vụ trồng rừng</b></i>
- Mục tiêu: Biết đợc thời vụ trồng rừng ở nớc ta
- Thời gian: 4ph


- §å dïng: sgk
- TiÕn hµnh:


Gv cho học sinh đọc thơng tin sách giáo
khoa.


H Em h·y cho biÕt thêi vơ trång rõng ë
c¸c miỊn ë níc ta?


H Trồng rừng khơng đúng thời vụ có tác
hại nh thế nào ?


<i><b>I. Thêi vơ trång rõng</b></i>


-MiỊn b¾c : mùa xuân và mùa thu


- Miền Trung và miỊn Nam: vµo mïa ma


<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách làm đất trồng</b></i>


- Mục tiêu: Biết đợc kích thớc của hố và kĩ thuật đào hố
- Thời gian: 10ph


- Đồ dùng: Hình 41


- Tiến hành:


Gv giíi thiƯu vỊ c¸c kÝch thíc cđa hè
trång c©y.


H Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ kÝch thíc
30*30*30 (cm).


H Dựa vào hình vẽ gv trình bày thứ tự
các công việc đào hố trồng nơi hoang
hoá.


H Sau khi đào hốtại sao phải làm cỏ và
phát qang ở quanh miệng hố.


H Tại sao khi lấp đầy hố lại cho lớp đất
màu đã trộn phân bón xuống trớc.


<i><b>II. Làm đất trồng</b></i>
1. Kích thớc hố


+ Loại I : 30 *30*30.
+ Loại II : 40*40*40.
2. Kỉ thuật đào hố.


+ Phát dọn cỏ dại đào hố, xới cỏ xung
quanh miệng hố.


+ Lấy lớp đất màu đem trộn với phân lân.
+ Cuốc thêm đất, đập nhỏ và nhặt sạch


cỏ và lấp đầy hố.


<i><b>Hoạt động 3: Trồng rừng bằng cây con. </b></i>


- Mục tiêu: Biết cách trồng rừng bằng cây con có bầu và cây con rễ trần
- Thời gian: 10ph


- Đồ dùng: Hình 42, 43
- Tiến hành:


H Theo em có mấy cách trồng cây gây
rừng.


Gv Treo tranh H. 42 và H. 43 lên bảng
H Hãy quan sát và sắp xếp lại thứ tự các
bớc cho đúng với qui trình k thut trong
H. 42, 43 ?


H Mô tả các bớc kỉ thuật trồng cây rừng
bằng cây con có bầu và cây con có rễ
trần.


H Ti sao trng cõy rng bằng cách gieo
hạt vào hố lại đợc ít áp dụng trong sản
xuất ?


H Tại sao trồng cây con có bầu lại đợc
áp dụng phổ biến ở nớc ta ?


<i><b>III. Trồng rừng bằng cây con.</b></i>


1.Trồng cây con có bầu


+ Tạo lỗ trong hố đất có độ sâu lớn hơn
chiều cao bầu đất.


+ Rạch võ bầu đất.


+ Đặt bầu vào lỗ trong hố.
+ Lấp và nén đất.


+ Vun gèc.


2. Trồng cây con rễ trần.
+ Tạo lỗ trong hố đất.
+ Đặt cây vào lỗ trong hố.
+ Nén đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

H Theo em những vùng đồi núi trọc nên
trồng rừng bằng các loại cây con nào ?


<i><b>Hoạt động 4 : Tìm hiểu thời gian và số lần chăm sóc. </b></i>
- Mục tiêu: Biết đợc số lần và thời gian chăm sóc cây rừng
- Thời gian: 8ph


- Đồ dùng: Hình 44
- Tiến hành:


H Mc ớch ca vic chăm sóc rừng là
gì?



H Gi¶i thÝch t¹i sao sau khi trång c©y
rõng tõ 1- 3 tháng phải chăm sóc ngay?
H Giải thích tại sao giảm chăm sóc khi
rừng khép tán (sau 3 - 4 năm)?


<i><b>IV. Thi gian v s ln chm súc.1. Thi</b></i>
gian: Sau khi trồng cây rừng từ 01 đến 03
tháng phải tiến hành chăm sóc cây ngay,
chăm sóc liên tục đến 4 năm.


2. Số lần chăm sóc: Năm thứ nhất và năm
thứ hai, mỗi năm chăm sóc 2 đến 3 lần.
Năm thứ 3 và năm thứ 4 chăm sóc 1 đến 2
lần


<i><b>Hoạt động 5: Tìm hiểu những cơng việc chăm sóc rừng sau khi trồng </b></i>
- Mục tiêu: Hiểu đợc các cơng việc chăm sóc rừng sau khi trồng là gỡ
- Thi gian: 10ph


- Đồ dùng: sgk
- Tiến hành:


H Nguyên nhân nào làm cho cây rừng
sau khi trồng phát triển chậm, thậm chí
chỉ còn chết hàng loạt?


Gv T nhng nguyên nhân trên nên con
ngời phải tác động, cải tạo môi trờng
sống để cây trồng sinh trởng mạnh, có tỷ
lệ sống cao. Các tác động này đợc thể


hiện qua nội dung chăm sóc cây trồng
sau khi trồng.


Gv Dùng tranh vẽ hình 44 SGK cho học
sinh quan sát để phân tích các nội dung
chăm sóc.


<i><b>V. Những công việc chăm sãc sau khi</b></i>
<i><b>trång</b></i>


1. Làm rào bảo vệ.
2. Phát quang.
3. Lµm cá.


4. Xới đất, vung gốc
5. Bún phõn.


6. Tỉa và dặm cây.


<i><b>V. Tổng kÕt vµ h</b><b> íng dÉn häc bµi (2ph)</b></i>
1. Tỉng kÕt


- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nh cui bi.


2. Hớng dẫn học bài


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.


<i>Ngày soạn:</i>



<i>Ngày giảng: 7a2: 24/10</i>
<i> 7a1: 28/10</i>


TiÕt 27
«n tËp häc kú i


<b>I. Mơc tiªu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

3. Thái độ: Giáo dục ý thức áp dụng các kiến thức đã học vào thực tế đời sống.


<b>II. §å dïng</b>


- Häc sinh chuẩn bị kiến thức của phần : trồng trọt và lâm nghiệp
- Giáo viên: chuẩn bị câu hỏi và một số dạng bài tập trắc nghiệm


<b>III. Phơng pháp</b>


- Nờu và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mở


<b>IV. Tæ chøc giê häc</b>


* Khởi động


- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Thêi gian: 1ph


- Tiến hành: Chúng ta đã đợc tìm hiểu về các lĩnh vực nơng - lâm nghiệp. Để chuẩn bị
kiến thức cho bài kiểm tra đánh giá kết quả học tập học kì qua các phần kiến thức đã
học. Giờ học nay ta sẽ đi ôn tập lại tồn bộ hệ thống kiến thức đó để dạt đợc kết quả cao


nhất.


*Bµi míi


<b>Hoạt động 1: Hệ thống hố những nội dung chính trong chơng 1 và 2 của </b>


<b>phần trồng trọt.</b>


- Mục tiêu: Củng cố, ôn tập lại hệ thống kiến thức phần trồng trọt
- Thời gian: 19ph


- Đồ dùng: bảng phụ.


- TiÕn hµnh:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Gv Treo bảng phụ ghi nội dung các câu
hỏi, hớng dẫn hs trả lời làn lợt từng câu
hỏi


Hs tr li cỏc câu hỏi và ghi nhanh nội
dung chính vào vở của mình để về nhà
hồn thiện


<i><b>1. HƯ thèng kiÕn thøc phÇn trồng trọt</b></i>
<i><b>a. Các câu hỏi</b></i>


Câu 1: Nêu vai trò và nhiƯm vơ cđa trång
trät?



Câu 2: Làm đất nhằm mục đích gì? Nêu các
cơng việc lầm đất?


Câu 3: Phịng trừ sâu, bệnh hại - các biện
pháp canh tác để phòng trừ sâu, bệnh hại
-tác dụng của các biện pháp đó?


C©u 4: Nêu các tiêu chí của giống tốt - Xử
lý hạt giống bằng phơng pháp nào?


Câu 5: Nêu các biện pháp chăm sóc cây
trồng?


Câu 6: Các cách thu hoạch, bảo quản, chế
biến nông sản?


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

GV Treo néi dung b¶ng phơ 1 sè bài tập
trắc nghiệm, yêu cầu hs thực hiện nhanh
HS Lên bảng làm, hs khác nhận xét và
hoàn thiện


<i><b>b. Phần trắc nghiƯm</b></i>


Câu 1: Khoanh trịn vào chữ cái em cho là
đúng nhất :


a. Gieo hạt, lấp đất.


b. Gieo hạt, lấp đất, che phủ.



c. Gieo hạt, lấp đất, che phủ, tới và bảo vệ
luống gieo.


d. Gieo hạt, tới, lấp đất, che phủ và bảo vệ
luống đất.


Câu 2: Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý của cột B để
phát biểu đúng :


<i><b> A. Tên gọi</b></i> <i><b>B. Phơng pháp chế</b><b><sub>biến</sub></b></i>
1. Sấy, phơi. a. Làm sản phẩm và lên <sub>men</sub>
2. Làm tinh


bột. b. Làm khô sản phẩm.
3. Kéo thành


sợi


c. Cho sản phÈm vµo
hép


4. Muèi chua d. Lµm thµnh tinh bét
5. Đóng hộp e. Làm cho sản phẩm <sub>dạng sợi</sub>


<b>Hot ng 2: Hệ thống hố những nội dung chính của phần lâm nghiệp.</b>
- Mục tiêu: Củng cố, ôn tập lại hệ thống kiến thức phần lâm nghiệp.


- Thời gian: 20ph
- Đồ dùng: bảng phụ.


- Tiến hành:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Gv Treo bảng phụ ghi nội dung các câu
hỏi, hớng dẫn hs trả lời làn lợt từng câu
hỏi


Hs tr li cỏc câu hỏi và ghi nhanh nội
dung chính vào vở của mình để về nhà
hồn thiện


<i><b>2. HƯ thèng kiÕn thøc phÇn lâm nghiệp</b></i>
<i><b>a. Các câu hỏi</b></i>


Cõu 1: Cho bit rng cú vai trị gì trong đời
sống và sản xuất của xã hội?


Câu 2: Em hãy cho biết nhiệm vụ trồng
rừng ở nớc ta trong thời gian tới là gì? Cách
làm đất gieo ơm cây rừng?


Câu 3: Nơi đặt vờn ơm cây rừng cần có
những yêu cầu nào?


Câu 4: Từ đất hoang để có đợc đất gieo ơm
phải làm nhng cụng vic gỡ?


Câu 5: Có mấy cách kích thích hạt giống
cây rừng nảy mầm?



Câu 6: Nêu thời vụ và qui trình gieo hạt cây
rừng ở nớc ta?


Câu 7: Nêu qui trình kü thuËt trång cây
rừng có bầu và trồng cây rễ trần?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

GV Treo nội dung bảng phụ 1 số bài tập
trắc nghiệm, yêu cầu hs thực hiện nhanh
HS Lên bảng làm, hs khác nhận xét và
hoàn thiện


Cõu 9: Cú my loại khai thác rừng? Dùng
biện pháp nào để phục hồi rừng sau khi
khai thác?


Câu 10: Bảo vệ và khoanh ni rừng nhằm
mục đích gì? Dùng biện pháp nào để bảo vệ
tài nguyên và đất rng?


<i><b>b. phần trắc nghiệm</b></i>


Cõu 1: Khoanh trũn vo ch cỏi em cho là
đúng nhất về quy trình gieo hạt nh sau :
a. Gieo hạt, lấp đất.


b. Gieo hạt, lấp đất, che phủ.


c. Gieo hạt, lấp đất, che phủ, tới và bảo vệ
luống gieo.



d. Gieo hạt, tới, lấp đất, che phủ và bảo vệ
lruống đất.


Câu2: Điền vào chỗ trống sau đây sao cho
đợc câu đúng


- Mục đích của việc bảo vệ rừng là làm cho
rừng ... và có ...cao


- Mục đích của việc ... rừng là tạo điều
kiện cho rừng tự phục hồi và ... tự nhiên


<b> V. Tỉng kÕt vµ h íng dÉn häc bµi (5ph)</b>


- Tỉng kÕt


- Gv nhấn mạnh nội dung kiến thức.
- Giải đáp thắc mắc của học sinh
Hớng dẫn học ở nhà.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×