Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

HH12 chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.54 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 15/8/2010
Tiết: 1


<b>KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Về kiến thức: - Hiểu được thế nào là một khối đa diện và hình đa diện.</b></i>
- Hiểu được các phép dời hình trong khơng gian


- Hiểu được hai đa diện bằng nhau bằng các phép biến hình trong khơng gian
<i><b>2. Về kĩ năng: - Biết nhận dạng được một khối đa diện</b></i>


-Biết chứng minh hai khối đa diện bằng nhau nhờ phép dời hình
<i><b>3. Về tư duy và thái độ:</b></i>


- Biết quy lạ về quen. Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác
trong học tập


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ CỦA HỌC SINH:</b>
<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:- Giáo án, đồ dùng dạy học, bảng phụ</b></i>
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i>


- Kiến thức cũ về định nghĩa hình lăng trụ và hình chóp; các phép biến hình, phép dời hình trong mặt
phẳng ở lớp 11


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tổ chức lớp học.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i><b>Câu hỏi : Hãy nêu định nghĩa hình lăng trụ và hình chóp?</b></i>



HĐ1: Trên bảng phụ này có vẽ hình chóp S.ABCDE và hình lăng trụ ABCDE.A'B'C'D'E'
Để dẫn dắt đến khái niệm khối chóp và khối lăng trụ và các khái niệm liên quan
3. Giảng bài mới


Hoạt động cuả Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng


HĐ từng phần 1:


Hày chỉ rõ hình chóp S.ABCD là
hình giời hạn những mặt nào?
+Hình chóp chia khơng gian làm 2
phần phần trong và phần ngoài
dẫn dắt đến khái niệm khối chóp là
là phần khơng gian giới hạn bởi
hình chóp kể cả hình chóp đó
(tương tự ta có khối lăng trụ
+Hày phát biểu cho khối chóp cụt
HĐ2: Các khái niệm của hình chóp
,lăng trụ vẫn đúng cho khối chóp
và khối lăng trụ


H/s hãy trình bày


+Tên của khối lăng trụ, khói chóp
+Đỉnh,cạnh,mặt bên,mặt đáy,cạnh
bên,cạnh đáy của khối chóp,khối
lăng trụ


+Giáo viên gợi ý về điểm trong và


<i><b>điểm ngoài của khối chóp,khối</b></i>
chóp cụt


H/s đánh giá được các mặt
giới hạn của hình chóp mà
giáo viên đã nêu


+H/s thảo luận và trả lời
cho khối chóp cụt


+Học sinh thảo luận để
hoàn thành các khái niệm
mà giáo viên đã đặt ra
+H/s phát biểu thé nào là
điểm trong và điểm ngồi
của khối lăng trụ,khối chóp


I/KHỐI LĂNG TRỤ VÀ
KHỐI CHĨP


<b>khối lăng trụ (khối chóp) là</b>
<b>phần không gian được giới</b>
<b>hạn bởi một hình lăng trụ</b>
<b>(hình chóp) kể cả hình lăng</b>
<b>trụ (hình chóp) ấy.</b>


+Khối chóp cụt (tương tự).


+Điểm trong,điểm ngồi của
khối chóp,khói lăng trụ (SGK)



HĐ2hình thành khái niệm về hình đa diện và khối đa diện


Dùng bảng phụ như trên và kết hợp sách giáo khoa



Hoạt động cuả Thầy Hoạt động của Trị Ghi bảng


<b>HĐtp1:Kể tên các mặt của hình</b>
chóp S.ABCDE và hình lăng trụ


ABCDE.A'B'C'D'E'


+Thảo luận và thực hiện
hoạt động trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+Giáo viên nhận xét,đánh giá


+Hình chóp và hình lăng trụ trên có
những nét chung nào?


+HĐtp2:Nhận xét gì về số giao
điểm của các cặp đa giác sau:
AEE’<sub>A</sub>’<sub> và BCC</sub>’<sub>B</sub>’<sub>; ABB</sub>’<sub>A</sub>’<sub> và</sub>


BCC’<sub>B</sub>’<sub>; SAB và SCD ?</sub>


<b>HĐtp3: </b> Mỗi cạnh của hình chóp
hoặc của lăng trụ trên là cạnh chunh
của mấy đa giác



+Từ những nhận xét trên Giáo viên
tổng qt hố cho hình đa diện
+Tương tự khối chóp và khối lăng
trụ.Hãy phát biểu khái niệm về khối
đa diện


+Cho học sinh nghiên cứu SGK để
nắm được các khái niệm


điểm trong,điểm ngoài,miền
trong,miền ngoàicủa khối đa diện
+Cách gọi đỉnh, cạnh, mặt, điểm
trong, điểm ngoài của khối đa diện
giống như cách gọi của khối lăng trụ
và khối chóp.


+ Giới thiệu cách nhận dạng những
khối nào đgl khối đa diện, những
khối nào không phải là những khối
đa diện (VD SGK – tr.7)


+Thảo luận HĐ3 sgk trang 8


+Học sinh thảo luận phát
hiện các hình trên đều có
chung là những hình khơng
gian được tạo bởi một số
hửu hạn đa giác


+Thảo luận và đi đến nhận


xét:: khơng có điểm chung;
có 1 cạnh chung; có 1 điểm
chung


+Kết luận:là cạnh chung
của hai đa giác


+H/s phát biểu lại khái
niệm hình đa diện


+Trả lời: Khối đa diện là
<i><b>phần không gian được giới</b></i>
<i><b>hạn bởi một hình đa diện,</b></i>
<i><b>kể cả hình đa diện đó.</b></i>
<i><b>H/s thảo luận vì sao các</b></i>
<i><b>hình trong ví dụ là những</b></i>
<i><b>khối đa diện </b></i>


<i><b>+Thảo luận HĐ3(sgk)</b></i>
Có một cạnh là cạnh chung
của bốn đa giác nên không
thoả là hình tứ diên vậy
không phải khối đa diện


1/Khái niệm về hình đa diện
+các hình trên đều có chung là
những hình khơng gian được
tạo bởi một số hữu hạn đa giác
+Hai đa giác phân biệt chỉ có
<i><b>thể hoặc khơng có điểm</b></i>


<i><b>chung nào hoặc chỉ có một</b></i>
<i><b>điểm chung hoặc chỉ có một</b></i>
<i><b>cạnh chung </b></i>


+Mỗi cạnh của đa giác nào
<i><b>cũng là cạnh chung của hai</b></i>
<i><b>đa giác </b></i>


<i><b>+Hình đa diện (đa diện)là</b></i>
<i><b>hình được tạo bởi hữu hạn đa</b></i>
<i><b>giác thoả mãn hai tính chất</b></i>
<i><b>trên</b></i>


2/Khái nệm về khối đa diện
<b>(sgk)</b>


HĐ3

Tiếp cận phép dời hình trong khơng gian



Hoạt động cuả Thầy Hoạt động của Trị Ghi bảng


<b>HĐtp1:4 phiếu học tập </b>


+Tìm ảnh của đoạn thẳng ABqua
các <i>T</i><sub>⃗</sub><i><sub>v</sub></i> ;


+Tìm ảnh của đoạn thẳng ABqua
các Đo;


+Tìm ảnh của đoạn thẳng ABqua
các Đd



+Tìm2 điểm A'B' sao mặt phẳng (P)
là mặt phẳng trng trực của đoạn
AA';BB'


+Các nhóm làm việc và đại
diện của mỗi nhóm lên treo
kết quả của nhóm mình lên
bảng


III/HAI ĐA DIỆN BẰNG
<b>NHAU</b>


<b>1/Phép dời hình trong khơng</b>
<b>gian</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hđộng này thơng qua 4 phiếu học
tập giao cho 8 nhóm học tập


+Giáo viên nhận xét kết quả của các
nhóm


+Giáo viên giới thiệu 3 phép <i>T</i><sub>⃗</sub><i><sub>v</sub></i>
;Đo; Đdtrên là phép dời hình trong


mặt phẳng


+H/s nhắc lại khái niệm phép dời
hình trong mặt phẳng



+Giáo viên hình thành khái niệm
<i><b>phép dời hình trong khơng gian</b></i>
<i><b>+Hãy cho ví dụ về phép dời hình</b></i>
trong khơng gian


+Tương tự các phép dời hình trong
mặt phẳng ta có hai nhận xét về
phép dời hình trong khơng gian


+H/s sẽ phát hiện đó là các
phép


<b>-Tịnh tiến theo </b> ⃗<i>v</i> <b>;</b>
<b>-Phép đối xứng qua mặt</b>
<b>phẳng (P)</b>


<b>-Phép đối xứng tâm O</b>
<b>-Phép đối xứng qua mặt</b>
<b>đường thẳng d</b>


<i><b>với điểm M</b><b>’</b><b><sub> xác định duy</sub></b></i>


<i><b>nhất đgl một phép biến hình</b></i>
<i><b>trong khơng gian</b></i>


* Phép biến hình trong khơng
<i><b>gian đgl phép dời hình nếu</b></i>
<i><b>nó bảo tồn khoảng cách</b></i>
<i><b>giữa hai điểm tuỳ ý</b></i>



<i><b>+Các phép dời hình trong</b></i>
<i><b>không gian(Xem sách giáo</b></i>
<i><b>khoa)</b></i>


<i><b>a/ Thực hiện liên tiếp các</b></i>
<i><b>phép dời hình sẽ được một</b></i>
<i><b>phép dời hình</b></i>


<i><b> b) Phép dời hình biến đa</b></i>
<i><b>diện H thành đa diện H</b><b>’</b><b><sub>, biến</sub></b></i>


<i><b>đỉnh, cạnh, mặt của H thành</b></i>
<i><b>đỉnh, cạnh, mặt tương ứng</b></i>
<i><b>của H</b><b>’</b></i>


<b>4.Củng cố</b>


Khái niệm khối đa diện, hai khối đa diện bằng nhau.
<b>5. Hướng dẫn tự học</b>


<b>Bài tập: Cho khối chóp Tứ giác đều S.ABCD </b>


a/Lấy 2 điểm M,N với M thuộc miền trong của khối chóp N thuộc miền ngồi của khối chóp
b/Phân chia khối chóp trên thành bốn khối chóp sao cho 4 khối chóp đó bằng nhau


- Về nhà các em nắm lại các kiến thức trong bài, vận dụng thành thạo để giải các bài tập 1; 2; 3; 4 trang
12 trong SGK


- Xem trước bài học mới “ Khối đa diện lồi và khối đa diện đều ”
<i><b>Nhận xét:</b></i>



...
...
...


Ngày soạn: 23/8/2010


Tiết 2


<b>KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tổ chức lớp học</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i><b>Câu hỏi: Khái niệm hình đa diện vầ khối đa diện?</b></i>
<b>3. Bài mới</b>


<b>HĐ1Tìm ảnh của hình chóp S.ABC bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép dời hình phép đối xứng trục d</b>
và phép tịnh tiến ⃗<i>v</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Từ kết quả của học sinh giáo viên
nhận xét có một phép dời hình biến
hình chóp S.ABC thành hình chóp
S''A''B''C''


+Tương tự như trong mặt phẳng
giáo viên nhắc lại


<i><b>Hai hình được gọi là bằng nhau</b></i>


<i><b>nếu có một phép dời hình biến</b></i>
<i><b>hình này thành hình kia</b></i>


+Các nhóm làm việc và đại
diện của mỗi nhóm lên treo
kết quả của nhóm mình lên
bảng


<b>2/Hai hình bằng nhau</b>


<b>+Định nghĩa (sgk)</b>


+đặc biệt:hai đa diện được gọi
là bằng nhau nếu có một phép
dời hình biến đa diện này
thành đa diện kia


<b>HĐ2: Thực hiện hoạt động 4 SGK trang 10</b>
+Giáo viên gợi ý: Phát hiện phép dời
hình nào biến lăng trụ
ABD.A'B'D'thành lăng trụ
BCDB'C'D'


+nhận xét gì về điểm O là giao điểm
của các đường chéo


Như vậy có một phép đối xứng tâm
O biến hình lăng


trụ ABD.A'B'D'thành lăng trụ


BD.B'C'D'


+các nhóm làm việc


+Nhận xét :Gọi O là giao
điểm các dường chéo
A'C,AC' thì O chính là trung
điểm của các đoạn


A'C,AC',B'D,BD'


<b>HĐ3: Quan sát Hình 1.13 SGK trang 11 và phát biểu về phân chia hay lắp ghép các khối đa diện lại với</b>
nhau


Cho h/s quan sát 3 hình (H),(H1);


(H2)


+(H) là hợp của (H1)và (H2)


+(H1)và (H2) khơng có điểm


chung trong nào


hai khối đa diện H1 và H2


khơng có chung điểm trong
nào ta nói có thể chia được
khối đa diện H thành hai
khối đa diện H1 và H2 hay



có thể lắp ghép hai khối đa
diện H1 và H2 với nhau để


được khối đa diện H
<b>HĐ4:Dùng các mặt phẳng chia khối lập phương ABCD.A'B'C'D' thành sáu khối tứ diện </b>


Hoạt động cuả Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng


+Gợi ý:


-Chia khối lập phương thành hai
khối lăng trụ tam giác


-Chia mỗi khối lăng trụ tam giác
thành 3 khối tứ diện


+Giáo viên nhận xét


+Phân tích và chỉ rõ hơn bằng ví dụ
SGK


+Các nhóm thực hiện theo
gợi ý của giáo viên


+các nhóm trình bày cách
chia của nhóm mình


+Nhận xét: Một khối đa diện
bất kỳ ln có thể phân chia


thành những khối tứ diện


<i><b>HĐ5: Giải BT 3 trang 12 SGK: </b></i>

“Chia khối lập phương thành 5 khối tứ diện”.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


- Treo bảng phụ có chứa hình lập
phương ở câu hỏi 2 KTBC.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để
tìm kết quả.


- Gọi đại diện nhóm trình bày.


- Thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.


<b>Bài 3/12 SGK:</b>


O
D'


C'
B'


A'


D
C
B



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi đại diện nhóm nhận xét.
- Nhận xét, chỉnh sửa và cho điểm.


- Đại diện nhóm trả lời.


D' C'


C


B


A' B'


A
D


- Ta chia lăng trụ thành 5 tứ diện
AA’BD, B’A’BC’, CBC’D,
D’C’DA’ và DA’BC’.
<b>4. Củng cố: </b>


(GV treo bảng phụ BT 3/12 SGK)


- CH 1: Hình sau có phải là hình đa diện hay khơng?


- CH 2: Hãy chứng minh hai tứ diện AA’BD và CC’BD bằng nhau?
<b>5. Hướng dẫn tự học: </b>


- Giải các BT còn lại.



- Đọc trước bài: “Khối đa diện lồi và khối đa diện đều”.
Nhận xét:


...
...
...


Ngày soạn: 30/8/2010
Tiết: 3


<b>KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>


+Về kiến thức: Làm cho học sinh nắm được đn khối đa diện lồi,khối đa diện đều
+Về kỉ năng: Nhận biết các loại khối đa diện


+ Về tư duy thái độ: Tư duy trực quan thơng qua các vật thể có dạng các khối đa diện,thái độ học tập
nghiêm túc.


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


+GV: Giáo án ,hình vẽ các khối đa diện trên giấy rôki.
+HS: Kiến thức về khối đa diện


<b>III.</b> <b>Phương pháp: Trực quan, gợi mở,vấn đáp.</b>
<b>IV.</b> <b>Tiến trình bài học :</b>


1.Ổn định tổ chức<b> : Giữ trật tự, kiểm tra sĩ số, tổ chức lớp học.</b>
2.Kiểm tra bài cũ:



+Nêu đn khối đa diện


+Cho học sinh xem 5 hình vẽ gồm 4 hình là khối đa diện(2 lồi và 2 không lồi), 1 hình khơng là khối
đa diện.Với câu hỏi: Các hình nào là khối đa diện?Vì sao khơng là khối đa diện?


Khối đa diện không lồi


3.Bài mới



Nội dung ghi bảng Hoạt động của GV Hoạt động HS


I.ĐN khối đa diện lồi:(SGK) +Từ các hình vẽ của KTBC Gv cho học
sinh phân biệt sự khác nhau giữa 4 khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II.Đn khối đa diện đều: (SGK)


N E


M


F
I


A


D


B
C



J


đa diện nói trên từ đó nãy sinh đn(Gv vẽ
minh hoạ các đoạn thẳng trên các hình
và cho hs nhận xét)


- Tổ chức cho học sinh đọc, nghiên cứu
phần khái niệm về khối đa diện lồi.
+Thế nào là khối đa diện khụng lồi?


+Cho học sinh xem một số hình ảnh về
khối đa diện đều.


- Tổ chức học sinh đọc, nghiên cứu định
nghĩa về khối đa diện đều.


- Cho học sinh quan sát mơ hình các
khối tứ diện đều, khối lập phơng.
HD học sinh nhận xét về mặt, đỉnh của
các khối đó.


- Giới thiệu định lí: Có 5 loại khối đa
diện đều.


+HD hs cũng cố định lý bằng cách gắn
loại khối đa diện đều cho các hình trong
hình 1.20


+Cũng cố kiến thức bằng cách
hướng dẫn học sinh ví dụ sau:



<b>“Chứng minh rằng trung điểm các </b>
<b>cạnh của một tứ diện đều cạnh a là </b>
<b>các đỉnh của một bát diện đều.”</b>
HD cho học sinh bằng hình vẽ trên rơ
ki.


+ Cho học sinh hình dung được khối
bát diện.


+HD cho học sinh cm tam giác IEF là
tam giác đều cạnh a.


Hỏi: +Các mặt của tứ diện đều có tính
chất gì?


+Đoạn thẳng EF có tính chất gì trong
tam giác ABC.


Tương tự cho các tam giác còn lại.


phát biểu đn


+HS phát biểu ý kiến về
khối đa diện không lồi.


Xem hỡnh vẽ 1.19 sgk
+ Quan sát mơ hình tứ
diện đều và khối lập
ph-ơng và đa ra đợc nhận


xét về mặt, đỉnh của các
khối đó.


+ Phát biểu định nghĩa
về khối đa diện đều.


+ Đếm đợc số đỉnh và số
cạnh của các khối đa
diện đều: Tứ diện đều,
lục diện đều, bát diện
đều, khối 12 mặt đều và
khối 20 mặt đều.(theo
h1.20)


+Hình dung được
hình vẽ và trả lời các
câu hỏi để chứng minh
được tam giác IEF là
tam giác đều.


<b>4. Củng cố </b>


+Phát biểu đn khối đa diện lồi, khối đa diện đều.
<b>5. Hướng dẫn tự học</b>


+Làm các bài tập trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...
...
...



Ngày soạn: 7/9/2010
Tiết : 4


<b>BÀI TẬP KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU</b>
<b> </b>


<b>I-Mục tiêu:</b>
+Về kiến thức:


- Khắc sâu lại định nghĩa và các tính chất chảu khối đa diện lồi, khối đa diện đều.


- Nhận biết được các loại khối đa diện lồi, khối đa diện đều.
+ Về kỹ năng:


- Rèn luyện kỹ năng chứng minh khối đa diện đều và giải các bài tập về khối đa diện lồi và khối đa diện
đều


- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình khơng gian
+ Về tư duy và thái độ:


- Rèn luyện tư duy trực quan.


- Nhận biết được các loại khối đa diện lồi và khối đa diện đều


- Tích cực hoạt động. Biết quy lạ về quen
<b>II-Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: chuẩn bị các bài tập giải tại lớp và các hình vẽ minh hoạ trên bảng phụ của các bài tập đó



- HS: Nắm vững lý thuyết.Chuẩn bị bài tập ở nhà. Thước kẻ
<b>III-Phương pháp giảng dạy: gợi mở, vấn đáp</b>


<b>IV-Tiến trình bài học:</b>


<b>1. Ổn định lớp: Giữ trật tự, kiểm tra sĩ số, tổ chức lớp học</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


1/ Phát biểu định nghĩa khối đa diện lồi, khối đa diện đều và các tính chất của chúng?
2/ Nêu các loại khối đa diện đều? Cho ví dụ về một vài khối đa diện đều trong thực tế?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>*Hoạt động 1: Giải bài tập 2 sgk trang 18</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng


+Treo bảng phụ hình 1.22 sgk
trang 17


+Yêu cầu HS xác định hình (H)
và hình (H’)


+Hỏi:


-Các mặt của hình (H) là hình
gì?


-Các mặt của hình (H’) là hình
gì?



-Nêu cách tính diện tích của các
mặt của hình (H) và hình (H’)?
-Nêu cách tính tồn phần của
hình (H) và hình (H’)?


+GV chính xác kết quả sau khi
HS trình bày xong


+Nhìn hình vẽ trên bảng phụ
xác định hình (H) và hình
(H’)


+HS trả lời các câu hỏi
+HS khác nhận xét


<b>*Bài tập 2: sgk trang 18</b>
Giải :


Đặt a là độ dài của hình lập
phương (H), khi đó độ dài cạnh
của hình bát diện đều (H’) bắng


<i>a</i>

2
2


-Diện tích tồn phần của hình (H)
bằng 6a2


-Diện tích tồn phần của hình (H’)
bằng 8<i>a</i>2

√3




8 =<i>a</i>


2


3


Vậy tỉ số diện tích tồn phần của
hình (H) và hình (H’) là


6<i>a</i>2
<i>a</i>2


3=2

3


<b>*Hoạt động 2: Khắc sâu khái niệm và các tính chất của khối đa diện đều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+GV treo bảng phụ hình vẽ trên
bảng


+Hỏi:


-Hình tứ diện đều được tạo thành
từ các tâm của các mặt của hình
tứ diên đều ABCD là hình nào?
-Nêu cách chứng minh


G1G2G3G4 là hình tứ diện đều?


+GV chính xác lại kết quả



+HS vẽ hình


+HS trả lời các câu hỏi
+HS khác nhận xét


<b>*Bài tập 3: sgk trang 18</b>


Chứng minh rằng các tâm của các mặt
của hình tứ diện đều là các đỉnh của một
hình tứ diện đều.


Giải:


Xét hình tứ diện đều ABCD có cạnh
bằng a. Gọi M, N, K lần lượt là trung
điểm của cạnh BC, CD, AD. Gọi G1, G2,


G3, G4 lần lượt là trọng tâm của các mặt


ABC, BCD, ACD, ABD.
Ta có:


<i>G</i><sub>1</sub><i>G</i><sub>3</sub>
MN =


AG<sub>1</sub>
AM =


AG<sub>3</sub>


AN =


2
3


<i>⇒G</i><sub>1</sub><i>G</i><sub>3</sub>=2
3MN=


1
3BD=


<i>a</i>
3


Chứng minh tương tự ta có các đoạn
G1G2 =G2G3 =G3G4 = G4G1 = G1G3 =


<i>a</i>


3 suy ra hình tứ diện G1G2G3G4 là


hình tứ diện đều .


Điều đó chứng tỏ tâm của các mặt của
hình tứ diện đều ABCD là các đỉnh của
một hình tứ diện đều.


<b>Hoạt động 3: Giải bài tập 4 sgk trang 18</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+Treo bảng phụ hình vẽ trên
bảng


a/GV gợi ý:


-Tứ giác ABFD là hình gì?
-Tứ giác ABFD là hình thoi thì
AF và BD có tính chất gì?
+GV hướng dẫn cách chứng
minh và chính xác kết quả


+GV yêu cầu HS nêu cách
chứng minh AF, BD và CE cắt
nhau tại trung điểm của mỗi
đường


+Yêu cầu HS nêu cách chứng
minh tứ giác BCDE là hình v


+HS vẽ hình vào vở


+HS trả lời các câu hỏi


+HS trình bày cách
chứng minh


+HS trình bày cách
chứng minh



<b>*Bài tập 4: sgk trang 18</b>
Giải:


a/Chứng minh rằng: AF, BD và CE đơi
một vng góc với nhau và cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường


Do B, C, D, E cách đều điểm A và F nên
chúng cùng thuộc mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AF. Tương tự A, B, F, D
cùng thuộc một phẳng và A, C, F, E cũng
cùng thuộc một mặt phẳng


Gọi I là giao điểm của BD và EC. Khi đó
AF, BD, CE đồng quy tại I


Ta có: tứ giác ABFD là hình thoi nên:
AFBD


Chứng minh tương tự ta có:
AFEC, ECBD.


Vậy AF, BD và CE đơi một vng góc
với nhau


*Tứ giác ABFD là hình thoi nên AF và
BD cắt nhau tại trung điểm I của mỗi
đường


-Chứng minh tương tự ta có: AF và EC


cắt nhau tại trung điểm I, BD và EC cũng
cắt nhau tại trung điểm I


Vậy các đoạn thẳng AF, BD, CE cắt nhau
tai trung điểm của mỗi đường


b/Chứng minh: ABFD,AEFC, BCDE là
những hình vng


Do AI(BCDE) và


AB = AC = AD = AE nên
IB = IC = ID = IE


Suy ra BCDE là hình vng


Chứng minh tương tự ta có : ABFD,
AEFC là những hình vng


<b>4. Củng cố tồn bài : </b>


Cho khối chóp có đáy là n-giác. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a/ Số cạnh của khối chóp bằng n+1
b/ Số mặt của khối chóp bằng 2n
c/ Số đỉnh của khối chóp bằng 2n+1


d/ Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó
Đáp án : d



<b>5. Hướng dẫn tự học :</b>


- Nắm vững lại các định nghĩa về khối đa diện lồi, khối đa diên đều và các tính chất của nó


- Làm lại các bài tập 1,2,3,4 sgk trang 18


- Đọc bài và tìm hiểu bài mới trước ở nhà
Nhận xét:


...
...
...


Ngày soạn : 14/9/2010
Tiết : 5


<b>KHÁI NIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Về kiến thức:</i>


- Nắm được khái niệm về thể tích khối đa diện


- Nắm được các cơng thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp.
- Biết chia khối chóp và khối lăng trụ thành các khối tứ diện (bằng nhiều cách khác nhau).
<i>2. Về kỹ năng:</i>


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các công thức tính thể tích để tính được thể tích khối hộp chữ nhật,
khối chóp, khối lăng trụ.



- Kỹ năng vẽ hình, chia khối chóp thành các khối đa diện.
<i>3. Về tư duy, thái độ:</i>


- Vận dụng linh hoạt các công thức vào các bài tốn liên quan đến thể tích.
- Phát triển tư duy trừu tượng.


- Kỹ năng vẽ hình.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<i>1. Giáo viên:</i>


- Chuẩn bị vẽ các hình 1.25; 1.26; 1.28 trên bảng phụ
- Chuẩn bị 2 phiếu học tập


<i>2. Học sinh:</i>


- Ôn lại kiến thức hình chóp, lăng trụ... đã học ở lớp 11.
- Đọc trước bài mới ở nhà.


<b>III. Phương pháp:</b>


- Nêu vấn đề, dẫn dắt đến công thức, phát vấn gợi mở, xây dựng cơng thức
- Phát huy tính tích cực tự giác của học sinh


<b>IV. Tiến trình bài học.</b>
<i>1. Ổn định tổ chức.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ </i>


H1: Phát biểu định nghĩa khối đa diện, khối đa diện đều và các tính chất của chúng.



H2: Xét xem hình bên có phải là hình đa diện khơng? Vì sao?


<i>3. Bài mới.</i>


<i><b>HĐ1:</b></i>

Khái niệm về thể tích khối đa diện



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đặt vấn đề: dẫn dắt đến khái niệm
thể tích của khối đa diện


- Giới thiệu về thể tích khối đa diện:
Mỗi khối đa diện được đặt tương ứng
với một số dương duy nhất V (H)
thoả mãn 3 tính chất (SGK).
- Giáo viên dùng bảng phụ vẽ các
khối (hình 1.25)


- Cho học sinh nhận xét mối liên
quan giữa các hình (H0), (H1), (H2),


(H3)


H1: Tính thể tích các khối trên?


- Tổng qt hố để đưa ra cơng thức
tính thể tích khối hộp chữ nhật.


+ Học sinh suy luận trả
lời.


+ Học sinh ghi nhớ các


tính chất.


+ Học sinh nhận xét, trả
lời.


+ Gọi 1 học sinh giải
thích V= abc.


<i>I.Khái niệm về thể tích khối </i>
<i>đa diện.</i>


1.Kháiniệm(SGK)


+Hình vẽ(Bảng phụ)
2. Định lí(SGK)


<i>HĐ2:</i> Thể tích khối lăng trụ


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
H2: Nêu mối liên hệ giữa khối hộp


chữ nhật và khối lăng trụ có đáy
là hình chữ nhật.


H3: Từ đó suy ra thể tích khối


lăng trụ


+ Học sinh trả lời:
Khối hộp chữ nhật là


khối lăng trụ có đáy là
hình chữ nhật.


+ Học sinh suy luận và
đưa ra công thức.
+ Học sinh thảo luận
nhóm, chọn một học
sinh trình bày.
Phương án đúng là
phương án C.


<i>II.Thể tích khối lăng trụ</i>
Định lí: Thể tích khối
lăng trụ có diện tích đáy là
B,chiều cao h là:


V=B.h


<i> 4.Củng cố :</i> Giáo viên hướng dẫn học sinh nhắc lại


a.Cơng thức tính thể tích khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ.
b. Phương pháp tính thể tích khối lăng trụ


<i>5 Hướng dẫn tự học::</i> Giải các bài tập 1,2,3,5,6 SGK
<i><b>Nhận xét:</b></i>


...
...
...



Ngày soạn : 20/9/2010
Tiết : 6


<b>KHÁI NIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN</b>
<b>IV. Tiến trình bài học.</b>


<i>1. Ổn định tổ chức.</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ </i>


H1: Phát biểu định nghĩa thể tích khối đa diện, nêu cơng thức tính thể tích khối hộp và khối lăng trụ áp


dụng làn bài tập:


Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A , AC = b , góc ACB = 60o<sub> . Đường </sub>


thẳng BC’ tạo với mp (AA’C’C) một góc 30o


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2) Tính thể tích của khối lăng trụ
<i>3. Giảng bài mớ</i>


<b>HĐ3: Thể tích khối chóp</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng


+ Giới thiệu định lý về thể
tích khối chóp


+ Thể tích của khối chóp
có thể bằng tổng thể tích
của các khối chóp, khối đa


diện.


+ Yêu cầu học sinh nghiên
cứu <i>Ví dụ1</i> (SGK trang 24)
H4: So sánh thể tích khối


chóp C. A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub> và thể tích </sub>


khối lăng trụ ABC.
A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub>?</sub>


H5: Suy ra thể tích khối


chóp C. ABB’A’?


Nhận xét về diện tích của
hình bình hành ABFE và
ABB’<sub>A</sub>’<sub>?</sub>


H6: Từ đó suy ra thể tích


khối chóp C. ABEF theo
V.


H7: Xác định khối (H) và


suy ra V (H)
H8: Tính tỉ số


<i>V</i>(<i>H</i>)



<i>V<sub>C</sub></i><sub>.</sub><i><sub>E ' F ' C'</sub></i>


=?


<i>* Phát phiếu học tập số 2:</i>
<i>Ví dụ 2</i>: bài tập 4 trang 25
SGK.


* Hướng dẫn học sinh giải
và nhấn mạnh công thức
để học sinh áp dụng vào
giải các bài tập liên quan


+ Một học sinh nhắc lại chiều
cao của hình chóp. Suy ra
chiều cao của khối chóp.
+ Học sinh ghi nhớ cơng thức.
+ Học sinh suy nghĩ trả lời:
VC.A’B’C’= 1/3 V


VC. ABB’A’= 2/3V



SABFE= ½ SABB’A’


<i>V</i>(<i>H</i>)


<i>V<sub>C</sub></i><sub>.</sub><i><sub>E ' F ' C'</sub></i> =1/2



Học sinh thảo luận nhóm và
nhóm trưởng trình bày.
Phương án đúng là phương
án B.


VA’. SB’C’= 1/3 A’I’.SS.B’C’


VA.SBC= 1/3 AI.SSBC


<i>III.T/t khối chóp</i>
1. Định lý: (SGK)





2. Ví dụ


A C
E


E’ A’ C’


B’
F’


S


I’
C’
A’


B’
I C


A



B


<i> 4.Củng cố (5’):</i> Giáo viên hướng dẫn học sinh nhắc lại
a.Cơng thức tính thể tích khối chóp.


a. Phương pháp tính thể tích khối chóp
<i>5 Bài tập về nhà:</i>


Giải các bài tập 1,2,3,5,6 SGK
<i><b>Nhận xét:</b></i>


...
...
...


Ngày soạn: 4/10/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiết: 7


<b>BÀI TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN</b>


<b>I)Mục tiêu : </b>


1- Về kiến thức :


* Biết cách tính thể tích của một số khối đa diện : Khối chóp, khối lăng trụ …
* Biết cách tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện


2- Về kỹ năng:


* Sử dụng thành thạo cơng thức tính thể tích và kỹ năng tính tốn
* Phân chia khối đa diện


3- Về tư duy và thái độ


* Rèn luyện trí tưởng tượng hình học khơng gian . Tư duy lôgic
* Rèn luyện tính tích cực của học sinh


<b>II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


1-Giáo viên : Bảng phụ , thước kẻ , phấn trắng , phấn màu
2-Học sinh : Thước kẻ , giấy


<b>III) Phương pháp : Gợi mở và vấn đáp </b>
<b>IV) Tiến trình bài học </b>


1- Ổn định tổ chức : Điểm danh


2- Kiểm tra bài cũ : Nêu cơng thức tính thể tích của khối chóp và khối lăng trụ , khối hộp chữ nhật ,
khối lập phương (5’)



3- Bài mới
<b>Hoạt động 1 :</b>


<b>Bài tập 1 /25(sgk) Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> Ghi bảng
H1: Nêu cơng thức tính thể


tích của khối tứ diện ?
H2: Xác định chân đường
cao của tứ diện ?


* Chỉnh sửa và hoàn thiện lời
giải


* Trả lời các câu hỏi của
giáo viên nêu


* Học sinh lên bảng giải


A


B


D
H


C


 Hạ đường cao AH



 V<sub>ABCD</sub> = 1


3 SBCD.AH


 Vì ABCD là tứ diện đều nên H


là tâm của tam giác BCD


<i>⇒</i> H là trọng tâm <i>Δ</i>BCD
 Do đó BH = <i>a</i>

3


3
 AH2 = a2 – BH2 = 2


3 a2


 VABCD = a3.

2
12


<b>Hoạt động2: </b>


<b>Bài tập 3/25(sgk) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ . Tính tỉ số thể tích của khối hộp đó và thể tích của </b>
khối tứ diện


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đặt V1 =VACB’D’


V= thể tích của khối hộp
H1: Dựa vào hình vẽ các em
cho biết khối hộp đã được chia


thành bao nhiêu khối tứ diện ,
hãy kể tên các khối tứ diện
đó ?


H2: Có thể tính tỉ số <i><sub>V</sub>V</i>


1 ?


H3: Có thể tính Vtheo V1


được khơng ?


H4: Có nhận xét gì về thể tích
của các khối tứ diện


D’ADC , B’ABC,
AA’B’D’,CB’C’D’




*Trả lời câu hỏi của GV


* Suy luận


V = VD’ADC + VB’ABC


+VAA’B’D’+ VCB’C’D’ + V1


* Suy luận



VD’ADC = VB’ABC = VAA’B’D’
= VCB’C’D’ = <sub>6</sub>1 V


* Dẫn đến :
V = 3V1


D C
A B
C’
D’




A’
Gọi V1 = VACB’D’ B’


V là thể tích hình hộp
S là diện tích ABCD
h là chiều cao
V = VD’ADC + VB’ABC


+VAA’B’D’+ VCB’C’D’ + V1




VD’ADC = VB’ABC = VAA’B’D’
= VCB’C’D’= 1


3.
<i>S</i>



2<i>h</i>=


1


6<i>V</i>


nên : <i>V</i>1=<i>V −</i>


4


6<i>V</i>=


1


3<i>V</i>


V ậy : <i><sub>V</sub>V</i>


1


=3


<b>4. Củng cố </b>


+ Nắm vững các cơng thức thể tích


+ Khi tính thể tích của khối chóp tam giác ta cần xác định mặt đáy và chiều cao để bài tốn đơn giản hơn
+ Khi tính tỉ số thể tích giữa hai khối ta có thể tính trực tiếp hoặc tính gián tiếp



<b>5. Hướng dẫn tự học</b>
+ các bài tập tiếp theo.
<i><b>Nhận xét:</b></i>


...
...
...


Ngày soạn: 11/10/2010
Tiết: 8


<b>BÀI TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN</b>
<b>IV) Tiến trình bài học </b>


1. Ổn định tổ chức : Điểm danh


2. Kiểm tra bài cũ : Nêu cơng thức tính thể tích của khối chóp và khối lăng trụ , khối hộp chữ nhật ,
khối lập phương (5’)


3. Bài mới
<b>Hoạt động 1:</b>


<b>Bài tập 5/26(sgk) Cho tam giác ABC vuông cân ở A AB = a . Trên đường thẳng qua C và vng góc với </b>
(ABC) lấy diểm D sao cho CD = a . Mặt phẳng qua C vng góc với BD cắt BD tại F và cắt AD tại E .
Tính thể tích khối tứ diện CDEF


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> Ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

vng góc với BD
H2: CM : BD<i>⊥</i>(CEF)



H3: Tính VDCEF bằng cách


nào?


* Dựa vào kết quả bài tập 5
hoặc tính trực tiếp


H4: Dựa vào bài 5 lập tỉ số
nào?


H5: dựa vào yếu tố nào để
tính được các tỉ số


DE


DA <i>∧</i>


DF
DB


H5: Tính thể tích của khối tứ
diện DCBA


* GV sửa và hoàn chỉnh lời
giải


* Hướng dẫn học sinh tính
VCDEF trực tiếp ( khơng sử



dụng bài tập 5)


* xác định mp cần dựng là
(CEF)


* vận dụng kết quả bài tập 5
* Tính tỉ số :


<i>V</i>CDEF


<i>V</i>DCAB


* học sinh trả lời các câu hỏi
và lên bảng tính các tỉ số


* học sinh tính VDCBA


dựng CE<i>⊥</i>AD
ta có :


¿


BA<i>⊥</i>CD


BA<i>⊥</i>CA


¿{
¿


<i>⇒</i>BA<i>⊥</i>(ADC)<i>⇒</i>BA<i>⊥</i>CE (2)


Từ (1) và (2) <i>⇒</i> (CFE)<i>⊥</i>BD


<i>V</i><sub>CDEF</sub>
<i>V</i>DCAB


=DC


DC.


DE


DA .


DF
DB


¿DE


DA .


DF
DB


* <i>Δ</i>ADC vuông cân tại C có


CE<i>⊥</i>AD <i>⇒</i> E là trung điểm
của AD <i>⇒</i>DE


DA =



1


2 (3)


*


DB2=

BC2+DC2


AB2+AC2+DC2


<i>a</i>2+<i>a</i>2+<i>a</i>2=<i>a</i>

<sub>√</sub>

3
* <i>Δ</i>CDB vng tại C có


CF<i>⊥</i>BD


¿


<i>⇒</i>DF. DB=DC2


<i>⇒</i>DF


DB=


DC2


DB2=


<i>a</i>2
3<i>a</i>2=



1
3


¿


(4)


Từ (3) và (4) <i>⇒</i>DE


DA .


DF


DB=


1
6


* <i>V</i>DCBA=1


3DC .<i>S</i>ABC=


<i>a</i>3


6


* <i>V</i>CDEF
<i>V</i>DCAB


=1



6<i>⇒V</i>CDEF=


<i>a</i>3


36


<b>4. Củng cố </b>


+ Nắm vững các công thức thể tích


+ Khi tính thể tích của khối chóp tam giác ta cần xác định mặt đáy và chiều cao để bài tốn đơn giản hơn
+ Khi tính tỉ số thể tích giữa hai khối ta có thể tính trực tiếp hoặc tính gián tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Bài tập:Hãy chia một khối tứ diện thành hai khối tứ diện sao cho tỉ số thể tích của hai khối tứ diện này </b>
bằng một số k > 0 cho trước .


<i><b>Nhận xét:</b></i>


...
...
...
...


Ngày soạn: 17/10/2010
Tiết: 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1. Kiến thức : Khái niệm về đa diện và khối đa diện
Khái niệm về 2 khối đa diện bằng nhau.
Đa diện đều và các loại đa diện.



Khái niệm về thể tích khối đa diện.


Các cơng thức tính thể tích khối hộp CN. Khối lăng trụ .Khối chóp.
2. Kỹ năng: Học sinh


Nhận biết được các đa diện & khối đa diện.


Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài tốn thể tích.


Hiểu và nhớ được các cơng thức tính thể tích của các khối hộp CN. Khối LTrụ. Khối
chóp. Vận dụng được chúng vào việc giải các bài tốn về thể tích khối đa diện.


3. Tư duy thái độ:


Biết tự hệ thống các kiến thức cần nhớ.
Tự tích lũy một số kinh nghiệm giải toán
<b>II. Chuẩn bị của Giáo viên & Học sinh:</b>


1. Giáo viên:Giáo án, bảng phụ


2. Học sinh: Chuẩn bị trước bài tập ôn chương I
<b>III. Phương pháp: Phát vấn , Gợi mở </b>


<b>IV. Tiến trình bài học:</b>


<b>1.</b> <b>Ổn định tổ chức lớp: Sĩ số, tác phong.</b>
<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: </b>


HS 1: Giải các câu trắc nghiệm 1, 3, 5,


HS 2: Giải các câu trắc nghiệm 2, 4, 6,
<b>3.</b> <b>Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng


Bài6 (sgk/26)


Hs đọc đề, vẽ hình. sau khi kiểm
tra hình vẽ một số hs g/v giới thiệu


h/vẽ ở bảng phụ


<b>H</b>
<b>I</b>
<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>S</b>


<b>D</b>


H1: Xác định góc 60o. Xác định vị


trí D.Nêu hướng giải bài tốn


a/.<i>SAH</i> = 60o<sub> .</sub>



.D là chân đ/cao kẻ từ B và
C .của tg SAB và SAC


.SA = 2AH =


2 3
3


<i>a</i>


.AD =


1
2<sub>AI = </sub>


3
4


<i>a</i>


.


3
5
4
1


D 2 3 8



3


<i>a</i>
<i>SA</i>


<i>S</i>   <i>a</i> 


b/ VSDBC =


5


8<sub>V</sub><sub>SABC</sub><sub> = </sub>


3


5 3
96 <i>a</i>


<b>O</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


<b>B</b>
<b>A'</b>


<b>C</b>
<b>B'</b>



' ' ' ' ' '


<i>OABC</i>
<i>OA B C</i>


<i>V</i> <i>OA OA OC</i>


<i>V</i> <i>OA OB OC</i>


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>

:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng


Bài 10(sgk/27) a/ Cách 1:


VA’B’BC = VA’ABC (cùng Sđ, h)


VA’ABC = VCA’B’C’ ( nt )


VA’B’BC =


1
3<sub>V</sub><sub>LT </sub><sub>= </sub>


3 <sub>3</sub>


4


<i>a</i>



b/ CI =


3
2


<i>a</i>


, IJ=


3
6


<i>a</i>
.


*Kiến thức & Kỹ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

E


F
J


K
I


C
A


A'



C'
B'


B


a/ Nhận xét về tứ diện A’B’BC
suy ra hướng giải quyết .


Chọn đỉnh, đáy hoặc thông qua V
củaltrụ.


b/ Nêu cách xác định E, F và
hướnggiải quyết bài toán


KJ =


13
12


<i>a</i>


SKJC =


2


3<sub>S</sub><sub>KIC</sub><sub> = </sub>


2


3


6


<i>a</i>


d(C,(A’B’EF) = d(C,KJ)
=


2<i>S<sub>KJC</sub></i>
<i>KJ</i> <sub> = </sub>


2 13
13


<i>a</i>


SA’B’EF =


2


5 13
12 3


<i>a</i>


VC.A’B’EF =


3


5
18 3



<i>a</i>


<b>4.</b> <b>Củng cố toàn bài: </b>


<b>H1: Nêu một số kinh nghiệm để tính V khối đa diện (cách xác định Đỉnh, đáy – những điều cần chú ý khi </b>
xác định đỉnh đáy, hoặc cần chú ý khi phân chia khối đa diện )


<b>H2: Các kỹ năng thường vận dụng khi xác định hoặc tính chiều cao, diện tích đáy…)</b>
<b>5.</b> <b>Hướng dẫn học ở nhà & bài tập về nhà:</b>


<b>Bài 9: AEMF có AM</b><sub>EF => S</sub><sub>AEMF</sub><sub> = </sub>


1


2<sub>AM.EF = </sub>


2


3
3


<i>a</i>


. H = SM =


2
2


<i>a</i>



, V =


3


6
18


<i>a</i>
Nhận xét:


...
...
...
Ngày soạn: 25/10/2010


Tiết: 10


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG I</b>


IV.

<b>Tiến trình bài học</b>

:



1

<b>. Ổn định tổ chức lớp</b>

: Sĩ số.



2

<b>. Kiểm tra bài cũ:</b>

HS 1: Giải các câu trắc nghiệm 1, 3, 5, 7, 9 ( Có giải thích hoặc


lời giải )



HS 2: Giải các câu trắc nghiệm 2, 4, 6, 8, 10 ( Có giải thích hoặc


lời giải )




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

O


E
F


C'
C


D
A


D'
B


B'


A'


3.

<b>Bài mới:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>

:



Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học


sinh



Ghi bảng


Bài 10(sgk/27)



E



F
J


K
I


C
A


A'


C'
B'


B


a/ Nhận xét về tứ diện A’B’BC


suy ra hướng giải quyết .



Chọn đỉnh, đáy hoặc thông qua


V của ltrụ.



b/ Nêu cách xác định E, F và


hướng giải quyết bài toán



a/ Cách 1:



V

A’B’BC

= V

A’ABC


(cùng S

đ

, h)




V

A’ABC

= V

CA’B’C’

( nt )



V

A’B’BC

=



1


3

<sub>V</sub>

<sub>LT</sub>

<sub>=</sub>



3 <sub>3</sub>


4


<i>a</i>


b/ CI =


3
2


<i>a</i>


, IJ=


3
6


<i>a</i>


.


KJ =




13
12


<i>a</i>


S

KJC

=



2


3

<sub>S</sub>

<sub>KIC</sub>

<sub> = </sub>



2 <sub>3</sub>


6


<i>a</i>


d(C,(A’B’EF)

=


d(C,KJ)



=


2<i>SKJC</i>


<i>KJ</i>

<sub> = </sub>



2 13
13


<i>a</i>



S

A’B’EF

=



2


5 13
12 3


<i>a</i>


V

C.A’B’EF

=



3


5
18 3


<i>a</i>


*Kiến thức &


Kỹ năng



xác định và tính


kcách từ một


điểm dến một


mp



<b>HO T </b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG 2</b>



Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Ghi bảng


Bài 12(sgk/27)




a/ S

AMN

=



2


2


<i>a</i>


V

ADMN

= V

M.AND

=



3


6


<i>a</i>


b/



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a/


N
M C'
C
D
A
A'
D'
B'
B



Xác định đỉnh của td ADMN.


b/



.Dựng thiết diện



.Nêu hướng phân chia khối đa


diện để tính thể tích



I
F
K
E
N
M C'
C
D
A
A'
B
B'
D'


khối đdiện : DBNF,


D.AA’MFB,



D.A’ME


* Tính V

DBNF


' 1
3



<i>KB</i>


<i>KI</i> 

<sub>=> BF = </sub>



2
3<i>a</i>

S

BFN

=



2


6


<i>a</i>


=>V

DBNF

=



3


18


<i>a</i>


Tính V

D.ABFMA’


S

ABFMA’

=



2


11


12<i>a</i>

V

D.ABFMA’

=



3


11
36<i>a</i>

* Tính V

D.A’ME


S

A’ME

=



2


16


<i>a</i>


V

D.A’ME

=



3
48
<i>a</i>
( )
( ')
55
89
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>V</i>
<i>V</i> 



<b>4. Củng cố </b>

:



<b>H</b>

<b>1</b>

: Nêu một số kinh nghiệm để tính V khối đa diện (cách xác định Đỉnh, đáy – những



điều cần chú ý khi xác định đỉnh đáy, hoặc cần chú ý khi phân chia khối đa diện )



<b>H</b>

<b>2</b>

: Các kỹ năng thường vận dụng khi xác định hoặc tính chiều cao, diện tích đáy…)



<b>5. Hướng dẫn tự học</b>

:



<b>Bài 7: </b>

+ Chân đ/cao là tâm đường trịn nội tiếp đáy



<b>Các cơng thức vận dụng:</b>

+ S =

<i>p p a p b p c</i>(  )(  )(  )

, ( S =

6 6<i>a</i>2

)



<b>+ S = p.</b>

r => r =


2 6


3 <i>a</i>

<sub>, h = </sub>

2 2<i>a</i>

<sub>, V</sub>

<sub>S.ABC</sub>

<sub> = </sub>

8 3<i>a</i>3

<sub>.</sub>



<b>Bài 8: Kỹ năng chính: </b>

' ' ' ' ' '


<i>OABC</i>
<i>OA B C</i>


<i>V</i> <i>OA OA OC</i>


<i>V</i> <i>OA OB OC</i>

<sub> ( </sub>



2


2 2


'


<i>SB</i> <i>c</i>


<i>SB</i> <i>a</i> <i>c</i>

<sub>, </sub>



2
2 2


'


<i>SD</i> <i>c</i>


<i>SD</i> <i>b</i> <i>c</i>

<sub>,</sub>



2


2 2 2


'


<i>SC</i> <i>c</i>


<i>SC</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>

<sub>,</sub>



5 2 2 2


2 2 2 2 2 2 2



1 ( 2 )


6 ( )( )( )


<i>abc a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>V</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c b</i> <i>c</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày soạn:1/11/2010
Tiết: 11


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>a/ Kiến thức:</b>


<b>-</b> Nhận biết được các khối đa diện và khối đa diện đều
<b>-</b> Biết cách phân chia và lắp ghép


<b>-</b> Nắm vững các cơng thức vận dụng và tính được thể tích


- Nắm vững lý thuyết rèn luyện kỹ năng giải bài tập và giúp cho bài giảng chương sau
<b>b/ Kỹ năng:</b>



<b>-</b> HS giải được dạng bài tập liên quan
<b>-</b> Tính được thể tích khối lăng trụ và chóp


<b>-</b> .


<b>II/ ĐỀ (2 phần )</b>


<b>A/ TRẮC NGHIỆM : 4đ</b>


1 Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất :


A 5 cạnh B 4 cạnh C 3 cạnh D 2 cạnh


2 Trong một khối đa diện lồi các mặt là tam giác, nếu gọi c là cạnh ,m là số mặt thì hệ thức nào sau đây
đúng


A 2m = 3c B 3m = 2c C 3m = 5c D c = 2m
3 Khổi đa diện 12 mặt đều ( mỗi mặt là ngũ giác đều ) có tất cả bao nhiêu cạnh ?


A 18 B 20 C 26 D 30


4 Cho khối hình hộp chữ nhật mỗi mặt chéo của khối chia khối đó thành bao nhiêu khối đa diện ?
A 2 B 3 C 4 D 5


5 Cho 3 mệnh đề :


I Số cạnh của khối đa diện lồi lớn hơn hoặc bằng sáu
II Số mặt của khối đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng năm
III Số đỉnh của khối đa diện lớn hơn bốn



Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:


A Chỉ I đúng B Chỉ II đúng C I và II đúng D I và III đúng


6 Cho khối lăng trụ tam giac đều ABC.A’B’C’.Về phía ngồi của khối lăng trụ này ta ghép thêm một
khối lăng trụ tam giác đều bằng với khối lăng trụ đã cho sao cho hai khối lăng trụ có chung một mặt bên.
Hỏi khối đa diện mới lâp thành có mấy cạnh ?


A 9 B 12 C 15 D 18


7 Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’có thể tích V .Trên (A’B’C’)lấy M bất kỳ .Thể tích khối chóp
M.ABC Tính theo V bằng


A V/2 B 2V/3 C V/3 D 3V/4
8 Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?


A Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tưong ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
B Hai khối hộp có diện tích tồn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau


C Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau
<b>II TỰ LUẬN : 6đ</b>


Cho hình chóp S.ABC vơi ABC là tam giác đều cạnh a SA vng góc với (ABC), SA= h .Gọi H, I lần
lượt là trực tâm của tam giác ABC và tam giác SBC


1 chứng minh IH vng góc (SBC)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×