Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

THI LOC THANG 82012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.66 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở Giáo dục và đào tạo bắc ninh
Trờng THPT Quế Võ số 1




---Kú thi: ---Kú thi läc lớp chọn lần 2 năm 2012
Môn thi: Hóa11


<i>(Thời gian làm bài: 90 phút)</i>
<b> Đề số: 159</b>

C=12,He=4,H=1,Cl=35,5,Br=80,Fe=56,Ag=108,Ca=40,S=32,N=14,



Al=27,O=16,Cu=64,Mg=24,Ba=137, I=127,K=39,Na=23,Li=7,Mg=24,P=31,Be=9



Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: </b>Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung


dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là


A. <sub>Fe3O4</sub> B. <sub>Fe(OH)2</sub> C. FeS D. <sub>FeCO3</sub>


<b>C©u 2: </b>Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch


HCl loãng là


A. Mg(HCO3)2,CH3COONa, CuO B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS
C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. D. FeS, BaSO4, KOH.


<b>C©u 3: </b>Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một nhóm A ở chu kì 2 và 3 có số đơn vị điện tích hạt nhân hơn



kém nhau là:


A. 8 B. 18 C. 2 D. 10


<b>C©u 4: </b>Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H2SO4 0,5M


thu được 5,32 lít H2 (đktc) và dung dịch Y (coi sự thủy phân của AL3+ và Mg2+ không đáng kể. Dung
dịch Y có pH là


A. 1 B. 2 C. 6 D. 7


<b>C©u 5: </b>Cho 36,8 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng dư)


thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một
lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 93,2 gam kết tủa, cịn khi cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch
NH3 dư thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là:


A. 38,08 B. 76,16 C. 24,64 D. 16,8


<b>C©u 6: </b>Hịa tan hồn tồn a gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí


SO2 (đktc) và trong dung dịch có chứa 120 gam một muối sắt duy nhất. Công thức của oxit sắt là.


A. <sub>Fe2O3</sub> B. FeO C. <sub>Fe3O4</sub> D. <sub>FeO2</sub>


<b>C©u 7: </b>Cho phương trình hóa học:


Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O


Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản


thì hệ số của HNO3 là:


A. 46x – 18y B. 45x – 18y C. 13x – 9y D. 23x – 9y


<b>C©u 8: </b>Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, S, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa


có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:


A. 4 B. 6 C. 5 D. 7


<b>C©u 9: </b>Cho các ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl- . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung


dịch?


A. <sub>Fe3+, Na+, NO3-, OH-</sub> B. <sub>Na+, Fe3+, Cl-, </sub>
NO3-C. <sub>Ag+, Na+, NO3-, Cl-</sub> D. Fe3+, Na+, Cl-,


<b>OH-C©u 10: </b>Cho 0,87 gam hh gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dd H2SO4 0,1M. Sau khi các phản


ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thốt ra. Thêm tiếp vào bình
0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo
thành và khối lượng muối trong dd là:


A. 0,224 lít và 3,750 gam B. 0,112 lít và 3,750 gam
C. 0,112 lít và 3,865 gam D. 0,224 lít và 3,865 gam


<b>C©u 11: </b>Cho các phản ứng sau:


(a)

FeS + 2HCl <sub> FeCl2 + H2S</sub>

(b)

<sub>Na2S + 2HCl </sub> 2NaCl + H2S


(c)

<sub>2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl</sub>

(d)

<sub>KHSO4 + KHS </sub><sub></sub><sub> K2SO4 + H2S</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+

<sub></sub>

<sub> H2S là</sub>



A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


<b>C©u 12: </b>Trộn 100ml dung dịch H2SO4 4M với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Dung dịch thu được có nồng


độ là :


A. 2,5 M B. 2 M C. 1 M D. 4 M


<b>C©u 13: </b>Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch


H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch
Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong khơng khí đến khối lượng không đổi,
thu được chất rắn Z là:


A. <sub>hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3</sub> B. <sub>hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO</sub>
C. <sub>hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3</sub> D. <sub>Fe2O3.</sub>


<b>C©u 14: </b>Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 250C Ka của


CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25o là


A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76


<b>C©u 15: </b>Từ 150 tấn quặng pirit sắt chứa 80% FeS2 người ta sản xuất được bao nhiêu tấn H2SO4 98%,



biết rằng hao hụt trong quá trình sản xuất là 10%.


A. 180 tấn B. 360 tấn C. 400 tấn D. 420 tấn.


<b>C©u 16: </b>Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất.


B. <sub>Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.</sub>
C. <sub>Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.</sub>
D. <sub>Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.</sub>
<b>C©u 17: </b>Ứng dụng nào sau đây khơng phải của ozon?


A. Chữa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
C. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt


<b>C©u 18: </b>Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được


dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được
2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là :


A. 1,2 B. 0,8 C. 0,9 D. 1,0


<b>C©u 19: </b>Nguyên tử của ngun tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí


của ngun tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit
cao nhất là :


A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%.



<b>C©u 20: </b>Hoà tan hoàn toàn 1,22 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng


(dư). Sau phản ứng thu được 0,252lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 3,3
gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là:


A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.


<b>C©u 21: </b>

Cho phản ứng : N

2

(k) + 3H

2

(k)

2NH

3

(k);

<i>H</i>

= -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng


chuyển dịch theo chiều thuận là:



A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.


<b>C©u 22: </b>Cho các phản ứng hóa học sau:


(1) (NH4)2SO4 + BaCl2  <sub>(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 </sub>
3) Na2SO4 + BaCl2  <sub>(4) H2SO4 + BaSO3 </sub>
5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2  <sub>(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 </sub>
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:


A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (3), (5), (6).


<b>C©u 23: </b>Để hịa tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng


số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:


A. 0,23 B. 0,18 C. 0,08 D. 0,16


<b>C©u 24: </b>Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dd gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra



hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cơ cạn cẩn thận tồn bộ dd sau PƯ thì khối lượng muối khan
thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
B. Trong nguyên tử số proton bằng số nơtron


C. Số proton trong hạt nhân bằng số e ở lớp vỏ nguyên tử
D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Na mới có 11 proton


<b>C©u 26: </b>Một ion M3+có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn


số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là


A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2 C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2


<b>C©u 27: </b>Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 450C : N2O5  N2O4 +

1


2

<sub>O2</sub>
Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung
bình của phản ứng tính theo N2O5 là


A. 1,36.10-3 mol/(l.s) B. 6,80.10-4 mol/(l.s) C. 6,80.10-3 mol/(l.s) D. 2,72.10-3 mol/(l.s)


<b>C©u 28: </b>Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi


thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản
ứng hết với Y là


A. 57 ml B. 50ml C. 75ml D. 90ml



<b>C©u 29: </b>Trong phản ứng:


K2Cr2O7 + HCl <sub> CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O</sub>


Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là:


A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14 D. 3/7.


<b>C©u 30: </b>Hỗn hợp A gồm hai kim loại X, Y thuộc hai chu kì liên tiếp, thuộc nhóm IIA. Hịa tan hoàn toàn


2,64 gam hỗn hợp A với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 2,016 lít khí ở đktc. Xác định X và Y.


A. Mg, Ca B. Ca, Ba C. Ca, Sr D. Na, Ca


<b>C©u 31: </b>Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử :


26 55 26
13

X, Y, Z ?

26 12


A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học


B. X và Z có cùng số khối


C. X và Y có cùng số nơtron D. X, Z là 2 đồng vị của
cùng một ngun tố hố học


<b>C©u 32: </b>Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3,


Ca (ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2


và KCl. Tồn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl
trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là


A. 25,62%. B. 12,67%. C. 18,10%. D. 29,77%.


<b>C©u 33: </b>Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch


HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí
(đktc) gồm NO và NO2 (khơng có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1
gam. Giá trị của m là:


A. 44,8 B. 40,5 C. 33,6 D. 50,4


<b>C©u 34: </b>Hịa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại nhóm IIA vào 200 ml dung dịch HCl


1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là:
A. Mg và Ca B. Be và Mg. C. Mg và Sr D. Be và Ca


<b>C©u 35: </b>Hồ tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất lỗng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol


khí N2O và 0,01mol khí NO (phản ứng khơng tạo NH4NO3). Giá trị của m là :


A. 13,5 gam B. 1,35 gam C. 0,81 gam D. 8,1 gam


<b>C©u 36: </b>Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch


gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho tồn bộ Y
tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là:



A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>C©u 37: </b>Bán kính ngun tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Li, Na, O, F. B. F, O, Li, Na C. F, Li, O, Na D. F, Na, O, Li.


<b>C©u 38: </b>Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của


các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:


A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).


<b>C©u 39: </b>Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất


lưỡng tính là:


A. 4 B. 1 C. 3 D. 2


<b>C©u 40: </b>Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp


gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:


A. 1,2 B. 1,0 C. 12,8 D. 13,0


<b>C©u 41: </b>Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là:


A. HCl B. NH3. C. H2O D. NH4Cl.


<b>C©u 42: </b>Cho các cân bằng sau:



(I) 2HI (k) ⇄<sub> H2 (k) + I2 (k); </sub> (II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k);
(III) FeO (r) + CO (k) ⇄<sub> Fe (r) + CO2 (k); (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) </sub>⇄<sub> 2SO3 (k).</sub>
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


<b>C©u 43: </b>Dung dịch X có chứa Na+,Mg2+,Ca2+,Ba2+,H+,Cl-. Để có thể thu được dung dịch chỉ có NaCl từ


dung dịch X,cần thêm vào X hoá chất nào dưới đây?


A. <sub>Na2CO3</sub> B. <sub>K2CO3</sub> C. NaOH D. <sub>AgNO3</sub>


<b>C©u 44: </b>Trong có thí nghiệm sau :


(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.


(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho CuS tác dụng với dung dịch HCl. <sub>(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.</sub>


(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:


A. 7 B. 6 C. 3 D. 5


<b>C©u 45: </b>Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?


A. <sub>H2S, O2, nước brom.</sub> B. <sub>O2, nước brom, dung dịch KMnO4.</sub>
C. <sub>Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.</sub> D. <sub>Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom.</sub>
<b>C©u 46: </b>Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh



ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau
khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là :


A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.


<b>C©u 47: </b>Khi nhiệt phân hồn tồn 100 gam mỗi chất sau : KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và


AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là :


A. <sub>KNO3</sub> B. <sub>AgNO3</sub> C. <sub>KMnO4</sub> D. <sub>KClO3</sub>


<b>C©u 48: </b>Dung dịch nào dưới đây <i><b>khơng hịa tan </b></i>được Cu kim loại?


A. <sub>Dung dịch H2SO4 đặc</sub> B. <sub>Dung dịch NaHSO4</sub>
C. <sub>Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl</sub> D. <sub>Dung dịch HNO3.</sub>
<b>C©u 49: </b>Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol

<i>HCO</i>

3




và a mol ion X (bỏ qua sự
điện li của nước). Ion X và giá trị của a là


A. <i>NO</i>3


và 0,03 B.

<i>Cl</i>

 và 0,01 C.

<i>CO</i>

32


và 0,03 D.

<i>OH</i>

 và 0,03


<b>C©u 50: </b>Các chất mà phân tử không phân cực là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ


Mã 159 Mã 268 Mã 397 Mã 471


1C 1A 1A 1C


2A 2B 2D 2A


3A 3A 3B 3D


4A 4A 4A 4D


5B 5B 5C 5D


6C 6B 6B 6D


7A 7D 7C 7A


8C 8D 8A 8A


9B 9C 9B 9D


10C 10D 10B 10D


11D 11D 11D 11A


12A 12B 12A 12C



13D 13D 13B 13B


14D 14B 14A 14B


15A 15A 15B 15A


16B 16B 16C 16D


17C 17B 17C 17C


18A 18B 18B 18A


19B 19A 19A 19D


20C 20D 20B 20C


21C 21C 21C 21A


22A 22B 22B 22D


23C 23B 23C 23C


24B 24C 24A 24B


25B 25B 25C 25A


26B 26D 26A 26D


27A 27B 27C 27C



28C 28B 28B 28B


29D 29A 29A 29D


30A 30A 30B 30D


31B 31A 31C 31D


32C 32B 32D 32D


33D 33C 33C 33D


34D 34D 34A 34D


35B 35D 35D 35A


36A 36D 36C 36A


37B 37D 37C 37D


38D 38D 38D 38C


39A 39A 39D 39D


40D 40A 40A 40A


41D 41C 41C 41D


42D 42A 42D 42C



43A 43D 43B 43C


44D 44D 44D 44D


45B 45C 45B 45B


46C 46B 46A 46B


47D 47C 47A 47C


48B 48D 48B 48B


49A 49A 49B 49A


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×