Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.66 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở Giáo dục và đào tạo bắc ninh
Trờng THPT Quế Võ số 1
---Kú thi: ---Kú thi läc lớp chọn lần 2 năm 2012
Môn thi: Hóa11
<i>(Thời gian làm bài: 90 phút)</i>
<b> Đề số: 159</b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: </b>Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung
dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A. <sub>Fe3O4</sub> B. <sub>Fe(OH)2</sub> C. FeS D. <sub>FeCO3</sub>
<b>C©u 2: </b>Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch
HCl loãng là
A. Mg(HCO3)2,CH3COONa, CuO B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS
C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. D. FeS, BaSO4, KOH.
<b>C©u 3: </b>Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một nhóm A ở chu kì 2 và 3 có số đơn vị điện tích hạt nhân hơn
kém nhau là:
A. 8 B. 18 C. 2 D. 10
<b>C©u 4: </b>Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H2SO4 0,5M
thu được 5,32 lít H2 (đktc) và dung dịch Y (coi sự thủy phân của AL3+ và Mg2+ không đáng kể. Dung
dịch Y có pH là
A. 1 B. 2 C. 6 D. 7
<b>C©u 5: </b>Cho 36,8 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng dư)
thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một
lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 93,2 gam kết tủa, cịn khi cho tồn bộ Y tác dụng với dung dịch
NH3 dư thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 38,08 B. 76,16 C. 24,64 D. 16,8
<b>C©u 6: </b>Hịa tan hồn tồn a gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí
SO2 (đktc) và trong dung dịch có chứa 120 gam một muối sắt duy nhất. Công thức của oxit sắt là.
A. <sub>Fe2O3</sub> B. FeO C. <sub>Fe3O4</sub> D. <sub>FeO2</sub>
<b>C©u 7: </b>Cho phương trình hóa học:
Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản
A. 46x – 18y B. 45x – 18y C. 13x – 9y D. 23x – 9y
<b>C©u 8: </b>Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, S, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa
có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
<b>C©u 9: </b>Cho các ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl- . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung
dịch?
A. <sub>Fe3+, Na+, NO3-, OH-</sub> B. <sub>Na+, Fe3+, Cl-, </sub>
NO3-C. <sub>Ag+, Na+, NO3-, Cl-</sub> D. Fe3+, Na+, Cl-,
<b>OH-C©u 10: </b>Cho 0,87 gam hh gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dd H2SO4 0,1M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thốt ra. Thêm tiếp vào bình
0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo
thành và khối lượng muối trong dd là:
A. 0,224 lít và 3,750 gam B. 0,112 lít và 3,750 gam
C. 0,112 lít và 3,865 gam D. 0,224 lít và 3,865 gam
<b>C©u 11: </b>Cho các phản ứng sau:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
<b>C©u 12: </b>Trộn 100ml dung dịch H2SO4 4M với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Dung dịch thu được có nồng
độ là :
A. 2,5 M B. 2 M C. 1 M D. 4 M
<b>C©u 13: </b>Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch
H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch
Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong khơng khí đến khối lượng không đổi,
thu được chất rắn Z là:
A. <sub>hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3</sub> B. <sub>hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO</sub>
C. <sub>hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3</sub> D. <sub>Fe2O3.</sub>
<b>C©u 14: </b>Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 250C Ka của
CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25o là
A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76
<b>C©u 15: </b>Từ 150 tấn quặng pirit sắt chứa 80% FeS2 người ta sản xuất được bao nhiêu tấn H2SO4 98%,
biết rằng hao hụt trong quá trình sản xuất là 10%.
A. 180 tấn B. 360 tấn C. 400 tấn D. 420 tấn.
<b>C©u 16: </b>Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất.
B. <sub>Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.</sub>
C. <sub>Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.</sub>
D. <sub>Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.</sub>
<b>C©u 17: </b>Ứng dụng nào sau đây khơng phải của ozon?
A. Chữa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
C. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt
<b>C©u 18: </b>Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được
dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được
2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là :
A. 1,2 B. 0,8 C. 0,9 D. 1,0
<b>C©u 19: </b>Nguyên tử của ngun tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí
của ngun tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit
cao nhất là :
A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%.
<b>C©u 20: </b>Hoà tan hoàn toàn 1,22 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng
(dư). Sau phản ứng thu được 0,252lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 3,3
gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là:
A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.
<b>C©u 21: </b>
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
<b>C©u 22: </b>Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 <sub>(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 </sub>
3) Na2SO4 + BaCl2 <sub>(4) H2SO4 + BaSO3 </sub>
5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 <sub>(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 </sub>
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (3), (5), (6).
<b>C©u 23: </b>Để hịa tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng
số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 0,23 B. 0,18 C. 0,08 D. 0,16
<b>C©u 24: </b>Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dd gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cơ cạn cẩn thận tồn bộ dd sau PƯ thì khối lượng muối khan
thu được là
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
B. Trong nguyên tử số proton bằng số nơtron
C. Số proton trong hạt nhân bằng số e ở lớp vỏ nguyên tử
D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Na mới có 11 proton
<b>C©u 26: </b>Một ion M3+có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2 C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2
<b>C©u 27: </b>Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 450C : N2O5 N2O4 +
A. 1,36.10-3 mol/(l.s) B. 6,80.10-4 mol/(l.s) C. 6,80.10-3 mol/(l.s) D. 2,72.10-3 mol/(l.s)
<b>C©u 28: </b>Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản
ứng hết với Y là
A. 57 ml B. 50ml C. 75ml D. 90ml
<b>C©u 29: </b>Trong phản ứng:
K2Cr2O7 + HCl <sub> CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O</sub>
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là:
A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14 D. 3/7.
<b>C©u 30: </b>Hỗn hợp A gồm hai kim loại X, Y thuộc hai chu kì liên tiếp, thuộc nhóm IIA. Hịa tan hoàn toàn
2,64 gam hỗn hợp A với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 2,016 lít khí ở đktc. Xác định X và Y.
A. Mg, Ca B. Ca, Ba C. Ca, Sr D. Na, Ca
<b>C©u 31: </b>Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử :
26 55 26
13
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
B. X và Z có cùng số khối
C. X và Y có cùng số nơtron D. X, Z là 2 đồng vị của
cùng một ngun tố hố học
<b>C©u 32: </b>Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3,
Ca (ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2
A. 25,62%. B. 12,67%. C. 18,10%. D. 29,77%.
<b>C©u 33: </b>Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch
HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí
(đktc) gồm NO và NO2 (khơng có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1
gam. Giá trị của m là:
A. 44,8 B. 40,5 C. 33,6 D. 50,4
<b>C©u 34: </b>Hịa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại nhóm IIA vào 200 ml dung dịch HCl
1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là:
A. Mg và Ca B. Be và Mg. C. Mg và Sr D. Be và Ca
<b>C©u 35: </b>Hồ tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất lỗng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol
khí N2O và 0,01mol khí NO (phản ứng khơng tạo NH4NO3). Giá trị của m là :
A. 13,5 gam B. 1,35 gam C. 0,81 gam D. 8,1 gam
<b>C©u 36: </b>Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch
gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho tồn bộ Y
tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>C©u 37: </b>Bán kính ngun tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái
A. Li, Na, O, F. B. F, O, Li, Na C. F, Li, O, Na D. F, Na, O, Li.
<b>C©u 38: </b>Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của
các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
<b>C©u 39: </b>Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
<b>C©u 40: </b>Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp
gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 1,2 B. 1,0 C. 12,8 D. 13,0
<b>C©u 41: </b>Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là:
A. HCl B. NH3. C. H2O D. NH4Cl.
<b>C©u 42: </b>Cho các cân bằng sau:
(I) 2HI (k) ⇄<sub> H2 (k) + I2 (k); </sub> (II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k);
(III) FeO (r) + CO (k) ⇄<sub> Fe (r) + CO2 (k); (IV) 2SO2 (k) + O2 (k) </sub>⇄<sub> 2SO3 (k).</sub>
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
<b>C©u 43: </b>Dung dịch X có chứa Na+,Mg2+,Ca2+,Ba2+,H+,Cl-. Để có thể thu được dung dịch chỉ có NaCl từ
dung dịch X,cần thêm vào X hoá chất nào dưới đây?
A. <sub>Na2CO3</sub> B. <sub>K2CO3</sub> C. NaOH D. <sub>AgNO3</sub>
<b>C©u 44: </b>Trong có thí nghiệm sau :
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho CuS tác dụng với dung dịch HCl. <sub>(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.</sub>
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 7 B. 6 C. 3 D. 5
<b>C©u 45: </b>Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. <sub>H2S, O2, nước brom.</sub> B. <sub>O2, nước brom, dung dịch KMnO4.</sub>
C. <sub>Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.</sub> D. <sub>Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom.</sub>
<b>C©u 46: </b>Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh
ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau
khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là :
A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.
<b>C©u 47: </b>Khi nhiệt phân hồn tồn 100 gam mỗi chất sau : KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và
AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là :
A. <sub>KNO3</sub> B. <sub>AgNO3</sub> C. <sub>KMnO4</sub> D. <sub>KClO3</sub>
<b>C©u 48: </b>Dung dịch nào dưới đây <i><b>khơng hịa tan </b></i>được Cu kim loại?
A. <sub>Dung dịch H2SO4 đặc</sub> B. <sub>Dung dịch NaHSO4</sub>
C. <sub>Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl</sub> D. <sub>Dung dịch HNO3.</sub>
<b>C©u 49: </b>Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol
và a mol ion X (bỏ qua sự
điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A. <i>NO</i>3
và 0,03 B.
và 0,03 D.
<b>C©u 50: </b>Các chất mà phân tử không phân cực là:
---ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã 159 Mã 268 Mã 397 Mã 471
1C 1A 1A 1C
2A 2B 2D 2A
3A 3A 3B 3D
4A 4A 4A 4D
5B 5B 5C 5D
6C 6B 6B 6D
7A 7D 7C 7A
8C 8D 8A 8A
9B 9C 9B 9D
10C 10D 10B 10D
11D 11D 11D 11A
12A 12B 12A 12C
13D 13D 13B 13B
14D 14B 14A 14B
15A 15A 15B 15A
16B 16B 16C 16D
17C 17B 17C 17C
18A 18B 18B 18A
19B 19A 19A 19D
20C 20D 20B 20C
21C 21C 21C 21A
22A 22B 22B 22D
23C 23B 23C 23C
24B 24C 24A 24B
25B 25B 25C 25A
26B 26D 26A 26D
27A 27B 27C 27C
28C 28B 28B 28B
29D 29A 29A 29D
30A 30A 30B 30D
31B 31A 31C 31D
32C 32B 32D 32D
33D 33C 33C 33D
34D 34D 34A 34D
35B 35D 35D 35A
36A 36D 36C 36A
37B 37D 37C 37D
38D 38D 38D 38C
39A 39A 39D 39D
40D 40A 40A 40A
41D 41C 41C 41D
42D 42A 42D 42C
43A 43D 43B 43C
44D 44D 44D 44D
45B 45C 45B 45B
46C 46B 46A 46B
47D 47C 47A 47C
48B 48D 48B 48B
49A 49A 49B 49A