Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Ki Thuat Chieu Sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.13 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG</b>


THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG PHÒNG 304/CN.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nội dung báo cáo</b>



1. Nhận xét địa điểm chiếu sáng.


2. Xác định kích thước địa điểm chiếu sáng.
3. Tính chỉ số địa điểm K.


4. Tính chỉ số treo j.
5. Tính hệ số bù <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nhận xét địa điểm chiếu sáng.</b>


<b>THIẾT </b>
<b>KẾ </b>
<b>CHIẾU </b>
<b>SÁNG </b>
<b>LỚP </b>
<b>HỌC</b>
<b>THIẾT </b>
<b>KẾ </b>
<b>CHIẾU </b>
<b>SÁNG </b>
<b>LỚP </b>
<b>HỌC</b>


<b>Chiếu sáng trực tiếp mở rộng (F-J)</b>


<b>Chiếu sáng trực tiếp mở rộng (F-J)</b>



<b>Độ rọi yêu cầu E = 300 Lux</b>


<b>Độ rọi yêu cầu E = 300 Lux</b>


<b>T<sub>m</sub> = 3000 – 4500 K</b>


<b>T<sub>m</sub> = 3000 – 4500 K</b>


<b>Chỉ số màu R<sub>a</sub> = 70</b>


<b>Chỉ số màu R<sub>a</sub> = 70</b>


<b>Chỉ số hoặc</b>


<b>Chỉ số hoặc</b>1,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nhận xét địa điểm chiếu sáng.</b>



8
,
0


1 




 Màu sơn lớp học:


- Trần sơn màu trắng có hệ số phản xạ



- Tường sơn màu trắng nhạt có hệ số phản xạ
là:


- Hệ số phản xạ của bề mặt hữu ích


7
,
0


3 




1,
0


4 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Kích thước địa điểm chiếu sáng.</b>



• Chiều dài: 8 (m)
• Chiều rộng: 7 (m)


• Chiều cao tính từ sàn tới trần: H = 3,65 (m)
• Cổ trần: h’ = 0 (m)


• Chiều cao bề mặt làm việc 0,85 (m)


• Chiều cao hữu ích: h = H – h’ – 0,85 = 2,8 (m)



H


h


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chỉ số địa điểm K.</b>


)
(
.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>h</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>K</i>


 Trong đó:


a: chiều dài của phịng học
b: chiều rộng của phịng học


h: chiều cao hữu ích


33


,


1


)


7


8



(


8


,


2


7


.


8


)


(


.







<i>b</i>


<i>a</i>


<i>h</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>K</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chỉ số treo và hệ số bù.</b>



 Chỉ số treo: chọn j = 0.


 Hệ số bù:


Hệ số suy giảm quang thông<sub>1</sub> 0,8



Hệ số suy do bám bụi 2 0,9


1,38


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Chọn bóng đèn.</b>



• Chọn bóng đèn huỳnh quang
FL18 – T8 Glaxy (Rạng Đông).


Quang
thông


Chỉ số


màu R<sub>a</sub> màu TNhiệt độ <sub>m</sub> (K) Hệ số suy giảm <sub>quang thông</sub> <sub>suất(W)</sub>Công


2600 lm 70 6500/7500 0,8 18




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thiết kế sơ bộ.</b>



 Từ cấp của bộ đèn


m, n< h.1,6= 4,48 (mét)


 Giá trị của p, q phụ thuộc vào m và n


theo điều kiện:



)
(
2
1
)
(
)
(
3
1
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>n</i>


<i>m</i>   (*)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thiết kế sơ bộ</b>



Xét theo chiều dài:


 Số bộ đèn: 1,8


48
,
4


8
.



6
,


1  




<i>h</i>
<i>a</i>
<i>X</i>


Vậy ta chọn X = 2 bộ đèn.


 Lấy p = 0,5m; ta suy ra: m + 2.0,5m = 8


m = 4 (m)



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thiết kế sơ bộ.</b>



Xét theo chiều rộng:


 Số bộ đèn: 1,6


48
,
4


7


.


6
,


1  




<i>h</i>
<i>b</i>
<i>Y</i>


Vậy ta chọn Y = 2 bộ đèn.


 Lấy q = 0,5n, ta suy ra: n + 0,5.2n = 7


n = 3,5 (m)




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

8 m
7 m <sub>3,6 m</sub>


1,70 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chọn bộ đèn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tra hệ số sử dụng của bộ đèn.</b>




<b>k = 1</b> <b>u = 52</b>


<b>k = 2</b> <b>u = 48</b>


- Nội suy với K = 1,33 ta được u = 50,7


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Chọn bộ đèn BLR 2018.</b>



- Hệ số sử dụng bộ đèn: <i>u</i> <i>dud</i> <i>iui</i>


- Với K = 1,33 tra bảng ta được u = 0,507


- Quang thông tổng: 45728


507
,
0
38
,
1
.
56
.
300



<i>u</i>
<i>ES</i>
<i>tong</i>



 lm


- Số bộ đèn: 8,8


2600
.


2


45728


. <sub>1</sub>  



<i>bong</i>
<i>tong</i>
<i>n</i>
<i>N</i>



<i>Vậy ta chọn 8 bộ đèn và mỗi bộ 2 bóng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Phân bố đèn.</b>



8,0 m


1,7 m
3,6 m


7,0 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tài liệu tham khảo.</b>



• “<i>Kỹ thuật chiếu sáng</i>”, Lê Văn Doanh - Đặng
Văn Đào, NXB KH-KT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>The end</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×