Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

2007 1 HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.18 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>


<i><b>Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.</b></i>
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn


- Dùng bút chì đen tơ kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
<i><b>Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu</b></i>
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ơ trịn tương ứng với phương án trả lời đúng.


01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~


02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~


03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~


04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~


05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~


06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~


07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 31. ; / = ~


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>Họ và tên học sinh</b>

. . .

<b>Lớp: 11</b>



1. Vận động định hướng xảy ra có sự tham gia của:


A. Auxin. B. Giberelin. C. Êtilen. D. Xitokinin.
2. Đối với động vật đơn bào, thức ăn dạng rắn được tiếp nhận bằng hình thức nào?



A. Thực bào. B. Ẩm bào. C. Vận chuyển thụ động. D. Vận chuyển chủ động.
3. Tập tính có ý nghĩa:


A. Giúp động vật sinh trưởng tốt hơn. B. Giúp động vật kiếm thức ăn dễ hơn.
C. Giúp động vật thích nghi hơn với điều kiện sống. D. Giúp động vật khoẻ mạnh hơn.
4. Phản xạ là cảm ứng có ở:


A. Động vật khơng xương sống. B. Động vật có hệ thần kinh.
C. Động vật đơn bào. D. Tất cả động vật.


5. Trong cơ thể động vật, hệ cơ quan nào đảm nhận chức năng vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận
khác để đáp ứng cho nhu cầu cơ thể:


A. Hệ hô hấp. B. Hệ thần kinh. C. Hệ tuần hoàn. D. Hệ bài tiết.
6. Nitơ có vai trị quan trọng đối với đời sống thực vật vì:


A. Nitơ có vai trị cấu trúc, tham gia vào các q trình trao đổi chất và năng lượng.
B. Là thành phần cấu tạo nên diệp lục


C. Nitô tham gia hình thành các xitocrom. D. Duy trì cân bằng ion.
7. Bản năng là gì?


A. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện. B. Là các phản xạ có điều kiện.
C. Khơng phải là phản xạ. D. Là tập tính của động vật.
8. Khi huyết áp thấp dễ dẫn tới:


A. Vỡ mạch, gây xuất huyết não. B. Các cơ quan hoạt động kém hiệu quả.
C. Sự cung cấp máu cho não kém, dễ bị ngất. D. Trung ương thần kinh bị rối loạn .
9. Phân tử nào trong các phân tử sau đây thường ít bị oxhố nhất trong hơ hấp hiếu khí?



A. Axit Nucleic. B. Tinh bột. C. Protein. D. Lipit
10. Nồng độ oxi trong khơng khí ở mức bao nhiêu thì cây chuyển sang phân giải kị khí?


A. Dưới 35%. B. Dưới 25%. C. Dưới 5%. D. Dưới 15%.


11. Thức ăn của nhóm động vật ăn thực vật chủ yếu là xenlulozơ nhưng chúng vẫn sinh trưởng và phát triển bình
thường là vì?


A. Vi sinh vật là nguồn cung cấp phần lớn protein cho nhóm động vật này.
B. Thực vật là loại thức ăn dễ tiêu hoá.


C. Khối lượng thức ăn lớn. D. Dạ dày của chúng chứa nhiều ngăn.
12. Nước bị đẩy từ rễ lên thân là nhờ yếu tố nào ?


A. Nhờ lực hút của lá B. Nhờ tính liên tục của cột nước.
C. Nhờ lực trung gian D. Nhờ lực đẩy của rễ.


13. Tập tính kiếm ăn có yù nghóa:


A. Giúp cho sinh vật tăng khả năng tìm kiếm thức ăn.
B. Chống lại các sinh vật khác để bảo vệ nguồn thức ăn.


C. Giúp quá trình sinh sản đạt hiệu quả. D. Giúp sinh vật hỗ trợ nhau chống lại kẻ thù.
14. Hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở những loại cây nào?


A. Cây thân gỗ. B. Cây thân cột. C. Cây thân bò. D. Cây bụi thấp và những cây thân thảo.
15. Glixerin, axit béo và các vitamin tan trong dầu là các chất được hấp thụ theo cơ chế:


TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM



TỔ SINH - THỂ DỤC

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2007-2008)</b>


<i>Mơn:</i>

SINH HỌC - Lớp: 11 (

<i>Nâng cao</i>

)


<i>(Đề kiểm tra có 02 trang)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Khuếch tán. B. Vận chuyển chủ động. C. Thẩm thấu. D. Xuất, nhập bào.
16. Phần lớn tập tính sinh sản thuộc:


A. Tập tính học được. B. Tập tính hỗn hợp. C. Tập tính thứ sinh. D. Tập tính bẩm sinh.
17. Diện tích bề mặt ruột lớn tạo điều kiện để:


A. Hấp thụ hết các chất dinh dưỡng. B. Thức ăn được biến đổi nhanh chóng.
C. Nhu động ruột được mạnh. D. Tiếp xúc với thức ăn nhiều.


18. Vận động tự vệ của cây trinh nữ thuộc loại:


A. Ứng động không sinh trưởng. B. Hướng động âm. C. Hướng động dương. D. Ứng động sinh trưởng.
19. Sự hình thành tập tính học được của động vật phụ thuộc vào:


A. Mức độ tiến hoá của hệ thần kinh. B. Nhiều kẻ thù.


C. Kích thước cơ thể tăng. D. Môi trường sống phức tạp.
20. Kết thúc quá trình đường phân, 1 phân tử glucozơ đã tạo ra:


A. 4 axit pyruvic. B. 2 axit pyruvic. C. 3 axit pyruvic. D. 1 axit pyruvic.
21. Trong các nhóm động vật sau, nhóm nào trong phổi có nhiều phế nang nhất?


A. Thú. B. Lưỡng cư. C. Chim. D. Bò sát.
22. Tập tính xã hội có ý nghĩa:



A. Chống lại các sinh vật khác để bảo vệ nguồn thức ăn.
B. Giúp sinh vật chịu đựng đượcsự thay đổi nhiệt độ.
C. Giúp sinh vật hỗ trợ nhau chống lại kẻ thù.


D. Giúp cho sinh vật tăng khả năng tìm kiếm thức ăn.
23. Trong hệ tuần hoàn kép, vịng tuần hồn lớn có chức năng gì?


A. Trao đổi khí ở cơ quan để cung cấp oxi cho các tế bào, mô, cơ quan.
B. Trao đổi khí ở phổi để cung cấp oxi cho máu.


C. Trao đổi khí ở cơ quan để cung cấp cacbonic cho các tế bào, mô, cơ quan.
D. Trao đổi khí ở phổi để cung cấp khí cacbonic cho máu.


24. Về bản chất hoá học, quang hợp là q trình:


A. Oxihố. B. Khử. C. Oxihoá- khử. D. Quang hoá.
25. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, thực vật C4, và thực vật CAM khác nhau ở điểm nào?


A. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên B. Pha tối. C. Cả 2 pha. D. Pha sáng.
26. Ở nhóm động vật nào máu khơng tham gia vào sự trao đổi khí?


A. Giun dẹp. B. Giun đốt. C. Sâu bọ. D. Chân khớp.
27. Vì sao muốn bảo quản hạt thì phải phơi khơ hạt?.


A. Độ ẩm trong hạt thấp, cường độ hô hấp trong hạt bằng 0.
B. Độ ẩm trong hạt thấp, cường độ hơ hấp trong hạt giảm.


C. Vì khi hạt khơ, dễ gieo trồng cho vụ sau. D. Vì khi hạt khô, không bị động vật ăn.
28. Hưng phấn dẫn truyền trong cung phản xạ theo chiều:



A. Từ cơ quan thụ cảm tới trung ương thần kinh tới cơ quan đáp ứng.
B. Từ điểm kích thích về 2 phía của nơron thần kinh.


C. Từ cơ quan đáp ứng đến trung ương thần kinh. D. Từ trung ương thần kinh đến cơ quan đáp ứng.
29. Pha sáng của quang hợp gồm:


A. Qúa trình oxihố nước nhờ năng lượng ánh sáng. B. Qúa trình khử nước nhờ năng lượng ánh sán
C. Qúa trình khử cacbonic nhờ ATP và NADPH. D. Qúa trình khử cacbonic nhờ năng lượng ánh sáng.
30. Ở động vật dạ dày đơn, quá trình biến đổi sinh học với sự tham gia của hệ vi sinh vật diễn ra tại đâu:


A. Khoang miệng. B. Ruột tịt. C. Thực quản . D. Dạ dày.
31. Hạt đậu mới nảy mầm rễ quay xuống đất, thân quay lên trời là ví dụ về:


A. Hướng nước. B. Hướng đất. C. Hướng hoá. D. Hướng sáng.
32. Vận động thức ngủ của lá thuộc loại vận động sinh trưởng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khởi tạo đáp án đề số : 001


01. ; - - - 09. ; - - - 17. ; - - - 25. ;


-02. ; - - - 10. - - = - 18. ; - - - 26. =


-03. - - = - 11. ; - - - 19. ; - - - 27. /


-04. - / - - 12. - - - ~ 20. - / - - 28. ;


-05. - - = - 13. ; - - - 21. ; - - - 29. /


-06. ; - - - 14. - - - ~ 22. - - = - 30. /



-07. ; - - - 15. ; - - - 23. ; - - - 31. /


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-Sở GD-ĐT Tỉnh Đắc Lắc </b> <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP11 -NC (2007-2008)</b>
<b>Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm</b> <b> Môn : Sinh học </b>


<i><b> Thời Gian : 45 phút </b></i>
<b>Họ tên : . . . .Lớp . . . .</b>


<b>Nội dung đề số : 002</b>


1. Khi huyết áp thấp dễ dẫn tới:


A. Vỡ mạch, gây xuất huyết não. B. Trung ương thần kinh bị rối loạn . C. Các cơ
quan hoạt động kém hiệu quả. D. Sự cung cấp máu cho não kém, dễ bị ngất.


2. Diện tích bề mặt ruột lớn tạo điều kiện để:


A. Tiếp xúc với thức ăn nhiều. B. Nhu động ruột được mạnh. C. Thức ăn được biến
đổi nhanh chóng. D. Hấp thụ hết các chất dinh dưỡng.


3. Tập tính xã hội có ý nghóa:


A. Chống lại các sinh vật khác để bảo vệ nguồn thức ăn. B. Giúp sinh vật chịu đựng
đượcsự thay đổi nhiệt độ. C. Giúp cho sinh vật tăng khả năng tìm kiếm thức ăn. D. Giúp sinh vật hỗ
trợ nhau chống lại kẻ thù.


4. Kết thúc quá trình đường phân, 1 phân tử glucozơ đã tạo ra:


A. 3 axit pyruvic. B. 4 axit pyruvic. C. 1 axit pyruvic. D. 2 axit pyruvic.
5. Tập tính kiếm ăn có yù nghóa:



A. Chống lại các sinh vật khác để bảo vệ nguồn thức ăn. B. Giúp cho sinh vật tăng khả
năng tìm kiếm thức ăn. C. Giúp quá trình sinh sản đạt hiệu quả. D. Giúp sinh vật hỗ trợ nhau
chống lại kẻ thù.


6. Thức ăn của nhóm động vật ăn thực vật chủ yếu là xenlulozơ nhưng chúng vẫn sinh trưởng và phát triển bình
thường là vì?


A. Vi sinh vật là nguồn cung cấp phần lớn protein cho nhóm động vật này. B. Thực vật là loại thức ăn dễ
tiêu hoá. C. Dạ dày của chúng chứa nhiều ngăn. D. Khối lượng thức ăn lớn.
7. Trong các nhóm động vật sau, nhóm nào trong phổi có nhiều phế nang nhất?


A. Chim. B. Thú. C. Lưỡng cư. D. Bò sát.
8. Bản năng là gì?


A. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện. B. Là tập tính của động vật. C. Là các phản xạ có
điều kiện. D. Khơng phải là phản xạ.


9. Vận động tự vệ của cây trinh nữ thuộc loại:


A. Hướng động dương. B. Hướng động âm. C. Ứng động sinh trưởng. D. Ứng động không sinh
trưởng.


10. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, thực vật C4, và thực vật CAM khác nhau ở điểm nào?


A. Pha tối. B. Pha sáng. C. Cả 2 pha. D. Sản phẩm cố định CO2 đầu
tiên


11. Sự hình thành tập tính học được của động vật phụ thuộc vào:



A. Mức độ tiến hoá của hệ thần kinh. B. Môi trường sống phức tạp. C. Nhiều kẻ thù.
D. Kích thước cơ thể tăng.


12. Hưng phấn dẫn truyền trong cung phản xạ theo chiều:


A. Từ trung ương thần kinh đến cơ quan đáp ứng. B. Từ cơ quan đáp ứng đến trung ương thần kinh. C. Từ
cơ quan thụ cảm tới trung ương thần kinh tới cơ quan đáp ứng. D. Từ điểm kích thích về 2 phía
của nơron thần kinh.


13. Đối với động vật đơn bào, thức ăn dạng rắn được tiếp nhận bằng hình thức nào?


A. Thực bào. B. Ẩm bào. C. Vận chuyển thụ động. D. Vận chuyển chủ động.
14. Ở động vật dạ dày đơn, quá trình biến đổi sinh học với sự tham gia của hệ vi sinh vật diễn ra tại đâu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Hướng hoá. B. Hướng nước. C. Hướng sáng. D. Hướng đất.
16. Glixerin, axit béo và các vitamin tan trong dầu là các chất được hấp thụ theo cơ chế:


A. Vận chuyển chủ động. B. Khuếch tán. C. Xuất, nhập bào. D.
Thẩm thấu.


17. Vì sao muốn bảo quản hạt thì phải phơi khô hạt?.


A. Vì khi hạt khơ, khơng bị động vật ăn. B. Độ ẩm trong hạt thấp, cường độ hô hấp trong hạt giảm.
C. Độ ẩm trong hạt thấp, cường độ hơ hấp trong hạt bằng 0. D. Vì khi hạt khô, dễ gieo trồng
cho vụ sau.


18. Phần lớn tập tính sinh sản thuộc:


A. Tập tính học được. B. Tập tính thứ sinh. C. Tập tính hỗn hợp. D. Tập tính bẩm sinh.
19. Nồng độ oxi trong khơng khí ở mức bao nhiêu thì cây chuyển sang phân giải kị khí?



A. Dưới 5%. B. Dưới 35%. C. Dưới 15%. D. Dưới 25%.
20. Về bản chất hố học, quang hợp là q trình:


A. Quang hoá. B. Oxihoá- khử. C. Oxihoá. D. Khử.
21. Phản xạ là cảm ứng có ở:


A. Tất cả động vật. B. Động vật có hệ thần kinh. C. Động vật đơn bào. D.
Động vật không xương sống.


22. Nước bị đẩy từ rễ lên thân là nhờ yếu tố nào ?


A. Nhờ lực trung gian B. Nhờ lực đẩy của rễ. C. Nhờ tính liên tục của cột nước. D. Nhờ lực hút của lá
23. Tập tính có ý nghĩa:


A. Giúp động vật kiếm thức ăn dễ hơn. B. Giúp động vật khoẻ mạnh hơn. C. Giúp động vật
sinh trưởng tốt hơn. D. Giúp động vật thích nghi hơn với điều kiện sống.


24. Vận động thức ngủ của lá thuộc loại vận động sinh trưởng nào?


A. Hướng hoá. B. Nhiệt ứng động. C. Quang ứng động. D. Hướng trọng lực.
25. Trong hệ tuần hồn kép, vịng tuần hồn lớn có chức năng gì?


A. Trao đổi khí ở phổi để cung cấp khí cacbonic cho máu. B. Trao đổi khí ở cơ quan để
cung cấp oxi cho các tế bào, mơ, cơ quan. C. Trao đổi khí ở cơ quan để cung cấp cacbonic cho các
tế bào, mơ, cơ quan. D. Trao đổi khí ở phổi để cung cấp oxi cho máu.


26. Ở nhóm động vật nào máu khơng tham gia vào sự trao đổi khí?


A. Giun dẹp. B. Sâu bọ. C. Chân khớp. D. Giun đốt.


27. Pha sáng của quang hợp gồm:


A. Qúa trình khử nước nhờ năng lượng ánh sáng. B. Qúa trình khử cacbonic nhờ năng lượng ánh sáng.
C. Qúa trình oxihố nước nhờ năng lượng ánh sáng. D. Qúa trình khử cacbonic nhờ
ATP và NADPH.


28. Vận động định hướng xảy ra có sự tham gia của:


A. Auxin. B. Êtilen. C. Xitokinin. D. Giberelin.


29. Trong cơ thể động vật, hệ cơ quan nào đảm nhận chức năng vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận
khác để đáp ứng cho nhu cầu cơ thể:


A. Hệ thần kinh. B. Hệ tuần hoàn. C. Hệ bài tiết. D. Hệ hô hấp.
30. Phân tử nào trong các phân tử sau đây thường ít bị oxhố nhất trong hơ hấp hiếu khí?


A. Lipit B. Axit Nucleic. C. Tinh bột. D. Protein.
31. Nitơ có vai trò quan trọng đối với đời sống thực vật vì:


A. Là thành phần cấu tạo nên diệp lục B. Nitơ có vai trị cấu trúc, tham gia vào các quá trình
trao đổi chất và năng lượng. C. Nitơ tham gia hình thành các xitocrom. D. Duy trì cân bằng ion.


32. Hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở những loại cây nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Khởi tạo đáp án đề số : 002


01. - - - ~ 09. - - - ~ 17. - / - - 25. /


-02. - - - ~ 10. - - - ~ 18. - - - ~ 26. /



-03. - - - ~ 11. ; - - - 19. ; - - - 27. ;


-04. - - - ~ 12. - - = - 20. - / - - 28. ;


-05. - / - - 13. ; - - - 21. - / - - 29. /


-06. ; - - - 14. - - - ~ 22. - / - - 30. /


-07. - / - - 15. - - - ~ 23. - - - ~ 31. /


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Đắc Lắc </b> <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP11 -NC (2007-2008)</b>
<b>Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm</b> <b> Môn : Sinh học </b>


<i><b> Thời Gian : 45 phút </b></i>
<b>Họ tên : . . . .Lớp . . . .</b>


<b>Nội dung đề số : 003</b>


1. Hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở những loại cây nào?


A. Cây thân bò. B. Cây thân gỗ. C. Cây bụi thấp và những cây thân thảo. D. Cây thân
cột.


2. Glixerin, axit béo và các vitamin tan trong dầu là các chất được hấp thụ theo cơ chế:


A. Xuất, nhập bào. B. Thẩm thấu. C. Vận chuyển chủ động. D. Khuếch tán.
3. Sự hình thành tập tính học được của động vật phụ thuộc vào:


A. Môi trường sống phức tạp. B. Nhiều kẻ thù. C. Kích thước cơ thể tăng.
D. Mức độ tiến hoá của hệ thần kinh.



4. Đối với động vật đơn bào, thức ăn dạng rắn được tiếp nhận bằng hình thức nào?


A. Vận chuyển thụ động. B. Thực bào. C. Vận chuyển chủ động.
D. Ẩm bào.


5. Về bản chất hố học, quang hợp là q trình:


A. Khử. B. Oxihoá. C. Quang hoá. D. Oxihoá- khử.
6. Kết thúc quá trình đường phân, 1 phân tử glucozơ đã tạo ra:


A. 3 axit pyruvic. B. 2 axit pyruvic. C. 1 axit pyruvic. D. 4 axit pyruvic.
7. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, thực vật C4, và thực vật CAM khác nhau ở điểm nào?


A. Cả 2 pha. B. Pha tối. C. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên D. Pha sáng.


8. Trong cơ thể động vật, hệ cơ quan nào đảm nhận chức năng vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận
khác để đáp ứng cho nhu cầu cơ thể:


A. Hệ thần kinh. B. Hệ bài tiết. C. Hệ tuần hồn. D. Hệ hơ hấp.


9. Thức ăn của nhóm động vật ăn thực vật chủ yếu là xenlulozơ nhưng chúng vẫn sinh trưởng và phát triển bình
thường là vì?


A. Vi sinh vật là nguồn cung cấp phần lớn protein cho nhóm động vật này. B. Thực vật là loại thức ăn dễ
tiêu hoá. C. Dạ dày của chúng chứa nhiều ngăn. D. Khối lượng thức ăn lớn.
10. Pha sáng của quang hợp gồm:


A. Qúa trình khử nước nhờ năng lượng ánh sáng. B. Qúa trình khử cacbonic nhờ ATP và NADPH. C.
Qúa trình oxihố nước nhờ năng lượng ánh sáng. D. Qúa trình khử cacbonic nhờ năng lượng ánh sáng.


11. Diện tích bề mặt ruột lớn tạo điều kiện để:


A. Thức ăn được biến đổi nhanh chóng. B. Hấp thụ hết các chất dinh dưỡng. C. Tiếp xúc
với thức ăn nhiều. D. Nhu động ruột được mạnh.


12. Phân tử nào trong các phân tử sau đây thường ít bị oxhố nhất trong hơ hấp hiếu khí?


A. Protein. B. Lipit C. Tinh boät. D. Axit Nucleic.
13. Tập tính xã hội có ý nghóa:


A. Giúp sinh vật hỗ trợ nhau chống lại kẻ thù. B. Giúp cho sinh vật tăng khả năng tìm kiếm thức ăn.
C. Chống lại các sinh vật khác để bảo vệ nguồn thức ăn. D. Giúp sinh vật chịu đựng
đượcsự thay đổi nhiệt độ.


14. Ở động vật dạ dày đơn, quá trình biến đổi sinh học với sự tham gia của hệ vi sinh vật diễn ra tại đâu:
A. Ruột tịt. B. Khoang miệng. C. Thực quản . D. Dạ dày.


15. Nitơ có vai trị quan trọng đối với đời sống thực vật vì:


A. Là thành phần cấu tạo nên diệp lục B. Nitơ có vai trị cấu trúc, tham gia vào các quá trình
trao đổi chất và năng lượng. C. Duy trì cân bằng ion. D. Nitơ tham gia hình thành các xitocrom.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Tất cả động vật. B. Động vật có hệ thần kinh. C. Động vật đơn bào. D.
Động vật không xương sống.


17. Trong hệ tuần hồn kép, vịng tuần hồn lớn có chức năng gì?


A. Trao đổi khí ở phổi để cung cấp khí cacbonic cho máu. B. Trao đổi khí ở cơ quan để
cung cấp oxi cho các tế bào, mô, cơ quan. C. Trao đổi khí ở cơ quan để cung cấp cacbonic cho các
tế bào, mô, cơ quan. D. Trao đổi khí ở phổi để cung cấp oxi cho máu.



18. Vận động định hướng xảy ra có sự tham gia của:


A. Êtilen. B. Auxin. C. Giberelin. D. Xitokinin.
19. Hạt đậu mới nảy mầm rễ quay xuống đất, thân quay lên trời là ví dụ về:


A. Hướng hoá. B. Hướng đất. C. Hướng sáng. D. Hướng nước.
20. Tập tính có ý nghĩa:


A. Giúp động vật kiếm thức ăn dễ hơn. B. Giúp động vật sinh trưởng tốt hơn. C. Giúp động
vật khoẻ mạnh hơn. D. Giúp động vật thích nghi hơn với điều kiện sống.


21. Bản năng là gì?


A. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện. B. Là tập tính của động vật. C. Là các phản xạ có
điều kiện. D. Khơng phải là phản xạ.


22. Tập tính kiếm ăn có ý nghóa:


A. Chống lại các sinh vật khác để bảo vệ nguồn thức ăn. B. Giúp cho sinh vật tăng khả
năng tìm kiếm thức ăn. C. Giúp sinh vật hỗ trợ nhau chống lại kẻ thù. D. Giúp quá trình sinh sản đạt
hiệu quả.


23. Vì sao muốn bảo quản hạt thì phải phơi khô hạt?.


A. Độ ẩm trong hạt thấp, cường độ hơ hấp trong hạt giảm. B. Vì khi hạt khơ, dễ gieo trồng
cho vụ sau. C. Vì khi hạt khô, không bị động vật ăn. D. Độ ẩm trong hạt thấp, cường
độ hô hấp trong hạt bằng 0.


24. Trong các nhóm động vật sau, nhóm nào trong phổi có nhiều phế nang nhất?



A. Thú. B. Bò sát. C. Lưỡng cư. D. Chim.
25. Nồng độ oxi trong khơng khí ở mức bao nhiêu thì cây chuyển sang phân giải kị khí?


A. Dưới 35%. B. Dưới 25%. C. Dưới 15%. D. Dưới 5%.
26. Hưng phấn dẫn truyền trong cung phản xạ theo chiều:


A. Từ trung ương thần kinh đến cơ quan đáp ứng. B. Từ cơ quan thụ cảm tới trung ương thần kinh tới cơ
quan đáp ứng. C. Từ điểm kích thích về 2 phía của nơron thần kinh. D. Từ cơ quan đáp ứng đến
trung ương thần kinh.


27. Ở nhóm động vật nào máu khơng tham gia vào sự trao đổi khí?


A. Giun đốt. B. Sâu bọ. C. Chân khớp. D. Giun dẹp.
28. Nước bị đẩy từ rễ lên thân là nhờ yếu tố nào ?


A. Nhờ lực hút của lá B. Nhờ tính liên tục của cột nước. C. Nhờ lực trung gian D.
Nhờ lực đẩy của rễ.


29. Khi huyết áp thấp dễ dẫn tới:


A. Vỡ mạch, gây xuất huyết não. B. Sự cung cấp máu cho não kém, dễ bị ngất. C.
Các cơ quan hoạt động kém hiệu quả. D. Trung ương thần kinh bị rối loạn .


30. Vận động tự vệ của cây trinh nữ thuộc loại:


A. Hướng động âm. B. Hướng động dương. C. Ứng động không sinh trưởng. D. Ứng động sinh
trưởng.


31. Phần lớn tập tính sinh sản thuộc:



A. Tập tính thứ sinh. B. Tập tính hỗn hợp. C. Tập tính học được. D. Tập tính bẩm sinh.
32. Vận động thức ngủ của lá thuộc loại vận động sinh trưởng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Khởi tạo đáp án đề số : 003


01. - - = - 09. ; - - - 17. - / - - 25. - - - ~


02. - - - ~ 10. ; - - - 18. - / - - 26. /


-03. - - - ~ 11. - / - - 19. - / - - 27. /


-04. - / - - 12. - - - ~ 20. - - - ~ 28. - - - ~


05. - - - ~ 13. ; - - - 21. ; - - - 29. /


-06. - / - - 14. ; - - - 22. - / - - 30. =


-07. - - = - 15. - / - - 23. ; - - - 31. - - - ~


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-Sở GD-ĐT Tỉnh Đắc Lắc </b> <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP11 -NC (2007-2008)</b>
<b>Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm</b> <b> Môn : Sinh học </b>


<i><b> Thời Gian : 45 phút </b></i>
<b>Họ tên : . . . .Lớp . . . .</b>


<b>Nội dung đề số : 004</b>


1. Sự hình thành tập tính học được của động vật phụ thuộc vào:



A. Kích thước cơ thể tăng. B. Mơi trường sống phức tạp. C. Nhiều kẻ thù.
D. Mức độ tiến hoá của hệ thần kinh.


2. Tập tính xã hội có ý nghóa:


A. Chống lại các sinh vật khác để bảo vệ nguồn thức ăn. B. Giúp cho sinh vật tăng khả
năng tìm kiếm thức ăn. C. Giúp sinh vật hỗ trợ nhau chống lại kẻ thù. D. Giúp sinh vật chịu đựng
đượcsự thay đổi nhiệt độ.


3. Diện tích bề mặt ruột lớn tạo điều kiện để:


A. Thức ăn được biến đổi nhanh chóng. B. Hấp thụ hết các chất dinh dưỡng. C. Nhu động
ruột được mạnh. D. Tiếp xúc với thức ăn nhiều.


4. Khi huyết áp thấp dễ dẫn tới:


A. Vỡ mạch, gây xuất huyết não. B. Các cơ quan hoạt động kém hiệu quả. C. Trung
ương thần kinh bị rối loạn . D. Sự cung cấp máu cho não kém, dễ bị ngất.


5. Đối với động vật đơn bào, thức ăn dạng rắn được tiếp nhận bằng hình thức nào?


A. Vận chuyển thụ động. B. Vận chuyển chủ động. C. Thực bào. D. Ẩm bào.
6. Bản năng là gì?


A. Là các phản xạ có điều kiện. B. Không phải là phản xạ. C. Là tập hợp các phản xạ
không điều kiện. D. Là tập tính của động vật.


7. Hạt đậu mới nảy mầm rễ quay xuống đất, thân quay lên trời là ví dụ về:


A. Hướng nước. B. Hướng sáng. C. Hướng hoá. D. Hướng đất.



8. Thức ăn của nhóm động vật ăn thực vật chủ yếu là xenlulozơ nhưng chúng vẫn sinh trưởng và phát triển bình
thường là vì?


A. Dạ dày của chúng chứa nhiều ngăn. B. Khối lượng thức ăn lớn. C. Vi sinh vật là nguồn cung
cấp phần lớn protein cho nhóm động vật này. D. Thực vật là loại thức ăn dễ tiêu hố.


9. Trong các nhóm động vật sau, nhóm nào trong phổi có nhiều phế nang nhất?


A. Chim. B. Bò sát. C. Thú. D. Lưỡng cư.
10. Pha sáng của quang hợp gồm:


A. Qúa trình khử cacbonic nhờ năng lượng ánh sáng. B. Qúa trình khử nước nhờ năng
lượng ánh sáng. C. Qúa trình oxihố nước nhờ năng lượng ánh sáng. D. Qúa trình khử cacbonic
nhờ ATP và NADPH.


11. Ở nhóm động vật nào máu khơng tham gia vào sự trao đổi khí?


A. Chân khớp. B. Giun đốt. C. Giun dẹp. D. Sâu bọ.
12. Nồng độ oxi trong khơng khí ở mức bao nhiêu thì cây chuyển sang phân giải kị khí?


A. Dưới 15%. B. Dưới 35%. C. Dưới 25%. D. Dưới 5%.
13. Glixerin, axit béo và các vitamin tan trong dầu là các chất được hấp thụ theo cơ chế:


A. Vận chuyển chủ động. B. Thẩm thấu. C. Xuất, nhập bào. D.
Khuếch tán.


14. Nitơ có vai trò quan trọng đối với đời sống thực vật vì:


A. Là thành phần cấu tạo nên diệp lục B. Duy trì cân bằng ion. C. Nitơ tham gia hình thành các


xitocrom. D. Nitơ có vai trị cấu trúc, tham gia vào các q trình trao đổi chất và năng lượng.
15. Tập tính có ý nghĩa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

16. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, thực vật C4, và thực vật CAM khác nhau ở điểm nào?


A. Pha sáng. B. Pha tối. C. Cả 2 pha. D. Sản phẩm cố định CO2 đầu
tiên


17. Trong cơ thể động vật, hệ cơ quan nào đảm nhận chức năng vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận
khác để đáp ứng cho nhu cầu cơ thể:


A. Hệ hơ hấp. B. Hệ tuần hồn. C. Hệ thần kinh. D. Hệ bài tiết.
18. Vận động định hướng xảy ra có sự tham gia của:


A. Auxin. B. Giberelin. C. Xitokinin. D. Êtilen.
19. Vì sao muốn bảo quản hạt thì phải phơi khô hạt?.


A. Vì khi hạt khô, không bị động vật ăn. B. Độ ẩm trong hạt thấp, cường độ hô hấp trong hạt giảm.
C. Vì khi hạt khơ, dễ gieo trồng cho vụ sau. D. Độ ẩm trong hạt thấp, cường độ hô hấp trong hạt bằng
0.


20. Vận động thức ngủ của lá thuộc loại vận động sinh trưởng nào?


A. Quang ứng động. B. Nhiệt ứng động. C. Hướng hoá. D. Hướng trọng lực.
21. Nước bị đẩy từ rễ lên thân là nhờ yếu tố nào ?


A. Nhờ lực trung gian B. Nhờ tính liên tục của cột nước. C. Nhờ lực hút của lá D.
Nhờ lực đẩy của rễ.


22. Về bản chất hoá học, quang hợp là q trình:



A. Oxihố- khử. B. Oxihoá. C. Khử. D. Quang hoá.
23. Hưng phấn dẫn truyền trong cung phản xạ theo chiều:


A. Từ cơ quan thụ cảm tới trung ương thần kinh tới cơ quan đáp ứng. B. Từ cơ quan đáp ứng đến
trung ương thần kinh. C. Từ trung ương thần kinh đến cơ quan đáp ứng. D. Từ điểm kích thích về 2 phía
của nơron thần kinh.


24. Hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở những loại cây nào?


A. Cây bụi thấp và những cây thân thảo. B. Cây thân gỗ. C. Cây thân bò. D. Cây thân
cột.


25. Ở động vật dạ dày đơn, quá trình biến đổi sinh học với sự tham gia của hệ vi sinh vật diễn ra tại đâu:
A. Dạ dày. B. Ruột tịt. C. Khoang miệng. D. Thực quản .


26. Kết thúc quá trình đường phân, 1 phân tử glucozơ đã tạo ra:


A. 3 axit pyruvic. B. 2 axit pyruvic. C. 4 axit pyruvic. D. 1 axit pyruvic.
27. Phân tử nào trong các phân tử sau đây thường ít bị oxhố nhất trong hơ hấp hiếu khí?


A. Lipit B. Tinh bột. C. Axit Nucleic. D. Protein.
28. Vận động tự vệ của cây trinh nữ thuộc loại:


A. Hướng động dương. B. Hướng động âm. C. Ứng động không sinh trưởng. D. Ứng động sinh
trưởng.


29. Tập tính kiếm ăn có ý nghóa:


A. Giúp q trình sinh sản đạt hiệu quả. B. Giúp cho sinh vật tăng khả năng tìm kiếm thức ăn.


C. Chống lại các sinh vật khác để bảo vệ nguồn thức ăn. D. Giúp sinh vật hỗ trợ nhau
chống lại kẻ thù.


30. Phản xạ là cảm ứng có ở:


A. Tất cả động vật. B. Động vật có hệ thần kinh. C. Động vật không xương sống.
D. Động vật đơn bào.


31. Trong hệ tuần hồn kép, vịng tuần hồn lớn có chức năng gì?


A. Trao đổi khí ở cơ quan để cung cấp cacbonic cho các tế bào, mô, cơ quan. B. Trao đổi khí ở phổi để
cung cấp oxi cho máu. C. Trao đổi khí ở cơ quan để cung cấp oxi cho các tế bào, mô, cơ quan. D.
Trao đổi khí ở phổi để cung cấp khí cacbonic cho máu.


32. Phần lớn tập tính sinh sản thuộc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Khởi tạo đáp án đề số : 004


01. - - - ~ 09. - - = - 17. - / - - 25. /


-02. - - = - 10. - / - - 18. ; - - - 26. /


-03. - / - - 11. - - - ~ 19. - / - - 27. =


-04. - - - ~ 12. - - - ~ 20. ; - - - 28. =


-05. - - = - 13. - - - ~ 21. - - - ~ 29. /


-06. - - = - 14. - - - ~ 22. ; - - - 30. /



-07. - - - ~ 15. - / - - 23. ; - - - 31. =


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×